
1
1
Biên soạn: Th.S Nguyễn Chí Công
CHƯƠNG
CHƯƠNG 2:
2:
QU
QUẢ
ẢN LÝ NH
N LÝ NHÀ
À NƯ
NƯỚ
ỚC V
C VỀ
ỀCH
CHẤ
ẤT
T
LƯ
LƯỢ
ỢNG CÔNG TRÌNH XÂY D
NG CÔNG TRÌNH XÂY DỰ
ỰNG
NG

2
2
Biên soạn: Th.S Nguyễn Chí Công
2.1: KHÁI NIỆM
2.1.2: QLNN vềchấtlượng công trình xây dựng là gì?
Là hoạtđộng can thiệpgiántiếp thông qua công cụpháp luậttác
động vào công tác quảnlýsảnxuất hàng ngày giữangườiđặthàng
(chủđầutư) và người bán hàng (các nhà thầu) để làm ra sảnphẩm
xây dựng - mộtloạisảnphẩm có tính đơnchiếc và không cho phép có
phếphẩm.
2.1.2: Bảnchất QLNN vềchấtlượng công trình xây dựng:
Bảnchấtcủahoạtđộng QLNN vềCLCTXD là mang tính vĩmô, tính
định hướng, tính hỗtrợvà tính cưỡng chếcủacơquan công quyền.
Các cơquan QLNN chịu trách nhiệmvềtình hình CLCTXD trên địa
bàn được phân cấpquảnlýchứkhông phảilàchấtlượng cụthểcủa
từng công trình.

3
3
Biên soạn: Th.S Nguyễn Chí Công
2.1: KHÁI NIỆM
2.1.3: Nội dung QLNN vềChấtlượng công trình xây dựng:
-Tậptrungxâydựng vănbản quy phạm pháp luậtđể tạohànhlang
pháp lý điềuchỉnh hành vi và mối quan hệcủacácchủthểtham gia
hoạtđộng xây dựng hướng tớiviệc hành thành công trình có chất
lượng cao làm thoảmãn nhu cầucủa khách hàng.
-Saukhiđãtạođượcmôitrường pháp lý và kỹthuật, Nhà nước
phảitổchứchướng dẫnviệcthực thi trong thựctế. Việckiểmtra
phảiđượcthựchiệntheođúng nội dung và thẩm quyềnnhằmcưỡng
chếcác chủthểthựchiệnđầyđủ vềnội dung và trình tựquy định
trong công tác bảođảmCLCTXD.
2.1.4: Các vănbảndướiluậthướng dẫn QLNN vềCLCTXD:
-Nghịđịnh 16/2005/NĐ-CP
-Nghịđịnh 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 củaThủtướng Chính
phủ
-Quyđịnh 18/2003/QĐ-BXD ngày 27 tháng 6 năm 2003 của BXD

4
4
Biên soạn: Th.S Nguyễn Chí Công
2.2: GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ
Thẩm tra: Thẩmđịnh:
+Công việccủatổchứctưvấn +Công việccủacơquan nhà nước
+Kiểmtralạithiếtkế+Kiểmtrasựtuân thủpháp lý
Kiểmđịnh: Giám định:
+Công việccủatổchứctưvấn +Công việccủacơquan nhà nước
+KiểmtralạI công trình +Đưarakếtluậnvềchấtlượng CT
Bảo hành: Bảotrì:
+Sửachửanhững hưhỏng +Duy tu bảodững kéo dài tuổIthọ
của công trình trong thờicủa công trình.
gian bảo hành.

5
5
Biên soạn: Th.S Nguyễn Chí Công
2.2: GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ
a. Phương thứcthựchiệnhợpđồng điềuchỉnh giá:
Áp dụng cho những gói thầumàtạithờiđiểmkýkếthợpđồng
không đủ điềukiệnxácđịnh chính xác vềsốlượng và khối
lượng hoặccóbiếnđộng lớnvềgiá cảdo chính sách nhà nước
thay đổivàhợpđồng có thờigianthựchiện trên 12 tháng
b. Phương thứcthựchiệnhợpđồng trọngói:
Là hợpđồng đượcthựchiện theo giá khoán gọn, đượcápdụng
cho những gói thầuđượcxácđịnh rỏvềsốlượng, chấtlượng,
thời gian. Trường hợp phát sinh ngoài hợpđồng nhưng không
do nhà thầu gây ra thì sẽđượcngườIcóthẩmquyềnhoặccấp
có thẩm quyền xem xét quyếtđịnh.
c: Phương thứcthựchiệnhợpđồng EPC:Bao gồm các công
việc: Cung cấpthiếtbịcông nghệ; khảo sát, thiếtkếvà xây lắp.
d: Phương thứcthựchiệnhợpđồng chìa khoá trao tay:Bao
gồm các công việc: Lậpdựán đầutư; khảo sát; thiếtkế; xây lắp;
cung cấpthiếtbịcông nghệ.