
Quản lý sản xuất cho kỹ sư
CBGD: Nguyễn Thùy Trang 1
QUẢN LÝ
TỒN KHO
(Inventory Management)
CBGD: Nguyễn Thùy Trang
Giới thiệu
• Hàng tồn kho: hàng hóa được bảo quản trong kho nhằm đáp ứng
nhu cầu cho sản xuất hay cho khách hàng
• Quản lý tồn kho trả lời 2 câu hỏi:
•Lượng đặt hàng là bao nhiêu mỗi lần đặt hàng? (chi phí tồn kho là ít nhất)
•Khi nào thì tiến hành đặt hàng? (lúc nào đặt hàng, và bao lâu thì tái đặt
hàng)
1
2

Quản lý sản xuất cho kỹ sư
CBGD: Nguyễn Thùy Trang 2
Các loại hàng tồn kho
• Tồn kho nguyên vật liệu
• Dự trữ NVL đầu vào (thường được cung cấp từ nhà thầu phụ ví dụ: hóa
chất, cao su, vải…) Quản lý: Bộ phận Vật tư.
• Tồn kho bán thành phẩm
• Kho trung gian, dự trữ BTF dùng cho khâu SX tiếp theo (được cung cấp từ
các bộ phận trong nội bộ nhà máy ví dụ: quai, đế,…) Quản lý: Bộ phận
Sản xuất.
Các loại hàng tồn kho
• Tồn kho thành phẩm
• Dữ trữ thành phẩm để cung cấp cho khách hàng (ví dụ: dép thành phẩm,
tấm đế cung cấp cho các công ty khác,…) Quản lý: Bộ phận bán hàng,
Tiếp thị.
• Tồn kho các mặt hàng linh tinh khác
• Dự trữ các công cụ phục vụ cho quá trình sản xuất… Quản lý: Bộ phận
Kỹ thuật, Bảo trì.
3
4

Quản lý sản xuất cho kỹ sư
CBGD: Nguyễn Thùy Trang 3
Chức năng của tồn kho
• Duy trì sự độc lập của các công đoạn
• Giảm bớt sự lệ thuộc giữa khâu trước và khâu sau, khắc phục được sự trì
hoãn của các khâu do sự cố…
• Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu SX
• Khi nhu cầu thay đổi thì đủ thời gian cho các khâu điều chỉnh tốc độ SX phù
hợp…
• Tạo sự linh hoạt cho điều độ SX
• Không bị động trong quá trình lập điều độ SX do có hàng dự trữ sẵn sàng…
• Tạo an toàn khi thay đổi th/g cung ứng NVL
• Đủ NVL phục vụ cho SX khi nhà thầu phụ cung cấp trễ, hoặc khâu trước bị
sự cố,…
Chi phí tồn kho
•Chi phí vốn (Capital cost)
• Chi phí cho việc mua hàng tồn kho
•Chi phí tồn trữ (Holding cost)
• Chi phí bảo quản, lưu trữ hàng trong kho
•Chi phí đặt hàng (Order cost)
• Chi phí cho việc phát đơn đặt hàng
•Chi phí do thiếu hụt (Shortage cost)
• Chi phí phải bồi hoàn do không đủ hàng cung
cấp cho khách hàng khi đã nhận hợp đồng
5
6

Quản lý sản xuất cho kỹ sư
CBGD: Nguyễn Thùy Trang 4
ABC Analysis • Chia tồn kho thành ba loại, dựa theo
giá trị tính bằng tiền của chúng
• Loại A – Có mức giá trị hàng năm
cao
• Loại B - Có mức giá trị hàng năm
trung bình
• Loại C - Có mức giá trị hàng năm
thấp
• Phân tích ABC là một cách quản lý tồn
kho tuân theo nguyên lý Pareto: “Một
số ít quan trọng và một số đông tầm
thường”
• Được dùng để thiết lập các quy định/
chính sách nhằm tập trung vào số ít
phần quan trọng chứ không phải phần
không quan trọng (chiếm số lượng
lớn)
Source: Heizer, J., Render, B. & Munson, C. (2020). Operations Management:
Sustainability and Supply Chain management (13th ed.). Pearson Education, Inc.
• Quy định được triển khai có thể bao
gồm:
1. Tập trung nhiều hơn vào phát triển cung
ứng cho A
2. Kiểm soát tồn kho chặt chẽ hơn đối với A
3. Quan tâm hơn đến việc dự báo A
Source: Heizer, J., Render, B. & Munson, C. (2020). Operations Management: Sustainability and Supply Chain management (13th ed.). Pearson Education, Inc.
ABC analysis
7
8

Quản lý sản xuất cho kỹ sư
CBGD: Nguyễn Thùy Trang 5
ABC analysis
Source: Heizer, J., Render, B. & Munson, C. (2020). Operations Management: Sustainability and Supply Chain management (13th ed.). Pearson Education, Inc.
Hệ thống kiểm soát tồn kho
1. Hệ thống kiểm soát liên tục 1. Hệ thống kiểm soát định kỳ
Lượng đặt hàng cố định
Mức dự trữ tồn kho thấp
Chi phí phục vụ giám sát cao
Lượng đặt hàng thay đổi
Mức dự trữ cao hơn
Chi phí phục vụ giám sát thấp
hơn
9
10

