PH N 7:
ĐÁNH GIÁ HI U QU ĐI BÁN
Quy trình đánh giá hi u qu đi bán
1. Thi t l p các ế
chính sách c ơ
b n
2. L a ch n
nguyên t c
đánh giá
3. Xác l p tiêu
chu n đánh giá
hi u qu
4. So sánh v i
hi u qu k t qu ế
th c hi n
5. Trao đi k t ế
qu v i NVKD
<Title> 3
T n su t đánh giá ho t đng bán
C s đánh giá hi u qu NVKDơ
Doanh s
B ng VNĐ và b ng đn v bán ơ
B ng s n ph m và khách hàng (ho c nhóm khách hàng)
B ng mail, telephone, và s l ng cu c g i thành công ượ
Doanh s nh là ph n trăm c a: ư
Ch tiêu
Ti m năng th tr ng (ví d : th ph n) ườ
Lãi g p theo dòng s n ph m, nhóm khách hàng và doanh
s m i l n đt hàng
Đt hàng
S l ng đn ượ ơ
Doanh thu trung bình (VNĐ) c a m i l n đt
T l trung bình c a đn hàng/ s l ng cu c g ic ơ ượ
S l ng đn hàng b h y ượ ơ
S l ng khách hàng ượ
% khách hàng đã bán đc ượ
S l ng khách hàng m i ượ
S l ng khách hàng m t ượ
S l ng khách hàng tr ch m ượ
C s đánh giá NVKDơ
S cu c g i ho c vi ng thăm/ ngày ế
S ngày làm vi c
Th i gian làm vi c >< Th i gian ngh
Chi phí bán hàng tr c ti p ế
T ng chi phí
Theo % c a t ng doanh s
Theo % c a ch tiêu
Các ho t đng khác
Tr ng bàyư
Th / E-mails cho khách hàng ti m năngư
G i đi n tho i cho khách hàng ti m năng
S l ng cu c g p v i đi lý/ nhà phân ph i ượ
Thu th p s li u đi th c nh tranh
S l ng khi u n i c a khách hàng ượ ế