intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng: Chương 3 - TS. Lê Thị Minh Hằng

Chia sẻ: Hoàng Văn Thuận | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

333
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn chuyên ngành Kinh tế - Quản lý có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo chương 3 "Các thành phần của chuỗi cung ứng" thuộc bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng dưới đây. Nội dung bài giảng giới thiệu đến các bạn những nội dung về thành phần chính của chuỗi, vai trò của mỗi thành phần này trong việc tạo ra sự phù hợp giữa chiến lược chuỗi cung ứng và chiến lược cạnh tranh,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng: Chương 3 - TS. Lê Thị Minh Hằng

  1. Chương 3 CÁC THÀNH PHẦN CỦA CHUỖI  CUNG ỨNG Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  2. Mục tiêu của chương  Nhận diện những thành phần chính của  chuỗi  Thảo luận vai trò của mỗi thành phần này  trong việc tạo ra sự phù hợp giữa chiến  lược chuỗi cung ứng và chiến lược cạnh  tranh  Xác định các chỉ tiêu đo lường hiệu quả  của từng thành phần của chuỗi cung ứng  Mô tả những cách thức quản lý một chuỗi  Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng cung ứng thành công
  3. Những thành phần của một chuỗi cung ứng  hiệu quả Các thành phần hậu cần:  Cơ sở hạ tầng Cơ sở sản xuất Cơ sở tồn kho  Tồn kho  Vận tải Các thành phần chức năng chéo  Thông tin  Cung ứng nguồn lực = thu mua  Định giá Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  4. Cơ sở hạ tầng Là những vị trí vật chất  trên chuỗi, nơi sản  phẩm được sản xuất, tồn kho.  Có 2 loại cơ sở hạ tầng chính là cơ sở sản  xuất và cơ sở tồn kho  Ảnh hưởng tới khả năng đáp ứng và hiệu  quả của chuỗi Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  5. Tồn kho Tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang  và thành phẩm ở trong chuỗi  Tồn kho có thể ảnh hưởng lớn tới hiệu quả  và khả năng đáp ứng của chuỗi  Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  6. Vận tải Liên quan tới việc di chuyển tồn kho từ vị trí  này tới vị trí khác trong chuỗi. Vận tải có thể kết hợp nhiều loại phương  tiện, nhiều hình thức khác nhau với nhau. Các quyết định về vận tải có ảnh hưởng lớn  tới khả năng đáp ứng và hiệu quả của toàn  chuỗi  Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  7. Thông tin Thông tin bao gồm tập hợp dữ liệu và những  phân tích liên quan tới CSHT, tồn kho, vận  tải, chi phí, giá và khách hàng.  Việc quản lý thông tin trong chuỗi tạo cơ  hội cho chuỗi có thể cải thiện hiệu quả hoặc  khả năng đáp ứng.  Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  8. Cung ứng nguồn lực Là việc lựa chọn ai sẽ tác nghiệp tại các bộ  phận trên chuỗi như ai sản xuất, tồn kho,  vận chuyển hay ai quản trị thông tin. Tại mức chiến lược, những quyết định này  xác định chức năng nào của tổ chức thực  hiện các nhiệm vụ trên chuỗi và nhiệm vụ  nào được sử dụng ngoại lực. Quyết định về cung ứng nguồn lực ảnh  hưởng tới cả hiệu quả và khả năng đáp ứng  của chuỗi.  Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  9. Định giá Xác định cách thức một công ty xác định giá  sản phẩm/dịch vụ của họ trên chuỗi. Định giá ảnh hưởng tới hành vi của người  mua và ảnh hưởng tới hiệu quả của chuỗi.  Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  10. Quản trị chuỗi cung ứng Quản trị chuỗi cung ứng bao gồm việc sử  dụng các thành phần hậu cần và chức năng  chéo để tăng giá trị gia tăng của chuỗi. Trong khi các thành phần hậu cần là những  bộ phận chính, việc quản trị chuỗi cung ứng  lại tăng việc tập trung vào 3 chức năng chéo. Các thành phần này không hành động một  cách độc lập, sự tương tác giữa các thành  phần này ảnh hưởng tới tổng hiệu quả của  chuỗi.  Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  11. Khuôn khổ cho các quyết định về các thành  phần trên chuỗi Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  12. Khuôn khổ cho các quyết định về các thành  phần trên chuỗi Mục tiêu của chiến lược chuỗi cung ứng là tạo sự  cân bằng giữa khả năng đáp ứng và hiệu quả để  phù hợp với chiến lược cạnh tranh của tổ chức  Để thực hiện được mục tiêu này, một tổ chức phải  cấu trúc đúng sự kết hợp của tất cả 6 thành phần đã  giới thiệu ở trên.  Với mỗi thành phần, nhà quản trị chuỗi phải cân  nhắc giữa khả năng đáp ứng và chi phí của chúng  trong mối quan hệ với các thành phần khác.  Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  13. Các quyết định về CSHT Vai trò: CSHT linh hoạt hay cố định hay cả hai? CSHT thiết kế theo sản phẩm hay theo chức năng? Kho là nơi lưu trữ sản phẩm hay là nơi chung  chuyển? Sản phẩm nào được tồn kho ở đâu? Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  14. Các quyết định về CSHT Vị trí CSHT Bố trí tập trung hay phân tán Nên gần hay xa khách hàng, nhà cung cấp, lao  động? Các vấn đề môi trường Năng lực của CSHT Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  15. Đo lường hiệu quả của CSHT  Năng lực = Tổng khả năng tối đa của một CSHT  Hệ số sử dụng = phần năng lực được sử dụng. Hệ số sử dụng ảnh  hưởng tới cả chi phí và mức độ delay của hệ thống. Hệ số sử dụng  càng cao thì chi phí càng giảm và khả năng delay càng lớn.  Dòng dịch chuyển lý thuyết/chu kỳ sản xuất đo lường thời gian đối  tượng nằm trong CSHT trong trường hợp thông thường (không có  delay)  Hiệu quả của thời gian dòng dịch chuyển = thời gian dịch chuyển lý  thuyết/bình quân thời gian dịch chuyển thực tế  Nguyên tắc 20/80 : 20% CSHT có đáp ứng 80% sản lượng không  Thời gian tác nghiệp/thiết đặt/nhàn rỗi  Quy mô lô sản xuất bình quân. Quy mô lô sản xuất càng lớn chi phí  sản xuất càng nhỏ nhưng tồn kho trong chuỗi càng tăng.  Mức dịch vụ sản xuất đo lường tỉ lệ các đơn hàng được hoàn thành  đúng thời hạn. Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  16. Tồn kho Tồn kho tồn tại khi có một sự chênh lệch  giữa cung ứng và nhu cầu  Vai trò của tồn kho trong chuỗi: Giảm chi phí Đương đầu với biến động của nhu cầu Tồn kho ảnh hưởng tới hiệu quả và chi phí Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  17. Các quyết định về tồn kho Chu kì tồn kho : lượng tồn kho trung bình được sử  dụng để làm thỏa mãn nhu cầu giữa các thời điểm  đặt hàng  Tồn kho an toàn: được sử dụng trong trường hợp  nhu cầu vượt quá dự báo, nó giúp giải quyết các  vấn đề liên quan tới sự không chắc chắn  Tồn kho mùa vụ: nhằm đáp ứng nhu cầu biến đổi Mức sẵn sàng của sản phẩm: phần nhu cầu được  phục vụ bởi tồn kho  Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  18. Những đo lường liên quan tới tồn kho  Tồn kho bình quân Quy mô lô đặt hàng bình quân Tồn kho bảo hiểm bình quân Tồn kho mùa vụ Mức phục vụ: tỉ lệ đơn hàng hay nhu cầu được  đáp ứng đúng thời gian Mức thời gian cạn dự trữ: đo lường tỷ lệ thời gian  có tồn kho bằng không. Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  19. Vận tải Ảnh hưởng tới khả năng đáp ứng và chi phí  của chuỗi Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
  20. Các quyết định về vận tải Thiết kế mạng lưới vận tải Lựa chọn mô hình vận tải Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2