Chương 2

Bán lẻ

Biên soạn: PhD. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com

Nội dung

1. Sản phẩm

Giới thiệu

3. Vị trí

2-2

2. Tiếp thị

Giới thiệu

Kênh bán lẻ

Thị trường mục tiêu

Chiến lược marketing mix “6P”

2-3

Nhiệm vụ chính

Giới thiệu

Thị trường mục tiêu

Nhân khẩu học

Địa lý

Bước 1 Phân khúc thị trường

2-4

Thói quen

Giới thiệu

Nhân khẩu học  Độ tuổi

 Thu nhập

 Chu kỳ gia đình.

 Vùng miền

Địa lý

 Qui mô

 Mức độ tập trung

2-5

 Khí hậu.

Giới thiệu

Product

Place

Chiến lược marketing

Bước 2

Price Personnel

Chiến lược marketing mix

Product: Sản phẩm Price: Giá Promotion: Tiếp thị

Place: Vị trí Personnel: Bán hàng Presentation: Trình bày

2-6

Promotion Presentation

Giới thiệu

1. Product

6. Personnel

2. Promotion

Marketing mix

Thị trường mục tiêu

5. Presentation

3. Place

4. Price

2-7

Sản phẩm

Chuyển giá trị sản phẩm đến khách hàng thông qua Bán lẻ;

1. Product

Sản phẩm

Chủng loại sản phẩm

Tiêu dùng

Doanh nghiệp

Tiện lợi

Mua sắm

Chuyên biệt

Độc quyền

2-8

Sản phẩm

Chủng loại

Tiện lợi

Mua sắm

Chuyên biệt

Độc quyền

2-9

Sản phẩm

Thương hiệu

No Brand

Thương hiệu sản xuất

Thương hiệu riêng

Hỗn hợp

Hỗn hợp

Thương hiệu cá biệt

Thương hiệu gia đình

Thương hiệu cá biệt

Thương hiệu gia đình

2-10

Thương hiệu

Sản phẩm

Thiết kế

Công nghệ

Hữu dụng

Phù hợp

Giá trị

Chất lượng

Presentation

Bao bì

Thương hiệu

Phụ trợ

Bảo hành

2-11

Sản phẩm

Thiết kế

• Xác định thông số

• Khảo sát khách hàng

• Chọn và thử nghiệm mẫu

• Chốt lại thông số cuối cùng của sản

phẩm và chuẩn bị đặt hàng/sản xuất.

2-12

Ví dụ giày Biti’s có mẫu mã thiết kế đẹp bắt mắt và phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng trong nước và ngoài nước.

Sản phẩm

• Quy trình

Công nghệ

• Công nghệ

• Thiết bị.

Ví dụ công ty sữa Vinamilk

• Thiết bị hiện đại

• Quy trình khép kín

2-13 2-13

• C.ty sữa duy nhất VN lọt top 100 doanh nghiệp giá trị nhất ASEAN.

Sản phẩm

• Mang lại "giá trị" hay "sự thỏa mãn" người

Hữu dụng

tiêu dùng khi sử dụng sản phẩm.

Ví dụ: khi bạn đang cần một chai nước có thể bổ sung ion và giải khát, bạn chọn Pocari sweat và nó làm giảm cơn khát của bạn.

2-14 2-14

• Hữu dụng có thể được hiểu như là số tiền người tiêu dùng có thể trả cho sự thỏa mãn mà hàng hóa mang lại.

Sản phẩm

Phù hợp

Tìm ra sản phẩm phù hợp bằng cách

• Khảo sát khách hàng

• Chọn ra những đặc tính phù hợp (khách

• Loại bỏ những đặc tính không phù hợp.

hàng)

• Đặt hàng/Sản xuất.

2-15 2-15 2-15

Ví dụ: Khảo sát người tiêu dùng về mùi hương ưa thích của Châu Á, X-men cho ra sản phẩm dầu gội có mùi hương phù hợp với xứ nóng.

Sản phẩm

Giá trị

Mang lại sự hài lòng bằng những yếu tố: an toàn, đẹp mắt, tiện dụng….

2-16 2-16 2-16 2-16

Ví dụ: Iphone

Sản phẩm

Ý nghĩa chất lượng

Nhà sản xuất

Người tiêu dùng

Sản xuất

Mar keting

Chất lượng của sự phù hợp - Các đặc tính kỹ thuật - Chi phí

Chất lượng của thiết kế - Đặc tính của chất lượng - Giá bán

Thỏa mãn nhu cầu khách hàng

2-17 2-17 2-17 2-17

Chất lượng

Sản phẩm

Bao bì

• Phối hợp nhất quán giữa bao bì và sản phẩm

• Hình ảnh ấn tượng, nổi bật.

• Bảo vệ sản phẩm

• Hấp dẫn, bắt mắt, gây thiện cảm với người tiêu dùng

2-18 2-18 2-18 2-18

Tết Việt Nam người ta thường tặng nhau những thứ có màu đỏ.

Sản phẩm

• Dấu hiệu của nhà sản xuất gắn lên bao bì hàng hoá nhằm khẳng

Thương hiệu

định chất lượng và xuất xứ sản phẩm.

• Gắn liền với quyền sở hữu của nhà sản xuất và thường được uỷ

quyền cho người đại diện thương mại chính thức.

Lưu ý: Thương hiệu khác nhãn hiệu

2-19 2-19 2-19 2-19

Ví dụ: thương hiệu Unilever, nhãn hiệu: Dove, Lux, AXE, OMO.

Sản phẩm

Phụ trợ: Sản phẩm kèm theo sản phẩm chính.

2-20 2-20 2-20 2-20

Ví dụ: Di động ngoài nghe gọi ra còn có các ứng dụng nghe nhạc, xem phim, game…

Tiếp thị

2-21

Hiệu quả (dương) của tiếp thị

Tiếp thị

Quảng cáo

2. Promotion

Quan hệ công chúng

Phương tiện công cộng

Tiếp thị

2-22

Tiếp thị ở Kênh bán lẻ

Tiếp thị

Mục tiêu

Marketing Hỗn Hợp

• Sản phẩm • Phân phối (distribution) • Xuc tiến • Giá • Nhân sự • Bày trí

Chiến lược tiếp thị • Quảng cáo • Quan hệ công chúng • Phương tiện công cộng • Tiếp thị

Kế hoạch Tiếp thị

2-23

Thị trường mục tiêu

Tiếp thị

Chiến lược

Quảng cáo

Quan hệ công chúng

Phương tiện công cộng

Xúc tiến Hỗn hợp

2-24

Tiếp thị

Tiếp thị

Nhân tố tác động

Sản phẩm

Thời kỳ của sản phẩm

Thị trường mục tiêu

Quyết định bên Mua

Quỹ tiếp thị Nhân tố tác động Promotial mix

2-25

Chiến lược Đẩy or Kéo

Tiếp thị

 Tiếp thị sản phẩm cho doanh nghiệp, khách tiêu dùng

Sản phẩm

 về nhãn hiệu sán phẩm, định vị, hủy bỏ, sửa chữa, bổ sung,

thiết kế mẫu mã, bao bì

2-26

Qua các dòng iphone, công ty Apple sửa chữa hoặc hủy bỏ sản phẩm cũ, đưa ra các dòng sau hoàn thiện

Tiếp thị

Bảo hòa

Suy thoái

Tăng trưởng

Giới thiệu

) $ ( s e l a S

Thời gian

Quảng cáo, PR, hình thành lòng trung thành thương hiệu

Quản cáo nhẹ, Bắt đầu giới thiệu công chúng

Quảng cáo mạnh hơn, PR để thay đổi nhận thức; Cho dùng thử sản phẩm

Giảm quảng cáo, Tiếp thị, Bán hàng để nhắc nhớ và thuyết phục

Quảng cáo/PR giảm, Giảm tiếp thị, Sử dụng kênh phân phối cá nhân.

2-27

Thời kỳ của sản phẩm

Tiếp thị

Thị trường mục tiêu

Cho

• Thị trường rải rác

• Người mua đã thông báo

• Người mua cũ.

Quảng cáo

Tiếp thị

2-28

Ít người bán

Tiếp thị

Quảng cáo

Thói quen

Tiếp thị

Quyết định Mua

Quảng cáo

Không Thói quen

Ảnh hưởng của

Quan hệ công chúng

Phức hợp

Người bán

2-29

Quyết định mua

Tiếp thị

Quỹ tiếp thị

 Mức độ quỹ

 Chất lượng của kết nối, truyền thông

 Qui mô khách hàng ở thị trường mục tiêu

2-30

 Mối quan hệ giữa các thành thành chi phí tiếp thị.

Tiếp thị

Chiến lược Đẩy or Kéo

Cung ứng tiếp thị Bán sỉ

Bán sỉ tiếp thị Bán lẻ

Bán lẻ tiếp thị Người tiêu dùng

Người tiêu dùng mua từ Bán lẻ

Chiến lược Đẩy

Orders to manufacturer

Cung ứng tiếp thị Tiêu dùng

Tiêu dùng đặt hàng Bán lẻ

Bán lẻ đặt hàng Bán sỉ

Bán sỉ đặt hàng Cung ứng

Chiến lược Kéo

Orders to manufacturer

2-31

Tiếp thị

Quảng cáo

Quảng cáo: Truyền tải thông tin của tổ chức, thương hiệu hay sản phẩm đến một lượng lớn khách hàng. Lợi ích: “Truyền đạt” thông tin đến nhiều người với

chi phí thấp.

Giới hạn: Khó xác định hiệu quả.

Cải thiện tổ chức

Doanh nghiệp

Quảng cáo Công cộng

Tiên phong

Cạnh tranh

Tiêu dùng

2-32

So sánh

Tiếp thị

Tiếp thị

Quảng cáo sản phẩm tiêu dùng

• Kích cầu đối với nhu cầu cơ bản cho sản Tiên phong

phẩm mới.

Cạnh tranh

• Tăng cầu do chu kỳ của sản phẩm. • Biện pháp cảm xúc.

• So sánh giữa các sản phẩm thông qua

So sánh

thương hiệu, đặc tính

2-33

• Biện pháp quảng cáo.

Tiếp thị

Quảng cáo tập trung vào một chủ đề, sogan.

Chiến dịch quảng cáo

Qui trình

1. Xác định mục tiêu

2. Quyết định sáng tạo 3. Quyết định phương tiện

2-34

4. Thực hiện chiến dịch

Tiếp thị

1. Xác định mục tiêu

Mục tiêu của quảng cáo

Khách hàng mục tiêu Xác định khung thời gian

2-35

Xác định mức độ tiếp nhận

Tiếp thị

2. Quyết định sáng tạo

Lợi ích của sản phẩm

Biện pháp quảng cáo

Quyết định sáng tạo

Hình thức truyền tải

2-36

Đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo

Tiếp thị

Lợi ích của sản phẩm “Bán cả giải pháp, không chỉ nguyên liệu”

Bán sự hữu ích từ sản phẩm, không chỉ đặc tính

Sự hữu ích sẽ trả lời được câu hỏi

2-37

“Những ích lợi từ sản phẩm cho khách hàng”

Tiếp thị

Lợi ích

Biện pháp quảng cáo (thông dụng)

Sức khỏe

Tiết kiệm tài chính

Tình yêu or lãng mạn

Bảo vệ sức khỏe

Nỗi sợ hãi

Mỹ phẩm và nước hoa

Sự khâm phục

Xã hội, tuổi già và sức khỏe

Tiện lợi

Người nổi tiếng

Vui vẻ và hài lòng

Thực phẩm ăn nhanh

Độc nhất

Sản phẩm du lịch, thức uống có cồn

Môi trường

Sản phẩm đắt tiền

2-38

Bảo vệ môi sinh.

Tiếp thị

Khoa học

Đời thường

Âm nhạc

Lối sống

Rao giảng

Người nổi tiếng

3. Hình thức truyền tải

Hình ảnh

Trí tưởng tượng

Khôi hài

Hình ảnh hóa

2-39

Hình thức truyền tải

Tiếp thị

Kỹ thuật truyền tải

Báo

Tạp chí

Tivi

Ngoài trời

Internet

Radio

Kỹ thuật truyền tải

2-40

Đa phương tiện

Tiếp thị

Báo

 Khó chuyên biệt hóa theo

Nhược điêm Ưu điểm

 Đọc quanh năm

nhân khẩu học  Chuyên biệt hóa theo khu

 Có thể đắt vực

 Mức truyền miệng thấp  Trực tiếp

 Tầm ảnh hưởng lớn

 Báo rác.

2-41

 Thời gian phát tán ngắn.

Tiếp thị

Tạp chí

Nhược điêm Ưu điểm

 Đơn giá cao

 Sao cheps lại

 Chuyên biệt hóa theo nhân

khẩu

 Cam kết dài hạn

 Slow audience build-up  Chuyên biệt hóa theo khu

 Thời gian quảng cáo dài

vực  Khó thị phạm

 Không thời sự

2-42

 Truyền miệng tốt  Thời gian truyền tải dài

Tiếp thị

Radio

Nhược điêm

Ưu điểm

 Phù hợp cho từng đối tượng

 Thời gian quảng cáo ngắn

 Không hình ảnh  Trực tiếp và thuận tiện

 Linh hoạt theo khu vực

 Chuyển tải thông điệp thông qua giải trí.

2-43

 Phiền nhiễu.

Tiếp thị

Tivi

Nhược điêm

Ưu điểm

 Đơn giá thấp

 Tầm phủ rộng

 Thông điệp có thể ngắn

 Sáng tạo

 Khó chuyên biệt hóa theo

nhân khẩu học

 Nhanh chóng

 Truyền tải thông điệp qua  Truyền tải chậm.

giải trí

 Chuyên biệt hóa theo nhân

2-44

khẩu học (cable).

Tiếp thị

Quảng cáo ngoài trời

Nhược điêm Ưu điểm

 Hiệu quả cao  Thông điệp ngắn

 Không thể chuyên biệt hóa

 Chi phí vừa phải

 Phong phú, linh hoạt

theo nhân khẩu học

vực.

2-45

 Mức nhiễu cao.  Chuyên biệt hóa cho khu

Tiếp thị

Internet

Nhược điêm Ưu điểm

 Tăng trưởng nhanh

 Khó đo lường và kiểm soát

hiệu quả

 Qui mô quảng cáo rộng

 Sự không chính xác của số

 Phát tán nhanh lần “nhấp chuột”

truy cập mạng.

2-46

 Chi phí vừa phải.  Nhiều khách hàng không

Tiếp thị

Đa phương tiện

Fax Machines

Video Shopping Carts

Đa phương tiện

Computer Screen Savers

Interactive Kiosks

2-47

Ads in Movies and Videos

Tiếp thị

Quan hệ công chúng PR

• Kết nối vì mục tiêu xây dựng và vun đắp cho mối quan hệ

giữa bộ phận tiếp thị và các chủ sở hữu.

• Hiệu quả của quan hệ công chúng là thời gian, mức hấp

dẫn và độ chính xác ở các chủ đề xác định.

Lợi ích: Sự tin tưởng, chi phí thấp hay không tốn phí, giảm sự

tiêu cực hay ở các sự vụ.

2-48

Giới hạn: Khó kiểm soát.

Tiếp thị

Quan hệ công chúng

Đặc tính công chúng

Quan hệ công chúng

Thực hiện chương trình

2-49

Sự quan tâm của công chúng

Tiếp thị

Phương tiện công cộng: Thông tin về công ty, sản phẩm, dịch vụ xuất hiện ở tài liệu, nơi công cộng, truyền thông.

2-50

Tiếp thị

Tiếp thị Hoạt động tiếp thị: quảng cáo, xây dựng quan hệ công chúng, bán hàng để thúc đẩy việc mua hàng.

Mục tiêu của tiếp thị

Khách tiêu dùng Khách doanh nghiệp

2-51

Khách thương mại

Tiếp thị

Biện pháp

Dùng thử

Trúng thưởng

Cuộc thi

Triễn lãm

Quà tặng (lễ)

Phương tiện thông dụng

2-52

Coupons

Tiếp thị

Dùng thử

 Cho khách dùng thử đúng người, đúng lúc.

 Tổ chức gian hàng dùng thử

 Quảng cáo cho dùng thử miễn phí

2-53

 Mời khách dùng thử & thu thập thông tin cảm nhận.

Tiếp thị

• Tổ chức các cuộc thi có thưởng.

Cuộc thi

2-54

• Thị chụp ảnh đăng trên các trang web, mạng xã hội.

Tiếp thị

2-55

Trúng thưởng: Mua sản phẩm điền thông tin bốc thăm, cào số trúng thưởng.

Tiếp thị

• Trưng bày sản phẩm Cozy tại Triển lãm Vietbuild Home

2-56

Triển lãm: Mở, tham gia triển lãm trưng bày sản phẩm.

Tiếp thị

• Ngân hàng Kiên Long tặng quà khách hàng giửi tiết kiệm

2-57

Quà tặng: Tri ân khách hàng bằng quà tặng vào các dịp lễ, để khách hàng gắn bó với sản phẩm/công ty hơn.

Tiếp thị Tiếp thị

2-58

Coupons: Phát coupons giảm giá để khuyến khích khách hàng đến mua lần tiếp theo.

Vị trí

3. Place • Ảnh hưởng mạnh và lâu dài đến nguồn lực • Tác động đến sự phát triển trong tương lai • Tác động đến môi trường tự nhiên.

Cửa hàng

Chuỗi cửa hàng

Quyết định Vị trí

2-59

Trung tâm mua sắm

Vị trí

Presentation

Cửa hàng

TT. Thương mại

Chợ

Internet

Trực tiếp

Truyền miệng

Đa cấp

2-60

Trung tâm

Vị trí

Cửa hàng

Giao lộ

Đặt ở các vị trí

• Khách hàng dễ tìm kiếm

• Tạo nên sự tin tưởng

• Tạo ra tiếng vang về

2-61

thương hiệu.

Vị trí

Trung tâm thương mại & Chuỗi cửa hàng

Thuận lợi Khó khăn • Giá thuê đắt

• Cơ sở hạ tầng hấp dẫn

• Giữ được khách hàng

• Khó tiếp thị thông thường • Sự chiếm chỗ, thống trị

• Chỗ đỗ xe rộng rãi

• Hình ảnh thống nhất.

2-62

• Đối thủ cạnh tranh.

Vị trí

Trung tâm thương mại

2-63

• Mở các showroom, bán hàng trực tiếp tại các trung tâm thương mại tạo nên sự sang trọng, cao cấp, an tâm về chất lượng sản phẩm cho khách hàng.

Vị trí

• Trưng bày sản phẩm không nên quá cao hoặc quá thấp theo

Chợ - Siêu thị

chiều cao trung bình của người Việt.

2-64

• Trưng bày nơi khách hàng đi qua có thể thấy sản phẩm.

Vị trí

Internet

• Website, fan-page

• Mạng xã hội

• Duy trì sự quan tâm của khách

hàng đối với sản phẩm.

tặng

• Cập nhật chương trình khuyến mãi nhanh chóng cho khách hàng.

2-65

• Tạo ra các mini game voucher trên các fanpage.

Vị trí

Bán trực tiếp qua các sự kiện

Trực tiếp

Mua phẩm chăm sóc sắc đẹp của Unilever nhận vé Countdown party

2-66

Đặt quầy, bán trực tiếp tại chợ

Vị trí

Truyền miệng, đa cấp

• Qua kênh bạn bè, người thân

• Gọi điện giới thiệu sản phẩm…

2-67

Tổ chức các hội thảo đa cấp giới thiệu về sản phẩm và tuyển dụng.

Bài tập

McDonald’s

 Tại Việt Nam, Singapore và Thái Lan McDonald’s cung cấp

thêm sản phẩm đồ uống có hương vị sầu riêng

 Tại Ấn Độ, thịt bò và thịt lợn được thay thế bằng thịt cừu để

Châm ngôn “Suy nghĩ toàn cầu, hành động địa phương”

phục vụ cho tập quán ăn chay của các giáo dân tại đây.

2-68

Đồ uống hương sầu riêng của McDonald’s

Bài tập

 Kênh phân phối đa dạng từ nhà hàng cho đến các kios phục vụ

McDonald’s

 App “McDonald’s” để cung cấp thông tin (sản phẩm mới, trò

cho khách hàng tại lễ hội hay sự kiện thể thao.

McDonald’s” vòng xoay Điện Biên Phủ, Bình Thạnh

2-69

chơi, đặt hàng, tìm cửa hàng McDonald’s).

Bài tập

McDonald’s

 Sử dụng nhiều hình thức quảng cáo (truyền hình, báo, quan hệ công chúng).

 Tặng coupon, quà.

2-70

Bài tập

1. Đánh giá của Anh/Chị phương thức quảng cáo mà

McDonald’s đã dùng? Giải pháp bổ sung từ Anh/Chị?

2. McDonald’s thâm nhập vào thị trường Việt Nam với công nghệ ẩm thực Mỹ. Theo các bạn Công nghệ này có thu hút khách hàng?

đến? Vì sao?

2-71

3. Đối tượng khách hàng mà McDonald’s Việt Nam hướng