
Su tm bi:
www.daihoc.com.vn
5.2.2 Quy đ nh c a UCP v v n t i đ ng bi n (UCP 600)ị ủ ề ậ ả ườ ể
Đi u 20: V n đ n đ ng bi n. ề ậ ơ ườ ể
a. M t v n đ n đ ng bi n, dù đ c g i nh th nào, ph i: ộ ậ ơ ườ ể ượ ọ ư ế ả
i. ch rõ tên c a ng i chuyên ch và đã đ c ký b i:ỉ ủ ườ ở ượ ở
* ng i chuyên ch ho c đ i lý đ c ch đ nh cho ho c thay ườ ở ặ ạ ượ ỉ ị ặ
m t ng i chuyên ch , ho c ặ ườ ở ặ
* thuy n tr ng ho c đ i lý đ c ch đ nh cho ho c thay m t ề ưở ặ ạ ượ ỉ ị ặ ặ
thuy n tr ng. ề ưở
Các ch ký c a ng i chuyên ch , thuy n tr ng ho c đ i lý ữ ủ ườ ở ề ưở ặ ạ
ph i phân bi t đ c đó là ch ký c a ng i chuyên ch , ả ệ ượ ữ ủ ườ ở
thuy n tr ng ho c đ i lý. ề ưở ặ ạ
Các ch ký c a đ i lý ph i ghi rõ ho c là đ i lý đã ký thay cho ữ ủ ạ ả ặ ạ
ho c đ i di n cho ng i chuyên ch ho c thay cho ho c ặ ạ ệ ườ ở ặ ặ
đ i di n cho thuy n tr ng. ạ ệ ề ưở
ĐINH VĂN M UẬ

Su tm bi:
www.daihoc.com.vn
ii. Ch rõ hàng hóa đã đ c x p lên m t con tàu ch đ nh ỉ ượ ế ộ ỉ ị
t i c ng giao hàng quy đ nh trong tín d ng, b ng: ạ ả ị ụ ằ
* c m t in s n, ho c ụ ừ ẵ ặ
* m t ghi chú là hàng đã đ c x p lên tàu, có ghi ngày ộ ượ ế
x p hàng lên tàu. ế
Ngày phát hành v n đ n s đ c coi nh là ngày giao ậ ơ ẽ ượ ư
hàng, tr khi trên v n đ n có ghi chú hàng đã x p trên ừ ậ ơ ế
tàu có ghi ngày giao hàng, trong tr ng h p này, ngày ườ ợ
đã ghi trong ghi chú x p hàng s đ c coi là ngày giao ế ẽ ượ
hàng.
N u v n đ n có ghi “con tàu d đ nh” ho c t ng t liên ế ậ ơ ự ị ặ ươ ự
quan đ n tên tàu, thì vi c ghi chú hàng đã x p lên tàu, ế ệ ế
ghi rõ ngày giao hàng và tên c a con tàu th c t là c n ủ ự ế ầ
thi t. ế
ĐINH VĂN M UẬ

Su tm bi:
www.daihoc.com.vn
iii. Ch rõ chuy n hàng đ c giao t c ng x p hàng t i c ng ỉ ế ượ ừ ả ế ớ ả
d hàng quy đ nh trong tín d ng ỡ ị ụ
N u v n đ n không ch rõ c ng x p hàng quy đ nh trong tín ế ậ ơ ỉ ả ế ị
d ng nh là c ng x p hàng ho c n u v n đ n có ghi t “d ụ ư ả ế ặ ế ậ ơ ừ ự
đ nh” ho c t ng t có liên quan đ n c ng x p hàng, thì ị ặ ươ ự ế ả ế
vi c ghi chú hàng đã x p lên tàu có ghi c ng x p hàng nh ệ ế ả ế ư
quy đ nh trong tín d ng, ngày giao hàng và tên c a con tàu ị ụ ủ
là c n thi t. Đi u quy đ nh này áp d ng ngay c khi vi c ầ ế ề ị ụ ả ệ
x p hàng lên tàu ho c giao hàng lên m t con tàu ch đ nh ế ặ ộ ỉ ị
đã đ c ghi rõ b ng t in s n trên v n đ n. ượ ằ ừ ẵ ậ ơ
iv. Là b n v n đ n g c duy nh t ho c n u phát hành h n m t ả ậ ơ ố ấ ặ ế ơ ộ
b n g c là tr n b b n g c nh th hi n trên v n đ n. ả ố ọ ộ ả ố ư ể ệ ậ ơ
v. Ch a đ ng các đi u ki n và đi u kho n chuyên ch ho c ứ ự ề ệ ề ả ở ặ
có d n chi u các ngu n khác ch a đ ng các đi u ki n và ẫ ế ồ ứ ự ề ệ
đi u kho n chuyên ch (V n đ n rút g n ho c tr ng l ng). ề ả ở ậ ơ ọ ặ ắ ư
N i dung các đi u ki n và đi u kho n chuyên ch s không ộ ề ệ ề ả ở ẽ
đ c xem xét. ượ
ĐINH VĂN M UẬ

Su tm bi:
www.daihoc.com.vn
b. Không th hi n là ph thu c vào h p đ ng thuê tàu. ể ệ ụ ộ ợ ồ
Nh m m c đích c a đi u kh an này, chuy n t i có nghĩa ằ ụ ủ ề ỏ ể ả
là d hàng xu ng t con tàu này và l i x p hàng lên ỡ ố ừ ạ ế
con tàu khác trong quá trình v n chuy n t c ng x p ậ ể ừ ả ế
hàng t i c ng d hàng quy đ nh trong tín d ng ớ ả ỡ ị ụ
c.i. M t v n đ n có th ghi hàng hóa s ho c có th ộ ậ ơ ể ẽ ặ ể
chuy n t i mi n là toàn b hành trình v n chuy n ch ể ả ễ ộ ậ ể ỉ
s d ng m t và cùng m t v n đ n. ử ụ ộ ộ ậ ơ
ii. M t v n đ n ghi vi c chuy n t i s ho c có th x y ra ộ ậ ơ ệ ể ả ẽ ặ ể ả
là có th ch p nh n, ngay c khi tín d ng c m chuy n ể ấ ậ ả ụ ấ ể
t i, n u hàng hóa đ c giao b ng container, xe móoc, ả ế ượ ằ
ho c xà lan tàu LASH ghi trên v n đ n. ặ ậ ơ
d. các đi u kho n trong v n đ n quy đ nh r ng ng i ề ả ậ ơ ị ằ ườ
chuyên ch dành quy n chuy n t i s không đ c ở ề ể ả ẽ ượ
xem xét.
ĐINH VĂN M UẬ

Su tm bi:
www.daihoc.com.vn
5.2.3 Nh ng n i dung c n l u ý khi l p ữ ộ ầ ư ậ
và ki m tra B/Lể
- Tên tàu ch hàngở
- Tên n i b c hàng, n i d hàngơ ố ơ ỡ
- V n đ n có ghi ngày phát hànhậ ơ
L/C quy đình vi c xu t trình ch ng t ph i ệ ấ ứ ừ ả
sau m t th i h n rõ ràng sau ngày c a v n ộ ờ ạ ủ ậ
đ n.ơ
N u không có quy đ nh này, theo UCP 600 ế ị
ngân hàng ch ch p nh n b ch ng t ỉ ấ ậ ộ ứ ừ
trong vòng 21 ngày k t ngày ký B/Lể ừ
ĐINH VĂN M UẬ