Ố Ế Ố Ế
Ơ Ơ
Ộ Ộ
Ệ Ệ
Ể Ể
B NÔNG NGHI P C QUAN PHÁT TRI N QU C T B NÔNG NGHI P C QUAN PHÁT TRI N QU C T
Ể Ể
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN CANADA (CIDA) VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN CANADA (CIDA)
CÁC QUY TRÌNH CÁC QUY TRÌNH
Ự Ự
Ẩ Ẩ
TH C HÀNH CHU N TRONG TH C HÀNH CHU N TRONG
CHĂN NUÔI GÀ AN TOÀN CHĂN NUÔI GÀ AN TOÀN
ự
ựD án FAPQDC D án FAPQDC (VietGAHP poultry/FAPQDCP) (VietGAHP poultry/FAPQDCP)
Ị Ị PH M TH MINH THU PH M TH MINH THU ư ấ ư ấ
Ạ Ạ Chuyên gia t Chuyên gia t
ậ ỹ ậ ỹ v n k thu t v n k thu t
ộ ộ
Hà N i, 52010 Hà N i, 52010
Ờ Ờ
Ầ Ầ
I NÓI Đ U LL I NÓI Đ U
ộ ưở
• Ngày 15 tháng 5 năm 2008, B tr
ộ ng B Nông
ể
ệ
ị
ố
ố
ệ
ế nghi p và Phát tri n nông thôn đã ban hành Quy t đ nh s 1504/QĐBNNKHCN kèm theo Quy trình t cho chăn nuôi gà an toàn th c hành chăn nuôi t ạ t Nam. t
ự i Vi
ể
ự
• Trong khuôn kh d án "Ki m soát và xây d ng ầ ẩ ự ng nông s n th c ph m", ho t đ ng đ u
ổ ự ả ậ
ạ ộ ị
ủ
ị
ng quan c a VietGAHPth t gà
ượ
ự
ấ ượ ch t l ủ ỹ tiên c a ban k thu t ngành hàng th t gà là báo cáo ố ươ đánh giá m i t ệ đ
c th c hi n vào tháng 10 năm 2009.
ỹ
ừ
ự
ữ
ọ
ố
ọ
ể ể
ấ ủ
ữ ụ
ứ
ể
ở
ể pha th nh t c a D án
• T phân tích đó, Ban k thu t đã l a ch n nh ng m i nguy ậ quan tr ng đ ki m soát và nh ng đi m chính có liên quan ự ị ủ c a Viet GAHP th t gà đ áp d ng thí đi m. ể
ỹ
ừ
ề ươ
ự
ự
• T đó, Ban k thu t đã xây d ng đ c ậ
ng các quy trình th c ẩ hành chu n trong chăn nuôi gà an toàn (Standard Operational ế ắ t t Practice vi
t là SOP).
ệ ố ượ
ự
ẽ c các quy trình này s
i chăn nuôi th c hi n t ầ
ượ
ứ
ủ
• N u ng ườ ế ơ ả c b n đáp ng đ
t đ c các yêu c u c a Vietgahp.
Ờ Ờ I NÓI Đ U LL I NÓI Đ U ế Ầ (ti p theo) ế (ti p theo) Ầ
ự ự
ượ ượ
ồ ồ
ộ ộ
ẩ ẩ Các quy trình th c hành chu n trong chăn nuôi gà an Các quy trình th c hành chu n trong chăn nuôi gà an ẫ c trình bày theo m u chung g m 7 n i dung: toàn đ ẫ c trình bày theo m u chung g m 7 n i dung: toàn đ
ụ
ụ ạ
ầ
ụ
ắ
• • • • • • •
ồ ơ
M c đích Ph m vi áp d ng Trách nhi mệ ấ T n su t Quy trình ộ Hành đ ng kh c ph c H s ghi chép
Ự Ự
Ẩ Ẩ
CÁC QUY TRÌNH TH C HÀNH CHU N CÁC QUY TRÌNH TH C HÀNH CHU N
Ọ
Ệ
QTC#1. CÁC BI N PHÁP AN TOÀN SINH H C
Ậ
Ế QTC#2. MUA VÀ TI P NH N GÀ CON
Ứ
Ứ
Ả
Ậ
Ả
Ế
Ệ
QTC#3. MUA, TI P NH N, B O QU N TH C ĂN VÀ NGUYÊN LI U TH C ĂN
Ứ
Ộ
Ạ
Ạ QTC#4. TR N TH C ĂN T I TR I
Ố
Ắ
Ả
Ậ
Ả
Ế
QTC#5. MUA, TI P NH N, B O QU N THU C THÚ Y VÀ V C XIN
Ứ
Ộ
Ố QTC#6. TR N THU C VÀO TH C ĂN
Ố
ƯỚ Ố
QTC#7. PHA THU C VÀO N
C U NG
Ử Ụ
Ố
Ằ
ƯỜ
QTC#8. S D NG THU C B NG Đ
NG TIÊM
ƯƠ
Ử
Ệ
QTC#9. CH
NG TRÌNH V SINH KH TRÙNG
Ờ
Ừ
QTC#10. TH I GIAN NG NG ĂN
Ấ
Ả
Ả
QTC#11. QU N LÝ CH T TH I
Ộ
ỘN I DUNG N I DUNG
Ự Ự
Ẩ Ẩ
CÁC QUY TRÌNH TH C HÀNH CHU N CÁC QUY TRÌNH TH C HÀNH CHU N
QT 1QT 1
QUY TRÌNH1 QUY TRÌNH1
Ệ
Ọ CÁC BI N PHÁP AN TOÀN SINH H C
QT 1QT 1
ụ
ệ
ả
ọ
1. M c đích: Mô t ể
các bi n pháp an toàn sinh h c v i m c đích gi m ệ
ụ ề
ượ
ệ
ễ
ạ
i
ả ớ ị ể thi u và ki m soát đ c d ch b nh lan truy n vào khu ả chăn nuôi gà, và gi m lây nhi m chéo các b nh do đi l ủ và thói quen c a công nhân.
QT 1QT 1
ạ
ụ
ế ị ỗ ệ
ụ ạ
ụ
ớ ộ ọ
ộ
2. Ph m vi áp d ng: Bao g m các bi n pháp an toàn sinh h c áp ệ ồ ọ ộ ườ d ng cho ng i, xe c , và thi t b m i khi vào ả ờ ồ tr i; đ ng th i áp d ng v i các bi n pháp qu n lý chim hoang dã, chu t b , côn trùng và các ậ đ ng v t khác.
QT 1QT 1
3. Trách nhi m:ệ
ị
ệ
ả
ế
ọ
Nông dân (ch tr i) ch u trách nhi m th o t các bi n pháp an toàn sinh h c và
ủ ạ ệ ệ
ệ
ệ
ọ
ả
ộ
ộ
chi ti ấ ị ch u trách nhi m hu n luy n công nhân ề v các bi n pháp an toàn sinh h c cũng ố ư nh thu c sát trùng và b o h lao đ ng ẵ ạ ạ i tr i. có s n t
QT 1QT 1
ầ
ấ 4. T n su t:
ệ
ọ
ả ượ
c áp
ụ
Các bi n pháp an toàn sinh h c ph i đ d ng hàng ngày, không có ngo i l
ạ ệ .
QT 1QT 1
5. Quy trình:
5.1 Hàng rào và c ng:ổ •
ạ ổ Tr i nên có hàng rào bao quanh; c ng chính luôn đóng.
• ả ệ ố ườ i (sát trùng
c ng chính cho ng ệ ố ặ ử ộ ố ở ổ ng, r a tay) và xe c (h sát trùng ho c h th ng phun sát
Ph i có h th ng kh trùng ử ủ trùng).
• ữ ế ầ ồ ỗ Nên khuy n khích có hàng rào gi a m i chu ng gia c m
• ụ ở ố ạ ể ể ấ ậ phía cu i tr i đ bán gà và v n chuy n ch t
ổ Nên có c ng ph th i.ả
QT 1QT 1
ả
ạ 5.2 Qu n lý ra vào tr i:
• ả ượ ạ ố Khách mu n vào tham quan tr i ph i đ ủ ạ ủ c phép c a ch tr i.
• ườ ượ
i khách đ ổ ả ể ả ấ ề ủ ạ
ỗ ạ ậ M i ng c ch p nh n vào tr i tham quan ph i ghi ủ ầ đ y đ vào s ghi chép v khách tham quan c a tr i (k c xe ọ ủ c a h ).
QT 1QT 1
5.3 Công nhân:
ủ ử ả ướ • Công nhân ph i sát trùng ng (giày, dép) và r a tay tr c khi vào
tr i.ạ
ồ ả ộ • Sau đó, h ph i đ n phòng thay qu n áo đ thay đ b o h lao
ế ộ ầ ủ ạ ể ầ ọ ủ ả ế ể ả đ ng và ng (k c mũ, n u ch tr i yêu c u).
ồ ả ỉ ặ • Đ b o h ch m c khi ộ ở ạ tr i.
ệ ể ể ừ ơ ạ • Công nhân ph i b trí công vi c c a mình đ di chuy n t n i s ch
ả ố ừ ơ ẩ ế ồ ớ ồ ủ ế chu ng gà con đ n chu ng gà l n. đ n n i b n, t
QT 1QT 1
5.4 Khách tham quan:
ủ
• Khách tham quan ph i r a tay và sát trùng ng (giày,
ở ổ
ả ử ướ
dép)
c ng chính tr
ạ c khi vào tr i.
ồ ả
ể
ầ
• Sau đó h ph i đ n phòng thay qu n áo đ thay đ b o ấ
ả ế ạ
ọ ộ
ủ
ầ
ộ
h lao đ ng do tr i cung c p (qu n áo, ng, mũ…)
ự ướ
ủ
ẫ
ố
• Khách ph i tuân theo s h
ạ ng d m c a tr i trong su t
ả quá trình tham quan
QT 1QT 1
QT 1QT 1
5.5 Xe c :ộ
ủ
ể
ổ
• Xe c a khách nên đ bên ngoài c ng.
ỉ
ế
ở ứ
ạ
ớ
t m i cho vào tr i (xe ch th c ăn,
• Ch nh ng xe c n thi ầ ữ ầ xăng d u, v.v…)
ạ
ố
ở ổ
• Xe ra vào tr i ph i đi qua h sát trùng ả
c ng chính.
QT 1QT 1
ế ị t b :
5.6 Trang thi • Các trang thi
ế ị ử ệ t b ph i đ c v sinh kh trùng tr
ườ ử ệ ử ụ ở ướ ng đ c khi s d ng ượ kho c làm
ế ị ưở ặ ả ượ ệ cho chu ng nuôi. Vi c v sinh kh trùng th ơ ng c khí. thi ồ t b ho c x
ế ị ớ ướ ử ụ ạ ồ • Thi ỉ ầ t b m i ch c n sát trùng tr c khi s d ng t i chu ng nuôi
.
QT 1QT 1
ử ậ ộ ộ 5.7 X lý chim hoang, côn trùng, chu t và các đ ng v t khác:
ự ữ ừ ế ặ ớ • Ngăn ng a s ti p xúc tr c ti p gi a gà v i chim hoang, ho c phân
ự ế ằ chim hoang b ng cách:
ướ ắ ậ
ứ
ử i s t đ y c a thông gió. ướ c ừ ứ ạ o Dùng l ậ o Đ y thùng ch a n ọ o D n s ch th c ăn th a.
ươ ộ ố ng trình ch ng chu t, giám sát hàng tháng và ghi chép
• Ph i có ch ả i.ạ l
• Không cho chó, mèo vào khu chăn nuôi.
ố ệ ả ồ ỗ ố • Phun thu c di t ru i mu i và qu n lý t ả ấ t ch t th i.
QT 1QT 1
QT 1QT 1
5.8 Bán gà:
ườ ượ • Ng i mua gà không đ c vào khu chăn nuôi
ườ ổ • Bán gà qua đ ụ ng c ng ph .
QT 1QT 1
ụ
ộ
ắ
6. Hành đ ng kh c ph c:
ươ ủ ự ệ ầ ng trình không đ c th c hi n đ y
ạ
ươ
ề
ệ
ệ
ấ
Xem xét l
i ch
ọ ng trình hu n luy n và tài li u v an toàn sinh h c
ệ
ấ
ả
ọ
ườ
Đi u ch nh đi u kho n an toàn sinh h c, hu n luy n ng
ộ i lao đ ng theo
ề ề
ả
ề ỉ ớ đi u kho n m i
ộ ố ậ
ể ầ
ả
ượ
ư ở ơ
ệ
M t s h u qu có th c n đ
c đ a
n i không có nhân viên làm vi c
• N u m t ph n nào đó c a ch ầ ụ ế ủ ộ ả ạ ả đ , ph i xem xét l i và áp d ng gi ượ i pháp sau đây:
QT 1QT 1
ồ ơ ổ
ề
ẫ
7. H s ghi chép: M u2.1 S ghi chép v khách tham quam
ồ ả
ng nylon
Ký tên
ọ Ngày tháng H tên khách
Sát trùng tay (√)
Sát trùng ủ ng (√)
ặ M c đ b o h (√) ộ
Ủ (√)
ậ ặ
ẫ
ấ
ộ M u 2.2 Giám sát đ ng v t g m nh m
ặ ẫ
ặ
ộ
Ngày tháng
ả Đ t b y ho c b
ng chu t
Ghi chú
ố ượ ắ ượ
S l b t đ
c
ử ẩ ả S n ph m s ạ ả ụ d ng (lo i b / b y) ẫ