Chương 3: Thanh chu kéo hoặc nén đúng tâm.
38
Chương 3: THANH CHU KÉO HOẶC NÉN ĐÚNG TÂM
Mục tiêu chương:
3.1. KHÁI NIM
Định nghĩa: Mt thanh
được gi chu kéo hoc nén đúng
tâm khi trên mi mt ct ngang ca
thanh ch mt thành phn ni
lc là lc dc Nz.
- Nz > 0: khi hướng ra ngoài mt
ct (thanh chu kéo).
- Nz < 0: khi hướng vào trong mt
ct (thanh chu nén).
Thanh chịu kéo (nén) đúng m khi thanh chu 2 lc bng nhau trái chiu hai
đầu dc trc thanh. dụ: Trường hp chu lc ca y cáp cn trục, trưng hp ng khói
chu nén do trọng lượng bn thân, trưng hp chu lc ca các thanh trong giàn,
3.2. NG SUT TRÊN MT CT NGANG
3.2.1. Thí nghim:
Ðể tính ứng suất trên mặt cắt ngang ta làm thí nghiệm với thanh mặt cắt ngang chữ
nhật chịu kéo đúng tâm (Hình 3.2a).
Trước khi cho thanh chịu lực,
vạch lên mặt thanh những đường thẳng
song song với trục tượng trưng cho các
thớ dọc những đường vuông góc với
trục thanh ợng trưng cho các mặt cắt
ngang, chúng tạo thành mạng lưới ô
vuông.
Sau khi tác dụng lực, thanh bị biến dạng. Quan sát thấy: các đường thẳng song song
vuông góc với trục thanh vẫn còn song song vuông góc với trục nhưng mạng lưới ô
vuông đã trở thành mạng lưới ô chữ nhật (Hình 3.2b).
3.2.2. Các gi thiết:
T nhng quan sát ca thí nghiệm, rút ra đưc nhng gi thiết v tính cht biến
dng ca thanh chịu kéo (nén) đúng m:
N
z
x
y
z
N
z
x
y
z
1
1
2
2
1
1
2
2
a Thanh chịu kéo đúng tâm.
b Thanh chịu nén đúng tâm.
Hình 3.1
Thanh chu kéo và thanh chịu nén đúng tâm
Hình 3.2: Biến dng ca thanh chịu nén đúng tâm.
P P
a
b
Chương 3: Thanh chu kéo hoặc nén đúng tâm.
39
- Trong quá trình biến dng mt ct ngang ca thanh luôn luôn gi phng và vuông góc vi
trc ca thanh.
- Trong quá trình biến dạng, các thớ dọc không ép lên nhau cũng không đẩy nhau ra.
- Các thớ dọc có biến dạng bằng nhau (tuân theo định luật Hooke).
3.2.3. ng sut trên mt ct ngang:
Lc dc là tng ca các ng sut pháp:
F
zz dA.N
(2.4a)
Do các thớ dọc của thanh đều giãn dài ra như nhau nên ứng suất pháp ζz tại mọi
điểm trên mặt cắt ngang phải có giá trị bằng nhau: ζz = const.
Từ công thức (2.4a) sẽ có:
Nz = ζz.A
A
Nz
z
(3.1)
Với: → Nz : Lực dọc của thanh.
→ A : Diện tích mặt cắt ngang thanh.
Dấu của ứng suất pháp ζz cùng dấu với
lực dọc Nz.
3.3. BIN DNG CA THANH
3.3.1. Biến dng dc:
3.3.1.1. Định nghĩa: Biến dng dc là biến dạng dài theo phương dc trc thanh.
3.3.1.2. Xác định biến dng dc:
Xét một đoạn thanh chiều dài dz chịu kéo đúng m, sau tác dụng của lực bị dãn
dài ra là δdz:
- Biến dạng dài tương đối của đoạn dz:
dz
dz
εz
(3.2a)
- Theo đnh lut Hooke có biến dạng dài tương đối:
E
εz
z
(3.2b)
- T (3.2a) và (3.2b) có biến dng dài của đoạn thanh dz:
dz.
A.E
N
dz.
E
dz.dz zz
z
(3.2c)
- Biến dạng dài tương đối ca c chiu dài L:
dz.
A.E
N
dzL
L
z
L
(3.3)
+ Khi
const
A.E
Nz
trên toàn b chiu dài L:
A.E
L.N
Lz
(3.4)
+ Khi
const
A.E
Nz
trên từng đoạn chiu dài Li:
iii
izi
iA.E
L.N
LL
(3.5)
Nzx
y
z
1
1
dF
Nz
1
1
2
2
2'
2'
dz dz
NzNz
Hình 3.3: ng sut trên mt ct ngang.
Chương 3: Thanh chu kéo hoặc nén đúng tâm.
40
+ Khi E.A = const trên toàn b chiu dài L:
A.E
N
L
(3.6)
Trong đó: → E : Môđun đàn hi, phù thuc vào vt liu, th nguyên
[lc/(chiu dài)2], đơn vị N/m2 và được xác đnh t thí nghim.
→ E.A : Độ cng ca thanh khi kéo hoặc nén đúng tâm.
→ Ω(N): Din tích biu đồ lc dc trên toàn b chiu dài L.
3.3.2. Biến dng ngang:
Khi thanh chu kéo hoặc nén đúng m, ngoài biến dng dọc, thanh cũng b biến
dng ngang. Biến dng ngang là biến dạng dài theo phương vuông góc vi trc thanh.
Nếu ta chn z trục thanh, x y các phương vuông góc vi z. Các biến dng
tương ứng với các phương lần lượt là εz, εx, εy và gia chúng có mi quan h sau:
εx = εy = - μ. εz (3.7)
Trong đó: → μ : H s Poisson (h s n ngang) và có giá tr 0 0,5.
→ (-) : Biến dạng theo phương dọc và ngang ngược nhau.
B ng 3.1: M i và h s Poisson c a mt s v t li u.
Vt liu
E (kN/cm2)
μ
Thép (0,15-0,20)%C
2.104
0,25-0,33
Thép lò xo
2,2.104
0,25-0,33
Thép niken
1,9.104
0,25-0,33
Gang xám
1,15.104
0,23-0,27
Đồng
1,2.104
0,31-0,34
Đồng thau
(1,0-1,2).104
0,31-0,34
Nhôm
(0,7-0,8).104
0,32-0,36
G dc th
(0,08-0,12).104
Bêtông
0,08-0,18
Cao su
0,8
0,47
3.3.3. Ví d:
Cho thanh ch u l :
1, V bi l c d c Nz.
2, Tính ng su t trên m t c t mn.
3 X nh bi n d ng dài toàn phn c a thanh.
Bi t: ng nh t có E = 2.104kN/cm.2
Ti t di n: A1 = 10cm2 A2 = 20 cm2.
T i tr ng: P1 = 30kN ; P2 = 40kN ; P3 = 20kN .
A2
A1
P1
P2
P3
30cm30cm50cm50cm
Chương 3: Thanh chu kéo hoặc nén đúng tâm.
41
Li gii:
1, V biểu đồ lc dc Nz
(Hình 3.4b):
- Đon 1: N1 = + P1 = + 30kN. - Đon 2: N2 = -P2 + N1 = -40 + 30 = -10kN.
- Đon 3: N3 = N2 = -10kN. - Đon 4: N4 = + P3 + N3 = 20 10 = 10kN.
2, ng sut trên mt ct mi đon:
- Đon 1:
3
10
30
A
N
1
1
1
kN/cm2 - Đon 2:
1
10
10
A
N
1
2
2
kN/cm2
- Đon 3:
2
3
3A
N
-
20
10
=-0,5kN/cm2
- Đon 4:
5,0
20
10
A
N
2
4
4
kN/cm2
3, Xác định biến dng dài toàn phần ∆L:
cm005,0
20.10.2
30.10
20.10.2
30.10
10.10.2
50.10
10.10.2
50.30
A.E
L.N
A.E
L.N
A.E
L.N
A.E
L.N
A.E
L.N
L
4444
2
44
2
33
1
22
i1
11
ii
izi
Biến dng dọc ∆L > 0 có nghĩa là thanh b dài ra.
3.4. NG SUT TRÊN MT CT NGHIÊNG
Để xác đnh ng sut trên mt ct nghiêng bt k pháp tuyến hp vi trc thanh
một góc α, ởng tượng tách khi thanh mt phân t bng các mt ct 1-1, 2-2 3-3
(Hình 3.5):
- Nếu gi dA là din tích mt ct nghiêng AB thì din tích mt phng ct BC là dA.cosα.
- Mt ct nghiêng ABhai thành phn: ng suất pháp ζα và ng sut tiếp ηα. Hp lc ca
chúng là: ζα.dA và ηα.dA.
- Viết phương trình hình chiếu ca tt c các lc lên phương u và v. Ta có:
2z
αz
αz
αz z
α
σ
σ = σ .cos α = . 1+cos2α
u = σ .dA - σ .dA.cosα.co =0 2
v = τ .dA - σ .dA.co.si =0 σ
τ = .sin
2



(3.8)
4
3
2
1
A2
A1
P1
P2
P3
30cm30cm50cm50cm
+
+
-
30kN
30kN
10kN
10kN
ab
Hình 3.4: Biểu đồ lc dc Nz.
3
3
1
2 2
1
PP
B
CA
α
α
α
u
v
ηα.dA
ζα.dA
ζz.dA.cosα
Hình 3.5: ng sut trên mt ct nghiêng.
Chương 3: Thanh chu kéo hoặc nén đúng tâm.
42
T công thc (3.8) rút ra nhn xét:
- ng suất pháp ζα đạt giá tr ln nhất khi cos2α = 1 (tức α = 0: mặt ct nghiêng tr thành
mt cắt ngang) đt giá tr nh nhất khi cos2α = -1 (tức α = π/2: mặt ct nghiêng tr
thành mt ct dc).
- ng sut tiếp ηα đạt giá tr ln nhất khi sin2α = 1 (tức α = π/4) và đt giá tr nh nht khi
sin2α = -1 (tức α = 3π/4).
Để thy được s liên h gia các ng sut trên hai mt ct nghiêng vuông góc, xét
ng sut trên mt ct nghiêng có pháp tuyến hp vi trục thanh góc (α + π/2):
- T công thức (3.8), thay α bằng (α + π/2). Ta sẽ có:
2sin.
2
2cos1.
2
z
z
(3.9)
- T công thc (3.8) và (3.9), rút ra kết lun:
+ Mt ct nguy him ca thanh chu
kéo hoc nén chính là mt ct ngang.
+ Tng ng sut pháp trên hai mt
ct nghiêng vuông góc vi nhau mt
hng s (lut bt biến ca ng sut pháp).
+ ng sut tiếp trên hai mt ct vuông c vi nhau bng nhau v tr s ngưc
du nhau (lut đi ng ca ng sut tiếp / Hình 3.6).
3.5. CÁC ĐẶC TRƢNG CƠ HỌC CA VT LIU
Muốn hiểu rõ đặc trưng cơ học của vật liệu, thường làm thí nghiệm kéo nén để quan
sát tính chất quá trình biến dạng của các loại vật liệu khác nhau kể từ lúc mới bắt đầu
chịu lực cho đến khi bị phá hủy.
Căn cứ vào biến dạng của mẫu thí nghiệm khi bị phá hủy, chia vật liệu làm hai loại:
vật liệu dẻo và vật liệu giòn.
Vật liệu dẻo: những vật liệu bị phá hoại sau khi đã biến dạng lớn (quan sát
được bằng mắt trong điều kiện bình thường). Ví dụ: thép, đồng, nhôm...
Vật liệu giòn: những vật liệu bị phá hoại ngay khi biến dạng còn rất (không
quan sát được bằng mắt trong điều kiện bình thường). Ví dụ: gang, đá , bê-tông...
3.5.1. Thí nghim kéo:
3.5.1.1. Mu thí nghim (Hình 3.7):
Mu thí nghim kéo
thưng thép (hoc gang) vi
tiết din tròn hoc ch nht:
- Mu có tiết din tròn:
+ Mu dài: l0 = 10d0.
+ Mu ngn: l0 = 5d0.
η < 0
η < 0
η > 0
η > 0
Hình 3.6: Luật đối ng ca ng sut tiếp.
l0
1
1
d
a
b
Hình 3.7: Mu thí nghim kéo.