
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 1(85)
SỨC BỀN
VẬT LIỆU
Trần Minh Tú
Đại học Xây dựng
National University of Civil Engineering –Ha noi January 2012
1/11/2013

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 3(85)
Sức bền Vật liệu 1 -2012
•Số tín chỉ: 3
•Số tiết lý thuyết và bài tập:52
•Số tiết thí nghiệm: 3
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
•Chuyên cần:10%
•Bài tập lớn:10%
•Bài kiểm tra giữa kỳ:10%(Cuối chương 5)
•Thí nghiệm:10%
•Bài thi kết thúc học phần:60%
HỌC TẬP NGHIÊM TÚC – CHÌA KHÓA
THÀNH CÔNG
1/11/2013

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 4(85)
QUI ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
• Điểm đánh giá học phần gồm:điểm quá
trình (ĐQT) và điểm thi kết thúc học
phần (ĐKT).
• Điểm quá trình học tập tính theo thang
điểm 10 (làm tròn đến 0,1)
• Điểm thi kết thúc học phần (ĐKT) tính
theo thang điểm 10 (làm tròn đến 0,5)
•Qui định của Phòng Đào tạo:
ĐHP = 0,4.ĐQT + 0,6.ĐKT
1/11/2013

Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 5(85)
QUI ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
• Điểm quá trình học tập (ĐQT) bộ môn
Sức bền Vật liệu qui định:điểm quá
trình gồm 4mô đun, mỗi mô đun đánh
giá theo thang điểm 10
– Điểm chuyên cần (ĐCC)
– Điểm bài tập lớn (ĐBTL)
– Điểm Thí nghiệm (ĐTN)
– Điểm kiểm tra giữa kỳ (ĐGK)
ĐQT = (ĐCC + ĐBTL + ĐTN + ĐGK)/4
1/11/2013


