TS. Phan H u Ngh

ưở Phó Tr ng Khoa Ngân hàng Tài chính

ạ ọ

Đ i H c KTQD Email: nghiph@neu.edu.vn

1

N I DUNG MÔN H C

ề ổ

Tài chính công là gì?

ủ ủ ơ ở

ệ ố c

ế ệ ố ế ả ạ Bài 1: T ng quan chung v  Tài chính công ­ ủ ­ Vai trò chính ph  và chi tiêu công ạ ộ ­ C  s  cho ho t đ ng c a chính ph Phân tích khuôn kh  chi tiêu công ­ ướ Bài 2: H  th ng ngân sách nhà n ­ N i dung thu chi ấ Phân c p qu n lý ­ ­ Quy trình NSNN ố ­ Cân đ i ngân sách ướ ệ ố c Bài 3: H  th ng thu  nhà n ế ­ Khái quát chung h  th ng thu ­ Qu n lý các lo i thu  (10)

2

TÀI CHÍNH CÔNG LÀ GÌ?

ơ ơ

ệ ộ

ướ

ậ i nhu n, phi l

i nhu n)

ệ ể ế

ổ ứ

ự ậ

ề ệ ậ

ế

ti n t

.

ộ ủ ề ộ

ố ế

, Tài chính h  gia đình

ự Khu v c công? ụ ­ C  quan hành chính + D ch v  hành chính công + L  phí ị ự ­ Đ n v  s  nghi p (có thu, ko thu) + hàng hoá công c ng + Phí ­ Doanh nghi p nhà n c (l ­ T  ch c, th  ch  khác… ả ệ ằ ỹ ố Tài chính: M i quan h  b ng ti n, ph n ánh s  v n đ ng c a các qu   ủ ể ớ ắ  t p trung g n v i các ch  th  khác nhau c a n n kinh t ệ Tài chính doanh nghi p, Tài chính qu c t Tài chính công?

3

ƯƠ

PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

 Ph ươ ự

ự ng pháp phân tích th c ch ng: Phân tích  ng

ằ ế ố

ả ữ

ế .

ẩ ắ

ươ th c ch ng (positive analysis) là m t ph ố pháp phân tích khoa h c nh m tìm ra m i quan  ệ h  nhân qu  gi a các bi n s  kinh t  Ph

ng pháp phân tích chu n t c: Phân tích

ươ ẩ ắ

ự ề ề

ươ chu n t c (normative analysis) là ph ng pháp  ơ ủ phân tích d a trên nh ng nh n đ nh ch  quan c   ể ả b n v  đi u gì đáng có ho c c n ph i làm đ   ạ ượ ế đ t đ

ậ ặ ầ ố c k t qu  mong mu n.

4

KHÓ KHĂN KHI PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI  CHÍNH CÔNG

 Không thấy hết tác động của chính sách tài

chính công

 Bất đồng quan điểm giá trị  Sự khác biệt về hành vi kinh tế và mô hình

kinh tế.

5

VAI TRÒ CHÍNH PH  ­ VAI TRÒ CHI TIÊU CÔNG

 Chính phủ - Quyền lực tuyệt đối - Thuế  Vai trò truyền thống  Vai trò mở rộng (p/diện kinh tế)

nhằm Điều tiết-Ổn định-Phát triển

 Sự cần thiết tồn tại khu vực công

– Vai trò kinh tế: Thay đổi theo mô hình kinh tế

6

Chính phủ?

 Tổ chức mang tính giai cấp được thiết lập để thực thi những quyền lực nhất định, điều tiết hành vi của các tổ chức cá nhân sống trong xã hội, nhằm phục vụ lợi ích chung của xã hội đó và tài trợ cho việc cung cáp những hàng hoá dịch vụ thiết yếu mà xã hội có nhu cầu.

7

Chính phủ trong vòng tuần hoàn kinh tế

Cá nhân

Thị Trường đầu ra

Thuế T.Thu

Chính phủ

Thuế G.Thu

D/nghiệp Thị trường Đầu vào

8

Cơ sở khách quan cho sự can thiệp của chính phủ

quan tâm đến sự mong muốn của xã hội đối với các trạng thái kinh tế khác nhau

 Kinh tế học phúc lợi: là một nhánh của lý thuyết kinh tế

 Hiệu quả Pareto: Một sự phân bổ nguồn lực được gọi là đạt hiệu quả pareto nếu như không có cách nào phân bổ lại các nguồn lực để làm cho ít nhất một người được lợi hơn mà không làm thiệt hai đến bất kỳ ai khác. (Hoàn thiện Pareto)

MB = MC hoặc MSB = MSC

 Điều kiện biên đạt hiệu quả Pareto (hình 1.A.1 trang 44)

9

Điều kiện đạt hiệu quả Pareto Sản xuất – Phân phối - Hỗn hợp

 Sản xuất: MRTS(klX) = MRTS(klY) =Pl/Pk

 Tiêu dùng: MRS(xyA) = MRS(xyB) =Px/Py

 Hỗn hợp (Sản xuất-tiêu dùng)

MRTxy = MRS(xyA) = MRS(xyB) = Px/Py

10

Các thất bại của nền kinh tế và sự can thiệp của chính phủ

(ThiÕu th«ng tin, bé  m ¸y quan liªu, kh«ng kiÓm  s o¸t ®­îc ph¶n  ø ng cña c¸ nh©n, do yÕu tè  chÝ nh trÞ g©y ra)

 Độc quyền  Ngoại ứng  Hàng hoá công cộng  Thông tin không đối xứng  Bất ổn kinh tế  Phân phối lại thu nhập…  C¸c nguyªn nh©n lµm thÊt b¹i chÝnh s¸ch c«ng

11

Độc quyền-Độc quyền nhà nước-Định giá hai phần

Nguyên nhân

- Chính phủ nhượng quyền - Chế độ bản quyền - Sở hữu nguồn lực đặc biệt - Giảm chi phí khi sản xuất lớn

Tổn thất

- Lợi nhuận độc quyền

Giải pháp

- Luật chống độc quyền - Đánh thuế, phạt… - Độc quyền nhà nước

12

Độc quyền tự nhiên – Ngành dịch vụ công cộng

 Khái niệm: là tình trạng trong đó các yếu tố hàm chứa trong quá trình sản xuất cho phép doanh nghiệp có thể giảm liên tục chi phí sản xuất khi quy mô sản xuất mở rộng, do đó dẫn đến cách tổ chức sản xuất hiệu quả nhất là thông qua một hãng duy nhất

 Độc quyền chưa bị điều tiết (hình vẽ 2.2 trang 54)  Chiến lược điều tiết độc quyền của chính phủ

- Định giá bằng chi phí trung bình - Định giá hai phần

+ Phần 1 = Chi phí cố định bình quân + Phần 2 = MC

Liên hệ thực tế : Điện, nước, bưu chính

13

Ngoại ứng

 Khái niệm  Phân loại (tích cực, tiêu cực)  Đặc điểm

- Do sản xuất và tiêu dùng gây ra - Ai gây ra tác hại hay chịu tác hại mang tính tương đối - Ngoại ứng tích cực, tiêu cực mang tính tương đối - Tất cả đều phi hiệu quả

14

Ngoại ứng tiêu cực

- MSB=MB - MSC>MC (MSC=MC+MEC) - Qo>Q*  Giải pháp

- Hợp nhất (sáp nhập): Đinh lý Coase - Dùng dư luận xã hội - Đánh thuế (Thuế Pigou) - Hạn mức xả thải (H/mức gây ngoại ứng)

 Hình vẽ (2.3 trang 59)  Chi phí lợi ích của ngoại ứng tích cực

15

Ngoại ứng tích cực

- MSC=MC - MSB>MB (MSB=MB+MEB) - Qo

- Trợ cấp (thuế thu nhập âm) - Giảm thuế…

 Hình vẽ (2.4 trang 63)  Chi phí lợi ích của ngoại ứng tích cực

16

Hàng hoá công cộng

- Không có tính cạnh tranh: Non rivalisme - Không có tính loại trừ: Non exclusisme  Hàng hoá công cộng ko thuần tuý

+ HHCC có tính giới hạn + HHCC có thể định giá  Hàng hoá cá nhân?

 Khái niệm: Những loại hàng hoá không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng, việc một cá nhân này đang hưởng thụ lợi ích do hàng hoá đó tạo ra không ngăn cản những người khác cùng đồng thời hưởng thụ lợi ích của nó.  Hàng hoá công cộng thuần tuý

17

Chí phí lợi ích HHCC thuần tuý – HHCC có thể định giá

HHCC thuần tuý

HHCC có thể định giá

 MSC = ∑MCi  MSB = ∑(MBi+MEBi)

 MSC cố định (trong giới hạn)  MSB = ∑MBi  MC = 0

18

HHCC có tính giới hạn

-Chi phí lợi ích MSB=∑MBi MSB=∑MBi

MSC cố định MSC tăng

MC =0 MC>0

- Đồ thị

Qo

19

Thu phí HHCC

 QttQ* thu phí

- Thu phí không xảy ra tắc nghẽn tại P* (Qtt=Q*) - Thu phí đạt hiệu quả tối ưu: lợi cíh ròng =Max thu

tai Po =MB=MC

 Qtt>Q* Không thu phí- Gây tổn thất =Tam

giác EoAQm

 Liên hệ thu phí tại Việt nam

20

Thông tin không đối xứng

 Khái niệm: Là tình trạng thiếu thông tin của người mua hoặc người bán về đặc tính của sản phẩm.

 Kết quả của hiện tượng thiếu thông tin: là lựa

chọn ngược (Trang 99 giáo trình)

21

Phân phối lại thu nhập

 Công bằng(bất bình đẳng) – là cơ sở phân

phối lại thu nhập -Công bằng dọc: -Công bằng ngang:

 Thước đo bất bình đẳng về thu nhập

- Đường cong Lorenz - Hệ số Gini

22

Đường cong Lorenz

Nhóm

1 2 3 4 5 ∑

Thu nhập

5 10 15 20 50 100

5 15 30 50 100

%∑T.nhập (Luỹ kế)

23

c ngộ

h c đ  đánh giá hai lo i  ủ

ườ

ng xuyên và chi

M c tiêu: ụ ơ ả ủ ­ Tìm hi u n i dung c  b n c a đánh giá chi tiêu công

ng xuyên: ch  gi

i h n đánh giá các kho n chi

chuy n giao hay chi tr  c p c a Chính ph

ỉ ớ ạ ợ ấ ủ ụ

ng pháp phân tích

ế ọ ể chi tiêu c  b n c a Chính ph : chi th ầ ư đ u t ­ Chi th ể ầ ư ợ

­ Áp d ng các công c  kinh t ơ ả ủ ể  phát tri n ườ

ươ  phát tri n: áp d ng ph ự i ích đ  đánh giá các d  án c a Chính ph

­ Chi đ u t chi phí ­ l

Ths. Phan H u Ngh

24

24

ươ

t ph i xây d ng các ch

ng

ế

ế ự ầ ­ S  c n thi ợ ấ trình tr  c p ạ ươ ­ Phân lo i các ch ủ ưở Ả ng c a ch nh h ­ ườ ủ ợ i ích c a ng l

ợ ấ ng trình tr  c p ợ ấ ươ ng trình tr  c p đ n  ậ i nh n

Ths. Phan H u Ngh

25

25

Đ m b o các m c tiêu xã h i, chính  ụ

trị

ứ ộ

Đánh giá và đi u ch nh m c đ  công

ộ ằ b ng xã h i

Ths. Phan H u Ngh

ườ ­ Đ ng cong Lorenz ệ ố ­ H  s  Gini

26

26

ng ậ t i tàn t ệ ấ i th t nghi p i nghèo

ạ ợ ấ ợ ấ Phân lo i theo đ i t ạ ợ ấ ­ Chi tr  c p cho ng ợ ấ ­ Chi tr  c p cho ng ợ ấ ­ Chi tr  c p cho ng ­ …

Phân lo i theo hình th c tr  c p ứ ợ ấ ằ ậ ệ ­ Chi tr  c p b ng hi n v t ề ằ ­ Chi tr  c p b ng ti n ố ượ ườ ườ ườ

Ths. Phan H u Ngh

27

27

ườ

ướ i nghèo d ớ

ư

i hình th c:  ợ ứ  v i m c giá  u đãi. So sánh v i hình th c tr

ườ

i có thu nh p  ề

ợ ấ ớ

ầ ợ ấ

ự ứ

ươ ở ớ bán nhà  ằ ề ấ c p b ng ti n ươ ng trình tr  c p th c ph m cho ng ­ Ch ấ th p. So sánh v i hình th c tr  c p b ng ti n.

Phân tích tình hu ng ố ợ ấ ng trình tr  c p cho ng ­ Ch ứ

Ths. Phan H u Ngh

28

28

29

Slide 29

Copyright © 2003 by McGraw-Hill Ryerson Limited. All rights reserved.

đ nh giá tr  t

ộ ỹ i ích là m t k  thu t  ị ể

ậ đư c áp  ợ ị ương  ủ

ụ ố ủ

Phân tích chi phí – l ợ ằ ự ễ d ng trong th c ti n nh m xác  ự đ i c a các d  án có t nh thay th  cho nhau c a  Chính phủ

i ích bao g m 3

bư c:ớ ớ

ủ ự i ích c a d  án

­ Bư c 1: Xác  ạ ị đ nh m i lo i chi phí – l ấ ề đư c ợ đ  xu t

ư ng hoá các chi phí l

i ích

đó

­ Bư c 2: Đánh giá hay l

dư i d ng giá tr

ị ấ

ế

ả ợ

ớ ớ ạ ớ ­ Bư c 3: Chi

t kh u các kho n l

ậ i nhu n ròng

V  cề ơ b n, vi c phân tích chi phí l

Ths. Phan H u Ngh

30

30

ủ ự

L i ích và Chi phí tr c ti p ự ế ụ ề ắ ớ ­ G n li n v i m c tiêu c a d  án ư ng hóa ị ễ đ nh và l ­ D  xác  ấ ễ ố ­ D  th ng nh t L i ích và Chi phí gián ti p ế ­ Mang tính tr u từ ư ngợ ợ ­ Khó lư ng hóa ­ Tính chính xác th pấ

Ths. Phan H u Ngh

31

31

ả ằ

Khó xác đ nh m c giá c  b ng c ứ

ệ ủ

đ c quy n, do tính ch t

ế ị ơ ch  th   ặ ấ đ c bi

t c a

ị trư ng (do  hàng hóa công c ng,…)

ử ụ

M c ứ đ  sai s  cao do s  d ng các bi n pháp

ưng và tương đ i ố đ  lể ư ng hóa

ộ ợ tư ng tr

ờ ộ

M c ứ đ  ộ đi u ch nh l n và khó l ư ng dài (bi n

ợ ờ ư ng do th i  ả ỷ ế đ ng giá c , t

ề ệ ị

ỉ ự gian th c hi n th giá, chính tr …)

Ths. Phan H u Ngh

32

32

ộ ỷ ệ

t kh u h p lý

ế  chi  l ị ệ ạ i

PV = X/ (1+r)n

L a ch n m t t ọ Xác đ nh giá tr  hi n t ị

Xi / (1+r)i

Xác đ nh các ch  tiêu tài chính

Bi/ (1+r)i / (cid:0)

Ci / (1+r)i

Xi / (1+irr)i

ị NPV =  (cid:0) ệ ố H  s  BCR:  IRR: NPV = 0 = (cid:0) ự

ế

(cid:0)

X p h ng d  án ạ

Ths. Phan H u Ngh

33

33

Tû lÖ

NPV

NPV

c hiÕt khÊu 0%

c ña dù ¸n I 90$

c ña dù ¸n II 100/(1+0)2 = 100$

5%

90$

100/ (1+0,05)2 = 90,9 $

10%

90$

100/ (1+ 0,1)2 = 82,6$

Ths. Phan H u Ngh

34

34

Year

1 2 3 4 5 6 50

Chi phÝ

- Nghiªn cøu kü thuËt vµ lËp kÕ ho¹ch

E - - - - -

- Thi c«ng (NVL, thiÕt bÞ, nh©n c«ng...)

F1 F2 F3 F4 F5 - -

- B¶o d­ìng

- - - - - M6 M50

- Gi¶m s¶n l­îng n«ng nghiÖp ë khu vùc x©y dùng

A1 A2 A3 A4 A5 A6 A50

Tæ ng  Chi phÝ

C1 C2 C3 C4 C5 C6 C50

Lîi Ýc h

Ths. Phan H u Ngh

35

35

- S¶n l­îng n«ng nghiÖp trong vïng t¨ng

ị - - - - - A6 A50

- Du lÞch tawng

- - - - - R6

R50

- - - - - B6

Tæ ng  lîi Ýc h

B50

Các quy tắc lựa chọn dự án đầu tư công cộng

ế

Quy mô NSNN c  ố đ nhị

D  án có th  chia  nhỏ Phân ngân sách cho  ự các d  án đ n khi  ằ MB b ng nhau

ể D  án không th   chia nhỏ ự ợ ậ Chon t p h p các d   ợ ạ ổ án mang l i  i t ng l ấ ớ ích ròng là  l n nh t

ấ ả ợ

ự t c  các d   i ích ròng

ố ị

Quy mô NSNN  không c  đ nh

ở ộ M  r ng các d  án  ế đ n khi MB = 1 hay  ợ i ích ròng biên = 0 l

Chon t án có l ngươ d

Ths. Phan H u Ngh

36

ơ ả

ị ủ

Các ch  tiêu c  b n ph n ánh giá tr  c a kho n  ả

ỉ đ u tầ ư

i ròng (NPV) ộ ộ ố

i ích – chi phí (BCR)

ị ệ ạ ­ Ch  tiêu giá tr  hi n t ỉ ấ ­ Ch  tiêu t  su t hoàn v n n i b  (IRR) ỉ ố ợ ­ Ch  tiêu t  s  l ể

ỉ ỉ ỉ ượ

ủ ừ c đi m c a t ng ch  tiêu

 u nh Ư

Ths. Phan H u Ngh

37

37

ư

Ngân sách cố đ nh 700t ỷ - Chon các d  án có BCR t ấ ế ự  cao đ n th p ấ ớ ự ­ Chon các d  án có l i ích ròng l n nh t ự ­ Chon d  án sao cho min NS còn d

ế

D  ánự

Chi phí C L i ích B

B­C

BCR

ạ X p h ng BCR

1

200

400

200

2.0

2

2

145

175

30

1.2

5

3

80

104

24

1.3

4

4

50

125

75

2.5

1

5

300

420

120

1.4

3

6

305

330

25

1.1

6

7

125

100

­25

0.8

7

Ths. Phan H u Ngh

38

ủ ề ặ

ợ ậ

Các kho n ả đ u tầ ư c a Chính ph  v  m t nguyên t c nó  ệ

ủ đư c v n hành nh ư các kho n ả đ u tầ ư c a doanh nghi p  nhưng nó m t s   ậ

­ M c tiêu l

ơ b n:ả ể ộ ố đi m khác c ụ đu i ổ ả i nhu n không ph i là m c tiêu theo  ủ ủ ả đ u tầ ư c a Chính ph   ả đ i m t v i s  c nh tranh ặ ớ ự ạ ố ư ng ở ờ ủ ư ng ch u  nh h

hàng đ u trong các kho n  ­ Chính ph  thủ ư ng không ph i  ờ ­ Các chương trình c a Chính ph  th

ế đ n thu  ự

ị ở ề ự

ị ả đ ng ộ ẳ

ừ t  các m c tiêu chính tr  b i vì chúng tác  ứ ậ ủ nh p c a các nhóm quy n l c ch  không h n là s  phân  ồ ự ả ủ ố b  có hi u qu  c a các ngu n l c

Ths. Phan H u Ngh

39

39

Công bằng-Hiệu quả-Xoá đói nghèo

• Đường cong Kuznet

• Xoá đói nghèo

Mức độ nghèo đói

40

MC+MEC MB+MEB MC

MC

MB

MB

Q0 Q1 Q

Q1 Q0 Q Ngoại ứng tích cực

41

Ngoại ứng tiêu cực

Độc quyền tự nhiên

P1

F1

P2

Po

Q1 Q2 Qo

42

PHỤ LỤC

KIẾN THỨC KINH TẾ HỌC CẦN THIẾT DÙNG TRONG TAI CHÍNH CÔNG

43

ấ ườ

ng cung,

đ

Quy lu t cung c u: B n ch t đ ầ ể ng c u, đi m cân b ng

ằ ặ ườ ng gi

ầ ườ Th ng d  tiêu dùng, th ng d  s n xu t ư ả ấ ư ặ Đ ng bàng quan, đ ớ ạ ườ i h n ngân sách Đ  th a d ng ộ ỏ ụ

44

44

45

45

46

ườ

ậ i ích c n biên gi m d n ậ i ích c n biên

Đ ng c u: Xu t phát t ấ ế ợ  lý thuy t l Đ ng c u = Đ ng l ợ ườ ầ ườ ( D = MB )

ườ Đ ng cung: L i ích c n biên tăng d n ầ ợ S = MC

47

47

48

49

50

51

Q*: D X S = MB X MC Q* là mức sản lượng hiệu quả của thị trường

cạnh tranh hoàn hảo

Q*: MB X MC: Lợi ích ròng của thị trường là

lớn nhất _(TB – TC ) max

52

52

53

53

ư Th ng d  tiêu dùng

54

ấ ư ả Th ng d  s n xu t

55

56

56

57

58

59

60

60

61

62

63

63

64

65

66

67

68

Slide 69

Copyright © 2003 by McGraw­Hill Ryerson Limited. All rights reserved.

Slide 70

Copyright © 2003 by McGraw­Hill Ryerson Limited. All rights reserved.

Slide 71

Copyright © 2003 by McGraw­Hill Ryerson Limited. All rights reserved.

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

Hàng hóa công cộng thuần túy_Hàng hóa công cộng có tính giới hạn

Bài 1.

83

83

Hàng hóa công cộng thuần túy

84

84

BÀI 2

ƯỚ

H  TH NG NGÂN SÁCH NHÀ N

C

TS. Phan H u Ngh

ưở Phó Tr ng Khoa Ngân hàng Tài chính

ạ ọ

Đ i H c KTQD Email: nghiph@neu.edu.vn

85

Khái niệm. Thu ngân sách Chi Ngân sách Cân đối ngân sách Phân cấp quản lý

86

86

Ngân sách Nhà n ự

ướ

ộ ượ ơ ự

c có th m  ộ ụ ủ

ề ằ

ướ

c ướ là toàn b  các kho n thu, chi có  ẩ c c  quan nhà n trong d  toán NSNN, đ ệ ượ c th c hi n trong m t năm  quy n phê duy t và đ ụ nh m hoàn thành các m c tiêu, nhi m v  c a nhà n

c

ướ

c là tài li u ph n ánh các kho n thu­chi

ướ

Ngân sách nhà n ề ủ ằ b ng ti n c a nhà n

c

87

87

Vai trò NSNN

Nguyên tắc quản lý

- Duy trì bộ máy nhà nước - Khắc phục hạn chế của nền kinh tế - Điều tiết vĩ mô - Mở rộng quan hệ hợp tác

- Niên hạn - Toàn thể, thống nhất - Chuyên dùng

88

88

Thu thường xuyên qua các năm

300000

250000

200000

150000

Series1

100000

50000

0

năm 2003

năm 2004

năm 2005

năm 2006

Căn cứ vào phạm vi phát sinh  Thu trong nước  Thu nước ngoài Căn cứ vào tính chất phát sinh  Các khoản thu thường xuyên  Các khoản thu không thường xuyên

89

Căn cứ vào hình thức động viên Thuế,phí và lệ phí Các khoản thu khác

Năm 2006

Năm 2005

Thu từ thuế

Thu từ thuế

5% 7% 1%

5% 7% 2%

Thu từ phí và lệ phí ngoài thuế

Thu từ phí và lệ phí ngoài thuế

Thu về vốn

Thu về vốn

87%

86%

Thu viện trợ không hoàn lại

Thu viện trợ không hoàn lại

90

91

 Khái niệm: là khoản chi nhằm tạo cơ sở vật chất kỹ thuật, có

tác dụng làm cho nền kinh tế tăng trưởng và phát triển.

 Nội dung  Đặc điểm - Chi lớn, không mang tính ổn định - Chi có tính tích luỹ - Gắn với mục tiêu, định hướng - Quy mô vốn phụ thuộc vào nguồn, tính chất…

92

92

Khái niệm: khoản chi có tính đều đặn, liên tục gắn với nhiệm vụ thường xuyên của nhà nước về quản lý kinh tế-xã hội.

Nội dung Đặc điểm - Mang tính ổn định - Phần lớn mang tính tiêu dùng - Gắn với cơ cấu tổ chức có tính bắt buộc Phương thức cấp phát

93

93

 Khái niệm  Tổ chức hệ thống ngân sách nhà nước - Ngân sách trung ương - Ngân sách địa phương (Tỉnh, Huyện, Xã)  Nguyên tắc phân cấp - Phù hợp với phân cấp quản lý KT-XH - NSTƯgiữ vai trò chủ đạo - Phân định rõ nhiệm vụ thu chi, ổn định tỷ lệ phân chia = (A-

B)x100%/C (A:Tổng chi của tỉnh, B tổng thu 100% của tỉnh, C: Tỏng thu phân chia % TƯ-ĐP)

- Đảm bảo công bằng

94

A - B

x 100 %

ỷ ệ ề

ươ

 Tỷ lệ điều tiết được tính: Tđt = ----------------- C ế ượ t đ

đi u ti

c xác đ nh cho t ng đ a ph

ng

ươ

ế ộ ị

 Tđt: T  l  A: T ng chi ổ

cân đ iố  ngân sách đ a ph

ng tính theo ch  đ  đ nh

ấ ủ

ị ng

m c th ng nh t c a trung  cượ  h

ố ị

ươ ngưở  100% ủ ị

ươ

 B: T ngổ  thu NSĐP đ  C: T ng các kho n thu c  đ nh c a đ a ph

ng

95

95

Trung ương

Tỉnh( TP)

Tỉnh( TP)

Tỉnh(TP)

Huyện( quận)

Huyện( quận)

Xã (phường)

Xã (phường)

Xã (phường)

Quốc hội

UB T vụ Q Hội

Chính phủ

UB K tế NS Q Hội

KBNN TW Bộ TC CQ Bộ, TW Đ vị sd NS

KBNN tỉnh, TP Sở TC - VG Đvị sd NS

Đvị dự toán cấp 1 tỉnh

Phòng TC Đvị sd NS KBNN quận, huyện Đvị dự toán cấp 1

97

Đvị sd NS Ban Tài chính

Nguồn thu của ngân sách TW 100%

Nguồn thu của NS địa phương 100%

Thuế (thuế nhà, đất; Tài nguyên;chuyển quyền sử dụng đất; thuế sử dụng đất nông nghiệp, môn bài bậc thấp)

Các khoản thuế và thu khác từ dầu khí (Thuế XNK, Thuế TTDB, Thuế TNDN Hạch toán toàn ngành)

Tiền sử dụng đất

Lợi tức, tiền thu hồi vốn của NN tại các cơ sở kinh tế, tiền cho vay của NN

Các khoản do CP vay,viện trợ không hoàn lại…

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

Phí,lệ phí và các khoản thu khác

Lệ phí trước bạ

98

Thuế GTGT  Thuế GTGT Thuế thu nhập doanh nghiệp ko của đơn vị  Thuế thu nhập doanh nghiệp ko của đơn vị HTTNHTTN Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao  Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao Thuế lợi nhuận chuyển ra nước ngoài  Thuế lợi nhuận chuyển ra nước ngoài Thuế tiêu thụ đặc biệt  Thuế tiêu thụ đặc biệt Phí xăng dầu khoản khác  Phí xăng dầu khoản khác

99

• Chi thường xuyên Chi thường xuyên • Chi đầu tư phát triển Chi đầu tư phát triển • Chi trả nợ gốc tiền cho chính phủ vay Chi trả nợ gốc tiền cho chính phủ vay • Chi bổ sung quĩ dự trữ tại chính Chi bổ sung quĩ dự trữ tại chính • Chi bổ sung cho NS cấp dưới Chi bổ sung cho NS cấp dưới

ể  phát tri n ể  phát tri n

ầ ư ầ ư

• Chi th ườ Chi th ng xuyên ườ ng xuyên • Chi cho đ u t ầ ư Chi cho đ u t ầ ư • Chi tr  n  g c ti n vay cho đ u t ể ả ợ ố Chi tr  n  g c ti n vay cho đ u t ể ả ợ ố • Chi b  sung quĩ d  tr  tài chính ự ữ ổ Chi b  sung quĩ d  tr  tài chính ự ữ ổ • Chi b  sung cho NS c p d ổ Chi b  sung cho NS c p d ổ

ấ ướ i ấ ướ i

100

ươ

a) Do đ a ph

ả ng qu n lý

ạ ộ ươ

a) Các ho t đ ng s quan  trung

ự  nghiệp do các c  ơ ả ng qu n lý

ậ ự

ươ

,

b)Ph n giao cho đ a ph

ng

ố b)  Qu c  phòng,  an  ninh  và  tr t  t an toàn xã h iộ

ơ

ơ

TƯ,

quan nay

ủ ạ c)  Ho t  đ ng  c a  các  c   quan ổ ứ  ch c CT­XH ĐCSVN và các t

c) Ho t đ ng c a các c ị đ a ph

ạ ộ ươ ng

đ)  Tr   giá  theo  chính  sách  c a  Nhà  cướ n

d)  Tr   giá  theo  chính  sách  c a  Nhà  cướ n

ươ

ươ

ố ng  trình  qu c  gia  do  T

W

ng  trình  giao  cho  đ a

e)  Các  ch ệ th c hi n

e)  Các  ch ngươ ph

101

đã được phê duyệt có hiệu lực thực hiện.

Năm ngân sách là thời gian mà dự toán ngân sách

thành dự toán cho tới khi quyết toán xong ngân sách.

Chu trình ngân sách là toàn bộ quá trình từ khi hinh

Mối quan hệ giưa năm NS và chu trình NS Cơ quan tham gia vào xây dựng NSNN

102

102

 Ý nghĩa lập dự toán

- Là khâu quan trọng nhất của chu trình - Đánh giá được tổng thể kinh tế xã hội

 Căn cứ lập dự toán (chủ trương phương hướng, kế hoạch

chính phủ, kết quả phân tích, chế độ tiêu chuẩn)

 Phương pháp lập - Từ trên xuống - Từ cơ sở lên - MTEF

103

103

CQ tài chính →UBND → HDND

Công tác chuẩn bị Quá trình lập - Tại đơn vị cơ sở - Tại các cấp ngân sách

thuyết minh)

- Lập kế hoạch NSNN tổng thể Quá trình phê duyệt Giao kế hoạch NSNN chính thức (phần số liệu và

104

104

Khái niệm Các quan điểm cân đối NSNN - Lý thuyết cổ điển về cân bằng NS - Lý thuyết ngân sách chu kỳ - Lý thuyết ngân sách cố ý thiếu hụt

105

105

 Khái niệm  Đo lường: quy mô thâm hụt/GDP (5% của Việt nam)  Mô hình mở rộng nhà nước  Nguyên nhân - Khách quan

- Chủ quan

+ Khủng hoảng Ktế + Thiên tai, chiên tranh, dịch bệnh…

+ Quản lý kém + Cơ cấu chi bất hợp lý + Hiệu quả thấp + Hệ thống thuế không thực sự hiệu quả..

106

106

 Tác động của thâm hụt ngân sách - Lãi suất tăng, đầu tư giảm - Thâm hụt cán cân thanh toán - Tác động khác (GDP, thất nghiệp, CPI)

 Giải pháp

- Trực tiếp (không bền vững)

+ Vay nợ + Phát hành tiền + Cắt giảm chi tiêu, tăng thuế…

- Gián tiếp (mang tính triệt để nhằm tăng GDP)

+ Khu vực quốc doanh +Ngoài quốc doanh + Vốn đầu tư nước ngoài

107

107

- Đấu thầu trái phiếu - Bán lẻ

Nợ công và nợ quốc gia Sự cần thiết phải vay nợ Thị trường vay và công cụ vay Các yếu tố ảnh hưởng lãi vay Phương thức vay

Phương thức hoàn trả

108

108

Lãi suất trúng thầu duy nhất Trúng thầu đa lãi suất Lãi suất trần (lãi suất chỉ đạo)

- Tối đa bằng lãi trần - Chon từ thấp đến cao sao cho Qtt ≤ Qo - Phân bổ theo %: (ΔQo/∑Qi)*Qi

Không lãi suất chỉ đạo Không cạnh tranh lãi suất (Trái phiếu VCB)

109

109

Là một quy trình soạn lập và xây dựng kế hoạch NS minhbạch, trong đó đề ra giới hạn nguồn lực trung hạn, được phân bổ từ trên xuống nhằm đảm bảo kỷ luật tài khoá tổng thể và đòi hỏi xây dựng dự toán chi từ dưới lên, thống nhất với các chính sách chi tiêu theo các ưu tiên chiến lược.

MTEF là gì?:

Sự khác giữa MTEF và NS truyền thống?

110

110

Tách rời, không có tính kế thừa giữa chính

sách, kế hoạch và năm ngân sách

Ngân sách phát sinh tăng dần (thiếu hiệu quả) Đàm phán ngân sách thiếu minh bạch Thâm hụt ngân sách Tách rời chi thường xuyên và đầu tư phát

triển.

111

111

 Ý nghĩa chi tiêu công - Tấm gương phản chiếu sự lựa chọn KT-XH - Công cụ quản lý hiệu quả nguồn lực công cộng - Có tính đặc thù của từng quốc gia  Mục tiêu chính - Kỷ luật tài khoá tổng thể: tránh thâm hụt, không để NS thâm hụt

lớn đến mức ko bền vững.

- Đảm bảo hiệu quả phân bổ nguông lực: Xác định rõ thứ tự ưu tiên trong phân bổ nguồn lực, phù hợp với chiến lược, kế hoạch.

- Đảm bảo hiệu quả hoạt động: Kết quả cao nhất với chi phí thấp

nhất

112

112

Tính trách nhiệm (giải trình và tác động) Tính minh bạch Tính tiên liệu Sự tham gia của xã hội

113

113

ế ạ ủ ố ộ ộ TỪ TRÊN XU NG  (C.ph , q.h i, B  tàc chính,k  ho ch…)

H.mức chi Tiêu sơ bộ Trung hạn Xem xét Phê duyệt dự toán K/khổ ktế vĩ mô trung hạn Thảo luận Xây dựng hạn Mức chính thức

ừ ướ ỉ T  d i lên (Các ngành, t nh)

114

114

Dự toán trung Hạn thống nhất Đánh giá mục Tiêu chiến lược Xây dựng dự Toán theo thứ tự ưu tiên

Năm ngân Sách 2006

Dự toán năm thứ nhất 2007 Năm ngân Sách 2007

Dự toán năm thứ hai 2008 Dự toán năm thứ nhất 2008

Dự toán năm thứ ba 2009 Dự toán năm thứ hai 2009

115

115

Dự toán năm thứ ba 2010

ƯỚ

Bài 3 Ế

H  TH NG THU  NHÀ N

C

TS. Phan H u Ngh

ưở Phó Tr ng Khoa Ngân hàng Tài chính

ạ ọ

Đ i H c KTQD Mail: nghiph@neu.edu.vn

116

“Nghệ thuật đánh thuế giống như vặt lông ngỗng sao cho thu được nhiều lông nhất nhưng gây ra ít tiếng kêu nhất”

Trong đời có hai thứ mà bạn không thể tránh: chết và thuế. Có những người cho rằng thuế còn tệ hơn chết. Tại sao chúng ta phải đóng thuế?

"Thuế là cái giá ta phải trả cho một xã hội văn minh".

117

Khái niệm - đặc điểm thuế

 Khái niệm

- Là khoản đóng góp mang tính bắt buộc theo quy định của pháp luật nhằm hình thành ngân sách nhà nước.

- Mang tính bắt buộc, có tính pháp lý cao - Không được hoàn trả trực tiếp

- Là khoản hình thành trong quá trình phân phối và phân phối lại sản phẩm xã hội, thu nhập quốc dân.  Đặc điểm

118

Vai trò của thuế

 Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước  Điều tiết vĩ mô nền kinh tế  Tham gia thiết lập sự công bằng xã hội (dọc,

ngang)

 Kiểm tra giám sát các hoạt động sản xuất

kinh doanh.

119

Các yếu tố hình thành một loại thuế

 Tên gọi của thuế  Đối tượng nộp thuế  Đối tượng chịu thuế  Căn cứ tính (cơ sở thuế)  Thuế suất  Đăng ký, kê khai, nộp thuế  Yếu tố khác

120

Thuế suất

 Cấu trúc thuế suất

- Thuế suất cố định (tuyệt đối) - Thuế suất tỷ lệ - Thuế suất luỹ tiến - Thuế suất luỹ thoái  Tính chất điều tiết

- Thuế suất biên (MTR) - Thuế suất trung bình (ATR)

121

ỹ ế ầ

Thuế suất ế ấ Thu  su t%

lu  ti n toàn ph n

ỹ ế ừ ầ Lu  ti n t ng ph n

ế ấ ỷ ệ Thu  su t t l

ế ơ ở C  s  thu

122

Thuế suất luỹ tiến

 Luỹ tiến từng phần

là thuế suất luỹ tiến nhưng điều tiết trên từng phần (bậc) tăng thêm của cơ sở thuế

 Luỹ tiến toàn phần

là thuế suất luỹ tiến, được áp dụng một mức thuế suất duy nhất trên toàn bộ cơ sở thuế

123

Thuế suất thuế TNCN

Bậc thuế

Thu nhập chịu thuế

Thuế suất %

Bậc thuế Thu nhập chịu thuế Thuế suất %

1 2 3 4 5 6 7

0-5 triệu 5-10 triệu 10-18 triệu 18-32 triệu 32-52triệu 52-80 triệu >80 triệu

5 10 15 20 25 30 35

1 2 3 4 5 0-5 triệu 5-15 triệu 15-25 triệu 25-40 triệu >40 triệu 0 10 20 30 40

124

Phân loại thuế

 Thuế trực thu: TNDN, TNCN, thuế nhà đất…  Thuế gián thu: VAT, TTĐB, XK-NK…  Các cách phân chia khác (thuế suất, phạm vi áp

dụng….)

 Tỷ trọng thuế gián thu của Việt nam luôn lớn hơn tỷ trọng thuế trực thu so với tổng thu. Tại sao?

125

Nguyên tắc, căn cứ đánh thuế

 Nguyên tắc lợi ích  Nguyên tắc khả năng đóng góp → Chọn cấu trúc thuế suất  Căn cứ vào nguồn phát sinh thu nhập  Căn cứ vào nơi cư trú → Hiệp định tránh đánh thuế hai lần

126

Tính chất hệ thống thuế tối ưu

 Tính hiệu quả kinh tế  Tính đơn giản  Tính công bằng  Tính linh hoạt  Tính trách nhiệm

127

Tác động của thuế

Thuế Trực thu - Gián thu Tuyệt đối - Tương đối Cạnh tranh - Độc quyền Vĩ mô - Vi mô

128

Cân bằng chung (Cạnh tranh)

129

ế ạ ộ ế Ðánh thu  là m t nguyên nhân gây bi n d ng.

ụ ườ ế ơ ị ụ ị ế ng b  đánh thu  đ n v , ví d  2.000 đ ng/lít. M c thu  này

ườ ườ

ồ i mua ph i tr  và giá mà ng ả ả ả ồ ứ i bán nh n  ủ ườ i s  d ng xe máy tr  15.500 đ ng/lít xăng, thì ng ậ i ch  cây xăng

ồ ầ Tiêu th  xăng d u th ữ ạ t o ra chênh l ch gi a giá mà ng ế ượ c. N u ng đ ậ ượ ẽ s  nh n đ ệ ườ ử ụ c 15.500 – 2.000 = 13.500 đ ng/lít.

ế ườ ng cung

ụ ị ườ ng cung m i n m bên trên đ ầ ả ừ ả ồ ị ộ Trên đ  th , c ng kho n thu  vào ta có đ ế ượ lúc không ch u thu . L ớ ằ ố  Q* xu ng Q. ng tiêu th  xăng d u gi m t

ể ấ ả ườ ầ ặ

ườ ặ

ư ả ấ

i bán xăng d u cùng chia nhau gánh n ng  i mua và ng ệ ọ ị ơ ứ t vì th ng d  tiêu  ộ ượ ớ i bán xăng, m c giá Ps  ng b ng di n tích a + d. V i ng ế ọ ị ủ t do ph i ch u m t mát th ng d  s n xu t b ng  ượ ế ươ ả ộ ệ ườ i mua, m c giá Pd cao h n làm cho h  b  thi ườ ệ ặ ng đ ị ả c m t kho n thu  t

ư ứ ấ ằ ng di n tích a + b.  ế ấ ơ ệ ầ ươ ể ộ ệ ạ i c + d là chi phí xã h i ròng. Theo quan đi m kinh t thì đây

ấ ả Ta có th  th y c  ng ế ớ thu . V i ng ằ ị ả dùng đã b  gi m m t l ệ th p h n cũng khi n h  b  thi di n tích b + c. Chính ph  thu đ Ph n di n tích còn l ế ủ là m t mát vô ích c a kho n thu .

ế ụ ầ ự ế ế ả ấ t

ộ ố ạ ộ ượ ả ấ ả

ễ ầ ầ ả

130

c đúng các chi phí  ế ằ t r ng tiêu dùng xăng d u gây ra ô nhi m. Thu  xăng d u làm gi m  ụ ẹ ấ ườ ề ễ ậ Tuy nhiên, thu  không ph i lúc nào cũng x u. Th c ra, thu  là công c  c n thi khi m t s  ho t đ ng s n xu t và tiêu dùng không ph n ánh đ ế xã h i. Ta bi ượ l ộ ả ng tiêu th  và do v y giúp gi m nh  v n đ  ô nhi m môi tr ng.

Trường hợp đặc biệt

Cung co giãn hoàn toàn                                                                             C u co giãn  hoàn toàn

ố ị ầ ổ

131

Cung không đ i (c  đ nh)                                                                           C u không  ố ị ổ đ i (c  đ nh)

Thuế nhập khẩu

Khi ch­a cã thuÕ NK thÞ tr­êng P d s c©n b»ng t¹i q=70, p=20, Gi¶ sö thÕ giíi gi¸ =10 cung v« h¹n th× gi¸ trong n­íc sÏ h¹ xuèng =10 cung trong n­íc chØ cßn 20, nhµ 20 E n­íc ®¸nh thuÕ NK 60% gi¸ 16 i h st t¨ng =16 SX trong nø¬c =50 thuÕ nhµ n­íc thu = ixyh . . . . . .10 k x y m sw (gi¶i thÝ ch chi tiÕt)

O   20       50    70    90       120  q

132

Khái quát hệ thống thuế Việt nam

 Hệ thống văn bản pháp luật (10 loại)  Cơ quan quản lý (3 cấp)  Cải cách thuế  Lịch sử hình thành - Trước 1990: Ko có luật, có 3 cơ quan thu độc

lập.

- Cải cách bước 1 (90-95) - Cải cách bước 2 (96-nay)

133

Thuế tiêu dùng

- Là thuế gián thu - Tác động nhay cảm đến giá - Mang tính luỹ thoái - Có nguồn thu ổn định

 Thuế tiêu dùng là gì?  Đặc điểm thuế tiêu dùng

- Theo tính chất (thuế thông thường, đặc biệt) - Theo giai đoạn (một giai đoạn, nhiều giai đoạn)

 Phương pháp đánh thuế

134

Thuế GTGT (VAT)

 VAT là gì?  Tại sao hàng nhập khẩu chịu VAT?  Tại sao phải áp dung VAT thay thuế doanh

thu? - Tránh trùng thuế (trùng thuế là gì?) - Khuyến khích xuất khẩu - Tăng cường hạch toán kế toán - Phù hợp với các nước trên thế giới  Nội dung của VAT ở Việt nam?

135

Tại sao áp dụng VAT?

Chỉ tiêu Sản xuất Thương mại 1 Thương mại 2

Thuế doanh thu

Giá vốn - 104 114.4

Giá bán(ko thuế) 100 110 120

Giá TT (có thuế) 104 114.4 124.8

Thuế GTGT

Giá vốn - 100 106

Giá bán(ko thuế) 100 106 111.6

Giá TT (có thuế) 110 116.6 122.76

136

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

137

NỘI DUNG CHÍNH

 Đối tượng không chịu thuế  Giá tính thuế và thời điểm xác định giá

tính thuế  Thuế suất

138

ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ

Chuyển 4 nhóm sau từ không chịu thuế sang chịu thuế:

- Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải thuộc loại trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu tạo TSCĐ của DN.

-Hoạt động văn hoá, triển lãm và thể dục, thể thao; biểu diễn nghệ thuật; SX phim; NK, phát hành và chiếu phim.

-Điều tra, thăm dò địa chất, đo đạc, lập bản dò thuộc loại ĐTCB của NN.

- Vận tải quốc tế.

 Trước 01/01/2009 - 29 nhóm  Từ 01/01/2009 - 26 nhóm

139

ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ

 Bổ sung thêm 1 nhóm: - Cày, bừa đất, nạo vét kênh mương nội đồng

phục vụ sản xuất nông nghiệp.

 Chi tiết thêm một số nhóm, cụ thể như sau:

140

ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ

 Từ 01/01/2009, bổ sung: - dịch vụ tài chính phái sinh gồm 4 nghiệp vụ và các dịch vụ tài chính phái sinh khác;

hữu trí tuệ (10%)

 Trước 01/01/2009 - Nhóm dịch vụ tài chính: chưa hướng dẫn dịch vụ tài chính phái sinh - Chuyển nhượng sở

- Chuyển nhượng SHTT - Rà phá bom mìn, vật nổ vào đối tượng không chịu

thuế

- Rà phá bom mìn, vật nổ (hướng dẫn tại công văn Bộ)

141

ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ

dẫn chi tiết

 Trước 01/01/2009 - Dịch vụ y tế chưa hướng

 Từ 01/01/2009, chi tiết: - Dịch vụ y tế gồm cả vận chuyển người bệnh, cho thuê phòng bệnh, giường bệnh của các CS y tế; xét nghiệm, chiếu, chụp, máu và chế phẩm máu dùng cho người bệnh.

142

ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ

- Quy định danh mục vũ khí khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh.

- Thông tư không quy định (Công văn số 17/BTC-TCT ngày 16/01/2009 của Bộ hướng dẫn Danh mục

 Trước 01/01/2009 - Quy định danh mục tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến thành sản phẩm khác khi xuất khẩu.  Từ 01/01/2009 - Hướng dẫn tiêu chí xác định tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế thành sản phẩm biến khác.

143

GIÁ TÍNH THUẾ VÀ THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH THUẾ GTGT

 Không thay đổi nguyên tắc xác định giá tính

thuế (là giá bán chưa có thuế GTGT).

 Đối với kinh doanh BĐS và điện của các nhà

máy điện hạch toán phụ thuộc EVN có hướng dẫn mới.

144

GIÁ TÍNH THUẾ

 Từ 01/01/2009 - Giá tính thuế đối với BĐS được trừ giá đất (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng.

 Trước 01/01/2009 - Giá tính thuế đối với BĐS được trừ giá đất theo giá do UBND tỉnh quy định tại thời điểm nhận quyền sở hữu hoặc sử dụng BĐS.

Trường hợp giá đất tại thời điểm chuyển nhượng do NNT kê khai không đủ căn cứ để xác định giá tính thuế hợp lý theo quy định thì tính trừ theo giá đất (hoặc giá thuê đất) do UBND tỉnh quy định tại thời điểm chuyển nhượng.

145

GIÁ TÍNH THUẾ

- Giá tính thuế đối với nhá máy thuỷ điện EVN theo giá bán điện nội bộ của EVN.

- Giá tính thuế đối với nhá máy thuỷ điện EVN bằng 60% giá bán điện thương bình phẩm quân năm trước.

146

THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH THUẾ GTGT

 Từ 01/01/2009 - Đối với kinh doanh BĐS, là thời điểm thu tiền theo tiến độ thực hiện dự án hoặc tiến độ thu tiền ghi trong hợp đồng.

 Trước 01/01/2009 - Đối với kinh doanh BĐS, thời điểm chuyển là giao quyền sở hữu, quyền sử dụng, không phân biệt đã thu hay chưa thu được tiền.

147

THUẾ SUẤT 0%: áp dụng đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu

 Từ 01/01/2009, bổ sung

chịu thuế.

 Trước 01/01/2009 - Vận tải quốc tế không

0% đối với: - Vận tải quốc tế. - Dịch vụ sửa chữa tàu bay, tàu biển cung cấp cho tổ chức, cá nhân nước ngoài.

- Hướng dẫn rõ các trường hợp không được áp dụng 0%.

- Dịch vụ sửa chữa tàu bay, tàu biển cung cấp cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (công văn Tổng cục áp dụng 0%). - Các trường hợp không được áp dụng 0% chưa cụ thể.

148

THUẾ SUẤT 0% (tiếp theo)

vụ xuất khẩu:

xuất khẩu:

+ tiêu dùng ở nước ngoài. + hợp đồng trực tiếp. + chứng từ thanh toán

+ xác định cơ sở thường trú hay không cư trú tại Việt Nam; không là đối tượng nộp thuế GTGT tại VN.

qua ngân hàng.

+ hợp đồng trực tiếp. + chứng từ thanh toán qua

ngân hàng.

 Trước 01/01/2009 - Tiêu chí xác định dịch  Từ 01/01/2009, - Tiêu chí xác định dịch vụ

149

THUẾ SUẤT 5%

 Từ 01/01/2009: 15 nhóm (hướng dẫn đúng theo quy định của Luật và Nghị định)

- Không còn nhóm

lương

thực:

+ Thóc, gạo... SP trồng trọt

chưa chế biến

 Trước 01/01/2009: 39 nhóm - Lương thực: 5% - Nước sạch: phân loại theo địa bàn khai thác và mục đích sử dụng thuộc diện không chịu thuế và thuế suất 5%.

- Ban hành Danh mục dược liệu

+ Bột (gạo, ngô...): 10% - Nước sạch phục vụ SX và

là nguyên liệu SX thuốc.

sinh hoạt: 5%

- Hoạt động triển lãm...không

chịu thuế.

- Xác định nguyên tắc: nguyên liệu làm thuốc áp dụng 5% - Hoạt động triển lãm...: 5%.

150

ĐIỀU KIỆN KHẤU TRỪ

và không chịu thuế khấu trừ toàn bộ.

 Bổ sung hướng dẫn: - Thuế GTGT đầu vào của TSCĐ dùng chung chịu thuế

- Không khấu trừ số thuế GTGT đầu vào tương ứng với phần trị giá vượt trên 1,6 tỉ đối với TSCĐ là ô tô chở người 9 chỗ ngồi trở xuống.

hàng hoá, DV mua vào.

- Điều kiện chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với

đơn bỏ sót từ 3 tháng lên 6 tháng.

- Nâng thời hạn tối đa kê khai thuế đầu vào đối với hoá

151

ĐIỀU KIỆN KHẤU TRỪ

xuất khẩu:

+ Hàng hoá, vật tư do DNVN xuất khẩu để thực hiện công

trình xây dựng ở nước ngoài.

+ Hàng hoá, vật tư do CSKD trong nước bán cho DNVN để thực hiện công trình xây dựng ở nước ngoài và thực hiện giao hàng hoá tại nước ngoài theo hợp đồng ký kết.

- Bỏ điều kiện đăng ký với các Ban quản lý khu đối với trường hợp CSKD cung cấp văn phòng phẩm, hàng hoá phục vụ sinh hoạt hàng ngày của DNCX.

 Bổ sung hướng dẫn: - Thủ tục, hồ sơ đối với 02 trường hợp được coi như

152

HOÀN THUẾ

 Hướng dẫn rõ các trường hợp hoàn thuế GTGT được quy định tại Điều 13 của Luật thuế GTGT và Điều 10 của Nghị định số 123/2008/NĐ-CP;

 Về thủ tục hoàn thuế, số thuế GTGT đầu vào trên 200 triệu được xét hoàn thuế theo tháng (trước đây là hoàn thuế theo quý, 3 tháng liên tục không phân biệt theo năm dương lịch).

 Bổ sung và hướng dẫn 2 trường hợp: CSKD có dự án đầu tư mới, CSKD có dự án đầu tư CSSX mới khác địa bàn tỉnh, thành phố.

153

NƠI NỘP THUẾ VÀ HIỆU LỰC THI HÀNH

 Hướng dẫn bổ sung trường hợp người nộp thuế có CSSX hạch toán phụ thuộc khác địa bàn tỉnh, TP với trụ sở chính thì NNT nộp thuế GTGT tại trụ sở chính và nơi có CSSX.  Áp dụng từ 01/01/2009 và hướng dẫn thủ tục chuyển tiếp đối với những hợp đồng đóng tàu dở dang ký trước 01/01/2009.

154

Thuế TTĐB

 Thuế TTĐB là gì?  Đặc điểm

- Thuế suất cao - Danh mục hàng chịu thuế không nhiều - Giảm tính luỹ thoái của thuế tiêu dùng - Chỉ đánh vào một công đoạn - Doanh thu đã bao gồm thuế TTĐB - Không khuyến khích tiêu dùng, sản xuất nhập khẩu

. Nội dung thuế TTĐB

155

Ế THU  TTĐB ử ổ n i dung s a đ i và b  sung

156

Nội dung chủ yếu

1. Đối tượng chịu thuế 2. Đối tượng không chịu thuế 3. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) 4. Giá tính thuế 5. Miễn, giảm thuế 6. Điều khoản thi hành

157

1. Đối tượng chịu thuế

Bổ sung:  Ô tô dưới 24 chỗ ngồi vừa chở người vừa

chở hàng, và quy định cụ thể tiêu chí đối với loại xe này.

 Các chế phẩm từ cây thuốc lá  Xe mô tô có dung tích xi lanh trên 125 phân

khối.

158

1. Đối tượng chịu thuế (tiếp)

Bổ sung:  Tàu bay và du thuyền (trừ tàu bay, du thuyền

sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách, khách du lịch)

 Thay thế cụm từ "Trò chơi bằng máy jackpot" bằng cụm từ "Trò chơi điện tử có thưởng"

159

2. Đối tượng không chịu thuế

Bổ sung  Tàu bay và du thuyền sử dụng cho mục đích

kinh doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách, khách du lịch.

 Hàng hoá nhập khẩu vào khu phi thuế quan ,

trừ ô tô chở người dưới 24 chỗ ngồi

160

2. Đối tượng không chịu thuế (tiếp)

 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi nhưng được sử

dụng cho mục đích chuyên dùng

 Xe ô tô thiết kế vừa có chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng chở được từ 24 người trở lên (xe buýt nội thành và liên tỉnh, xe buýt vận chuyển khách trong sân bay, nhà ga)

161

3.Thuế suất thuế TTĐB

3.1. Đối với mặt hàng rượu, bia  Đối với rượu:

+ Từ năm 2010 đến hết 2012: 45%; + Từ năm 2013 trở đi: 50%.

– Rượu từ 20 độ trở xuống: 25% (trước đây: 20%) – Rượu từ 20 độ trở lên:

theo độ cồn như các loại rượu khác.

– Rượu thuốc, rượu hoa quả áp dụng thuế suất

162

3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp)

3.1. Đối với mặt hàng rượu, bia  Đối với mặt hàng bia:

– Thuế suất thống nhất đối với mọi loại bia. – Từ năm 2010 đến hết năm 2012: 45% – Từ năm 2013 trở đi: 50%.

163

3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp)

:

3.2. Đối với mặt hàng ô tô  Ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống: + Dung tích từ 2.000 cc trở xuống + Dung tích trên 2.000 cc đến 3.000 cc : + Dung tích trên 3.000 cc :

45% 50% 60%

164

3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp)

3.2. Đối với mặt hàng ô tô  Ô tô từ10 đến dưới 16 chỗ ngồi: 30%  Ô tô từ 16 đến dưới 24 chỗ ngồi: 15%.  Ô tô thiết kế vừa chở người vừa chở hàng : 15%.  Ô tô sử dụng nhiên liệu hỗn hợp :70% thuế suất của ô tô cùng

loại.

 Ô tô chạy bằng năng lượng sinh học: 50% thuế suất của ô tô

cùng loại.

165

3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp)

3.2. Đối với ô tô  Đối với loại xe ô tô chạy bằng điện: + Từ 9 chỗ ngồi trở xuống: 25% +Từ10 đến dưới 16 chỗ ngồi: 15% + Từ16 đến dưới 24 chỗ ngồi: 10% + Vừa chở người vừa chở hàng : 10%

166

3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp)

3.3. Đối với xe máy trên 125 phân khối : 20%

3.4. Đối với tàu bay và du thuyền: 30%

3.5. Đối với kinh doanh vũ trường:

Tăng từ 30% lên 40%.

167

3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp)

3.6. Đối với dịch vụ casino, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh đặt cược: Tăng từ 25% lên 30%.

3.7. Đối với kinh doanh gôn: Tăng từ 10% lên 20%.

168

4. Giá tính thuế

 Giá tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở sản

xuất, giá nhập khẩu chưa bao gồm thuế TTĐB.

 Hướng dẫn cụ thể hơn về giá tính thuế đối

với một số loại hàng hoá, dịch vụ.

169

5. Miễn, giảm thuế

 Bỏ quy định về trường hợp miễn thuế

170

6. Hiệu lực thi hành

 Từ ngày 01/04/2009.

 Riêng đối với rượu, bia: từ ngày 01/01/2010.

171

Thu nhập là gì?

 Thu nhập? Tổng giá trị mà chủ thể nào đó nhận được thông qua quá trình phân phối, trong một khoảng thời gian nhất định.

- Mức độ phát triển kinh tế quốc gia

- Cơ chế phân phối - Yếu tố xã hội, yếu tố khác

 Yếu tố chi phối thu nhập

sản, kãnh thổ…)

 Tiệu thức phân chia thu nhập (chủ thể, lao động, tài

172

Thuế thu nhập

- Tái phân phối, đảm bảo công bằng - Nhu cầu tài chính nhà nước - Điều tiết hoạt động kinh tế - Giảm tính luỹ thoái của thuế tiêu dùng

 Khái niệm  Tại sao cần thuế thu nhập

- Trên cơ sở thu nhập chịu thuế (các nguồn?) - Đánh thuế luỹ tiến - Lựa chọn thời gian xác định TNCT  Nội dung (thuế TNDN, thuế TNCN)

 Nguyên tắc đánh thuế

173

Thuế xuất nhập khẩu, thuế tài sản, thuế khác

 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu  Thuế tài nguyên  Thuế chuyển quyền sử dụng đất  Thuế nhà đất  Thuế sử dụng đất nông nghiệp  Thuế môn bài

174

Hiệp định thuế, chuyển giá, phá giá

 Hiệp định thuế

Là văn bản ký kết giữa các quốc gia nhằm phân định quyền và nghĩa vụ mỗi bên đối với các loại thuế trực thu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.  Chuyển giá

Định giá cao hay thấp hơn giá thực nhằm tối đa lợi nhuận tối thiểu nghĩa vụ thuế đối với nhà nước (transferpricing.com)

 Phá giá

Bán hàng hoá ra nước ngoài (xuất khẩu) với giá thấp hơn giá bán của hàng hoá tại trong nước (giá này không bao gồm thuế gián thu) Biên độ phá giá = Giá trong nước – giá ở nước ngoài

175

ế ố

N i dung c a thu  ch ng bán phá giá

 Bán phá giá là gì?

ẩ ạ ạ

ấ ấ ư c ngoài (xu t kh u) th p  ị i th

ị ư ng (xu t, nh p) là biên

đ  phá

Là hành vi bán hàng hoá ra th  trị ư ng n ặ hơn giá bán c a chính hàng hoá  ủ đó ho c hàng hoá cùng lo i t ờ ế ồ ớ ư c (không bao g m thu ). trư ng trong n ấ ờ ệ ầ Ph n chênh l ch giá t i 2 th  tr giá

 T i sao bán phá giá: ậ

i nhu n (trong 80% tr

ợ ư ng h p thì

đây là lý do

ị ư ng c a

ớ ủ đ i tố ư ng m i

+ T i ố đa hóa l chính) ủ ạ ạ ỏ đ i th  c nh tranh + Lo i b   ị ư ngờ ế + Chi m lĩnh th  tr ậ ả ự + Ngăn c n s  xâm nh p th  tr + Đư c chính ph  tài tr

ữ Phan H u Ngh

176

i

ư c xu t

ư c (ch  y u) ủ ế ớ ớ ệ ạ t h i cho n

ờ ộ ố ư ng h p)

đánh thu  ế đ  ể

(cid:0) T i sao l ế ố ạ đánh thu  ch ng phá giá ạ   ộ ả ấ ả + B o h  hàng s n xu t trong n ẳ ả ả đ ng, tránh thi + Đ m b o bình  ứ ặ kh u (gánh n ng quá m c) + Tr  ả đũa (trong m t s  tr ủ + Lu t pháp chung c a WTO: Cho phép  ố ử ệ đ i x  qua giá” t  tránh s  “phân bi (cid:0) Đi u ki n và nguyên t c áp d ng thu  ch ng bán  ắ ệ

ấ đư c hàng xu t kh u gây thi

t

ẩ ớ ị ủ ư c nh p kh u ặ ở

ị ả

ằ ư ng (có b ng ch ng

ầ ế ố

ế ố ủ phá giá (quy đ nh c a WTO – GATT 1947) ẩ ị + Có đi u tra và xác  đ nh  ấ ộ đ a c a n ề ả ạ h i cho n n s n xu t n i  + Có đơn khi u ki n c a Công ty (ho c nhóm Công ty)  ệ ủ ế ứ ị ệ ạ đ i di n cho 25% th  ph n b   nh h ứ ch ng minh) + Biên đ  phá giá > 2% và s n ph m nh p kh u > 7%  th  ph n + Thu  ch ng phá giá = < Biên

ộ đ  phá giá

177

ữ Phan H u Ngh

N i dung

đi u tra và bi n pháp áp d ng

ơ quan ch c nứ ăng (B  Thộ

ương m i, U  ban th

ương

ấ ư c xu t kh u (

ẩ đư c ợ

 Cơ quan đi u tra: Là các c ề ố ế ) m i qu c t  Đ i tố ư ng b   ị đi u tra: Nhà nh p kh u, nhà xu t kh u, n ợ ồ s  ự đ ng ý)

 N i dung ộ ộ

ị ư ng, giá suy

ị đ nh)

ệ ạ ớ

ư c xu t kh u: giá tr  tr ẩ ả

t h i v i ngành s n xu t trong n

ư cớ

.) Biên đ  phá giá (giá n .) Thi ệ

 Bi n pháp t m th i ờ ế ố

ạ ề

ặ ọ

ỉ ệ đ nh giá h i quan

ị ặ ọ

(Thu  t m thu và

ờ .) Thu  ch ng phá giá t m th i ộ .) Đ t c c m t kho n ti n ả .) Đình ch  vi c  ế ạ đ t c c không quá 60 ngày tr : bình thư ng không quá 4 tháng, m t s  tr

ề ặ ợ đ c bi

ờ đi u tra, Bi n pháp t m th i  t không quá 9 tháng)

ế ế

ế

ớ ư c ngày  ờ ộ ố ư ng h p  đánh thu : N u có k t lu n bán phá giá ăm sau đó xem xét l

iạ

  Quy t ế đ nh  ị   Th i gian áp d ng: 5 n ờ   H i t ờ ồ ố ấ ụ đ i v i th i gian áp d ng các bi n pháp t m th i ố ớ

:  p d ng

ữ Phan H u Ngh

178

THU  NHÀ TH U

TT 134/2008/TT­BTC Gi ng viên TS. Phan H u Ngh

ưở

Phó Tr

ng Khoa Ngân hàng­Tài chính

179

ế

Thu  nhà th u là gì?

ấ ủ

ế

ả ­ B n ch t c a thu  nhà th u ( ngu n phát sinh thu  nh p)ậ

ế

­ Phân bi

t thu  nhà th u và xu t nh p kh u?

180

Ph m vi áp d ng

ế ộ ị

 Đ i t ố ượ ­ Không t ệ ­ Không hi n di n

ế ụ ng áp d ng (n p thu , ch u thu ) ư  cách pháp nhân ệ

 Đ i t ố ượ ng không áp d ng ệ ậ ư  cách pháp nhân kinh doanh theo lu t Vi ­ Không t t nam ụ ế ề ợ ấ ấ i nghĩa v  k t thúc khi  i c a kh u xu t, nh p quy n l ­ Cung c p hàng t ể

ẩ ậ

ầ ư ứ ạ ử ề ở ữ chuy n giao quy n s  h u hàng hóa. ậ ổ ứ ướ  ch c n ộ c ngoài đ u t ế ­ Cá nhân có thu nh p n p thu  TNCN, hànhngh  có gi y phép  ­ Cá nhân t ề  ch ng khoán

ụ ế ạ

 Các lo i thu  áp d ng VAT, TTĐB, TNDN, XKNK, TNCN, thu  khác, phí l

ế ệ phí

181

Khái niệm được quy định hiểu như sau

 “Nhà thầu nước ngoài” là tổ chức nước ngoài không có tư cách pháp nhân

Việt Nam, cá nhân nước ngoài hành nghề độc lập, kinh doanh hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam trên cơ sở hợp đồng hoặc thoả thuận bằng văn bản giữa họ với tổ chức, cá nhân Việt Nam (Bên Việt Nam)

 "Nhà thầu phụ" là tổ chức hoặc cá nhân hành nghề độc lập ký kết các thỏa

thuận bằng văn bản với Nhà thầu nước ngoài để thực hiện một phần công việc của Hợp đồng nhà thầu.

 "Hợp đồng nhà thầu" là hợp đồng hoặc thoả thuận giữa Nhà thầu nước ngoài

và Bên Việt Nam.

 "Hợp đồng nhà thầu phụ" là hợp đồng hoặc thoả thuận giữa Nhà thầu phụ và

Nhà thầu nước ngoài.

182

Khái niệm được quy định hiểu như sau

 "Thu nhập phát sinh tại Việt Nam" là các khoản thu nhập dưới bất kỳ hình thức nào của Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài do Bên Việt Nam thanh toán theo thoả thuận ký giữa nhà thầu nước ngoài với Bên Việt Nam

 "Tiền bản quyền" là khoản thu nhập dưới bất kỳ hình thức nào được trả cho quyền sử dụng, chuyển quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ (bao gồm: các khoản tiền trả cho quyền sử dụng, chuyển giao quyền tác giả và quyền chủ sở hữu tác phẩm; chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; chuyển giao công nghệ); bao gồm cả việc chuyển giao quyền sử dụng dưới hình thức cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải.

 ."Lãi tiền vay": là thu nhập của Bên cho vay từ các khoản cho vay dưới bất kỳ dạng nào (trừ lãi tiền gửi của các cá nhân người nước ngoài và lãi tiền gửi phát sinh từ tài khoản tiền gửi để duy trì hoạt động tại Việt Nam của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ tại Việt Nam )

183

ƯƠ

Ứ CĂN C  VÀ PH

NG PHÁP TÍNH THU

c ngoài

ụ ướ ớ ơ

c ngoài, Nhà th u ph  n i Vi

t Nam: đăng ký v i c  quan

ệ ế

ươ

ng pháp

ư

ế

Ự Ệ Ệ Ế Ộ Ế TH C HI N CH  Đ  K  TOÁN VI T NAM

theo ph c ngoài khác.

 Thu  Giá tr  gia tăng (GTGT) ế  Thu  Thu nh p doanh nghi p (TNDN) ệ ậ ế    Đ i v i Nhà th u n ầ ầ ướ ố ớ ạ ơ ở ườ ng trú t có c  s  th ộ ệ ế ể ự thu  đ  th c hi n n p thu  GTGT ươ ừ ấ kh u tr , thu  TNDN nh  DN n

184

ƯƠ

Ứ CĂN C  VÀ PH

NG PHÁP TÍNH THU

Ế Ộ Ế Ự Ệ Ệ

tiếp trên giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ (%) tính trên doanh thu

KHÔNG TH C HI N CH  Đ  K  TOÁN VI T NAM  Thuế giá trị gia tăng nộp theo phương pháp tính trực

Doanh thu chịu thuếGTGT= ---------------------------------------------------------

1 - Tỷ lệ % GTGT trên doanh thu x thuế suất thuế GTGT

Chú ý: các hợp đồng dịch vụ, xây dựng, lắp đặt cùng với việc cung cấp máy móc, thiết bị, vật tư, được trừ giá

trị máy móc, thiết bị, vật tư dưới đây khi xác định doanh thu chịu thuế GTGT

 Thuế giá trị gia tăng (GTGT) - Số thuế GTGT phải nộp=Giá trị gia tăng X Thuế suất thuế GTGT Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT

185

Tỷ lệ GTGT tính trên doanh thu tính thuế đối với một số ngành kinh doanh

STT

Ngành  kinh doanh

(%) GTGT

ỷ ệ T  l tính trên doanh  ế ị thu ch u thu 10

1

ươ Th ệ li u, v t t

ấ ạ ng m i: phân ph i, cung c p hàng hoá, nguyên  ế ị ạ ậ ư t b  t i Vi , máy móc, thi

t Nam

2

ụ D ch v

50

3

30 50

ậ ệ ặ ự ế ị t b  đi kèm công trình xây d ng  ậ ặ

ự a)  Xây  d ng,  l p  đ t  có  bao  th u  nguyên  v t  li u  ho c máy móc, thi ắ ự b)  Xây  d ng,  l p  đ t  không  bao  th u  nguyên  v t  ế ị ệ li u  ho c  máy  móc,  thi t  b   đi  kèm  công  trình  xây  d ngự

ạ ộ

4

Ho t đ ng s n xu t, kinh doanh khác, v n t

ậ ả i

25

186

Ế Ộ Ế

KHÔNG TH C HI N CH  Đ  K  TOÁN VI T NAM

STT Ngành kinh doanh

Tỷ lệ (%)

 Số thuế TNDN phải nộp = Doanh thu chịu thuế TNDN X Tỷ lệ thuế TNDN tính trên doanh thu chịu thuế

1

1

Thương mại: phân phối, cung cấp hàng hoá, nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị tại Việt Nam

Doanh thu chịu thuếTNDN=

2

Dịch vụ

5

Doanh thu không bao gồm thuế TNDN

3

Xây dựng

2

4

2

Hoạt động sản xuất, kinh doanh khác, vận tải

= _______________________________ 1- Tỷ lệ thuế TNDN tính trên doanh thu chịu thuế Chu ý: không tách riêng giá trị máy móc, thiết bị và

5

Lãi tiền vay

10

các dịch vụ thì áp dụng tỉ lệ thuế TNDN chung là 2% cho toàn bộ giá trị hợp đồng

6

Thu nhập bản quyền

10

187

Ví dụ: Nhà thầu A cung cấp cho Bên Việt Nam dịch vụ giám sát khối lượng xây dựng nhà máy xi măng Z, giá hợp đồng chưa bao gồm thuế là 300.000 USD. Ngoài ra, Bên Việt Nam thu xếp chỗ ở và làm việc cho nhân viên quản lý của Nhà thầu nước ngoài với giá trị là 23.000 USD. Theo Hợp đồng, Bên Việt Nam chịu trách nhiệm trả thuế TNDN, thuế GTGT thay cho nhà thầu nước ngoài. Việc xác định số thuế TNDN, số thuế GTGT nhà thầu nước ngoài phải nộp như sau: Xác định doanh thu chịu thuế:

Doanh thu chịu thuếTNDN== 300.000 + 23.000 (1- 0,05) = 340.000,00 USD Doanh thu chịu thuếGTGT== 340.000 (1- 50% x10%) = 357.894,73 USD b. Xác định số thuế phải nộp: - Số thuế TNDN phải nộp = 340.000,00 x 5% = 17.000,00 USD (1) - Số thuế GTGT phải nộp = 357.894,73 x 50% x 10% = 17.894,73 USD (2) Tổng cộng (1) + (2): 34.894,73 USD

188

Ví dụ: Nhà thầu nước ngoài A ký hợp đồng với Bên Việt Nam để xây dựng một nhà máy điện F với giá trị là 70 triệu USD. Giá trị hợp đồng bao gồm: + Giá trị máy móc, thiết bị cung cấp cho công trình: 50 triệu USD + Giá trị thiết kế dây chuyền công nghệ, thiết kế khác: 5 triệu USD + Giá trị nhà xưởng, hệ thống phụ trợ khác, xây dựng, lắp đặt:10,5 triệu USD + Giá trị dịch vụ giám sát, hướng dẫn lắp đặt: 3 triệu USD + Giá trị dịch vụ đào tạo kỹ thuật, vận hành thử: 1,5 triệu USD.

Trong trường hợp này việc áp dụng tỷ lệ thuế GTGT, tỷ lệ thuế TNDN như sau: đối với giá trị máy móc, thiết bị áp dụng tỷ lệ đối với ngành thương mại (không tính thuế GTGT đối với máy móc, thiết bị thuộc loại trong nước chưa sản xuất được); đối với giá trị dịch vụ thiết kế, giám sát lắp đặt, đào tạo, vận hành thử áp dụng tỷ lệ đối với ngành dịch vụ; giá trị công việc xây dựng, lắp đặt (10,5 triệu USD) áp dụng tỷ lệ thuế đối với ngành xây dựng.

189

Đăng ký, kê khai nộp thuế, quyết toán thuế

 Theo chế độ kế toán Việt nam  Không theo chế độ kế toán Việt nam  Trường hợp khác

190

TS. Phan H u Ngh

ưở Phó Tr ng Khoa Ngân hàng Tài chính

ạ ọ

Đ i H c KTQD Email: nghiph@neu.edu.vn

191