ữ
ị
TS. Phan H u Ngh
ưở Phó Tr ng Khoa Ngân hàng Tài chính
ạ ọ
Đ i H c KTQD Email: nghiph@neu.edu.vn
1
Ộ
Ọ
N I DUNG MÔN H C
ề ổ
Tài chính công là gì?
ủ ủ ơ ở
ổ
ệ ố c
ộ
ả
ế ệ ố ế ả ạ Bài 1: T ng quan chung v Tài chính công ủ Vai trò chính ph và chi tiêu công ạ ộ C s cho ho t đ ng c a chính ph Phân tích khuôn kh chi tiêu công ướ Bài 2: H th ng ngân sách nhà n N i dung thu chi ấ Phân c p qu n lý Quy trình NSNN ố Cân đ i ngân sách ướ ệ ố c Bài 3: H th ng thu nhà n ế Khái quát chung h th ng thu Qu n lý các lo i thu (10)
2
TÀI CHÍNH CÔNG LÀ GÌ?
ị
ệ
ơ ơ
ệ ộ
ướ
ậ
ợ
ợ
ậ i nhu n, phi l
i nhu n)
ệ ể ế
ổ ứ
ự ậ
ủ
ề
ề ệ ậ
ế
ti n t
.
ộ ủ ề ộ
ố ế
, Tài chính h gia đình
ự Khu v c công? ụ C quan hành chính + D ch v hành chính công + L phí ị ự Đ n v s nghi p (có thu, ko thu) + hàng hoá công c ng + Phí Doanh nghi p nhà n c (l T ch c, th ch khác… ả ệ ằ ỹ ố Tài chính: M i quan h b ng ti n, ph n ánh s v n đ ng c a các qu ủ ể ớ ắ t p trung g n v i các ch th khác nhau c a n n kinh t ệ Tài chính doanh nghi p, Tài chính qu c t Tài chính công?
3
ƯƠ
Ứ
PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ
ứ
Ph ươ ự
ộ
ự ng pháp phân tích th c ch ng: Phân tích ng
ọ
ằ ế ố
ả ữ
ế .
ẩ ắ
ươ th c ch ng (positive analysis) là m t ph ố pháp phân tích khoa h c nh m tìm ra m i quan ệ h nhân qu gi a các bi n s kinh t Ph
ng pháp phân tích chu n t c: Phân tích
ươ ẩ ắ
ữ
ị
ự ề ề
ả
ả
ươ chu n t c (normative analysis) là ph ng pháp ơ ủ phân tích d a trên nh ng nh n đ nh ch quan c ể ả b n v đi u gì đáng có ho c c n ph i làm đ ạ ượ ế đ t đ
ậ ặ ầ ố c k t qu mong mu n.
4
KHÓ KHĂN KHI PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
Không thấy hết tác động của chính sách tài
chính công
Bất đồng quan điểm giá trị Sự khác biệt về hành vi kinh tế và mô hình
kinh tế.
5
Ủ
VAI TRÒ CHÍNH PH VAI TRÒ CHI TIÊU CÔNG
Chính phủ - Quyền lực tuyệt đối - Thuế Vai trò truyền thống Vai trò mở rộng (p/diện kinh tế)
nhằm Điều tiết-Ổn định-Phát triển
Sự cần thiết tồn tại khu vực công
– Vai trò kinh tế: Thay đổi theo mô hình kinh tế
6
Chính phủ?
Tổ chức mang tính giai cấp được thiết lập để thực thi những quyền lực nhất định, điều tiết hành vi của các tổ chức cá nhân sống trong xã hội, nhằm phục vụ lợi ích chung của xã hội đó và tài trợ cho việc cung cáp những hàng hoá dịch vụ thiết yếu mà xã hội có nhu cầu.
7
Chính phủ trong vòng tuần hoàn kinh tế
Cá nhân
Thị Trường đầu ra
Thuế T.Thu
Chính phủ
Thuế G.Thu
D/nghiệp Thị trường Đầu vào
8
Cơ sở khách quan cho sự can thiệp của chính phủ
quan tâm đến sự mong muốn của xã hội đối với các trạng thái kinh tế khác nhau
Kinh tế học phúc lợi: là một nhánh của lý thuyết kinh tế
Hiệu quả Pareto: Một sự phân bổ nguồn lực được gọi là đạt hiệu quả pareto nếu như không có cách nào phân bổ lại các nguồn lực để làm cho ít nhất một người được lợi hơn mà không làm thiệt hai đến bất kỳ ai khác. (Hoàn thiện Pareto)
MB = MC hoặc MSB = MSC
Điều kiện biên đạt hiệu quả Pareto (hình 1.A.1 trang 44)
9
Điều kiện đạt hiệu quả Pareto Sản xuất – Phân phối - Hỗn hợp
Sản xuất: MRTS(klX) = MRTS(klY) =Pl/Pk
Tiêu dùng: MRS(xyA) = MRS(xyB) =Px/Py
Hỗn hợp (Sản xuất-tiêu dùng)
MRTxy = MRS(xyA) = MRS(xyB) = Px/Py
10
Các thất bại của nền kinh tế và sự can thiệp của chính phủ
(ThiÕu th«ng tin, bé m ¸y quan liªu, kh«ng kiÓm s o¸t ®îc ph¶n ø ng cña c¸ nh©n, do yÕu tè chÝ nh trÞ g©y ra)
Độc quyền Ngoại ứng Hàng hoá công cộng Thông tin không đối xứng Bất ổn kinh tế Phân phối lại thu nhập… C¸c nguyªn nh©n lµm thÊt b¹i chÝnh s¸ch c«ng
11
Độc quyền-Độc quyền nhà nước-Định giá hai phần
Nguyên nhân
- Chính phủ nhượng quyền - Chế độ bản quyền - Sở hữu nguồn lực đặc biệt - Giảm chi phí khi sản xuất lớn
Tổn thất
- Lợi nhuận độc quyền
Giải pháp
- Luật chống độc quyền - Đánh thuế, phạt… - Độc quyền nhà nước
12
Độc quyền tự nhiên – Ngành dịch vụ công cộng
Khái niệm: là tình trạng trong đó các yếu tố hàm chứa trong quá trình sản xuất cho phép doanh nghiệp có thể giảm liên tục chi phí sản xuất khi quy mô sản xuất mở rộng, do đó dẫn đến cách tổ chức sản xuất hiệu quả nhất là thông qua một hãng duy nhất
Độc quyền chưa bị điều tiết (hình vẽ 2.2 trang 54) Chiến lược điều tiết độc quyền của chính phủ
- Định giá bằng chi phí trung bình - Định giá hai phần
+ Phần 1 = Chi phí cố định bình quân + Phần 2 = MC
Liên hệ thực tế : Điện, nước, bưu chính
13
Ngoại ứng
Khái niệm Phân loại (tích cực, tiêu cực) Đặc điểm
- Do sản xuất và tiêu dùng gây ra - Ai gây ra tác hại hay chịu tác hại mang tính tương đối - Ngoại ứng tích cực, tiêu cực mang tính tương đối - Tất cả đều phi hiệu quả
14
Ngoại ứng tiêu cực
- MSB=MB - MSC>MC (MSC=MC+MEC) - Qo>Q* Giải pháp
- Hợp nhất (sáp nhập): Đinh lý Coase - Dùng dư luận xã hội - Đánh thuế (Thuế Pigou) - Hạn mức xả thải (H/mức gây ngoại ứng)
Hình vẽ (2.3 trang 59) Chi phí lợi ích của ngoại ứng tích cực
15
Ngoại ứng tích cực
- MSC=MC
- MSB>MB (MSB=MB+MEB)
- Qo - Trợ cấp (thuế thu nhập âm)
- Giảm thuế… Hình vẽ (2.4 trang 63)
Chi phí lợi ích của ngoại ứng tích cực - Không có tính cạnh tranh: Non rivalisme
- Không có tính loại trừ: Non exclusisme
Hàng hoá công cộng ko thuần tuý + HHCC có tính giới hạn
+ HHCC có thể định giá
Hàng hoá cá nhân? Khái niệm: Những loại hàng hoá không có tính cạnh tranh
trong tiêu dùng, việc một cá nhân này đang hưởng thụ lợi ích
do hàng hoá đó tạo ra không ngăn cản những người khác cùng
đồng thời hưởng thụ lợi ích của nó.
Hàng hoá công cộng thuần tuý HHCC thuần tuý HHCC có thể định giá MSC = ∑MCi
MSB = ∑(MBi+MEBi) MSC cố định (trong giới hạn)
MSB = ∑MBi
MC = 0 -Chi phí lợi ích MSB=∑MBi MSB=∑MBi MSC cố định MSC tăng MC =0 MC>0 - Đồ thị Qo 19 Qtt - Thu phí không xảy ra tắc nghẽn tại P* (Qtt=Q*)
- Thu phí đạt hiệu quả tối ưu: lợi cíh ròng =Max thu tai Po =MB=MC Qtt>Q* Không thu phí- Gây tổn thất =Tam giác EoAQm Liên hệ thu phí tại Việt nam Khái niệm: Là tình trạng thiếu thông tin của
người mua hoặc người bán về đặc tính của
sản phẩm. Kết quả của hiện tượng thiếu thông tin: là lựa chọn ngược (Trang 99 giáo trình) Công bằng(bất bình đẳng) – là cơ sở phân phối lại thu nhập
-Công bằng dọc:
-Công bằng ngang: Thước đo bất bình đẳng về thu nhập - Đường cong Lorenz
- Hệ số Gini 1 2 3 4 5 ∑ 5 10 15 20 50 100 5 15 30 50 100 ể ộ c ngộ ạ ụ ụ h c đ đánh giá hai lo i
ủ ườ ng xuyên và chi M c tiêu:
ụ
ơ ả ủ
Tìm hi u n i dung c b n c a đánh giá chi tiêu công ả ng xuyên: ch gi i h n đánh giá các kho n chi ủ chuy n giao hay chi tr c p c a Chính ph ỉ ớ ạ
ợ ấ ủ
ụ ể ng pháp phân tích ế ọ ể
chi tiêu c b n c a Chính ph : chi th
ầ ư
đ u t
Chi th
ể
ầ ư
ợ ể ủ ủ Áp d ng các công c kinh t
ơ ả ủ
ể
phát tri n
ườ ươ
phát tri n: áp d ng ph
ự
i ích đ đánh giá các d án c a Chính ph Chi đ u t
chi phí l Ths. Phan H u Ngh 24 ự ươ ả t ph i xây d ng các ch ng ế ế
ự ầ
S c n thi
ợ ấ
trình tr c p
ạ
ươ
Phân lo i các ch
ủ
ưở
Ả
ng c a ch
nh h
ườ
ủ
ợ
i ích c a ng
l ợ ấ
ng trình tr c p
ợ ấ
ươ
ng trình tr c p đ n
ậ
i nh n Ths. Phan H u Ngh 25 Đ m b o các m c tiêu xã h i, chính
ụ Đánh giá và đi u ch nh m c đ công Ths. Phan H u Ngh 26 ng
ậ
t
i tàn t
ệ
ấ
i th t nghi p
i nghèo ạ
ợ ấ
ợ ấ
Phân lo i theo đ i t
ạ
ợ ấ
Chi tr c p cho ng
ợ ấ
Chi tr c p cho ng
ợ ấ
Chi tr c p cho ng
… Phân lo i theo hình th c tr c p
ứ
ợ ấ
ằ
ậ
ệ
Chi tr c p b ng hi n v t
ề
ằ
Chi tr c p b ng ti n
ố ượ
ườ
ườ
ườ Ths. Phan H u Ngh 27 ườ ứ ướ
i nghèo d
ớ ư i hình th c:
ợ
ứ
v i m c giá u đãi. So sánh v i hình th c tr ườ ậ i có thu nh p
ề ợ ấ
ớ ầ
ợ ấ ự
ứ ằ ươ
ở ớ
bán nhà
ằ
ề
ấ
c p b ng ti n
ươ
ng trình tr c p th c ph m cho ng
Ch
ấ
th p. So sánh v i hình th c tr c p b ng ti n. Phân tích tình hu ng ố
ợ ấ
ng trình tr c p cho ng
Ch
ứ Ths. Phan H u Ngh 28 29 Slide 29 Copyright © 2003 by McGraw-Hill Ryerson Limited. All rights reserved. đ nh giá tr t ệ ả ợ ồ Phân tích chi phí – l
ợ
ằ
ự ễ
d ng trong th c ti n nh m xác
ự
đ i c a các d án có t nh thay th cho nhau c a
Chính phủ i ích bao g m 3 bư c:ớ
ớ ọ ợ ủ ự
i ích c a d án Bư c 1: Xác
ạ
ị
đ nh m i lo i chi phí – l
ấ
ề
đư c ợ đ xu t ợ ợ ư ng hoá các chi phí l i ích đó Bư c 2: Đánh giá hay l dư i d ng giá tr ị
ấ ế ả ợ ớ
ớ ạ
ớ
Bư c 3: Chi t kh u các kho n l ậ
i nhu n ròng V cề ơ b n, vi c phân tích chi phí l Ths. Phan H u Ngh 30 ợ ủ ự ợ ợ L i ích và Chi phí tr c ti p
ự ế
ụ
ề
ắ
ớ
G n li n v i m c tiêu c a d án
ư ng hóa
ị
ễ
đ nh và l
D xác
ấ
ễ ố
D th ng nh t
L i ích và Chi phí gián ti p
ế
Mang tính tr u từ ư ngợ
ợ
Khó lư ng hóa
Tính chính xác th pấ Ths. Phan H u Ngh 31 ả ằ Khó xác đ nh m c giá c b ng c
ứ ề ờ ộ ệ ủ đ c quy n, do tính ch t ế ị
ơ ch th
ặ
ấ đ c bi t c a ộ ị
trư ng (do
hàng hóa công c ng,…) ử ụ ệ ố M c ứ đ sai s cao do s d ng các bi n pháp ưng và tương đ i ố đ lể ư ng hóa ộ
ợ
tư ng tr ớ ờ ờ
ộ M c ứ đ ộ đi u ch nh l n và khó l
ư ng dài (bi n ợ
ờ
ư ng do th i
ả ỷ
ế đ ng giá c , t ề
ệ
ị ỉ
ự
gian th c hi n th
giá, chính tr …) Ths. Phan H u Ngh 32 ự ộ ỷ ệ ấ ợ t kh u h p lý ế
chi
l
ị ệ ạ
i PV = X/ (1+r)n ỉ L a ch n m t t
ọ
Xác đ nh giá tr hi n t
ị Xi / (1+r)i Xác đ nh các ch tiêu tài chính Bi/ (1+r)i / (cid:0) Ci / (1+r)i Xi / (1+irr)i ị
NPV = (cid:0)
ệ ố
H s BCR:
IRR: NPV = 0 = (cid:0)
ự ế (cid:0) X p h ng d án
ạ Ths. Phan H u Ngh 33 Tû lÖ NPV NPV c hiÕt khÊu
0% c ña dù ¸n I
90$ c ña dù ¸n II
100/(1+0)2 = 100$ 5% 90$ 100/ (1+0,05)2 = 90,9
$ 10% 90$ 100/ (1+ 0,1)2 = 82,6$ Ths. Phan H u Ngh 34 Year 1 2 3 4 5 6
50 Chi phÝ - Nghiªn cøu kü thuËt vµ lËp kÕ
ho¹ch E - - - -
- - Thi c«ng (NVL, thiÕt bÞ, nh©n
c«ng...) F1 F2 F3 F4 F5 -
- - B¶o dìng - - - - - M6
M50 - Gi¶m s¶n lîng n«ng nghiÖp ë khu
vùc x©y dùng A1 A2 A3 A4 A5 A6
A50 Tæ ng Chi phÝ C1 C2 C3 C4 C5 C6
C50 Lîi Ýc h Ths. Phan H u Ngh 35 - S¶n lîng n«ng nghiÖp trong vïng
t¨ng - Du lÞch tawng - - - - - R6 R50 - - - - - B6 Tæ ng lîi Ýc h B50 ế Quy mô NSNN c ố
đ nhị D án có th chia
nhỏ
Phân ngân sách cho
ự
các d án đ n khi
ằ
MB b ng nhau ự ấ ả
ợ ự
t c các d
i ích ròng Quy mô NSNN
không c đ nh ở ộ
M r ng các d án
ế
đ n khi MB = 1 hay
ợ
i ích ròng biên = 0
l Chon t
án có l
ngươ
d Ths. Phan H u Ngh ơ ả ị ủ ả Các ch tiêu c b n ph n ánh giá tr c a kho n
ả ỉ
đ u tầ ư i ròng (NPV)
ộ ộ
ố i ích – chi phí (BCR) ị ệ ạ
Ch tiêu giá tr hi n t
ỉ ấ
Ch tiêu t su t hoàn v n n i b (IRR)
ỉ ố ợ
Ch tiêu t s l
ể ỉ
ỉ
ỉ
ượ ỉ ủ ừ
c đi m c a t ng ch tiêu u nh
Ư Ths. Phan H u Ngh 37 D ánự Chi phí C L i ích B BC BCR 1 200 400 200 2.0 2 2 145 175 30 1.2 5 3 80 104 24 1.3 4 4 50 125 75 2.5 1 5 300 420 120 1.4 3 6 305 330 25 1.1 6 7 125 100 25 0.8 7 Ths. Phan H u Ngh ủ ề ặ ắ ợ ậ Các kho n ả đ u tầ ư c a Chính ph v m t nguyên t c nó
ệ ủ ủ
đư c v n hành nh
ư các kho n ả đ u tầ ư c a doanh nghi p
nhưng nó m t s
ậ ụ ợ M c tiêu l ầ ủ ơ b n:ả
ể
ộ ố đi m khác c
ụ
đu i ổ
ả
i nhu n không ph i là m c tiêu theo
ủ
ủ
ả đ u tầ ư c a Chính ph
ả đ i m t v i s c nh tranh
ặ ớ ự ạ
ố
ư ng ở
ờ
ủ ư ng ch u nh h hàng đ u trong các kho n
Chính ph thủ ư ng không ph i
ờ
Các chương trình c a Chính ph th ụ ế
đ n thu
ự ị ở
ề ự ị ả
đ ng ộ
ẳ ệ ừ
t
các m c tiêu chính tr b i vì chúng tác
ứ
ậ ủ
nh p c a các nhóm quy n l c ch không h n là s phân
ồ ự
ả ủ
ố
b có hi u qu c a các ngu n l c Ths. Phan H u Ngh 39 • Đường cong Kuznet • Xoá đói nghèo Mức độ nghèo đói 40 MC+MEC MB+MEB MC MC MB MB Q0 Q1 Q Q1 Q0 Q Ngoại ứng tích cực 41 Ngoại ứng tiêu cực P1 F1 P2 Po Q1 Q2 Qo ậ ả ấ ườ ng cung, đ Quy lu t cung c u: B n ch t đ
ầ
ể
ng c u, đi m cân b ng ằ
ặ
ườ
ng gi ầ
ườ
Th ng d tiêu dùng, th ng d s n xu t
ư ả
ấ
ư
ặ
Đ ng bàng quan, đ
ớ ạ
ườ
i h n ngân sách
Đ th a d ng
ộ ỏ ụ 44 45 ả ầ ừ ậ
i ích c n biên gi m d n
ậ
i ích c n biên Đ ng c u:
Xu t phát t
ấ
ế ợ
lý thuy t l
Đ ng c u = Đ ng l
ợ
ườ
ầ
ườ
( D = MB ) ậ 47 Q*: D X S = MB X MC
Q* là mức sản lượng hiệu quả của thị trường cạnh tranh hoàn hảo Q*: MB X MC: Lợi ích ròng của thị trường là lớn nhất _(TB – TC ) max 52 53 53 56 60 63 Slide 69 Copyright © 2003 by McGrawHill Ryerson Limited. All rights reserved. Slide 70 Copyright © 2003 by McGrawHill Ryerson Limited. All rights reserved. Slide 71 Copyright © 2003 by McGrawHill Ryerson Limited. All rights reserved. Bài 1. 83 84 BÀI 2 H TH NG NGÂN SÁCH NHÀ N C TS. Phan H u Ngh ưở Phó Tr ng Khoa Ngân hàng Tài chính ạ ọ Đ i H c KTQD
Email: nghiph@neu.edu.vn Khái niệm.
Thu ngân sách
Chi Ngân sách
Cân đối ngân sách
Phân cấp quản lý 86 ả Ngân sách Nhà n
ự ướ ộ
ượ ơ
ự ệ c có th m
ộ
ụ ủ ề
ằ ướ ệ c ướ là toàn b các kho n thu, chi có
ẩ
c c quan nhà n
trong d toán NSNN, đ
ệ
ượ
c th c hi n trong m t năm
quy n phê duy t và đ
ụ
nh m hoàn thành các m c tiêu, nhi m v c a nhà n c ướ ệ ả ả c là tài li u ph n ánh các kho n thuchi ướ Ngân sách nhà n
ề ủ
ằ
b ng ti n c a nhà n c 87 Vai trò NSNN Nguyên tắc quản lý - Duy trì bộ máy nhà nước
- Khắc phục hạn chế của nền kinh tế
- Điều tiết vĩ mô
- Mở rộng quan hệ hợp tác - Niên hạn
- Toàn thể, thống nhất
- Chuyên dùng 88 300000 250000 200000 150000 Series1 100000 50000 0 năm 2003 năm 2004 năm 2005 năm 2006 Căn cứ vào phạm vi phát sinh
Thu trong nước
Thu nước ngoài
Căn cứ vào tính chất phát sinh
Các khoản thu
thường xuyên
Các khoản thu
không thường
xuyên Căn cứ vào hình thức động viên
Thuế,phí và lệ phí
Các khoản thu khác Thu từ thuế Thu từ thuế 5% 7% 1% 5% 7% 2% Thu từ phí và lệ phí
ngoài thuế Thu từ phí và lệ phí
ngoài thuế Thu về vốn Thu về vốn 87% 86% Thu viện trợ không
hoàn lại Thu viện trợ không
hoàn lại Khái niệm: là khoản chi nhằm tạo cơ sở vật chất kỹ thuật, có tác dụng làm cho nền kinh tế tăng trưởng và phát triển. Nội dung
Đặc điểm
- Chi lớn, không mang tính ổn định
- Chi có tính tích luỹ
- Gắn với mục tiêu, định hướng
- Quy mô vốn phụ thuộc vào nguồn, tính chất… 92 Khái niệm: khoản chi có tính đều đặn, liên tục gắn
với nhiệm vụ thường xuyên của nhà nước về quản
lý kinh tế-xã hội. Nội dung
Đặc điểm
- Mang tính ổn định
- Phần lớn mang tính tiêu dùng
- Gắn với cơ cấu tổ chức có tính bắt buộc
Phương thức cấp phát 93 Khái niệm
Tổ chức hệ thống ngân sách nhà nước
- Ngân sách trung ương
- Ngân sách địa phương (Tỉnh, Huyện, Xã)
Nguyên tắc phân cấp
- Phù hợp với phân cấp quản lý KT-XH
- NSTƯgiữ vai trò chủ đạo
- Phân định rõ nhiệm vụ thu chi, ổn định tỷ lệ phân chia = (A- B)x100%/C (A:Tổng chi của tỉnh, B tổng thu 100% của tỉnh, C:
Tỏng thu phân chia % TƯ-ĐP) - Đảm bảo công bằng 94 A - B x 100 % ỷ ệ ề ừ ị ị ươ Tỷ lệ điều tiết được tính:
Tđt = -----------------
C
ế ượ
t đ đi u ti c xác đ nh cho t ng đ a ph ng ươ ế ộ ị Tđt: T l
A: T ng chi
ổ cân đ iố ngân sách đ a ph ng tính theo ch đ đ nh ố ứ ấ ủ ị
ng m c th ng nh t c a trung
cượ h ố ị ươ
ngưở 100%
ủ ị ả ổ ươ B: T ngổ thu NSĐP đ
C: T ng các kho n thu c đ nh c a đ a ph ng 95 Quốc hội UB T vụ Q Hội Chính phủ UB K tế NS Q Hội KBNN TW Bộ TC CQ Bộ, TW Đ vị sd NS KBNN tỉnh, TP Sở TC - VG Đvị sd NS Đvị dự toán
cấp 1 tỉnh Phòng TC Đvị sd NS KBNN quận,
huyện Đvị dự
toán cấp 1 97 Đvị sd NS Ban Tài chính Thuế (thuế nhà, đất; Tài
nguyên;chuyển quyền sử dụng đất;
thuế sử dụng đất nông nghiệp, môn
bài bậc thấp) Các khoản thuế và thu khác từ dầu khí
(Thuế XNK, Thuế TTDB, Thuế TNDN
Hạch toán toàn ngành) Tiền sử dụng đất Lợi tức, tiền thu hồi vốn của NN tại các
cơ sở kinh tế, tiền cho vay của NN Các khoản do CP vay,viện trợ không
hoàn lại… Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước Phí,lệ phí và các khoản thu khác Lệ phí trước bạ Thuế GTGT
Thuế GTGT
Thuế thu nhập doanh nghiệp ko của đơn vị
Thuế thu nhập doanh nghiệp ko của đơn vị
HTTNHTTN
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Thuế lợi nhuận chuyển ra nước ngoài
Thuế lợi nhuận chuyển ra nước ngoài
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Phí xăng dầu khoản khác
Phí xăng dầu khoản khác • Chi thường xuyên
Chi thường xuyên
• Chi đầu tư phát triển
Chi đầu tư phát triển
• Chi trả nợ gốc tiền cho chính phủ vay
Chi trả nợ gốc tiền cho chính phủ vay
• Chi bổ sung quĩ dự trữ tại chính
Chi bổ sung quĩ dự trữ tại chính
• Chi bổ sung cho NS cấp dưới
Chi bổ sung cho NS cấp dưới ể
phát tri n
ể
phát tri n ầ ư
ầ ư • Chi th
ườ
Chi th
ng xuyên
ườ
ng xuyên
• Chi cho đ u t
ầ ư
Chi cho đ u t
ầ ư
• Chi tr n g c ti n vay cho đ u t
ể
ả ợ ố
Chi tr n g c ti n vay cho đ u t
ể
ả ợ ố
• Chi b sung quĩ d tr tài chính
ự ữ
ổ
Chi b sung quĩ d tr tài chính
ự ữ
ổ
• Chi b sung cho NS c p d
ổ
Chi b sung cho NS c p d
ổ ấ ướ
i
ấ ướ
i 100 ị ươ a) Do đ a ph ả
ng qu n lý ạ ộ
ươ a) Các ho t đ ng s
quan trung ự nghiệp do các c ơ
ả
ng qu n lý ậ ự ầ ị ươ , b)Ph n giao cho đ a ph ng ố
b) Qu c phòng, an ninh và tr t t
an toàn xã h iộ ộ ơ ủ ơ TƯ, quan nay ở ủ
ạ
c) Ho t đ ng c a các c quan
ổ ứ
ch c CTXH
ĐCSVN và các t c) Ho t đ ng c a các c
ị
đ a ph ạ ộ
ươ
ng ợ ủ ợ ủ đ) Tr giá theo chính sách c a Nhà
cướ
n d) Tr giá theo chính sách c a Nhà
cướ
n ươ ươ ị ố
ng trình qu c gia do T W ng trình giao cho đ a ự e) Các ch
ệ
th c hi n e) Các ch
ngươ
ph 101 đã được phê duyệt có hiệu lực thực hiện. Năm ngân sách là thời gian mà dự toán ngân sách thành dự toán cho tới khi quyết toán xong ngân
sách. Chu trình ngân sách là toàn bộ quá trình từ khi hinh Mối quan hệ giưa năm NS và chu trình NS
Cơ quan tham gia vào xây dựng NSNN 102 Ý nghĩa lập dự toán - Là khâu quan trọng nhất của chu trình
- Đánh giá được tổng thể kinh tế xã hội Căn cứ lập dự toán (chủ trương phương hướng, kế hoạch chính phủ, kết quả phân tích, chế độ tiêu chuẩn) Phương pháp lập
- Từ trên xuống
- Từ cơ sở lên
- MTEF 103 CQ tài chính →UBND → HDND Công tác chuẩn bị
Quá trình lập
- Tại đơn vị cơ sở
- Tại các cấp ngân sách thuyết minh) - Lập kế hoạch NSNN tổng thể
Quá trình phê duyệt
Giao kế hoạch NSNN chính thức (phần số liệu và 104 Khái niệm
Các quan điểm cân đối NSNN
- Lý thuyết cổ điển về cân bằng NS
- Lý thuyết ngân sách chu kỳ
- Lý thuyết ngân sách cố ý thiếu hụt 105 Khái niệm
Đo lường: quy mô thâm hụt/GDP (5% của Việt nam)
Mô hình mở rộng nhà nước
Nguyên nhân
- Khách quan - Chủ quan + Khủng hoảng Ktế
+ Thiên tai, chiên tranh, dịch bệnh… + Quản lý kém
+ Cơ cấu chi bất hợp lý
+ Hiệu quả thấp
+ Hệ thống thuế không thực sự hiệu quả.. 106 Tác động của thâm hụt ngân sách
- Lãi suất tăng, đầu tư giảm
- Thâm hụt cán cân thanh toán
- Tác động khác (GDP, thất nghiệp, CPI) Giải pháp - Trực tiếp (không bền vững) + Vay nợ
+ Phát hành tiền
+ Cắt giảm chi tiêu, tăng thuế… - Gián tiếp (mang tính triệt để nhằm tăng GDP) + Khu vực quốc doanh
+Ngoài quốc doanh
+ Vốn đầu tư nước ngoài 107 - Đấu thầu trái phiếu
- Bán lẻ Nợ công và nợ quốc gia
Sự cần thiết phải vay nợ
Thị trường vay và công cụ vay
Các yếu tố ảnh hưởng lãi vay
Phương thức vay Phương thức hoàn trả 108 Lãi suất trúng thầu duy nhất
Trúng thầu đa lãi suất
Lãi suất trần (lãi suất chỉ đạo) - Tối đa bằng lãi trần
- Chon từ thấp đến cao sao cho Qtt ≤ Qo
- Phân bổ theo %: (ΔQo/∑Qi)*Qi Không lãi suất chỉ đạo
Không cạnh tranh lãi suất (Trái phiếu VCB) 109 Là một quy trình soạn lập và xây dựng kế hoạch NS
minhbạch, trong đó đề ra giới hạn nguồn lực trung
hạn, được phân bổ từ trên xuống nhằm đảm bảo kỷ
luật tài khoá tổng thể và đòi hỏi xây dựng dự toán
chi từ dưới lên, thống nhất với các chính sách chi
tiêu theo các ưu tiên chiến lược. MTEF là gì?: Sự khác giữa MTEF và NS truyền thống? 110 Tách rời, không có tính kế thừa giữa chính sách, kế hoạch và năm ngân sách Ngân sách phát sinh tăng dần (thiếu hiệu quả)
Đàm phán ngân sách thiếu minh bạch
Thâm hụt ngân sách
Tách rời chi thường xuyên và đầu tư phát triển. 111 Ý nghĩa chi tiêu công
- Tấm gương phản chiếu sự lựa chọn KT-XH
- Công cụ quản lý hiệu quả nguồn lực công cộng
- Có tính đặc thù của từng quốc gia
Mục tiêu chính
- Kỷ luật tài khoá tổng thể: tránh thâm hụt, không để NS thâm hụt lớn đến mức ko bền vững. - Đảm bảo hiệu quả phân bổ nguông lực: Xác định rõ thứ tự ưu
tiên trong phân bổ nguồn lực, phù hợp với chiến lược, kế
hoạch. - Đảm bảo hiệu quả hoạt động: Kết quả cao nhất với chi phí thấp nhất 112 Tính trách nhiệm (giải trình và tác động)
Tính minh bạch
Tính tiên liệu
Sự tham gia của xã hội 113 ế ạ ủ ố ộ ộ TỪ TRÊN XU NG (C.ph , q.h i, B tàc chính,k ho ch…) H.mức chi
Tiêu sơ bộ
Trung hạn Xem xét
Phê duyệt
dự toán K/khổ ktế
vĩ mô
trung hạn Thảo luận
Xây dựng hạn
Mức chính thức ừ ướ ỉ T d i lên (Các ngành, t nh) 114 114 Dự toán trung
Hạn thống nhất Đánh giá mục
Tiêu chiến lược Xây dựng dự
Toán theo thứ
tự ưu tiên Năm ngân
Sách 2006 Dự toán năm
thứ nhất 2007 Năm ngân
Sách 2007 Dự toán năm
thứ hai 2008 Dự toán năm
thứ nhất 2008 Dự toán năm
thứ ba 2009 Dự toán năm
thứ hai 2009 115 115 Dự toán năm
thứ ba 2010 H TH NG THU NHÀ N C TS. Phan H u Ngh ưở Phó Tr ng Khoa Ngân hàng Tài chính ạ ọ Đ i H c KTQD
Mail: nghiph@neu.edu.vn Khái niệm - Là khoản đóng góp mang tính bắt buộc theo quy
định của pháp luật nhằm hình thành ngân sách
nhà nước. - Mang tính bắt buộc, có tính pháp lý cao
- Không được hoàn trả trực tiếp - Là khoản hình thành trong quá trình phân phối và
phân phối lại sản phẩm xã hội, thu nhập quốc
dân.
Đặc điểm Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước
Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
Tham gia thiết lập sự công bằng xã hội (dọc, ngang) Kiểm tra giám sát các hoạt động sản xuất kinh doanh. Tên gọi của thuế
Đối tượng nộp thuế
Đối tượng chịu thuế
Căn cứ tính (cơ sở thuế)
Thuế suất
Đăng ký, kê khai, nộp thuế
Yếu tố khác Cấu trúc thuế suất - Thuế suất cố định (tuyệt đối)
- Thuế suất tỷ lệ
- Thuế suất luỹ tiến
- Thuế suất luỹ thoái
Tính chất điều tiết - Thuế suất biên (MTR)
- Thuế suất trung bình (ATR) ỹ ế ầ lu ti n toàn ph n ỹ ế ừ ầ
Lu ti n t ng ph n ế ấ ỷ ệ Thu su t t l ế ơ ở
C s thu Luỹ tiến từng phần là thuế suất luỹ tiến nhưng điều tiết trên từng
phần (bậc) tăng thêm của cơ sở thuế Luỹ tiến toàn phần là thuế suất luỹ tiến, được áp dụng một mức
thuế suất duy nhất trên toàn bộ cơ sở thuế Bậc
thuế Thu nhập chịu
thuế Thuế
suất % Bậc
thuế Thu nhập chịu
thuế Thuế
suất % 1
2
3
4
5
6
7 0-5 triệu
5-10 triệu
10-18 triệu
18-32 triệu
32-52triệu
52-80 triệu
>80 triệu 5
10
15
20
25
30
35 1
2
3
4
5 0-5 triệu
5-15 triệu
15-25 triệu
25-40 triệu
>40 triệu 0
10
20
30
40 Thuế trực thu: TNDN, TNCN, thuế nhà đất…
Thuế gián thu: VAT, TTĐB, XK-NK…
Các cách phân chia khác (thuế suất, phạm vi áp dụng….) Tỷ trọng thuế gián thu của Việt nam luôn lớn
hơn tỷ trọng thuế trực thu so với tổng thu. Tại
sao? Tính hiệu quả kinh tế
Tính đơn giản
Tính công bằng
Tính linh hoạt
Tính trách nhiệm Thuế
Trực thu - Gián thu
Tuyệt đối - Tương đối
Cạnh tranh - Độc quyền
Vĩ mô - Vi mô ế ạ ộ ế Ðánh thu là m t nguyên nhân gây bi n d ng. ụ ườ ế ơ ị ụ ị ế ng b đánh thu đ n v , ví d 2.000 đ ng/lít. M c thu này ườ ườ ồ
i mua ph i tr và giá mà ng
ả ả ả
ồ ứ
i bán nh n
ủ ườ i s d ng xe máy tr 15.500 đ ng/lít xăng, thì ng ậ
i ch cây xăng ồ ầ
Tiêu th xăng d u th
ữ
ạ
t o ra chênh l ch gi a giá mà ng
ế
ượ
c. N u ng
đ
ậ ượ
ẽ
s nh n đ ệ
ườ ử ụ
c 15.500 – 2.000 = 13.500 đ ng/lít. ế ườ ng cung ụ ị ườ
ng cung m i n m bên trên đ
ầ ả ừ ả
ồ ị ộ
Trên đ th , c ng kho n thu vào ta có đ
ế ượ
lúc không ch u thu . L ớ ằ
ố
Q* xu ng Q. ng tiêu th xăng d u gi m t ể ấ ả ườ ầ ặ ườ ặ ư ả ấ i bán xăng d u cùng chia nhau gánh n ng
i mua và ng
ệ
ọ ị
ơ
ứ
t vì th ng d tiêu
ộ ượ
ớ
i bán xăng, m c giá Ps
ng b ng di n tích a + d. V i ng
ế ọ ị
ủ t do ph i ch u m t mát th ng d s n xu t b ng
ượ ế ươ ả
ộ ệ ườ
i mua, m c giá Pd cao h n làm cho h b thi
ườ
ệ
ặ
ng đ ị
ả
c m t kho n thu t ư
ứ
ấ ằ
ng di n tích a + b.
ế ấ ơ
ệ
ầ ươ
ể ộ ệ ạ i c + d là chi phí xã h i ròng. Theo quan đi m kinh t thì đây ấ ả Ta có th th y c ng
ế ớ
thu . V i ng
ằ
ị ả
dùng đã b gi m m t l
ệ
th p h n cũng khi n h b thi
di n tích b + c. Chính ph thu đ
Ph n di n tích còn l
ế
ủ
là m t mát vô ích c a kho n thu . ế ụ ầ ự ế ế ả ấ t ộ ố ạ ộ ượ ả ấ ả ễ ầ ầ ả 130 c đúng các chi phí
ế ằ
t r ng tiêu dùng xăng d u gây ra ô nhi m. Thu xăng d u làm gi m
ụ ẹ ấ ườ ề ễ ậ Tuy nhiên, thu không ph i lúc nào cũng x u. Th c ra, thu là công c c n thi
khi m t s ho t đ ng s n xu t và tiêu dùng không ph n ánh đ
ế
xã h i. Ta bi
ượ
l ộ
ả
ng tiêu th và do v y giúp gi m nh v n đ ô nhi m môi tr ng. Trường hợp đặc biệt ầ Cung co giãn hoàn toàn C u co giãn
hoàn toàn ố ị ầ ổ 131 Cung không đ i (c đ nh) C u không
ố ị
ổ
đ i (c đ nh) Khi cha cã thuÕ NK thÞ trêng P d s
c©n b»ng t¹i q=70, p=20, Gi¶ sö
thÕ giíi gi¸ =10 cung v« h¹n th×
gi¸ trong níc sÏ h¹ xuèng =10
cung trong níc chØ cßn 20, nhµ 20 E
níc ®¸nh thuÕ NK 60% gi¸ 16 i h st
t¨ng =16 SX trong nø¬c =50
thuÕ nhµ níc thu = ixyh . . . . . .10 k x y m sw
(gi¶i thÝ ch chi tiÕt) O 20 50 70 90 120 q 132 Hệ thống văn bản pháp luật (10 loại)
Cơ quan quản lý (3 cấp)
Cải cách thuế
Lịch sử hình thành
- Trước 1990: Ko có luật, có 3 cơ quan thu độc lập. - Cải cách bước 1 (90-95)
- Cải cách bước 2 (96-nay) - Là thuế gián thu
- Tác động nhay cảm đến giá
- Mang tính luỹ thoái
- Có nguồn thu ổn định Thuế tiêu dùng là gì?
Đặc điểm thuế tiêu dùng - Theo tính chất (thuế thông thường, đặc biệt)
- Theo giai đoạn (một giai đoạn, nhiều giai đoạn) Phương pháp đánh thuế VAT là gì?
Tại sao hàng nhập khẩu chịu VAT?
Tại sao phải áp dung VAT thay thuế doanh thu?
- Tránh trùng thuế (trùng thuế là gì?)
- Khuyến khích xuất khẩu
- Tăng cường hạch toán kế toán
- Phù hợp với các nước trên thế giới
Nội dung của VAT ở Việt nam? Chỉ tiêu Sản xuất Thương mại 1 Thương mại 2 Thuế doanh thu Giá vốn - 104 114.4 Giá bán(ko thuế) 100 110 120 Giá TT (có thuế) 104 114.4 124.8 Thuế GTGT Giá vốn - 100 106 Giá bán(ko thuế) 100 106 111.6 Giá TT (có thuế) 110 116.6 122.76 Đối tượng không chịu thuế
Giá tính thuế và thời điểm xác định giá Chuyển 4 nhóm sau từ không chịu thuế sang chịu thuế: - Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải thuộc loại trong
nước chưa sản xuất được nhập khẩu tạo TSCĐ của DN. -Hoạt động văn hoá, triển lãm và thể dục, thể thao; biểu
diễn nghệ thuật; SX phim; NK, phát hành và chiếu phim. -Điều tra, thăm dò địa chất, đo đạc, lập bản dò thuộc loại
ĐTCB của NN. - Vận tải quốc tế. Trước 01/01/2009
- 29 nhóm Từ 01/01/2009
- 26 nhóm Bổ sung thêm 1 nhóm:
- Cày, bừa đất, nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp. Chi tiết thêm một số nhóm, cụ thể như sau: Từ 01/01/2009, bổ sung:
- dịch vụ tài chính phái sinh
gồm 4 nghiệp vụ và các
dịch vụ tài chính phái sinh
khác; hữu trí tuệ (10%) Trước 01/01/2009
- Nhóm dịch vụ tài chính:
chưa hướng dẫn dịch
vụ tài chính phái sinh
- Chuyển nhượng sở - Chuyển nhượng SHTT
- Rà phá bom mìn, vật nổ
vào đối tượng không chịu - Rà phá bom mìn, vật
nổ (hướng dẫn tại công
văn Bộ) dẫn chi tiết Trước 01/01/2009
- Dịch vụ y tế chưa hướng Từ 01/01/2009, chi tiết:
- Dịch vụ y tế gồm cả vận
chuyển người bệnh, cho
thuê phòng bệnh, giường
bệnh của các CS y tế; xét
nghiệm, chiếu, chụp, máu
và chế phẩm máu dùng
cho người bệnh. - Quy định danh mục vũ
khí khí tài chuyên dùng
phục vụ quốc phòng,
an ninh. - Thông tư không quy định
(Công văn số 17/BTC-TCT
ngày 16/01/2009 của Bộ
hướng dẫn Danh mục Trước 01/01/2009
- Quy định danh mục tài
nguyên, khoáng sản
khai thác chưa chế biến
thành sản phẩm khác
khi xuất khẩu. Từ 01/01/2009
- Hướng dẫn tiêu chí xác
định tài nguyên, khoáng
sản khai thác chưa chế
thành sản phẩm
biến
khác. Không thay đổi nguyên tắc xác định giá tính thuế (là giá bán chưa có thuế GTGT). Đối với kinh doanh BĐS và điện của các nhà máy điện hạch toán phụ thuộc EVN có
hướng dẫn mới. Từ 01/01/2009
- Giá tính thuế đối với BĐS
được trừ giá đất (hoặc giá
thuê đất) thực tế tại thời
điểm chuyển nhượng. Trước 01/01/2009
- Giá tính thuế đối với
BĐS được trừ giá đất
theo giá do UBND tỉnh
quy định tại thời điểm
nhận quyền sở hữu
hoặc sử dụng BĐS. Trường hợp giá đất tại thời
điểm chuyển nhượng do
NNT kê khai không đủ căn
cứ để xác định giá tính thuế
hợp lý theo quy định thì tính
trừ theo giá đất (hoặc giá
thuê đất) do UBND tỉnh quy
định tại thời điểm chuyển
nhượng. - Giá tính thuế đối với
nhá máy thuỷ điện EVN
theo giá bán điện nội
bộ của EVN. - Giá tính thuế đối với
nhá máy thuỷ điện EVN
bằng 60% giá bán điện
thương
bình
phẩm
quân năm trước. Từ 01/01/2009
- Đối với kinh doanh BĐS,
là thời điểm thu tiền
theo tiến độ thực hiện
dự án hoặc tiến độ thu
tiền ghi trong hợp đồng. Trước 01/01/2009
- Đối với kinh doanh BĐS,
thời điểm chuyển
là
giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng, không
phân biệt đã thu hay
chưa thu được tiền. Từ 01/01/2009, bổ sung chịu thuế. Trước 01/01/2009
- Vận tải quốc tế không - Hướng dẫn rõ các trường
hợp không được áp dụng
0%. - Dịch vụ sửa chữa tàu
bay, tàu biển cung cấp
cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài (công văn
Tổng cục áp dụng 0%).
- Các trường hợp không
được áp dụng 0% chưa
cụ thể. vụ xuất khẩu: xuất khẩu: + tiêu dùng ở nước ngoài.
+ hợp đồng trực tiếp.
+ chứng từ thanh toán + xác định cơ sở thường trú
hay không cư trú tại Việt
Nam; không là đối tượng
nộp thuế GTGT tại VN. qua ngân hàng. + hợp đồng trực tiếp.
+ chứng từ thanh toán qua ngân hàng. Trước 01/01/2009
- Tiêu chí xác định dịch Từ 01/01/2009,
- Tiêu chí xác định dịch vụ - Không còn nhóm lương thực: + Thóc, gạo... SP trồng trọt chưa chế biến Trước 01/01/2009: 39 nhóm
- Lương thực: 5%
- Nước sạch: phân loại theo địa
bàn khai thác và mục đích sử
dụng thuộc diện không chịu
thuế và thuế suất 5%. - Ban hành Danh mục dược liệu + Bột (gạo, ngô...): 10%
- Nước sạch phục vụ SX và là nguyên liệu SX thuốc. sinh hoạt: 5% - Hoạt động triển lãm...không chịu thuế. - Xác định nguyên tắc: nguyên
liệu làm thuốc áp dụng 5%
- Hoạt động triển lãm...: 5%. và không chịu thuế khấu trừ toàn bộ. Bổ sung hướng dẫn:
- Thuế GTGT đầu vào của TSCĐ dùng chung chịu thuế - Không khấu trừ số thuế GTGT đầu vào tương ứng với
phần trị giá vượt trên 1,6 tỉ đối với TSCĐ là ô tô chở
người 9 chỗ ngồi trở xuống. hàng hoá, DV mua vào. - Điều kiện chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với đơn bỏ sót từ 3 tháng lên 6 tháng. - Nâng thời hạn tối đa kê khai thuế đầu vào đối với hoá xuất khẩu: + Hàng hoá, vật tư do DNVN xuất khẩu để thực hiện công trình xây dựng ở nước ngoài. + Hàng hoá, vật tư do CSKD trong nước bán cho DNVN
để thực hiện công trình xây dựng ở nước ngoài và thực
hiện giao hàng hoá tại nước ngoài theo hợp đồng ký
kết. - Bỏ điều kiện đăng ký với các Ban quản lý khu đối với
trường hợp CSKD cung cấp văn phòng phẩm, hàng
hoá phục vụ sinh hoạt hàng ngày của DNCX. Bổ sung hướng dẫn:
- Thủ tục, hồ sơ đối với 02 trường hợp được coi như Hướng dẫn rõ các trường hợp hoàn thuế GTGT
được quy định tại Điều 13 của Luật thuế GTGT và
Điều 10 của Nghị định số 123/2008/NĐ-CP; Về thủ tục hoàn thuế, số thuế GTGT đầu vào trên
200 triệu được xét hoàn thuế theo tháng (trước đây
là hoàn thuế theo quý, 3 tháng liên tục không phân
biệt theo năm dương lịch). Bổ sung và hướng dẫn 2 trường hợp: CSKD có dự
án đầu tư mới, CSKD có dự án đầu tư CSSX mới
khác địa bàn tỉnh, thành phố. Hướng dẫn bổ sung trường hợp người nộp
thuế có CSSX hạch toán phụ thuộc khác địa
bàn tỉnh, TP với trụ sở chính thì NNT nộp
thuế GTGT tại trụ sở chính và nơi có CSSX.
Áp dụng từ 01/01/2009 và hướng dẫn thủ tục
chuyển tiếp đối với những hợp đồng đóng
tàu dở dang ký trước 01/01/2009. Thuế TTĐB là gì?
Đặc điểm - Thuế suất cao
- Danh mục hàng chịu thuế không nhiều
- Giảm tính luỹ thoái của thuế tiêu dùng
- Chỉ đánh vào một công đoạn
- Doanh thu đã bao gồm thuế TTĐB
- Không khuyến khích tiêu dùng, sản xuất nhập khẩu . Nội dung thuế TTĐB 1. Đối tượng chịu thuế
2. Đối tượng không chịu thuế
3. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
4. Giá tính thuế
5. Miễn, giảm thuế
6. Điều khoản thi hành chở hàng, và quy định cụ thể tiêu chí đối với
loại xe này. Các chế phẩm từ cây thuốc lá
Xe mô tô có dung tích xi lanh trên 125 phân khối. sử dụng cho mục đích kinh doanh vận
chuyển hàng hoá, hành khách, khách du lịch) Thay thế cụm từ "Trò chơi bằng máy jackpot"
bằng cụm từ "Trò chơi điện tử có thưởng" kinh doanh vận chuyển hàng hoá, hành
khách, khách du lịch. Hàng hoá nhập khẩu vào khu phi thuế quan , trừ ô tô chở người dưới 24 chỗ ngồi Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi nhưng được sử dụng cho mục đích chuyên dùng Xe ô tô thiết kế vừa có chỗ ngồi, vừa có chỗ
đứng chở được từ 24 người trở lên (xe buýt
nội thành và liên tỉnh, xe buýt vận chuyển
khách trong sân bay, nhà ga) + Từ năm 2010 đến hết 2012: 45%;
+ Từ năm 2013 trở đi: 50%. – Rượu từ 20 độ trở xuống: 25% (trước đây: 20%)
– Rượu từ 20 độ trở lên: theo độ cồn như các loại rượu khác. – Rượu thuốc, rượu hoa quả áp dụng thuế suất – Thuế suất thống nhất đối với mọi loại bia.
– Từ năm 2010 đến hết năm 2012: 45%
– Từ năm 2013 trở đi: 50%. : 45%
50%
60% loại. Ô tô chạy bằng năng lượng sinh học: 50% thuế suất của ô tô cùng loại. Tăng từ 30% lên 40%. Giá tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở sản xuất, giá nhập khẩu chưa bao gồm thuế
TTĐB. Hướng dẫn cụ thể hơn về giá tính thuế đối với một số loại hàng hoá, dịch vụ. Bỏ quy định về trường hợp miễn thuế Từ ngày 01/04/2009. Riêng đối với rượu, bia: từ ngày 01/01/2010. Thu nhập? Tổng giá trị mà chủ thể nào đó nhận được thông
qua quá trình phân phối, trong một khoảng thời gian nhất định. - Mức độ phát triển kinh tế quốc gia - Cơ chế phân phối
- Yếu tố xã hội, yếu tố khác Yếu tố chi phối thu nhập sản, kãnh thổ…) Tiệu thức phân chia thu nhập (chủ thể, lao động, tài - Tái phân phối, đảm bảo công bằng
- Nhu cầu tài chính nhà nước
- Điều tiết hoạt động kinh tế
- Giảm tính luỹ thoái của thuế tiêu dùng Khái niệm
Tại sao cần thuế thu nhập - Trên cơ sở thu nhập chịu thuế (các nguồn?)
- Đánh thuế luỹ tiến
- Lựa chọn thời gian xác định TNCT
Nội dung (thuế TNDN, thuế TNCN) Nguyên tắc đánh thuế Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Thuế tài nguyên
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Thuế nhà đất
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Thuế môn bài Hiệp định thuế Là văn bản ký kết giữa các quốc gia nhằm phân định quyền và nghĩa
vụ mỗi bên đối với các loại thuế trực thu của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài.
Chuyển giá Định giá cao hay thấp hơn giá thực nhằm tối đa lợi nhuận tối thiểu
nghĩa vụ thuế đối với nhà nước (transferpricing.com) Phá giá Bán hàng hoá ra nước ngoài (xuất khẩu) với giá thấp hơn giá bán của
hàng hoá tại trong nước (giá này không bao gồm thuế gián thu)
Biên độ phá giá = Giá trong nước – giá ở nước ngoài N i dung c a thu ch ng bán phá giá Bán phá giá là gì? ớ ờ ẩ
ạ ạ ấ
ấ
ư c ngoài (xu t kh u) th p
ị
i th ậ ạ ộ ị ư ng (xu t, nh p) là biên đ phá Là hành vi bán hàng hoá ra th trị ư ng n
ặ
hơn giá bán c a chính hàng hoá
ủ
đó ho c hàng hoá cùng lo i t
ờ
ế
ồ
ớ
ư c (không bao g m thu ).
trư ng trong n
ấ
ờ
ệ
ầ
Ph n chênh l ch giá t
i 2 th tr
giá ờ T i sao bán phá giá:
ậ ợ i nhu n (trong 80% tr ợ
ư ng h p thì đây là lý do ố ờ ợ ị ư ng c a ớ
ủ đ i tố ư ng m i ủ ợ + T i ố đa hóa l
chính)
ủ ạ
ạ ỏ đ i th c nh tranh
+ Lo i b
ị ư ngờ
ế
+ Chi m lĩnh th tr
ậ
ả ự
+ Ngăn c n s xâm nh p th tr
+ Đư c chính ph tài tr ợ i ấ ư c xu t ư c (ch y u)
ủ ế
ớ
ớ
ệ ạ
t h i cho n ẩ ợ ờ
ộ ố ư ng h p) ậ đánh thu ế đ ể ự ề ợ ệ ấ
đư c hàng xu t kh u gây thi t ậ ẩ
ớ
ị ủ ư c nh p kh u
ặ
ở ị ả ầ ằ
ư ng (có b ng ch ng ẩ ẩ ậ ả ộ ị ầ
ế ố ộ
đ phá giá 177 N i dung đi u tra và bi n pháp áp d ng t h i v i ngành s n xu t trong n (Thu t m thu và iạ : p d ng THU NHÀ TH U TT 134/2008/TTBTC
Gi ng viên
TS. Phan H u Ngh Phó Tr ng Khoa Ngân hàngTài chính Thu nhà th u là gì? Phân bi t thu nhà th u và xu t nh p kh u? ế ộ ị Đ i t
ố ượ
Không t
ệ
Không hi n di n ế
ụ
ng áp d ng (n p thu , ch u thu )
ư
cách pháp nhân
ệ ụ Đ i t
ố ượ
ng không áp d ng
ệ
ậ
ư
cách pháp nhân kinh doanh theo lu t Vi
Không t
t nam
ụ ế
ề ợ
ấ
ấ
i nghĩa v k t thúc khi
i c a kh u xu t, nh p quy n l
Cung c p hàng t
ể ẩ ậ ấ ầ ư ứ ạ ử
ề ở ữ
chuy n giao quy n s h u hàng hóa.
ậ
ổ ứ ướ
ch c n ộ
c ngoài đ u t ế
Cá nhân có thu nh p n p thu TNCN, hànhngh có gi y phép
Cá nhân t ề
ch ng khoán ụ ế ạ Các lo i thu áp d ng
VAT, TTĐB, TNDN, XKNK, TNCN, thu khác, phí l ế ệ phí “Nhà thầu nước ngoài” là tổ chức nước ngoài không có tư cách pháp nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài hành nghề độc lập, kinh doanh hoặc có thu
nhập phát sinh tại Việt Nam trên cơ sở hợp đồng hoặc thoả thuận bằng văn
bản giữa họ với tổ chức, cá nhân Việt Nam (Bên Việt Nam) "Nhà thầu phụ" là tổ chức hoặc cá nhân hành nghề độc lập ký kết các thỏa thuận bằng văn bản với Nhà thầu nước ngoài để thực hiện một phần công việc
của Hợp đồng nhà thầu. "Hợp đồng nhà thầu" là hợp đồng hoặc thoả thuận giữa Nhà thầu nước ngoài và Bên Việt Nam. "Hợp đồng nhà thầu phụ" là hợp đồng hoặc thoả thuận giữa Nhà thầu phụ và Nhà thầu nước ngoài. "Thu nhập phát sinh tại Việt Nam" là các khoản thu nhập dưới bất kỳ hình
thức nào của Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài do Bên Việt
Nam thanh toán theo thoả thuận ký giữa nhà thầu nước ngoài với Bên Việt
Nam "Tiền bản quyền" là khoản thu nhập dưới bất kỳ hình thức nào được trả cho
quyền sử dụng, chuyển quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ (bao
gồm: các khoản tiền trả cho quyền sử dụng, chuyển giao quyền tác giả và
quyền chủ sở hữu tác phẩm; chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; chuyển
giao công nghệ); bao gồm cả việc chuyển giao quyền sử dụng dưới hình thức
cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải. ."Lãi tiền vay": là thu nhập của Bên cho vay từ các khoản cho vay dưới bất kỳ
dạng nào (trừ lãi tiền gửi của các cá nhân người nước ngoài và lãi tiền gửi
phát sinh từ tài khoản tiền gửi để duy trì hoạt động tại Việt Nam của cơ quan
đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính
phủ tại Việt Nam ) NG PHÁP TÍNH THU ị c ngoài ụ ướ
ớ ơ c ngoài, Nhà th u ph n
i Vi t Nam: đăng ký v i c quan ệ
ế ươ ng pháp ư ế Ự Ệ Ệ Ế Ộ Ế
TH C HI N CH Đ K TOÁN VI T NAM theo ph
c ngoài khác. Thu Giá tr gia tăng (GTGT)
ế
Thu Thu nh p doanh nghi p (TNDN)
ệ
ậ
ế
Đ i v i Nhà th u n
ầ
ầ ướ
ố ớ
ạ
ơ ở ườ
ng trú t
có c s th
ộ
ệ
ế ể ự
thu đ th c hi n n p thu GTGT
ươ
ừ
ấ
kh u tr , thu TNDN nh DN n NG PHÁP TÍNH THU Ế Ộ Ế Ự Ệ Ệ tiếp trên giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh
nghiệp theo tỷ lệ (%) tính trên doanh thu KHÔNG TH C HI N CH Đ K TOÁN VI T NAM
Thuế giá trị gia tăng nộp theo phương pháp tính trực Doanh thu chịu thuếGTGT= --------------------------------------------------------- 1 - Tỷ lệ % GTGT trên doanh thu x thuế suất thuế GTGT Chú ý: các hợp đồng dịch vụ, xây dựng, lắp đặt cùng với việc cung cấp máy móc, thiết bị, vật tư, được trừ giá trị máy móc, thiết bị, vật tư dưới đây khi xác định doanh thu chịu thuế GTGT Thuế giá trị gia tăng (GTGT)
- Số thuế GTGT phải nộp=Giá trị gia tăng X Thuế suất thuế GTGT
Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT STT Ngành kinh doanh (%) GTGT 1 t Nam 2 50 3 30
50 4 Ho t đ ng s n xu t, kinh doanh khác, v n t 25 Ế Ộ Ế Ự Ệ Ệ KHÔNG TH C HI N CH Đ K TOÁN VI T NAM Theo chế độ kế toán Việt nam
Không theo chế độ kế toán Việt nam
Trường hợp khác TS. Phan H u Ngh ưở Phó Tr ng Khoa Ngân hàng Tài chính ạ ọ Đ i H c KTQD
Email: nghiph@neu.edu.vn
16
Hàng hoá công cộng
17
Chí phí lợi ích
HHCC thuần tuý – HHCC có thể định giá
18
HHCC có tính giới hạn
Thu phí HHCC
Q* thu phí
20
Thông tin không đối xứng
21
Phân phối lại thu nhập
22
Đường cong Lorenz
Nhóm
Thu nhập
%∑T.nhập
(Luỹ kế)
23
ữ
ị
24
ữ
ị
25
ả
ả
ộ
trị
ứ ộ
ề
ỉ
ộ
ằ
b ng xã h i
ữ
ị
ườ
Đ ng cong Lorenz
ệ ố
H s Gini
26
ữ
ị
27
ữ
ị
28
ộ ỹ
i ích là m t k thu t
ị
ể
ậ đư c áp
ợ
ị ương
ủ
ụ
ố ủ
ớ
ữ
ị
30
ữ
ị
31
ữ
ị
32
ữ
ị
33
ữ
ị
34
ữ
35
ị
- - - - - A6
A50
Các quy tắc lựa chọn dự án đầu tư
công cộng
ể
ự
ự
ể
D án không th
chia nhỏ
ự
ợ
ậ
Chon t p h p các d
ợ
ạ ổ
án mang l
i
i t ng l
ấ
ớ
ích ròng là l n nh t
ố ị
ữ
ị
36
ữ
ị
37
ị
ừ
ợ
ư
Ngân sách cố đ nh 700t
ỷ
- Chon các d án có BCR t
ấ
ế
ự
cao đ n th p
ấ
ớ
ự
Chon các d án có l
i ích ròng l n nh t
ự
Chon d án sao cho min NS còn d
ợ
ế
ạ
X p h ng BCR
ữ
ị
38
ữ
ị
39
Công bằng-Hiệu quả-Xoá đói nghèo
Độc quyền tự nhiên
42
PHỤ LỤC
KIẾN THỨC KINH TẾ HỌC CẦN THIẾT
DÙNG TRONG TAI CHÍNH CÔNG
43
44
45
46
ầ
ườ
ườ
Đ ng cung:
L i ích c n biên tăng d n
ầ
ợ
S = MC
47
48
49
50
51
52
ặ
ư
Th ng d tiêu dùng
54
ặ
ấ
ư ả
Th ng d s n xu t
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
Hàng hóa công cộng thuần túy_Hàng hóa công
cộng có tính giới hạn
83
Hàng hóa công cộng thuần túy
84
Ố
Ệ
ƯỚ
ữ
ị
85
86
87
88
Thu thường xuyên qua các năm
89
Năm 2006
Năm 2005
90
91
92
93
95
Trung ương
Tỉnh( TP)
Tỉnh( TP)
Tỉnh(TP)
Huyện( quận)
Huyện( quận)
Xã (phường)
Xã (phường)
Xã (phường)
Nguồn thu của ngân sách TW 100%
Nguồn thu của NS địa phương 100%
98
99
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
Ố
Ệ
ƯỚ
Bài 3
Ế
ữ
ị
116
“Nghệ thuật đánh thuế giống như vặt lông ngỗng sao
cho thu được nhiều lông nhất nhưng gây ra ít tiếng
kêu nhất”
Trong đời có hai thứ mà bạn không thể tránh: chết và
thuế. Có những người cho rằng thuế còn tệ hơn chết.
Tại sao chúng ta phải đóng thuế?
"Thuế là cái giá ta phải trả cho một xã hội văn minh".
117
Khái niệm - đặc điểm thuế
118
Vai trò của thuế
119
Các yếu tố hình thành một loại thuế
120
Thuế suất
121
Thuế suất
ế ấ
Thu su t%
122
Thuế suất luỹ tiến
123
Thuế suất thuế TNCN
124
Phân loại thuế
125
Nguyên tắc, căn cứ đánh thuế
Nguyên tắc lợi ích
Nguyên tắc khả năng đóng góp
→ Chọn cấu trúc thuế suất
Căn cứ vào nguồn phát sinh thu nhập
Căn cứ vào nơi cư trú
→ Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
126
Tính chất hệ thống thuế tối ưu
127
Tác động của thuế
128
Cân bằng chung (Cạnh tranh)
129
Thuế nhập khẩu
Khái quát hệ thống thuế Việt nam
133
Thuế tiêu dùng
134
Thuế GTGT (VAT)
135
Tại sao áp dụng VAT?
136
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
137
NỘI DUNG CHÍNH
tính thuế
Thuế suất
138
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
139
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
140
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
thuế
141
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
142
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
143
GIÁ TÍNH THUẾ VÀ THỜI ĐIỂM XÁC
ĐỊNH THUẾ GTGT
144
GIÁ TÍNH THUẾ
145
GIÁ TÍNH THUẾ
146
THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH THUẾ GTGT
147
THUẾ SUẤT 0%: áp dụng đối với hàng
hoá, dịch vụ xuất khẩu
0% đối với:
- Vận tải quốc tế.
- Dịch vụ sửa chữa tàu
bay, tàu biển cung cấp
cho
tổ chức, cá nhân
nước ngoài.
148
THUẾ SUẤT 0% (tiếp theo)
149
THUẾ SUẤT 5%
Từ 01/01/2009: 15 nhóm
(hướng dẫn đúng theo quy
định của Luật và Nghị định)
150
ĐIỀU KIỆN KHẤU TRỪ
151
ĐIỀU KIỆN KHẤU TRỪ
152
HOÀN THUẾ
153
NƠI NỘP THUẾ VÀ HIỆU LỰC THI
HÀNH
154
Thuế TTĐB
155
ổ
ộ
Ế
THU TTĐB
ử ổ
n i dung s a đ i và b sung
156
Nội dung chủ yếu
157
1. Đối tượng chịu thuế
Bổ sung:
Ô tô dưới 24 chỗ ngồi vừa chở người vừa
158
1. Đối tượng chịu thuế (tiếp)
Bổ sung:
Tàu bay và du thuyền (trừ tàu bay, du thuyền
159
2. Đối tượng không chịu thuế
Bổ sung
Tàu bay và du thuyền sử dụng cho mục đích
160
2. Đối tượng không chịu thuế (tiếp)
161
3.Thuế suất thuế TTĐB
3.1. Đối với mặt hàng rượu, bia
Đối với rượu:
162
3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp)
3.1. Đối với mặt hàng rượu, bia
Đối với mặt hàng bia:
163
3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp)
3.2. Đối với mặt hàng ô tô
Ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống:
+ Dung tích từ 2.000 cc trở xuống
+ Dung tích trên 2.000 cc đến 3.000 cc :
+ Dung tích trên 3.000 cc :
164
3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp)
3.2. Đối với mặt hàng ô tô
Ô tô từ10 đến dưới 16 chỗ ngồi: 30%
Ô tô từ 16 đến dưới 24 chỗ ngồi: 15%.
Ô tô thiết kế vừa chở người vừa chở hàng : 15%.
Ô tô sử dụng nhiên liệu hỗn hợp :70% thuế suất của ô tô cùng
165
3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp)
3.2. Đối với ô tô
Đối với loại xe ô tô chạy bằng điện:
+ Từ 9 chỗ ngồi trở xuống: 25%
+Từ10 đến dưới 16 chỗ ngồi: 15%
+ Từ16 đến dưới 24 chỗ ngồi: 10%
+ Vừa chở người vừa chở hàng : 10%
166
3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp)
3.3. Đối với xe máy trên 125 phân khối : 20%
3.4. Đối với tàu bay và du thuyền: 30%
3.5. Đối với kinh doanh vũ trường:
167
3.Thuế suất thuế TTĐB (tiếp)
3.6. Đối với dịch vụ casino, trò chơi điện tử có
thưởng, kinh doanh đặt cược:
Tăng từ 25% lên 30%.
3.7. Đối với kinh doanh gôn:
Tăng từ 10% lên 20%.
168
4. Giá tính thuế
169
5. Miễn, giảm thuế
170
6. Hiệu lực thi hành
171
Thu nhập là gì?
172
Thuế thu nhập
173
Thuế xuất nhập khẩu, thuế tài sản,
thuế khác
174
Hiệp định thuế, chuyển giá, phá giá
175
ế ố
ủ
ộ
ạ
ị
ữ
Phan H u Ngh
176
ề
ụ
(cid:0) T i sao l
ế ố
ạ đánh thu ch ng phá giá
ạ
ộ
ả
ấ
ả
+ B o h hàng s n xu t trong n
ẳ
ả
ả
đ ng, tránh thi
+ Đ m b o bình
ứ
ặ
kh u (gánh n ng quá m c)
+ Tr ả đũa (trong m t s tr
ủ
+ Lu t pháp chung c a WTO: Cho phép
ố ử
ệ đ i x qua giá”
t
tránh s “phân bi
(cid:0) Đi u ki n và nguyên t c áp d ng thu ch ng bán
ắ
ệ
ị
ế ố
ủ
phá giá (quy đ nh c a WTO – GATT 1947)
ẩ
ị
+ Có đi u tra và xác
đ nh
ấ ộ đ a c a n
ề ả
ạ
h i cho n n s n xu t n i
+ Có đơn khi u ki n c a Công ty (ho c nhóm Công ty)
ệ ủ
ế
ứ
ị
ệ
ạ
đ i di n cho 25% th ph n b nh h
ứ
ch ng minh)
+ Biên đ phá giá > 2% và s n ph m nh p kh u > 7%
th ph n
+ Thu ch ng phá giá = < Biên
ị
ữ
Phan H u Ngh
ộ
ụ
ề
ệ
ạ
ỷ
ơ quan ch c nứ ăng (B Thộ
ương m i, U ban th
ương
ạ
ề
ậ
ẩ
ấ
ẩ
ớ
ấ
ư c xu t kh u (
ẩ đư c ợ
Cơ quan đi u tra: Là các c
ề
ố ế
)
m i qu c t
Đ i tố ư ng b
ị đi u tra: Nhà nh p kh u, nhà xu t kh u, n
ợ
ồ
s ự đ ng ý)
N i dung
ộ
ộ
ấ
ớ
ờ
ị ư ng, giá suy
ị
đ nh)
ệ ạ ớ
ư c xu t kh u: giá tr tr
ẩ
ả
ấ
ư cớ
.) Biên đ phá giá (giá n
.) Thi
ệ
ạ
Bi n pháp t m th i
ờ
ế ố
ạ
ề
ặ ọ
ả
ỉ ệ đ nh giá h i quan
ị
ặ ọ
ệ
ạ
ờ
ệ
ờ
.) Thu ch ng phá giá t m th i
ộ
.) Đ t c c m t kho n ti n
ả
.) Đình ch vi c
ế ạ
đ t c c không quá 60 ngày tr
: bình thư ng không quá 4 tháng, m t s tr
ề
ặ
ợ đ c bi
ờ
đi u tra, Bi n pháp t m th i
t không quá 9 tháng)
ế ế
ế
ậ
ụ
ớ
ư c ngày
ờ
ộ ố ư ng h p
đánh thu : N u có k t lu n bán phá giá
ăm sau đó xem xét l
ụ
ờ
ệ
ạ
Quy t ế đ nh
ị
Th i gian áp d ng: 5 n
ờ
H i t
ờ
ồ ố ấ ụ đ i v i th i gian áp d ng các bi n pháp t m th i
ố ớ
ị
ữ
Phan H u Ngh
178
Ầ
Ế
ả
ữ
ị
ưở
179
ế
ầ
ấ ủ
ồ
ế
ầ
ả
B n ch t c a thu nhà th u ( ngu n phát sinh thu
nh p)ậ
ệ
ế
ẩ
ầ
ấ
ậ
180
ụ
ạ
Ph m vi áp d ng
181
Khái niệm được quy định hiểu như sau
182
Khái niệm được quy định hiểu như sau
183
ƯƠ
Ế
Ứ
CĂN C VÀ PH
184
ƯƠ
Ế
Ứ
CĂN C VÀ PH
185
Tỷ lệ GTGT tính trên doanh thu tính thuế đối với một
số ngành kinh doanh
ố
ỷ ệ
T l
tính trên doanh
ế
ị
thu ch u thu
10
ệ
ươ
Th
ệ
li u, v t t
ấ
ạ
ng m i: phân ph i, cung c p hàng hoá, nguyên
ế ị ạ
ậ ư
t b t
i Vi
, máy móc, thi
ị
ụ
D ch v
ắ
ầ
ặ
ậ ệ
ặ
ự
ế ị
t b đi kèm công trình xây d ng
ậ
ặ
ầ
ặ
ự
a) Xây d ng, l p đ t có bao th u nguyên v t li u
ho c máy móc, thi
ắ
ự
b) Xây d ng, l p đ t không bao th u nguyên v t
ế ị
ệ
li u ho c máy móc, thi
t b đi kèm công trình xây
d ngự
ạ ộ
ấ
ả
ậ ả
i
186
STT Ngành kinh doanh
Tỷ lệ
(%)
Số thuế TNDN phải nộp = Doanh thu
chịu thuế TNDN X Tỷ lệ thuế TNDN
tính trên doanh thu chịu thuế
1
1
Thương mại: phân phối, cung cấp hàng
hoá, nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết
bị tại Việt Nam
Doanh thu chịu thuếTNDN=
2
Dịch vụ
5
Doanh thu không bao gồm thuế TNDN
3
Xây dựng
2
4
2
Hoạt động sản xuất, kinh doanh khác,
vận tải
= _______________________________
1- Tỷ lệ thuế TNDN tính trên doanh thu chịu thuế
Chu ý: không tách riêng giá trị máy móc, thiết bị và
5
Lãi tiền vay
10
các dịch vụ thì áp dụng tỉ lệ thuế TNDN chung là
2% cho toàn bộ giá trị hợp đồng
6
Thu nhập bản quyền
10
187
Ví dụ: Nhà thầu A cung cấp cho Bên Việt Nam dịch vụ giám sát khối lượng xây dựng
nhà máy xi măng Z, giá hợp đồng chưa bao gồm thuế là 300.000 USD. Ngoài ra, Bên
Việt Nam thu xếp chỗ ở và làm việc cho nhân viên quản lý của Nhà thầu nước ngoài
với giá trị là 23.000 USD. Theo Hợp đồng, Bên Việt Nam chịu trách nhiệm trả thuế
TNDN, thuế GTGT thay cho nhà thầu nước ngoài. Việc xác định số thuế TNDN, số
thuế GTGT nhà thầu nước ngoài phải nộp như sau:
Xác định doanh thu chịu thuế:
Doanh thu chịu thuếTNDN==
300.000 + 23.000
(1- 0,05)
=
340.000,00 USD
Doanh thu chịu thuếGTGT==
340.000
(1- 50% x10%)
=
357.894,73 USD
b. Xác định số thuế phải nộp:
- Số thuế TNDN phải nộp = 340.000,00 x 5% = 17.000,00 USD (1)
- Số thuế GTGT phải nộp = 357.894,73 x 50% x 10% = 17.894,73 USD (2)
Tổng cộng (1) + (2): 34.894,73 USD
188
Ví dụ: Nhà thầu nước ngoài A ký hợp đồng với Bên Việt Nam để xây dựng một
nhà máy điện F với giá trị là 70 triệu USD. Giá trị hợp đồng bao gồm:
+ Giá trị máy móc, thiết bị cung cấp cho công trình: 50 triệu USD
+ Giá trị thiết kế dây chuyền công nghệ, thiết kế khác: 5 triệu USD
+ Giá trị nhà xưởng, hệ thống phụ trợ khác, xây dựng, lắp đặt:10,5 triệu USD
+ Giá trị dịch vụ giám sát, hướng dẫn lắp đặt: 3 triệu USD
+ Giá trị dịch vụ đào tạo kỹ thuật, vận hành thử: 1,5 triệu USD.
Trong trường hợp này việc áp dụng tỷ lệ thuế GTGT,
tỷ lệ thuế TNDN như sau: đối với giá trị máy móc,
thiết bị áp dụng tỷ lệ đối với ngành thương mại
(không tính thuế GTGT đối với máy móc, thiết bị
thuộc loại trong nước chưa sản xuất được); đối với
giá trị dịch vụ thiết kế, giám sát lắp đặt, đào tạo, vận
hành thử áp dụng tỷ lệ đối với ngành dịch vụ; giá trị
công việc xây dựng, lắp đặt (10,5 triệu USD) áp dụng
tỷ lệ thuế đối với ngành xây dựng.
189
Đăng ký, kê khai nộp thuế, quyết toán thuế
190
ữ
ị
191