intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính công ty: Chương 1 - Trường ĐH Kinh Tế Đà Nẵng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:63

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính công ty - Chương 1: Tổng quan về tài chính công ty, cung cấp cho người học những kiến thức như giới thiệu về tài chính công ty; Các quyết định tài chính công ty; Mục tiêu của quản trị Tài chính Công ty; Vấn đề đại diện; Thị trường Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính công ty: Chương 1 - Trường ĐH Kinh Tế Đà Nẵng

  1. FIN3004 – TÀI CHÍNH CÔNG TY 1
  2. • Mã học phần : FIN3004 • Số tín chỉ : 3 • Học phần tiên quyết: • FIN2001: Thị trư ng và các đ nh chế tài chính ờ ị 2
  3. Tài Liệu • Fundamentals of Corporate Finance; Stephen A. Ross, Randolph W. Westerfield, Bradford D. Jordan; McGraw-Hill (2010). • Giáo trình Tài chính doanh nghiệp; Nguyễn Hoà Nhân (2013) • Corporate finance, 2nd edition, Jonathan Berk & Peter DeMarzo, http ://media.pearsoncmg.com/ph/bp/bp_berk_corpfin_ 3
  4. FIN3004 – TÀI CHÍNH CÔNG TY CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH CÔNG TY Khoa Tài Chính Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng 4
  5. Nội dung 1. Giới thiệu về tài chính công ty 2. Các quyết định tài chính công ty 3. Mục tiêu của quản trị Tài chính Công ty 4. Vấn đề đại diện 5. Thị trường Tài chính Tham khảo •. Chapter 1, Fundamentals of Corporate Finance; Stephen A. Ross, Randolph W. 5 Westerfield,
  6. 1.1. Các loại hình doanh nghiệp 1.1.1. Doanh nghiệp • Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh (Điều 4, chương 1, Luật doanh nghiệp 2014) 6
  7. Điều 7. Quyền của doanh nghiệp 1. Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm. 2. Tự chủ kinh doanh và lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh; chủ động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh; chủ động điều chỉnh quy mô và ngành, nghề kinh doanh. 3. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động, phân bổ và sử dụng vốn. 4. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng 7và ký kết hợp đồng.
  8. 6. Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo yêu cầu kinh doanh. 7. Chủ động ứng dụng khoa học và công nghệ để nâng cao hiệu quả kinh doanh và khả năng cạnh tranh. 8. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp. 9. Từ chối yêu cầu cung cấp nguồn lực không theo quy định của pháp luật 8 10. Khiếu nại, tố cáo theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.
  9. Điều 8. Nghĩa vụ của doanh nghiệp 1. Đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh khi kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện theo quy định của Luật đầu tư và bảo đảm duy trì đủ điều kiện đầu tư kinh doanh đó trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh. 2. Tổ chức công tác kế toán, lập và nộp báo cáo tài chính trung thực, chính xác, đúng thời hạn theo quy định của pháp luật về kế toán, thống kê. 3. Kê khai thuế, nộp thuế và thực hiện các nghĩa9 vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
  10. 4. Bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động theo quy định của pháp luật về lao động; không được phân biệt đối xử và xúc phạm danh dự, nhân phẩm của người lao động trong doanh nghiệp; không được sử dụng lao động cưỡng bức và lao động trẻ em; hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi cho người lao động tham gia đào tạo nâng cao trình độ, kỹ năng nghề; thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và bảo hiểm khác cho người lao động theo quy định của pháp luật. 10 5. Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng
  11. 6. Thực hiện đầy đủ, kịp thời các nghĩa vụ về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, công khai thông tin về thành lập và hoạt động, báo cáo và các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan. 7. Chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và các báo cáo; trường hợp phát hiện thông tin đã kê khai hoặc báo cáo thiếu chính xác, chưa đầy đủ thì phải kịp thời sửa đổi, bổ sung các thông 11 tin đó.
  12. 8. Tuân thủ quy định của pháp luật về quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, bình đẳng giới, bảo vệ tài nguyên, môi trường, bảo vệ di tích lịch sử- văn hóa và danh lam thắng cảnh. 9. Thực hiện nghĩa vụ về đạo đức kinh doanh để bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của khách hàng và người tiêu dùng. 12
  13. 1.1.2. Các loại hình doanh nghiệp 1.1.2.1. Doanh nghiệp tư nhân (Sole proprietorships) - Được sở hữu và điều hành bởi một cá nhân - Qui mô thường rất nhỏ với rất ít nhân viên - Là loại hình phổ biến nhất trên thế giới - Được thành lập dễ dàng – Các công ty mới thành lập hay ở dưới dạng doanh nghiệp tư nhân - Không có sự phân biệt giữa doanh nghiệp và chủ sở hữu 13
  14. 14
  15. 1.1.2.2. Công ty hợp danh (Partnership) - Giống doanh nghiệp tư nhân, chỉ khác ở chỗ nó có nhiều hơn một chủ sở hữu - Dựa trên sự uy tín của các chủ sở hữu - Có 2 loại thành viên: General partners và limited partners 15
  16. 1.1.2.3. Công ty trách nhiệm hữu hạn (Limited liability companies) - Chủ sở hữu có trách nhiệm hữu hạn đối với các khoản nợ của công ty - Có thể niêm yết (public limited companies) hoặc không niêm yết (private limited companies) 16
  17. 1.1.2.4. Công ty cổ phần (joint-stock Corporations) - Có sự tách biệt giữa công ty và chủ sở hữu - Sở hữu bởi cổ đông (Shareholder, stockholder, equity holder) - Trách nhiệm hữu hạn - Không giới hạn trong việc chuyển nhượng cổ phần sau khi được niêm yết (publicly owned companies), đặc điểm này cho phép công ty tăng 17 vốn từ các nhà đầu tư bên ngoài
  18. Việt Nam • Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13 • Luật đầu tư số 67/2014/QH13 • Có 5 loại hình doanh nghiệp như sau: Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần, Doanh nghiệp Nhà nước 18
  19. Vietnamese firms from 2010 to 2017 Year 2012 2013 2014 2015 2016 2017 100%-State-owned 1592 1590 1470 1315 1276 1210 Over-50%-State- 1647 1609 1578 1520 1386 1276 owned Sole-proprietorship 48159 49203 49222 47741 48409 51542 Partnership 312 502 507 591 859 881 Limited-liability 211069 230640 254952 287786 336884 367273 companies Joint-stock companies 75022 79449 83551 91592 102243 123440 100%-foreign 7523 8632 9383 10238 11974 13197 enterprises Foreign-domestic joint 1453 1588 1663 1702 2028 2245 ventures 19
  20. 1.2. Nội dung của quản lý TCCT 1.2.1. Khái niệm tài chính doanh nghiệp • TCDN là tất cả các quan hệ tài chính của doanh nghiệp với các chủ thể khác trong nền kinh tế • Nội dung của tài chính doanh nghiệp là quá trình thực hiện các quyết định đầu tư, quyết định tài trợ, quyết định phân phối 1.2.2. Nội dung của tài chính doanh nghiệp • 2 quyết đinh? 20 • 3 quyết định?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2