1
CHƯƠNG 2: CÁC TRƯỜNG HP BT THƯỜNG
(ANOMALIES) TRÊN TTCK
Hiu ng ngày trong tun (Day-of-the-week effect)
Hiu ng tháng trong năm (Monthly effect)
Hiu ng tháng Giêng (January effect)
Sphn ng quá mc (overreaction/underreaction)
2
HIU NG NGÀY TRONG TUN
(Day-of-the-week effect) (1)
Khái nim
Linhunvàomtsngày cao hơnmt cách bt
thường so vi các ngày còn li trong tun
LinhunvàongàythSáu cao hơn các ngày khác
trong tun
Linhun vào ngày thHai thphơn các ngày khác
trong tun
3
HIU NG NGÀY TRONG TUN
(Day-of-the-week effect) (2)
Các phương pháp kim định
- Mô hình OLS:
t
t
D
t
D
t
D
t
D
t
D
it
R
ε
α
α
α
α
α
+
+
=55
44332211
Rit li nhun ca cphiếu i; D1t, D2t, D3t, D4t D5t
biến gicho các thhai, thba, th tư, th năm và th
sáu (ví d: D1t = 1 nếu quan sát tht rơi vào ngày th hai,
ngược lai sbng 0)
4
HIU NG NGÀY TRONG TUN
(Day-of-the-week effect) (3)
- Mô hình GARCH (1,1):
t
t
D
t
D
t
D
t
D
t
D
i
t
R
ε
α
α
α
α
α
+
+
+
+
+= 55
44332211
2
11 ++= ttt hh
γεδω
),0( tt hN
ε
- Mô hình ri ro th trường vi OLS:
titit
i
iit
i
iit RMIDDR
εβα
++= ==
5
1
5
1
),0( tt hN
ε
RMI: Li nhun th trường thếgii (MSCI World Index)
5
HIU NG NGÀY TRONG TUN
(Day-of-the-week effect) (4)
MSCI World Index
MSCI World Index chsvi trng sgiá trth trường
(market capitalization weighted index) được xây dng để đo
lường sbiến động ca TTCK các nước phát trin.
Đến tháng 06/2007, MSCI World Index bao gm 23 ch
sca các quc gia: Australia, Austria, Belgium, Canada,
Denmark, Finland, France, Germany, Greece, Hong Kong,
Ireland, Italy, Japan, Netherlands, New Zealand, Norway,
Portugal, Singapore, Spain, Sweden, Switzerland, the United
Kingdom, and the United States.