Chương 5 TÍN DỤNG QUỐC TẾ<br />
<br />
D<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
Phát hành<br />
trái phiếu<br />
quốc tế<br />
<br />
Nợ nước<br />
ngoài và<br />
khủng<br />
hoảng nợ<br />
nước<br />
ngoài<br />
<br />
M<br />
<br />
U<br />
<br />
Khái<br />
niệm,<br />
phân loại<br />
và vai trò<br />
của<br />
TDQT<br />
<br />
Hệ thống<br />
điều<br />
chỉnh<br />
giao dịch<br />
TDQT<br />
<br />
5.1 Khái niệm, phân loại và vai trò của TDQT<br />
<br />
D<br />
<br />
Khái niệm:<br />
TDQT là một bộ phận quan trọng của quan hệ tài trợ quốc tế, bao<br />
gồm các quan hệ cung ứng vốn lẫn nhau giữa các nước được thực<br />
hiện thông qua chính phủ, tổ chức nhà nước, các tổ chức tài chính<br />
quốc tế, ngân hàng, công ty, cá nhân ... với điều kiện hoàn trả cả<br />
gốc và lãi trong một khoảng thời gian nhất định<br />
TDQT là một hình thức vay mượn của cải chủ yếu bằng tiền giữa các<br />
nước trên thế giới và giữa các nước với tổ chức tín dụng quốc tế<br />
với điều kiện phải hoàn trả trong một khoảng thời gian nhất định<br />
bao gồm cả gốc và lãi<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
U<br />
<br />
5.1.2 Phân loại TDQT<br />
<br />
D<br />
<br />
Căn cứ vào chủ thể cho vay<br />
Tín dụng nhà nước<br />
TD thương mại:<br />
TDQT ưu đãi:<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
<br />
<br />
H<br />
<br />
<br />
<br />
Tín dụng tư nhân<br />
<br />
<br />
M<br />
<br />
<br />
<br />
Các chủ thể cấp tín dụng: Ngân hàng, công ty tài chính, DN kinh<br />
doanh XNK<br />
Các hình thức TD: Tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng, tín<br />
dụng của các công ty tài chính<br />
<br />
U<br />
<br />
Tín dụng của các tổ chức tài chính quốc tế<br />
<br />
Tín dụng tư nhân (tiếp)<br />
<br />
D<br />
H<br />
<br />
Tín dụng<br />
ngân hàng<br />
<br />
• Tín dụng xuất khẩu: chiết khấu<br />
hối phiếu, bao thanh toán ...<br />
• Tín dụng nhập khẩu:chấp nhận<br />
hối phiếu, cho vay mở L/C...<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
Tín dụng<br />
thương mại<br />
<br />
• Ứng trước tiền mua hàng<br />
• Mua hàng chịu bằng việc chấp<br />
nhận hối phiếu<br />
• Tín dụng mở tài khoản<br />
<br />
U<br />
<br />
Tín dụng tư nhân (tiếp)<br />
<br />
D<br />
H<br />
<br />
• Hình thức factoring:<br />
ứng trước số tiền<br />
của hối phiếu và trả<br />
lãi suất cho tài<br />
khoản khống chế<br />
• Hình thức forfaiting<br />
• Tín dụng thuê mua<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
U<br />
<br />
Tín<br />
dụng<br />
của các<br />
công ty<br />
tài<br />
chính<br />
<br />