TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ
11
TS. Trần Minh Hằng TS. Trần Minh Hằng Học viện Quản lý giáo dục Học viện Quản lý giáo dục
Mục tiêu môn học Mục tiêu môn học
những tri
TâmTâm lýlý họchọc quảnquản lýlý cung
cung cấpcấp những
tri thức
con ngngưườiời vàvà cáccác nhómnhóm xãxã hộihội kháckhác
công chất llưượngợng vàvà hiệuhiệu quảquả công
thức kĩkĩ nnăăngng vàvà phphươươngng pháppháp tâmtâm lýlý ccơơ bảnbản đđể ể phânphân tíchtích, , táctác đđộngộng tâmtâm lýlý đđốiối vớivới con nhaunhau nhằmnhằm ttăăngng ccưườngờng chất táctác lãnhlãnh đđạoạo, , quảnquản lýlý ..
PhânPhân tíchtích nhânnhân cáhcáh củacủa ngngưườiời cáncán bộbộ lãnhlãnh đđạoạo, , quảnquản
dựng nhânnhân cáhcáh củacủa ngngưườiời cáncán Những yếuyếu tốtố tâmtâm lýlý nay. Những chức cáncán bộbộ , , trong công táctác ttưư ttưưởngởng vàvà fổfổ chức
trong lãnhlãnh
lýlý, , uyuy tíntín vàvà vấnvấn đđề ề xâyxây dựng trong giaigiai đđoạnoạn hiệnhiện nay. bộbộ trong trong công trong đđạoạo cáccác quáquá trình
trình kinhkinh tếtế, , xãxã hộihội hiệnhiện naynay
22
c phần Cấu trúc họhọc phần Cấu trúc
ChChươươngng 1: 1: Những
Những vấnvấn đđề ề cấpcấp thiết TLHQL, thiết củacủa TLHQL,
ChChươươngng 2: 2: Những
LĐ LĐ hiệnhiện naynay
Những hiệnhiện ttươươngng TL TL trong trong HĐ HĐ quảnquản
ChChươươngng 3: 3: NhânNhân cáchcách ngngưườiời lãnhlãnh đđạoạo, , quảnquản lýlý ChChươương4: ChChươương5:
lýlý lãnhlãnh đđạoạo
trong công công táctác ttưư
ng4: UyUy tíntín ngngưườiời lãnhlãnh đđạoạo, , quảnquản lýlý Những yếuyếu tốtố tâmtâm lýlý trong ng5: Những chức cáncán bộbộ Những yếuyếu tốtố tâmtâm lýlý trong tởng vàvà tổtổ chức tởng ChChươươngng 6: 6: Những trong lãnhlãnh đđạoạo, ,
33
quảnquản lýlý cáccác quáquá trình trình kinhkinh tếtế-- xãxã hôịhôị hiệnhiện nay.nay.
1.1 1.1 VaiVai trò, ợng và nhiệm vụ nghiên cứu trò, đđối tối tưượng và nhiệm vụ nghiên cứu trò của TLHLĐ 1.1.1 VaiVai trò của TLHLĐ 1.1.1 TLHLĐ,QL là một chuyên ngành của TLH, TLHLĐ,QL là một chuyên ngành của
ChChươương1: Những vấn ề cấp thiết của TLHLĐ, QL ng1: Những vấn đđề cấp thiết của TLHLĐ, QL
TLH, rara đđời ời do do
TL và thực tiễn hoạt cầu phát triển của KH KH TL và thực tiễn hoạt
ộng lãnh đđạo, quản lý các quá trình tế xã hội ạo, quản lý các quá trình kinhkinh tế xã hội
nhunhu cầu phát triển của đđộng lãnh ời sống và và đđời sống 1.1.2. Khái niệm và 1.1.2 ợng nghiên cứu của . Khái niệm và đđối tối tưượng nghiên cứu của
44
TLHLĐ, QL QL TLHLĐ,
thuật làmlàm xếpxếp
Không nóinói những những đđiềuiều bíbí mậtmật
NghệNghệ thuật Không BiếtBiết lắnglắng nghe BiếtBiết cáchcách đđể ể ngngưườiời kháckhác nóinói rara những
nghe những những đđiềuiều ngngưườiời kháckhác cầncần nóinói
những đđiềuiều
55
nghe mìnhmình cầncần nghe
TTưư ttưưởng quản lý ph
ởng quản lý phươương ng đđông từ x
ông từ xưưaa
ởng quản lý Khổng Tử: “ Lấy dân làm gốc”; Dân là 1. T1. Tưư ttưưởng quản lý Khổng Tử: “ Lấy dân làm gốc”; Dân là
ớc mới an; Có 9 thuật trị dân: ớc; Gốc có bền thì nưước mới an; Có 9 thuật trị dân:
gốc của nưước; Gốc có bền thì n gốc của n Tu thân -- Tu thân -- ThThươương dân ng dân ời tài Trọng sĩ, trọng ngưười tài -- Trọng sĩ, trọng ng Đãi tài, đđãi ngộ tốt -- Đãi tài, ãi ngộ tốt u ái hiền nhân -- ƯƯu ái hiền nhân ời khác. Tránh dèm pha coi khinh ngưười khác. --Tránh dèm pha coi khinh ng Chú ý quan hệ qua lại: Sự tươương tác ng tác --Chú ý quan hệ qua lại: Sự t ời ngoại bang Dối xử tử tế với ngưười ngoại bang -- Dối xử tử tế với ng -- Chú ý gia t ời, sức của ng sức ngưười, sức của Chú ý gia tăăng sức ng Dân nên thân: Phải thân dân. Dân nên thân: Phải thân dân.
66
ời quản lý phải : Khổng tử khuyên ngưười quản lý phải : Khổng tử khuyên ng
thực, , phảiphải rõrõ ràngràng
ý: ý phảiphải rõrõ ràngràng
Thành ý: ý
= = ChínhChính tâmtâm: : TâmTâm phảiphải thực = = Thành = = CáchCách vậtvật: : PhânPhân táchtách sựsự vậtvật mộtmột cáchcách rõrõ ràngràng cócó cộicội nguồn
nguồn, , cócó trtrưướcớc
cócó sausau
cuối cùngcùng
Thành sựsự tạitại thiên
thiên; ; NhậnNhận đđịnhịnh
VềVề phphươươngng cáchcách : : ChỉChỉ, , đđịnhịnh, , tĩnhtĩnh, , lựlự, n, năăngng, , đđãiãi -- ChỉChỉ: : ChỉChỉ đưđườngờng dẫndẫn lốilối, , cócó mụcmục tiêutiêu -- ĐịnhĐịnh: : QuyếtQuyết đđịnhịnh rõrõ ràngràng, , đđịnhịnh rara côngcông việcviệc xácxác đđịnhịnh trọng.. -- TĩnhTĩnh: : BìnhBình tĩnhtĩnh, , thậnthận trọng -- LựLự: : CânCân nhắcnhắc Chuyên cầncần, , tíchtích cựccực -- NNăăngng: : Chuyên -- ĐắcĐắc: : ĐắcĐắc nhânnhân tâmtâm, , đđii đđếnến kếtkết quảquả cuối Khổng TửTử: M: Mưưu u sựsự tạitại nhânnhân; ; Thành Theo Khổng Theo thiên thắng thiên thắng
77
2.T2.Tưư ttưưởng quản lý của Mạnh Tử: Lãnh ức trị và pháp trị: phải có đđức trị và pháp trị: phải có Đức trị: Vươương ng đđạoạo Đức trị: V Pháp trị: Bá đđạoạo Pháp trị: Bá Mạnh tử: Nhân, lễ, nghĩa, trí, tín. Mạnh tử: Nhân, lễ, nghĩa, trí, tín. NgNgưười trị dân phải có 2
ởng quản lý của Mạnh Tử: Lãnh đđạo ạo
ời trị dân phải có 2 đđạo: Đạo trời và ạo: Đạo trời và đđạo ạo
88
nhânnhân
3. T3. Tưư ttưưởng quản lý của Tuân tử: Trong con ng
ời có ởng quản lý của Tuân tử: Trong con ngưười có cái thiện và cái ác , chúng ta phải hoàn thiện cái thiện cái thiện và cái ác , chúng ta phải hoàn thiện cái thiện và loại trừ cái ác. Với 6 nét trị dân: và loại trừ cái ác. Với 6 nét trị dân: -- Lấy nhân ức làm gốc Lấy nhân đđức làm gốc -- Lấy tấm g ng soi sáng Lấy tấm gươương soi sáng ởng nhân ái -- TTưư ttưưởng nhân ái ến danh tiếng Chú ý đđến danh tiếng -- Chú ý -- TTưư ttưưởng ởng đđại ại đđồngồng Phép vua thua lệ làng. -- Phép vua thua lệ làng.
99
1010
ởng quản lý của Hàn Phi Tử: Quản 4. T4. Tưư ttưưởng quản lý của Hàn Phi Tử: Quản Sản; Thân Bất Hại; Thận Đạo Trọng; Tưư Sản; Thân Bất Hại; Thận Đạo Trọng; T đứcáo; Thươương ng ƯƯởngởng đứcáo; Th
TTưư ttưưởng quản lý ph
ông thời nay ởng quản lý phươương ng đđông thời nay
1. 1. NhậtNhật bảnbản: : LấyLấy con trung tâmtâm; ; Nguồn
con ngngưườiời Nguồn nhânnhân lựclực
quyết đđịnhịnh; ; ĐộngĐộng viênviên giaigiai
làmlàm trung làlà quyết cấpcấp( ( ChínhChính sáchsách, , đđộngộng lựclực))
1111
7 nét 7 nét đđạo ạo đđức truyền thống Tôn trọng truyền thống -- Tôn trọng truyền thống Tinh thần cộng đđồngồng Tinh thần cộng Trung thành Trung thành Hiếu học Hiếu học Ham lao đđộngộng Ham lao Tiết kiệm Tiết kiệm ộng và sáng tạo. NNăăng ng đđộng và sáng tạo.
1212
ạo lý của Nhật: ức truyền thống đđạo lý của Nhật:
ng sức lực của quần chúng ộng: Tiềm năăng sức lực của quần chúng
ngôi nhà thứ 2 quan nhưư ngôi nhà thứ 2
ào tạo liên tục ộ huấn luyện đđào tạo liên tục
u lấy chất lưượng, lấy thị tr
ờng, lấy chữ tín ợng, lấy thị trưường, lấy chữ tín
10 bài học về quản lý 10 bài học về quản lý Đối nhân xử thế: ứng xử khé léo Đối nhân xử thế: ứng xử khé léo Phát huy tính chủ đđộng: Tiềm n Phát huy tính chủ Xây dựng c Xây dựng cơơ quan nh Chế Chế đđộ thu dung suốt ộ thu dung suốt đđờiời Chế Chế đđộ thâm niên ộ thâm niên ng bổng Chế Chế đđộ lộ lươương bổng Chế Chế đđộ huấn luyện Chọ giải pháp tối Chọ giải pháp tối ưưu lấy chất l là quan trọng là quan trọng Tổ chức công việc phải thực sự khoa học Tổ chức công việc phải thực sự khoa học ộng thích ứng cao. NNăăng ng đđộng thích ứng cao.
1313
NgNgưười á ời á đđôngông Ra lệnh tự do, thích thâu tóm Ra lệnh tự do, thích thâu tóm quyền lực quyền lực Trọng danh,thích oai Trọng danh,thích oai Its chuyên môn hóa Its chuyên môn hóa Tập trung lãnh Tập trung lãnh đđạoạo Thích ổn đđịnhịnh Thích ổn Thích thống nhất Thích thống nhất QL tiếp cận gián tiếp QL tiếp cận gián tiếp Làm theo kinh nghiệm Làm theo kinh nghiệm ứng sau chế” ẩn” đđứng sau CCơơ chế” ẩn” chế chậm thích ứng cấu, cơơ chế chậm thích ứng CCơơ cấu, c
ng Tây PHPHươương Tây Ra lệnh theo cấp bậc tập trung 1 Ra lệnh theo cấp bậc tập trung 1 thủ trưưởngởng thủ tr Trọng thực: Thiết thực Trọng thực: Thiết thực Chuyên môn hóa cao Chuyên môn hóa cao Phân cấp QL rõ ràng Phân cấp QL rõ ràng Linh hoạt, thay đđổiổi Linh hoạt, thay Đa dạng Đa dạng QL theo trực diện( Mắt nhìn) QL theo trực diện( Mắt nhìn) Làm theo lý luận theo khoa học Làm theo lý luận theo khoa học chế thực, bộc lộ ra bên ngoài CCơơ chế thực, bộc lộ ra bên ngoài chế thoáng, linh hoạt CCơơ chế thoáng, linh hoạt
1414
Thế nào là TLHLĐ,QL Thế nào là TLHLĐ,QL TLHLĐ,QL là khoa học TL nghiên cứu nguồn TLHLĐ,QL là khoa học TL nghiên cứu nguồn gốc, bản chất, đđặc ặc đđiểm và tính quy luật của các gốc, bản chất, iểm và tính quy luật của các ời và các nhóm xã hội trong ợng TL ngưười và các nhóm xã hội trong hiện tưượng TL ng hiện t ồng thời nghiên ạo, quản lý, đđồng thời nghiên ộng lãnh đđạo, quản lý, hoạt đđộng lãnh hoạt iểm và cứu việc ứng dụng trực tiếp các đđặc ặc đđiểm và cứu việc ứng dụng trực tiếp các ạo quản lý các quy luật ộng lãnh đđạo quản lý các ó vào hoạt đđộng lãnh quy luật đđó vào hoạt xã hội và ộng sản xuất kinh tế-- xã hội và quá trình lao đđộng sản xuất kinh tế quá trình lao ời sống hàng ngày của con ngưười .ời . đđời sống hàng ngày của con ng
VD:VD:
1515
ợng nghiên cứu Đối tĐối tưượng nghiên cứu
1616
NC cá nhân và TL các nhóm xã hội, các nhóm NC cá nhân và TL các nhóm xã hội, các nhóm ời liên kết hiệp tác với nhau trong công ngngưười liên kết hiệp tác với nhau trong công ời sống hàng ngày. việc và trong đđời sống hàng ngày. việc và trong
1.1.3 ý nghĩa thực tiễn của việc NC, vận dụng 1.1.3 ý nghĩa thực tiễn của việc NC, vận dụng ộng LĐ, QL TLH vào hoạt đđộng LĐ, QL TLH vào hoạt
ộng hoạt đđộng
Giúp ng
ộng cơơ hoạt
ời LĐ hiểu rõ NC, lợi ích đđộng c
Giúp ngưười LĐ hiểu rõ NC, lợi ích của các thành viên trong tập thể của các thành viên trong tập thể Giỳp người LĐ tiếp cận những nguyờn lý cơ bản của Giỳp người LĐ tiếp cận những nguyờn lý cơ bản của LN và tư tưởng HCM VD vào thực tiễn. CNMCNM--LN và tư tưởng HCM VD vào thực tiễn. Gúp phần ốn định ĐS tinh thần, giữ gỡn cõn bằng TL Gúp phần ốn định ĐS tinh thần, giữ gỡn cõn bằng TL của mỗi người, mỗi gia đỡnh, mỗi địa phương… của mỗi người, mỗi gia đỡnh, mỗi địa phương… Trong HĐQL, LĐ tất cả cỏc vấn đề đặt ra đều cú Trong HĐQL, LĐ tất cả cỏc vấn đề đặt ra đều cú nguyờn nhõn và giải quyết bằng tõm lý nguyờn nhõn và giải quyết bằng tõm lý
1717
4. Những nhiệm vụ NC TLHQL, LĐ 4. Những nhiệm vụ NC TLHQL, LĐ
LĐ, QL tượng bịbị LĐ, QL chính bảnbản thânthân người
NC NC đặcđặc điểmđiểm TL TL củacủa đốiđối tượng NC NC đặcđặc điểmđiểm TL TL củacủa chính NC NC đặcđặc điểmđiểm TL TL củacủa mốimối quanquan hệhệ giữagiữa người quyền vàvà người
LĐ, QL người LĐ, QL người LĐ LĐ vàvà thuộc người thuộc
người cầmcầm quyền
người người bịbị LĐ, LĐ, giữagiữa người quyền quyền
NC NC đặcđặc điểmđiểm TL TL củacủa con
người vàvà tầngtầng lopứlopứ xãxã hộihội trong nềnnền kinhkinh tếtế thịthị chúng trong
con người cùng vớivới sựsự biếnbiến đổiđổi củacủa chúng cùng trường trường
NC NC đặcđặc điểmđiểm TL TL truyền
truyền thống
thống củacủa con
con người
người VNVN
1818
II Những nguyên tắc và phương pháp NCTLcon II Những nguyên tắc và phương pháp NCTLcon người và các nhóm xã hội người và các nhóm xã hội TLXH chính là ý thức XH thông thường bên cạnh ý thức TLXH chính là ý thức XH thông thường bên cạnh ý thức XHLL trong đời sống hàng ngày gắn với mọi hành vi hoạt XHLL trong đời sống hàng ngày gắn với mọi hành vi hoạt động và quan hệ ứng xử của con người động và quan hệ ứng xử của con người Các hiện tượng TLXH bao giờ cũng gắn với chủ thể nhất Các hiện tượng TLXH bao giờ cũng gắn với chủ thể nhất định và thể hiện thông qua hành vi và hoạt động quan hệ định và thể hiện thông qua hành vi và hoạt động quan hệ ứng xử của chủ thể đó. ứng xử của chủ thể đó. Đều diễn ra trong QH giao tiếp giữa con người với con Đều diễn ra trong QH giao tiếp giữa con người với con người giữa con gười với môi trường tự nhiên và XH người giữa con gười với môi trường tự nhiên và XH Tính thống nhất giữa chính trị và khoa học. Tính thống nhất giữa chính trị và khoa học. Tính thống nhất giữa TL cá nhân với TL tập thể và toàn XH Tính thống nhất giữa TL cá nhân với TL tập thể và toàn XH
1919
Các phương pháp NC Các phương pháp NC
2020
PP Quan sát PP Quan sát PP điều tra PP điều tra PP phân tích và tổng hợp PP phân tích và tổng hợp PP thực nghiệm PP thực nghiệm
III Lựa chọn và phân tích những hiện III Lựa chọn và phân tích những hiện ttượng TL trong HĐQL,LĐ ttượng TL trong HĐQL,LĐ
Một số điểm cần lưu ý khi lựa chọn các HT TL Một số điểm cần lưu ý khi lựa chọn các HT TL trong HĐQL, LĐ trong HĐQL, LĐ
2121
Khi nói dến TLHQL, LĐ là nói đến tâm lý có ý Khi nói dến TLHQL, LĐ là nói đến tâm lý có ý thức là sự nghiên cứu tác động vào ý thức của thức là sự nghiên cứu tác động vào ý thức của con người, của các nhóm người trong hoạt con người, của các nhóm người trong hoạt động QL, LĐ động QL, LĐ
Những HTTL cần chú ý trong HĐ LĐ, Những HTTL cần chú ý trong HĐ LĐ, QL hiện nay QL hiện nay
2222
Nhu cầu và lợi ích của con người và của nhóm Nhu cầu và lợi ích của con người và của nhóm người người Tâm trạng và niềm tin của họ vào cuộc sống… Tâm trạng và niềm tin của họ vào cuộc sống… Đặc điểm TL của từng nhóm XH nhất định Đặc điểm TL của từng nhóm XH nhất định Nhân cách và uy tín của người LĐ, QL Nhân cách và uy tín của người LĐ, QL Những yếu tố TL góp phần nâng cao chất Những yếu tố TL góp phần nâng cao chất lượng ra QĐ và tổ chức thực hiện QĐ LĐ quản lượng ra QĐ và tổ chức thực hiện QĐ LĐ quản lý các quá trình kinh tế. lý các quá trình kinh tế.
TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ
11
TS. Trần Minh Hằng TS. Trần Minh Hằng Học viện Quản lý giáo dục Học viện Quản lý giáo dục
thành những HT TL những HT TL 11: HĐLĐ, QL
tượng lĐlĐ, QL, QL
dung, hìnhhình thức
trong nộinội dung, thức vàvà cáccác quáquá trình
: Những hiện tượng TL trong hoạt Chương22: Những hiện tượng TL trong hoạt Chương động LĐ động LĐ : HĐLĐ, QL vàvà sựsự hìnhhình thành LĐ, QL trong LĐ, QL trong 11..1 1 ChủChủ thểthể vàvà đốiđối tượng HTTL TT LĐ, QL HTTL củacủa chủchủ thểthể -- cácá nhânnhân hoặchoặc TT LĐ, QL được biểubiểu hiệnhiện qua qua nhânnhân cáchcách vàvà uyuy tíntín củacủa được người LĐ, LĐ, trong người pháppháp, , cáchcách thức chức thực tổtổ chức TLHGDDH\\duong TLHGDDH
phương thức, , phương quyết địnhđịnh, , trình rara quyết baigiảng quyết địnhđịnh đóđó. . baigiảng thực hiệnhiện cáccác quyết
22
duong ongong nuoc.mp nuoc.mp44
Hiện tượng TL cá nhân và HT TL XH Hiện tượng TL cá nhân và HT TL XH
HTTL
sống tâmtâm lýlý củacủa
BH TL củacủa cáccác nhómnhóm tậptập thểthể vàvà
thành viênviên cócó QH, QH, ảnhảnh
33
HTTL cácá nhânnhân phảnphản ánhánh đờiđời sống cácá nhânnhân nhằmnhằm phânphân biệtbiệt cácá nhânnhân nàynày vớivới cácá nhânnhân kháckhác HTTLXH làlà BH TL HTTLXH cộng đồng cộng hưởng táctác động hưởng đồng baobao gồmgồm cáccác thành động lẫnlẫn nhaunhau
Nhóm Nhóm
NhómNhóm: : NhómNhóm làlà cộng
đồng thống thống nhấtnhất vớivới
thực hiệnhiện hoạthoạt động trong việcviệc thực động theotheo mộtmột
CácCác loại
cộng đồng nhua trêntrên cơcơ sởsở mộtmột sốsố dấudấu hiệuhiệu nhấtnhất địnhđịnh vàvà nhua cócó QH QH trong chung mụcmục đíchđích chung
44
loại nhómnhóm: : NhómNhóm nhỏnhỏ vàvà nhómnhóm lớnlớn
baigiảng Nhóm lớn và nhóm nhỏbaigiảng Nhóm lớn và nhóm nhỏ Câu chuyện thỏ và rùa.ppt TLHGDDH\\Câu chuyện thỏ và rùa.ppt TLHGDDH Nhóm lớn: Là một cộng đồng đông đảo, được cố kết Nhóm lớn: Là một cộng đồng đông đảo, được cố kết và chịu sự quy định của một số dấu hiệu chung như: và chịu sự quy định của một số dấu hiệu chung như: giai cấp, dân tộc, giới tính, lứa tuổi, nghề nghiệp…. giai cấp, dân tộc, giới tính, lứa tuổi, nghề nghiệp…. Đặc trưng: Đặc trưng: + Quy mô hoạt động rộng lớn, số lượng người tham + Quy mô hoạt động rộng lớn, số lượng người tham
gia đông đảo gia đông đảo
+ Tính chất QH là gián tiếp và thông qua nhóm nhỏ + Tính chất QH là gián tiếp và thông qua nhóm nhỏ + Tồn tại và phát triển trên cơ sở KT và địa vị XH + Tồn tại và phát triển trên cơ sở KT và địa vị XH
55
nhất định nhất định
Nhóm nhỏ là tập hợp có từ
Nhóm nhỏ Nhóm nhỏ người trở lên được Nhóm nhỏ là tập hợp có từ 22, , 3 3 người trở lên được liên kết với nhau trực tiếp và thường xuyên trên cơ liên kết với nhau trực tiếp và thường xuyên trên cơ sở một số dấu hiệu nhất định, giữa họ có sự tương sở một số dấu hiệu nhất định, giữa họ có sự tương tác, ảnh hưởng trực tiếp và thường xuyên với mục tác, ảnh hưởng trực tiếp và thường xuyên với mục đích thỏa mãn nhu cầu lợi ích của mỗi thành viên đích thỏa mãn nhu cầu lợi ích của mỗi thành viên Đặc trưng: Là tập hợp với số lượng nhất định; QH Đặc trưng: Là tập hợp với số lượng nhất định; QH giữa các thành viên là QH trực tiếp; TC của các giữa các thành viên là QH trực tiếp; TC của các QH mang cấu trúc kép; BH của nhóm nhỏ rất đa QH mang cấu trúc kép; BH của nhóm nhỏ rất đa dạng và sinh động, vừa có tính thuần nhất vừa dạng và sinh động, vừa có tính thuần nhất vừa không thuần nhất không thuần nhất
66
Tâm lý nhóm Tâm lý nhóm
77
TL nhóm là hoạt động tinh thần, bao gồm nhận TL nhóm là hoạt động tinh thần, bao gồm nhận thức, tình cảm, ý chí…được thể hiện qua lối thức, tình cảm, ý chí…được thể hiện qua lối sống, nếp nghĩ và cách ứng xử của một tập hợp sống, nếp nghĩ và cách ứng xử của một tập hợp người có chung những dấu hiệu nhất định. người có chung những dấu hiệu nhất định.
.Một số đặc điểm TL cơ bản của các 22.Một số đặc điểm TL cơ bản của các nhóm trong LĐ, QL nhóm trong LĐ, QL
88
Đặc điểm và xu hướng biến đổi TL giai cấp Đặc điểm và xu hướng biến đổi TL giai cấp nông dân VN trong thời kì mới nông dân VN trong thời kì mới Đặc điểm: Đặc điểm: + Trọng tình cảm + Trọng tình cảm + Cần cù, nhẫn nại, không ngại gian khó… + Cần cù, nhẫn nại, không ngại gian khó… + Coi trọng cộng đồng + Coi trọng cộng đồng * Xu thế biến đổi……. * Xu thế biến đổi…….
.Một số đặc điểm TL cơ bản của các 22.Một số đặc điểm TL cơ bản của các nhóm trong LĐ, QL nhóm trong LĐ, QL
ĐặcĐặc điểmđiểm vàvà xuxu thếthế biếnbiến đổiđổi tâmtâm lýlý củacủa giaigiai
ĐặcĐặc điểmđiểm: : TínhTính CM; CM; tínhtính tiêntiên phong
cấpcấp công công nhânnhân VNVN
gương mẫumẫu, , kiênkiên cường phong vàvà tínhtính tựtự cường cócó bảnbản
XuXu thếthế biếnbiến đổiđổi: : NăngNăng lựclực trítrí tuệtuệ ( tri
giácgiác kỉkỉ luật lĩnhlĩnh; ; CóCó lòng luật caocao gương lòng yêuyêu nước nước sâusâu sắcsắc..
( tri thức thức hóahóa
99
công nhânnhân) ) được công được biểubiểu hiệnhiện rõrõ nétnét..
Đặc điểm và xu thế biến đổi của đội Đặc điểm và xu thế biến đổi của đội thức VN trong thời kì đổi mới ngũ trí thức VN trong thời kì đổi mới ngũ trí
1010
Đặc điểm: Ham học hỏi, thích hiểu biết, cầu tiến, Đặc điểm: Ham học hỏi, thích hiểu biết, cầu tiến, thích cách tân…; Có bản lĩnh tự lập, tự trọng, tự tôn, thích cách tân…; Có bản lĩnh tự lập, tự trọng, tự tôn, yêu quê hương, yêu lao động; Thông minh sáng tạo, yêu quê hương, yêu lao động; Thông minh sáng tạo, cần cù, có ý chí vươn lên cần cù, có ý chí vươn lên Xu thế biến đổi: Tính năng động đổi moiứ; xuất hiện Xu thế biến đổi: Tính năng động đổi moiứ; xuất hiện một bộ phận chưa tin tưởng vào sự nghiệp xây dựng một bộ phận chưa tin tưởng vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội. chủ nghĩa xã hội.
Tâm lý tập thể lao động trong thời kì mới Tâm lý tập thể lao động trong thời kì mới
1111
Chỉ một tập hợp người được cố kết thành một Chỉ một tập hợp người được cố kết thành một tổ chức nhất định, giữa họ có những dấu hiệu tổ chức nhất định, giữa họ có những dấu hiệu chung, có sự tương tác, ảnh hưởng lẫn nhauvới chung, có sự tương tác, ảnh hưởng lẫn nhauvới mục đích làm thỏa mãn nhu cầu của mỗi thành mục đích làm thỏa mãn nhu cầu của mỗi thành viên. viên. Đặc điểm: Mục đích HĐ thống nhất theo TT; Đặc điểm: Mục đích HĐ thống nhất theo TT; Được tổ chức chặt chẽ và HĐ có hiệu quả; Kết Được tổ chức chặt chẽ và HĐ có hiệu quả; Kết hợp hài hòa giữa lợi ích cá nhân và lợi ích TT. hợp hài hòa giữa lợi ích cá nhân và lợi ích TT.
II. Hiện tượng TL trong LĐ, QL II. Hiện tượng TL trong LĐ, QL
Hiện tượng TL có những đặc điểm: Hiện tượng TL có những đặc điểm: + Hình thành từ nhận thức, TC, ý chí…thông qua + Hình thành từ nhận thức, TC, ý chí…thông qua
các mối QH các mối QH
1212
XHnhất định + Phản ánh những ĐKKT--XHnhất định + Phản ánh những ĐKKT Phân loại các HTTL: Xem TLHĐC •• Phân loại các HTTL: Xem TLHĐC kh«ng nh Tö “...NÕu chØ dùa vµo ph¸p luËt th×× kh«ng MM¹¹nh Tö “...NÕu chØ dùa vµo ph¸p luËt th ®ñ ®Ó ngêi ta tu©n theo. NÕu chØ dùa vµo t××nh nh ®ñ ®Ó ngêi ta tu©n theo. NÕu chØ dùa vµo t kh«ng ®ñ søc ®Ó cai trÞ...” c¶m th×× kh«ng ®ñ søc ®Ó cai trÞ...” c¶m th
. Các quy luật hình thành HTTL 33. Các quy luật hình thành HTTL
HoànHoàn cảnhcảnh vàvà cáccác ĐKTN, XH thành baigiảng thành…………baigiảng chuyencaigoc.ppt TLHGDDH\\chuyencaigoc.ppt TLHGDDH thừa vàvà phátphát triển
ĐKTN, XH quyquy địnhđịnh sựsự hìnhhình
QuyQuy luật MỗiMỗi thành
triển củacủa cáccác HTTLHTTL
luật kếkế thừa thành viênviên vàvà nhómnhóm XH XH cócó ảnhảnh hưởng hưởng, , táctác
1313
động lẫnlẫn nhaunhau động
thời gian ở các chức Việc Việc đđầu tầu tưư thời gian ở các chức ng quản lý. nnăăng quản lý.
C/N quản lý CBcấp caocao CB cấp C/N quản lý CBcấp CB cấp TG TG CB cấp CB cấp c/sc/s
1414
KH 28 28 % Lập Lập KH 36 % Tổ chức 36 Tổ chức 22 % ạo 22 Chỉ Chỉ đđạo 14 % 14 Kiểm tratra Kiểm % 18 18 % 33 % % 33 % 36 36 % % 13 13 % % 15 15 %% % 2424%% % 51 51 %% % 10 10 %%
SSơơ đđồ nhóm kỹ n
ng ở các cấp CB ồ nhóm kỹ năăng ở các cấp CB
kỹ
kỹ
kỹ
CB cấp cao CB cấp cao
Năng
Năng
Năng
CB cấpTG CB cấpTG
TD
KT
NS
1515
CB cấp cơơ sởsở CB cấp c
Nhận xét chung Nhận xét chung
Nhóm kỹ n
Nhóm kỹ n
ồng đđều ều ng nhân sự tươương ng đđối ối đđồng
ng kỹ thuật ở cấp cán bộ cơơ sở sở
1616
Nhóm kỹ năăng nhân sự t cấp CBQL. ở ở 3 3 cấp CBQL. Nhóm kỹ năăng kỹ thuật ở cấp cán bộ c thể hiện nhiều hơơn.n. thể hiện nhiều h Nhóm kỹ năăng tng tưư duy ở cán bộ cấp cao thể Nhóm kỹ n duy ở cán bộ cấp cao thể hiện nhiều hơơn.n. hiện nhiều h
Nguyên nhân sự thay đổi Nguyên nhân sự thay đổi
Toàn cầu hoá
Cách mạng ICT
Kinh tế tri thức
CẢI CÁCH GIÁO DỤC TOÀN CẦU
1717
Bối cảnh Quốc tế Bối cảnh Quốc tế
Nguyên nhân sự thay đổi Nguyên nhân sự thay đổi
Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển KTTT
Tiến trình đổi mới giáo dục còn chắp vá
VN gia nhập WTO: cơ hội và thách thức
Khẩn trương xây dựng đề án tổng thể cải cách giáo dục - đào tạo nghề
Nghị quyết HNTW4 (Khoá X)
1818
Bối cảnh trong nước Bối cảnh trong nước
NG THỨC III. SỰ CHUYỂN ĐĐỔI PHỔI PHƯƠƯƠNG THỨC III. SỰ CHUYỂN QUẢN LÝ QUẢN LÝ
Phân cấp
Nhà trường tự chủ
Nhà trường thụ động
Tập trung
1919
ỜNG HÔM QUA, HÔM NHÀ TRƯƯỜNG HÔM QUA, HÔM NHÀ TR NAY VÀ NGÀY MAI NAY VÀ NGÀY MAI
Phân cấp
Nhà trường tự chủ
Nhà trường hôm nay (1998-2010)
Nhà trường ngày mai (2010-…)
Chuẩn đ/quyền
Chuẩn t/trường
Độc quyền Nhà nước
Thị trường tự do
Nhà trường thụ động
Nhà trường hôm qua (1986-1998)
Tập trung
2020
CÁN BỘ QLGD HÔM QUA, HÔM CÁN BỘ QLGD HÔM QUA, HÔM NAY VÀ NGÀY MAI NAY VÀ NGÀY MAI
Hành chính xin - cho
Nhà trường
Nhà nước
Cán bộ QL cơ quan QLGD: chỉ huy, ra mệnh lệnh và kiểm soát; Cán bộ QL cấp trường: thực hiện mệnh lệnh cấp trên trong mọi lĩnh vực chuyên môn, tổ chức, nhân sự và tài chính
kỹ năng cơ bản: “học thuộc bài”
2121
11. . Nhµ trêng h«m qua Nhµ trêng h«m qua
CÁN BỘ QLGD HÔM QUA, HÔM CÁN BỘ QLGD HÔM QUA, HÔM NAY VÀ NGÀY MAI NAY VÀ NGÀY MAI
Hành chính đang chuyển từ xin-cho sang ph/vụ
Nhà nước
Xã hội dân sự
Nhàtrường
Cán bộ QL cơ quan QLGD: hướng dẫn, tư vấn, hỗ trợ, tạo điều kiện; Cán bộ QLGD cấp trường: quyết định, tổ chức thực hiện, minh bạch hoá các hoạt động chuyên môn, tổ chức, nhân sự và tài chính Kỹ năng cơ bản: giải quyết vấn đề
2222
. Nhµ trêng h«m nay 22. Nhµ trêng h«m nay
CÁN BỘ QLGD HÔM QUA, HÔM NAY VÀ NGÀY MAI CÁN BỘ QLGD HÔM QUA, HÔM NAY VÀ NGÀY MAI BAIGIẢNG TLHGDDH\\THỎ VÀ CÀ RỐT.PP BAIGIẢNG TLHGDDH
THỎ VÀ CÀ RỐT.PPTT
. Nhµ trêng ngµy mai 33. Nhµ trêng ngµy mai
Hành chính phục vụ
Nhà nước
Nhà trường
Xã hội DS
Thị trường
Cán bộ QL cơ quan QLGD: hướng dẫn, tư vấn, hỗ trợ, tạo điều kiện; Cán bộ QL cấp trường: quyết định, tiếp cận thị trường, tổ chức thực hiện, minh bạch hoá các hoạt động chuyên môn, tổ chức, nhân sự, tài chính Kỹ năng cơ bản: giải quyết vấn đề, xây dựng thương hiệu
2323
III Một số hiện tượng TL cần chú ý trong III Một số hiện tượng TL cần chú ý trong LĐ,QL LĐ,QL
Nhu cầu và lợi ích 1.1. Nhu cầu và lợi ích Nhu cầu là những đòi hỏi của cá nhân và các Nhu cầu là những đòi hỏi của cá nhân và các
2424
nhóm xã hội khác nhau, muốn có những ĐK nhóm xã hội khác nhau, muốn có những ĐK nhất định để sống và phát triển nhất định để sống và phát triển Lợi ích là những nhu cầu được thỏa mãn Lợi ích là những nhu cầu được thỏa mãn Nhu cầu và lợi ích của con người, XH có tính LS Nhu cầu và lợi ích của con người, XH có tính LS Nhu cầu thể hiện xu hướng có sự lựa chọn, nó Nhu cầu thể hiện xu hướng có sự lựa chọn, nó quy định các hoạt động XH của cá nhân và quy định các hoạt động XH của cá nhân và của nhóm XH tất yếu của nhóm XH tất yếu
b. Phân loại nhu cầu b. Phân loại nhu cầu Nhu cầu cá nhân và nhu cầu xã hội Nhu cầu cá nhân và nhu cầu xã hội + Nhu cầu cá nhân là HTTL cá nhân, xuất hiện + Nhu cầu cá nhân là HTTL cá nhân, xuất hiện khi cá nhân cảm thấy cần phải có những ĐK khi cá nhân cảm thấy cần phải có những ĐK nhất định nào đó để tồn tại và phát triển nhất định nào đó để tồn tại và phát triển
+ Nhu cầu xã hội là HTTL xã hội tồn tại ở nhiều + Nhu cầu xã hội là HTTL xã hội tồn tại ở nhiều con người cụ thể khác nhau nhưng có tính phổ con người cụ thể khác nhau nhưng có tính phổ biến và đồng nhất biến và đồng nhất
+ Khác nhau giữa nhu cầu cá nhân với nhu cầu + Khác nhau giữa nhu cầu cá nhân với nhu cầu
2525
XH: NC cá nhân và NC XH phản ánh mối QH XH: NC cá nhân và NC XH phản ánh mối QH giữa cái riêng và cái chung. giữa cái riêng và cái chung.
Nhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần Nhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần
2626
Nhu cầu vật chất là những đòi hỏi về ĐK vật Nhu cầu vật chất là những đòi hỏi về ĐK vật chất tự nhiên chính đáng, tất yếu chất tự nhiên chính đáng, tất yếu Nhu cầu tinh thần là những đòi hỏi về các giá Nhu cầu tinh thần là những đòi hỏi về các giá trj tinh thần làm cơ sở cho sự tồn tại và phát trj tinh thần làm cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của con người và xã hội triển của con người và xã hội QH giữa nhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần QH giữa nhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần của con người là QH sinh tồn hữu cơ không của con người là QH sinh tồn hữu cơ không được xem nhẹ mặt nào được xem nhẹ mặt nào
Thang nhu cầu của Abrahm Macslow Thang nhu cầu của Abrahm Macslow
Tự THTự TH
Tôn trọng Tôn trọng
Xã hội Xã hội
An toàn An toàn
Sinh học Sinh học
2727
ời trong Một số quan niệm về con ngưười trong Một số quan niệm về con ng quản lý. quản lý. QuanQuan niệmniệm củacủa McGregor: thành 2 2 loại
McGregor: PhânPhân loại loại: Ng: Ngưườiời X ( LX ( Lưườiời biếng loại ngngưườiời laolao biếng) ) vàvà
QuanQuan niệmniệm củacủa Herbeg
đđộngộng thành ngngưườiời Y( Y( chchăăm m chỉchỉ). ). TừTừ đđó ó quảnquản lýlý cócó cáchcách đđể ể táctác đđộngộng vàovào đđốiối ttưượngợng đđó ó kháckhác nhaunhau..
Herbeg: : KhiKhi nghiên
con nghiên cứucứu con nghiên cứucứu đđiềuiều kiệnkiện làmlàm việcviệc củacủa
thời giangian, ph, phươươngng tiệntiện); ĐK buộc phảiphải cócó( ( ); ĐK bổbổ trợtrợ( ( BầuBầu
công việcviệc phùphù hợphợp, ,
2828
ngngưườiời phảiphải nghiên ngngưườiời laolao đđộngộng: : 2 2 đđiềuiều kiệnkiện: : BắtBắt buộc LLươươngng, , thời không khíkhí tâmtâm lýlý tậptập thểthể, , công không phphươươngng tiệntiện hiệnhiện đđạiại))
Một số nhu cầu trong đời sống XH hiện nay Một số nhu cầu trong đời sống XH hiện nay có ảnh hưởng đến QL, LĐ có ảnh hưởng đến QL, LĐ
Nhu cầu bảo vệ môi trường và sinh thái; nhu cầu tín Nhu cầu bảo vệ môi trường và sinh thái; nhu cầu tín ngưỡng và lập hội;nhu cầu kinh doanh; hiệp tác và ngưỡng và lập hội;nhu cầu kinh doanh; hiệp tác và hướng ngoại; nhu cầu hướng nội và từ thiện; nhu hướng ngoại; nhu cầu hướng nội và từ thiện; nhu cầu công bằng xã hội và ổn định…. cầu công bằng xã hội và ổn định…. Người LĐ cần chú ý đến nhu cầu, lợi ích chính đáng Người LĐ cần chú ý đến nhu cầu, lợi ích chính đáng trực tiếp của cấp dưới và quần chúng LĐ như công trực tiếp của cấp dưới và quần chúng LĐ như công ăn việc làm, thu nhập hàng ngày, nhu cầu về dân ăn việc làm, thu nhập hàng ngày, nhu cầu về dân chủ, nhu cầu học tập để nâng cao trình độ… chủ, nhu cầu học tập để nâng cao trình độ…
2929
. Định hướng giá trị 22. Định hướng giá trị
ĐịnhĐịnh hướng
tưởng, , chính những tưtư tưởng hướng giágiá trịtrị làlà những
chọn vàvà hànhhành động
3030
chính trịtrị, , đạođạo đứcđức, , thẩmthẩm mĩmĩ, …, …phảnphản ánhánh cáccác giágiá trịtrị xãxã hộihội, , được được cácá trong thực hiệnhiện nónó trong hướng tớitới vàvà thực nhânnhân hoặchoặc nhómnhóm hướng hướng giágiá trịtrị còncòn làlà khảkhả sống. . ĐịnhĐịnh hướng động vàvà đờiđời sống hoạthoạt động động cácá nhânnhân vàvà năngnăng phânphân biệtbiệt, , lựalựa chọn nhómnhóm theotheo cáccác giágiá trịtrị vàvà ý ý nghĩa nghĩa phùphù hợphợp vớivới mụcmục đíchđích, , lýlý tưởng sống củacủa cáccác nhânnhân vàvà xãxã hộihội tưởng cuộc cuộc sống
Hệ giá trị Hệ giá trị
Hệ giá trị là một tổ hợp các giá trị, các thành phần các Hệ giá trị là một tổ hợp các giá trị, các thành phần các yếu tố tạo nên một cấu trúc, hệ thống mang tính toàn yếu tố tạo nên một cấu trúc, hệ thống mang tính toàn vẹn. Trong hệ giá trị có các yếu tố như: Quá khứ, vẹn. Trong hệ giá trị có các yếu tố như: Quá khứ, truyền thống, hiện tại… truyền thống, hiện tại… Thang giá trị: Là hệ thống giá trị được sắp xếp theo Thang giá trị: Là hệ thống giá trị được sắp xếp theo một nguyên tắc, một trật tự nhất định. Thang giá trị một nguyên tắc, một trật tự nhất định. Thang giá trị còn gọi là thước đo giá trị. còn gọi là thước đo giá trị. Chuẩn giá trị: Là những giá trị được xếp ở thứ bậc Chuẩn giá trị: Là những giá trị được xếp ở thứ bậc cao, có vị trí cốt lõi, phổ quát trong hệ giá trị làm cao, có vị trí cốt lõi, phổ quát trong hệ giá trị làm chuẩn mực chung cho mọi người và xã hội chuẩn mực chung cho mọi người và xã hội
3131
Hệ thống giá trị (theo tổ chức UNE Hệ thống giá trị (theo tổ chức UNE SCO): Gồm 4 4 nhóm với SCO): Gồm
giá trị. nhóm với 20 20 giá trị.
NhómNhóm giágiá trịtrị cốtcốt lõilõi: : HoàHoà bìnhbình, , tựtự do, do, việcviệc làmlàm, , giagia , an ninhninh, , tựtự trọng
trọng, , công tin, tựtự lậplập, , nghề
công lýlý, , tìnhtình nghĩa nghĩa, , nghiệp, , họchọc
nghề nghiệp
đđìnhình, , sứcsức khoẻ khoẻ, an sống cócó mụcmục đđíchích, , niềmniềm tin, sống vấnvấn..
NhómNhóm cáccác giágiá trịtrị ccơơ bảnbản: : SángSáng tạotạo, , tìnhtình yêuyêu, , chânchân lýlý.. sang vàvà NhómNhóm cáccác giágiá trịtrị cócó ý ý nghĩa
nghĩa: : CuộcCuộc sống
sống giàugiàu sang
cáicái đđẹpẹp..
NhómNhóm cáccác giágiá trịtrị không
không đđặcặc trtrưưngng: : ĐịaĐịa vịvị xãxã hộihội..
3232
Những thay đđổi về Những thay
ổi về đđịnh h
ớng giá trị ịnh hưướng giá trị
trội hhơơn n cáccác giágiá trịtrị kháckhác..
trội hhơơn n những
GiáGiá trịtrị kinhkinh tếtế trội GiáGiá trịtrị trtrưướcớc mặtmặt trội GiáGiá trịtrị hiệnhiện đđạiại lấnlấn átát những LợiLợi íchích cácá nhânnhân lớnlớn hhơơn n lợilợi íchích tậptập thểthể.. LợiLợi íchích QuốcQuốc giagia lớnlớn hhơơn n lợilợi íchích QuốcQuốc tếtế..
3333
những giágiá trịtrị truyền những giágiá trịtrị lâulâu dàidài.. thống.. truyền thống
Những đđặc ặc đđiẻm của con ng Những
ời Việt iẻm của con ngưười Việt
Nam hiện nay. Nam hiện nay.
1.1. CầnCần cùcù laolao đđộngộng, song
, song dễdễ thoả
thoả mãnmãn nênnên tâmtâm lílí hhưưởngởng thụthụ
2.2. Thông
song mangmang nhiều
nhiều tínhtính chất
chất phôphô
còncòn nặngnặng nềnề Thông minh, minh, sángsáng tạotạo song trtrươươngng( ( đđốiối phóphó))
không duyduy trìtrì đđếnến cùng
cùng( ( ítít quanquan tâmtâm đđếnến sựsự
trống bỏbỏ dùidùi))
song lạilại không
không cócó ý ý thức
thức nângnâng
3.3. KhéoKhéo léoléo song hoànhoàn thiện 4.4. VừaVừa thực lênlên thành
song không thiện, , đđánhánh trống thực tếtế, , vừavừa mmơơ mộngmộng song thành lílí luậnluận
5.5. Ham Ham họchọc hỏihỏi, , cócó khảkhả nnăăngng tiếptiếp thuthu nhanh
nhanh, song không hệhệ thống
, song ítít khikhi họchọc thống, , mấtmất ccơơ thức không không phảiphải làlà mụcmục tiêutiêu tựtự thânthân củacủa mỗimỗi ngngưườiời
công ăăn n việcviệc làmlàm, , ítít
3434
đđếnến đđầuầu đđếnến đđũaũa nênnên kiếnkiến thức bảnbản. . HọcHọc không ViệtViệt( ( nhỏnhỏ họchọc vìvì GĐ, GĐ, lớnlớn vìvì sĩsĩ diệndiện, , vìvì công vìvì chíchí khíkhí, , thiếu
thiếu đđam am mêmê))
, Có tinh thần đđoàn kết, t
ng ái, song hầu nhưư
ại cục ánh mất đđại cục
, Thích tụ tập nhưưng lại thiếu tính liên kết
ể tạo ra sức ng lại thiếu tính liên kết đđể tạo ra sức
ời làm ời làm thì tốt, ba ngưười làm
, Xởi lởi, chiều khách song không bền 66, Xởi lởi, chiều khách song không bền 77, Tiết kiệm song nhiều lúc quá hoang phí vì những mục , Tiết kiệm song nhiều lúc quá hoang phí vì những mục tiêu vô bổ( sĩ diện, thích khoe khoang, thích hơơn n đđời)ời) tiêu vô bổ( sĩ diện, thích khoe khoang, thích h ng thân tươương ái, song hầu nh oàn kết, tươương thân t 88, Có tinh thần chỉ trong những hoàn cảnh khó kh n, bần hàn, còn trong chỉ trong những hoàn cảnh khó khăăn, bần hàn, còn trong đđiều kiện sống tốt h n thì tinh thần này ít xuất hiện iều kiện sống tốt hơơn thì tinh thần này ít xuất hiện 99, Yêu hoà bình, nhẫn nhịn song nhiều khi lại hiếu chiến, , Yêu hoà bình, nhẫn nhịn song nhiều khi lại hiếu chiến, hiếu thắng vì lí do tự ái lặt vặt, đđánh mất hiếu thắng vì lí do tự ái lặt vặt, 1010, Thích tụ tập nh mạnh( cùng một việc : một ngưười làm thì tốt, ba ng mạnh( cùng một việc : một ng ời làm thì hỏng) thì kém, bảy ngưười làm thì hỏng) thì kém, bảy ng
3535
. Dư luận xã hội 33. Dư luận xã hội
DưDư luậnluận xãxã hộihội làlà mộtmột hiệnhiện tượng
tượng tâmtâm lýlý xãxã hộihội người nhiều người thức biểubiểu
chung khikhi phánphán xétxét, , đánhđánh
3636
thống nhấtnhất ý ý kiếnkiến củacủa nhiều phảnphản ánhánh sựsự thống sausau khikhi đãđã bànbàn bạcbạc traotrao đổiđổi; ; làlà hìnhhình thức hiệnhiện trạng thái tâmtâm lýlý chung trạng thái giágiá vàvà làlà sựsự đồng nhómnhóm xãxã hộihội trước quanquan đếnđến đờiđời sống đồng tìnhtình hay hay phảnphản đốiđối củacủa cáccác trước mộtmột vấnvấn đềđề nàonào đóđó cócó liênliên sống củacủa họhọ
Một số chức năng của dư luận xã hội Một số chức năng của dư luận xã hội
3737
Chức năng giám sát, điều tiết các mối quan hệ xã Chức năng giám sát, điều tiết các mối quan hệ xã hộihội Chức năng giáo dục Chức năng giáo dục Chức năng thông tin Chức năng thông tin Chức năng thẩm tra, kiểm tra đánh giá hiệu quả Chức năng thẩm tra, kiểm tra đánh giá hiệu quả Chức năng dự báo Chức năng dự báo
Hình thành dư luận xã hội Hình thành dư luận xã hội
Xuất hiện sự kiện được mọi người chú ý Xuất hiện sự kiện được mọi người chú ý Có sự trao đổi giữa người này với người khác Có sự trao đổi giữa người này với người khác Thống nhất ý kiến quan điểm chung về, hình Thống nhất ý kiến quan điểm chung về, hình thành sự phán xét, đánh giá chung thành sự phán xét, đánh giá chung Thống nhất về quan điểm, nhận thức, hành Thống nhất về quan điểm, nhận thức, hành động, dư luận hình thành và phát huy tác dụng động, dư luận hình thành và phát huy tác dụng
3838
Những chú ý để dư luận phát huy tác dụng Những chú ý để dư luận phát huy tác dụng
Thông
khách quanquan, , trung thực trung thực
được chủchủ quanquan địnhđịnh kiếnkiến Thông tin rõrõ ràngràng không
LựaLựa chọn KếtKết hợphợp quáquá trình
tin dưdư luậnluận phảiphải khách không được thông tin chọn thông
tin thông tin
tin phảiphải tiêutiêu biểubiểu trình phânphân tíchtích, , tổng nguồn thông
thông tin hướng phátphát triển tổng hợphợp thông nguyên tin chỉchỉ rara nguyên thông tin triển thông khuynh hướng tin gâygây
tin kịpkịp thời thời mangmang tínhtính cậpcập nhậtnhật, , phổphổ
3939
vớivới xácxác địnhđịnh nguồn nhânnhân vàvà khuynh dưdư luậnluận Thông Thông tin biếnbiến……
. Truyền thống tập thể 44. Truyền thống tập thể
Là những giá trị tinh thần, tư tưởng, tình cảm được Là những giá trị tinh thần, tư tưởng, tình cảm được chọn lọc đúc kết trong quá trình hoạt động của một chọn lọc đúc kết trong quá trình hoạt động của một tập thể, một dân tộc, một cộng đồng xã hội từ quá tập thể, một dân tộc, một cộng đồng xã hội từ quá khứ đến hiện tại, được ghi lại. Lưu truiyền dưới khứ đến hiện tại, được ghi lại. Lưu truiyền dưới những hình thức ngôn ngữ, nghi lễ, kỉ niệm và những những hình thức ngôn ngữ, nghi lễ, kỉ niệm và những hình thức khác cho các thế hệ sau kế thừa và phát huy hình thức khác cho các thế hệ sau kế thừa và phát huy Vai trò và ý nghĩa của truyền thống Vai trò và ý nghĩa của truyền thống Lưu ý : trong truyền thống có những truyền thống lạc Lưu ý : trong truyền thống có những truyền thống lạc hậu, thói quen tập quan cũ có ảnh hưởng tiêu cực đến hậu, thói quen tập quan cũ có ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lý của các thành viên và của cả tập thể lao động tâm lý của các thành viên và của cả tập thể lao động
4040
. Bầu không khí tâm lý xã hội 55. Bầu không khí tâm lý xã hội
nhiên khách quanquan, , tựtự nhiên tượng tâmtâm lýlý khách
trong đờiđời sống sống tinhtinh thầnthần xuyên trong
đồng; ; LàLà không thái tâmtâm lýlý chung không giangian xãxã hộihội chung củacủa cáccác
thường xuyên cộng đồng trạng thái trong tậptập thểthể đóđó..
LàLà mộtmột hiệnhiện tượng vốnvốn cócó thường củacủa tậptập thểthể cộng đựng trạng chứa đựng chứa thành viênviên trong thành KKTLXH chịuchịu ảnhảnh hưởng BầuBầu KKTLXH vậtvật chất chất, , chính vàvà hiệuhiệu quảquả công người LĐ, QL người
hưởng củacủa ĐK ĐK cơcơ sởsở chính trịtrị, , kinhkinh tếtế-- xãxã hộihội. . ChấtChất lượng lượng công việcviệc, , nhânnhân cáchcách vàvà uyuy tíntín củacủa
4141
LĐ, QL đơnđơn vịvị……
BH của bầu KKTLXH lành mạnh BH của bầu KKTLXH lành mạnh
4242
Giao tiếp giữa các thành viên diễn ra thoải Giao tiếp giữa các thành viên diễn ra thoải mái, bình đẳng dân chủ… mái, bình đẳng dân chủ… Tính công khai trong các hoạt động lợi ích Tính công khai trong các hoạt động lợi ích Tôn trọng lẫn nhau trong sinh hoạt cũng như Tôn trọng lẫn nhau trong sinh hoạt cũng như trong công tác, tôn trọng thói quen, cá tính của trong công tác, tôn trọng thói quen, cá tính của nhau để cùng hòa nhập xây dựng tập thể. nhau để cùng hòa nhập xây dựng tập thể.
. Xung đột tâm lý trong tập thể 66. Xung đột tâm lý trong tập thể
4343
Xung đột là hệ quả của mâu thuẫn phát triển Xung đột là hệ quả của mâu thuẫn phát triển đến cao độ cần được giải quyết. Mâu thuẫn về đến cao độ cần được giải quyết. Mâu thuẫn về quyền lợi và nhu cầu nảy sinh từ các mối quan quyền lợi và nhu cầu nảy sinh từ các mối quan hệ xã hội giữa con người với nhau trong tập hệ xã hội giữa con người với nhau trong tập thể hay một tổ chức xã hội nhất định đều có thể hay một tổ chức xã hội nhất định đều có thể dẫn đến xung đột thể dẫn đến xung đột Phân biệt giữa mâu thuẫn và xung đột Phân biệt giữa mâu thuẫn và xung đột Nguyên nhân gây ra xung đột trong tập thể Nguyên nhân gây ra xung đột trong tập thể
Những biện pháp giảm xung đột trong TT Những biện pháp giảm xung đột trong TT
Lựa chọn bố trí sắp xếp đội ngũ cán bộ có chất lượng Lựa chọn bố trí sắp xếp đội ngũ cán bộ có chất lượng cao cao Tổ chức và duy trì đúng và nghiêm minh trật tự, kỉ Tổ chức và duy trì đúng và nghiêm minh trật tự, kỉ luật và các quy ước đặt ra trong TT luật và các quy ước đặt ra trong TT Thường xuyên giáo dục tư tưởng chính trịvà ý thức Thường xuyên giáo dục tư tưởng chính trịvà ý thức xây dựng TT cho mọi người xây dựng TT cho mọi người Thận trọng, khách quan trong đánh giá con người Thận trọng, khách quan trong đánh giá con người Khi có xung đột cần thận trọng, linh hoạt, mềm dẻo, Khi có xung đột cần thận trọng, linh hoạt, mềm dẻo, khách quan phân tích đúng nguyên nhân…. khách quan phân tích đúng nguyên nhân….
4444
Biện pháp giải quyết xung đột trong TT Biện pháp giải quyết xung đột trong TT
4545
Biện pháp thuyết phục: Biện pháp thuyết phục: Biện pháp hành chính tổ chức Biện pháp hành chính tổ chức
Câu hỏi thảo luận và ôn tập Câu hỏi thảo luận và ôn tập
4646
Khái niệm, tính chất và cách phân loại các Khái niệm, tính chất và cách phân loại các hiện tượng tâm lý xã hội. Tính quy luật của hiện tượng tâm lý xã hội. Tính quy luật của các hiện tượng tâm lý xã hội. Lựa chọn và các hiện tượng tâm lý xã hội. Lựa chọn và phân tích những hiện tượng tâm lý quan trọng phân tích những hiện tượng tâm lý quan trọng nhất trong hoạt động quản lý lãnh đạo của nhất trong hoạt động quản lý lãnh đạo của nước ta hiện nay. nước ta hiện nay.
TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ
11
TS. Trần Minh Hằng TS. Trần Minh Hằng Học viện Quản lý giáo dục Học viện Quản lý giáo dục
Chương 3: Nhân cách người lãnh đạo, QL Chương 3: Nhân cách người lãnh đạo, QL
LĐ, QL người LĐ, QL
1. 1. KháiKhái niệmniệm nhânnhân cáchcách người KháiKhái niệmniệm con KháiKhái niệmniệm nhânnhân cáchcách vàvà nhânnhân cáhcáh người
người, , cácá nhânnhân vàvà nhânnhân cáchcách con người
người cáncán bộbộ
quảnquản lýlý, LĐ, LĐ NhânNhân cáchcách người người lãnhlãnh đạođạo, , quảnquản lýlý làlà toàntoàn bộbộ
22
chất tâmtâm lýlý cácá nhânnhân quyquy những đặcđặc điểmđiểm, , phẩmphẩm chất những địnhđịnh địađịa vịvị xãxã hộihội vàvà hànhhành vi vi quanquan hệhệ xãxã hộihội củacủa LĐ, QL người LĐ, QL người
So So sásánh Công vi
a con ngườười i và và
nh Công việệc c củcủa con ng con vậậtt con v
Trong i nguyên -- SSự ự vvậậtt, , HT HT ( ( ĐấĐấtt, , nnướướcc, , KKKK, , TàTài nguyên
Trong quảquản n lýlý::
khoáng ng sảsản…n…) ) VVậật cht chấất không s khoá t không sốốngng
-- Cây con V i chủ -- Con ng VDVD: : HiHiệệu tru trưởưởngng( ( Chủ Chủ ththể quả
Cây con Vậật cht chấấtt Con ngườười i và xã và xã hhộội
chủ ththể ể đđượược c quảquản n lýlý ể quản n lýlý)
) Nhà Nhà t đai, , SGKSGK, , cơ scơ sở ở vvậật cht chấấtt, , GVGV, ,
33
trtrườườngng( ( ĐấĐất đai HS…HS…( ( Chủ Chủ ththể quả ể quản n lýlý) ) TTự quả ự quản n lýlý
So So sásánh Công vi
a con ngườười i và và
nh Công việệc c củcủa con ng con vậậtt con v
VVêề ̀ chuchủ ̉ ththêể ̉ quảquảnn lylý ́ MáMácc so so sásánhnh Con Con ongong chúchúaa CôngCông trìtrìnhnh sưsư NhạNhạcc trtrưởưởngng
̀
bàbàyy ongong đêđể ̉ xâyxây ttôổ công nhânnhân ĐộĐộii công Ban Ban nhạnhạcc ̉, , làlàmm mmậậtt XâyXây nhanhà NhạNhạcc vangvang
HãHãyy so so sásánhnh công
lênlên
công viviệệcc củcủaa cácácc chuchủ ̉ nthnthêể ̉ quảquảnn
44
lylý ́ trêntrên??
CáCác yc yếếu tu tố táố tác đc độộng ng đếđến hin hiệệu u quả quả
quả quản n lýlý
Khoa
Năng lựực c quảquản n lýlý; ; Nhân l Nhân lựựcc; ;
5 5 khâu
Khoa họhọc c và và CNCN; ; Năng l vvậật lt lựựcc; ; tàtài li lựựcc
c tiêu chiếến n khâu củcủa a quảquản n lýlý: : XáXác đc địịnh nh mụmục tiêu chi phù hhợợpp; ; lâu dàdàii)); ; BBộ má
ộ máy y phảphải i phù tương ứứngng; ; BiBiệện n phápháp p quảquản n lý lý , , ngũ cán bn bộ ộ tương
55
llượượcc( ( đđúúngng, , lâu ĐộĐội i ngũ cá PP PP và và nghnghệ ệ thuthuậật t quảquản n lý lý ttốốtt; ; ThThờời cơi cơ
II. Cấu trúc nhân cách người lãnh đạo, II. Cấu trúc nhân cách người lãnh đạo, quản lý quản lý
66
Xu hướng nhân cách •• Xu hướng nhân cách Tính cách của người LĐ, QL •• Tính cách của người LĐ, QL Năng lực của người LĐ,QL •• Năng lực của người LĐ,QL Tính khí của người lĐ, QL •• Tính khí của người lĐ, QL
PhPhẩẩm chm chấấtt( ( ĐứĐức)c)
PhPhẩẩm chm chấất t xã xã hhộộii( ( ĐĐạạo đo đứức c chíchính nh trị xã
trị xã hhộội i i quan, , lý lý ttưởưởngng; ; niniềềm tin lm tin lậập p
PhPhẩẩm chm chấất t cá cá nhânnhân: : ĐĐạạo đo đứức tư
nhưnhư: : ThThế ế gigiớới quan ng tư tưởưởng…ng… trtrườường tư t
c tư cácách ch cácác c nénét t
PhPhẩẩm chm chấất t ý chí
cácác c thóthói…i…
ý chí nhưnhư: : títính nh mụmục đc đííchch, , títính tưnh tư
̣
nh hiệệu u quảquả…… như tátác phong c phong, , llễ ễ titiếếtt, ,
77
chủ ̣, , títính nh kỉ kỉ luluậậtt, , títính hi chủ Cung cácách ch ứứng xng xử ử như Cung títính nh khíkhí……
Năng lựựcc( ( tàtài)i) Năng l
NăngNăng llựựcc xaxã ̃ hhộộii hóhóaa: : KhaKhả ̉ năngnăng thíthíchch ứứngng, , hòhòaa nhnhậậpp, , títínhnh mmềềmm dẻdẻoo, , cơcơ đđộộngng lnhlnh hoạhoạtt cơcơ đđộộngng trong cucuộộcc ssốốngng trong
NăngNăng llựựcc chuchủ ̉ ththêể ̉ hóhóaa: : KhaKhả ̉ năngnăng ththêể ̉ hihiệệnn títínhnh đđộộcc riêng, , bảbảnn lĩlĩnhnh củcủaa bảbảnn thânthân.... NăngNăng llựựcc hàhànhnh đđộộngng: : KhaKhả ̉ năngnăng hàhànhnh đđộộngng có có mụmụcc
đđááoo, , cácáii riêng
NăngNăng llựựcc giaogiao titiếếpp: : KhaKhả ̉ năngnăng thithiếếtt llậậpp cácácc mmốốii
đđííchch, , chuchủ ̉ đđộộngng, , títíchch ccựựcc, , có có hihiệệuu quảquả……
trì cácácc mmốốii quanquan hhêệ ̣ vvớớii ngngườườii
88
quanquan hhêệ ̣ xaxã ̃ hhộộii, , duyduy trì khákhácc……
Quan niệệm m củcủa a BáBác Hc Hồồ Quan ni
“ Trên
n công việệc song muôn triệệu ngu ngườườii, , song ng ngườười i là là nthinthiệện n và ávà ácc. . Trong c song có có 2 2 viviệệc c là chí
chia song có có ththể ể chia Trong xã xã hhộội i có có là chính nh và tàvà tà. . i thiệệnn, , còcòn n làlàm vim việệc c tà là á tà là ácc. .
xỉ vả i biêng xỉ vả thì mmớới i giúgiúp p là tà. . TTự mìự mình nh phảphải i chíchính nh thì
nh không chíchính nh mà mà băbăýýt ngt ngườười i
99
“ Trên trátrái đi đấất t có có muôn tri thàthành nh 2 2 hạhạng ng trăm ngàngàn công vi trăm LàLàm vim việệc c chíchính nh là là ngngườười thi CCầầnn, , kikiệệmm, , liêmliêm, , chíchính nh là là thithiệệnn; ; llườười biêng tham lam là tà tham lam ngngườười i khákhác c chíchínhnh. . MìMình không khákhác c chíchính nh là là vô vô lýlý..
NhNhữững khuy
ng khuyếết đi
t điểểm m củcủa CB
a CB ( ( BBệệnh)nh)
quân phiệệtt, , hẹhẹp p chủ nghĩaa, , bè phá a phương chủ nghĩ
10 10 bbệệnhnh: : Quan liêu
c theo lốối i bàbàn n
ĐĐịịa phương bè pháii, , quân phi ham chuộộng ng hìhình th hòhòii, , ham chu nh thứứcc, , làlàm vim việệc theo l kỉ hủ hoá gigiấấyy, , vô vô kỉ kỉ luluậậtt, , íích ch kỉ hủ hoá tham lam, , llườười bi Quan liêu, , tham lam kiêu ngạngạo thi u danh vô thựựcc, , kiêu bè cánhnh nh a dua, , kékéo o bè cá
i biếếngng, , hihiếếu u o thiểển cn cậậnn, , tỵ tỵ
1010
danhdanh, , hhữữu danh vô th nạnạnhnh, , xu xu nịnịnh a dua
55 ttấấm gương
m gương củcủa Ha Hồ Chí
ồ Chí MinhMinh
TTấấm gương
m gương trọtrọn đn đờời phi phấấn đn đấấu hi sinh
p GPDT, u hi sinh vì vì ssự ự nghinghiệệp GPDT,
ĐTGCĐTGC
ý chí và nghị llựực tinh th
c tinh thầần phn phấấn đn đấấu vu vượượt t
m gương củcủa a ý chí và nghị khăn và và ththử tháử tháchch
khó khăn
TTấấm gương qua qua mọmọi i khó TTấấm gương v
m gương về ề tuytuyệệt đt đốối tin t
i tin tưởưởng ng vàvào so sứứcm cm mạmạnh nh củcủa NDa ND, ,
kíkính nh trọtrọng nhân dân
nhân dân ng nhân dân, , hhếết t lòlòng hng hếết st sứức c phụphục c vụ vụ nhân dân
m gương nhân áái i vị vị thatha, , khoan dung nhân h
khoan dung nhân hậậuu, , nhnhấất mt mựực c
TTấấm gương nhân yêu thương con ngườườii yêu thương con ng
TTấấm gương v
m gương về ề ccầần kin kiệệm liêm
công vô tư, , đđờời i
sôngs riêng trong sásángng, , giảgiản n dị dị đđứức khiêm nh sôngs riêng trong
m liêm chíchính nh chí chí công vô tư c khiêm nhườườngng
1111
Ngũ Ngũ luânluân( ( 55 mmốối quan h
i quan hệệ))
Quân th ( Cha con) Phụ Phụ ttửử( Cha con) Phu thê( ( VVợ ợ chchồồng)ng) Phu thê ( anh em) Huynh đệđệ( anh em) Huynh BBằằng hng hữữuu( ( BạBạn n bèbè))
1212
n( Vua tôi) Quân thầần( Vua tôi)
a Stogdill Quan niệệm m củcủa Stogdill Quan ni
LLầần n 1 1 ( ( năm
1948) ) ttổổng kng kếết t 124 124 công
nh trong cuốốnn: : “ “
công trìtrình trong cu o” đưa ra mộột st số ố phphẩẩm chm chấất t
i trong lãlãnh đnh đạạo” đưa ra m i CBQL: : TTự ự tintin, , hihiểểu biu biếết sâu r
năm 1948 con ngườười trong ch ngườười CBQL
thông t sâu rộộngng, , thông có khát t vọvọng ng làlàm m lãlãnh đnh đạạoo, , có có
t con ngườườii, , có khá ự chủ giao tiếếpp, , ĐộĐộc lc lậập tp tự chủ
YYếếu tu tố ố con ng nhân nhân cácách ng minhminh, , hihiểểu biu biếết con ng bảbản n lĩlĩnhnh, , giao ti năm 1974
1974: : ĐộĐộng cơ
gương mẫẫu u dádám m chịchịu u năng độộngng, , sásáng ng
LLầần n 2 2 năm trátrách nhi tạtạoo, , thíthích ch ứứngng, , ttổ ổ chchứức công vi
ch nhiệệmm, , uy uy títínn, , ttự ự tintin, , thông minh c công việệcc, , thuy
ng cơ lãlãnh đnh đạạoo, , gương m thông minh, , năng đ thuyếết t phụphụcc
1313
17 17 phphẩẩm chm chấấtt: : niniềềm tinm tin, , hihiểểu con ng
quan tâm, , kỉ kỉ
nh thậận n trọtrọngng, , tâm ng con ngườườii, , khoan dung đ
khoan dung độ ộ llượượngng, , lòlòng nhân
khiêm nhườườngng, , gương m
gương mẫẫuu, , khákhách quan
a Gaston Courtois Quan niệệm m củcủa Gaston Courtois Quan ni u con ngườườii, , quan tâm tâm nhìnhìnn, , óóc thc thựực tic tiễễnn, , ssử ử ng nhân áái i ch quan, , giao giao vươn ý chí vươn
thông minh có ócó óc tc tổ ổ chchứứcaca, , ý chí
luluậậtt, , bìbình nh tĩtĩnh th dụdụng con ng cao cao cảcả, , khiêm nh titiếếp p ứứng xng xửử, , thông minh lên và và hhợợp p tátácc, , làlàm vim việệc c có có hihiệệu u quảquả lên
10 10 nghnghệ ệ thuthuậật QLt QL: : GiáGiáo o dụdục thuy huyhuy, , kikiểểm tram tra( ( KịKịp thp thờờii, , công b công bằằngng, , đđúúng ch vên khen thưởưởngng, , nhnhắắc nhc nhở tráở trách ch phạphạtt, , vô hi vên khen th nhnhữững ph
c thuyếết t phụphụcc, , ttổ ổ chchứứcc, , chỉ chỉ ng chỗỗ)), , đđộộng ng vô hiệệu u hoá hoá nh tranh, , hhợợp p tátácc
ng phầần tn tử ử chchốống đng đốốii, , xin cho
xin cho, , cạcạnh tranh
1414
Yêu cYêu cầầu vu về ề năng l
và kĩ năng
năng , , nghnghệ ệ
năng lựực c và kĩ thuthuậật QLt QL
11. . Kĩ Kĩ năngnăng: : 44 nhónhómm -- Kĩ Kĩ năng hoach đ -- KĨ KĨ năng t
năng hoach địịnhnh năng tổ ổ chchứức bc bộ má
ộ máy y
và và ththựực hic hiệệnn
22. . Kĩ Kĩ năng ( Phương tây) năng ( Phương tây) Tư duy ( Conceptual) -- Tư duy ( Conceptual) ( Human) Nhân sự ự ( Human) -- Nhân s t ( Technical -- Kĩ Kĩ thuthuậật ( Technical
skill) skill)
năng chỉ chỉ đđạạoo năng kiểểm tram tra, , đđáánh nh giágiá
-- Kĩ Kĩ năng -- Kĩ Kĩ năng ki ( ( Theo quan ni
m phương Theo quan niệệm phương
đông) đông)
1515
Theo Gari Selfridjer Theo Gari Selfridjer
ch ngườười i thàthành đnh đạạtt
i K thàthành đnh đạạtt
11..Nhân Nhân cácách ng --Là Là ngngườười ci cố ố vvấấn n chỉ chỉ huyhuy ng nhân ááii, , ttừ ừ thithiệệnn LòLòng nhân m vui phấấn khn khởởi khi đ NiNiềềm vui ph
i khi đượược c làlàm m
o quyềền ln lựựcc t gây sự ự ssợ hãợ hãii
i cho ngườười i khákhácc, , né né
và chịu u trátrách nhi
ch nhiệệm trm trướước c
22..NC ngNC ngườười K -- NgNgườười cai i cai trịtrị -- DDựựa a vàvào quy Doạ nạt gây s -- Doạ nạ -- ĐĐề ề cao i tôi cao cácái tôi -- Đổ Đổ llỗỗi cho ng trátránh nh trátrách nhi
ch nhiệệmm
i việệcc
c năng nềề, , đơn đi
đơn điệệuu
viviệệcc Khiêm tốốnn Khiêm t GQKK GQKK và chị KKKK Tham khảkhảo o ý ý kikiếến n mọmọi ngi ngườườii Tham KhuyKhuyếến n khíkhích ch mọmọi ngi ngườười i sásáng ng
kikiếếnn
n công việệcc
gây nên ng lưc, , gây nên
CùCùng ng làlàm vim việệc hc hợợp p tátácc TạTạo đo độộng lng lựực c và thoả mã
n nhu và thoả mãn nhu
-- TTự ự quyquyếết đt địịnh nh mọmọi vi Công việệc năng n -- Công vi tin vàvào co cố ố vvấấnn -- Chỉ Chỉ tin khoán công vi -- Giao Giao khoá Không tạtạo đo độộng lưc -- Không phảphản n ứứngng
ccầầu u
1616
ông cai mà là mà là ngngườười i chỉ chỉ huyhuy, , thủ lĩ
thủ lĩnhnh
năng về ề khoa tin và và quyquyếết đt đoáoánn
t kinh nghiệệmm
ng viên Khen chê. . TráTrách ch phạphạt t và và đđộộng viên năng giao tiếếp p và ứvà ứng xng xửử
Im lặặng ng và và xuxuấất hi Chú trọng th
t hiệện đn đúúng ng lúlúcc i gian và và công s
ng thờời gian
công sứức c củcủa nga ngườười i khákhác c và củ
và của a mìmìnhnh
o không phảphải i là là ông cai LãLãnh đnh đạạo không chuyên sâu Tri thTri thứứcc, , toàtoàn din diệện n và và chuyên sâu khoa họhọc tc tổ ổ chchứứcc và kĩ năng v Tri thTri thứức c và kĩ BảBản n lĩlĩnhnh, , ttự ự tin Tham Tham vọvọng ng làlàm m lãlãnh đnh đạạoo Phê Phê bìbình nh và và ttự rúự rút kinh nghi Khen chê Khả Khả năng giao ti HàHài hi hướướcc Im l Chú trọ NóNói i và làvà làm m có có hihiệệu u quả và
quả và hihiệệu lu lựựcc
1717
1212 BàBài i họhọc vc về quả ề quản n lý lý con ng con ngườườii
ĐĐÀO TẠO, BỒI D
ỠNG CÁN BỘ QLGD ÀO TẠO, BỒI DƯƯỠNG CÁN BỘ QLGD
ng quản lý của thế kỷ 2121::
ộng lực; i dạy và nuôi dưưỡng ỡng đđộng lực;
ức và trí tuệ; Định hưướng ớng đđạo ạo đđức và trí tuệ; ng quản lý sự thay đđổi; ổi; ng khơơi dạy và nuôi d
Có tầm nhìn chiến lưược;ợc;
ng phân tích và giải quyết vấn đđề;ề;
Các kỹ năăng quản lý của thế kỷ Các kỹ n ng giao tiếp và liên nhân cách; Kỹ nKỹ năăng giao tiếp và liên nhân cách; Định h Khả nKhả năăng quản lý sự thay Khả nKhả năăng kh Có tầm nhìn chiến l Kỹ nKỹ năăng phân tích và giải quyết vấn Xây dựng tưư duy toàn cầu; Xây dựng t duy toàn cầu; Dám nghĩ, dám làm; Dám nghĩ, dám làm; Nhạy bén với các xu thế thị trưường;ờng; Nhạy bén với các xu thế thị tr Sử dụng công nghệ thông tin. Sử dụng công nghệ thông tin.
1818
III.Con đường hình thành và hoàn III.Con đường hình thành và hoàn thiện nhân cách… thiện nhân cách…
1919
Giáo dục, đào tạo và bồi dưỡng Giáo dục, đào tạo và bồi dưỡng Thực tiễn cách mạng và hoạt động LĐ, QL Thực tiễn cách mạng và hoạt động LĐ, QL Mở rộng quan hệ thông tin và giao lưu Mở rộng quan hệ thông tin và giao lưu Xây dựng tập thể gia đình và cộng đồng Xây dựng tập thể gia đình và cộng đồng Tự rèn luyện phấn đấu của bản thân Tự rèn luyện phấn đấu của bản thân
Một số yêu cầu của người lãnh đạo Một số yêu cầu của người lãnh đạo
Người lãnh đạo phải
u học; ;
u đi; biết viết; biết nói; u nghe; ; chịchịu đi; biết viết; biết nói; u đọc; ; chịchịu nghe
Người lãnh đạo phải 44 chịchịuu-- 44 biếtbiết::ChịChịu học chịchịu đọc biết làm; biết xử biết làm; biết xử
chữ: Tận tụy; gương mẫu; sáng tao; dân 10 10 chữ: Tận tụy; gương mẫu; sáng tao; dân
2020
chủ; kỉ cương. chủ; kỉ cương. “ Quy tụ tập hợp người tài là thước đo tài năng “ Quy tụ tập hợp người tài là thước đo tài năng lãnh đạo” lãnh đạo”
nhân cácách ng
ch ngườười i
Quan điểểm m củcủa Đa Đảảng ta v Quan đi cácán bn bộ quả
ng ta về ề nhân ộ quản n lý lý
kì kháng chi ng chiếến chn chốống ng PháPháp: p:
i trung thàthành vnh vớới Đi Đảảng vng vớới dân hăng i dân, , hăng
i trong công việệc trong đ
Liên h
ThThờời i kì khá TuyTuyệệt đt đốối trung háhái trong công vi Liên hệ ệ mmậật thi ng tin yêu ququầần n chúchúng ng và và đđượược quc quầần n chúchúng tin yêu
u tranh c trong đấấu tranh t thiếết vt vớới qui quầần n chúchúngng, , yêu myêu mếến n
trong mọmọi i khó khó khănkhăn, ,
GiảGiải quy không ngạngại i khó không GiGiữ ữ vvữững ng kỉ kỉ luluậậtt
2121
i quyếết t cácác vc vấấn n đề đề trong khó khăn gian kh khăn gian khổổ
nhân cácách ch
Quan điểểm m củcủa Đa Đảảng ta v Quan đi ngngườười i cácán bn bộ quả
ng ta về ề nhân ộ quản n lýlý
ĐĐạại hi hộội Đi Đảảng lng lầần thn thứ ứ 3 3 năm
năm 1960 ộ phải i có có đđứức c và tàvà tàii: : ĐứĐứcc: : Trung
1960: : NgNgườười i cácán n Trung thàthành vnh vớới i i nhân dânvớới qui quầần n chúchúng ng và và liên h liên hệ ệ
bbộ phả ĐĐảảngng, , vvớới nhân dânv mmậật thi t thiếết vt vớới qui quầần n chúchúngng
TàTàii: : Có Có năng l thàthành nh mọmọi nhi
c công tátác c , , gágánh nh vávác c và hoà và hoàn n
2222
năng lựực công c giao i nhiệệm m vụ vụ đđượược giao
nhân cácách ch
Quan điểểm m củcủa Đa Đảảng ta v Quan đi ngngườười i cácán bn bộ quả năm 1973
ng ta về ề nhân ộ quản n lýlý 1973( ( chuchuẩẩn n bị bị cho cu
ộ chính nh trị
trị năm
NQNQ225225 củcủa Ba Bộ chí
n công cho cuộộc tc tổổng tng tấấn công
CNXHvớới CNMLN
i CNMLN, , HHếết t lòlòng hng hếết st sứức c vì vì TQTQ, , vì vì
không ngạngại gian kh
i gian khổổ, , không s
năm năm 19751975): ): Trung thàthành vnh vớới TQi TQ, , CNXHv Trung mà phục c vụ vụ , , không ND ND mà phụ trí vvớới quan đi
hy sinh không sợ ợ hy sinh i quan điểểm m củcủa Đa Đảảngng, , đđườường lng lốối i chíchínht nht trị củ
trị của Đa Đảảng..ng..
NhNhấất t trí Có Có năng l
năng lựực c hoàhoàn n thàthành nh mọmọi nhi
t…Không n thiếết…Không
p nâng cao trìtrình đnh độ và
c công tátácc
i nhiệệm m vụvụ, , có có kikiếến thn thứức cc cầần thi năng lựực công và phát huy quy
ộ và năng l tôn trọtrọng ng và phá
t huy quyềền n làlàm m chủ
chủ ttậập thp thể ể
ngngừừng ng họhọc tc tậập nâng cao GGầần n gũgũi vi vớới qui quầần n chúchúngng, , tôn nhân dân củcủa qua quầần n hcúhcúng ng và và nhân dân
LàLàm m vì vì ttậập thp thểể, , tôn
tôn trọtrọng ng kỉ kỉ luluậậtt, , chí chí công vô tư
công vô tư, , trung th
trung thựực khiêm t
c khiêm tốốnn
2323
nhân cácách ch
Quan điểểm m củcủa Đa Đảảng ta v Quan đi ngngườười i cácán bn bộ quả
ng ta về ề nhân ộ quản n lýlý
ĐĐạại hi hộội i 44 Có bảCó bản n lĩlĩnh tư t
nh tư tưởưởngng, , chíchính nh trị trị vvữững ng vàvàng ng có có
có ý ththứức c trátrách nhi ch nhiệệmm
ng sinh hoạhoạt t làlành nh mạmạnhnh
2424
tinh thầần đn đổổi mi mớới i có ý tinh th ng thắắnn Trung thựực thc thẳẳng th Trung th Có Có llốối si sốống sinh Có Có kikiếến thn thứức tc tổ ổ chchứức…c… NQTƯNQTƯ33 khoá khoá 88
nhân cácách ch
Quan điểểm m củcủa Đa Đảảng ta v Quan đi ngngườười i cácán bn bộ quả
ng ta về ề nhân ộ quản n lýlý
nh tư tưởưởng vng vữững ng vàvàngng
năng lựực công
c công tátácc khoẻ để đđảảm nhim nhiệệm công vi
c giao m công việệc đc đượược giao
ĐĐạại hi hộội Đi Đảảng lng lầần thn thứ ứ 99 ộ có bản n lĩlĩnh tư t CáCán bn bộ có bả c gương mẫẫuu ĐĐạạo đo đứức gương m Trong Trong sạsạch vch về ề llốối si sốốngng Có Có kikiếến thn thứức c và và năng l Có Có ssứức c khoẻ để 2 2 tiêu
tiêu chí chí đđáánh nh giágiá: : hihiệệu u quả quả công vi
công việệc c và và uy uy títín vn vớới i
ququầần n chúchúngng
2525
NhNhữững ph
ng phẩẩm chm chấấtt, , năng l
năng lựực cc cầần thi
n thiếết t
củcủa nga ngườười i cácán bn bộộ
khoẻ tinh th
tinh thầầnn c tiêu Năng lựực c xáxác đc địịnh nh mụmục tiêu năng độộngng
năng quan sásátt
SSứức c khoẻ Năng l Trí Trí tutuệ ệ năng đ LòLòng nhi ng nhiệệt t tìtìnhnh Khả Khả năng quan nh quyếết đt đoáoánn TíTính quy ThàThành nh thạthạo chuyên môn o chuyên môn ng nhân ááii LòLòng nhân nh trung thựựcc TíTính trung th ng nghe BiBiếết lt lắắng nghe Kiên nh ĐĐáánh nh giá khá
Kiên nhẫẫn n và và bibiếết t cácách thuy ch quan, , công b giá khách quan
ch thuyếết t phụphụcc công bằằngng
2626
Câu hỏi thảo luận và ôn tập Câu hỏi thảo luận và ôn tập
2727
Phân tích những đặc điểm hoạt động của Phân tích những đặc điểm hoạt động của ngườilãnh đạo, quản lý và những yêu cầu nhân ngườilãnh đạo, quản lý và những yêu cầu nhân cách của người cán bộ quản lý. Con đường cách của người cán bộ quản lý. Con đường hình thành nhân cách người lãnh đạo quản lý ở hình thành nhân cách người lãnh đạo quản lý ở nước ta hiện nay? nước ta hiện nay? Liên hệ với bản thân Liên hệ với bản thân
TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ
11
TS. Trần Minh Hằng TS. Trần Minh Hằng Học viện Quản lý giáo dục Học viện Quản lý giáo dục
: Uy tín của người lãnh đạo, Chương 44: Uy tín của người lãnh đạo, Chương quản lý quản lý
11.Khái LĐ, QL người LĐ, QL người KN: KN: LàLà quyền
.Khái niệmniệm vàvà những những yếuyếu tốtố hợphợp thành thành uyuy tíntín
quyền lựclực, , làlà ưuưu thếthế, , làlà phạmphạm vi vi ảnhảnh động đếnđến mộtmột cácá nhânnhân hay hay mộtmột tổtổ
tượng kháckhác, , đồng đồng thời
tùng tựtự nguyện thời làlà sựsự thừa thừa nguyện củacủa
quyền lựclực, ,
22
hưởng táctác động hưởng chức chức đếnđến đốiđối tượng nhậnnhận, , tíntín nhiệmnhiệm vàvà phục cáccác đốiđối tượng cócó phạmphạm vi vi ảnhảnh hưởng phục tùng tượng đốiđối vớivới chủchủ thểthể mangmang quyền động hưởng táctác động
cau chuyen cau chuyen QL\\cau chuyen
, Các yếu tố hợp thành uy tín của người LĐ cau chuyen QL 22, Các yếu tố hợp thành uy tín của người LĐ
BAI HOC TU LOAI NGONG.ppt QLQL\\BAI HOC TU LOAI NGONG.ppt
33
Quyền lực và uy thế của người LĐ, QL Quyền lực và uy thế của người LĐ, QL Phẩm chất và năng lực tương xứng với chức vụ Phẩm chất và năng lực tương xứng với chức vụ được giao được giao Có sự tín nhiệm, phục tùnh tự nguyện của quần Có sự tín nhiệm, phục tùnh tự nguyện của quần chúng cấp dưới và phạm vi ảnh hưởng sâu rộng. chúng cấp dưới và phạm vi ảnh hưởng sâu rộng. Có sự tin tưởng đánh giá cao của cấp trên Có sự tin tưởng đánh giá cao của cấp trên Có dảng bề ngoài và phong cách thích hợp với Có dảng bề ngoài và phong cách thích hợp với cương vị và chức vụ lãnh đạo, quản lý. cương vị và chức vụ lãnh đạo, quản lý.
II. Những biểu hiện uy tín thực chất của II. Những biểu hiện uy tín thực chất của người lãnh đạo, quản lý người lãnh đạo, quản lý
Cung cấp và xử lý thông tin Cung cấp và xử lý thông tin Kết quả thực hiện các quyết định quản lý Kết quả thực hiện các quyết định quản lý Thực trạng công việc khi cán bộ lãnh đạo quản lý đi vắng Thực trạng công việc khi cán bộ lãnh đạo quản lý đi vắng Mức độ chân thành và thiện chí khi tổ chức lấy phiếu điều Mức độ chân thành và thiện chí khi tổ chức lấy phiếu điều tra, tín nhiệm tra, tín nhiệm Sự thông nhất giữa tín nhiệm của quần chúng cấp dưới với Sự thông nhất giữa tín nhiệm của quần chúng cấp dưới với đánh giá cao của cấp trên, sự khâm phục của bạn bè và đồng đánh giá cao của cấp trên, sự khâm phục của bạn bè và đồng nghiệp. nghiệp. Sự khâm phục, kính nể của người đối lập và kẻ thù Sự khâm phục, kính nể của người đối lập và kẻ thù Sự quan tâm giúp đỡ thiện chí chân thành đúng mực đối với Sự quan tâm giúp đỡ thiện chí chân thành đúng mực đối với việc riêng của cá nhân lãnh đạo việc riêng của cá nhân lãnh đạo Thái độ của mọi người đối với lãnh đạo sau khi nghỉ quản lý Thái độ của mọi người đối với lãnh đạo sau khi nghỉ quản lý hoặc chuyển công tác. hoặc chuyển công tác.
44
Tóm lại Tóm lại
55
Tám dấu hiệu trên đều liên quan đến các yếu tố Tám dấu hiệu trên đều liên quan đến các yếu tố tổ hợp thành uy tín của người lãnh đạo, quản tổ hợp thành uy tín của người lãnh đạo, quản lý và cũng là tiêu chuẩn đánh giá uy tín thực lý và cũng là tiêu chuẩn đánh giá uy tín thực chất của người cán bộ lãnh đạo, quản lý, là chất của người cán bộ lãnh đạo, quản lý, là những yêu cầu cần thiết, thường xuyên để gây những yêu cầu cần thiết, thường xuyên để gây dựng, củng cố và nâng cao uy tín người lãnh dựng, củng cố và nâng cao uy tín người lãnh đạo, quản lý hiện nay đạo, quản lý hiện nay
Mô hình nhân cách lý tưởng TQ thời kinh tế Mô hình nhân cách lý tưởng TQ thời kinh tế tri thức tri thức
Khám phá, tiến thủ, coi trọng thực tế, đổi 11--Khám phá, tiến thủ, coi trọng thực tế, đổi
mới;mới;
Tôn trọng giới tự nhiên, yêu quý môi 22--Tôn trọng giới tự nhiên, yêu quý môi
trường; trường;
Đoàn kết, hợp tác, quan tâm, yêu mến 33-- Đoàn kết, hợp tác, quan tâm, yêu mến
người khác; người khác;
66
Không ngừng vươn lên hoàn thiện mình 44-- Không ngừng vươn lên hoàn thiện mình
Mười lời khuyên cho nhà QL Mười lời khuyên cho nhà QL
Chọn lĩnh vực hoạt động, ham thích lĩnh vực đó; 11--Chọn lĩnh vực hoạt động, ham thích lĩnh vực đó; Tuyển dụng cẩn thận, sẵn sàng sa thải những 22--Tuyển dụng cẩn thận, sẵn sàng sa thải những
nhân viên không đáp ứng yêu cầu; nhân viên không đáp ứng yêu cầu;
Tạo môi trường làm việc có hiệu quả, biết thích 33--Tạo môi trường làm việc có hiệu quả, biết thích
ứng với tình hình ứng với tình hình
Định nghĩa rõ ràng sự thành công, chỉ cho NV 44-- Định nghĩa rõ ràng sự thành công, chỉ cho NV điều kiện, nguyên tắc, yêu cầu, tiêu chí đánh giá sự điều kiện, nguyên tắc, yêu cầu, tiêu chí đánh giá sự thành công; thành công;
Yêu thương chân thành mọi người, có khả năng 55--Yêu thương chân thành mọi người, có khả năng
giao tiếp tốt; giao tiếp tốt;
77
Huấn luyện và khuyến khớch NV làm việc tốt hơn mỡnh, 66--Huấn luyện và khuyến khớch NV làm việc tốt hơn mỡnh,
chuyển giao cỏc kỹ năng của minh cho họ; chuyển giao cỏc kỹ năng của minh cho họ;
Xõy dựng tinh thần làm việc tốt trong nhõn viờn, cho họ 77--Xõy dựng tinh thần làm việc tốt trong nhõn viờn, cho họ biết tầm quan trọng niềm tự hào của cụng việc của họ; biết tầm quan trọng niềm tự hào của cụng việc của họ; Tự mỡnh tham gia thực hiện cỏc cụng việc cụ thể, kể cả 88-- Tự mỡnh tham gia thực hiện cỏc cụng việc cụ thể, kể cả
những việc nhàm chỏn nhất, khụng núi suụng; những việc nhàm chỏn nhất, khụng núi suụng;
Suy nghĩ cẩn thận khi ra quyết định, để khụng phải xem 99-- Suy nghĩ cẩn thận khi ra quyết định, để khụng phải xem
xột lại; xột lại;
Núi cho nhõn viờn biết họ cần thực hiện yờu cầu của ai 1010-- Núi cho nhõn viờn biết họ cần thực hiện yờu cầu của ai
88
XDPCLĐ với lý thuyết 11,,22,,33,,44,,55 XDPCLĐ với lý thuyết
Một “trung tâm” Hai “một chút”:
Sức khoẻ.. Một “trung tâm”Sức khoẻ Thoải mái một chút. Hồ đồ một Hai “một chút”:Thoải mái một chút. Hồ đồ một chút. chút. Quên tuổi tác.Quên bệnh tật. Ba “quên”:Quên tuổi tác.Quên bệnh tật.
Ba “quên”: Quên hận thù Quên hận thù Bốn “có”:
Năm “phải”:
Bốn “có”:Có nhà ở,có bạn tri âm,Có người tâm Có nhà ở,có bạn tri âm,Có người tâm phúc,Có sổ tiết kiệm. phúc,Có sổ tiết kiệm. Phải vận động,Phải lịch sự hoà Năm “phải”:Phải vận động,Phải lịch sự hoà nhã,Phải biết cười,Phải biết kể chuyện.Phải biết nhã,Phải biết cười,Phải biết kể chuyện.Phải biết coi mình là người bình thường. coi mình là người bình thường.
99
III. Con đường gây dựng, củng cố và nâng cao III. Con đường gây dựng, củng cố và nâng cao uy tín của người cán bộ LĐ, QL uy tín của người cán bộ LĐ, QL
Luôn nuôi dưỡng khát vọng vươn tới nắm vững các loại Luôn nuôi dưỡng khát vọng vươn tới nắm vững các loại quyền lực cần thiết đối với người lãnh đạo, quản lý để thực quyền lực cần thiết đối với người lãnh đạo, quản lý để thực hiện việc giải phóng người lao động và công bằng xã hội. hiện việc giải phóng người lao động và công bằng xã hội. Rèn luyện, củng cố và nâng cao uy tín Rèn luyện, củng cố và nâng cao uy tín Giữ vững mối quan hệ giữa uy tín cá nhân người lãnh đạo Giữ vững mối quan hệ giữa uy tín cá nhân người lãnh đạo với uy tín của tổ chức, tập thể với uy tín của tổ chức, tập thể Nâng cao tính tự chủ, tự kiềm chế, tự kiểm tra tự điều chỉnh Nâng cao tính tự chủ, tự kiềm chế, tự kiểm tra tự điều chỉnh và tự phê bình và tự phê bình Thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở Thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở Luôn gây dựng và củng cố uy tín thường xuyên. Luôn gây dựng và củng cố uy tín thường xuyên.
1010
Những nguyên nhân mất uy tín Những nguyên nhân mất uy tín
1111
Lạm dụng quyền lực để vụ lợi cho mình, cho Lạm dụng quyền lực để vụ lợi cho mình, cho người thân và trù dập người khác người thân và trù dập người khác Năng lực, phẩm chất không tương xứng với Năng lực, phẩm chất không tương xứng với quyền lực, không chịu học tập… quyền lực, không chịu học tập… Dể người thân và những người cùng ê kíp làm Dể người thân và những người cùng ê kíp làm mất uy tín… mất uy tín… Có những biểu hiện vi phạm về phẩm chất đạo Có những biểu hiện vi phạm về phẩm chất đạo đức, sinh hoạt và lối sống… đức, sinh hoạt và lối sống…
LOẠI PHONG CÁCH SO SÁNH 3 3 LOẠI PHONG CÁCH SO SÁNH
Kh«ng khÝ cña nhãm Kh«ng khÝ cña nhãm
ng xuÊt L§§ NN¨¨ng xuÊt L
Phong Phong c¸ch L c¸ch L
SLSL ngêi ngêi thÝch thÝch
§§éc ®o¸n éc ®o¸n
Ýt Ýt
G©y hÊn, phô thuéc vµ ®Þnh G©y hÊn, phô thuéc vµ ®Þnh híng c¸ nh©n híng c¸ nh©n
Cao( khi cã mÆt cña L§§)) Cao( khi cã mÆt cña L ThÊp ( khi v¾ng mÆt l·nh ThÊp ( khi v¾ng mÆt l·nh ®¹o)®¹o)
D©n chñ D©n chñ
NhiÒu NhiÒu h¬nh¬n
Th©n thiÖn, ®Þnh híng nhãm, Th©n thiÖn, ®Þnh híng nhãm, ®Þnh híng NV ®Þnh híng NV
Nãi chung lµ cao( Kh«ng Nãi chung lµ cao( Kh«ng bÞ ¶nh hëng bái sù cã bÞ ¶nh hëng bái sù cã mÆt hay kh«ng cã mÆt mÆt hay kh«ng cã mÆt cña l·nh ®¹o) cña l·nh ®¹o)
Tù do Tù do
ÝtÝt
Th©n thiÖn, ®Þnh híng nhãm Th©n thiÖn, ®Þnh híng nhãm vµ ®Þnh híng vui ch¬i vµ ®Þnh híng vui ch¬i
ThÊp( ngêi L§§ thêng ThÊp( ngêi L thêng xuyªn v¾ng mÆt) xuyªn v¾ng mÆt)
1212
MÔ HÌNH PHONG CÁCH LÃNH ĐĐẠOẠO MÔ HÌNH PHONG CÁCH LÃNH
nắm và hướng hợp lí
C«ng viÖc Nóng và lạnh hài hoà uy ân sáng suốt
B¶n th©n quan hÖ
M«i trêng
Công và thủ linh hoạt
1313
ẠO LỢP LÍ Ể CÓ PHONG CÁCH LÃNH ĐĐẠO LỢP LÍ
ĐĐỂ CÓ PHONG CÁCH LÃNH Head ( Đầu) Head ( Đầu) Heart ( Tim) Heart ( Tim)
Cần có hai chữ H: Cần có hai chữ H:
§§ÇuÇu
NãngNãng
L¹nhL¹nh
__
++
TimTim NãngNãng
__
__
L¹nhL¹nh
ầu lạnh Hãy có trái tim nóng vầ cái đđầu lạnh Hãy có trái tim nóng vầ cái
1414
Đặc Đặc đđiểm TL cá nhân ng
ời LĐ. iểm TL cá nhân ngưười LĐ.
Yếu tố TL cá nhân Cá tính. Yếu tố TL cá nhân Cá tính. của ngưười lãnh của ng
ạo Tình trạng sức khoẻ. ời lãnh đđạo Tình trạng sức khoẻ.
Khung cảnh ( đđặc ặc đđiểm) Khung cảnh (
n vị. iểm) đơđơn vị.
Yếu tố môi tr
Yếu tố môi trưường XH Đặc
iểm tâm sinh lí cá nhân ờng XH Đặc đđiểm tâm sinh lí cá nhân ời thừa hành. của ngưười thừa hành. của ng Tình huống cụ thể. Tình huống cụ thể.
Theo bác sĩ Nguyễn Khắc Viện, ng
ời lãnh đđạo phải thực hiện
ạo phải thực hiện 3 3
Theo bác sĩ Nguyễn Khắc Viện, ngưười lãnh không: không:
Ngứa không gãi. -- Ngứa không gãi. Nóng không quạt. -- Nóng không quạt. Chọc tức mà không nổi nóng. -- Chọc tức mà không nổi nóng.
1515
Câu hỏi thảo luận Câu hỏi thảo luận
1616
Phân tích những yếu tố hợp thành uy tín của Phân tích những yếu tố hợp thành uy tín của người lãnh đạo, quản lý và những biểu hiện người lãnh đạo, quản lý và những biểu hiện của uy tín thực chất. Con đường gây dựng, của uy tín thực chất. Con đường gây dựng, củng cố và nâng cao uy tín của người lãnh đạo, củng cố và nâng cao uy tín của người lãnh đạo, quản lý ở nước ta hiện nay quản lý ở nước ta hiện nay Liên hệ với thực tiễn Liên hệ với thực tiễn
TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ
11
TS. Trần Minh Hằng TS. Trần Minh Hằng Học viện Quản lý giáo dục Học viện Quản lý giáo dục
: Những yếu tố tâm lý trong Chương 55: Những yếu tố tâm lý trong Chương công tác tư tưởng và tổ chức cán bộ công tác tư tưởng và tổ chức cán bộ
I.I.
trong công
Những yếuyếu tốtố tâmtâm lýlý trong Những 1.1. MốiMối quanquan hệhệ hữuhữu cơcơ giữagiữa công tưởng công táctác tưtư tưởng tưởng vàvà công táctác tưtư tưởng
tâmtâm lýlý cácá nhânnhân, , tâmtâm lýlý xãxã hộihội công táctác tưtư tưởng MụcMục đíchđích củacủa công
thức khoa khoa họchọc thành thành niềmniềm tin,
động tâmtâm lýlý tưởng vàvà táctác động thống nhấtnhất vớivới nhaunhau ở ở chỗchỗ biếnbiến cáccác tin, thếthế giớigiới quanquan, , nước, , hương, , đấtđất nước động XD XD vàvà bảobảo vệvệ quêquê hương
22
sống củacủa mỗimỗi con con người cuộc sống người vàvà củacủa cáccác
tíchtích cựccực đềuđều thống tri thức tri hànhhành động làmlàm chocho cuộc tầngtầng lớplớp XH XH ngàyngày càngcàng lànhlành mạnhmạnh, , tiếntiến bộbộ
. Những yếu tố TLXH có ảnh hưởng 22. Những yếu tố TLXH có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả của trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả của công tác tư tưởng công tác tư tưởng
Nhu cầu, lợi ích -- Nhu cầu, lợi ích Tâm thế XH -- Tâm thế XH Trí tuệ -- Trí tuệ Tâm trạng XH--CTCT -- Tâm trạng XH Dư luận CT--XHXH -- Dư luận CT
33
. Quá trình hình thành, PT niềm tin 33. Quá trình hình thành, PT niềm tin
a.KN niềm tin: a.KN niềm tin: Là sự hòa quyện một cách hữu cơ giữa kiến thức, Là sự hòa quyện một cách hữu cơ giữa kiến thức, tình cảm, ý chí sẵn sàng hành động của mỗi người tình cảm, ý chí sẵn sàng hành động của mỗi người phù hợp với những định hướng, các chuẩn mực giá phù hợp với những định hướng, các chuẩn mực giá trị mà bản thân đã lĩnh hội trị mà bản thân đã lĩnh hội
44
b. Cấu trúc niềm tin: Gồm b. Cấu trúc niềm tin: Gồm Tri thức -- Tri thức Tình cảm -- Tình cảm -- Ý chíÝ chí
c. Đặc trưng TL của sự HT và PT niềm tin c. Đặc trưng TL của sự HT và PT niềm tin
thức tri thức
-- GiaiGiai đoạnđoạn hìnhhình thành -- GiaiGiai đoạnđoạn hìnhhình thành
thành tri thành cảmcảm xúcxúc, ,
tìnhtình cảmcảm
-- GiaiGiai đoạnđoạn hìnhhình thành
thành ý ý chíchí
55
XH của sự chuyển hóa d. Cơ chế TL--XH của sự chuyển hóa d. Cơ chế TL tri thức thành niềm tin tri thức thành niềm tin
66
Cơ chế tiếp nhận tri thức: Diễn ra theo quy luật của -- Cơ chế tiếp nhận tri thức: Diễn ra theo quy luật của quá trình nhận thức quá trình nhận thức -- Cơ chế xử lý, biến đổi, cấu tạo lại tri thức: Diễn ra Cơ chế xử lý, biến đổi, cấu tạo lại tri thức: Diễn ra theo các bước: Phân tích, so sánh làm rõ nghĩa; theo các bước: Phân tích, so sánh làm rõ nghĩa; nghiền ngẫm, suy luận, rút ra ý; chấn chỉnh, cấu tạo nghiền ngẫm, suy luận, rút ra ý; chấn chỉnh, cấu tạo lại tri thức, bộc lộ thái độ, xúc cảm; bộc lộ ý chí, lại tri thức, bộc lộ thái độ, xúc cảm; bộc lộ ý chí, hành động hành động
. Những biện pháp cần chú ý để nâng 44. Những biện pháp cần chú ý để nâng cao chất lượng công tác tư tưởng cao chất lượng công tác tư tưởng
Điều tra và dự báo diễn biến tư tưởng của CB và QC a.a. Điều tra và dự báo diễn biến tư tưởng của CB và QC Giáo dục tư tưởng b.b. Giáo dục tư tưởng Kết hợp lý luận và thực tiễn c.c. Kết hợp lý luận và thực tiễn Giáo dục niềm tin và con đường đi lên CNXH cho QC d.d. Giáo dục niềm tin và con đường đi lên CNXH cho QC Đấu tranh không khoan nhượng với các âm mưu và thủ e.e. Đấu tranh không khoan nhượng với các âm mưu và thủ đoạn phá hoại của CNĐQ và các thế lực phản động đoạn phá hoại của CNĐQ và các thế lực phản động Nhân cách CBQL quyết định đến công tác tư f.f. Nhân cách CBQL quyết định đến công tác tư NGON NEN.ppt baigiảng TLHGDDH\\NGON NEN.ppt tưởngbaigiảng TLHGDDH tưởng
77
II. Những yếu tố TL trong công tác II. Những yếu tố TL trong công tác tổ chức CB tổ chức CB
88
Đây là một trong những công tác quan trọng -- Đây là một trong những công tác quan trọng nhất trong HĐ lãnh đạo, QL nhất trong HĐ lãnh đạo, QL Về thực chất, công tác tổ chức CB là công tác -- Về thực chất, công tác tổ chức CB là công tác đối với con người, đối với nhân cách của các đối với con người, đối với nhân cách của các loại CB. TLCN và TLXH có ảnh hưởng đáng loại CB. TLCN và TLXH có ảnh hưởng đáng kể đến việc đánh giá, lựa chọn, sắp xếp CB kể đến việc đánh giá, lựa chọn, sắp xếp CB
11. Những yếu tố TL chọn CB cau chuyen QL chọn CB
XH trong công tác đánh giá và lựa . Những yếu tố TL--XH trong công tác đánh giá và lựa BÀI HỌC TỪ cau chuyen QL\\BÀI HỌC TỪ
cau chuyen QL\\cau chuyen QL
a. Đánh giá CB: Theo 2 2 mặt: Đức và tài a. Đánh giá CB: Theo
CÂY LÊ.ppt CÂY LÊ.ppt mặt: Đức và tài cau chuyen QL
cau cau chuyen QL\\cau
--
--
--
--
cau cau chuyen QL\\cau
cau chuyen QL\\cau chuyen QL
CHON cau chuyen QL\\CHON
chuyen QL DUNG VOI XET DOAN.ppt chuyen QL\\DUNG VOI XET DOAN.ppt Đánh giá lập trường tư tưởng chính trị của họ Đánh giá lập trường tư tưởng chính trị của họ Ý thức đạo đức và hành vi của họ Ý thức đạo đức và hành vi của họ Đánh giá khả năng hoàn thành NVCM Đánh giá khả năng hoàn thành NVCM Lưu ý: Đánh giá phải khách quan, phải sử dụng phương Lưu ý: Đánh giá phải khách quan, phải sử dụng phương pháp tiến hành đánh giá hợp lý pháp tiến hành đánh giá hợp lý cau chuyen QL cs nhan tai cua singaporee.ppt chuyen QL\\cs nhan tai cua singaporee.ppt chuyen QL b. Tuyển chọn CB cau chuyen QL b. Tuyển chọn CB NGUOI CUA TRANG TU.ppt NGUOI CUA TRANG TU.ppt
99
Tuyển chọn CB không phải là việc làm cố định theo NT dập Tuyển chọn CB không phải là việc làm cố định theo NT dập khuôn, máy móc, tuần tự mà là những bước đột xuất tùy khuôn, máy móc, tuần tự mà là những bước đột xuất tùy theo sự phát triển công việc và thực tiễn cuộc sống theo sự phát triển công việc và thực tiễn cuộc sống
Văn kiện Đại hội Văn kiện Đại hội
1010
VIII: “ Thông qua HĐ thực tiễn và phong trào VIII: “ Thông qua HĐ thực tiễn và phong trào CM của ND…để tuyển chọn cán bộ” CM của ND…để tuyển chọn cán bộ” IX “ Đánh giá và sử dụng đúng CB trên cơ sở IX “ Đánh giá và sử dụng đúng CB trên cơ sở tiêu chuẩn, lấy hiệu quả công tác thực tế và sj tín tiêu chuẩn, lấy hiệu quả công tác thực tế và sj tín nhiệm của nhân dân làm thước đo chủ yếu; có PP nhiệm của nhân dân làm thước đo chủ yếu; có PP khao học khách quan, công tâm, theo quy trình khao học khách quan, công tâm, theo quy trình chặt chẽ, phát huy dân chủ, dựa vào tập thể và chặt chẽ, phát huy dân chủ, dựa vào tập thể và ND để lựa chọn CB. Đổi moiứ trẻ hóa đội ngũ ND để lựa chọn CB. Đổi moiứ trẻ hóa đội ngũ cán bộ lãnh đạo và quản lý, kết hợp các độ tuổi, cán bộ lãnh đạo và quản lý, kết hợp các độ tuổi, đảm bảo tính liên tục, kế thừa và phát triển…” đảm bảo tính liên tục, kế thừa và phát triển…”
. Những yếu tố TLXH trong việc sắp xếp CB 22. Những yếu tố TLXH trong việc sắp xếp CB
tư tưởng; đạo đức; chính trị-- tư tưởng;
1111
Khi sắp xếp CB, dưới góc độ TLXH cần tính đến sự -- Khi sắp xếp CB, dưới góc độ TLXH cần tính đến sự dung hợp nhóm, hệ thống QH liên nhân cách và êkip dung hợp nhóm, hệ thống QH liên nhân cách và êkip lãnh đạo lãnh đạo Sự dung hợp nhóm thể hiện trên mặt: sinh lý, thể -- Sự dung hợp nhóm thể hiện trên mặt: sinh lý, thể chất; tâm sinh lý-- đạo đức; chính trị chất; tâm sinh lý ngành nghề; giới tính ngành nghề; giới tính Ví dụ: -- Ví dụ:
Một số lưu ý trong sử dụng CB Một số lưu ý trong sử dụng CB
1212
Không nên để một CB kiêm nhiệm nhiều Không nên để một CB kiêm nhiệm nhiều chức vụ khác nhau chức vụ khác nhau Khắc phục những biểu hiện TL ác cảm lẫn Khắc phục những biểu hiện TL ác cảm lẫn nhau hoặc thờ ơ với nhau nhau hoặc thờ ơ với nhau Chú ý XD một êkip lãnh đạo có hiệu quả Chú ý XD một êkip lãnh đạo có hiệu quả
Câu hỏi thảo luận và ôn tập Câu hỏi thảo luận và ôn tập
1313
Phân tích những yếu tố TL trong công tác tổ 1.1. Phân tích những yếu tố TL trong công tác tổ chức CB. Các biện pháp TL góp phần nâng cao chức CB. Các biện pháp TL góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác tổ chức CB chất lượng và hiệu quả công tác tổ chức CB Phân tích mối QH hữu cơ giữa TLXH và công 2.2. Phân tích mối QH hữu cơ giữa TLXH và công tác tư tưởng. Trình bày các yếu tố và biện pháp tác tư tưởng. Trình bày các yếu tố và biện pháp tác động TL nhằm nâng cao chất lượng và hiệu tác động TL nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác tư tưởng hiện nay quả công tác tư tưởng hiện nay
TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ
TS. Trần Minh Hằng TS. Trần Minh Hằng Học viện Quản lý giáo dục Học viện Quản lý giáo dục
: Những yếu tố TL trong LĐ, QL Chương 66: Những yếu tố TL trong LĐ, QL Chương XH hiện nay các quá trình KT--XH hiện nay các quá trình KT
•• LãnhLãnh đạođạo, , quảnquản lýlý cáccác quáquá trình
trình KTKT--XH XH hiệnhiện
chức thực thực hiệnhiện
nay nay làlà biểubiểu hiệnhiện củacủa năngnăng lựclực tổtổ chức quanquan trọng trọng củacủa người LĐ, QL người LĐ, QL
I.I.
Sự cần thiết phải tính đến các yếu tố TL Sự cần thiết phải tính đến các yếu tố TL trong LĐ, QL các quá trình KT--XHXH trong LĐ, QL các quá trình KT
1.1. Mục đích LĐ, QL KT
XH thống nhất với mục Mục đích LĐ, QL KT--XH thống nhất với mục đích nghiên cứu, tác động TL đối với con người và đích nghiên cứu, tác động TL đối với con người và các nhóm XH các nhóm XH
XH nhằm mục tiêu LĐ, QL các quá trình KT--VHVH--XH nhằm mục tiêu LĐ, QL các quá trình KT
hiệu quả kinh tế và sự tiến bộ XH, sự lành mạnh hiệu quả kinh tế và sự tiến bộ XH, sự lành mạnh các QHXH, cuối cùng phải vì con người, do con các QHXH, cuối cùng phải vì con người, do con người thực hiện và được con người cân bằng tâm người thực hiện và được con người cân bằng tâm lý, phát triển toàn diện. lý, phát triển toàn diện.
, QĐQL quyết
chọn quyết địnhđịnh việcviệc lựalựa chọn
22. . LậpLập trường vàvà sửsử dụng
trường, QĐQL dụng PPQL
PPQL cầncần thiết
thiết vàvà thích
thích hợphợp
•• ViệcViệc lựalựa chọn
chọn vàvà ápáp dụng nhưng trước dụng PP PP quảnquản lýlý đúng trước hếthết mọimọi người
đúng đắnđắn cầncần thực hiệnhiện người thực quyết vững PP PP vàvà cócó quyết đúng mụcmục đíchđích nắmnắm vững
•• Người
loại cáccác PP PP
nhưng phảiphải tìmtìm mọimọi cáchcách đểđể hiểuhiểu
người bịbị LĐ, QL trình độđộ
LĐ, QL trình phương chọn phương
nhiều yếuyếu tốtố nhưng nhiều phảiphải hiểuhiểu đúng thực hiệnhiện tâmtâm thực Người LĐ LĐ cócó thểthể tựtự đánhđánh giágiá, , phânphân loại LĐ, QL hiệnhiện nay nay nhưng LĐ, QL rõrõ đặcđặc điểmđiểm tâmtâm lýlý củacủa người vàvà khảkhả năngnăng củacủa họhọ, , đểđể từtừ đóđó lựalựa chọn pháppháp LĐ,QL tượng LĐ,QL phùphù hợphợp vớivới đốiđối tượng
33. Người LĐ,QL có vai trò QĐ trong sự . Người LĐ,QL có vai trò QĐ trong sự nghiệp đổi mới và cơ chế QL nghiệp đổi mới và cơ chế QL
•• Trong bất kì hoàn cảnh nào kế cả ra quyết định Trong bất kì hoàn cảnh nào kế cả ra quyết định và việc thực hiện QĐ người CBQL,LĐ giữ vai và việc thực hiện QĐ người CBQL,LĐ giữ vai trò QĐ trò QĐ •• Nắm vững cơ chế, biết điều hành cơ chế và Nắm vững cơ chế, biết điều hành cơ chế và dám sửa đổi, bổ sung cơ chế cho thích hợp. dám sửa đổi, bổ sung cơ chế cho thích hợp. •• Dám đổi mới, dám tự vượt lên chính mình Dám đổi mới, dám tự vượt lên chính mình •• Biết huy động và tận dụng mọi nguồn lực…. Biết huy động và tận dụng mọi nguồn lực….
4...Tính đến những yếu tố tâm lý của 4...Tính đến những yếu tố tâm lý của con người và nhóm xã hội con người và nhóm xã hội
nghi vàvà thích
thích nghi con thích ứngứng củacủa con chất, , sinhsinh lýlý thầnthần kinhkinh vàvà tâmtâm lýlý....
truyền thống
thống vàvà thói
thói quenquen lạclạc
vượt qua qua truyền
những hậuhậu quảquả XH do KHCN
thừa vàvà phátphát triển
XH do KHCN đemđem lạilại.. PCTL những PCTL triển những
truyền thống truyền
trường……
•• PhảiPhải bảobảo đảmđảm sựsự thích người cảcả vềvề thểthể chất người •• KhắcKhắc phục phục vàvà vượt hậuhậu, , sứcsức ỳ ỳ tâmtâm lýlý xãxã hộihội •• GiảiGiải quyết quyết tốttốt những •• ĐảmĐảm bảobảo tínhtính kếkế thừa thống tốttốt đẹpđẹp •• TínhTính đếnđến MQH MQH voiứvoiứ môimôi trường
. Những yếu tố TLXH trong chuyển 55. Những yếu tố TLXH trong chuyển đổi nền kinh tế hiện nay đổi nền kinh tế hiện nay •• A. Những TĐ tích cực cần nắm vững và phát huy A. Những TĐ tích cực cần nắm vững và phát huy •• Kích thích TL cạnh tranh sinh tồn và thi đua phát Kích thích TL cạnh tranh sinh tồn và thi đua phát triển triển •• Khơi dậy và phát huy tiềm năng đất nước Khơi dậy và phát huy tiềm năng đất nước •• KT sự ra đời một tầng lớp doanh nghiệp mới KT sự ra đời một tầng lớp doanh nghiệp mới •• KT TL hướng ngoại KT TL hướng ngoại •• Thử thách toàn diện tính tích cực, sức sống và bản Thử thách toàn diện tính tích cực, sức sống và bản lĩnh con người lĩnh con người
. Những yếu tố TLXH trong chuyển 55. Những yếu tố TLXH trong chuyển đổi nền kinh tế hiện nay đổi nền kinh tế hiện nay
•• B. Những TĐ tiêu cực B. Những TĐ tiêu cực •• Đẩy nhanh nhịp độ và mức độ phân hóa giàu nghèo, phá sản Đẩy nhanh nhịp độ và mức độ phân hóa giàu nghèo, phá sản và thất nghiệp và thất nghiệp •• Các tệ nạn Xvà tiêu cực XH gia tăng Các tệ nạn Xvà tiêu cực XH gia tăng •• Những yếu kém về trình độ QL…bộc lộ nhanh Những yếu kém về trình độ QL…bộc lộ nhanh •• Xu thế toàn cầu hóa và cơ chế TT tạo điều kiện cho bọn Xu thế toàn cầu hóa và cơ chế TT tạo điều kiện cho bọn phản động nước ngoài và trong nước liên kết với nhau phản động nước ngoài và trong nước liên kết với nhau •• TL hoài nghi XH và gia tăng trong CB và QC TL hoài nghi XH và gia tăng trong CB và QC
II Những yếu tố TLXH góp phần nâng cao II Những yếu tố TLXH góp phần nâng cao chất lượng ra QĐ và TC thực hiện QĐ chất lượng ra QĐ và TC thực hiện QĐ
Câu hỏi ôn tập và thảo luận Câu hỏi ôn tập và thảo luận
2323
Tại sao nói Tâm lý học quản lý là môn khoa Tại sao nói Tâm lý học quản lý là môn khoa học vừa nghiên cứu lý thuyết cơ bản vừa học vừa nghiên cứu lý thuyết cơ bản vừa nghiên cứu ứng dụng trực tiếp? Nó có quan hệ nghiên cứu ứng dụng trực tiếp? Nó có quan hệ với các môn khoa học khác như thế nào? với các môn khoa học khác như thế nào? Những nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý học Những nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý học quan rlý hiện nay? Trong đó nhiệm vụ nào là quan rlý hiện nay? Trong đó nhiệm vụ nào là quan trọng nhất? quan trọng nhất? Phân tích các nguyên tắc và phương pháp Phân tích các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý lãnh đạo? nghiên cứu của tâm lý học quản lý lãnh đạo?