Thách thức giảm nghèo nông thôn và thành thị của Việt Nam giai đoạn tới

Page 1

ậ ộ ẩ

Thu nh p bình quân 1 nhân kh u m t tháng  ị theo thành th , nông thôn

ơ

Đ n v  tính: 1000 VNĐ

Giá hiện hành

Nguồn: GSO 2011

ậ ộ

Giá hiện hành

ẩ Thu nh p bình quân 1 nhân kh u m t tháng  theo 5 nhóm thu nh pậ

ơ

Đ n v  tính: 1000 VNĐ

Nguồn: GSO 2011

T  l

h

ỷ ệ ộ nghèo phân chia theo thành  th , nông thôn

(*)Tính theo chuẩn nghèo 2006-2010, có điều chỉnh trượt giá

Nguồn: GSO 2011

ỷ ệ ộ

T  l

h  nghèo phân chia theo 8 vùng

Nguồn: GSO 2011

(*)Tính theo chuẩn nghèo 2006-2010, có điều chỉnh trượt giá

ệ ố

ậ H  s  Gini tính theo thu nh p chia theo thành th , nông thôn

Nguồn: GSO 2011

Lý do làm cu c s ng gia đình

thành th  và  ả

ớ nông thôn năm 2010 so v i năm 2006 gi m sút  nh  cũư

Đơn vị: %

Nguồn: GSO 2011

Ư Ạ

DI C  T I KHU V C NÔNG THÔN

ố ệ ườ ư ờ ộ ­ S   li u  2009  cho  th y  c ng  đ   di  c   th i  kì

ớ ơ

ấ 2004­2009 l n h n so v i th i  k  1994­1999 ườ ấ ừ ờ ỳ ­ Di c  gi a các vùng là l n nh t, t 19 ng i/1000

ườ ư ữ dân  30 ng

ạ ớ ớ i/1000 dân ư ­ Ch   có  2  vùng  nh p  c ,  4  vùng  còn  l ậ ấ ư i  xu t  c

ỉ ổ ố ề (T ng đi u tra dân s  2009)

Ư Ạ

DI C  T I KHU V C NÔNG THÔN

ư ử ỷ ấ ằ

ấ ư ồ ộ ắ ồ ề

ả ­ T  su t di c  thu n c a 4 vùng xu t c : Đ ng  ầ ủ ả ắ b ng sông C u Long, B c Trung B , Duyên H i  ề mi n Trung du và mi n núi phía b c tăng; Đ ng  b ng sông H ng gi m

ạ ả  Tây Nguyên gi m m nh: 76  9

ồ ­ T  su t di c   ư ở i/1000 dân ng

ộ ạ ­ T  su t di c  c a Đông Nam B  tăng m nh: 49

ườ ằ ỷ ấ ườ ỷ ấ  117 ng ư ủ i/1000 dân

Ỷ Ấ

Ấ Ư

T  SU T XU T C  PHÂN THEO THÀNH TH  VÀ NÔNG  THÔN

Đơn vị:‰

Nguồn: GSO 2011

Ỷ Ấ

Ư

T  SU T DI C  THU N PHÂN THEO THÀNH TH  VÀ NÔNG  THÔN

Đơn vị:‰

Nguồn: GSO 2011

Ấ Ư

Ỷ Ấ

ƯƠ

T  SU T XU T C  PHÂN THEO Đ A PH

NG

Đơn vị:‰

Nguồn: GSO 2011

Ậ Ư

Ỷ Ấ

ƯƠ

T  SU T NH P C  PHÂN THEO Đ A PH

NG

Đơn vị:‰

Nguồn: GSO 2011