ươ
ệ
Gv: Th.S Tr
ng Vi
t Ph
ươ ng Mail: vietphuongtruong@yahoo.com Blog: mis.ueh.edu.vn/blog/vietphuongtruong
ử ụ
ế
ạ ườ
ề
B n có s d ng Facebook không? N u có thì có ạ ng xuyên không? B n thích đi u gì trên
th facebook?
ừ ữ
ạ
mua gì t
ả nh ng qu ng cáo trên
B n có bao gi
ờ facebook không?
ạ
ư
trên
B n có chú ý đ n chính sách riêng t ế facebook không?
Facebook: The New Face of E-Commerce? Class Discussion
ạ
Xu hướng TMĐT Các m ng xã h i ti p t c phát tri n ể ộ ế ụ
N n t ng TMĐT trên m ng xã h i rõ nét h n ơ
ề ả ạ ộ
Khách hàng tr c tuy n ti p t c gia tăng
ế ụ ự ế
Mobile computing b t đ u c nh tranh đ
ắ ầ ạ ượ c
v i PCớ
L
ượ ự ế ạ ng xem video tr c tuy n tăng m nh
Ti p t c n y sinh các m i quan tâm v v n
ế ụ ả ề ấ ố
ề ư đ riêng t và an ninh
30s đầu tiên - The First 30 Seconds
Nh ng năm đ u tiên c a TMĐT (t
ữ ủ ừ 1995)
ỉ
Công ngh ti p t c ti n tri n theo hàm s ố
ầ Ch là s b t đ u ự ắ ầ Phát tri n và thay đ i nhanh ổ ể ệ ế ụ ế ể
ổ ớ
ệ ơ ộ ạ mũ Làm thay đ i l n vi c kinh doanh T o ra nh ng c h i m i ớ ữ
ể ế ệ
TMĐT là gì? S d ng Internet và Web đ ti n hành vi c
ử ụ kinh doanh
Ph bi n h n: ổ ế
ơ
Ti n hành giao d ch đi n t
ệ ử ữ ị ổ gi a các t
ế ứ ch c và cá nhân
Định nghĩa TMĐT
Hi n nay có nhi u quan đi m khác nhau v ề
ể
ệ ươ ạ “th
Nghĩa r ngộ :Th
ề ệ ử ng m i đi n t ” ươ
ị ệ ề ẻ ầ d ch tài chính và th ệ ử ti n đi n t ệ ử ti n đi n t ụ th tín d ng. ệ ử ạ ng m i đi n t là các giao ằ ạ ươ ươ ng m i b ng ph ng ể ệ ử ổ ữ ệ : trao đ i d li u đi n t ,chuy n ạ ộ ằ ề ử ,các ho t đ ng g i rút ti n b ng ớ (c n nh !!!)
Định nghĩa TMĐT
Nghĩa h p:ẹ bao g m các ho t đ ng th ồ ệ
ươ ng
ạ ộ ạ
ự ạ ượ m i đ c th c hi n thông qua m ng Internet. ớ ầ (c n nh !!!)
Định nghĩa TMĐT
ạ ươ ng m i Th gi
ế ớ : Th i ấ ẩ
ữ ộ
ng ệ ả bao g m vi c s n xu t, qu ng ố ả c ạ ả ượ c giao nh n m t cách h u hình c ậ ẩ ả
ượ ố ạ
T ch c Th ươ ổ ứ ả ồ ệ ử ạ m i đi n t ượ cáo, bán hàng và phân ph i s n ph m đ mua bán và thanh toán trên m ng Internet, ậ ư nh ng đ ư c giao nh n cũng nh các s n ph m đ ữ nh ng thông tin s hóa thông qua m ng Internet.
Định nghĩa TMĐT
ươ
ị ự
T ch c h p tác phát tri n kinh t ế ủ ổ ứ ợ ể c a ệ ử ượ ạ ố : Th ợ c đ ng m i đi n t Liên H p qu c ạ ươ ị ơ ộ ng m i đ nh nghĩa s b là các giao d ch th ề ạ ề ữ ệ d a trên truy n d li u qua các m ng truy n ư thông nh Internet.
ệ
Định nghĩa TMĐT Theo ngh đ nh 52/2013/NĐCP: ị ị ệ ử ạ ng m i đi n t ộ
ặ
ệ ử ệ ạ ộ Ho t đ ng ộ ế là vi c ti n hành m t ạ ộ ủ ng ti n đi n t có k t
ạ ằ ng m i b ng ph ạ ễ ạ
Slide 110
Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
ươ ầ ươ ố ớ ộ ạ ặ ở th ph n ho c toàn b quy trình c a ho t đ ng ế ươ th n i v i m ng Internet, m ng vi n thông di đ ng ho c các m ng m khác.
E-commerce vs. E-business
Ebusiness:
ị
ệ ố ộ ệ ố ế
Vi c s hóa các giao d ch và qui trình trong m t công ty, liên quan đ n các h th ng i s ki m soát c a công ty thông tin d
ướ ự ể ủ
ồ ị ạ ng m i
ươ ị ổ
Không bao g m các giao d ch th ệ ế ủ ổ ứ ch c
ạ liên quan đ n vi c trao đ i giá tr ngoài ph m vi c a t
E-commerce vs E-Business
Tại sao học TMĐT? Công ngh TMĐT khác bi
ệ ệ ẽ ơ ạ t, m nh m h n
ệ ướ c đó
ạ ự ổ ề ả i s thay đ i n n t ng
các công ngh tr TMĐT đang đem l ươ ạ ng m i cho th
Th
ụ ộ
ế ị
ộ
ố ứ
ề ố ng m i truy n th ng (Traditional
ạ ươ commerce): Khách hàng th đ ng Đ i ngũ bán hàng quy t đ nh Giá không đ iổ Thông tin không đ i x ng
Thương Mại Truyền Thống
S trao đ i hàng hóa/d ch v c a ít nh t 2
ụ ủ ự ấ ổ ị
Bao g m t
phía tham gia ồ ủ ạ ộ t c các ho t đ ng c a các
ấ ả ể ị
H th ng trao đ i hàng hóa, d ch v , d a ổ ề ệ
bên tham gia đ hoàn thành các giao d ch mua bán ệ ố ụ ự ị
ắ trên nguyên t c ti n t
Người Mua Hàng
Người Bán Hàng
So sánh TM truyền thống và TMĐT
ệ ạ
ự ế
ươ
ng tác tr c ti p Interactivity
Các yếu tố đáng chú ý của công nghệ TMĐT ầ ệ 1. Hi n di n toàn c u Ubiquity ầ 2. Ph m vi toàn c u Global reach ẩ 3. Tiêu chu n chung internet 4. Thông tin phong phú 5. T ẻ ơ 6. Thông tin r h n 7. Tính cá nhân và tùy ch nhỉ ộ ệ 8. Công ngh xã h i Social technology
Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
Ưu điểm của TMĐT
Tăng l ng hàng bán Th ph n t ị ầ ừ ị ị các v trí đ a lý phân tán Các c ng đ ng ng ườ ồ ộ
ượ
ả i mua o
Gi m chi phí ả
ả
Qu n lý các thông tin kinh doanh Cung c p b ng giá ấ Xác đ nh s n ph m phù h p th tr ẩ
ả ả ợ ị ị ườ ng
Bất lợi của TMĐT
Không th xem xét k l ể i mua!!)
ỹ ưỡ ả ẩ ng s n ph m
(ng
ườ ố ộ
ầ ư
T c đ phát tri n c a k thu t !!! ể ủ ỹ ậ Khó tính toán l ậ ủ ố ợ i nhu n c a v n đ u t Các tr ng i liên quan đ n văn hóa và lu t l ở
ế ạ ậ ệ
ữ ả
TMĐT ở tầm mức quốc tế C n kh c ph c rào c n ngôn ng ụ ắ ầ Th ch chính tr ể ế ể
ị
ạ ệ
Chuy n đ i ngo i t ổ Thu (Tariffs) và các gi
ớ ạ ậ ấ i h n xu t/nh p
Các v n đ v lu t pháp, thu , thông tin cá
ề ề ậ ế ế kh uẩ ấ
ẽ
ả nhân Ai s thu thu ? ế B o v các thông tin cá nhân? ệ
Các loại hình TMĐT
Phân lo i d a theo m i quan h th tr
BusinesstoConsumer (B2C) BusinesstoBusiness (B2B) ConsumertoConsumer (C2C)
ệ ị ườ ạ ự ố ng:
Phân lo i d a theo công ngh s d ng
PeertoPeer (P2P) Mobile commerce (Mcommerce)
ệ ử ụ ạ ự
Internet và World Wide Web
The Internet : là 1 h th ng l n m ng c a
ệ ố ủ ạ
ạ ạ ớ ầ các m ng, có ph m vi toàn c u
ộ
ẽ
The World Wide Web (WWW) : là 1 b ph n ậ ủ c a Internet, cho phép NSD chia s các thông ả ơ tin d a trên giao ti p đ n gi n
ự ế
Lược Sử Internet
Phát tri n b i B Qu c Phòng M vào
ể ố ỹ
ở ộ ầ ữ
ệ ạ
nh ng năm đ u 1960 ế ố ủ hình m u cho các m ng máy tính
ứ
Mô hình k t n i c a các hãng đi n tho i là ạ K t n i v i các vi n,c quan nghiên c u, ệ ơ ng ĐH vào năm 1969
ẫ ế ố ớ ườ tr
Các ứng dụng trên Internet
Email
Truy n g i thông đi p gi a các cá nhân trên ệ
ề ử ữ
File Transfer Protocol (FTP) ề ử ậ
Internet
Truy n g i t p tin gi a các máy tính
Telnet
ữ
Đăng nh p và đi u khi n 1 máy tính t ề
ể ậ ừ 1 máy
tính khác
Các ứng dụng trên Internet World Wide Web (WWW)
Truy c p thông tin thông qua các giao di n
ệ
ơ
ậ ả đ n gi n Videoconferencing
ị ừ ườ xamôi tr ng Internet
H i ngh t ộ Multimedia Truy n t ề ả
ể ệ ả i, th hi n hình nh, âm thanh,..
Trên Internet
Các ứng dụng thương mại trên Internet
National Science Foundation không cho phép
ươ ch c các ho t đ ng th
ậ ạ ạ ộ ổ ứ ng m i trên t ố Internet trong su t th p niên 1980
1989: NSF cho phép MCI Mail và CompuServe ụ ạ th c hi n 1 s d ch v h n ch trên Internet
ố ị ự ệ
ế 1990 : trên 300,000 máy tính n i k t v i ố ế ớ
Internet
Figure 1.3, Page 23
The Growth of the Internet, Measured by Number of Internet Hosts with Domain Names
SOURCE: Internet Systems Consortium, Inc. , 2010.
Slide 129
Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
ụ ị
Web Là d ch v Internet ph bi n nh t ấ Phát tri n nh ng năm đ u th p niên 1990
ổ ế ầ ữ ể ậ
Web 2.0 Công ngh này cho phép ng ệ
ườ i dùng:
T o và chia s n i dung, s thích, nh ng
ở
ẻ ộ ả ủ ườ ữ i trên
ạ ố m i quan tâm, b n sao c a ng m ngạ
Tham gia vào cu c s ng o ả
ộ ố
Xây d ng các c ng đ ng tr c tuy n ế ộ
Vd: Twitter, YouTube, Facebook, Second
ự ự ồ
Life, Wikipedia, Digg
Nguồn gốc và sự phát triển của TMĐT Ti n thân: ề
Baxter Healthcare Electronic Data Interchange (EDI) French Minitel (1980s videotex system) ở ầ ủ 1995: kh i đ u c a TMĐT ấ
ệ
ầ
ầ
L n đ u tiên xu t hi n qu ng cáo banner
ả TMĐT là hình th c th
ươ ứ ạ ể ng m i phát tri n
nhanh nh t Mấ ở ỹ
mmobile
elearning
ccommerce
egovernment
B2E
2001
1999
B2B
1995
B2C
1990s
Electronic Commerce (EC)
Internet
ệ ố H th ng ỗ ặ đ t ch ị (du l ch)
ệ ố H th ng mua bán ứ ch ng khoán
ể
ệ
ạ
ấ
Electronic Data Interchange (EDI)
ị
ậ ử theo 1 l ể ể ị
ạ
ể ỹ K thu t dùng đ chuy n các lo i tài li u ị ộ ệ trình nh t đ nh. Sau này đi n t dùng đ chuy n các giao d ch tài chính và các lo i giao d ch khác.
ượ
ử
ộ
ệ ử ừ
c g i đi theo 1 l
trình đi n t
t
1970s
ề Ti n đ công ty này sang công ty khác.
Electronic Funds Transfer (EFT)
The Growth of B2C E-commerce
SOURCES: Based on data from eMarketer, Inc., 2010; authors’ estimates.
The Growth of B2B E-commerce
SOURCES: Based on data from U.S. Census Bureau, 2010; authors’ estimates.
ỉ
ổ ớ ươ ệ
nhi u công ngh làm thay đ i l n th ơ m i (Xe h i, Radio,…) ể ủ
Góc độ về công nghệ và TMĐT M ng Internet và Web: ch là 2 trong s r t ố ấ ạ ề ng ạ ự ể ủ
S phát tri n c a TMĐT s thúc đ y s phát tri n c a công ngh và n n t ng k thu t.
ẩ ự ậ ỹ ẽ ề ả ệ
ặ ỹ
ủ ợ
Giới hạn tiềm năng cho sự phát triển của B2C TMĐT Công ngh đ t đ ệ ắ ỏ K năng cài đ t ph c t p ứ ạ S h p d n v văn hóa c a ch kinh nghiêm
ề ề ố ẫ mua s m truy n th ng
ự ớ ạ ề ạ ậ i h n v truy c p trong ph m vi toàn
ự ấ ắ S gi c uầ
Các nh h ả
ưở ề ự ậ ố ị ng v s t p trung và th ng tr
TMĐT: tóm tắt lịch sử 19952000: s đ i m i ự ổ ớ ệ ầ ư ố
ự
Các khái ni m chính phát tri n ể Dotcoms; đ u t ớ v n vào các d án l n
20012006: c ng củ ạ
ự ế ậ
ấ
ướ
Nh n m nh s ti p c n theo h
ng kinh doanh
ự
ệ
ộ
ệ ạ ị ộ
ườ
ụ
2006nay: tái phát minh S phát tri n c a công ngh ể ủ Nhi u mô hình m i d a trên vi c t o ra n i dung ớ ự ạ i dùng, các m ng xã h i, d ch v
ề ủ c a ng
ố
ệ ng đi n toán
ọ
G n đ t đ
ườ
ữ
Cái nhìn trước đây về TMĐT Theo các nhà Khoa h c máy tính: ọ Không đ t, giao ti p toàn c u và môi tr ườ ầ ế ắ ậ ẵ ườ s n sàng cho m i ng i truy c p Theo các nhà kinh t : ế ả ạ ị ườ ạ ượ ng c nh tranh hoàn h o và không ườ ế i mua và ng
ầ ầ c n ti p xúc tr c ti p gi a ng
i bán
ả
ạ
c th tr ự ế ế
ạ ừ
ế ạ
ợ
ả
Gi m chi phí tìm ki m, không qua trung gian, minh b ch ằ i th c nh tranh không công b ng
ứ
ậ
ơ
ượ ợ c l
i nhu n cao h n m c
ườ
ề v giá c , lo i tr các l Theo các doanh nhân: C h i tuy t v i đ ki m đ ệ ờ ể ế ườ ng – ng
ơ ộ bình th
i tiên phong
ề
ệ
ướ
Đánh giá TMĐT Nhi u quan ni m tr
c đây không hoàn
toàn chính xác Không có s ti p xúc tr c ti p gi a ng
ự ế ự ế ữ ườ i
ườ i bán
i tiêu dùng kém nh y c m h n v giá ể ề ơ ủ ệ ề ạ ả ộ t đáng k v giá c a m t
ặ mua và ng ườ Ng ự Có s khác bi m t hàng
ề
ướ
c đây không hoàn
ạ
ẫ ồ ạ i (không
ạ
Đánh giá TMĐT Nhi u quan ni m tr ệ toàn chính xác (tt) C nh tranh hoàn h o ả ấ ố ứ Thông tin b t đ i x ng v n t n t minh b ch thông tin)
Không có môi gi iớ Thu n l ườ ậ ợ ủ i c a ng ườ ữ Nh ng ng ườ ượ i tiên phong t ng
i tiên phong ấ ườ i theo nhanh nh t th ng
v
Dự đoán tương lai
trongcác ho t đ ng th ắ ộ ụ c áp d ng r ng rãi ạ ng m i ữ ươ Giá s tăng đ bù đ p cho nh ng chi phí kinh
ẽ doanh th c t
ứ ủ ơ
Công ngh s đ ệ ẽ ượ ạ ộ ể ự ế . ậ ủ h th ng bán l
L i nhu n c a TMĐT s tăng h n m c c a ề truy n th ng.
…
ợ ệ ố ẽ ố ẻ
Dự đoán tương lai (tt) Vai trò c a nh ng ng ủ
ề
ố
ấ ẽ ớ ẽ ế ợ
ố ữ
ữ
ớ
ườ ữ ẽ i tham gia s thay
ụ ớ ử
ứ ị ữ
ả ẩ s n ph m và d ch v m i. S l ố ượ ẫ
đ i.ổ 500 công ty truy n th ng l n nh ts đóng vai trò th ng tr . ị ớ Nh ng hình th c kinh doanh m i s k t h p v i nh ng
ế ụ ế ợ ử ơ
Nh ng qui đ nh trên ph m vi toàn th gi
ng nh ng c a hàng online thành công ữ v n ti p t c ít h n nh ng c a hàng k t h p offline/online. ị ạ ế ớ ẽ i s
ữ phát tri nể
Chi phí c a năng l
ủ ượ ẽ ả ưở ng s có nh h ng
Tìm hiểu về TMĐT: Theo h
ướ ệ ệ ng đi n toán và công
ướ ng công ngh : Phát tri n theo h ể ề ngh truy n thông
ệ Theo h ướ ỹ ng kinh doanh: ậ ớ ệ Các k thu t m i gi i thi u nh ng ph
ớ ớ ữ ng ệ ổ ứ ả ươ ch c s n
ứ ấ Theo h ị ng xã h i:
ư th c kinh doanh m i trong vi c t xu t và giao d ch ộ Quy n s h u trí tu , s riêng t cá nhân,
ợ ướ ề ở ữ chính sách phúc l ệ ự ộ i xã h i
Figure 1.9, Page 44
Slide 145
Copyright © 2011 Pearson Education, Inc.
The Internet and the Evolution of Corporate Computing
Ti p c n h
ế ậ ướ ế ậ ướ ng ng
Những môn học liên quan đến TMĐT Ti p c n h công nghệ Computer science Management science Information systems
hành vi Information systems Economics Marketing Management Finance/accounting Sociology

