intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiền lương - Tiền công - Chương III: Tiền lương tối thiểu

Chia sẻ: Lê Thị Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:54

366
lượt xem
55
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chương III Tiền lương tối thiểu trình bày bản chất ý nghĩa của tiền lương tối thiểu, điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu, kinh nghiệm của một số nước trong khu vực và trên thế giới trong việc xác định tiền lương tối thiểu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiền lương - Tiền công - Chương III: Tiền lương tối thiểu

  1. TIỀN LƢƠNG TỐI THIỂU
  2. I. Bản chất ý nghĩa của tiền lương tối thiểu II. Các phương pháp xác định tiền lương tối thiểu ------------Tự nghiên cứu và viết bài thu hoạch----- III. Điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu IV. Kinh nghiệm của một số nước trong khu vực và trên thế giới trong việc xác định TL tối thiểu
  3. 1. Một số khái niệm Nhu cầu tối thiểu Mức sống tối thiểu Mức lương tối thiểu
  4.  Nhu cầu tối thiểu Là nhu cầu thiết yếu, cơ bản tối thiểu của người lao động nhằm duy trì cuộc sống và làm việc của họ => Về các mặt: ăn, mặc, ở, đi lại, học tập, đồ dùng, hưởng thụ văn hóa xã hội, giao tiếp xã hội và nuôi con
  5.  Mức sống tối thiểu Là mức độ thỏa mãn các nhu cầu tối thiểu trong những điều kiện kinh tế xã hội cụ thể. -Đảm bảo thân thể khỏe mạnhN - Nhu cầu văn hóa tối thiểu - Dưới mức sống đó không đảm bảo nhân cách.
  6.  Mức lƣơng tối thiểu Là số lượng tiền dùng để trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong xã hội, trong điều kiện và môi trường bình thường, chưa qua đào tạo nghề.
  7. 2. Phân loại tiền lƣơng tối thiểu 1. Tiền lương tối thiểu chung 2. Tiền lương tối thiểu ngành 3. Tiền lương tối thiểu vùng 4. Tiền lương tối thiểu khác
  8. 2.1 TIỀN LƢƠNG TỐI THIỂU CHUNG TỐI THIỂU CHUNG …là tiền lương tối TLmin =1050 000 đ/tháng thiểu áp dụng chung cho cả nước + CV đơn giản nhất + ĐK làm việc bình thường + LĐ chưa qua đào tạo nghề
  9. Quan hệ cung cầu về LĐ và Giá cả hàng hoá dịch vụ Hệ thống nhu cầu tối thiểu (Người LĐ và Gia đình họ) Mức sống chung & sự phân cực giữa các tầng lớp dân cư Khả năng chi trả của DN (mức TLTC từng ngành, nghề) Phương hướng mục tiêu phát triển của kinh tế đất nước và Chính sách lao động từng thời kỳ
  10. TIỀN LƢƠNG 2.2 TỐI THIỂU VÙNG …tính đến sự khác biệt về không gian … chi phối và ảnh hưởng đến tiền lương + Đặc thù của vùng + Chiến lược phát triển của vùng
  11.  Chênh lệch về nhu cầu tối thiểu của ngƣời LĐ trong các vùng  Mức sống chung đạt đƣợc trong vùng + Phụ thuộc vào kết quả hoạt động SXKD + Đánh giá mức sống bằng các yếu tố chênh lệch về thu nhập, chi tiêu, tỷ lệ chi tiêu cho ăn uống và chỉ số phát triển của con người Tiền lƣơng tiền công đạt đƣợc trong từng vùng  Giá cả và tốc độ tăng giá cả
  12. VÙNG VÙNG VÙNG VÙNG I II III IV 980.000 880.000 810.000 730.000 FDI FDI FDI FDI 1.340.000 1.190.000 1.040.000 1.000.000 - Các quận thuộc - Các huyện lớn Các thành phố trực Còn lại thành phố Hà Nội; thuộc thành phố Hà thuộc tỉnh (trừ các - Các quận thuộc Nội & Tp Hồ Chí thành phố thuộc thành phố Hồ Chí Minh; Hải Phòng; tỉnh nêu tại vùng Minh; Đà nẵng; Cần Thơ; II); Hạ Long;… - Các huyện còn lại thuộc thành phố Hà Nội;
  13. Tiền lƣơng tối thiểu Vùng Đơn vị: 1000 đ Vùng Vùng Vùng Vùng Mức Tiền lƣơng tối thiểu vùng I II III IV Năm 2012 (Có hiệu lực 01/01/2012) 2.000 1.780 1.550 1.400 (NĐ 70/2011/NĐ-CP, 22/08/2011) Năm 2013 (Có hiệu lực 01/01/2013) 2.350 2.100 1.800 1.650 (NĐ 103/2012/NĐ-CP, 04/12/2012) Năm 2014 (Có hiệu lực 01/01/2014) 2.700 2.400 2.100 1.900 (NĐ 182/2013/NĐ-CP, 14/11/2013)
  14. 2.3 TIỀN LƢƠNG TỐI THIỂU NGÀNH TỐI THIỂU CHUNG …nhằm đảm bảo khả năng tái sản xuất sức LĐ giản đơn…chưa tính hết trong TLmin chung +Yêu cầu thấp nhất về trình độ tay nghề trong 1 ngành + loại bỏ sự cạnh tranh không công bằng giữa các ngành
  15.  Mức TLmin chung (TLmin≤TLminNgành)  Điều kiện lao động & mức độ phức tạp công việc của ngành  Khả năng thoả thuận của ngƣời LĐ trong từng ngành  Tầm quan trọng của ngành đó trong nền kinh tế quốc dân
  16. Ví dụ về thu nhập bình quân đầu người năm 2004 giữa các ngành
  17. 3. Vai trò của tiền lƣơng tối thiểu  Là lưới an toàn chung cho những người làm công ăn lương trong xã hội. Loại bỏ sự cạnh tranh không công bằng (chống việc giảm chi phí sản xuất thông qua tiền lương của chủ DN)  Đảm bảo sức mua các các mức tiền lương khác trước biến động của giá cả (thông qua điều chỉnh TLmin)  Giảm bớt đói nghèo (công cụ của Quốc gia)  Đảm bảo trả công công bằng, hợp lý  Phòng ngừa xung đột, điều tiết thu nhập giữa chủ & thợ  Là một trong những biện pháp phát triển kinh tế
  18. 4. Đặc trƣng của tiền lƣơng tối thiểu Tương ứng với trình độ lao động giản đơn nhất Tương ứng với cường độ lao động nhẹ nhất Tương ứng với điều kiện lao động bình thường Tương ứng với nhu cầu tiêu dùng mức tối thiểu
  19. Đảm bảo đời sống tối thiểu Phải được tính đúng, tính đủ Mối quan hệ giữa các mức sống (tối thiểu – trung bình – tối đa ) Tương ứng với nhu cầu tiêu dùng mức tối thiểu Là sự đảm bảo có tính pháp lý của nhà nước Là công cụ điều tiết của nhà nước Đáp ứng những biến đổi kinh tế XH, tạo điều kiện mở rộng giao lưu kinh tế
  20.  Quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ ngày 01 tháng 5 năm 2012 là 1050.000 đ/tháng  Mức lương này chỉ áp dụng với các cơ quan Nhà nước, lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, công ty được thành lập, tổ chức và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp Nhà nước...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2