
ChChươươngng 11:: MM ởở đđầầuu
1.1. GiGiớớii thithiệệuu mônmôn hhọọcc..
2.2. CácCác kháikhái niniệệmm ccơơ bbảảnn..
3.3. MM ộộtt ssốố ddấấuu hihiệệuu nhnhậậnn bibiếếtt đáđá
bbằằngng mmắắtt ththườườngng..

1. Giới thiệu môn học
Tên môn học: Tinh thể- Khoáng vật – Thạch
học.
(Crystallography – M ineralogy – Petrography)
Lý thuyết: 45 tiết.
Thực hành: 30 tiết (môn học riêng).
M ôn học trước: Địa chất cơsở.
Đềcương môn học: xem trên web.
2

Tài liệu tham khảo
[1] KHOÁNG VẬT HỌC. 2001 (đã có tái bản). La
ThịChích, Hoàng Trọng M ai. NXB ĐHQG TP.HCM .
[2] THẠCH HỌC. 2001 (đã có tái bản). La Thị
Chích. NXB ĐHQG TP.HCM .
[3] TINH THỂHỌCĐẠI CƯƠNG. 1979. Quan
Hán Khang. NXB ĐH&THCN.
[4] THẠCH HỌC. 1973. NguyễnVăn Chiển &
nnk. NXB ĐH&THCN.
3

Đánh giá môn học
Bài tập: 20%.
Kiểm tra giữakỳ: 30%.
Thi cuốikỳ: 50%.
Hình thức kiểm tra và thi: Trắc nghiệm, không
sửdụng tài liệu.
4

2. Các khái niệm cơbản
Tinh thể:những hạt vật chất nhỏbé,
ởtrạng thái rắn, sắp xếp có quy luật
và tuần hoàn trong không gian, được
giới hạn bởi những đỉnh, cạnh và mặt.
Nội dung nghiên cứu của Tinh thểhọc:
Nguồn gốc, sựhình thành.
Trạng thái kết tinh, hình thái.
Cấu trúc mạng tinh thể.
Tính đối xứng của tinh thể.
5
Halite