Chương 3 ĐẠO HÀM RIÊNG VÀ VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
ThS. Huỳnh Văn Kha
TÓM TẮT NỘI DUNG
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
2
1. Giới hạn và liên tục của hàm nhiều biến. 2. Đạo hàm riêng. 3. Xấp xỉ tuyến tính và vi phân. 4. Đạo hàm hàm hợp, hàm ẩn. 5. Cực trị địa phương.
1. GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC CỦA HÀM NHIỀU BIẾN
• Thể tích của khối trụ là
(cid:1) = (cid:3)(cid:4)(cid:5)ℎ là hàm số theo 2 biến và . • Thể tích
(cid:1) = (cid:1) (cid:4), ℎ ℎ (cid:4)
là tập hợp các bộ con số có dạng
(cid:10)(cid:11), (cid:10)(cid:5), … , (cid:10)(cid:13) (cid:8) (cid:9) trên
(cid:8) (cid:14) cho tương ứng duy nhất một con số
(cid:8) . Định nghĩa 1. Hàm nhiều biến – function of several variables . Cho Một hàm số (function) là một quy tắc mà ứng với mỗi phần tử của thực
(cid:15) = (cid:14) (cid:10)(cid:11), (cid:10)(cid:5), … , (cid:10)(cid:13)
Miền được gọi là tập xác định (domain) của .
(cid:8) (cid:14)
gọi là miền giá trị (range). Tập các giá trị có thể của
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
3
(cid:14)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
4
Ví dụ hàm hai biến
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
5
Ví dụ hàm ba biến
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
6
Đồ thị hàm hai biến
với • Tập hợp các điểm
(cid:10), (cid:16), (cid:14) (cid:10), (cid:16) (cid:10), (cid:16) xác định của được gọi là đồ thị (graph) của thuộc tập .
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
7
(cid:14) (cid:14)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
8
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
9
Giới hạn hàm hai biến
• Nếu giá trị của
có thể gần thì ta nói tùy ý với mọi (cid:17) có giới hạn bằng đủ gần
(cid:14) (cid:17) (cid:14) (cid:10), (cid:16) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) (cid:10), (cid:16) khi tiến về .
(cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) (cid:10), (cid:16)
khi tiến về Định nghĩa 2. Giới hạn - limit Ta nói có giới hạn bằng
(cid:17) (cid:10), (cid:16) (cid:14) (cid:10), (cid:16) và viết
(cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18)
(cid:14) (cid:10), (cid:16) = (cid:17) lim(cid:22),(cid:23) → (cid:22)(cid:25),(cid:23)(cid:25)
nếu với mọi sao cho với mọi
(cid:26) > 0 đều tồn tại thuộc miền xác định của
(cid:29) > 0 (cid:14)
(cid:5) + (cid:16) − (cid:16)(cid:18)
(cid:5) < (cid:29) ⇒ (cid:14) (cid:10), (cid:16) − (cid:17) < (cid:26)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
10
(cid:10), (cid:16) 0 < (cid:10) − (cid:10)(cid:18)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
11
Sự liên tục của hàm hai biến
nếu Định nghĩa 3. Liên tục – continuous Ta nói liên tục tại điểm
(cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18)
(cid:14) (cid:10), (cid:16) xác định tại , 1.
(cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18)
tồn tại, 2.
(cid:14) (cid:10), (cid:16) (cid:14) lim(cid:22),(cid:23) → (cid:22)(cid:25),(cid:23)(cid:25)
3. .
(cid:14) (cid:10), (cid:16) = (cid:14) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) lim(cid:22),(cid:23) → (cid:22)(cid:25),(cid:23)(cid:25)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
12
Một hàm số được nói là liên tục nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc tập xác định của nó.
2. ĐẠO HÀM RIÊNG
. Cố định ta được
(cid:16) = (cid:16)(cid:18) • Cho hàm hai biến hàm một biến .
(cid:14) (cid:10), (cid:16) " (cid:10) = (cid:14) (cid:10), (cid:16)(cid:18) • Đạo hàm của hàm số này tại (cid:10)(cid:18) của (viết tắt là ĐHR) theo biến gọi là đạo hàm riêng . tại điểm
((cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18)) (cid:10) (cid:14)
Định nghĩa 4. Đạo hàm riêng – partial derivative Đạo hàm riêng theo biến của hàm số tại điểm
(cid:14) (cid:10), (cid:16) (cid:10) được định nghĩa là
(cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18)
(cid:22)(cid:25),(cid:23)(cid:25)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
13
& = lim’→(cid:18) (cid:14) (cid:10)(cid:18) + ℎ, (cid:16)(cid:18) − (cid:14) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) ℎ %(cid:14) %(cid:10)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
14
• Một cách tương đương, ta có thể định nghĩa
& = (cid:14) (cid:10), (cid:16)(cid:18) &
(cid:22)(cid:25),(cid:23)(cid:25) của
(cid:22)(cid:25) tại điểm
( ((cid:10)
%(cid:14) %(cid:10) • ĐHR theo biến
) = (cid:14) (cid:10), (cid:16) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) (cid:10) được ký hiệu theo nhiều cách
& , (cid:14)(cid:22) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) , hoặc & , )(cid:22) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18)
(cid:22)(cid:25),(cid:23)(cid:25)
%(cid:14) %(cid:10)
(cid:22)(cid:25),(cid:23)(cid:25) • ĐHR theo biến
%) %(cid:10) cũng là hàm số hai
(cid:10) ) = (cid:14) (cid:10), (cid:16) của biến và được ký hiệu
(cid:14)(cid:22) hoặc )(cid:22)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
15
%(cid:14) %(cid:10) %) %(cid:10)
&
=
(cid:14) (cid:10)(cid:18), (cid:16) &
%(cid:14) %(cid:16)
( ((cid:16)
(cid:14) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) + ℎ − (cid:14) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) ℎ
(cid:22)(cid:25),(cid:23)(cid:25)
• Tương tự ta có định nghĩa
= lim’→(cid:18) của
(cid:23)(cid:25) • Đạo hàm riêng theo biến
tại điểm
) = (cid:14) (cid:10), (cid:16) (cid:16) được ký hiệu theo nhiều cách
& , (cid:14)(cid:23) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) , hoặc & , )(cid:23) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18)
(cid:22)(cid:25),(cid:23)(cid:25)
(cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) %(cid:14) %(cid:16)
(cid:22)(cid:25),(cid:23)(cid:25) • ĐHR theo biến
%) %(cid:16) cũng là hàm số hai
(cid:16) ) = (cid:14) (cid:10), (cid:16) của biến và được ký hiệu
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
16
(cid:14)(cid:23) hoặc )(cid:23)
%(cid:14) %(cid:16) %) %(cid:16)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
17
Véc-tơ gradient – Tính ĐHR
là hằng số. là hằng số.
(cid:16) (cid:10) (cid:10) (cid:16)
• Để tính ĐHR theo , ta coi , ta coi • Để tính ĐHR theo • Nếu các ĐHR đều tồn tại, ta đn véc-tơ gradient là
/(cid:14) = (cid:14)(cid:22), (cid:14)(cid:23)
Ví dụ 1.
và tại điểm biết
4, −5 /(cid:14) a) Tính 01 0(cid:22) , 01 0(cid:23)
(cid:14) (cid:10), (cid:16) = (cid:10)(cid:5) + 3(cid:10)(cid:16) + (cid:16) − 1 và trong các trường hợp sau
/(cid:14) b) Tính 01 0(cid:22) , 01 0(cid:23)
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
24/08/2015
18
(cid:14) (cid:10), (cid:16) = (cid:16) sin (cid:10)(cid:16) , (cid:14) (cid:10), (cid:16) =
(cid:16) 2(cid:16) + cos (cid:10)
ĐHR hàm nhiều biến hơn
• Định nghĩa ĐHR cho hàm nhiều biến hơn hoàn toàn
tương tự.
là đạo • Véc-tơ gradient là véc-tơ mà thành phần thứ
9 hàm riêng theo biến thứ
9
/(cid:14) = (cid:14)(cid:22):, (cid:14)(cid:22);, … , (cid:14)(cid:22)<
• Để tính ĐHR theo một biến, ta coi tất cả các biến còn
lại là hằng số.
Ví dụ 2. , Tính , và biết
(cid:14)(cid:22) (cid:14)(cid:23) (cid:14)= /(cid:14)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
19
(cid:14) (cid:10), (cid:16), ) = (cid:10) sin (cid:16) + 3)
ĐHR cấp cao
và của hàm hai biến cũng là • Các ĐHR
(cid:14)(cid:23) (cid:14) (cid:10), (cid:16) (cid:14)(cid:22) những hàm hai biến.
được gọi là các ĐHR cấp hai của • Các ĐHR của
(cid:14)(cid:23) (cid:14)(cid:22) và . Chúng được ký hiệu lần lượt là
(cid:14)
(cid:14)(cid:22)(cid:22) = = (cid:14)(cid:22)(cid:23) = =
%(cid:14) %(cid:10)
(cid:14)(cid:23)(cid:22) = , =
% %(cid:10) % %(cid:10) %(cid:14) %(cid:10) %(cid:14) %(cid:16) %(cid:5)(cid:14) %(cid:10)(cid:5) , %(cid:5)(cid:14) %(cid:10)%(cid:16) % %(cid:16) % %(cid:16) %(cid:14) %(cid:16) %(cid:5)(cid:14) %(cid:16)%(cid:10) %(cid:5)(cid:14) %(cid:16)(cid:5)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
20
(cid:14)(cid:23)(cid:23) = = • Các ĐHR cấp cao hơn thì tương tự.
Ví dụ 3. Tính tất cả các ĐHR cấp hai của a) b)
(cid:14) (cid:10), (cid:16) = (cid:10) cos (cid:16) + (cid:16)> (cid:22) (cid:14) (cid:10), (cid:16) = (cid:10) (cid:23)
, ,
(cid:14) (cid:10), (cid:16) (cid:14)(cid:23) (cid:14)(cid:22)(cid:23) , tồn tại (cid:14)(cid:23)(cid:22) và tất cả chúng
(cid:14)(cid:22) ?, @ Định lý 1. Định lý Clairaut. Nếu và các ĐHR của nó trên một miền mở chứa điểm đều liên tục tại thì
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
21
?, @ (cid:14)(cid:22)(cid:23) ?, @ = (cid:14)(cid:23)(cid:22) ?, @
• Định lý trên nói rằng, nếu tất cả các ĐHR đều liên tục
thì thứ tự lấy đạo hàm không quan trọng.
• Với hàm nhiều biến hơn thì các định nghĩa và ký hiệu
cũng tương tự, ví dụ
= (cid:14)=(cid:23)(cid:22)(cid:22)
%B(cid:14) %(cid:10)(cid:5)%(cid:16)%)
Ví dụ 4. Tính biết
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
22
%A(cid:14) %(cid:10)%(cid:16)(cid:5) = (cid:14)(cid:23)(cid:23)(cid:22) (cid:14)(cid:23)(cid:22)(cid:23)= (cid:14) (cid:10), (cid:16), ) = 1 − 2(cid:10)(cid:16)(cid:5)) + (cid:10)(cid:5)(cid:16)
Tính khả vi - differentiability
khả vi tại khi nó có đạo • Hàm một biến
(cid:10)(cid:18) (cid:16) = (cid:14) (cid:10) hàm tại đó, nghĩa là giới hạn sau tồn tại
(cid:14)C (cid:10)(cid:18) = lim’→(cid:18) = lim’→(cid:18) (cid:14) (cid:10)(cid:18) + ℎ − (cid:14) (cid:10)(cid:18) ℎ Δ(cid:16) Δ(cid:10) • Nếu đặt
(cid:26) =
− (cid:14)C (cid:10)(cid:18) và thì
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
23
Δ(cid:16) Δ(cid:10) Δ(cid:16) = (cid:14)C (cid:10)(cid:18) Δ(cid:10) + (cid:26)Δ(cid:10) . limE(cid:22)→(cid:18) (cid:26) = 0
Định nghĩa 5. Khả vi - differentiable Cho hàm số và đặt
) = (cid:14) (cid:10), (cid:16)
Δ) = (cid:14) (cid:10)(cid:18) + Δ(cid:10), (cid:16)(cid:18) + Δ(cid:16) − (cid:14) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18)
Hàm số nói trên được gọi là khả vi tại
và tồn tại, đồng thời nếu thỏa mãn
(cid:14)(cid:23) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) Δ) (cid:14)(cid:22) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) một phương trình có dạng
Δ) = (cid:14)(cid:22) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) Δ(cid:10) + (cid:14)(cid:23) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) Δ(cid:16) + (cid:26)(cid:11)Δ(cid:10) + (cid:26)(cid:5)Δ(cid:16) đều tiến về Trong đó mỗi khi cả và .
(cid:26)(cid:11) (cid:26)(cid:5) 0
Δ(cid:10), Δ(cid:16) → 0 khả vi nếu nó khả vi tại mọi điểm thuộc miền
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
24
Ta nói (cid:14) xác định.
, của đều liên tục trên một
(cid:14) (cid:10), (cid:16) (cid:14)(cid:23) khả vi tại mọi điểm thuộc .
Định lý 2. Nếu các ĐHR (cid:14)(cid:22) thì miền mở (cid:14) F F
Định lý 3. Nếu khả vi tại thì nó liên tục tại
(cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) (cid:14) (cid:10), (cid:16) .
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
25
(cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18)
3. XẤP XỈ TUYẾN TÍNH VÀ VI PHÂN
, đặt và thì • Nếu
(cid:14) (cid:10), (cid:16) Δ(cid:10) = (cid:10) − (cid:10)(cid:18) Δ(cid:16) = (cid:16) − (cid:16)(cid:18)
khi
(cid:14) (cid:10), (cid:16) − (cid:14) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) = (cid:14)(cid:22) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) Δ(cid:10) + (cid:14)(cid:23) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) Δ(cid:16) + (cid:26)(cid:11)Δ(cid:10) + (cid:26)(cid:5)Δ(cid:16) với Δ(cid:10), Δ(cid:16) → 0 (cid:26)(cid:11), (cid:26)(cid:5) → 0
thì tuyến tính hóa khả vi tại
(cid:14) (cid:10), (cid:16) Định nghĩa 6. Xấp xỉ tuyến tính – linear approximation Nếu (linearization) của (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) tại đó là hàm
(cid:14)
(cid:14) (cid:10), (cid:16) ≈ (cid:17) (cid:10), (cid:16) (cid:17) (cid:10), (cid:16) = (cid:14) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) + (cid:14)(cid:22) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) (cid:10) − (cid:10)(cid:18) + (cid:14)(cid:23) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) (cid:16) − (cid:16)(cid:18) được gọi là xấp xỉ tuyến tính Và xấp xỉ . (linear approximation) của tại
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
26
(cid:14) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
27
có các ĐHR cấp một và cấp hai liên tục trên • Nếu
(cid:14) một hình chữ nhật mở có tâm tại ,
F
là một chận trên của , trên • và gọi
(cid:14)(cid:22)(cid:23) (cid:14)(cid:23)(cid:23) (cid:14)(cid:22)(cid:22) H thì sai số (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) , thỏa
(cid:5)
F I (cid:10), (cid:16) = (cid:14) (cid:10), (cid:16) − (cid:17) (cid:10), (cid:16)
(cid:11) (cid:5)
H (cid:10) − (cid:10)(cid:18) + (cid:16) − (cid:16)(cid:18) 1 2 I (cid:10), (cid:16) ≤
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
28
(cid:16)(cid:5) + 3 Ví dụ 5. Xấp xỉ tuyến tính (cid:14) (cid:10), (cid:16) = (cid:10)(cid:5) − (cid:10)(cid:16) + tại 3,2 . Dùng nó tính xấp xỉ giá trị (cid:14) 3.1,2.1 và đánh giá sai số của xấp xỉ này.
Vi phân – differential
• Trong xấp xỉ nói trên
, thì vế phải chính là vi
.
Nếu ta thay Δ(cid:10) = ((cid:10) phân toàn phần của (cid:14) Δ(cid:14) ≈ (cid:14)(cid:22) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) Δ(cid:10) + (cid:14)(cid:23) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) Δ(cid:16) Δ(cid:16) = ((cid:16) tại (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18)
được định tại
(cid:14) (cid:10), (cid:16) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) Định nghĩa 7. Vi phân toàn phần – total differential Vi phân toàn phần của nghĩa là
((cid:14) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) = (cid:14)(cid:22) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) ((cid:10) + (cid:14)(cid:23) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18) ((cid:16)
Hay viết gọn
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
29
((cid:14) = (cid:14)(cid:22)((cid:10) + (cid:14)(cid:23)((cid:16)
tại là • Tương tự cho hàm nhiều biến hơn. • XXTT của
(cid:14) (cid:10), (cid:16), ) L(cid:18) (cid:10)(cid:18), (cid:16)(cid:18), )(cid:18)
(cid:14) (cid:10), (cid:16), ) ≈ (cid:17) (cid:10), (cid:16), ) = (cid:14) L(cid:18) + (cid:14)(cid:22) L(cid:18) (cid:10) − (cid:10)(cid:18) + (cid:14)(cid:23) L(cid:18) (cid:16) − (cid:16)(cid:18) + (cid:14)= L(cid:18) ) − )(cid:18) • Sai số
thỏa
(cid:5)
I = (cid:14) (cid:10), (cid:16), ) − (cid:17) (cid:10), (cid:16), )
H (cid:10) − (cid:10)(cid:18) + (cid:16) − (cid:16)(cid:18) + ) − )(cid:18) 1 2 I ≤
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
30
• Vi phân toàn phần của hàm ba biến là ((cid:14) = (cid:14)(cid:22)((cid:10) + (cid:14)(cid:23)((cid:16) + (cid:14)=()
Ví dụ 6.
(cid:14) (cid:10), (cid:16) = (cid:10)A + >(cid:5)(cid:23)
((cid:14)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
31
a) Cho hàm số 2,0 . - Tính - Xấp xỉ tuyến tính cho (cid:14) tại 2,0 . Dùng nó tính xấp xỉ giá trị (cid:14) 1.94, −0.09 và đánh giá sai số của xấp xỉ này. b) Cho hàm số (cid:14) (cid:10), (cid:16), ) = (cid:10)(cid:5) − (cid:10)(cid:16) + 3 sin ) - Tính ((cid:14) 2,1,0 . - Xấp xỉ tuyến tính cho (cid:14) tại 2,1,0 . Dùng nó tính xấp xỉ giá trị (cid:14) 2.01,0.98,0.01 và đánh giá sai số của xấp xỉ này.
4. ĐẠO HÀM HÀM HỢP, HÀM ẨN
và thì • Trường hợp 1 biến, nếu
(cid:10) = " O
=
(cid:15) = (cid:14) (cid:10) ((cid:10) (O ((cid:15) (O
khả vi và ,
(cid:15) = (cid:14) (cid:10), (cid:16) (cid:10) = (cid:10) O (cid:16) = (cid:16) O cũng là khả
(cid:15) = (cid:14) (cid:10) O , (cid:16) O ((cid:15) ((cid:10) Định lý 4. Đạo hàm hàm hợp 1. Nếu những hàm khả vi thì hàm hợp vi theo và
O = (cid:14)(cid:22) (cid:10) O , (cid:16) O (cid:10)C O + (cid:14)(cid:23) (cid:10) O , (cid:16) O (cid:16)C O
PR =
01 0(cid:22)
P(cid:22) PR +
P(cid:23) PR
01 0(cid:23) Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
32
24/08/2015
. ((cid:15) (O Hay PQ
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
33
• Trường hợp nhiều biến hơn, ta có công thức tương
tự.
Định lý 5. Đạo hàm hàm hợp 2. Nếu , ,
(cid:10) = (cid:10) O ) =
(cid:16) = (cid:16) O (cid:15) = khả vi và (cid:15) = (cid:14) (cid:10), (cid:16), ) cũng là những hàm khả vi thì hàm hợp khả vi theo và
) O (cid:14) (cid:10) O , (cid:16) O , ) O O
= + +
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
34
((cid:15) (O %(cid:14) %(cid:10) ((cid:10) (O %(cid:14) %(cid:16) ((cid:16) (O %(cid:14) %) () (O
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
35
Ví dụ 7. a) Dùng công thức đạo hàm hàm hợp tính đạo hàm của
(cid:15) = (cid:10)(cid:16) và . Tính giá trị của
O (cid:16) = sin O
(cid:10) = cos O 2. O = (cid:3)/
(cid:10) = cos O , (cid:16) = sin O , ) = O
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
36
0 . , biết theo biến đạo hàm này tại b) Tính ((cid:15)/(O biết (cid:15) = (cid:10)(cid:16) + ), Tính PQ PR
Định lý 6. Đạo hàm hàm hợp 3. Nếu khả vi và , ,
(cid:15) = (cid:14) (cid:10), (cid:16), ) (cid:10) = " (cid:4), T
(cid:15) = (cid:16) = ℎ (cid:4), T cũng là những hàm khả vi thì hàm hợp khả vi và
) = U (cid:4), T (cid:14) " (cid:4), T , ℎ (cid:4), T , U (cid:4), T
= + +
= + +
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
37
%(cid:15) %(cid:4) %(cid:15) %T %(cid:15) %(cid:10) %(cid:15) %(cid:10) %(cid:10) %(cid:4) %(cid:10) %T %(cid:15) %(cid:16) %(cid:15) %(cid:16) %(cid:16) %(cid:4) %(cid:16) %T %(cid:15) %) %(cid:15) %) %) %(cid:4) %) %T
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
38
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
39
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
40
và , • Trường hợp
(cid:15) = (cid:14) (cid:10), (cid:16) (cid:10) = " (cid:4), T (cid:16) = ℎ (cid:4), T ta cũng có công thức tương tự
= +
= +
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
41
%(cid:15) %(cid:4) %(cid:15) %T %(cid:15) %(cid:10) %(cid:15) %(cid:10) %(cid:10) %(cid:4) %(cid:10) %T %(cid:15) %(cid:16) %(cid:15) %(cid:16) %(cid:16) %(cid:4) %(cid:16) %T
là một
và mỗi thì với mỗi • Tổng quát, hàm theo
+ + ⋯ + =
(cid:15) = (cid:14) (cid:10)(cid:11), (cid:10)(cid:5), … , (cid:10)(cid:13) biến U %(cid:15) %(cid:10)(cid:11) O(cid:11), O(cid:5), … , OW %(cid:10)(cid:5) %(cid:15) %OY %(cid:10)(cid:5) %(cid:10)(cid:11) %OY (cid:10)V X = 1, U %(cid:10)(cid:13) %OY %(cid:15) %(cid:10)(cid:13)
%(cid:15) %OY Ví dụ 8. a) Tính biết
và %(cid:15)/%(cid:4) %(cid:15)/%T (cid:15) = (cid:10) + 2(cid:16) + )(cid:5) (cid:10) = ) = 2(cid:4)
(cid:16) = (cid:4)(cid:5) + ln T , biết b) Tính
%(cid:15)/%T
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
42
(cid:4) , T và %(cid:15)/%(cid:4) (cid:15) = (cid:10)(cid:5) + (cid:16)(cid:5), (cid:10) = (cid:4) − T, (cid:16) = (cid:4) + T
Đạo hàm hàm ẩn
• Các phương trình
25 = 0
(cid:10)A + (cid:16)A − 9(cid:10)(cid:16) = 0 và (cid:10)(cid:5) + (cid:16)(cid:5) − thể hiện mối liên hệ ẩn của (cid:16) theo (cid:10).
• Nếu từ ] (cid:10), (cid:16) = 0 ta có thể suy ra (cid:16) = (cid:16) (cid:10) ((cid:16) là hàm số theo (cid:10)) thì khi đó ta nói (cid:16) là một hàm ẩn (implicit function).
• Một số trường hợp ta có thể suy ra công thức tường
minh cho hàm ẩn (cid:16) = (cid:16) (cid:10) .
• Tuy nhiên trong nhiều trường hợp ta không có được
24/08/2015
Đạo hàm và ứng dụng
43
công thức tường minh.
24/08/2015
Đạo hàm và ứng dụng
44
khả vi,
xác định được hàm ẩn khả vi
] (cid:10), (cid:16) = 0
.
• Giả sử rằng – Hàm số ] (cid:10), (cid:16) – Phương trình
(cid:16) = ℎ (cid:10) • Khi đó hàm hợp
khả vi và do
(cid:15) (cid:10) = ] (cid:10), ℎ (cid:10) nên
(cid:15) (cid:10) = 0
0 = + = ](cid:22) + ](cid:23)
%] %(cid:10) ((cid:10) ((cid:10) %] %(cid:16) ((cid:16) ((cid:10) ((cid:16) ((cid:10)
= thì • Nếu
((cid:15) ((cid:10) ](cid:23) ≠ 0
= −
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
45
((cid:16) ((cid:10) ](cid:22) ](cid:23)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
46
xác
khả vi và phương trình là hàm ẩn khả vi theo
Định lý 7. Đạo hàm ẩn. Nếu ] (cid:10), (cid:16) định được (cid:16) ] (cid:10), (cid:16) = 0 thì tại những điểm (cid:10)
](cid:23) ≠ 0
= −
](cid:22) ](cid:23) ((cid:16) ((cid:10)
.
(cid:16)C biết (cid:16)C biết (cid:16)(cid:5) = (cid:10) (cid:16)(cid:5) = (cid:10)(cid:5) + sin (cid:10)(cid:16) Ví dụ 9. a) Tính b) Tính c) Tính độ dốc đường tròn 25 tại 3, −4 .
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
47
(cid:10)(cid:5) + (cid:16)(cid:5) =
24/08/2015
Đạo hàm và ứng dụng
48
khả vi,
] (cid:10), (cid:16), )
xác định được
là
] (cid:10), (cid:16), ) = 0
) = (cid:14) (cid:10), (cid:16)
– Hàm số – Phương trình hàm ẩn khả vi
• Nếu
khả vi và • Thì hàm hợp
(cid:15) = ] (cid:10), (cid:16), (cid:14) (cid:10), (cid:16)
0 = = ](cid:22) + ](cid:23) + ]= = ](cid:22) + ]=
0 = = ](cid:22) + ](cid:23) + ]= = ](cid:23) + ]=
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
49
%(cid:15) %(cid:10) %(cid:15) %(cid:16) %(cid:10) %(cid:10) %(cid:10) %(cid:16) %(cid:16) %(cid:10) %(cid:16) %(cid:16) %) %(cid:10) %) %(cid:16) %) %(cid:10) %) %(cid:16)
thì • Suy ra, nếu
= − = −
]= ≠ 0 ](cid:22) ]= %) %(cid:10) %) %(cid:16) ](cid:23) ]=
Ví dụ 10. Tính
%)/%(cid:16) %)/%(cid:10) 0,0,0
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
50
và tại điểm biết (cid:10)A + )(cid:5) + (cid:16)> (cid:22)= + ) cos (cid:16) = 0
5. CỰC TRỊ ĐỊA PHƯƠNG
Định nghĩa 8. Cực trị địa phương – Local extremum Cho là hàm số xác định trên chứa điểm .
(cid:14) (cid:10), (cid:16) F
?, @ được gọi là một điểm cực đại địa phương
?, @ nếu tồn tại đĩa tròn mở có tâm
(cid:14) _ Điểm (local maximum) của tại sao cho
?, @
(cid:14) ?, @ ≥ (cid:14) (cid:10), (cid:16) , ∀ (cid:10), (cid:16) ∈ _ ∩ F
được gọi là một điểm cực tiểu địa phương
?, @ nếu tồn tại đĩa tròn mở có tâm
(cid:14) _ Điểm (local minimum) của tại sao cho
?, @
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
51
(cid:14) ?, @ ≤ (cid:14) (cid:10), (cid:16) , ∀ (cid:10), (cid:16) ∈ _ ∩ F
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
52
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
53
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
54
• Nếu
(cid:14) là một điểm cực trị (địa
?, @ đạt cực đại hoặc cực tiểu địa phương tại thì ta nói . ?, @ phương) của
(cid:14)
đạt cực trị tại điểm trong
(cid:14) (cid:10), (cid:16)
?, @ (cid:14) Định lý 8. Kiểm tra cực trị bằng đạo hàm riêng cấp 1. của miền Nếu xác định và nếu các đạo hàm riêng của tại đó đều tồn tại thì khi đó
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
55
(cid:14)(cid:22) ?, @ = (cid:14)(cid:23) ?, @ = 0
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
56
và đều • Điểm trong của miền xác định, mà tại đó
(cid:14)(cid:22) (cid:14)(cid:23) hoặc ít nhất một trong chúng không tồn tại,
0 bằng thì ta nói điểm đó là điểm tới hạn (critical point).
• Định lý 8 nói rằng một điểm là cực trị (địa phương) thì
bắt buộc phải là điểm tới hạn hoặc điểm biên.
của hàm số khả vi • Tuy nhiên không phải mọi điểm tới hạn đều là cực trị. • Điểm tới hạn
?, @ (cid:14)
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
57
được nói là điểm yên ngựa (saddle point) nếu nó không phải là cực trị.
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
58
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
59
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
60
là hàm số có đạo hàm riêng cấp 1 và 2 liên
(cid:14) (cid:10), (cid:16) Định lý 9. Kiểm tra cực trị bằng đạo hàm riêng cấp 2. Cho tục trên đĩa tròn tâm
?, @ . Giả sử (cid:14)(cid:22) ?, @ = là điểm tới hạn), khi đó đặt (tức là
(cid:5)
(cid:14)(cid:23) ?, @ = 0 ?, @
Δ = Δ ?, @ = (cid:14)(cid:22)(cid:22) ?, @ (cid:14)(cid:23)(cid:23) ?, @ − (cid:14)(cid:22)(cid:23) ?, @ ta sẽ có các kết luận sau
a) Nếu thì là cực tiểu. và
Δ > 0 (cid:14)(cid:22)(cid:22) ?, @ > 0 ?, @
b) Nếu thì là cực đại. và
Δ > 0 (cid:14)(cid:22)(cid:22) ?, @ < 0 ?, @
là điểm yên ngựa. thì c) Nếu
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
61
Δ < 0 ?, @
3(cid:10)(cid:5) + 6(cid:10)(cid:16).
. (cid:14) (cid:10), (cid:16) = (cid:10)(cid:16) − (cid:10)(cid:5) − (cid:16)(cid:5) − 2(cid:10) − 2(cid:16) + 4 2(cid:16)A − (cid:14) (cid:10), (cid:16) =
Ví dụ 11. Tìm cực trị địa phương của các hàm số sau. 1. 3(cid:16)(cid:5) − 2. 3. (cid:14) (cid:10), (cid:16) = 1 + (cid:10)(cid:16) (cid:10) + (cid:16) .
(cid:11) (cid:22)
(cid:11) (cid:23)
4. (cid:14) (cid:10), (cid:16) = (cid:10)(cid:16) + + .
24/08/2015
Đạo hàm riêng và vi phân hàm nhiều biến
62
5. (cid:14) (cid:10), (cid:16) = (cid:10)B + (cid:16)B − 4(cid:10)(cid:16) + 1.

