Ch
ng 3. C L CH S TRI T H C PH KHÁI L NG Ế Ọ ƯỢ Ị ƯƠ
ươ Ử TÂY
3.1. Tri ế ọ t h c Hy L p c đ i ổ ạ ạ
Mycenean of Greece and The Orient about 1450 BC
Ephesus Map
Greece 700-600 B.C.
Greece 500-479 B.C.
Republican of Greece
3.1.1. Đi u ki n ra đ i, phát tri n và nét đ c ờ ặ
ệ ề thù c a tri ế ọ ủ ể t h c Hy L p c đ i ổ ạ ạ
Helène, ừ ị
ố sông Đanup,
nhiên a. Đi u ki n t ệ ự ề c Trung qu c d ch t - Hy L p đ ượ ạ - Có ngu n g c t ố ừ ồ - Hy L p có nhi u thành ph nh , đ c l p, ề ạ ố
ắ
- Bán đ o Greece nh , núi đá là ch y u, ít ỏ ộ ậ không g n bó nhau và có quy n tham ề chính, ả
ủ ế ấ ẹ ả
- Đ a hình ph c t p. ỏ đ t canh tác, song, phong c nh r t đ p, ấ ị ứ ạ
- xã h i: ế ề ộ
ấ b. Đi u ki n kinh t ẳ ộ
ệ - Xã h i có 3 đ ng c p + Quân nhân cao nh t,ấ i t + Ng ườ ự là đ ng c p th p nh t ch lo lao + Nô l ấ do, ẳ ệ ấ ỉ
ấ đ ng nuôi đ ng c p cao nh t. ộ ẳ
ấ - Thành ph Sparte đ ượ ố ậ
k IX B.C. theo hình th c tr i lính. ỷ
ấ c thành l p th ế ạ ứ do, yêu công
- Thành ph Athenes t ố ngh và th ạ ệ
ươ - Các vùng hay gây chi n tranh, kinh t ự ng m i. ế ế
phát tri n khó khăn. ể
c. S phân rã c a th n tho i và s xu t ầ ự ấ ạ
ủ t h c ự hi n tri ệ ế ọ
ự ế ừ ậ
d. S k th a văn hóa c n đông e. Quá trình hình thành và phát tri n c a ể ủ
tri - Tri t h c Hy L p c đ i ổ ạ ạ ế ọ t h c th i kì s khai (Th k VII-VI ơ ờ ế ọ ế ỷ
B.C.),
- Tri ế ọ t h c th i kì c đi n (Th k V-IV ổ ể ế ỷ ờ
B.C),
- Tri t h c th i kì Hy L p hoá ế ọ ờ ạ
3.1.2. M t s n i dung c b n c a tri t h c ơ ả ủ ế ọ
ộ ố ộ Hy L p c đ i ổ ạ ạ
ng v b n nguyên th gi
ề ả
i ế ớ cách là cái đ n nh t, ơ ấ cách là cái đ c thù, ặ cách là cái ph bi n, ổ ế
a. T t ư ưở - B n nguyên v i t ớ ư ả - B n nguyên v i t ớ ư ả - B n nguyên v i t ớ ư ả ng bi n ch ng b. T t ứ ư ưở - Heraclit: “M i th đ u trôi qua” ứ ề + Logos là s th ng nh t c a m i cái hi n
ệ ọ ự ố
ấ ủ
ọ
ệ
h u,ữ
+ Có logos ch quan và logos khách quan, - Bi n ch ng ph đ nh c a tr
ng phái Êlê
ủ ủ ị
ườ
ủ
ứ
ệ
- Phép bi n ch ng c a Xôcrát ứ ủ ệ
+ M a mai ỉ + Đ đ , ỡ ẻ + Quy n p,ạ + Xác đ nh. ị
c. T t ư ưở ng v nh n th c ậ ứ ề
ả ứ
ả i có kh năng nh n th c, ậ duy duy lí v i tr c quan c m ớ ự
ậ
- Th a nh n nh n th c c m tính, ậ - Đ i l p gi a nh n th c trong sáng và ứ ả ứ
i,
ng,
- Con ng ườ - Đ i l p t ố ậ ư tính, ừ ậ ố ậ ữ nh n th c m t ờ ố ứ ậ - Nh n th c là h i t ồ ưở ứ - Nh n th c bao g m: kinh nghi m, ngh ệ ồ ứ ậ ậ ệ
thu t và tri th c khoa h c. ứ ọ ậ
ấ ề ạ ứ ị
d. V n đ đ o đ c và chính tr - Xocrat quan ni m đ o đ c và s hi u ự ể ứ ệ
bi ạ t quy đ nh nhau, ị ế
- Democrit cho hài lòng và không hài lòng
ộ
- Platon n n c ng hoà c n có nhà n c lí là đ ng l c c a hành vi, ự ủ ộ ề ầ ướ
ng, t ưở
ướ
c tr t t c i là - Aristot cho: cái gì ph c v cho nhà n đang t n t ồ ạ ụ ụ ậ ự ủ
và c ng c đ ố ượ có ph m h nh, ạ ẩ
i - Epiquya: đ o đ c ph i d y con ng ứ ả ạ ạ
t ch n cái h p lí và lo i b cái t m ạ ỏ ợ ườ ầ
bi th ế ườ ọ ng.
3.2. Tri t h c Tây Âu th i trung c ế ọ ờ ổ
ể ệ ề
ờ
3.2.1. Đi u ki n ra đ i, phát tri n và nét đ c ặ t h c Tây Âu th i trung c ổ - xã h i và văn hóa
ờ
ố ờ ố ộ
ữ
ờ thù c a tri ế ọ ủ a. Đi u ki n kinh t ế ộ ệ ề - Th i gian: Th k V-XV, ế ỷ - PTSX: phong ki n,ế - Tôn giáo chi ph i đ i s ng xã h i, - Có s k t h p gi a uy quy n phong ki n v i th n quy n giáo h i. ự ế ợ ầ ề ộ ớ ế ề
ể ủ
t h c Tây Âu th i Trung c tri b. Quá trình hình thành và phát tri n c a ờ ế ọ ổ
- T th k II-V: Quá đ t t h c Hy
tri ộ ừ ế ọ t h c Tây Âu, ế ọ
- T th k V-VIII: hình thành ch nghĩa ủ
- T th k IX-XV: Ch nghĩa kinh vi n ủ ệ
+ T th k IX-XII: Ch nghĩa kinh vi n ừ ế ỷ L p sang tri ạ ừ ế ỷ kinh vi n,ệ ừ ế ỷ phát tri n ể ừ ế ỷ ủ ệ
s kì,ơ
ệ
ể ượ
+ Th k XIII: Ch nghĩa kinh vi n phát ủ ng, + Th k XIV-XV: Ch nghĩa kinh vi n ủ ệ
ế ỷ tri n th nh v ị ế ỷ suy thoái
t h c Tây Âu th i 3.2.2 M t s n i dung tri ộ ố ộ ế ọ ờ
trung cổ
a. M i quan h gi a tri th c và ni m tin tôn ệ ữ ứ ề
ố giáo ề
c gi ậ ứ
nhiên, c t t - Ni m tin tôn giáo cao h n chân lí, ơ - Lý trí ch nh n th c đ ượ ỉ ậ
i t ớ ự ni m tin tôn giáo nh n th c đ ứ ượ ấ ề c ,ả - Lý trí là t i cao đ hi u chân lí tôn giáo. ể ể ố
b. V n đ xã h i và đ o đ c ộ ứ ề ạ ấ
ướ
ươ ươ c, ng đ là nhà th , ờ ề ượ
- V ng qu c c a đi u ác là nhà n ố ủ - V ng qu c c a th ố ủ - Ca ng i ch đ b t bình đ ng, ế ộ ấ - Đ o đ c chính là ph m ch t linh h n, ế ẳ ấ ợ ứ ồ ẩ ạ
3.3. Tri t h c Tây Âu th i ph c h ng và c n ế ọ ụ ư ờ ậ
t h c Tây Âu th i ph c h ng ụ ư
t h c Tây Âu ế ọ ờ ủ
đ iạ 3.3.1. Tri ờ a. Đi u ki n ra đ i c a tri ề ờ ờ ế ỷ
t b n thay th kinh t phong ế ế
ế ọ ệ th i ph c h ng ụ ư - Th i gian: Th k XV-XVI, - Kinh t ế ư ả ki n,ế - Khoa h c t nhiên, thiên văn có thành ọ ự
ướ
t u m i, ự - Th ươ - Con ng c phát tri n, do, văn minh h n. ớ ng m i có b ạ i t ườ ự ể ơ
b. M t s n i dung tri t h c Tây Âu th i ế ọ ờ
ộ ố ộ ph c h ng ụ ư
ng tri
ế ọ
nhiên,
ệ
t h c v t ề ự ng nghiên c u: gi ứ ng pháp nghiên c u: th c nghi m ứ ng tri
t h c v con ng ề
nhiên, i t ớ ự ự i, ườ
ả ư ưở
ị
ữ
, ẻ
c.
- T t ư ưở + Đ i t ố ượ + Ph ươ - T t ế ọ ư ưở + T do cá nhân, ự + Ph n đ i ch nghĩa kh h nh. ố ổ ạ ủ ng tri t h c v chính tr và xã h i - T t ộ ề ế ọ + Xã h i là t ng s nh ng cá nhân riêng l ổ ộ + Đ t c s b ầ
ố c đ u v nhà n ề
ặ ơ ở ướ
ướ
3.3.2. Tri t h c Tây Âu th i c n đ i (XVII – ế ọ ờ ậ ạ
XVIII)
t h c Tây Âu th i ờ ờ ế ọ
ậ
i, ợ
c kh ng đ nh,
c ượ ề
i quy t, ế
a. Đi u ki n ra đ i tri ề ệ c n đ i ạ s n th ng l - Cách m ng t ắ ư ả ạ - CNTB đ ị ẳ ượ - V n đ t p trung hay phân quy n đ ấ ề ậ đ t ra và gi ọ ự ự
ặ - Khoa h c t - Nhi u ngành khoa h c m i ra đ i, phân ề ả nhiên có nhi u thành t u, ề ớ ờ ọ
- Kinh t ngành sâu s c,ắ phát tri n nhanh. ể ế
b. M t s n i dung tri t h c Tây Âu th i ế ọ ờ
ộ ố ộ c n đ i ạ ậ
- T t ng v b n th và b n tính c a ề ả ủ ể ả
i,
+ T nhiên là s t ng h p gi a l c hút ư ưở th gi ế ớ ự ữ ự ự ổ ợ
ậ ậ ấ ỏ ạ
và l c đ y, ự ẩ ụ ể ấ ạ
+ Vũ tr là v t ch t, v t ch t là h t nh , ế ợ có th phân chia đ n vô h n, ổ ữ ậ
+ T nhiên là t ng h p nh ng v t có ng khác nhau, ướ ự ch t l ấ ượ + T nhiên có tr ự ậ ễ
không do ai sáng t o ra. c, vĩnh vi n và vô t n, ạ
- Lý lu n nh n th c ứ ậ ậ
+ Nhi m v tìm ra ph ng pháp đ t đ n ệ ươ ạ ế
ụ chân lí khoa h c,ọ
ả ứ
+ Quá trình nh n th c: c m giác, tri ng;
ạ
ậ ể ượ ng pháp quy n p, ươ ữ ệ
giác, bi u t + Đ cap ph ề + Đ u tranh gi a ch nghĩa kinh nghi m ấ ủ và ch nghĩa duy lí.
ng pháp th c ẳ ươ ự
ủ + Kh ng đ nh ph ị nghi m.ệ
- T t ng v con ng i và b n tính con ề ườ ả
ư ưở ng i ườ
i là m t b ph n c a t ậ ủ ự ộ ộ ườ
+ T t
i do c u trúc bên ấ i quy t đ nh, ế ị i là do s tác ự
đ ng c a v t ch t t o nên, + Con ng nhiên, ng con ng ư ưở trong c a con ng ủ + Lí tính c a con ng ủ ủ ậ ộ
ườ ườ ườ ấ ạ ườ ộ ậ i đ c l p v i ni m tin ớ ề
+ Lí trí con ng tôn giáo
- T t ư ưở ng v đ o đ c ề ạ ứ
+ Khoan khoái là m c đích và trung tâm ụ
ủ ứ
+ G n đ o đ c h c v nhà n c và ứ ọ ề ướ c a đ o đ c, ạ ạ ắ
pháp quy n,ề
+ Con ng ổ ệ ề
i c n thay đ i đi u ki n xã ườ ầ ứ ố ạ ạ
h i n u mu n đ t đ o đ c cao c , ả + H nh phúc cá nhân ph i k t h p v i ả ế ợ ớ
h nh phúc chung. ộ ế ạ ạ
ứ
t h c c đi n Đ c ề
ế ọ ổ ể ệ ủ ứ
3.4. Tri 3.4.1. Đi u ki n ra đ i, phát tri n và nét ờ t h c c đi n Đ c ế đ c thù c a tri ệ ộ
a. Đi u ki n kinh t - N c Đ c v n là m t qu c gia ể ế ọ ổ ể - xã h i ố ộ ặ ề ướ ứ ẫ
phong ki n,ế
ế
ề ắ
ề
- Kinh t cát c , ứ - N n quân ch Đ c khá kh t khe. ủ ứ b. Đi u ki n văn hóa ệ - N c Đ c có nhi u c ng hi n v ề ố ế ứ
ướ ệ
i ề trí tu cho nhân lo i, ạ ủ ộ ậ
duy tr u t ườ ng - Tính đ c l p cao c a nh ng ng ữ ừ ượ ộ
ư lao đ ng trí óc, t cao.
t h c c đi n Đ c 3.4.2. M t s n i dung tri ộ ố ộ ế ọ ổ ể ứ
ề
ố
ư ưở
i ế ớ
ị
ấ
ấ
ậ
ứ
ệ
ng v ngu n g c th gi a. T t ồ - Cant: nh nguyên, - Hegel: nh t nguyên duy tâm khách quan, - Feuerbach: nh t nguyên duy v t nhân b n. ả ng bi n ch ng b. T t ư ưở - Bi n ch ng duy tâm, ứ ệ - Hai nguyên lí, - Sáu c p ph m trù, ạ ặ - Ba quy lu t.ậ
c. T t ng v con ng i ư ưở ề ườ
i trên trái đ t v b n ấ ề ả
ộ
đ ng v t - Gi ậ ể ừ ộ
ộ
- Con ng i t ớ ự
i xã h i, i là s n ph m c a gi ủ ẩ ề
- Đ o đ c ch xu t hi n khi có quan h ệ i và m c đích là ệ ườ ụ
ụ ạ
- “T t c m i ng ấ ả ọ ườ ch t, đ u thu c m t loài”, ộ ề ấ i thích quá trình chuy n t ả thành con ng ườ ả ườ nhiên, đ u gi ng nhau, ố ấ ỉ ứ ạ i v i ng gi a ng ữ ườ ớ đi u ch nh gi a nghĩa v và h nh ữ ỉ ề phúc.
ng Tây t h c ph ư ươ ế ọ
t h c ph 3.5.1 Đi u ki n ra đ i, phát tri n và nét ờ ng Tây ế ọ ể ươ ủ
3.5 M t s trào l u tri ộ ố hi n đ i ạ ệ ệ ề đ c thù c a tri ặ hi n đ i ạ ệ a. Th i đ i ờ ạ b. Tình hình kinh t - xã h i ộ ế
a. Th i đ i ờ ạ
ế ụ
ị ộ ủ
- CNTB ti p t c kh ng đ nh và còn có vai ẳ trò đ i v i s ti n b c a nhân lo i, ố ớ ự ế rõ s c s ng và tính u ư ỏ ứ ố ạ ư
vi
- CNXH ch a t t,ệ ộ ọ ạ
ờ ố ế
- Cu c cách m ng khoa h c, công ngh ệ tác đ ng toàn di n đ n đ i s ng con ệ ng ộ i.ườ
b. Tình hình kinh t ế - xã h i ộ
ng c TBCN tăng tr ướ ưở
i quy t, ế ề
ả không ít khi m khuy t, ộ ượ ế
ầ
- Kinh t các n ế nhanh, - Nhi u v n đ xã h i đ ấ ề - B c l ộ ộ - Nh ng v n đ v con ng ữ ớ ủ c gi ế i và nhu c u ườ i đã b t đ u th ể ắ ầ ườ
c, i đ ả ượ ề ề ấ m i c a con ng hi n,ệ ữ
- Nh ng tri th c cũ không lí gi ứ - Đòi h i ph i tìm cách ch ng minh, lí gi i ứ ả ả
ỏ m i.ớ
t h c ph ng Tây ế ọ ươ
3.5.2 M t s n i dung tri ộ ố ộ hi n đ i ạ ệ
ọ
a. Tri b. Tri c. Tri t h c duy khoa h c t h c nhân b n phi duy lí ả t h c tôn giáo ế ọ ế ọ ế ọ