TRUNG QUCỐ
Ơ Ở
Ề
1.C S HÌNH THÀNH N N VĂN
MINH TRUNG HOA
Ồ
Ố
Ả
B N Đ TRUNG QU C
ị c l n
• Trung Qu c trong ố ử ề ố su t chi u dài l ch s ộ ướ ớ ở là m t n Đông Á.
ổ
• Trên lãnh th Trung
ố
ả
ắ
phía
Qu c có hai con sông ớ l n ch y qua, đó là Hoàng Hà (dài 5.464 ở phía B c và km) ườ ng Giang (dài Tr ở 6.300 km) Nam.
ộ ư ề ặ • V m t ch ng t c, c dân ủ
ắ
ề ư
ộ ườ
ấ
ề ụ ắ ế ị ộ
ủ ở ố
Trung Qu c, ạ ề ướ ượ ọ ở ư ự l u v c ổ ế ố ộ Hoàng Hà thu c gi ng Mông C , đ n ượ ọ ạ ờ th i Xuân Thu đ c g i là Hoa H , ạ ặ t là Hoa ho c H . Đó là ti n nói t ủ thân c a Hán t c sau này. Còn c dân ở ng Giang thì khác phía Nam Tr ẳ ư h n c dân vùng Hoàng Hà v ngôn ụ ậ ữ ng và phong t c t p quán, t c c t ờ tóc, xăm mình, đi chân đ t. Đ n th i ạ Xuân Thu các t c này cũng b Hoa H ồ đ ng hóa. • D i th i quân ch , ướ ờ c đ tên n c g i theo tên tri u đ i.
Ờ Ỳ Ị
Ử 2. NH NG TH I K L CH S Ổ Ạ C A TRUNG HOA C Đ I
Ữ Ủ ổ ạ
ờ • 1. Th i kì c đ i (Tam hoàng Ngũ đ ) ế
Ầ
Ạ TH N THO I
TAM HOÀNG
Ụ
Ầ
Ữ Ạ
PH C HY
TH N NÔNG
N OA / TO I NHÂN
NỮ OA
• N Oa vá tr i ờ
ữ (Thâm ế Quy n, TQ)
CHUYÊN HÚC
HOÀNG ĐẾ
Ấ Ế Đ THU N
NGŨ ĐẾ
Ế Ố Ế Đ NGHIÊU Đ KH C
Ữ
Ủ
Ầ
NH NG TH LĨNH Đ U TIÊN
HOÀNG ĐẾ
ƯỜ
Đ
NG NGHIÊU
NGU THU NẤ
H VŨẠ
HẠ (VŨ KI T)Ệ
TH
NGƯƠ
(THANG TR )Ụ
CHU
ươ
ườ
ầ
ạ H —Th
ng—
ChuChu —T n—Hán—Tùy—Đ ng…
————Đông Chu Đông Chu
Tây Chu———— Tây Chu
ế ế
S kơ ỳ
S kơ ỳ —— —— M t kạ ỳM t kạ ỳ Xuân thu
ố Xuân thu—— —— Chi n qu c ố Chi n qu c
ế ỷ ế ỷ ( Th k XI TCN —— Th k III TCN )
Ầ
Ủ T N TH Y HOÀNG ??? (259 TCN – 210 TCN)
?????????? ??????????
Hành lang
nườ
Á, Âu, Phi
Tân C ngươ
Đôn Hoàng
Tr g An
Phía Tây
ng t
̀ươ ơ ̣ Con đ lua ̀ ́ ơ Th i Tây Ha n Trung Quô ć
Bă ć : Đôn Hoa ng̀
̀
́
ươ
ư
Nam: Đôn Hoa ng̀ Tây Đat Đai Nguyêt Thi ́ ̀ c Tân C ng va vu ng đông bă
c
(t
̀
Kinh Đai Ṇ ̀ ̀
̀
́
̣ ̣ ̣ ̣
́
Afghanistan nga y nay ) An T ćư (Iran nga y nay ) ̀ ̀ Điê u Thi
̣ (ba n đao Arâp nga y nay
)
guyên, Khang Cư ̀ ́ (vu ng trung A nga y nay ) ́ươ ng tây nam rô i theo h ́ ́ ơ hôi nhâp v i nha nh phi a nam La Mã
La Mã
̣ ̣ ̉ ̣
• Ngoài ra còn có hai tuyến đường tơ lụa mà ít người biết đến. Một tuyến là “con đường tơ lụa tây nam”.
• Tứ Xuyên Trung Quốc Vân Nam bắc Mianma đông bắc Ấn-độ, sau đó dọc theo sông Hằng đến tây bắc Ấn-độ cao nguyên I-ran.
? ??????
• Còn một con đường tơ lụa nữa là từ
Quảng Châu đáp thuyền qua eo biển Ma- lắc-ca, đến Xích Lan (Xri-lan-ca ngày nay), qua Ấn-độ và đến Đông Phi. Mọi người gọi con đường này là “con đường tơ lụa trên biển”.
• Con đường tơ lụa trên biển này được hình
thành vào thời kỳ Nhà Đường Trung Quốc.
? ??????
ượ ả
t qua eo Malaca hay c ng Kokhokao, con ả ể ệ ả
ộ ả ả
ồ • Sau khi v ườ đ t ng chia làm hai ng . M t ng men theo vùng bi n Vi ộ Nam qua các c ng: Côn Đ o Cù Lao Chàm H i An vào ậ ả vùng bi n Nam Trung Hoa r i qua nam Nh t B n.
ầ ể ả ứ • Ng th hai đi vào qu n đ o Indonexia, Philippin r i ng ả
ượ ả
ồ c ậ ả i nam Nh t B n C ng ể ượ ố ể ớ ậ c coi là đi m t n cùng phía
ườ vào vùng phía nam Trung Qu c đ t ả Hakata trên đ o Kuyshu đ ủ Đông c a con đ ng này.
ườ
ượ
ấ
l a” đ
ể
ủ
ụ
ế
ờ
ạ kéo dài su t 10 năm tr i. Hi m có ệ ế
ữ ự ọ ậ ượ ự ư
ề ớ ọ
ộ ộ ề
ố ư ậ
ị ọ ự ệ ơ ụ ờ ủ ự ng t c đánh giá là s ki n quan tr ng nh t trong l ch S ra đ i c a “Con đ ử ủ ể ấ ờ ổ ạ ế ệ ố s c a m i quan h kinh t và văn hoá gi a Đông và Tây th i c đ i. Đ có th th y ể ườ ơ ng l a trong s phát tri n văn hoá nhân lo i, UNESCO đã rõ h n vai trò c a con đ ố ế ề ả chi m t kho n ti n l n cho đ tài khoa h c qu c t ặ c s u ái đ c bi m t đ tài khoa h c nào nh n đ
t đ n nh v y.
ị
ể
ấ
ườ
ế
ượ ọ
i đã ch huy các chuy n thám hi m đ
ươ
ủ
ả
ạ
ố ổ ế ườ i Trung Qu c n i ti ng nh t. ể ng" ( ạ
ng phía tây" t
c g i chung là các ế ị ??????? ) hay "Tr nh Hòa đ n Life Magazine x p Tr nh
năm 1405 đ n năm 1433. T p chí
ố ữ
ứ
ế ỷ ừ
ấ
ọ
ả Tr nh Hòa là nhà hàng h i và nhà thám hi m ng ỉ Ông chính là ng ế chuy n đi c a "Thái giám Tam B o h tây d ế ạ ươ ừ đ i d ườ ứ Hòa đ ng th 14 trong s nh ng ng
ị i quan tr ng nh t trong thiên niên k v a
qua.
• Con đường tơ lụa trên biển đã kết nối Trung Quốc với các nước văn minh thời cổ và cội nguồn văn hoá, thúc đẩy sự giao lưu kinh tế, văn hóa của những khu vực này, được gọi là “con đường đối thoại giữa phương đông và phương tây”. Theo sử sách ghi lại, Mác-cô Pô- lô năm xưa đã đến Trung Quốc bằng con đường tơ lụa trên biển. Khi về nước ông cũng đáp thuyền từ Tuyền Châu Phúc Kiến về với quê hương ở Vơ-ni-dơ.
Ữ
Ự
3. NH NG THÀNH T U VĂN
MINH TRUNG HOA
ấ ủ
ố
• B n phát minh vĩ đ i nh t c a văn minh ạ
ổ ạ
Trung Hoa c đ i là______, ______, ______ và _______.
• SÁI LUÂN, ườ
ờ
i th i Đông
ng Hán ấ
ầ
• “Gi y Sái h u”
Ậ
Ắ
Ệ
ế
ấ
ấ
ố
ờ
• NGH THU T KH C ĐÁ xu t hi n s m nh t vào th i Xuân thu Chi n qu c. ệ ớ
Ầ
• T N TH Y HOÀNG Ủ
•
ấ
ư ạ ế
ờ
Ổ ổ ươ
i đ n bây gi ứ
ố “Kinh ườ
là cu n ờ
.
ả B n in G c nh t theo cách này còn l u l Kim C ng” vào năm Hàm Thông th 9 đ i nhà Đ ng, ứ t c năm 868
ng
ề
ấ
Ấ T T THĂNG, ườ ờ ố i đ i T ng • Ngh in ch r i ữ ờ ồ ứ (Đ t – s – đ ng – chì )
ị
ế ế ồ
ậ ề
•Ng y Bá D ng (Đông ươ ụ ố t cu n "Chu D ch Hán) vi tham đ ng kh ", chuyên nói v thu t luy n đan, là cu n sách nói v luy n
ấ ở ệ ề ệ Trung
ố
ạ
ồ
• Đ o sĩ Cát H ng nhà luy n đan n i ti ng th i ờ ấ
ệ ộ ộ
ổ ế ệ ề t m t b sách v luy n đan r t
ử
ế ấ Đông T n đã vi ỉ hoàn ch nh, có tên "Bão Phác t ". ư ạ
ộ
i
ệ
ườ ờ ườ t b "Đan kinh", trong đó có ụ ư
ộ
ỳ
• Danh y Tôn T M o đ i Đ ng cũng là m t ng ế ộ luy n đan. Ông đã vi ọ ộ ế nói đ n m t phép g i là "N i ph c l u hu nh pháp”.
ố ổ đan c nh t ố Qu c. Cu n sách này đã ộ ố ế ề ậ đ c p đ n m t s ậ khoáng v t dùng cho ư ệ luy n đan, trong đó có l u hu nh.ỳ
ừ ấ
• La bàn đ
c phát minh t ờ ự ị ươ
ấ
ượ ố Trung Qu c nh s đ nh v c a t trái đ t luôn theo ph
ờ ở r t lâu đ i ị ủ ừ ườ ng tr ắ ng Nam B c.
ữ ế
Ch vi
ử ọ ọ t, văn h c, s h c
KINH THI
ư
• “S KÝ” Ử (T Mã Thiên)
ạ ?? (Lí B ch)
ỗ ủ ?? (Đ Ph )
ầ
ắ Sâu s c tr m ư t
Hào phóng phiêu d tậ
ọ ự
Khoa h c t
ậ nhiên và kĩ thu t
ử ụ
ệ ế ấ
ậ ố
ệ ữ
ạ
ờ
ố
ệ ộ ử
ươ
ậ ậ
ế
ệ
ố
ng trình ờ ng. Th i
ươ ố ươ ọ ổ ế
ả ề
ắ
ộ
ấ
ỉ
ố ự
ộ
ớ
• Toán h cọ Ng ườ i Trung Hoa đã s d ng h đ m ệ ờ ừ ấ ớ r t s m. Th i Tây Hán đã xu t hi n th p phân t ế ễ cu n “Chu b toán kinh”, trong sách đã có nói đ n ố ề ề quan ni m v phân s , v quan h gi a 3 c nh trong m t tam giác vuông. Th i Đông Hán, đã có ng toán thu t”, trong sách này đã cu n “C u ch ậ nói đ n khai căn b c 2, căn b c 3, ph ậ b c1, đã có c khái ni m s âm, s d ổ NamB c tri u có m t nhà toán h c n i ti ng là T ố Xung Chi, ông đã tìm ra s Pi x p x 3,14159265, ế ớ i đây là m t con s c c kì chính xác so v i th gi ồ h i đó.
ườ ươ
ị ẽ i Trung Hoa đã v c chu ng, ng ọ i 800 vì sao. H đã xác đ nh đ
ừ ượ ọ ặ • Thiên văn h cọ T đ i nhà Th ừ ờ ớ ồ c b n đ sao có t ộ
ứ ầ ế ỉ
ế ươ ế ỉ
ụ ể ự ặ ờ ộ ng v t đen trên M t tr i. Th k II, Tr ụ
ờ ạ ộ ố “Th th i l ch”
ụ ờ ị ố ấ
ộ ế ỉ
ờ ố ượ ả đ ủ ể kì chuy n đ ng g n đúng c a 120 vì sao. T đó h đ t ra ề ệ ị l ch CanChi. Th k IV TCN, Can Đ c đã ghi chép v hi n ế ượ ng Hành đã ch t ủ ấ ra d ng c đ d báo đ ng đ t. Năm 1230, Quách Th Kính ị xác đ nh m t (đ i Nguyên) đã so n ra cu n năm có 365,2425 ngày. Đây là m t con s r t chính xác so ớ v i các nhà thiên văn Châu Âu th k XIII. • Y d ế ượ ọ Th i Chi n Qu c đã có sách
c h c ượ ọ ổ ộ
ả ươ
ố ờ
ườ c Darwin coi đây là b bách khoa v sinh v t c a ng
ệ ặ ố ộ ế ộ “Hoàng đ n i ề ể ủ c coi là b sách kinh đi n c a y h c c truy n ụ ả ố “B n th o c ng m c” ữ ượ ị c d ch ra ch Latinh và ậ ủ ề i ứ t là khoa châm c u là m t thành
ố ọ kinh” đ ờ Trung Hoa. Th i Minh có cu n ủ c a Lí Th i Trân. Cu n sách này đ ộ ượ đ ờ Trung Qu c th i đó. Đ c bi ủ ự ộ t u đ c đáo c a y h c Trung Qu c.
ộ ọ
ế
ắ
H i h a, điêu kh c, ki n trúc
ư ưở
T t
ng, tôn giáo
ế ố ơ ả ng, Bát quái, Ngũ hành ng nghi là 2 y u t
ộ ế ự ẫ
ấ ạ ấ
ắ ỏ
ề ố
ả
ấ ọ ượ ỏ ề
ế ớ
ươ ế Thuy t Âm d • Âm d ứ ưỡ ngươ t c l c b n có tính ch t ẫ ố ậ đ i l p và ch ng l n nhau, chúng tác đ ng l n nhau t o ụ ươ ấ ả ọ ậ thành t t c m i v t trong vũ tr . D ng có các tính ch t ủ ộ ự ố ư nh : gi ng đ c, ánh sáng, nóng, ch đ ng, r n r i… Âm có ụ ộ ố ạ ư i, l nh, th đ ng, m m các tính ch t nh : gi ng cái, bóng t ở ị m ng… M i tai d trong thiên nhiên s dĩ x y ra là do không ự ượ c 2 l c l đi u hòa đ ế ố ậ ấ • Bát quái là 8 y u t ấ ấ ng y. ấ ạ ố ờ ử ướ ả i: Càn (tr i), c), Ly (l a),
ấ ồ
ấ ậ ọ
ế ế ố ư ữ ứ ế v t ch t t o thành th gi ấ Khôn (đ t), Ch n (s m), T n (gió), Kh m (n ẻ C n (núi), Đoài (h ). Trong Bát quái, hai qu Càn, Khôn là ệ quan tr ng nh t. Thuy t Bát quái mang tính duy v t và bi n ch ng nh ng nh ng y u t ự ấ ạ tích c c r t h n ch .
_ Nho gia ạ _ Đ o gia _ Pháp gia ặ _ M c gia
???????? ????????
??????????
???????( ???)
?????
ủ ạ ng ch đ o: “Nhân”
ử • T t ư ưở ổ ạ
ạ ứ ồ ộ ờ
ữ ể
ể ọ
ễ ị ứ ố ? – “ vi chính dĩ nhân” ???? . ư ộ Kh ng T xem “nhân” nh m t ph m trù đ o đ c luân lý. • “L ”ễ ? : là nh ng quy t c đ o đ c xã h i, đ ng th i cũng là ắ ạ ứ ế ậ ượ c thi t l p đ duy trì tông pháp. giáo đ ễ ượ c coi là kinh đi n. _ , nên “Chu l ” đ tr nhân” ữ ứ ễ nh ng nghi th c l ễ Ân – Chu tr ng l ị “dĩ đ c tr qu c, dĩ l
ệ ố ẽ ị
• “Nh c”ạ ? là h th ng âm nh c đ ữ dùng trong nh ng nghi th c l • Kh ng T s ng trong th i “l ặ ạ ượ c quy đ nh ch t ch , ờ ổ ạ ủ giáo c a th i c đ i. ạ băng nh c ho i”, nên ông tha
ạ ạ ế ậ ộ
ư ờ ướ ứ ễ ử ố ổ ễ ờ ế ộ ễ ố ế t mu n thi nh c”, quay l t l p m t ch đ “l thi ế ủ ề ứ ậ ộ ộ m t xã h i có th b c, quy c n n n p nh th i tr ạ ớ i v i c.
• “Trung dung” ?? là đ o tu thân, là m t khái ạ
ạ
ọ ử
ộ ư ưở t ủ
ự
ẩ
ộ
ệ ng ni m quan tr ng trong ph m trù t ỉ ữ ủ ổ c a Kh ng T , ch nh ng hành vi c a con ữ ớ ườ ố i s ng đúng v i nh ng chu n m c và ng ắ quy t c xã h i.
ử
ấ
• Kh ng T xem tr ng “hòa”, nh n m nh
ả
ổ ố
ạ ọ ấ t ph i “trung dung”.
mu n có “hòa”, t
• Đi m r t quan tr ng trong lu n thuy t c a ị
ấ ử
i "
ế ủ ườ Tính b n ả
ọ ậ ể ậ ạ M nh T là, nh n đ nh con ng thi nệ ".
ữ
ắ ẩ
ữ
ữ
ị
ữ ườ
ắ ẩ
ị
• ????, ????; ????, ????; ????, ????; ????, ????? Tr c n chi tâm, nhân giai h u chi; tu ác chi tâm, nhân giai h u chi; cung kính chi tâm, nhân giai h u chi; th phi chi tâm, nhân giai h u chi". (Ng i ta ai cũng có lòng tr c n, ai cũng có ẹ lòng th n ác, ai cũng có lòng cung kính, ai .) cũng có lòng th phi
ễ
ướ
ễ
, trí, phi do ngo i th
ị ạ ắ ẩ Lòng tr c n đó là nhân, ,
ẹ ị
ễ
ễ , trí, không ẵ
ố
• ????, ??; ????, ??; ????, ??; ???????????, ??????, ắ ẩ ?????? "Tr c n chi tâm, nhân giã; tu ác chi tâm, giã; th phi chi tâm, nghĩa giã; cung kính chi tâm, l c ngã trí giã. Nhân, nghĩa, l ố ữ giã, ngã c h u chi giã". ( lòng th n ác đó là nghĩa, lòng cung kính đó là l lòng th phi đó là trí. Nhân, nghĩa, l do bên ngoài hun đúc ta, mà là v n đã có s n trong lòng ta. )
Tuân Tử ??
ử
ố
ậ
ướ c CN) là Khanh ầ ư ưở
ả
ổ
ử ử ề ư ọ
ế
ủ ươ ớ
• Tuân T (315 – 236 tr ự tên th t là Hu ng, t ọ nên còn g i là Tuân Khanh, th y ư ủ ng c a Lý T và Hàn Phi. T t ủ ố c a Tuân T căn b n gi ng ễ ề Kh ng T (v quân quy n, l ạ ự ự ả i c c l c đ nghĩa…) nh ng l ủ ữ phá nh ng h c thuy t khác c a ử ể ả ạ ử ặ M c T , Trang T , k c M nh ế ử ng thuy t “tính T . Ông ch tr ượ ẳ ế c h n v i thuy t “tính ác”, ng ử ạ ủ ệ thi n” c a M nh T .
ợ
• "Kim nhân chi tính, sinh nhi háo l
ố ậ i yên, thu n chi, c
ạ
ắ
ữ
ừ ượ nh ữ
ố
ạ
ễ
ậ
ắ ạ tranh đo t, th p
ụ
ử
ắ
t ấ ư ạ ph m nhân lo n lý, nhi quy b o... D ng th quan chi, nhiên t c nhân chi tính ác
ườ
i, do đó,
ng vong yên... Sinh nhi tranh đo t sinh, nhi t ậ ụ ụ h u nhĩ m c chi d c, h u háo thanh s c yên, thu n nghĩa văn lý vong yên. chi, c dâm lo n sinh, nhi l ấ Nhiên t c, túng nhân chi tính, thu n nhân chi tình, t ạ ư ạ xu t ư ạ minh dĩ". • (Tính ng ớ
ẻ ế ợ ấ
ề
ườ
ở
ườ ắ ấ
ễ
ề
ấ
ạ ậ
ậ
ườ
ứ
ạ
ạ ế ứ ả i, thì s di n ra c nh tranh giành, ồ i lo n ly, r i quy h t v b o l c... C nhìn
ế ề ạ ự ườ
ậ
ờ i ngày nay, tr i sinh có k hi u l ứ ạ ấ m i sinh ra v n đ tranh đo t mà m t đi đ c tính ứ ụ ọ ờ ng... Tr i sinh ng i ta có th d c v ng khiêm nh ớ ẹ b i tai m t, thích nghe cái hay, nhìn cái đ p do đó m i nghĩa, đ o lý sinh ra v n đ dâm lo n, mà m t đi l ề văn hóa. V y thì, n u c chi u theo tính và thu n theo ẽ ễ ủ tình c a con ng ộ ạ ph m t theo đó thì đã quá rõ ràng, tính ng
i là ác v y).
•
ử
ử
ử
ồ ổ
ạ Đ o gia ạ Đ o gia g m Lão và Trang. Lão T cùng ờ ớ ờ ớ th i v i Kh ng T , Trang T cùng th i v i ạ M nh T .
ể ự ữ
ị
• Lão T ch tr
ng thanh t nh đ t
gi
ự
ả
ử
ằ
ệ ố
ườ
ạ ằ
ạ ượ i đ
ậ ụ ị
ế
ắ
ợ
ử ử ủ ươ ử ể ự ươ ế ấ ng mình; Trang T mình, th p y u đ t n ờ ể ọ ủ ươ ng tìm m i cách đ thoát đ i, phiêu ch tr ượ ề ự ạ ng t i. C hai đ u sùng th nhiên. diêu t t ự ạ ứ ậ Tuy v y, Trang T cho r ng s c m nh t ể i không th nhiên là tuy t đ i vĩ đ i, con ng ả ấ ả ố c, chi b ng buông th t ch ng l t c ; ự ủ ươ ử ng v n d ng nguyên lý t Lão T thì ch tr ể ạ ự nhiên vào lĩnh v c chính tr , khéo dùng đ đ t đ n th ng l
i.
Trang Tử Nam hoa kinh
ủ
ụ
ầ
ượ ư
Nam hoa kinh” c a Trang T g m 33 c x ng t ng là “Tiên T n ch t
ử ồ ư ử ệ đ
ộ B sách “ thiên đ nh t”. ấ
Hàn Phi T ử ???
ố
ướ ờ
ủ ấ ắ ầ
ị ả ề ượ
ậ ị ướ
ậ
• Hàn Phi (m t năm 233 tr ấ c CN) là ế ử ướ n c Hàn cu i th i Chi n công t ố ọ qu c. Ông là h c trò mà cũng là ể ư ưở ườ i phát tri n t ng c a Tuân t ng ấ ể ạ ử ở T , tr thành đ i bi u xu t s c nh t ờ ủ c a phái Pháp gia th i Tiên T n. ề ạ ử ệ Sách Hàn Phi T hi n còn truy n l i ươ ng 55 thiên, có giá tr c v văn ch ẩ ậ ọ ẫ c coi là tác ph m l n h c thu t, đ ề ế ớ ấ ủ ổ ậ i bàn v n i b t nh t c a th gi c theo pháp lu t. thu t tr n
Mâu thu nẫ
ườ
Có ng
i bán m c và giáo.
ộ ộ ủ ứ
ắ
ạ
ộ
ờ
ng l
ế
Anh ta khen m c c a ế mình r n đ n m c không ậ ể v t nào có th đâm ẳ ủ th ng. Ch ng bao lâu, anh ta l i khen cây giáo ằ ủ c a mình r ng: “Đ bén ọ ủ nh n c a cây giáo tôi, ậ không v t nào nó không ủ ườ đâm th ng”. Có ng i ử ứ i nói: “Anh th ủ dung cây giáo c a anh ộ ủ đâm vào m c c a anh, thì th nào?” Ng không tr l
ườ ấ i y ả ờ ượ c. i đ
Mua giày
Có ng
ườ ướ i n
ị c Tr nh ướ c
ế
đo l y chân mình ồ ch ng i. Đ n
ượ
ế
ỉ
ườ
ố mu n mua giày. Tr ấ ự tiên t ồ ặ ở ỗ r i đ t ầ ợ ch quên c m theo. Khi đã ồ c giày r i, anh ta tìm đ ầ nói: “Tôi quên c m theo ni ở ề ấ giày”. Bèn tr v l y ni ở ạ i thì giày. Đ n khi tr l ố ợ ch đã ngh bán, cu i cùng ượ ẫ c giày. v n không mua đ i nói: “Sao không Có ng ằ ử th giày b ng chân?”. Anh ta đáp: “Thà tin vào ni ứ giày, ch không tin vào chân mình v y”.ậ
ậ
ng nêu lên t ướ
ướ
ằ
ườ ườ ượ ố
ư c pháp lu t, c. Ông ộ
ườ
ậ
ấ ể ậ ẻ i sang...Khi đã thi hành pháp lu t thì k , k dũng cũng không dám
ỏ
ị ng cái đúng không b sót c a
• Hàn Phi là ng ủ ươ i ch tr ẳ ọ ưở i bình đ ng tr t ng m i ng ậ ng tôn trong nhà n pháp lu t là th ả t nh t đ qu n lý xã h i là cho r ng cách t dùng pháp lu t: ậ "Pháp lu t không hùa theo ng ừ ẻ khôn cũng không t ủ ẻ ừ tranh. Tr ng tr cái sai không tránh c a k ủ ầ ạ đ i th n, th ẻ ấ k th t phu"
ưở .
Mặc gia
ợ
• M c Tặ ử • ????, ????? • “Kiêm nhi ái chi, kiêm nhi l t c
ấ ả , làm l
ợ i cho t
ờ i chi”. (Tr i ấ ả ọ t c m i
th ng
ươ ng t i).ườ
ệ
ạ
Đ i di n
Th i kờ ỳ
ể Quan đi m chính
H c ọ phái
ỉ
Xuân Thu
“Nhân”, “L ”ễ
Kh ng ổ Khâu
ị
ẩ Tác ph m tiêu bi uể ị San đ nh ch nh lý ễ ư “Thi”, “Th ”, “L ”, ế t “Xuân “D ch”. Vi Thu” ạ
ế
ệ
ử “M nh T ”
ọ
M nh ạ Kha
Chi n ế Qu cố
N h o g i a
Thuy t tính thi n; “Nghĩa”, “Nhân chính” ; “ Dân vi tr ng, quân vi khinh”
ế
ố
ễ
“Tuân T ”ử
Tuân Hu ngố
Thuy t tính ác; mu n dùng l ườ ể ả ạ nghi đ c i t o con ng i
“Lão T ”ử
Lý Nhĩ
ả ệ
Chi n ế Qu cố Cu i ố Xuân Thu
ế ố Ph n đ i chi n tranh, t ứ bi n ch ng; “t
ư ưở ng t ẫ nhiên”, “nh n
ự n i”ạ , ấ ả ề
“Trang T ”ử
Đ ạ o g i a
t c đ u là gi ấ ả ữ ộ ấ ợ
Trang Chu
Chi n ế Qu cố
ắ
ộ
ằ Cho r ng t d iố ; phê bình t ệ ượ hi n t ươ đ
ả t c nh ng ng xã h i b t h p lý ờ ng th i m t cách sâu s c.
Lý Khôi
“Pháp kinh”
————
ế
ư
ữ
Hàn Phi
“Hàn Phi T ”ử
ế ộ
ậ ầ ế
P h á p g i a
ạ
Chi n ế Qu cố Cu i ố Chi n ế Qu cố
ặ ử “M c T ”
t Đ a ra nh ng lý lu n c n thi ủ cho ch đ phong ki n quân ch ấ ế chuyên ch : nh n m nh pháp, thu t, thậ ế ủ ươ ng ti
Kiêm ái, ch tr
ế ộ t đ
M c ặ Đ chị
M ặ c g i a
Gi a ữ Xuân Thu và Chi n ế Qu cố Chi n ế Qu cố
Ph n đ i chi n tranh ế ể t ng
; quan t ta, trăm
Tôn Vũ
ả ố ế đi m “Bi ậ
i bi ắ
ế ườ tr n trăm th ng”
ử “Tôn T Binh pháp”
B i n h g i a
ư
ấ
ạ
ắ
Tôn T nẫ
Nh n m nh “dĩ doanh th ng h ”
Chi n ế Qu cố
“Tôn T n ẫ Binh pháp”