Ế Ỉ
Ọ VĂN H C NGA TH K XIX – XX
ả
ị ươ
Gi ng viên Ph m Th Ph
ng
ạ ĐHSP. TP HCM
A.PUSHKIN (1799 – 1837)
Và nhân thế sẽ còn yêu ta mãi Vì đàn thơ ta thức tỉnh tình thân ái Vì trong thủa bạo tàn ta ca ngợi tự do Và gợi từ tâm với những kẻ sa cơ
(Đài kỉ niệm – 1836)
DÀN Ý
Ự
Ệ
ế
ườ
ữ
ờ
Ộ Ờ I. CU C Đ I & S NGHI P ị 1. D ng dõi & gia th ự 2. S hình thành tài năng ặ 3. Nh ng ch ng đ
ng đ i và sáng tác
Ủ ọ
ướ
II. V TRÍ C A PUSHKIN TRONG VH NGA ờ ả
c Pushkin ạ ủ
ọ
Ị 1. Văn h c Nga th i kì tr 2. Pushkin – nhà c i cách vĩ đ i c a văn h c Nga
Ơ EVGHENI ONEGHIN
ư
ữ
ươ
ẩ
Ể Ế III. TI U THUY T TH ệ ớ i thi u 1. Gi ộ ượ 2. Xã h i th ng l u nhàm cũ ế ỉ ộ ớ ầ 3. T ng l p thanh niên quý t c Nga nh ng năm 20 th k XIX 4. Ph
ng pháp sáng tác CNHT trong tác ph m
I. CUỘC ĐỜI & SỰ NGHIỆP
1. DÒNG DÕI & GIA THẾ
- Sinh ngày 6.6.1799 tại Moskva trong dòng tộc nội và ngoại là quý tộc thế truyền
- Giữ địa vị cao sang trong xh nhưng suốt đời không chịu chức sắc cung đình, giữ mình trọn vẹn là nhà thơ của nhân dân
Pushkin đọc thơ trước Derzhavin
2. SỰ HÌNH THÀNH TÀI NĂNG - Nguồn văn chương bác học - Nguồn văn chương bình dân
3. NHỮNG CHẶNG ĐƯỜNG ĐỜI & SÁNG TÁC
3.1. Thời kì Litse (1811 – 1817) - Zhucovski và Derzavin đánh giá cao - Bài thơ tổng kết: Kí ức ở Hoàng thôn (1815)
ЦАРСКОСЕЛЬСКИЙ ЛИЦЕЙ ХУД. А. ТОН
- Noel (1818) - Làng (1819)
3.2. Thời kì Peterburg (1817 – 1820) - Gửi các đồng chí (1817) (1817) - Tự do (1818) - Gửi Chaadaev - Ruslan & Liutmila (1820)
- 6.5.1820 rời thủ đô đi lưu đày, viết bài tổng
kết Ánh mặt trời ban ngày đã tắt.
ề ư
ơ
ể ề ờ ế ng
ổ ờ ủ ớ ư ủ ổ ố ị ờ ị ơ ươ ắ “Bay đi, con thuy n, hãy đ a ta xa t p ặ ề Trên sĩng đ i d i c a bi n kh i huy n ho c ươ ư Nh ng ch đ a ta v b b n thê l C a t qu c c n m m t h i s ng
ớ ề ơ ừ ữ ơ ử ơ ơ ị ọ ườ ỉ ầ Ch v n i b ng l a n i khát v ng N i nh ng nàng th d u th m c i m m cùng
ta
ơ ổ ẻ ớ ữ ơ N i tu i tr s m tàn trong nh ng c n bão
đ tộ
ồ ở ạ Vui bay vèo, bu n l i trái tim ta”
ặ ờ
ắ
(Ánh m t tr i ban ngày đã t
t… – 1820
3.3. Thời kì lưu đày tại ph. Nam (1820 – 1824)
ữ ệ
ộ ờ D ki n cu c đ i
ộ
+ 6/5/1820:
+ Tháng 9/1820: Đ n Kisinev, làm vi c trong văn
ướ ế
ng ca
ờ R i Peterburg, cĩ lão b c Nikita Kozlov đi theo ế ị ph ng t ắ ắ ầ B t đ u vi
ệ ng Inzov. ườ t các tp tr ế Evgeni Onegin
ế
+ 1821 – 1822: B t tay vi + 1823: t + Tháng 6/1823: Thuyên chuy n đ n Odessa, ệ ở
ướ
ể ị văn ph ng bá t
làm vi c
c
Voronsov
(cid:0)
ưở ừ
ề ng thành v NSQ và TGQ ế ớ ồ
Tr + T giã CNCĐ, t n tâm đ n v i CNLM ệ + Phát hi n ra CNHT
- Thơ trữ tình:
+ Tôi đã thôi ước mơ + Người tù + Cô nàng Hy Lạp thuỷ chung + Ng gieo giống tự do trên đồng vắng + Gửi biển
(1821) (1821) (1821) (1823) (1824)
- Trường ca:
+ Người tù Kavkaz + Đàn phun nước Bakhchisarai + Anh em kẻ cướp + Đoàn người Digan
(1820) (1821) (1822) (1824)
3.4. Thời kì lưu đày tại ph. Bắc (1824 – 1826) (Thời Mikhailovskoe)
- Dữ kiện cuộc đời:
+ Bất đồng với gia đình + Sống trong tình mẫu tử của nhũ mẫu Ariona
Rodionova
+ Cuộc tái ngộ với Anna Kern + Thất bại của khởi nghĩa Tháng Chạp + Tiếp tục tìm đến với CNHT + Tiếp tục tìm hiểu đời sống nhân dân (ngôn ngữ,
tập tục, sinh hoạt,…)
+ Viết bi kịch
ể Nh ng sáng tác tiêu bi u
ổ ố i mùa đ ơng
ườ ng mùa đ ơng
(1825) (1825) (1825) (1826) (1826)
ị ữ + Bu i t + Con đ + G i Kử + Nhũ m uẫ + Nhà tiên tri ị + Bi k ch l ch s ử Boris Godunov (1825)
Ử
G I K***
Giữa cô quạnh âm u tù hãm Dòng đời trôi quằn quại hắt hiu Chẳng thiên thần, chẳng nguồn cảm xúc Chẳng đời, chẳng lệ, chẳng tình yêu.
ớ
Anh nh mãi phút giây huy n di u
ề ệ
ỗ
ệ c m t anh, em b ng hi n lên
ụ
ắ ướ ư ư ả ư
ắ
• Tr • Nh h o mong manh v t bi n ế • Nh thiên th n s c đ p tr ng trong ầ ắ ẹ
Cả hồn anh bỗng bừng tỉnh giấc: Trước mắt anh, em bỗng hiện lên Như hư ảo mong manh vụt biến Như thiên thần sắc đẹp trắng trong
Giữa day dứt sầu đau tuyệt vọng Giữa ồn ào xáo trộn buồn lo Tiếng em nói bên tai anh văng vẳng Bóng dáng em anh gặp lại trong mơ
Quả tim lại rộn ràng náo nức Vì nó đang sống dậy đủ điều Cả thiên thần, cả nguồn cảm xúc Cả đời, cả lệ, cả tình yêu
1825
Tháng ngày qua. Những cơn gió bụi Đã xua tan mộng đẹp tuổi thơ Lãng quên rồi giọng em hiền dịu Nhoà tan rồi bóng dáng nguy nga.
Các nhà cách mạng tháng Chạp
3.5. Những năm cuối đời (1827 – 1837)
- Dữ kiện cuộc đời + 1826: Cuộc kiến diện Nga hoàng Nikolai I + 1827: Trở lại Peterburg sau 7 năm xa vắng thất với Natalia + 2/1831: Thành gia
Nikolaievna Gonsarova
Natalia Nikolaievna Gonsarova
ể
ừ
ọ ử
ưa h n ẳ đã tàn phai;
ậ
ữ
ồ
ọ
ự
ụ
ắ
ầ
ằ ư tôi đã yêu em. ờ đïc ngư i tình nh
• Tôi yêu em: đ n nay ch ng có th ế • Ng n l a tình ch • Nhưng không đ em b n lòng thêm chút n a, ể • Hay h n em ph i g n bóng u hoài. ả ợ • Tôi yêu em âm th m, không hy v ng, ầ • Lúc r t rè, khi h m h c lòng ghen, ậ • Tôi yêu em, yêu chân thành, đ m th m, • C u cho em •
1829
CuCuộộc quy
c quyếết t đấđấuu
Phút lâm chungcủa Pushkin
(1827) (1829)
Sáng tác tiêu bi uể
ồ
(1829) (1829) (1830)
+ Arion ử ớ i Sibir + G i t + Tơi yêu em ố + Trên đ i Gruzia đêm xu ng + Bi ca + Tơi l ạ ề i v thăm ỉ ệ + Đài k ni m
(1835) (1836)
+ Người da đen của vua Piot Đại đế (1827) (1830) + Truyện của ông Belkin (1833) + Con đầm pích (1833) + Kị sĩ đồng (1833) + Người con gái viên đại úy
Ỉ Ệ
ĐÀI K NI M Exegi monumentum
ự ỉ ệ
i vi ng
ớ ế ườ i! Đ ng t ế c th nhân
ầ ấ ở Ta đã d ng cho ta đài k ni m ườ ở ứ Khơng b i s c tay ng C khỏ ơng trùm m t d u b ấ ấ ướ ơ ả ụ ờ Cao h n c tr th Aleksandr b i cái đ u b t
trị
ơ ơng ch tế
ơ ồ
ố ờ ộ
ế N i đàn th thiêng liêng ta kh ẳ H n ta s ng mãi ch ng tiêu tan ị ỉ Và trên đ i dù ch c n m t thi nhân ẫ ị Danh ti ng ta v n c n vang mãi mãi
ủ ồ ọ ẽ ọ ế ừ ế ả ằ ạ ọ ẻ ấ ướ c Nga vĩ đ i Trên m i n o đ t n ề ồ ẽ ồ ơ Ti ng th m r i s đ n mãi v ta, T cháu con kiêu hãnh Slave ợ ị ầ Đ n dân Ph n, Tungu ngày nay c n man r , ỏ ư ạ C Canm c b n thân c a đ ng c ữ ơn ng riêng h s g i ta B ng ng
ơ
do
ợ ừ ế ẽ ị Và nhân th s c n yêu ta mãi ứ ỉ Vì đàn th ta th c t nh tình thân ái, ợ ự Vì trong th a b o tàn ta ca ng i t Và g i t ủ ạ ơ ớ ẻ tâm v i k sa c .
Tượng Pushkin ở quảng trường Nghệ Thuật (Saint-Peterburg)
ố ớ ử
ứ ị ấ
ơ ẫ ộ ờ ọ ự ỡ ệ ạ
(M. Gorki, nhà văn Nga)
“Đ i v i các nhà nghiên c u l ch s văn ề ọ h c thì không có đ tài nào h p d n h n ộ ể ử ể ử ti u s Pushkin – m t ti u s có cu c đ i ả ướ c n c Nga và r c r di n m o văn h c Nga”
ố ồ ố
ướ ng sáng tác c a mình.
(E. Wilson, nhà nghiên cứu văn học người Mỹ)
ộ ị ậ ủ “Ông đã k p làm chính s ph n c a mình ờ ở tr thành th c đo và đ ng th i là đ i ủ ượ […] Ông hoàn toàn t các nhà ứ ượ ế x ng đáng đ c x p vào hàng ngũ ạ ầ ị ơ th lãng m n đ y k ch tính n i tâm.”
II. VỊ TRÍ CỦA PUSHKIN TRONG VH NGA
Ờ
ƯỚ
1. VĂN H C NGA TH I KÌ TR
C PUSHKIN
Ọ a. Ngơn ngữ
ể ạ b. Th lo i
ươ
c. Ph
ng pháp sáng tác
ứ
ả
d. C m h ng, t
ư ưở t
ng
Ạ Ủ Ả 2. PUSHKIN – NHÀ C I CÁCH VĨ Đ I C A
Ọ VĂN H C NGA
ả ạ a. C i t o ng ơn ngữ
ữ ơ ữ
Ngơn ng th ca Ngơn ng văn xu
ơi
ể ạ ề b. Xây n n mĩng cho các th lo i văn xu ơi
ệ ố ự ề ọ c. Xây d ng h th ng đ tài văn h c
ươ ổ ớ d. Đ i m i ph ng pháp sáng tác
ế ừ ứ ả e. K th a, c i biên các hình th c VHDG
ộ
ệ ượ
ệ
“Pushkin là m t hi n t
ể
ườ
ự
ườ
ẽ
i Nga này, đáng l
ặ ng đ c bi t, ầ ấ ủ cĩ th nĩi, duy nh t c a tinh th n Nga: ể ủ i Nga trong s phát tri n c a đĩ là ng ấ ỉ , ch xu t nĩ, ng ữ ệ hi n sau 200 năm n a.” (N. Gogol)
ộ “Pushkin thu c v hi n t ễ
ệ ượ ộ ậ
ề ễ
ng vĩnh ơng
ố vi n s ng, vĩnh vi n v n đ ng kh ng ng”ừ
(V. Bielinski)
Александр Сергеевич Пушкин (1799 1837)
III. TIỂU THUYẾT THƠ EVGENI ONEGIN
Thời gian hoàn thành tác phẩm 7 năm, 4 tháng, 17 ngày
5275 câu thơ đôi, viết theo “khổ thơ Onegin”
(Кisinhev, Оdessa) 1823 1. Nỗi buồn 1824 (Оdessa) 2. Nhà thơ (Оdessа, Мikhailovskoe) 1824 3. Tiểu thư 4. Làng quê 1825 (Мikhailovskoe) 1825,1826 5. Ngày Lễ thánh (Мikhailovskoe) 1826 6. Trận quyết đấu (Мikhailovskoe) 1827 7. Моsкva (Мikhailovskoe) 1829,1830 8. Quý tộc thượng lưu (Boldino)
TTÓÓM TM TẮẮT TT TÁÁC PHC PHẨẨMM
Nhân vật: + Evgeni Onegin – Tachiana Larina
+ Lenski – Olga Larina
Cốt truyện: tình yêu lệch pha
Иллюстрация Лидии Тимошенко
•
Ей рано нравились романы; Они ей заменяли все; Она влюблялася в обманы И Ричардсона и Руссо. Отец ее был добрый малый, В прошедшем веке запоздалый; Но в книгах не видал вреда; Он, не читая никогда, Их почитал пустой игрушкой И не заботился о том, Какой у дочки тайный том Дремал до утра под подушкой. Жена ж его была сама От Ричардсона без ума.
•
•
•
Британской музы небылицы Тревожат сон отроковицы. (Отрок, отроковица возраст от 7 до 15 лет, утверждает знаменитый толковый словарь Владимира Даля. Врач Даль был современник поэта, он дежурил у постели смертельно раненного Пушкина.) Воспылав страстью к Онегину, девочка спрашивает у няни, была ли та влюблена? • И полно, Таня! В ЭТИ ЛЕТА
•
•
Мы не слыхали про любовь; А то бы согнала со света Меня покойница свекровь. В ЭТИ (то есть Танины) ЛЕТА няня уже пошла под венец. А было ей 13 лет. Няня шла замуж по закону! «Законное положение для крестьян весьма порядочно сделано женщине 13 лет, а мужчине 15 к бракосочетанию положено, чрез что они по молодым своим летам, ввыкнув, вопервых, друг ко другу, а во вторых, к своим родителям, будут иметь прямую любовь со страхом и послушанием», писал в конце XVIII века экономист С. Друковцев.
Иллюстрация Федотова П.А.. 1847
Почему Онегин отверг любовь Татьяны?
Иллюстрация Лидии Тимошенко
Onegin và Lensky đấu súng – Minh họa của Repin
b
• ….Случайно вас когдато встретя, В вас искру нежности заметя, Я ей поверить не посмел: Привычке милой не дал ходу; Свою постылую свободу Я потерять не захотел. • Нет, поминутно видеть вас, Повсюду следовать за вами, Улыбку уст, движенье глаз Ловить влюбленными глазами, Внимать вам долго, понимать Душой всё ваше совершенство, Пред вами в муках замирать, Бледнеть и гаснуть... вот блаженство!
И я лишен того: для вас Тащусь повсюду наудачу; Мне дорог день, мне дорог час: А я в напрасной скуке трачу Судьбой отсчитанные дни. И так уж тягостны они. Я знаю: век уж мой измерен; Но чтоб продлилась жизнь моя, Я утром должен быть уверен, Что с вами днем увижусь я...
Ộ ƯỢ Ư 2. XÃ H I TH NG L U NHÀM CHÁN
Ầ Ớ Ộ
Ữ 3. T NG L P THANH NIÊN QUÝ T C NGA NH NG NĂM 20 TK XIX
ậ ườ i
ừ ọ ầ a. Evgeni Onegin – nhân v t “con ng th a” đ u tiên trong văn h c Nga
b. Lenski
c. Tachiana
ƯƠ NG PHÁP HTCN TRONG SÁNG TÁC
4. PH EPGENI ONEGIN
ươ ng
ờ ấ a. Nhà văn l y con ng ố ượ th i làm đ i t ộ ố ườ i, cu c s ng đ ả ng miêu t
ả ộ ế ớ b. Nhà văn miêu t m t th gi i khách quan
ự ể
ứ ạ ứ ệ ệ ậ c. Nhà văn xây d ng tính cách nhân v t ki u đa ể di n, ph c t p, phát tri n bi n ch ng
ở ế ấ d. K t c u m