
Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U MÔN H CỐ ƯỢ ƯƠ Ứ Ọ
Đ I T NG Ố ƯỢ PH NG PHÁP NCƯƠ
- B n ch t và đ c đi m c a quá trình ả ấ ặ ể ủ
giao ti p và đàm phánế
- Các ki u giao ti p và đàm phánể ế
- Các giai đo n đàm phán trong KDạ
- K năng giao ti p và đàm phánỹ ế
- Kinh nghi m đàm phán c a 1 s ệ ủ ố
qu c giaố
- Nghiên c u tài li uứ ệ
- Th c hành môn h c (ĐQT 30%)ự ọ
+ X lí tình hu ng, bài t p nhanhử ố ậ
+ Th c hành đóng vaiự
+ Ti u lu n ể ậ
- Thi cu i môn (70%) (sd tài li u)ố ệ

M C TIÊU MÔN H CỤ Ọ
- V ki n th c:ề ế ứ cung c pấ ki n th c c b n v giao ti p và ng x ế ứ ơ ả ề ế ứ ử
trong kinh doanh (đàm phán theo truy n th ng và theo thông l qu c ề ố ệ ố
t ).ế
- V k năng c b nề ỹ ơ ả :
+ K năng phân tích và đánh giá các m i quan h gi a các bên đ i tác ỹ ố ệ ữ ố
trong quá trình đàm phán.
+ K năng thi t l p và c ng c các m i quan h tích c c trong cu c ỹ ế ậ ủ ố ố ệ ự ộ
s ng và trong ngh nghi p c a mình.ố ề ệ ủ
+ K năng s d ng các ph ng ti n giao ti p m t cách có hi u qu ỹ ử ụ ươ ệ ế ộ ệ ả
nh t trong ho t đ ng kinh doanh.ấ ạ ộ
+ Kỹ năng s d ng các ph ng pháp phù h p trong vi c tìm hi u đ i ử ụ ươ ợ ệ ể ố
tác m t cách có hi u qu nh t.ộ ệ ả ấ
+ K năng ti n hành các giai đo n đàm phán v i đ i tác.ỹ ế ạ ớ ố
+ K năng gi i quy t các tình hu ng trong quá trình đàm phán.ỹ ả ế ố
+ K năng v n d ng ki n th c môn h c vào trong ho t đ ng kinh ỹ ậ ụ ế ứ ọ ạ ộ
doanh.

GIAO TI PẾ
THÔNG MINH LÀ BI T CÁCH H I H P LÝ, BI T NGHE CHĂM CHÚ, BI T Ế Ỏ Ợ Ế Ế
TR L I DÍ D M VÀ BI T NG NG NÓI KHI KHÔNG CÒN GÌ Đ NÓI N AẢ Ờ Ỏ Ế Ừ Ể Ữ
G. Laphate
Đ THÀNH Đ T TRONG CU C Đ I, K NĂNG GIAO TI P V I M I Ể Ạ Ộ Ờ Ỹ Ế Ớ Ọ
NG I QUAN TR NG H N NHI U SO V I TÀI NĂNGƯỜ Ọ Ơ Ề Ớ
(G. Bêlôc, nhà văn, nhà t t ng Anh, th k 19)ư ưở ế ỷ
THÀNH CÔNG C A B T KỲ AI TRONG LĨNH V C KINH DOANH PH Ủ Ấ Ự Ụ
THU C 15% VÀO KI N TH C CHUYÊN MÔN, CÒN 85% - VÀO K NĂNG Ộ Ế Ứ Ỹ
GIAO TI P V I M I NG I.Ế Ớ Ọ ƯỜ
(A.D. Carnegie, 1936)
N U B N CÓ M T QU TÁO VÀ TÔI CÓ M T QU TÁO VÀ CHÚNG Ế Ạ Ộ Ả Ộ Ả
TA TRAO Đ I CHO NHAU, THÌ TÔI V N S CÓ M T QU TÁO VÀ Ổ Ẫ Ẽ Ộ Ả
B N CŨNG V N CÓ M T QU TÁO.Ạ Ẫ Ộ Ả
CÒN N U B N CÓ M T LU NG T T NG VÀ TÔI CÓ M T LU NG Ế Ạ Ộ Ồ Ư ƯỞ Ộ Ồ
T T NG VÀ CHÚNG TA TRAO Đ I CHO NHAU, THÌ M I CHÚNG Ư ƯỞ Ổ Ỗ
TA S CÓ HAI LU NG T T NG.Ẽ Ồ Ư ƯỞ
William Shakespeare (1564 – 1616)

CH NG 1ƯƠ
KHÁI QUÁT CHUNG V GIAO TI P VÀ ĐÀM PHÁNỀ Ế
1.1. Khái quát chung v ho t đ ng giao ti pề ạ ộ ế
1.1.1. Khái ni m ho t đ ng giao ti pệ ạ ộ ế
Giao ti p là ho t đ ng xác l p và v n hành các m i quan h ế ạ ộ ậ ậ ố ệ
gi a ng i và ng i, ho c gi a ng i và các y u t xã h i ữ ườ ườ ặ ữ ườ ế ố ộ
khác nh m th a mãn nh ng nhu c u nh t đ nh. Giao ti p có 3 ằ ỏ ữ ầ ấ ị ế
khía c nh chính: ạgiao l u; tác đ ng l n nhau; tri giác con ư ộ ẫ
ng i b i con ng i.ườ ở ườ

CH NG 1ƯƠ
KHÁI QUÁT CHUNG V GIAO TI P VÀ ĐÀM PHÁNỀ Ế
1.1. Khái quát chung v ho t đ ng giao ti pề ạ ộ ế
1.1.1. Khái ni m ho t đ ng giao ti pệ ạ ộ ế
- Khía c nh Giao l u: ạ ư 2 hay nhi u bên trao đ i thông tin có tính ề ổ
đ n c m c đích, tâm th và ý đ nh c a nhau. Quá trình này s ế ả ụ ế ị ủ ẽ
làm giàu thêm ki n th c, kinh nghi m c a nh ng ng i tham gia ế ứ ệ ủ ữ ườ
giao ti p.ế
- Khía c nh tác đ ng l n nhau:ạ ộ ẫ đ giao ti p hi u qu c n s ể ế ệ ả ầ ự
th ng nh t ngôn ng , s hi u bi t v b i c nh giao ti p c a các ố ấ ữ ự ể ế ề ố ả ế ủ
bên. Có nhi u ki u tác đ ng: s h p tác và c nh tranh t ng ng ề ể ộ ự ợ ạ ươ ứ
v i s đ ng tình hay xung đ t.ớ ự ồ ộ
- Khía c nh tri giác c a giao ti p:ạ ủ ế quá trình hình thành hình nh ả
v ng i khác, xác đ nh ph m ch t tâm lý và đ c đi m hành vi ề ườ ị ẩ ấ ặ ể
c a ng i đó thông qua các bi u hi n bên ngoài).ủ ườ ể ệ