HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Di truyền và Biến dị

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nội dung

• 1. Cơ sở sinh học phân tử của di truyền học vi sinh vật • 2. Biến dị

- Biến nạp - Tải nạp

• 3. Đặc điểm di truyền học vsv và ý nghĩa thực tiễn

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

• Di truyền: truyền lại tính trạng của thế hệ trước với độ chính xác cao và

độ ổn định lớn cho thế hệ kế tiếp

• Biến dị: đặc tính ở thế hệ sau sai khác so với thế hệ trước đó ( có thể biến

mất hoặc thay đổi đặc tính vốn có hoặc xuất hiện các đặc tính mới)

• Biến dị và Di truyền là hai mặt đối lập và là đặc trưng cơ bản của sự sống

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Vật chất di truyền – ADN & ARN

ADN: axit deoxiribonucleic

ARN: axit ribonucleic

ADN, ARN: là các polymer gồm nhiều các monomer liên kết với nhay Mỗi momer gồm 3 thành phần: bazơ, đường ribose (hoặc deoxiribose) và gốc phosphats

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

• Đơn vị vật chất di truyền chứa đựng các thông tin cần thiết cho việc hình thành,

Gen

Gen của eucaryote

khung đọc mở của sinh vật nhân thực chứa các đoạn intron không dịch mã mà sẽ được loại bỏ trước khi các đoạn exon được dịch mã.

phát triển và trao đổi chất

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Gen của procaryot Nhiều gene ở sinh vật nhân sơ được tổ chức thành các đơn vị operon, với nhiều trình tự mã hóa protein được phiên mã nằm trong nó

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Plasmid

• Là phân tử ADN ngắn nằm ngoài NST, có khả năng tự nhân, di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác, có thể chuyền từ VK này sang VK khác

• Chứa các gen mã hoá cho nhiều đặc tính có thể giúp VK tồn tại dước các áp lực chọn lọc

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Một số plasmid

• Plasmid F (yếu tố giới tính): quyết định hiện tượng tiếp hợp ở vi

khuẩn như hình thành pili, thay đổi tính chất màng tế bào

• Transposome: chứa gen nhảy: là đoạn AND có hai đầu tận cùng là

chuỗi nu lặp lại ngược chiều nhau, có thể chuyển từ AND này sang ADN khác

• Plasmid R: chứa một hoặc nhiều gen kháng kháng sinh

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Sao mã - Replication

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Đột biến • Là biến đổi đột ngột tính trạng,

và di truyền được

• Cơ chế • - Đột biến điểm: cặp bazo này

bị thay thế bởi cặp khác

• - Hệ quả: câm, sai nghĩa, mất

nghĩa

• Đột biến lệch khung: một bazo bị chèm vào hoặc bị loại bỏ khỏi AND trong quá trình sao chép

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Đột biến

• Là biến đổi đột ngột tính trạng, và di truyền được • Cơ chế • Đột biến ADN Ø Đột biến điểm: cặp bazo này bị thay thế bởi cặp khác; Hệ quả: câm, sai nghĩa, mất

nghĩa

Ø Đột biến lệch khung: một bazo bị chèm vào hoặc bị loại bỏ khỏi AND trong quá

trình sao chép • Đột biến NST Ø Bao gồm mật đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, đột biến số lượng

NST

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

DNA (antisense strand)

mRNA

Polypeptide

Normal gene

The antisense strand is the DNA strand which acts as the template for mRNA transcription

© 2016 Paul Billiet ODWS

GGTCTCCTCACGCCA ↓ CCAGAGGAGUGCGGU Codons ↓ Pro-Glu-Glu-Cys-Gly Amino acids

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Mutations: Substitutions

Normal gene Substitution mutation

GGTCACCTCACGCCA ↓

CCAGUGGAGUGCGGU

Pro-Val-Glu-Cys-Gly

Substitutions will only affect a single codon Their effects may not be serious unless they affect an amino acid that is essential for the structure and function of the finished protein molecule (e.g. sickle cell anaemia)

© 2016 Paul Billiet ODWS

GGTCTCCTCACGCCA ↓ CCAGAGGAGUGCGGU Codons ↓ Pro-Glu-Glu-Cys-Gly Amino acids

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY No change

Normal gene Substitution mutation

GGTCTTCTCACGCCA ↓ CCAGAAGAGUGCGGU

↓ Pro-Glu-Glu-Cys-Gly

© 2016 Paul Billiet ODWS

GGTCTCCTCACGCCA ↓ CCAGAGGAGUGCGGU Codons ↓ Pro-Glu-Glu-Cys-Gly Amino acids

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Disaster

Normal gene Substitution mutation

GGTCTCCTCACTCCA ↓ CCAGAAGAGUGAGGU

↓ Pro-Glu-Glu-STOP

© 2016 Paul Billiet ODWS

GGTCTCCTCACGCCA ↓ CCAGAGGAGUGCGGU Codons ↓ Pro-Glu-Glu-Cys-Gly Amino acids

Mutations: Inversion

Inversion mutations, also, only affect a small part of the gene

Inversion mutation Normal gene

GGTCCTCTCACGCCA ↓ CCAGGAGAGUGCGGU

↓ Pro-Gly-Glu-Cys-Gly

© 2016 Paul Billiet ODWS

GGTCTCCTCACGCCA ↓ CCAGAGGAGUGCGGU Codons ↓ Pro-Glu-Glu-Cys-Gly Amino acids

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Mutations: Additions

A frame shift mutation

Normal gene Addition mutation

GGTGCTCCTCACGCCA ↓ CCACGAGGAGUGCGGU

↓ Pro-Arg-Gly-Val-Arg

© 2016 Paul Billiet ODWS

GGTCTCCTCACGCCA ↓ CCAGAGGAGUGCGGU Codons ↓ Pro-Glu-Glu-Cys-Gly Amino acids

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Mutations: Deletions

A frame shift mutation

Deletion mutation Normal gene

GGTC/CCTCACGCCA ↓ CCAGGGAGUGCGGU

↓ Pro-Gly-Ser-Ala-Val

© 2016 Paul Billiet ODWS

GGTCTCCTCACGCCA ↓ CCAGAGGAGUGCGGU Codons ↓ Pro-Glu-Glu-Cys-Gly Amino acids

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Tác nhân đột biến

ü Do tác nhân của môi trường ngoài cơ thể (thường là do tác động của

con người) như:

v Tác nhân vật lý: tia phóng xạ, tia cực tím, sốc nhiệt,... v Tác nhân hóa học: ảnh hưởng của nhiều chất hóa học

như nicotine, cosinsin, dioxine (chất độc da cam),...Tác nhân sinh học: vi-rút, vi khuẩn,....

ü Do nguyên nhân bên trong cơ thể: Những biến đổi bất thường trong sinh

lý, sinh hóa trong tế bào (xuất hiện một cách tự nhiên).

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

DNA tái tổ hợp – DNA Recombinant • DNA tái tổ hợp là phân tử DNA được tạo thành từ hai hay nhiều trình

tự DNA của các loài sinh vật khác nhau.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Biến nạp - Transformation • Một đoạn AND tự do của VK cho vào được tế bào của VK nhận, gắn

vào bộ gen và quyết định tính chất mới của vi khuẩn này

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Tải nạp - Transduction

• Là hiện tượng chuyển

gen từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác nhờ phag

- Nhánh A của ống chứa vi khuẩn có khả năng tổng hợp tryptophan (trp+) - Nhánh B nuôi các vi khuẩn mất khả năng tổng hợp tryptophan (trp–) - Sau một thời gian nuôi bên nhánh B xuất hiện vi khuẩn có khả năng tổng hợp

tryptophan (trp+)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Tải nạp - Transduction • Là hiện tượng chuyển gen từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác nhờ phage • Tải nạp phổ biến (chung) – generalized transduction

• Bất cứ gen nào của vi

khuẩn cũng có thể được tải nạp

• Tải nạp do gói nhần ADN của vk khi phage trưởng thành

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Tải nạp - Transduction • Là hiện tượng chuyển

gen từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác nhờ phage

• Tải nạp chuyên biệt –

specialized transduction • Gen được chuyển nằm sát chỗ prophage gắn vào

• Do kết quả sự cắt sai của prophage khi tách khỏi NST của tế bào chủ

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Tiếp hợp - Conjunction Là tình trạng 2 tế bào VK tiếp xúc trực tiếp với nhau bằng pili sinh dục và vật liệu di truyền được chuyển từ VK cho sang VK nhận qua cầu nối pili đó.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Ý nghĩa thực tiễn

• Cấu trúc sinh học đơn giản, dễ dàng nghiên cứu và triên khai ứng

dụng

• Mật độ canh trường lớn, dễ dàng thu nhận được các đột biến có lợi • Tốc độ sinh trưởng cao, từ một các thể đột biến sẽ thu được tập hợp

các cá thể đột biến

Carotenoid Cơ chất

β-carotene

Lipid

Trình tự DNA Đặc điểm hình thái

Khai thác cơ sở dữ liệu

Mật rỉ Bã sắn

Tăng hàm lượng β-carotene

Cải biến chủng

Tăng hàm lượng β-carotene

Thành phần bã sắn

Thành phần rỉ đường

Tro

Khác 30%

Khác 12%

Acid amine 3%

Sucrose 44%

Lignin 6%

Tinh bột 54%

Fructose 13%

Cellulose 26%

Gluose 10%

Tăng hoạt tính của các enzyme

Cải biến chủng nấm men sinh tổng hợp β-carotene

Vật lý

Phương pháp

Hóa học

Sử dụng công cụ gene

Cải biến chủng nấm men sinh tổng hợp β-carotene

Ảnh hưởng của tia UV đến sự sống của tế bào

100%

100%

80%

60%

Tế bào ở giữa pha log

40%

003%

20%

000%

0%

0,1 0,3 0,5 0,7 0,8 0,9 1 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7 1,8 1,9 2

Pha loãng đến 5*104 tế bào/ml

Cấy trải lên môi trường PDA

Thời gian chiếu UV

UV 254 nm

Nuôi 25oC trong tối

Vật lý

Hình 1. Tác động của tia UV đối với DNA

Cải biến chủng nấm men sinh tổng hợp β-carotene

UV 40 chủng