CHƯƠNG II: CU TRÚC XÃ HI
Mc đích: S khác bit v v trí, v thế, vai trò hi ca
các phn t hi; Kh năng xy ra xung đột gia các phn
t xã hi và gii pháp gim thiu chúng.
Ni dung cơ bn:
Bn cht ca các lý thuyết ca cu trúc xã hi.
Khái nim và biu hin ca cu trúc xã hi.
Bn cht ca các phân h cu trúc hi biu hin ca trong
thc tế.
Bt bình đẳng xã hi và phân tng xã hi
Các lý thuyết bt bình đẳng và phân tng xã hi.
Di động xã hi và biu hin ca nó trong thc tế.
20
2.1.Mt s lý thuyết v cu trúc xã hi
2.1.1.Thuyết cơ cu - chc năng:
Được A.Comte hình thành sau đó được H. Spencer
phát trin
Đơn v hi đích thc "ca cu trúc hi không
phi nhân gia đình, cu trúc hi được
to nên t các cu trúc hi khác đơn gin hơn.
hi h thng thng nht các phn t cu thành
và gia đình là đơn v cơ bn ca xã hi.
21
Mt s lý thuyết v cu trúc xã hi
2.1.2. Thuyết chc năng:
Được Durkheim xây dng t phm trù: "S kin
hi“
"S kin hi” mi cách làm c định hay không c
định, kh năng tác động lên nhân mt s cưỡng
bc bên ngoài; hay mi cách làm tính cht chung
trong phm vi rng ln ca mt hi nht định trong
khi vn s tn ti riêng, độc lp vi các biu hin
bit ca nó.
hi tng th các s kin hi bình thường
các s kin xã hi không bình thường (bnh lý).
22
Mt s lý thuyết v cu trúc xã hi
2.1.3. Lý thuyết h thng xã hi
Được Parsons hình thành
Mi hi đặc trưng gii hn riêng, khác vi
hi khác. Các hi tn ti theo phương thc thích
nghi vi nhau. hi mt h thng m, thung
xuyên thc hin s trao đổi, biến đổi để to ra s cân
bng.Trong mi hi các h thng nh (tiu h
thng), tn ti theo phương thc tích hp vi nhau
theo chc năng
23
Mt s lý thuyết v cu trúc xã hi
2.1.4. Ch nghĩa duy vt lch s:
Marx người đầu tiên làm cho hi hc mt cơ
s khoa hc bng cách xác định phm trù hình thái kinh
tế - xã hi.
Hình thái kinh tế hi mt giai đon c th s
phát trin lch s ca hi. Mi hình thái kinh tế
hi có mt phương thc sn xut riêng.
S phát trin ca nhng hình thái kinh tế hi
mt quá trình lch s-t nhiên, tuân theo qui lut
quan h sn xut phi phù hp vi trình độ tính
cht ca lc lượng sn xut, qui lut tương tác gia
cơ s h tng và kiến trúc thượng tng.
24