XÃ HỘI HỌC ĐẠI CƯƠNG
Giảng viên: TS. Lê Ngọc Thông
1
v1.0014104216
BÀI 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG NGHIÊN CỨU XÃ HỘI HỌC
2
v1.0014104216
Giảng viên: TS. Lê Ngọc Thông
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Cung cấp cho người học các kiến thức về nội hàm và ngoại diên của các khái niệm cơ bản trong nghiên cứu xã hội học.
3
v1.0014104216
Rèn luyện các kỹ năng vận dụng các khái niệm trên trong cuộc sống.
CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ
Người học cần được trang bị trước một số các kiến thức cơ bản từ các môn học:
• Triết học;
• Tâm lý học;
4
v1.0014104216
• Sử học.
HƯỚNG DẪN HỌC
• Xem bài giảng đầy đủ và tóm tắt những nội dung
chính của từng bài.
• Tích cực thảo luận trên diễn đàn và đặt câu hỏi ngay
nếu có thắc mắc.
•
5
v1.0014104216
Làm các bài tập và luyện thi trắc nghiệm theo yêu cầu từng bài.
CẤU TRÚC NỘI DUNG
2.1. Cơ cấu xã hội 2.2. Thiết chế xã hội 2.3. Địa vị xã hội
2.4. Quyền lực 2.6. Lệch lạc xã hội 2.5. Trật tự xã hội xã hội
2.9. Phân tầng xã hội 2.7. Kiểm soát xã hội 2.8. Bất bình đẳng xã hội
2.12. Tương tác 2.11. Quan hệ 2.10. Biến đổi xã hội xã hội xã hội
6
v1.0014104216
2.15. Vị trí và vai trò 2.13. Xã hội hóa 2.14. Xã hội xã hội
2.1. CƠ CẤU XÃ HỘI
2.1.1. Khái niệm về cơ cấu xã hội
2.1.2. Các loại hình cơ cấu xã hội căn bản
2.1.3. Mối quan hệ giữa các cơ cấu
7
v1.0014104216
xã hội
2.1.1. KHÁI NIỆM VỀ CƠ CẤU XÃ HỘI
• Cơ cấu xã hội là sự sắp đặt các thành phần hoặc các đơn vị xã hội có mối quan hệ
lẫn nhau theo một trật tự nào đó hình thành một hệ thống.
• Lưu ý:
8
v1.0014104216
Xã hội là một hệ thống tổ chức đa dạng, phức tạp của các mối liên hệ cá nhân và là hình thức vận động của cơ cấu các tổ chức xã hội. Trong đó quan hệ xã hội xã hội, cơ cấu xã hội là nội dung và cơ sở của sự tồn tại và phát triển của quan hệ xã hội.
2.1.2. CÁC LOẠI HÌNH CƠ CẤU XÃ HỘI CĂN BẢN
Các loại cơ cấu
Cơ cấu xã hội - giai cấp Cơ cấu xã hội - dân tộc, sắc tộc Cơ cấu xã hội – dân số Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
các thể Tổng giai cấp trong xã hội và mối liên hệ giữa các giai cấp với nhau.
Tổng thể những liên hệ giữa mối tộc, dân các sắc tộc trong xã hội. • Sự phân công lao động xã hội, là sự hoá chuyên môn theo ngành của các tập đoàn xã hội;
• Cơ cấu giai cấp -
chiều ngang;
Sự phân chia xã thành các tập hội theo đoàn người các đặc trưng về tính, lứa tuổi, giới cùng với mối liên hệ giữa các tập đoàn đó. • Cơ cấu nghề nghiệp
9
v1.0014104216
chiều dọc.
2.1.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CƠ CẤU XÃ HỘI
Cơ cấu nghề
Cơ cấu xã hội - giai cấp nghiệp xã hội
Cơ cấu xã hội
10
v1.0014104216
dân số
2.2. THIẾT CHẾ XÃ HỘI
• Khái niệm: Thiết chế xã hội là một hệ thống xã hội phức tạp của các chuẩn mực và các vai trò xã hội, gắn bó qua lại với nhau, được tạo ra và hoạt động để thoã mãn những nhu cầu và thực hiện các chức năng xã hội quan trọng.
Thiết chế xã hội là nhân tố cần thiết để ổn định xã hội.
• Chức năng của thiết chế xã hội
Điều tiết các quan hệ xã hội;
Kiểm soát xã hội.
Tính giai cấp
Đặc trưng cơ bản
Là một hệ thống xã hội có tổ chức
Tính hai mặt của thiết chế xã hội
11
v1.0014104216
thái, thức, hình Cách quy tắc của tổ chức xã hội
2.2. THIẾT CHẾ XÃ HỘI (tiếp theo)
Các loại thiết chế xã hội cơ bản
Thiết chế gia đình
Thiết chế kinh tế
Thiết chế giáo dục
Thiết chế tôn giáo
hội
Là thiết chế xã hội sự liên quan tới quản lý sản xuất và sản phối phân phẩm.
Khái niệm
Tôn giáo là hệ thống niềm tin về vị trí cá nhân trên thế giới, nó tạo ra một trật tự cho thế giới đó và một lý do cho sự tồn tại của nó.
Thế trước hệ truyền lại cho thế hệ sau những kiến kinh và thức nghiệm xã hội, và thế hệ sau đã lĩnh hội và phát huy những kinh nghiệm xã hội đó.
Nhóm xã cùng cư trú, cùng hợp tác tái sản xuất; gồm người lớn của cả hai giới, có ít nhất hai người trong số họ có quan hệ tình dục được mọi người chấp nhận, họ có một hoặc nhiều con cái do sinh hoặc nhận nuôi.
chức
thế
• Lễ nghi; • Giáo lý; • Tổ
• Cung cấp tri thức và hình thành nhân cách con người;
giới;
• Sinh sản; • Kinh tế; • Xã hội hoá trẻ em; • Thỏa mãn nhu cầu tình
sản
tế,
trong
Chứ c năng
cảm.
• Kinh xuất; • Tư tưởng.
• Sự điều tiết và kiểm soát của tôn giáo.
• Tổ chức sản xuất • Kiểm soát, điều hoà các mối quan hệ với tư liệu sản tổ xuất; chức, quản lý sản xuất;trong phân phối lợi ích.
12
v1.0014104216
2.3. ĐỊA VỊ XÃ HỘI
• Khái niệm: Một chỉ số tổng quát xác định vị trí của một nhóm xã hội và các thành viên trong hệ thống các mối quan hệ xã hội. Có thể hiểu địa vị xã hội là vị trí của con người trong thứ bậc xã hội cùng với những nghĩa vụ và quyền lợi của họ.
• Cấu trúc: Các vị thế xã hội, được xác định trên cơ sở những chỉ số giới, tuổi, học vấn, nghề, quốc tịch… và qua sự đánh giá về các vị thế thể hiện qua uy tín, tính vượt trội, tính trật tự, sự sắp xếp, sự phụ thuộc của chúng. Nó bao gồm cả các nhân tố điều chỉnh như chuẩn mực xã hội, tình cảm xã hội, khuôn mẫu tác phong.
• Vai trò của địa vị xã hội
Tạo ra sự sắp xếp trật tự và hoạt động ăn khớp cho các quan hệ, hành vi của các thành viên trong một nhóm.
• Nguồn gốc của địa vị xã hội
Yếu tố khách quan (tuổi tác, nghề nghiệp, đẳng cấp, dòng dõi…);
13
v1.0014104216
Yếu tố chủ quan (năng lực cá nhân, tài sản…).
2.4. QUYỀN LỰC XÃ HỘI
• Khái niệm
Là năng lực được một người hay một nhóm người sử dụng để buộc những
người khác có một hành vi nhất định;
Bản chất: Một dạng quan hệ xã hội, quan hệ thống trị - phục tùng;
Chủ thể và khách thể: Cá nhân, nhóm xã hội hay cộng đồng…
• Nguồn gốc
Quan hệ trong sở hữu tư liệu sản xuất (Marx);
Dòng dõi, học vấn, tôn giáo, uy tín (Weber);
Các vị thế của một cấu trúc xã hội (Parson)…
• Các loại
Quyền lực tuyệt đối;
Quyền lực quân chủ;
Quyền lực thiểu số;
Quyền lực dân chủ.
• Phương tiện
Đường lối, chính sách, quy chế pháp lý;
14
v1.0014104216
Văn bản hành chính và các cơ quan hành pháp.
2.5. TRẬT TỰ XÃ HỘI
• Khái niệm: Biểu hiện tính tổ chức của đời sống xã hội, tính ngăn nắp của các
hành động hay hệ thống xã hội.
• Đặc điểm
Tính chủ động;
Tính bền vững.
• Vai trò
Hành vi thống nhất ở mọi người;
Điều kiện để liên kết xã hội.
15
v1.0014104216
• Nguyên nhân: Tất yếu cần thiết cho sự tồn tại, phát triển xã hội.
2.6. LỆCH LẠC XÃ HỘI
• Khái niệm: Các dạng vi phạm khác nhau trong hệ thống các giá trị, chuẩn mực xã
hội.
• Đặc điểm
Tồn tại trong phán xét của người khác;
Tính chất tương đối;
Có thể dẫn tới phạm tội.
• Vai trò: Gợi ý đánh giá các chuẩn mực, giá trị xã hội.
• Nguyên nhân
Sự trống rỗng và thiếu hụt về chuẩn mực giá trị;
Mức độ tác động thấp của các chuẩn mực xã hội lên các cá nhân;
16
v1.0014104216
Mâu thuẫn giữa các chuẩn mực.
2.7. KIỂM SOÁT XÃ HỘI
• Khái niệm: Cơ chế tự điều chính hành vi con người trong các hệ thống xã hội (tập đoàn, nhóm, tập thể, tổ chức) và trong toàn xã hội thông qua chuẩn mực, đạo đức, pháp luật, hành chính…
• Chức năng
Điều kiện duy trì ổn định xã hội;
Có ý nghĩa lớn đối với các quy tắc xã hội.
• Cơ chế kiểm soát
Nguyên tắc phản hồi;
17
v1.0014104216
Tái sản xuất các quy tắc, chuẩn mực mới.
2.8. BẤT BÌNH ĐẲNG XÃ HỘI
• Khái niệm: Chỉ sự không ngang bằng nhau của các thành viên trong xã hội về địa vị
xã hội, về việc thoả mãn các giá trị vật chất, tinh thần của họ.
• Nguồn gốc
Nhóm người có quyền lực kiểm soát và chi phối nhóm người khác;
Nhóm có đặc quyền có được những thuận lợi cơ bản mà những người khác
không có;
Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất (K. Marx);
Yếu tố khác: Sắc đẹp, cơ may,…
• Căn cứ
Về kinh tế;
Về địa vị chính trị;
18
v1.0014104216
Về địa vị xã hội.
2.9. PHÂN TẦNG XÃ HỘI
• Khái niệm: Biểu thị những khác biệt cơ bản về xã hội và sự không ngang nhau (BBĐ) thuộc về những nhóm, giai cấp, tầng lớp, xã hội bởi địa vị của họ trong hệ thống thứ bậc xã hội.
• Nguồn gốc
Chế độ tư hữu;
Sự hình thành và xung đột giai cấp;
Sự phân công lao động.
• Căn cứ
Theo địa vị kinh tế;
Theo địa vị chính trị;
19
v1.0014104216
Theo địa vị xã hội.
2.10. BIẾN ĐỔI XÃ HỘI
Những sắc thái
• Thời gian;
• Khung cảnh
cụ thể, nhân
bản.
Sự thay đổi so với một tình trạng xã hội hoặc một nếp sống có trước. • Dân số; • Đô thị hoá; • Công nghệ; • Các nhân tố ngoài xã hội. Khuynh hướng
• Không hoạch định;
• Có hoạch định.
20
v1.0014104216
Bản chất Biểu hiện Yếu tố tác động
2.11. QUAN HỆ XÃ HỘI
• Tính xã hội
Sơ cấp;
Thứ cấp.
Là quan hệ bền • Yếu tố lợi • Lĩnh vực xã hội
vững, ổn định của Kinh tế;
ích (chi phối mạnh mẽ nhất); các chủ thể hành Chính trị;
• Yếu tố tâm lý; động xã hội. Các Văn hoá;
quan hệ này được Xã hội.
• Yếu tố phong tập quán hình thành trên • Tính chất quan hệ
tục, thói quen; những tương tác Vật chất;
thế xã hội ổn định, lặp Tinh thần. • Yếu tố vị xã hội. lại… • Vị thế xã hội:
Cấp trên;
Cấp dưới.
21
v1.0014104216
Yếu tố tác động Bản chất Biểu hiện
2.11. QUAN HỆ XÃ HỘI (tiếp theo)
Hành động xã hội
Khái niệm:
Hành động xã hội là một hành vi cụ thể của một cá nhân này nhằm thay đổi hành vi, mục đích, sự vươn lên của các cá nhân hoặc cộng đồng khác, nhằm cải tạo tình huống xã hội hiện có cho phù hợp với các nhu cầu và mục đích của nó (M. Weber).
Hành động xã hội/hành vi/hành động vật lý - bản năng
Hành động xã hội Hoạt động vật lý bản năng
• Phản ứng trực tiếp với các • Phản ứng gián tiếp qua
tác nhân; biểu tượng;
• Không có tính chuẩn mực; • Tính chuẩn mực;
• Không có tính duy lý. • Tính duy lý của hoạt động.
Quy trình hành động xã hội
22
v1.0014104216
Mục đích Nhu cầu Hành động Lợi ích Hoàn cảnh cơ thể
2.12. TƯƠNG TÁC XÃ HỘI
Quá trình hành động
Nghĩa hẹp Nghĩa rộng và hành động đáp lại Khái niệm
của một chủ thể này
Hình thức thông tin và giao tiếp của ít nhất hai chủ thể hành động. với một chủ thể khác.
Tương tác xã hội
Hành động xã hội Quan hệ xã hội
• Hoạt động xã hội tạo ra tương tác xã hội, tương tác xã hội lặp đi lặp lại tạo ra
quan hệ xã hội.
tạo ra mức độ nông, sâu, bền vững,
• Hoạt động xã hội và tương tác xã hội kém bền vững của các mối quan hệ xã hội.
• Quan hệ xã hội được xác lập sẽ chi phối hoạt động xã hội và tương tác xã hội.
• Các mối quan hệ xã hội chằng chịt tạo ra một mạng lưới tương tác xã hội ổn định,
23
v1.0014104216
mạng lưới quan hệ xã hội tạo ra cơ cấu xã hội.
2.12. TƯƠNG TÁC XÃ HỘI (tiếp theo)
Một số lý thuyết về tương tác xã hội
Trường phái tương tác Biểu Trưng ra đời ở Chicago, Mỹ
• Đại diện: George Herbert Mead; Charles Horton Cooley; Erving Goffman.
• Cấp độ phân tích: Phân tích vi mô để hiểu các hiện tượng vĩ mô rộng lớn.
• Quan điểm về xã hội
Chịu sự chi phối và tác động của tương tác xã hội;
Là quá trình tiếp diễn liên tục của tương tác xã hội;
Trật tự XH được duy trì qua việc chia sẻ hiểu biết về các hành vi thường nhật.
• Quan điểm về cá nhân
Sử dụng những biểu tượng;
Sáng tạo ra thế giới xã hội thông qua tương tác.
• Quan điểm về biến đổi xã hội: Được phản ánh trong những vị trí xã hội của
24
v1.0014104216
con người và trong những giao tiếp của họ với người khác.
2.12. TƯƠNG TÁC XÃ HỘI (tiếp theo)
Lý thuyết kịch (Lý thuyết kìm chế biểu cảm)
• Đại diện: Ervings Goffman
• Nội dung:
Phân tích tương tác xã hội theo nghĩa hoạt động sân khấu;
Các thuật ngữ thường dùng: mặt nạ, sân khấu, vai trò, kịch bản, cảnh diễn...
Các cá nhân khi xuất hiện trước những người khác luôn cố gắng tạo ra và duy trì
một biểu cảm;
Phù hợp nhất trong tình huống cụ thể.
• Các bước trong quá trình tương tác xã hội:
Mang mặt nạ;
Sự chân thành giả tạo;
Tháo bỏ mặt nạ;
Tương tác xã hội chỉ diễn ra theo chu kỳ này nếu như có sự giám sát của những
25
v1.0014104216
người xung quanh.
2.13. XÃ HỘI HOÁ
• Môi trường xã hội hóa
• Khái niệm: Xã hội hoá là quá trình cá nhân con người lĩnh hội một hệ thống nhất định những tri thức, giá trị, chuẩn mực cho phép cá nhân đó hoạt động như một thành viên của xã hội. Là quá trình con người tiếp nhận nền văn hoá, quá trình con người học cách đóng vai trò để gia nhập vào xã hội.
• Đặc điểm
Quá trình hai mặt
Cá nhân chịu sự tác động của xã hội;
Cá nhân tích cực, sáng tạo tác động trở lại xã hội.
Cá nhân vừa là khách thể vừa là chủ thể của quá trình xã hội hoá.
• Khuynh hướng tác động
Bản chất tự nhiên: Khả năng phản ứng lại các ảnh hưởng bên ngoài;
26
v1.0014104216
Khả năng đáp ứng, tuân thủ theo khuôn mẫu mà xã hội mong đợi.
2.13. XÃ HỘI HOÁ (tiếp theo)
Môi trường xã hội hoá chính thức Môi trường xã hội hoá phi chính thức
• Gia đình và nhà trường; • Môi trường xã hội mà ở đó cá nhân
sống và hoạt động;
• Cá nhân tự phát hấp thụ và sàng lọc
• Xã hội hoá cá nhân diễn ra có hoạch định và có chủ định có chương trình, nội dung nhất định. những gì cần thiết.
• Các dạng thức xã hội hóa
Xã hội hóa trẻ em Xã hội hóa người lớn
• Theo khuynh hướng thích nghi;
• Sự bắt chước; • Diễn ra sự hình thành, định • Sự thay đổi hành vi bên ngoài; hướng giá trị;
• Ở mức độ đụng chạm đến môi
27
v1.0014104216
• Có mục đích là giúp cho con người có những thói quen nhất định. trường lý do xã hội hóa.
2.14. XÃ HỘI
• Xã hội là một thuật ngữ rất thông dụng dùng để chỉ một tập hợp người có những
quan hệ kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội chặt chẽ với nhau.
• Mô hình xã hội
Trong hoạt động xã hội, các chủ thể hành động tương tác.
Những tương tác xã hội lặp đi lặp lại cố kết con người lại với nhau, có quy tắc nhất định ít tự phát hơn, có cơ cấu đoán trước được hình thành những mô hình xã hội.
Mô hình xã hội là một kiểu mẫu tương tác xã hội, một cung cách ứng xử,
một mẫu tương tác mà chủ thể xã hội bắt chước, học hỏi và tiến hành theo.
28
v1.0014104216
• Cộng đồng xã hội là mối quan hệ qua lại giữa các cá nhân được quyết định bởi các lợi ích của họ nhờ sự giống nhau về các điều kiện tồn tại và hoạt động của các cá nhân hợp thành cộng đồng. Cộng đồng có sự gần gũi về những quan điểm, tín ngưỡng và các quan niệm về cuộc sống xã hội nói chung.
2.15. VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ XÃ HỘI
Vị trí xã hội Vai trò xã hội
• Vị trí xã hội là sự định vị cá nhân
trong một đơn vị xã hội.
là chổ đứng của cá
• Vị trí xã hội
Khái niệm
nhân trong một thang bậc xã hội. • Vị trí xã hội còn được hiểu như là tọa độ cá nhân trong uy tín xã hội.
Chỉ sự mong đợi xã hội đối với hành vi diễn xuất của cá nhân trong một tình huống xã hội cụ thể và trong một khung cảnh xã hội nhất định. Vai trò như là tập hợp những ứng xử của mỗi cá nhân mà mọi người khác chờ đợi.
• Không ổn định; • Ổn định;
• Thay đổi theo tình huống và • Lâu dài;
khung cảnh nhất định; thừa • Được các tổ chức xã hội Tính chất nhận; • Anh phải diễn xuất như thế
29
v1.0014104216
nào? Làm gì? • Anh là ai?
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
• Cơ cấu xã hội;
• Xã hội hóa;
• Nhóm xã hội;
• Cộng đồng xã hội;
• Vị trí và vai trò xã hội;
• Bất bình đẳng và phân tầng xã hội;
• Hành động và tương tác xã hội;
• Thiết chế xã hội;
• Di động xã hội;
• Chuẩn mực xã hội;
• Sai lệch xã hội;
• Kiểm soát xã hội.
30
v1.0014104216
Trong bài này chúng ta đã xem xét các khái niệm sau: