
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC Ô TÔ
•Hộp số xe ô tô

Mục tiêu bài học :
Sau khi học xong bài học này sinh viên có khả năng :
•Xác định CS danh định của ĐC theo PP-TN và TT
•TT tỷ số truyền Max và Min của HTTL
•Xác định tỷ số truyền số 1 của hộp số
•TB được PP phân phối tỷ số truyền theo cấp số nhân.
•TB được PP phân phối tỷ số truyền theo cấp số điều hòa
•Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính .

•CS khối lượng:
•Nemax/m (kW/tấn)
•Khối lượng CS
•m/Nemax (tấn/kW)
•Ở đây :
•Nemax : CSmax
ĐC(kW)
•M : KL toàn bộ xe (kg)
Loại xe Pemax/m
(kW/tấn)
m/Pemax
(tấn/kW)
Du lịch 17-65 15-60
Xe tải 8-12 80-125
Xe bus 8-12 80-125
Xe ĐH 8-15 70-125
1.Xác định công suất danh định của động cơ
theo Phương Pháp Thực Nghiệm

2.Phương pháp lưa chọn công suất ĐC bằng tính toán
•2.1. Tính toán theo lực CĐ riêng [Pr] ứng với VT yêu cầu
•PT cân bằng lực kéo :
•Khi α =0 và xe đạt Vmax ta có :
•Pf = G.f và Pω=0,625CxF.V20max
•Trong đó :
•+ G : Trọng lượng toàn bộ ô tô .
•+V0: Vận tốc TĐ giữa xe và KK . Vo=V+Vg
•+V : Vận tốc của ô tô .
•+ Vg: Vận tốc của gió .
•Khi V=Vmax thì Vg <<Vmax V0max =Vmax
•Pω=0,625CxF.V20max
•
Pk = Pf + Pωmax
Pk = G.f + 0,625CxF.V20max

2.Phương pháp lưa chọn công suất ĐC bằng TT
•Lực chủ động của xe : P = Pk- Pω=Pk-0,625CxF.V2
•Lực chủ động riêng : Pr=P/G =(Pk- Pω)/G =Pkr- Pω
•Lực chủ động riêng yêu cầu :
].[625,0][
12
VFCP
G
Pxkr
•Lực kéo yêu cầu tại BX :
].[625,0
1
][ 2
VFC
G
FGP xrk
•CS DANH ĐỊNH ĐC :
[Nk] = [Pk].[V]
•CS kéo yêu cầu tại BX :
VPN
Nkk
e
.
•CS có ích Động cơ :
][
][ k
e
N
N
•CS YÊU CẦU ĐC :
d
k
d
k
d
e
d
e
VPNN
N
.
.
.
][][
][
(CS THIẾT KẾ ĐC)