intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Xác suất thống kê y học: Các số đo kết hợp thống kê y học - ThS. Bùi Thị Kiều Anh, ThS. Lê Huỳnh Thị Cẩm Hồng

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

42
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Xác suất thống kê y học: Các số đo kết hợp thống kê y học" giúp người học có thể phân biệt được các số đo kết hợp trong dịch tễ, thống kê y học; lý giải được ý nghĩa của các số đo kết hợp; lựa chọn và tính toán các số đo kết hợp; phân biệt độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị tiên đoán âm, giá trị tiên đoán dương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Xác suất thống kê y học: Các số đo kết hợp thống kê y học - ThS. Bùi Thị Kiều Anh, ThS. Lê Huỳnh Thị Cẩm Hồng

  1. CÁC SỐ ĐO KẾT HỢP THỐNG KÊ Y HỌC Ths. Bùi Thị Kiều Anh Ths Lê Huỳnh Thị Cẩm Hồng 1
  2. Mục tiêu 1. Phân biệt được các số đo kết hợp trong dịch tễ, thống kê y học; 2. Lý giải được ý nghĩa của các số đo kết hợp. 3. Lựa chọn và tính toán các số đo kết hợp. 4. Phân biệt độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị tiên đoán âm, giá trị tiên đoán dương 2
  3. Các số đo kết hợp RR, OR, PR 3
  4. Yếu tố nguy cơ Là một tình trạng, điều kiện xảy ra trước một hậu quả về sức khỏe mà mối liên quan đó vẫn còn tồn tại sau khi đã điều chỉnh hết các yếu tố gây nhiễu tiềm ẩn Nguồn: Greenland et al, Epidemiology 2004;15:529-535 4
  5. Bảng 2 x 2 Bệnh Không bệnh Có tiếp xúc yếu tố nguy cơ a b Không tiếp xúc yếu tố nguy cơ c d Ý nghĩa: a : Tần số (số ca) ca bệnh tiếp xúc với yếu tố nguy cơ b: Tần số (số ca) ca không bệnh tiếp xúc với yếu tố nguy cơ c :Tần số (số ca) ca bệnh không tiếp xúc với yếu tố nguy cơ d: Tần số (số ca) ca không bệnh và không tiếp xúc với yếu tố nguy cơ 5
  6. VD1 K phổi Không K phổi Hút thuốc lá 20 80 Không hút thuốc lá 3 97 Ý nghĩa: a : 20 ca K phổi có hút thuốc lá b: 80 ca không K phổi có hút thuốc lá c :3 ca K phổi không hút thuốc lá d: 97 ca không K phổi và không hút thuốc lá 6
  7. VD2 Béo phì Bình thường Tập thể dục 346 654 Không tập thể dục 882 118 Ý nghĩa: a : 346 trường hợp béo phì có tập thể dục b: 654 trường hợp thể trạng bình thường có tập thể dục c : 882 trường hợp béo phì không tập thể dục d: 118 trường hợp thể trạng bình thường không tập thể dục 7
  8. NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI / TỶ SỐ NGUY CƠ RR: RISK RATIO/RELATIVE RISK 8
  9. NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI  R1 : R0 = RR  RR = Risk Ratio = Tỷ số Nguy cơ  RR = Relative Risk = Nguy cơ tương đối 9
  10. R1: Nguy cơ mắc bệnh ở nhóm có tiếp xúc (phơi nhiễm) Ro: Nguy cơ mắc bệnh ở nhóm không tiếp xúc (không phơi nhiễm) RR=R1: R0 10
  11. NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI (Đoàn hệ: số mới mắc)  Nguy cơ tương đối (RR) được xác định bằng cách tính tỷ số nguy cơ giữa nhóm tiêp xúc và nhóm không tiếp xúc Nguy cơ mắc bệnh trong nhóm a tiếp xúc với yếu tố nguy cơ (R1) a+b Nguy cơ tương đối = = c Nguy cơ mắc bệnh trong nhóm không c+d tiếp xúc với yếu tố nguy cơ(R0) RR được tính dựa vào số mới mắc, có thể là nguy cơ (tỷ lệ) hoặc tỷ suất 11
  12. NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI  Nguy cơ tương đối biểu thị độ mạnh của sự kết hợp giữa một yếu tố nguy cơ và bệnh tật  Nếu nguy cơ tương đối cao, người ta thường nghĩ tới cân nguyên của bệnh  Nguy cơ tương đối rất có ích trong việc tìm kiếm căn nguyên bệnh 12
  13. VD1: NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI Cholesterol huyết thanh cao có tăng nguy cơ mắc bệnh mạch vành hay không ? Hay: Giữa người cholesterol cao và cholesterol bình thường, ai có nguy cơ mắc bệnh MV cao hơn? Chol. huyết Bệnh mạch vành Tổng thanh (mg%) Có Không ≥ 245 51 371 422 < 210 16 438 454 Tổng 67 809 876 Nguồn: Sách “Dịch tễ học cơ bản”_PGS Nguyễn Đỗ Nguyên 13
  14. NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI  Xem tỷ số giữa 2 tỷ suất: BMV / Cholesterol cao và BMV / Cholesterol bình thường Chol. huyết Bệnh mạch vành Tổng thanh (mg%) Có Không ≥ 245 51 371 422 < 210 16 438 454 Tổng 67 809 876 R1 = 51 / 422 trong 6 năm R0 = 16 / 454 trong 6 năm 14
  15. NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI R1 : R0 = (51 / 422) : (16 / 454) = 3,4  Người có cholesterol huyết thanh cao có nguy cơ mắc BMV gấp 3,4 lần so với người có chololesterol huyết thanh bình thường. 15
  16. NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI Chol. huyết BMV Tổng thanh (mg%) Có Không Cao a b a+b Bình thường c d c+d Tổng a+c b+d a+b+c+ d RR = R1 : R0 RR = [a / (a + b)] : [c / (c + d)] 16
  17. TỶ SỐ SỐ CHÊNH Odds ratio (OR) 17
  18. SỐ CHÊNH (Odd) là gì? 18
  19. Odd được định nghĩa là tỉ số của hai xác suất. Nếu R là xác suất mắc bệnh, thì 1-R là xác suất sự kiện không mắc bệnh odd = R / 1-R số chênh = xác suất mắc bệnh / xác suất không mắc bệnh nếu odd > 1: khả năng mắc bệnh cao hơn khả năng không mắc bệnh; nếu odd = 1: khả năng mắc bệnh bằng với khả năng không mắc bệnh; nếu odd < 1: khả năng mắc bệnh thấp hơn khả năng không mắc bệnh. 19
  20. Bảng 2 x 2 Bệnh Không bệnh Có tiếp xúc yếu tố nguy cơ a b Không tiếp xúc yếu tố nguy cơ c d Ý nghĩa: a : Tần số (số ca) ca bệnh tiếp xúc với yếu tố nguy cơ b: Tần số (số ca) ca không bệnh tiếp xúc với yếu tố nguy cơ c :Tần số (số ca) ca bệnh không tiếp xúc với yếu tố nguy cơ d: Tần số (số ca) ca không bệnh và không tiếp xúc với yếu tố nguy cơ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2