Ạ Ọ ƯỜ NG
Đ I H C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH ƯỢ KHOA KHÍ T Ủ NG TH Y VĂN
TÍNH TOÁN VÀ NH N XÉT ƯỚ
Ư
Ậ Ổ ƯỢ NG THAY Đ I L Ỗ Ố Ệ ƯỢ
XU H Ừ T CHU I S LI U L
NG M A Ư Ạ NG M A T I
Ừ
Ế
Ơ TÂN S N HÒA T NĂM 1978 Đ N NĂM 2007
ẫ ạ
ả ng d n: B o Th nh ọ ầ ướ ự ị
Giáo viên h ệ Sinh viên th c hi n: Tr n Th Ng c Bích MSSV:0350050003
TP HCM, 12/04/2017
Ụ Ụ M C L C
I/ KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TP. HỒ CHÍ MINH:
3 ........................... 3 .......................................................................................... 1.Vị trí, địa hình: 2.Địa chất, thủy văn 3 .................................................................................... 4 ....................................................................................... 3.Khí hậu, thời tiết
1
Ậ
TÍNH TOÁN VÀ NH N XÉT
Ự
Ư
S THAY
Đ I C A L
NG M A
Ổ Ủ ƯỢ Ạ
Ơ
Ạ
T I TR M TÂN S N HÒA
Ỗ Ố Ệ ƯỢ
Ừ
T CHU I S LI U L
NG M A
Ư 19782007
Ề A. Đ BÀI:
ỗ ố ệ ượ ư ở ầ ơ ừ ữ ệ ng m a C n Th t ự năm 1978 – 2007 th c hi n nh ng yêu
ớ V i chu i s li u l ầ c u sau:
ị ự ạ ự ể ẽ ể ủ ỗ ồ ờ 1) Tìm giá tr c c đ i, c c ti u, trung bình c a chu i. V bi u đ theo th i gian
ỗ
ượ ư ồ ủ c a chu i. ế ặ ả ỗ ng m a m i năm. ( Vi ế ả ươ t c ph ng trình h i quy
ệ ố ươ 2) Xu th tăng ho c gi m l ng quan R). và h s t
ươ ự ư ỗ ỗ ỗ ố ệ 3) Tách chu i s li u làm 2, làm t ng t ờ nh trên cho m i chu i, so sánh 2 th i
kì.
ươ ự ư ỗ ỗ ố ệ 4) Tách chu i s li u làm 3, làm t ng t ỗ nh trên cho m i chu i, so sánh 3
th i kìờ
2
B. BÀI LÀM
Ệ Ự
Ồ
Ề
I/ KHÁI QUÁT ĐI U KI N T NHIÊN TP. H CHÍ MINH:
ị
ị ệ ổ
1. V trí, đ a hình: T ng di n tích 2.095,06
km².
ắ T a đ : ọ ộ 10°10' – 10°38' B c và 106°22' – 106°54' Đông.
ố ồ ậ ồ Thành ph H Chí Minh ngày nay bao g m 19 qu n và 5 huy n.
ắ ỉ ệ Phía B c ắ ắ
Bình D ngươ , Tây B c giáp t nh , Đông Nam giáp t nhỉ Tây Ninh, Đông và Đông B c giáp ị , Tây và Tây Nam giáp Bà R a Vũng Tàu
[1].
ề giáp t nhỉ t nhỉ ồ t nhỉ Đ ng Nai Long An và Ti n Giang
ồ
ử ể ế ố ấ ừ ố ề Đông Nam Bộ và đ ng b ng sông ằ Tây sang Đông.
N m trong vùng chuy n ti p gi a mi n ầ ừ ắ B c xu ng Nam và t ộ ắ ắ
ấ
ồ ằ ở ế ầ phía b c Đông B c và m t ph n Tây B c, trung bình 10 đ n ở qu nậ ư ồ ớ i 32 mét nh đ i Long Bình ộ ố
i, vùng trũng n m ướ ấ ấ
ự ậ ầ ệ Hóc Môn và qu n 12 ộ ộ có đ cao
ậ Th Đ c ớ ả ữ ằ ị , đ a hình thành ph th p d n t C u Long ắ ằ ở Vùng cao n m ộ ố ẽ 25 mét. Xen k có m t s gò đ i, cao nh t lên t ượ ạ 9. Ng c l cao trung bình trên d ph n các qu n trung bình, kho ng 5 t phía nam Tây Nam và Ðông Nam thành ph , có đ ơ i 1 mét, n i th p nh t 0,5 mét. Các khu v c trung tâm, m t ủ ứ , qu n 2ậ ộ , toàn b huy n [2] i 10 mét.
ố ồ ự ể ồ ố Thành ph H Chí Minh g m có b n đi m c c:
(cid:0) . (cid:0) ỹ ư , huy nệ C Chi ủ ủ . (cid:0)
(cid:0) ự ự ự ự ầ ầ ạ ắ C c B c là xã C c Tây là xã C c Nam là xã C c Đông là xã Phú M H ng Thái Mỹ, huy nệ C Chi ờ. Long Hòa, huy nệ C n Gi ờ. , huy nệ C n Gi Th nh An
ủ ị ấ 2. Đ a ch t, th y văn
ủ ả ạ Sông Sài Gòn đo n qua trung tâm thành ph và ố bán đ o Th Thiêm
ị ướ Đ a ch t Thành ph H Chí Minh bao g m ch y u là hai t
ố ồ ộ ề ặ ồ ầ ủ ế ra trên b m t. Tr m tích Pleistocen chi m h u h t
ố ướ ủ ắ ầ ắ ắ ộ ấ tích Pleistocen và Holocen l ph n B c, Tây B c và Đông B c thành ph . D i tác đ ng c a các y u t ầ ng tr m ầ ế ế ố ự t ế nhiên
3
ườ ấ ặ i, tr m tích phù sa cổ hình thành nhóm đ t đ c tr ng
ớ ơ ệ ả ầ ủ . V i h n 45 nghìn
ở ấ Thành ph H Chí Minh có ba lo i: đ t xám cao, đ t xám có t ng loang l ư ố ấ ổ
hecta, t c kho ng 23,4% di n tích thành ph , đ t ấ ở ấ
ế ồ ề ể ể ồ ị
ố ồ ơ ố ấ ể ấ ớ
[3]
ệ ặ ớ ộ
ả ơ ỏ ể ầ ấ ồ ở ị ạ ộ và ho t đ ng c a con ng ứ riêng: đ t xámấ ầ ạ xám ố ồ ầ ỏ Thành ph H Chí Minh đ vàng và hi m h n là đ t xám gley. Tr m tích Holocen ạ ấ ề có nhi u ngu n g c: bi n, vũng v nh, sông bi n, bãi b i... hình thành nhi u lo i đ t ớ ấ khác nhau: nhóm đ t phù sa bi n v i 15.100 ha, nhóm đ t phèn v i 40.800 ha và đ t ơ phèn m n v i 45.500 ha. Ngoài ra còn có m t di n tích kho ng h n 400 ha là ồ "gi ng" cát g n bi n và đ t feralite vàng nâu b xói mòn tr s i đá vùng đ i gò.
ồ ệ ố ề ủ
ạ ấ vùng h l u ướ Sài Gòn, Thành Sông Ð ng ồ
ề ư ự ố ồ ắ
ạ ư h th ng sông Ð ng Nai ạ i sông ngòi kênh r ch r t đa d ng. ồ ừ cao nguyên Lâm Viên, h p l u b i nhi u sông khác, có l u v c ợ ư ở ấ ng bình quân 20–500 m³/s, hàng năm cung c p
ỷ ọ ồ ướ ồ ướ
ớ ộ đ n ế
ố ồ ồ ừ ớ ớ ư ượ km². V i l u l ở c, sông Đ ng Nai tr thành ngu n n vùng H n Qu n ề ố km và ch y d c trên đ a ph n thành ph
ư ượ ậ ề ộ i
ố ả ế ộ ớ
ế ở
ố ồ ủ c ng t chính c a thành ả , ch y qua ủ ầ ả Th D u M t ọ ị ả ạ ả ng trung bình vào kho ng 54 m³/s, b r ng t ờ ệ ố i 20 m. Nh h th ng kênh R ch ộ ầ sông Nhà Bè, hình thành ạ ộ ở ộ ph n n i thành m r ng. M t ở ơ ợ ư n i h p l u
ữ ủ ồ ể ả b i hai ng chính bi n Đông
ả ủ ả
. Ngoài các con sông chính, Thành ph H Chí Minh còn có m t
Soài ng th y chính cho tàu ra vào ố ồ ạ ế ạ ị
ươ ế ộ Nhiêu L cTh Nghè , B n Nghé,
ệ ố ố ồ ạ
ị ả ưở i tiêu, nh ng do ch u nh h
ng dao đ ng tri u bán nh t c a bi n Ðông, ệ ữ ề ấ ớ ả ậ ủ ấ ư ậ ộ
ế ệ ằ ở V th y văn, n m ạ ph H Chí Minh có m ng l Nai B t ngu n t ả ớ l n, kho ng 45.000 m³ n 15 t ph .ố Sông Sài Gòn b t ngu n t ắ Thành ph H Chí Minh, v i chi u dài 200 dài 80 km. Sông Sài Gòn có l u l thành ph kho ng 225 m đ n 370 m, đ sâu t ố ồ Chi c, hai con sông Đ ng Nai và Sài Gòn n i thông con sông n a c a Thành ph H Chí Minh là ở hai sông Đ ng Nai và Sài Gòn, ch y ra R pạ và Gành Rái. Trong đó, ng Gành Rái chính là đ ườ b nế c ng Sài Gòn ộ ả ằ ạ ệ ố h th ng kênh r ch ch ng ch t: Láng The, Bàu Nông, r ch Tra, B n Cát, An H , Lò G mố , Kênh T ,ẻ Tàu ị ầ Tham L ng, C u Bông, ệ Hũ, Kênh Ðôi...H th ng sông, kênh r ch giúp Thành ph H Chí Minh trong vi c th y ủ ộ ướ ể t tri uề thâm nh p sâu đã gây nên nh ng tác đ ng x u t i s n xu t nông nghi p và [4] ạ h n ch vi c tiêu thoát n ự ộ khu v c n i thành. ướ ở c
ự ố ồ , khu v c phía b c Thành ph H Chí Minh có đ
ắ ề ầ
ễ ễ
ẫ ượ ấ ượ ng không th c s t
ầ ướ ư c ng m khá phong phú. Nh ng v phía nam, trên tr m tích ặ ườ ng b nhi m phèn, nhi m m n. Khu v c n i thành cũ có l ự ự ố ầ
ấ ượ ữ ượ ủ ượ c cướ Holocen, n ướ ượ ng n c ủ ế ở c khai thác ch y u ). T iạ Qu n 12 ậ , các ượ ườ c ng đ ng n
ng d i dào, th [4] ọ ướ ố c t ồ ướ ổ ở ầ Nhờ tr m tích Pleistocen ầ ượ l ng n ị ầ ng m th ể ầ ng m đáng k , tuy ch t l ba t ngầ : 0–20 m, 60–90 m và 170–200 m (t ng tr m tích Miocen huy nệ Hóc Môn và C Chi ồ khai thác ự ộ t, v n đ ầ t, tr l c b sung quan tr ng. , ch t l ở t ng 60–90 m, tr thành ngu n n
ờ ế t ậ 3. Khí h u, th i ti
ằ ệ ớ ệ ộ ề nhi t đ i xavan , nhi
N m trong vùng ư ể ủ
ệ ậ
ệ ộ ư ư t đ cao đ u và m a quanh năm (mùa khô ố ồ ế ít m a). Trong năm Thành ph H Chí Minh có 2 mùa là bi n th c a mùa hè: mùa iớ tháng 11 (khí h u nóng ư ượ ắ ầ ừ tháng 5 t c b t đ u t m a, mùa khô rõ r t. Mùa m a đ iớ tháng 4 năm sau (khí h u ậ ừ tháng 12 t ẩ ề t đ cao m a nhi u), còn mùa khô t ư m, nhi
4
ớ
ệ ộ ớ t đ trung bình 27
ệ ộ ộ °C. Hàng năm, thành ph có 330 ngày nhi
ố ồ i 270 t đ cao và m a ít). Trung bình, Thành ph H Chí Minh có 160 t ấ ấ ấ °C, th p nh t °C, cao nh t lên t i 40 ớ ệ ộ i 28 °C. t đ trung bình 25 t ạ ố ố ạ
ấ ở
ấ ớ 5 t
ệ ạ ả ặ
ụ ố
ướ ắ ư ậ ượ ự ư ệ ộ ư khô, nhi ờ ắ gi n ng m t tháng, nhi ố xu ng 13,8 ư ượ L ộ ố ấ nh t 2.718 ừ trung bình 159 ngày m a, t p trung nhi u nh t vào các tháng t kho ng 90%, đ c bi m a phân b không đ u, khuynh h qu n n i thành và các huy n phía b c có l ủ mm/năm, trong đó năm 1908 đ t cao ng m a trung bình c a thành ph đ t 1.949 ố ấ thành ph có mm, th p nh t xu ng 1.392 mm vào năm 1958. M t năm, ư ậ ế ề i 11, chi m ố ượ t hai tháng 6 và 9. Trên ph m vi không gian thành ph , l ng ắ ề ng tăng theo tr c Tây Nam – Ðông B c. Các ạ [5] ơ i. ng m a cao h n khu v c còn l
ưở ị ả Thành ph H Chí Minh ch u nh h
ắ ố ồ ắ ướ Ấ ừ n Đ D ng
ư ng gió chính là gió mùa Tây ộ ươ , t c đ trung ố ộ ắ
ậ
ắ ừ bi n Đông ể ướ theo h ể
ộ ẩ ư ng m a, đ m không khí
[5]
ư ượ ấ ư ố
ố ộ ẩ ạ ở ng b i hai h ố ộ – Tây Nam và B c – Ðông B c. Gió Tây – Tây Nam t , t c đ trung bình 3,6 m/s, vào mùa m a. Gió Gió B c – Ðông B c t ị ng Nam – Đông bình 2,4 m/s, vào mùa khô. Ngoài ra còn có gió m u d ch iớ tháng 5, trung bình 3,7 m/s. Có th nói Thành ph H Nam vào kho ngả tháng 3 t ố ồ ở ộ Chí Minh thu c vùng không có gió bão. Cũng nh l thành ph lên cao vào mùa m a (80%), và xu ng th p vào mùa khô (74,5%). Bình quân đ m không khí đ t 79,5%/năm.
ớ ộ
ể dâng cao. Theo d tính c a ế ớ i ố thì
ế ế ậ ả ậ Sài Gòn thu c danh sách 10 thành ph trên th gi ố ổ ữ bi n đ i khí h u ệ ủ Liên hi p qu c ự ự ướ ơ m c n c bi n ị ể ẽ ẽ ị cm và 70% khu đô th Sài Gòn s b ng p c bi n s dâng 26 ế ệ ạ ướ ượ ể ng h u qu là thi c l ậ l n đ n t h i kinh t
ế V i nh ng ọ ị b đe d a vì nguy c ướ ế đ n năm 2050 n t.ụ Ngân hàng Phát tri n Á châu l hàng tỷ USD.[9]
5
ậ ủ
ố ồ
ữ ệ
[ nẩ ]D li u khí h u c a Thành ph H Chí Minh
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
9
10
11
12
8
Năm
38
40
38
38
39
38
41
38
38
37
37
37
41
ỉ ụ Cao k l c
(100)
(104)
(100)
(100)
(102)
(100)
(106)
(100)
(100)
(99)
(99)
(99)
(106)
°C (°F)
Trung bình cao
31.6
32.9
33.9
34.6
34.0
32.4
32.0
31.8
31.3
31.2
31.0
30.8
32,3
°C (°F)
Trung bình ngày,
25.8
26.7
27.9
28.9
28.3
27.5
27.1
27.1
26.8
26.7
26.4
25.7
27,0
°C (°F)
Trung bình th p, ấ
21.1
22.5
24.4
25.8
25.2
24.6
24.3
24.3
24.4
23.9
22.8
21.4
23,7
°C (°F)
ỉ ụ
ấ
13
17
16
17
16
21
17
20
17
20
15
21
13
Th p k l c,
(55)
(63)
(61)
(63)
(61)
(70)
(63)
(68)
(63)
(68)
(59)
(70)
(55)
°C (°F)
218.4
311.7
293.7
269.8
327.1
13.8
4.1
10.5
50.4
116.5
266.7
48.3
1.931
ượ
ư
L
ng m a, mm (inch)
(0.543)
(0.161)
(0.413)
(1.984)
(8.598)
(12.272)
(11.563)
(10.622)
(12.878)
(4.587)
(1.902)
(76,02)
(10.5)
69
68
68
70
76
80
80
82
83
78
73
81
75,7
% đ mộ ẩ
ố
2.4
1.0
1.9
5.4
17.8
19.0
22.9
23.1
20.9
12.1
6.7
22.4
155,6
S ngày m a
ư TB
ố ờ ắ
244.9
248.6
272.8
231.0
195.3
171.0
179.8
173.6
162.0
182.9
201.0
223.2
2.486,1
S gi
n ng trung bình hàng tháng
ấ ỉ ụ
ồ Ngu n #1:
World Meteorological Organization (UN)[6] Weatherbase (cao, th p k l c và đ m)
ộ ẩ [7]
[8]
ố ờ ắ ồ Ngu n #2: Berlin.de (s gi n ng)
6
Ể Ồ Ỗ Ố Ệ Ư Ạ Ơ Ậ Ạ
II/ BI U Đ VÀ NH N XÉT CHU I S LI U M A T I TR M TÂN S N HÒA
ố 1. Th ng kê theo ngày:
ỗ ố ệ ừ ố ệ ắ ỉ Chu i s li u t năm 19782007 trong đó năm 1978 ch có s li u quan tr c tháng
ồ ể ư ể ậ 7 nên không đ a vào bi u đ đ nh n xét và tính toán.
1.1 Hình v theo th i gian c a
ơ ạ ờ ẽ ố ệ ủ các s li u m a t ư ạ tr m Tân S n Hòa i
ị ự ạ ự ể
ỗ ố ệ
ủ
1.2 Giá tr c c đ i, c c ti u, và trung bình c a chu i s li u:
ị Giá tr c c đ i Giá tr c c ti u Giá tr trung bình ị ự ạ ngày ị ự ể ngày ngày ư ượ L ng m a (mm) 162.2 mm (1 l n)ầ 0.1 mm (209 l n)ầ 11.9 mm ệ ấ Ngày xu t hi n 28/06/1994 2/4/1979
7
ố
ư
ừ
2. Th ng kê theo tháng: ượ ả 2.1 B ng l
ng m a 12 tháng t
năm 19792007:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
0.2 35.7 3.7 0.0 0.2 17.4 0.9 20.4 0.0 18.3 16.9 0.2 4.2 0.2 2.8 2.7 13.1 14.6 1.4 5.4 77.2 7.4 6.3 0.0 3.5 0.1 0.0 0.0 0.4
0.9 1.9 0.1 0.0 0.0 0.0 11.9 0.6 0.0 14.6 1.4 0.0 1.6 0.0 0.9 0.0 0.0 0.2 16.2 0.0 55.0 27.3 0.5 0.0 0.0 0.0 0.0 72.7 0.0
0.0 0.2 2.9 0.0 0.0 2.7 0.0 0.0 0.0 0.0 32.4 0.0 9.0 0.0 60.8 26.4 12.5 0.0 0.1 0.0 76.6 86.0 136.0 0.0 0.5 0.0 0.0 8.6 59.3 136. 0
95.5 2.6 1.8 0.0 0.0 83.2 223.2 4.0 0.0 51.3 61.0 1.7 113.4 13.9 23.9 39.3 32.8 95.0 77.5 8.3 189.6 187.6 39.8 58.9 2.1 13.2 0.0 212.1 7.7 223. 2
242.3 288.1 149.3 69.9 91.3 214.8 229.0 289.4 107.5 144.4 198.3 71.4 84.0 227.7 74.2 152.0 269.3 273.3 253.4 219.5 174.9 478.0 247.3 73.0 303.8 264.2 143.6 299.2 327.9 478. 0
162.9 302.9 229.0 272.1 466.1 157.3 184.1 251.9 334.9 162.3 270.0 474.2 254.1 245.9 284.8 264.9 493.1 214.0 193.4 400.9 152.8 343.3 360.6 78.3 198.2 201.3 145.3 349.0 301.0 493. 1
73.7 156.9 121.6 202.8 169.7 120.4 106.5 207.5 103.2 245.9 71.5 101.7 43.7 34.7 169.8 22.6 105.5 225.7 83.8 422.4 417.3 0.0 153.7 132.4 101.4 99.6 274.5 16.1 147.1 422. 4
19.5 39.3 31.6 1.2 10.7 69.7 128.0 45.7 30.4 5.5 0.7 0.0 15.4 8.9 20.3 24.2 51.4 53.7 27.6 117.4 66.9 0.0 15.9 96.2 1.6 12.7 105.4 28.9 7.1 128. 0
Cực đại
77.2
72.7
203.1 379.7 300.7 391.9 252.0 176.4 233.9 377.1 395.8 105.7 200.1 251.3 240.7 342.8 424.4 460.4 195.2 220.5 182.9 466.6 200.5 270.7 364.1 261.6 327.4 246.8 276.3 139.4 188.8 466. 6 105. 7
212.3 274.6 493.6 307.7 374.6 383.7 367.3 175.3 324.5 149.8 255.8 291.9 411.1 314.7 252.4 222.2 363.6 281.0 475.3 240.7 264.3 371.3 123.8 108.0 198.4 355.9 228.0 168.6 414.3 493. 6 108. 0
78.3
149.6 255.0 139.5 324.4 264.3 293.0 353.7 352.0 225.6 436.8 359.3 537.9 252.8 231.8 389.7 349.3 187.6 200.8 281.0 349.4 165.0 158.2 224.4 220.5 295.4 285.5 183.8 247.7 495.4 537. 9 139. 5
268.1 199.8 242.8 283.3 203.8 350.2 318.9 193.5 250.2 319.7 407.8 312.4 367.8 220.3 382.1 409.0 273.7 239.2 235.7 208.3 330.6 428.0 156.9 292.1 347.1 309.0 388.6 256.1 391.2 428. 0 156. 9
0.0
0.0
69.9
0.0
0.0
0.0
0.0
17.7
56.5
205.6
278.5
289.8
267.2
283.1
296.1
142.5
35.7
8.7
7.1
Cực tiểu Trung bình
8
ể ồ ượ
ư
ừ
2.2 Bi u đ l
ng m a trong 12 tháng t
19792007:
ạ ự ơ ư ừ ế
ượ ư ạ ự ể tháng 5 đ n tháng 11, mùa khô ư ượ L ng m a đ t c c ti u vào tháng 2 ng m a . L
Khu v c tr m Tân S n Hòa có 2 mùa: Mùa m a t ế ừ tháng 12 đ n tháng 4 năm sau. t ị ự ạ ạ 10. đ t giá tr c c đ i vào tháng
2.3 Bi u đ th hi n giá tr c c đ i, c c ti u, trung bình c a l
ị ự ạ ự ể ể ồ ể ệ ủ ượ ư ng m a trong 12
ừ tháng t 19792007:
9
ư ươ Biên đ dao đ ng c a l ng m a t ng đ i l n. Tháng 8 l
ộ ể ượ ạ ớ ư ự ượ ộ ủ ượ ng c c ti u là 414.8 mm. Tháng 2 l ố ớ ng m a c c đ i l n h n l ư ự ng m a c c ơ ượ ng
ạ ơ ượ ự đ i h n l ư ự ể m a c c ti u cùng tháng là 72.2 mm.
10
ổ ượ ư ừ ạ ạ ươ ng m a t ng năm t ơ i tr m Tân S n Hòa theo ph ng
ế 3. Xu th thay đ i l ồ trình h i quy
3.1 B NG TÍNH T NG L
Ổ Ả ƯỢ Ừ Ư NG M A THÁNG, NĂM T 19792007
11
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T ngổ ngượ l ư m a năm
Năm
1979
1428
0.2
0.9
0.0
95.5
73.7
19.5
1980
1937
35.7
1.9
0.2
2.6
39.3
1981
1717
3.7
0.1
2.9
1.8
31.6
242. 3 288. 1 149. 3
1982
1853
0.0
0.0
0.0
0.0
69.9
1.2
1983
1833
0.2
0.0
0.0
0.0
91.3
10.7
1984
1869
17.4
0.0
2.7
83.2
69.7
1985
2157
0.9
11.9
0.0
223. 2
128. 0
1986
1917
0.0
4.0
20.4
0.6
45.7
1987
1772
0.0
0.0
0.0
0.0
30.4
1988
1654
18.3
14.6
0.0
51.3
5.5
156. 9 121. 6 202. 8 169. 7 120. 4 106. 5 207. 5 103. 2 245. 9
1989
1875
16.9
1.4
32.4
61.0
0.7
71.5
214. 8 229. 0 289. 4 107. 5 144. 4 198. 3
1990
2043
0.0
1.7
0.2
0.0
71.4
0.0
101. 7
1991
1798
9.0
4.2
1.6
84.0
43.7
15.4
113. 4
1992
1641
0.0
13.9
0.2
0.0
8.9
34.7
227. 7
1993
2086
0.9
60.8
23.9
74.2
2.8
20.3
169. 8
1994
1973
0.0
26.4
39.3
2.7
22.6
24.2
1995
1998
13.1
0.0
12.5
32.8
51.4
1996
1818
14.6
0.2
0.0
95.0
53.7
105. 5 225. 7
1997
1828
1.4
16.2
0.1
77.5
83.8
27.6
1998
2439
5.4
0.0
0.0
8.3
117. 4
1999
2171
77.2
55.0
76.6
66.9
422. 4 417. 3
2000
2358
7.4
27.3
86.0
0.0
0.0
189. 6 187. 6
2001
1829
6.3
0.5
39.8
15.9
136. 0
152. 0 269. 3 273. 3 253. 4 219. 5 174. 9 478. 0 247. 3
162. 9 302. 9 229. 0 272. 1 466. 1 157. 3 184. 1 251. 9 334. 9 162. 3 270. 0 474. 2 254. 1 245. 9 284. 8 264. 9 493. 1 214. 0 193. 4 400. 9 152. 8 343. 3 360. 6
2002
1321
0.0
0.0
0.0
58.9
73.0
78.3
96.2
2003
1779
3.5
0.0
0.5
2.1
1.6
153. 7 132. 4 101. 4
2004
1788
0.1
0.0
0.0
13.2
99.6
12.7
2005
1746
0.0
0.0
0.0
0.0
274. 5
105. 4
2006
1798
0.0
72.7
8.6
16.1
28.9
212. 1
2007
2340
0.4
0.0
59.3
7.7
7.1
303. 8 264. 2 143. 6 299. 2 327. 9
203. 1 379. 7 300. 7 391. 9 252. 0 176. 4 233. 9 377. 1 395. 8 105. 7 200. 1 251. 3 240. 7 342. 8 424. 4 460. 4 195. 2 220. 5 182. 9 466. 6 200. 5 270. 7 364. 1 261. 6 327. 4 246. 8 276. 3 139. 4 188. 8
212. 3 274. 6 493. 6 307. 7 374. 6 383. 7 367. 3 175. 3 324. 5 149. 8 255. 8 291. 9 411. 1 314. 7 252. 4 222. 2 363. 6 281. 0 475. 3 240. 7 264. 3 371. 3 123. 8 108. 0 198. 4 355. 9 228. 0 168. 6 414. 3
198. 2 201. 3 145. 3 349. 0 301. 0
149. 6 255. 0 139. 5 324. 4 264. 3 293. 0 353. 7 352. 0 225. 6 436. 8 359. 3 537. 9 252. 8 231. 8 389. 7 349. 3 187. 6 200. 8 281. 0 349. 4 165. 0 158. 2 224. 4 220. 5 295. 4 285. 5 183. 8 247. 7 495. 4
268. 1 199. 8 242. 8 283. 3 203. 8 350. 2 318. 9 193. 5 250. 2 319. 7 407. 8 312. 4 367. 8 220. 3 382. 1 409. 0 273. 7 239. 2 235. 7 208. 3 330. 6 428. 0 156. 9 292. 1 347. 1 309. 0 388. 6 256. 1 391. 2
147. 1
12
ể ồ ượ ư ừ 3.2 Bi u đ l ng m a năm t 19792007:
ươ ỗ ố ệ ồ Ph ng trình h i quy chu i s li u y = 5.8045x – 9679.9 và R = 0.1987
ỗ ố ệ ồ ượ ư ằ ấ ng trình h i quy cho th y chu i s li u tăng, l ng m a tăng h ng năm
ươ ả Ph kho ng 5.8045 mm/năm.
ỏ ự ẽ Vì R quá nh d báo s không chính xác.
ồ ư ừ ấ ượ ư ng m a t năm 19792007 cho th y l
ừ ộ ộ ị
ừ ố i 800 mm. T 19982007 thì biên đ dao
ư ươ ướ ướ ằ ừ ẽ ố ng đ i gi ng nhau, d ự i 1200 mm. D đoán r ng t ở năm 2007 tr đi s có xu h ộ ướ ng
ấ ượ ể ồ Bi u đ cho th y l ng m a tăng lên r i ộ ả gi m đi, dao đ ng xung quanh giá tr 1800 mm. T 18791997 biên đ giao đ ng ủ ượ c a l ng m a t ộ đ ng tăng lên, d này.
13
ượ ấ ấ ng m a th p nh t là 1321 mm vào năm 2002, cao nh t là 2438.9
ấ ư ượ Trong 29 năm, l mm vào năm 1998. L ư ng m a trung bình năm là 1889 mm/năm.
14
ỗ ố ệ ự ả ậ ẽ ồ ị:
ể ồ ượ ư ừ ỗ 4. Tách chu i s li u ra làm 2 chu i. Nh n xét s tăng gi m và v đ th 4.1 Bi u đ l 19791993: ng m a t
ươ ồ ớ Ph ng trình h i quy y =11.814 – 21623 v i R = 0.2837
ươ ấ ừ ượ ư ế năm 19791993 l ng m a có xu th tăng, tăng
ồ ả ng trình h i quy cho th y t Ph trung bình kho ng 17.188 mm/năm.
ỏ ự ẽ Vì R quá nh d báo s không chính xác.
ồ ấ ượ ư ộ ộ ộ ị ng m a dao đ ng quanh giá tr 1800 mm, biên đ dao đ ng
ể Bi u đ cho th y l ướ i 800 mm. d
ị ự ạ Giá tr c c đ i 2157 mm (năm 1985).
ị ự ể Giá tr c c ti u 1428 mm (năm 1979)
ị Giá tr trung bình 1839 mm
15
ể ồ ượ ư ừ 4.2 Bi u đ l ng m a t 19932007:
ươ ồ ớ Ph ng trình h i quy y = 12.047 – 26045 v i R = 0.2076
ươ ấ ừ ượ ế ả ư năm 19932007 l ả ng m a có xu th gi m, gi m
ồ ả Ph ng trình h i quy cho th y t trung bình kho ng 12.047 mm/năm.
ỏ ự ẽ Vì R quá nh d báo s không chính xác.
ồ ấ ượ ư ộ ộ ộ ị ng m a dao đ ng quanh giá tr 1800 mm, biên đ dao đ ng
ể Bi u đ cho th y l ướ d i 1200 mm.
ị ự ạ Giá tr c c đ i 2439 mm (năm 1998).
ị ự ể Giá tr c c ti u 1321 mm (năm 2002)
ị Giá tr trung bình 1952 mm
16
ể ồ ượ ư ừ 4.3 Bi u đ l ng m a t 19792007:
ờ
ả
ượ
ư
4.4 B ng so sánh 2 th i kì l
ng m a 19791993 và 19932007:
ổ 19791988 Tăng 19881997 Gi mả
11.814 mm 12.047 mm
ướ ng thay đ i ư ng m a ổ ng thay đ i ỗ ư ng m a m i
ỉ Ch tiêu so sánh Xu h ượ l ượ L ượ l năm ị ự ạ Giá tr c c đ i ị ự ể Giá tr c c ti u ị Giá tr trung bình 2157 mm (1985) 1428 mm (1979) 1839 mm 2439 mm (1998) 1321 mm (2002) 1952 mm
17
ỗ ố ệ ự ậ ả
ể ồ ượ ư ẽ ồ ị ỗ 5. Tách chu i s li u ra làm 3 chu i. Nh n xét s tăng gi m và v đ th ng m a 19791988: 5.1 Bi u đ l
ươ ồ ớ Ph ng trình h i quy y =17.188 – 32278 v i R = 0.2700
ươ ấ ừ ượ ư ế năm 19791988 l ng m a có xu th tăng, tăng
ồ ả Ph ng trình h i quy cho th y t trung bình kho ng 17.188 mm/năm.
ỏ ự ẽ Vì R quá nh d báo s không chính xác.
ồ ấ ượ ư ộ ộ ộ ị ng m a dao đ ng quanh giá tr 1800 mm, biên đ dao đ ng
ể Bi u đ cho th y l ướ d i 800 mm.
ị ự ạ Giá tr c c đ i 2157 mm (năm 1985).
ị ự ể Giá tr c c ti u 1428 mm (năm 1979).
ị Giá tr trung bình 1814 mm.
18
ể ồ ượ ư ừ 5.2 Bi u đ l ng m a t 19881997:
ồ ươ ng trình h i quy y = 11.587x – 21217 v i R = 0.2285
ư ế ươ ấ ừ ớ ượ năm 19881998 l ng m a có xu th tăng, tăng
ồ ả ỏ ự
ộ ộ ấ ượ ư ồ ộ ẽ ị ng m a dao đ ng quanh giá tr 1800 mm, biên đ dao đ ng
Ph Ph ng trình h i quy cho th y t trung bình kho ng 34.486 mm/năm. Vì R quá nh d báo s không chính xác. ể Bi u đ cho th y l ướ i 600 mm d ị ự ạ Giá tr c c đ i 2086 mm (năm 1993) ị ự ể Giá tr c c ti u 1641 mm (năm 1992). ị Giá tr trung bình 1871 mm
19
ể ồ ượ ư ừ 5.3 Bi u đ l ng m a t 19972007:
ớ
ượ ấ ừ ươ ươ ế ả ư năm 19881998 l ả ng m a có xu th gi m, gi m
ồ ồ ả ỏ ự
ấ ượ ư ồ ộ ộ ộ ẽ ị ng m a dao đ ng quanh giá tr 1800 mm, biên đ dao đ ng
ng trình h i quy y = 22.427x + 46845 v i R = 0.2193 Ph Ph ng trình h i quy cho th y t trung bình kho ng 22.427 mm/năm. Vì R quá nh d báo s không chính xác. ể Bi u đ cho th y l ướ i 1200 mm d ị ự ạ Giá tr c c đ i 2439 mm (năm 1998) ị ự ể Giá tr c c ti u 1321 mm (năm 2002). ị Giá tr trung bình 1945 mm.
20
ể ồ ượ ư ừ ờ 5.4 Bi u đ l ng m a t 19792007 (3 th i kì):
ờ ả 5.5 B ng so sánh 3 th i kì:
ổ 19791988 Tăng 19881997 Tăng 19972007 Gi mả
17.188 mm 11.587 mm 22.427 mm
ướ ng thay đ i ư ng m a ổ ng thay đ i ỗ ư ng m a m i
ỉ Ch tiêu so sánh Xu h ượ l ượ L ượ l năm ị ự ạ Giá tr c c đ i ị ự ể Giá tr c c ti u ị Giá tr trung bình 2157 mm (1985) 1428 mm (1979) 1814 mm 2086 mm (1993) 1641 mm (1992) 1871 mm 2439 mm (1998) 1321 mm (2002) 1945 mm
21
Chú gi i:ả
ố ồ ủ ướ ộ 1. “Gi c C ng hòa
ệ ệ ủ xã h i Ch nghĩa Vi ề ớ i thi u khái quát v thành ph H Chí Minh”. Chính ph n ộ t Nam. Ngày 23/12/2012
ố ồ ị 2. “Đ a hình”. Website Thành ph H Chí Minh. Ngày 05/06/2009
ố ồ ấ ấ ị 3. “Đ a ch tĐ t đai”. Website Thành ph H Chí Minh. Ngày 11/06/2009
ồ ướ ố ồ ủ 4. “Ngu n n c và th y văn”. Website Thành ph H Chí Minh. Ngày
11/04/2009
ờ ế ố ồ ậ 5. “Khí h u Th i ti t”. Website Thành ph H Chí Minh. Ngày 25/05/2009
. World
6. “World Weather Information Service – Ho Chi Minh City” Meteorological Organization. Ngày 5 tháng 9 năm 2012.
7. “Weatherbase: Historical Weather for Ho Chi Minh City”. Weatherbase. Ngày
8. “Solar Energy and Solar Photovoltaics in Vietnam” . Ngày 15 tháng 5 năm
. https://www.theguardian.com/environment/ng 9. "The Mekong river"
11 tháng 8 năm 2012. 2013. interactive/2015/nov/26/themekongriverstoriesfromtheheartofthe climatecrisisinteractive. Ngày 12/04/2017
22