BÀI TẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
lượt xem 451
download
TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ BÀI TẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
- 1 BÀI TẬP KINH TẾ QUỐC TẾ LÝ THUYẾT VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: Bài 1: Năng suất lao động sản xuất ra sản phẩm X và Y của Mỹ và Anh nh ư sau: Trường hợp A B C Sản phẩm Mỹ Mỹ Mỹ Anh Anh Anh Sản phẩm X (Số lượng sp X/người-giờ) 8 4 6 2 9 3 Sản phẩm Y (Số lượng sp Y/người-giờ) 2 6 4 3 6 2 a) Xác định cơ sở, mô hình mậu dịch trong từng trường hợp. b) Tìm giá so sánh Px/Py (khung tỷ lệ trao đổi) để m ậu d ịch x ảy ra trong t ừng tr ường h ợp. c) Trường hợp B: Phân tích lợi ích từ mậu dịch (tiết kiệm chi phí lao đ ộng) khi M ỹ và Anh giao thương theo giá Px/Py = 1. Số lượng sản phẩm trao đổi: 6X và 6Y. Bài 2: Chi phí lao động sản phẩm X và Y của Mỹ và Anh như sau: Trường hợp A B C Sản phẩm Mỹ Mỹ Mỹ Anh Anh Anh Sản phẩm X (Số giờ lao động/1 sp X) 1/8 1/4 1/6 1/2 1/9 1/3 Sản phẩm Y (Số giờ lao động/1 sp Y) 1/2 1/6 1/4 1/3 1/6 1/2 a) Xác định cơ sở, mô hình mậu dịch trong từng trường hợp. b) Tìm giá so sánh Px/Py (khung tỷ lệ trao đổi) để m ậu d ịch x ảy ra trong t ừng tr ường h ợp. c) Trường hợp B: Phân tích lợi ích từ mậu dịch (tiết kiệm chi phí lao đ ộng) khi M ỹ và Anh giao thương theo giá Px/Py = 1. Số lượng sản phẩm trao đổi: 6X và 6Y. Bài 3: Cho số liệu như sau: Chi phí lao động (giờ/1 đơn vị sản phẩm) Sản phẩm Mỹ Pháp Lúa mỳ 4 3 S ữa 5 2 a) Xác định chi phí cơ hội lúa mì, sữa của Mỹ và Pháp. b) Xác định mô hình mậu dịch giữa Mỹ và Pháp, miền giá trị giá trao đ ổi (giá so sánh lúa mỳ đ ối v ới sữa Pw/Pm). c) Vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất của Mỹ và Pháp, biết r ằng Mỹ có 400 gi ờ lao đ ộng, Pháp có 300 giờ lao động. d) Phân tích lợi ích mậu dịch nếu các điểm tự cung t ự c ấp của Mỹ là A(50W, 40M); Pháp là A’(40W, 90M), và giá trao đổi Pw/Pm = 1, số lượng sản phẩm trao đ ổi là 45 đ ơn v ị lúa mì 45 đ ơn v ị s ữa. Bài 4: Cho số liệu như sau: Năng suất lao động (số lượng sản phẩm/giờ) Sản phẩm Mỹ Pháp Lúa mỳ 1/4 1/3 S ữa 1/5 1/2 Các câu hỏi a, b, c, d lặp lại giống bài 3 Bài 5: (Câu 4 trang 39) Anh và Mỹ sản xuất giày và sữa với chi phí c ơ h ội gia tăng. T ại đi ểm cân b ằng t ự cung t ự c ấp, chi phí biên của các nước này như sau: Chi phí biên Sản phẩm Mỹ Anh Giày £6 $24 S ữa £2 $4 a) Tính chi phí cơ hội của giày, sữa tại Anh và Mỹ. Nước nào có l ợi th ế so sánh trong s ản xu ất giày, sữa? b) Khi mậu dịch giữa Anh và Mỹ cân bằng, Anh xuất khẩu 100 đơn vị giày đ ổi l ấy 500 đ ơn v ị s ữa của Mỹ; lúc này chi phí biên của giày tại Anh tăng t ới £7,5; t ỷ giá $/£ = 3 (£1 đ ổi đ ược $3). Xác đ ịnh giá cân bằng của giày và sữa tại Mỹ (tính bằng $). Giá cân b ằng c ủa s ữa t ại Anh là bao nhiêu? Bài 6: (câu 3 trang 38) Khả năng sản xuất của Việt Nam được tổng hợp trong bảng sau:
- 2 Các phương án kết hợp sản lượng Sản phẩm A B C D E Sản phẩm X 0 20 40 60 80 Sản phẩm Y 100 90 70 40 0 a) Vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất của Việt Nam (với chi phí c ơ h ội không đ ổi gi ữa hai đi ểm liền kề) b) Xác định điểm sản xuất tối ưu của Việt Nam đối với tỷ lệ giá qu ốc t ế Px/Py = 0,2; 0,8; 1,1; 1,75 Bài 7: (câu 5 trang 39) Singapore và Việt Nam sản xuất máy tính và gạo với chi phí c ơ h ội gia tăng. C ả hai qu ốc gia có đường giới hạn khả năng sản xuất giống nhau. Tỷ lệ giữa tiêu th ụ g ạo và máy tính c ủa Singapore thấp hơn so với Việt Nam, không phụ thuộc vào t ỷ l ệ giá giữa hai s ản ph ẩm. a) Trong điều kiện tự cung tự cấp, ở nước nào giá so sánh (t ương đ ối) c ủa máy tính r ẻ h ơn? b) Khi có mậu dịch, nước nào sẽ xuất khẩu máy tính, gạo? c) Điều gì xảy ra với cơ cấu sản xuất của Việt Nam và Singapore? Diễn đạt kết luận bằng đồ thị. Bài 8: Cho số liệu như sau: Chi phí sản xuất Sản phẩm Quốc gia 1 Quốc gia 2 Lao động (L) Tư bản (K) Lao động (L) Tư bản (K) Sản phẩm X 10 5 10 5 Sản phẩm Y 2 4 2 4 w/r 3/2 1/2 w – tiền lương; r – lãi suất a) Xác định tính thâm dụng yếu tố của 2 sản phẩm, tính dư thừa y ếu t ố c ủa 2 qu ốc gia b) Xác định mô hình mậu dịch khi thương mại tự do. c) Khi thương mại xảy ra, tại quốc gia 1 giá so sánh c ủa t ư b ản (r1/w1) s ẽ thay đ ổi nh ư th ế nào? d) Chính phủ quốc gia 1 đánh thuế với sản phẩm nhập khẩu từ qu ốc gia 2, m ức ti ền l ương so sánh tại quốc gia 1 sẽ thay đổi như thế nào? e) Giả sử 1 là quốc gia nhỏ, trong điều kiện thương mại tự do. Gi ả sử cung t ư b ản t ại qu ốc gia 1 tăng lên, điều gì sẽ xảy ra đối với sản lượng sản phẩm X và Y c ủa qu ốc gia 1? Bài 9: Cho chi phí sản xuất của quốc gia 1 và quốc gia 2 gi ống nh ư trong bài 8. Bi ết r ằng s ố l ượng lao động và tư bản của quốc gia 1 là 8000 và 7000, của qu ốc gia 2 là 6000 và 5000. Các câu hỏi a, b, c, d, e lặp lại giống trong bài tập 8. THUẾ QUAN VÀ CÁC CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI Bài 10: Cho hàm cung và hàm cầu giày thể thao ở thị trường nội địa của Canada như sau: Qd = 500 – 5P Qs = 10P – 100 Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng đơn v ị s ản ph ẩm). P là giá (tính b ằng USD). Giá giày thể thao trên thị trường thế giới là 20 USD. Giả thi ết Canada là qu ốc gia nh ỏ. a) Xác định giá và lượng cân bằng của giày thể thao trong đi ều ki ện t ự cung t ự c ấp ở Canada. b) Xác định giá cân bằng, lượng tiêu thụ, sản xuất và nh ập kh ẩu trong đi ều ki ện t ự do th ương m ại. c) Tính lượng thay đổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư s ản xu ất do t ự do th ương m ại đem l ại so v ới tình trạng tự cung tự cấp. d) Chính phủ đánh thuế quan 10USD lên mỗi đơn vị giày thể thao. Xác đ ịnh giá, s ố l ượng tiêu th ụ, sản xuất và nhập khẩu của Canada khi có thuế quan. e) Xác định thu nhập ngân sách từ thuế quan, thay đ ổi th ặng d ư s ản xu ất và th ặng d ư tiêu dùng, tổn thất ròng. f) Giá trị tối thiểu của thuế quan là bao nhiêu thì thuế quan là ngăn c ấm? g) Canada đang áp dụng thuế quan nhập khẩu. Nếu giá thế gi ới gi ảm, đi ều gì s ẽ x ảy ra v ới giá trong nước, lượng tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu của Canada? h) Tương tự, nếu cầu nội địa tăng (đường cầu dịch chuyển sang phải), đi ều gì s ẽ x ảy ra v ới giá trong nước, lượng tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu của Canada? Diễn tả các kết quả bằng đồ thị. Bài 11: Giá thế giới sản phẩm A là $400. Khi t ự do thương mại giá tr ị nguyên li ệu nh ập kh ẩu trên m ỗi đơn vị sản phẩm A là $300. Quốc gia 1 là quốc gia nh ỏ, áp d ụng thu ế quan nh ập kh ẩu v ới s ản phẩm A là 30%; thuế quan với nguyên liệu nhập khẩu là 10%. a) Tính tỷ lệ bảo hộ thực tế cho sản phẩm A
- 3 b) Chính phủ tăng thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu lên 30%, 40%, 50%. Tính t ỷ l ệ b ảo h ộ th ực tế trong từng trường hợp Bài 12: Cho hàm cầu và cung cao su của Malaysia như sau: Qd = 100 – 15P Qs = 25P – 10 P là giá (tính bằng USD); Qd là lượng cầu, Qs là l ượng cung (tính b ằng đ ơn v ị s ản ph ẩm). Malaysia là quốc gia nhỏ. Giá thế giới là 5 USD. a) Xác định giá và lượng cân bằng trong tình tr ạng tự cung t ự c ấp. b) Xác định số lượng sản xuất, tiêu thụ và xuất khẩu khi thương m ại t ự do. c) Chính phủ Malaysia đánh thuế xuất khẩu 1 USD lên mỗi đơn vị cao su xu ất kh ẩu. Xác đ ịnh giá trong nước, số lượng sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu. d) Tính lượng thay đổi thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng, thu ngân sách và thi ệt h ại dòng do thuế xuất khẩu. Diễn tả các kết quả bằng đồ thị. Bài 13: Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của một quốc gia như sau: Qd = 180 – 30P Qs = 20P – 20 P là giá (tính bằng USD); Qd là lượng cầu, Qs là l ượng cung (tính b ằng đ ơn v ị s ản ph ẩm). Qu ốc gia là nhỏ. Giá thế giới là 2 USD. a) Xác định số lượng sản xuất, tiêu thụ và nhập khẩu khi thương mại t ự do. b) Chính phủ ấn định hạn ngạch 50 đơn vị sản phẩm X. Xác định giá trong n ước, tiêu dùng, s ản xuất và nhập khẩu. c) Xác định mức thuế quan tương đương của hạn ngạch. d) Tính lượng thay đổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư s ản xu ất. e) Tính thu nhập tối đa của ngân sách nếu chính phủ bán đ ấu giá s ố l ượng h ạn ng ạch. f) Quốc gia đang áp dụng hạn ngạch. Nếu giá thế gi ới gi ảm xu ống còn 1,5 USD. Đi ều gì s ẽ x ảy ra với giá trong nước, lượng tiêu dùng, sản xuất và nhập kh ẩu. g) Nếu cầu nội địa tăng (đường cầu dịch chuyển sang phải), đi ều gì sẽ x ảy ra v ới giá trong n ước, lượng tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu Diễn tả các kết quả bằng đồ thị. Bài 14: Cho hàm cầu và cung sữa của Mỹ như sau: Qd = 300 – 8P Qs = 2P – 20 P là giá (tính bằng USD); Qd là lượng cầu, Qs là l ượng cung (tính b ằng đ ơn v ị s ản ph ẩm). Hàm cung sữa nhập khẩu vào Mỹ (cung xuất khẩu của các quốc gia n ước ngoài): Qf = 18P – 100 a) Tìm hàm cầu và vẽ đường cầu sữa nhập khẩu của Mỹ. b) Xác định giá và số lượng nhập khẩu, sản xuất, tiêu thụ sữa c ủa Mỹ. c) Mỹ áp đặt hạn ngạch nhập khẩu 100 đơn vị sữa. Xác định tác đ ộng c ủa h ạn ng ạch t ới giá, s ố lượng tiêu thụ, sản xuất và nhập khẩu. d) Xác định ảnh hưỏng của hạn ngạch lên thặng dư tiêu dùng và th ặng d ư s ản xu ất. Xác đ ịnh thu nhập tối đa mà chính phủ thu được nhờ bán giấy phép nhập kh ẩu. Diễn tả các kết quả bằng đồ thị. Bài 15: Cho hàm cầu và cung lúa mì của Argentina như sau: Qd = 75 – 10P Qs = 40P – 45 P là giá (tính bằng USD); Qd là lượng cầu, Qs là l ượng cung (tính b ằng đ ơn v ị s ản ph ẩm). Argentina là quốc gia nhỏ. Giá thế giới là 3 USD. a) Xác định giá và lượng cân bằng trong tình tr ạng tự cung t ự c ấp. b) Xác định giá cả, số lượng sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu trong đi ều ki ện th ương m ại t ự do. c) Chính phủ trợ cấp 1 USD cho mỗi đơn vị lúa mì xuất khẩu. Tính giá c ả trong n ước, s ố l ượng s ản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu. d) Xác định lượng thay đổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư s ản xu ất, chi ngân sách, thi ệt h ại ròng do trợ cấp. Diễn tả các kết quả bằng đồ thị. LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ: Bài 16: Chi phí sản xuất vỏ xe tại Phần Lan là $100; tại Nga – $80; t ại Ba Lan – $60. Ph ần Lan là quốc gia nhỏ so với Nga và Ba Lan. a) Phần Lan áp dụng thuế nhập khẩu 60% thì quốc gia có nhập kh ẩu v ỏ xe hay không? N ếu nh ập khẩu thì từ quốc gia nào?
- 4 b) Phần Lan hạ thuế quan nhập khẩu còn 50%, hiệu ứng nào có th ể x ảy ra: t ạo l ập m ậu d ịch hay chuyển hướng mậu dịch? c) Phần Lan và Nga thành lập liên hiệp thuế quan, với thuế nh ập kh ẩu 50% v ới bên ngoài. Hi ệu ứng nào có thể xảy ra: tạo lập mậu dịch hay chuyển hướng mậu dịch? Liên hi ệp thu ế quan thu ộc lo ại nào? d) Sau 1 năm, Liên hiệp thuế quan giảm thuế nhập khẩu v ới bên ngoài xu ống 40%. Hi ệu ứng nào có thể xảy ra: tạo lập mậu dịch hay chuyển hướng mậu dịch? Bài 17: (câu 2 trang 99) Giả sử chi phí cho mỗi chai rượu vang là $1,5 ở A; $2,0 ở B; $2,5 ở C; $2,6 ở D. Thu ế nh ập kh ẩu rượu vang đang là 25% ở A; 30% ở B; 100% ở C và 60% ở D. a) Nước nào nhập khẩu rượu vang? b) Nước nào xuất khẩu rượu vang? c) C và D hình thành khu vực mậu dịch tự do. Các nước này xoá b ỏ t ất c ả thu ế nh ập kh ẩu đ ối v ới mậu dịch qua lại giữa họ, nhưng giữ nguyên thuế quan đối v ới nh ập kh ẩu t ừ các n ước khác. Mô hình mậu dịch rượu vang bây giờ như thế nào? Sự hình thành khu v ực m ậu d ịch t ự do mang l ại vi ệc tạo lập mậu dịch hay chuyển hướng mậu dịch? Liệu có khả năng m ậu d ịch chuy ển h ướng? d) C và D chuyển khu vực mậu dịch tự do thành liên hiệp thuế quan b ằng cách thông qua thu ế quan chung đối với bên ngoài bằng 50%. Mô hình mậu dịch m ới nh ư thế nào? S ự hình hành liên hi ệp thuế quan mang lại việc tạo lập mậu dịch hay chuyển hướng m ậu d ịch? e) Nếu B gia nhập liên hiệp này thì mô hình mậu dịch m ới và tác đ ộng c ủa vi ệc m ở r ộng liên hi ệp đối với mậu dịch như thế nào? THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Bài 18: (câu 1 trang 147) Các dữ liệu sau được cho trước: Ra = 0,10; Rb = 0,05 và Es = $1,6 Trong đó: Ra và Rb là lãi suất kỳ hạn 3 tháng ở Mỹ và Anh, Es là t ỷ giá giao ngay (giá £1 theo $). Cho rằng chi phí chuyển tiền giữa hai nước bằng 0. a) Giả sử có ngang bằng lãi suất, tính tỷ giá kỳ hạn 3 tháng? b) Mỹ giảm lãi suất kỳ hạn 3 tháng xuống còn R’a = 0,08. Mô t ả ảnh h ưởng lên s ự di chuy ển ti ền, t ỷ giá giao ngay và kỳ hạn? Bài 19: (câu 2 trang 148) Xem xét các tỷ giá sau: 1USD = 98 yên (JPY); 1 AUD = 0,65 USD; a) Tỷ giá gián tiếp (tỷ giá chéo) của đồng yên (JPY) đối v ới AUD? b) Nếu ở địa điểm thứ 3 tồn tại tỷ giá 1 JPY = 0,017 AUD. Có 1000 USD. Nghi ệp v ụ arbitrage mang lại lợi nhuận như thế nào? Bài 20: (câu 1 trang 158) Tưởng tượng mình là người thực hiện các giao dịch ngoại hối, b ạn s ẽ ph ản ứng th ế nào đ ối v ới các thông báo sau (với điều kiện các yếu t ố còn l ại không đ ổi): a) Dự trữ dầu của Indonesia thấp hơn mức được thông báo trước đó. b) Tại Australia Đảng Tín dụng xã hội vừa thắng cử, tr ước đó đ ảng này h ứa tăng kh ối l ượng ti ền t ệ và tăng tín dụng. c) Mỹ áp dụng các biện pháp cứng rắn hạn chế nhập khẩu ô tô t ừ Nh ật B ản. d) Công nghệ, sử dụng một kim loại chỉ có ở Ấn Độ, mới được phát minh cho phép thay th ế các nguồn năng lượng truyền thống bằng năng lượng mặt trời. e) Lạm phát dự báo của Trung Quốc tăng f) Thu nhập thực của Hàn Quốc tăng g) Thặng dư thương mại của Nhật Bản tăng h) Thâm hụt thương mại của Anh tăng CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ: Bài 21: (câu 1 trang 167): Hãy ghi các giao dịch sau vào cán cân thanh toán của Vi ệt Nam: a) Một người Việt Nam mua xe máy ở Thái Lan với giá 20 triệu đ ồng và tr ả chi phí v ận chuy ển v ề Việt Nam hết 2 triệu đồng. Các khoản này được thanh toán b ằng séc t ừ tài kho ản c ủa ng ười này ở ngân hàng ngoại thương Việt Nam. b) Công ty Việt Nam xuất khẩu lô hàng may mặc tr ị giá 500 tri ệu đ ồng v ới đi ều ki ện tr ả ch ậm trong vòng 3 tháng. c) Tổ chức chữ thập đỏ của Việt Nam chuyển một s ố lượng g ạo tr ị giá 100 tri ệu đ ồng cho Lào.
- 5 d) Một người Pháp nợ công ty du lịch của Việt Nam s ố tiền 15 tri ệu đ ồng. Ng ười này vay c ủa m ột ngân hàng Pháp số tiền này và trả cho công ty Vi ệt Nam. e) Một nhà đầu tư Singapore mua bất động sản ở Việt Nam giá 5 t ỷ đ ồng v ới s ố ti ền tr ả tr ước 2 t ỷ, số còn lại trả trong 3 tháng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng câu hỏi môn Kinh tế quốc tế
42 p | 3544 | 1600
-
Đề cương ôn tập kinh tế quốc tế 4
16 p | 1353 | 592
-
Bài tập Kinh tế quốc tế chính quy
5 p | 2281 | 517
-
Câu hỏi ôn tập môn Kinh tế quốc tế có đáp án
7 p | 2092 | 437
-
Hệ thống bài tập kinh tế quốc tế: Phần 1
159 p | 556 | 73
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 2 - GV. Nguyễn Hữu Lộc
50 p | 253 | 65
-
Hệ thống bài tập kinh tế quốc tế: Phần 2
127 p | 342 | 60
-
Đề cương ôn tập kinh tế quốc tế
6 p | 495 | 59
-
Bộ đề thi vấn đáp môn Quan hệ kinh tế quốc tế
16 p | 279 | 33
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Thanh Ngân
30 p | 402 | 31
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Phần 1 - CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
42 p | 134 | 14
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Phần 2 - CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
34 p | 116 | 10
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế (International Economics): Chương 7 - Hồ Văn Dũng
9 p | 104 | 7
-
Hướng dẫn giải bài tập Kinh tế lượng: Phần 1
41 p | 22 | 5
-
Bài tập Kinh tế học quốc tế - Đề thi trắc nghiệm Kinh tế học quốc tế
167 p | 60 | 4
-
Bài giảng Kinh tế quốc tế: Bài 2 – ThS. Phan Thế Công
43 p | 43 | 3
-
Tác động của thể chế kinh tế quốc tế đến sản xuất và phân phối giá trị thặng dư trong thế kỷ XX và thập niên đầu thế kỷ XXI
4 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn