BÀI T P KINH T QU C T
LÝ THUY T V TH NG M I QU C T : ƯƠ
Bài 1: Năng su t lao đ ng s n xu t ra s n ph m X và Y c a M và Anh nh sau: ư
Tr ng h pườ A B C
S n ph m MAnh MAnh MAnh
S n ph m X (S l ng sp X/ng i-gi ) ượ ườ 8 4 6 2 9 3
S n ph m Y (S l ng sp Y/ng i-gi ) ượ ườ 2 6 4 3 6 2
a) Xác đ nh c s , mô hình m u d ch trong t ng tr ng h p. ơ ườ
b) Tìm giá so sánh Px/Py (khung t l trao đ i) đ m u d ch x y ra trong t ng tr ng h p. ườ
c) Tr ng h p B: Phân tích l i ích t m u d ch (ti t ki m chi phí lao đ ng) khi M và Anh giaoườ ế
th ng theo giá Px/Py = 1. S l ng s n ph m trao đ i: 6X và 6Y. ươ ượ
Bài 2: Chi phí lao đ ng s n ph m X và Y c a M và Anh nh sau: ư
Tr ng h pườ A B C
S n ph m MAnh MAnh MAnh
S n ph m X (S gi lao đ ng/1 sp X) 1/8 1/4 1/6 1/2 1/9 1/3
S n ph m Y (S gi lao đ ng/1 sp Y) 1/2 1/6 1/4 1/3 1/6 1/2
a) Xác đ nh c s , mô hình m u d ch trong t ng tr ng h p. ơ ườ
b) Tìm giá so sánh Px/Py (khung t l trao đ i) đ m u d ch x y ra trong t ng tr ng h p. ườ
c) Tr ng h p B: Phân tích l i ích t m u d ch (ti t ki m chi phí lao đ ng) khi M và Anh giaoườ ế
th ng theo giá Px/Py = 1. S l ng s n ph m trao đ i: 6X và 6Y. ươ ượ
Bài 3: Cho s li u nh sau: ư
S n ph m Chi phí lao đ ng (gi /1 đ n v s n ph m) ơ
MPháp
Lúa mỳ 4 3
S a5 2
a) Xác đ nh chi phí c h i lúa mì, s a c a M và Pháp. ơ
b) Xác đ nh mô hình m u d ch gi a M và Pháp, mi n giá tr giá trao đ i (giá so sánh lúa mỳ đ i v i
s a Pw/Pm).
c) V đ ng gi i h n kh năng s n xu t c a M và Pháp, bi t r ng M có 400 gi lao đ ng, Pháp ườ ế
có 300 gi lao đ ng.
d) Phân tích l i ích m u d ch n u các đi m t cung t c p c a M là A(50W, 40M); Pháp là A’(40W, ế
90M), và giá trao đ i Pw/Pm = 1, s l ng s n ph m trao đ i là 45 đ n v lúa mì 45 đ n v s a. ượ ơ ơ
Bài 4: Cho s li u nh sau: ư
S n ph m Năng su t lao đ ng (s l ng s n ph m/gi ) ượ
MPháp
Lúa mỳ 1/4 1/3
S a1/5 1/2
Các câu h i a, b, c, d l p l i gi ng bài 3
Bài 5: (Câu 4 trang 39)
Anh và M s n xu t giày và s a v i chi phí c h i gia tăng. T i đi m cân b ng t cung t c p, chi ơ
phí biên c a các n c này nh sau: ướ ư
S n ph m Chi phí biên
Anh M
Giày £6 $24
S a£2 $4
a) Tính chi phí c h i c a giày, s a t i Anh và M . N c nào có l i th so sánh trong s n xu t giày,ơ ướ ế
s a?
b) Khi m u d ch gi a Anh và M cân b ng, Anh xu t kh u 100 đ n v giày đ i l y 500 đ n v s a ơ ơ
c a M ; lúc này chi phí biên c a giày t i Anh tăng t i £7,5; t giá $/£ = 3 (£1 đ i đ c $3). Xác đ nh ượ
giá cân b ng c a giày và s a t i M (tính b ng $). Giá cân b ng c a s a t i Anh là bao nhiêu?
Bài 6: (câu 3 trang 38)
Kh năng s n xu t c a Vi t Nam đ c t ng h p trong b ng sau: ượ
1
Các ph ng án k t h p s n l ngươ ế ượ
S n ph m A B C D E
S n ph m X 0 20 40 60 80
S n ph m Y 100 90 70 40 0
a) V đ ng gi i h n kh năng s n xu t c a Vi t Nam (v i chi phí c h i không đ i gi a hai đi m ườ ơ
li n k )
b) Xác đ nh đi m s n xu t t i u c a Vi t Nam đ i v i t l giá qu c t Px/Py = 0,2; 0,8; 1,1; 1,75 ư ế
Bài 7: (câu 5 trang 39)
Singapore và Vi t Nam s n xu t máy tính và g o v i chi phí c h i gia tăng. C hai qu c gia có ơ
đ ng gi i h n kh năng s n xu t gi ng nhau. T l gi a tiêu th g o và máy tính c a Singaporeườ
th p h n so v i Vi t Nam, không ph thu c vào t l giá gi a hai s n ph m. ơ
a) Trong đi u ki n t cung t c p, n c nào giá so sánh (t ng đ i) c a máy tính r h n? ướ ươ ơ
b) Khi có m u d ch, n c nào s xu t kh u máy tính, g o? ướ
c) Đi u gì x y ra v i c c u s n xu t c a Vi t Nam và Singapore? ơ
Di n đ t k t lu n b ng đ th . ế
Bài 8: Cho s li u nh sau: ư
S n ph m Chi phí s n xu t
Qu c gia 1Qu c gia 2
Lao đ ng (L)T b n (K)ư Lao đ ng (L)T b n (K)ư
S n ph m X 10 5 10 5
S n ph m Y 2 4 2 4
w/r 3/2 1/2
w – ti n l ng; r – lãi su t ươ
a) Xác đ nh tính thâm d ng y u t c a 2 s n ph m, tính d th a y u t c a 2 qu c gia ế ư ế
b) Xác đ nh mô hình m u d ch khi th ng m i t do. ươ
c) Khi th ng m i x y ra, t i qu c gia 1 giá so sánh c a t b n (r1/w1) s thay đ i nh th nào?ươ ư ư ế
d) Chính ph qu c gia 1 đánh thu v i s n ph m nh p kh u t qu c gia 2, m c ti n l ng so sánh ế ươ
t i qu c gia 1 s thay đ i nh th nào? ư ế
e) Gi s 1 là qu c gia nh , trong đi u ki n th ng m i t do. Gi s cung t b n t i qu c gia 1 ươ ư
tăng lên, đi u gì s x y ra đ i v i s n l ng s n ph m X và Y c a qu c gia 1? ượ
Bài 9: Cho chi phí s n xu t c a qu c gia 1 và qu c gia 2 gi ng nh trong bài 8. Bi t r ng s l ng ư ế ượ
lao đ ng và t b n c a qu c gia 1 là 8000 và 7000, c a qu c gia 2 là 6000 và 5000. ư
Các câu h i a, b, c, d, e l p l i gi ng trong bài t p 8.
THU QUAN VÀ CÁC CÔNG C CHÍNH SÁCH TH NG M I ƯƠ
Bài 10: Cho hàm cung và hàm c u giày th thao th tr ng n i đ a c a Canada nh sau: ườ ư
Qd = 500 – 5P Qs = 10P – 100
Qd là l ng c u, Qs là l ng cung (tính b ng đ n v s n ph m). P là giá (tính b ng USD). Giá giàyượ ượ ơ
th thao trên th tr ng th gi i là 20 USD. Gi thi t Canada là qu c gia nh . ườ ế ế
a) Xác đ nh giá và l ng cân b ng c a giày th thao trong đi u ki n t cung t c p Canada. ượ
b) Xác đ nh giá cân b ng, l ng tiêu th , s n xu t và nh p kh u trong đi u ki n t do th ng m i. ượ ươ
c) Tính l ng thay đ i th ng d tiêu dùng và th ng d s n xu t do t do th ng m i đem l i so v iượ ư ư ươ
tình tr ng t cung t c p.
d) Chính ph đánh thu quan 10USD lên m i đ n v giày th thao. Xác đ nh giá, s l ng tiêu th , ế ơ ượ
s n xu t và nh p kh u c a Canada khi có thu quan. ế
e) Xác đ nh thu nh p ngân sách t thu quan, thay đ i th ng d s n xu t và th ng d tiêu dùng, ế ư ư
t n th t ròng.
f) Giá tr t i thi u c a thu quan là bao nhiêu thì thu quan là ngăn c m? ế ế
g) Canada đang áp d ng thu quan nh p kh u. N u giá th gi i gi m, đi u gì s x y ra v i giá ế ế ế
trong n c, l ng tiêu dùng, s n xu t và nh p kh u c a Canada? ướ ượ
h) T ng t , n u c u n i đ a tăng (đ ng c u d ch chuy n sang ph i), đi u gì s x y ra v i giáươ ế ườ
trong n c, l ng tiêu dùng, s n xu t và nh p kh u c a Canada? ướ ượ
Di n t các k t qu b ng đ th . ế
Bài 11: Giá th gi i s n ph m A là $400. Khi t do th ng m i giá tr nguyên li u nh p kh u trên m iế ươ
đ n v s n ph m A là $300. Qu c gia 1 là qu c gia nh , áp d ng thu quan nh p kh u v i s nơ ế
ph m A là 30%; thu quan v i nguyên li u nh p kh u là 10%. ế
a) Tính t l b o h th c t cho s n ph m A ế
2
b) Chính ph tăng thu nh p kh u đ i v i nguyên li u lên 30%, 40%, 50%. Tính t l b o h th c ế
t trong t ng tr ng h p ế ườ
Bài 12: Cho hàm c u và cung cao su c a Malaysia nh sau: ư
Qd = 100 – 15P Qs = 25P – 10
P là giá (tính b ng USD); Qd là l ng c u, Qs là l ng cung (tính b ng đ n v s n ph m). Malaysia ượ ượ ơ
là qu c gia nh . Giá th gi i là 5 USD. ế
a) Xác đ nh giá và l ng cân b ng trong tình tr ng t cung t c p. ượ
b) Xác đ nh s l ng s n xu t, tiêu th và xu t kh u khi th ng m i t do. ượ ươ
c) Chính ph Malaysia đánh thu xu t kh u 1 USD lên m i đ n v cao su xu t kh u. Xác đ nh giá ế ơ
trong n c, s l ng s n xu t, tiêu dùng và xu t kh u. ướ ượ
d) Tính l ng thay đ i th ng d s n xu t, th ng d tiêu dùng, thu ngân sách và thi t h i dòng doượ ư ư
thu xu t kh u. ế
Di n t các k t qu b ng đ th . ế
Bài 13: Cho hàm c u và cung s n ph m X c a m t qu c gia nh sau: ư
Qd = 180 – 30P Qs = 20P – 20
P là giá (tính b ng USD); Qd là l ng c u, Qs là l ng cung (tính b ng đ n v s n ph m). Qu c gia ượ ượ ơ
là nh . Giá th gi i là 2 USD. ế
a) Xác đ nh s l ng s n xu t, tiêu th và nh p kh u khi th ng m i t do. ượ ươ
b) Chính ph n đ nh h n ng ch 50 đ n v s n ph m X. Xác đ nh giá trong n c, tiêu dùng, s n ơ ướ
xu t và nh p kh u.
c) Xác đ nh m c thu quan t ng đ ng c a h n ng ch. ế ươ ươ
d) Tính l ng thay đ i th ng d tiêu dùng và th ng d s n xu t. ượ ư ư
e) Tính thu nh p t i đa c a ngân sách n u chính ph bán đ u giá s l ng h n ng ch. ế ượ
f) Qu c gia đang áp d ng h n ng ch. N u giá th gi i gi m xu ng còn 1,5 USD. Đi u gì s x y ra ế ế
v i giá trong n c, l ng tiêu dùng, s n xu t và nh p kh u. ướ ượ
g) N u c u n i đ a tăng (đ ng c u d ch chuy n sang ph i), đi u gì s x y ra v i giá trong n c,ế ườ ướ
l ng tiêu dùng, s n xu t và nh p kh u ượ
Di n t các k t qu b ng đ th . ế
Bài 14: Cho hàm c u và cung s a c a M nh sau: ư
Qd = 300 – 8P Qs = 2P – 20
P là giá (tính b ng USD); Qd là l ng c u, Qs là l ng cung (tính b ng đ n v s n ph m). ượ ượ ơ
Hàm cung s a nh p kh u vào M (cung xu t kh u c a các qu c gia n c ngoài): ướ
Qf = 18P – 100
a) Tìm hàm c u và v đ ng c u s a nh p kh u c a M . ườ
b) Xác đ nh giá và s l ng nh p kh u, s n xu t, tiêu th s a c a M ư .
c) M áp đ t h n ng ch nh p kh u 100 đ n v s a. Xác đ nh tác đ ng c a h n ng ch t i giá, s ơ
l ng tiêu th , s n xu t và nh p kh u. ượ
d) Xác đ nh nh h ng c a h n ng ch lên th ng d tiêu dùng và th ng d s n xu t. Xác đ nh thu ưỏ ư ư
nh p t i đa mà chính ph thu đ c nh bán gi y phép nh p kh u. ượ
Di n t các k t qu b ng đ th . ế
Bài 15: Cho hàm c u và cung lúa mì c a Argentina nh sau: ư
Qd = 75 – 10P Qs = 40P – 45
P là giá (tính b ng USD); Qd là l ng c u, Qs là l ng cung (tính b ng đ n v s n ph m). ượ ượ ơ
Argentina là qu c gia nh . Giá th gi i là 3 USD. ế
a) Xác đ nh giá và l ng cân b ng trong tình tr ng t cung t c p. ượ
b) Xác đ nh giá c , s l ng s n xu t, tiêu dùng và xu t kh u trong đi u ki n th ng m i t do. ượ ươ
c) Chính ph tr c p 1 USD cho m i đ n v lúa mì xu t kh u. Tính giá c trong n c, s l ng s n ơ ướ ượ
xu t, tiêu dùng và xu t kh u.
d) Xác đ nh l ng thay đ i th ng d tiêu dùng và th ng d s n xu t, chi ngân sách, thi t h i ròng ượ ư ư
do tr c p.
Di n t các k t qu b ng đ th . ế
LIÊN K T KINH T QU C T :
Bài 16: Chi phí s n xu t v xe t i Ph n Lan là $100; t i Nga – $80; t i Ba Lan – $60. Ph n Lan là
qu c gia nh so v i Nga và Ba Lan.
a) Ph n Lan áp d ng thu nh p kh u 60% thì qu c gia có nh p kh u v xe hay không? N u nh p ế ế
kh u thì t qu c gia nào?
3
b) Ph n Lan h thu quan nh p kh u còn 50%, hi u ng nào có th x y ra: t o l p m u d ch hay ế
chuy n h ng m u d ch? ướ
c) Ph n Lan và Nga thành l p liên hi p thu quan, v i thu nh p kh u 50% v i bên ngoài. Hi u ng ế ế
nào có th x y ra: t o l p m u d ch hay chuy n h ng m u d ch? Liên hi p thu quan thu c lo i ướ ế
nào?
d) Sau 1 năm, Liên hi p thu quan gi m thu nh p kh u v i bên ngoài xu ng 40%. Hi u ng nào ế ế
có th x y ra: t o l p m u d ch hay chuy n h ng m u d ch? ướ
Bài 17: (câu 2 trang 99)
Gi s chi phí cho m i chai r u vang là $1,5 A; $2,0 B; $2,5 C; $2,6 D. Thu nh p kh u ượ ế
r u vang đang là 25% A; 30% B; 100% C và 60% D.ượ
a) N c nào nh p kh u r u vang? ướ ượ
b) N c nào xu t kh u r u vang? ướ ượ
c) C và D hình thành khu v c m u d ch t do. Các n c này xoá b t t c thu nh p kh u đ i v i ướ ế
m u d ch qua l i gi a h , nh ng gi nguyên thu quan đ i v i nh p kh u t các n c khác. Mô ư ế ướ
hình m u d ch r u vang bây gi nh th nào? S hình thành khu v c m u d ch t do mang l i vi c ượ ư ế
t o l p m u d ch hay chuy n h ng m u d ch? Li u có kh năng m u d ch chuy n h ng? ướ ướ
d) C và D chuy n khu v c m u d ch t do thành liên hi p thu quan b ng cách thông qua thu quan ế ế
chung đ i v i bên ngoài b ng 50%. Mô hình m u d ch m i nh th nào? S hình hành liên hi p ư ế
thu quan mang l i vi c t o l p m u d ch hay chuy n h ng m u d ch? ế ướ
e) N u B gia nh p liên hi p này thì mô hình m u d ch m i và tác đ ng c a vi c m r ng liên hi pế
đ i v i m u d ch nh th nào? ư ế
TH TR NG NGO I H I VÀ T GIÁ H I ĐOÁI ƯỜ
Bài 18: (câu 1 trang 147)
Các d li u sau đ c cho tr c: Ra = 0,10; Rb = 0,05 và Es = $1,6 ượ ướ
Trong đó: Ra và Rb là lãi su t kỳ h n 3 tháng M và Anh, Es là t giá giao ngay (giá £1 theo $).
Cho r ng chi phí chuy n ti n gi a hai n c b ng 0. ướ
a) Gi s có ngang b ng lãi su t, tính t giá kỳ h n 3 tháng?
b) M gi m lãi su t kỳ h n 3 tháng xu ng còn R’a = 0,08. Mô t nh h ng lên s di chuy n ti n, t ưở
giá giao ngay và kỳ h n?
Bài 19: (câu 2 trang 148)
Xem xét các t giá sau: 1USD = 98 yên (JPY); 1 AUD = 0,65 USD;
a) T giá gián ti p (t giá chéo) c a đ ng yên (JPY) đ i v i AUD? ế
b) N u đ a đi m th 3 t n t i t giá 1 JPY = 0,017 AUD. Có 1000 USD. Nghi p v arbitrage mangế
l i l i nhu n nh th nào? ư ế
Bài 20: (câu 1 trang 158)
T ng t ng mình là ng i th c hi n các giao d ch ngo i h i, b n s ph n ng th nào đ i v i cácưở ượ ườ ế
thông báo sau (v i đi u ki n các y u t còn l i không đ i): ế
a) D tr d u c a Indonesia th p h n m c đ c thông báo tr c đó. ơ ượ ướ
b) T i Australia Đ ng Tín d ng xã h i v a th ng c , tr c đó đ ng này h a tăng kh i l ng ti n t ướ ượ
và tăng tín d ng.
c) M áp d ng các bi n pháp c ng r n h n ch nh p kh u ô tô t Nh t B n. ế
d) Công ngh , s d ng m t kim lo i ch n Đ , m i đ c phát minh cho phép thay th các ượ ế
ngu n năng l ng truy n th ng b ng năng l ng m t tr i. ượ ượ
e) L m phát d báo c a Trung Qu c tăng
f) Thu nh p th c c a Hàn Qu c tăng
g) Th ng d th ng m i c a Nh t B n tăng ư ươ
h) Thâm h t th ng m i c a Anh tăng ươ
CÁN CÂN THANH TOÁN QU C T :
Bài 21: (câu 1 trang 167):
Hãy ghi các giao d ch sau vào cán cân thanh toán c a Vi t Nam:
a) M t ng i Vi t Nam mua xe máy Thái Lan v i giá 20 tri u đ ng và tr chi phí v n chuy n v ườ
Vi t Nam h t 2 tri u đ ng. Các kho n này đ c thanh toán b ng séc t tài kho n c a ng i này ế ượ ườ
ngân hàng ngo i th ng Vi t Nam. ươ
b) Công ty Vi t Nam xu t kh u lô hàng may m c tr giá 500 tri u đ ng v i đi u ki n tr ch m trong
vòng 3 tháng.
c) T ch c ch th p đ c a Vi t Nam chuy n m t s l ng g o tr giá 100 tri u đ ng cho Lào. ượ
4
d) M t ng i Pháp n công ty du l ch c a Vi t Nam s ti n 15 tri u đ ng. Ng i này vay c a m t ườ ườ
ngân hàng Pháp s ti n này và tr cho công ty Vi t Nam.
e) M t nhà đ u t Singapore mua b t đ ng s n Vi t Nam giá 5 t đ ng v i s ti n tr tr c 2 t , ư ướ
s còn l i tr trong 3 tháng.
5