BÀI TẬP LỚN MÔN CHI TIẾT MÁY THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC HAI CẤP
lượt xem 153
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập lớn môn chi tiết máy thiết kế hộp giảm tốc hai cấp', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP LỚN MÔN CHI TIẾT MÁY THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC HAI CẤP
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ BỘ MÔN: KĨ THUẬT CƠ SỞ -----***----- BÀI TẬP LỚN MÔN CHI TIẾT MÁY THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC HAI CẤP LỚP: D3_CNCK HỌC KỲ II (2010 - 2011) -1- LÊ VĂN NAM Sinh viên thực hiện:
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI I. Số liệu kỹ thuật: ....................................................................................................... - 3 - II. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng (cấ p nhanh): .............. - 3 - 1. Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện: ................................ ................................ ......... - 3 - 2. Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:............................................... - 4 - III. Tính toán thiết k ế bộ truyền bánh răng nón răng nghiêng (cấp chậm). ............ - 8 - -2- LÊ VĂN NAM Sinh viên thực hiện:
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI I. Số liệu kỹ thuật: Công suất : N1= 6kw Số vòng quay trong một phút của trục dẫn : n1 = 960v/p Số vòng quay trong một phút của trục bị dẫn : n4 = 100v/p Thời gian sử d ụng. Số năm : 7 năm Số ngày trong năm : 250 ngày Số ca trong ngày : 2 ca Số giờ trong ca : 6 giờ Đặc điểm tải trọng. Tải trọng không đ ổi,bộ chuyền làm việc mộ t chiều, khi mở máy chịu lực quá tải bằng 1,5 lần so với quá tải danh nghĩa. Sơ đồ dẫn động: 1 3 4 2 II. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng (cấ p nhanh): 1. Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện: Do hộp giảm tốc 2 cấp chỉ chịu tải trọ ng trung bình nên ta chọ n vật liệu làm bánh răng có độ rắn b ề mặt HB
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI Chọn vật liệu làm bánh răng lớn là thép 35 (giả thiết đường kính phôi - 300 500mm). + giới hạn bền: b 2 = 480 N/mm2 + giới hạn chảy: ch 2 = 240 N/mm2 HB2 = 180 Phân phối tỷ số truyền: n1 960 i = i12+i23 = = = 9 ,6. 100 n3 i 9, 6 Giả thiết chọ n: i12 = 3 i23 = = = 3,2 i12 3 n 960 n2 = n3 = 1 = = 320 v/p. 3 i12 2 . Định ứng suấ t tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép: a. Ứng su ất tiếp xúc cho phép: [ ]tx = [ ]N0tx.k’N N0 K’ N = 6 N td Số chu kì tương đương của bánh răng lớn (công thức 3-3) khi chịu tải trong không đổ i. Ntd2 = 60unT = 60.320.7.250.2.6 = 403,2.106 > N0 = 107 (Bảng 3-9) k’ N 2 = 1 Số chu kì tương đương của bánh răng nhỏ : Ntd1 = 60unT = 60 .960.7.250.2.6 = 1209.10 6 >N0= 10 7 k’ N1 = 1 [ ]tx1 = N0tx1 = CB.HB1. [ ]tx2 = N0tx2 = CB.HB2. Tra b ảng 3-9 ta có: [ ]tx1 = 2,6.210 = 546 N/mm2 [ ]tx2 = 2,6.180 = 468 N/mm2 Để tính ta dùng trị số nhỏ hơn là [ ]tx2 = 468 N/mm2. b. Ứng su ất uố n cho phép. 0 .k " N .k " 1,5. 1k " N (1,4 1,6) 1 N = [ ]u = n.K nK nK Hệ số an toàn: n = 1,5, hệ số tập trung ứng su ất ở chân răng: K = 1,8. 1 thép 45 = 0,43. b1 =0,43.580 = 249,4 N/mm2 1 thép 35 = 0 ,43. b 2 0,43.480= 206,4 N/mm2 -4- LÊ VĂN NAM Sinh viên thực hiện:
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI 1,5.249, 4 =138,5 N/mm2 [ ]u1 = 1,5.1,8 1,5.206, 4 = 114,7 N/mm2. [ ]u2 = 1,5.1,8 3. Sơ bộ lấ y hệ số tả i trọng: K = Ktt.Kđ = 1,5. b 4. Chọ n hệ số chiều rộng bánh răng: A = = 0,4. A 5. Xác định khoảng cách trục A.(tính theo công thức 3 -10). Chọn ' = 1,25. 1,05.106 2 K .N 1.05.106 2 1,5.6 A (i 1) 3 ( = (3 + 1) 3 [ 126 mm. ) ] [ ]tx i A n2 468.3 0,4.1, 25.320 Chọ n A = 126 mm. 6. Tính vận tốc vòng và chọn cấ p chính xác chế tạo bánh răng. - Tính vận tố c vòng ( công thức 3 -17) 2 An1 2.3,14.126.960 v= = = 3,16 m/s. 60.1000(i 1) 60.1000.4 - Theo bảng 3-11T46 STKCTM. Ta chọ n cấp chính xác là 9. 7. Định chính xác hệ số tả i trọng K: Chiều rộng bánh răng. b = A .A = 0,4.126 = 50,4 mm. lấy =50mm. Dường kính vòng lăn bánh răng nhỏ : 2. A 2.126 d1 = = = 63 mm. i 1 31 b 50 Do đó d = 0,8. d1 63 Với d =0,8 theo b ảng 3-12 Ktt bảng = 1,22.Tính tập trung tải trọng thực tế theo công thức 3 -20. 1, 22 1 Ktt = = 1,11. 2 Theo bảng 3 -14T48 STKCTM ta tìm được hệ số tải trọ ng động Kđ = 1,4. Hệ số tải trọng: K = Ktt.Kđ = 1,11.1,4 = 1,554. ít khác so với trị số d ự đoán ( K = 1,5) vì vậy ta không cần tính lại khoảng cách trục A. Như vậy ta có thể lấy chính xác A = 126mmm. 8. Xác định modun, số răng và góc nghiêng của răng. Modun pháp: mn = (0,01 0,02)A = (0,01 0,02)126 = (1 ,26 2,52 )mm. Lấy mn = 2mm. Sơ bộ chọn góc nghiêng: -5- LÊ VĂN NAM Sinh viên thực hiện:
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI = 100 ; cos = 0,985 Số răng củ a bánh nhỏ: 2. A.cos 2.126.0,985 Z1 = = = 31. 2.(3 1) mn (i 1) Số răng bánh lớn: Z2 = i.Z1 = 3.31 = 93. Tính chính xác góc nghiêng : (công thức 3 -28). ( Z Z 2 )mn (31 93).2 0, 984 =10 0.26’. cos = 1 2. A 2.1260 Chiều rộng bánh răng b thoả mãn điều kiện. 2,5.mn 2,5.2 28 mm. b = 50 > sin 0,178 9. Kiểm nghiệm sức bền uố n của răng. Tính số răng tương đương (công thức 3-37). Bánh nhỏ: Z1 31 32. Ztd1 = cos (0,984)3 3 Bánh lớn: Z2 93 98. Ztd2 = cos (0,984) 3 3 Hệ số dạng răng (b ảng 3-18) Bánh nhỏ: y1 = 0,451. Bánh lớn: y2 = 0,517. '' = 1,5. Lấy hệ số: Kiểm nghiệm ứng suất uốn (công thứ c 3-34) đối với bánh răng nhỏ: 19,1.106.K .N 19,1.106.1,5.6 43 N/mm2. u1 2 '' 2 y1.mn Z1.n1.b. 0, 451.2 .31.960.50.1,5 u1 < [ ]u1= 138,5N/mm2. Đối với bánh răng lớ n tính theo công thức 3 -40. y1 43.0, 451 37 N/mm2. u2 u1 y2 0,517 10. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải độ t ngột trong thời gian ngắn: -6- LÊ VĂN NAM Sinh viên thực hiện:
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI Ứng suất tiếp xúc cho phép (công thức 3-43): Bánh nhỏ : [ ]txqt1 2,5.546 1365 N/mm2. Bánh lớn: [ ]txqt 2 2,5.468 1170 N/mm2. Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc (công thứ c 3-14 và 3-41). 1,05.106 (3 1) 3 .1,5.1,5.6 577 N/mm2. txqt 126.3 1,25.50.320 Trong đó hệ số quá tải Kqt = 1 ,5 ứng su ất tiếp xúc quá tải nhỏ hơn trị số cho phép đối với bánh lớn và bánh nhỏ. Ứng su ất uốn cho phép (công thứ c 3 -46): Bánh nhỏ: [ ]uqt1 0,8.290 232 N/mm2. Bánh lớn: [ ]uqt 2 0,8.240 192 N/mm2. Kiểm nghiệm sức bền uố n (công thức 3-34 và 3-42). Bánh nhỏ: uqt1 43.1,5 64,5 N/mm2 < [ ]uqt 1 . Bánh lớn: uqt 2 37.1,5 55,5 N/mm2 < [ ]uqt 2 . 11. Các thông số hình họ c chủ yếu của bộ truyền (bảng 3 -2): Modun pháp: mn= 2 mm. Số răng: Z1 = 31 răng ; Z2 = 93 răng. Góc ăn khớp: 200 . Góc nghiêng: = 10 026’. Đường kính vòng chia (vòng lăn): 2.31 2.93 63 mm ; d2 = d1 = = 189 mm. 0, 984 0,984 Khoảng cách trụ c: A = 126 mm. Chiều rộng bánh răng: b = 50 mm. Đường kính vòng đỉnh: De1 = 63 + 2.2 = 67 mm. De2 = 189 + 2.2 = 193 mm. Đường kính vòng chân: Di1 = 63 – 2,5.2 = 58 mm. -7- LÊ VĂN NAM Sinh viên thực hiện:
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI Di2 = 189 – 2,5.2 = 184 mm. 12. Tính lực tác dụng lên trục (công thức 3-50): Lực vòng: 2.9,55.106.6 P1=P2 = 1895 N. 63.960 Lực hướng tâm: 1895.0,364 701 N. Pr1 = Pr2 = 0,984 Lực dọ c trục: Pa1 = Pa2 = 1895.0,181 = 343 N. III. Tính toán thiết k ế bộ truyền bánh răng nón răng nghiêng (cấp chậm). 1. Công suất của bộ truyền bánh răng nón: N2 = N1. = 6.0,98 = 5,88 kw. Chọ n vật liệu chế tạo bánh răng nhỏ là thép rèn 50, bánh lớn thép đúc 45 đều thường hoá (b ảng 3-6). Cơ tính của thép 50 thường hoá (giả thiết đường kính phôi 100 300mm). b3 = 600 N/mm2 ; ch3 = 300 N/mm2 ; HB3 = 220. Cơ tính thép đúc 45 thường hoá (giả thiết đường kính phôi 300 500mm). b4 = 550 N/mm2 ; ch4 = 320 N/mm2 ; HB4 = 180. 2. Định ứng suất tiếp xúc và ứng suấ t uố n cho phép. a. Ứng suất tiếp xúc cho phép: Số chu kỳ làm việc của bánh lớn (công thức 3 -3). Ntd4 = 60unT = 60.100.7.250.2.6 = 126.106 > N0 = 107. Số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ. Ntd3 = i.Ntd4 = 3,2.126.106 = 403,2.10 6 > N0 = 107. Cả hai bánh có k’N = 1 . Ứng su ất tiếp xúc cho phép (3 -9): Bánh nhỏ: [ ]tx3 = 2 ,6.220 = 572 N/mm2. Bánh lớn: [ ]tx4 = 2,6.180 = 468 N/mm2. Ta lấy trị số 468 đ ể tính. b. Ứng suất uốn cho phép: Vì số chu kỳ làm việc của hai bánh răng > Nc= 5.106 k’’N = 1. Tính ứng suất uốn cho phép theo công thức (3-5) vì bộ truyền làm việc mộ t chiều. -8- LÊ VĂN NAM Sinh viên thực hiện:
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI Lây hệ số an toàn của b ánh răng nhỏ thép rèn n=1,5. Bánh răng lớn thép đúc n = 1,8. Hệ số tập trung ứng suất K = 1,8. Giới hạn mỏi củ a thép 50: 1 = 0,43.600 = 258 N/mm2. Giới hạn mỏi củ a thép 45: 1 = 0,43.550 = 236 N/mm2. Ứng suất uốn cho phép bánh nhỏ : (1,4 1,6) 1.k '' N 1,5.258 143 N/mm2. [ ]u 3 = nK 1,5.1,8 Ứng suất uốn cho phép bánh lớn: (1,4 1,6) 1.k '' N 1,5.236 109 N/mm2. [ ]u 4 = nK 1,8.1,8 3. Sơ bộ chọ n hệ số tả i trọng. K = 1,4. b 4. Chọ n hệ số chiều rộ ng bánh răng . L 0,3 L 5. Tính chiều dài nón (3-11). 1, 05.106 K .N L i232 1 3 [ ]2 (1 0,5. L ).i23.[ ]tx 0,85. L .n4 1, 05.106 1, 4.5,88 = 3,2 2 1 3 [ ]2 202 mm. (1 0,5.0,3).3,2.468 0,85.0,3.100 6. Tính vận tốc vòng và chọn cấ p chính xác chế tạo bánh răng. Vận tố c vòng (3-18). 2 L(1 0,5 L )n3 2.3,14.202(1 0,5.0,3).320 1,7m/s. V= 2 60.1000. 3, 2 2 1 60.1000 i23 1 Theo b ảng (3-11) ta chọn cấp chính xác là 9. 7. Định chính xác hệ số tải trọng K và L. Vì các bánh răng có HB < 350 và tải trọng không đổi nên Ktt = 1. Theo b ảng (3-13) Kđ = 1,5. K = 1 .1,5 = 1,5. Khác với dự đoán K = 1,4 nên phải tính lại L theo công thức (3-21). 1,5 L = 202 . 3 206,7 mm. 1, 4 Lấy L = 206mm. 8. Xác định modun số răng . Modun: ms = 0,02 .L = 4 ,12. -9- LÊ VĂN NAM Sinh viên thực hiện:
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI lấ y ms = 4 . Số răng:, 2.L 2.206 30. Z3 = = 2 4 3, 22 1 ms i23 1 Lấ y Z3 = 30 Z 4 = i.Z3 = 3,2.30 = 96. Tính chính xác chiều dài nón theo công thức trong bảng (3 -5). L = 0,5ms Z 32 Z 4 2 = 0,5.4 302 962 201 mm. Chiều rộ ng răng: b = L .L 0,3.201 60 mm. Modun trung bình: ( L 0,5.b) (201 0,5.60) mtb = ms 3,4 mm. 4 L 201 9. Kiểm nghiệm sức bền uố n của răng: Góc mặt nón lăn bánh nhỏ tính theo công thức trong bảng (3-5): 11 tg 3 0, 3125 i 3, 2 3 17035' Số răng tương đương bánh nhỏ tính theo công thức (3 -38): Z3 30 31 . Ztd3 = cos 3 0, 954 Góc mặt nón lăn bánh lớn tính theo công thức trong b ảng (3-5): tg 4 i 3, 2 4 72064 ' Số răng tương đương bánh lớn: Z4 96 Ztd4 = 322 . cos 4 0, 298 Theo b ảng (3-18) và số răng tương đương ta tìm được hệ số dạng răng: Bánh nhỏ: y3 = 0,451. Bánh lớn: y4 = 0,517. Ứng suất uốn tại chân răng bánh nhỏ (3 -35 ): - 10 - LÊ VĂN NAM Sinh viên thực hiện:
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI 19,1.106.K . N u3 0,85. y3.mtb 2 .Z 3n3b 19,1.106.1,5.5,88 66 N/mm2 < [ ]u 3 . 2 0,85.0, 451.3, 4 .30.320.60 Ứng suất uốn tại chân răng bánh lớn: y3 0, 451 58 N/mm2 < [ ]u 4 . u 4 u3 66 y4 0,517 10. Kiểm nghiệm sức bền răng khi chịu quá tải trong thời gian ngắn: Ứng su ất tiếp xúc cho phép (3 -43): Bánh nhỏ: [ ]txqt 3 2,5.572 1430 N/mm2. Bánh lớn: [ ]txqt 4 2,5.468 1170 N/mm2. Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc đối với bánh lớn có [ ]txqt nhỏ hơn. Theo công thức (3 -15) và (3 -41): 3 1, 05.106 (i 1) 2 .K . N txqt ( L 0,5b )i 0,85.b.n4 3 1,05.106 (3, 2 1) 2 .1,5.1,5.5,88 578 N/mm2 < [ ]txqt . (206 0,5.60).3, 2 0,85.60.100 Ứng su ất uốn cho phép (3-36): Bánh nhỏ: [ ]uqt 3 0,8. ch 3 0,8.300 240 N/mm2. Bánh lớn: [ ]uqt 4 0,8. ch 4 0,8.320 256 N/mm2. Kiểm nghiệm sức bền uố n (3-35) và (3-42): Bánh nhỏ: uqt 3 u 3.1,5 143.1,5 214 N/mm2 < [ ]uqt 3 . Bánh lớn: uqt 3 = u 4 .1,5 104.1,5 156 N/mm2 < [ ]uqt 4 . 11. Các thông số hình họ c chủ yếu của bộ truyền: - 11 - LÊ VĂN NAM Sinh viên thực hiện:
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI Modun mặt mút lớn: ms = 4mm. Số răng: Z3 = 30 ; Z4 = 96 Chiều dài răng: b = 60mm. Chiều dài nón: L = 206mm. = 200. Góc ăn khớp: Góc mặt nón chia: 3 170 35' ; 4 72 064' . Đường kính vòng chia (vòng lăn): d 3 = ms.Z3 = 4.30 = 120mm. d 4 = ms.Z4 = 4.96 = 384 mm. Đường kính vòng đỉnh: De3 = ms.(Z3 +2cos 3 ) = 4.(30+2.0,954) = 127,63mm. De4 = ms.(Z4 +2cos 4 ) = 4.(96+2.0,298) = 386,38mm. Modun trung bình: mtb = 3,4mm. 12. Tính lực tác dụng (3-51): Bánh nhỏ: 2.M x 2.9,55.106.5,88 Lực vòng: P3 = 3440 N. mtb Z1 320.3, 4.30 Lực hướng tâm: Pr3 = 3440.0,364 .0,954 = 1195N. Lực dọ c trục: Pa3 = 1195.0,364.0,298 = 130 N. Bánh lớn: Lực vòng: P4 = P3 =3440N. Lực hướng tâm: Pr4 = Pa3 = 130N. Lực dọ c trục: Pa4 = Pr3 = 1195 N. - 12 - LÊ VĂN NAM Sinh viên thực hiện:
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI -1- LÊ VĂN NAM Sinh viên thực hiện:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập lớn chi tiết máy
12 p | 1394 | 237
-
Bài tập lớn số 1 - Môn Nguyên lý máy
6 p | 1046 | 235
-
Bài tập lớn: Chi tiết máy Đề số 2, Phương án 13 Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
35 p | 1077 | 201
-
BÀI TẬP LỚN MÔN KỸ THUẬT ĐO
40 p | 407 | 110
-
bài tập lớn về vật liệu kỹ thuật
8 p | 296 | 87
-
Báo cáo bài tập lớn CAD - CAM - CNC (Nguyễn Văn Thăng)
79 p | 465 | 78
-
Bàn đạp phanh ô tô
177 p | 405 | 68
-
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
31 p | 327 | 54
-
Bài tập lớn Kết cấu bêtông sàn sườn toàn khối loại bản dầm theo TCXDVN 356:2005: Phần 2
65 p | 228 | 48
-
Bài tập vật liệu kỹ thuật
8 p | 523 | 48
-
Bài tập lớn môn: CAD - CAM - CNC (Nguyễn Quang Trung)
47 p | 228 | 43
-
Báo cáo bài tập lớn môn CAD/CAM: Gia công Con Rùa 3D trên NX 11
61 p | 50 | 11
-
Báo cáo bài tập lớn môn CAD/CAM số 2: Vẽ máy HAAS VF5 trên NX 10
44 p | 42 | 9
-
Bài tập Kỹ thuật thuỷ khí - Chương 2
25 p | 146 | 8
-
Bài tập lớn môn Nhập môn lập trình: Arceus và huyền thoại các Pokémon
12 p | 28 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn