
Bài t p l n nguyên lý máyậ ớ B môn: K thu t cộ ỹ ậ ơ
khí
M C L CỤ Ụ
Ph n 1:ầ T ng h p và phân tích đ ng h c c c u ph ng:ổ ợ ộ ọ ơ ấ ẳ
I. Tính b c t do- x p lo i c c u chính...........................ậ ự ế ạ ơ ấ 3
1.1. B c t do........................................................ ậ ự 3
1.2. X p lo i c c u...............................................ế ạ ơ ấ 3
II. T ng h p đ ng h c c c u chính................................ổ ợ ộ ọ ơ ấ 3
III. Phân tích đ ng h c c c u chính................................ộ ọ ơ ấ 4
3.1. Yêu c u............................................................ầ4
3.2. H a đ v trí......................................................ọ ồ ị 4
3.3. Đ th l c c n...................................................ồ ị ự ả 4
3.4. H a đ v n t c..................................................ọ ồ ậ ố 5
3.5. H a đ gia t c...................................................ọ ồ ố 6
Ph n 2:ầ Phân tích áp l c kh p đ ng và tính Mự ớ ộ cb:
4.1. Yêu c u............................................................13ầ
4.2. Phân tích áp l c kh p đ ng.............................13ự ớ ộ
4.3. Tính Mcb ..........................................................14
Tr ng Đ i h c k thu t công nghi pườ ạ ọ ỹ ậ ệ SV: Phan Th Ph ng Th o- L p:ị ươ ả ớ
43A
1

Bài t p l n nguyên lý máyậ ớ B môn: K thu t cộ ỹ ậ ơ
khí
BÀI T P L N NGUYÊN LÝ MÁYẬ Ớ
__MÁY BÀO LO I 3- PH NG ÁN 3__Ạ ƯƠ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Đ t n c ta đang trên con đ ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n cấ ướ ườ ệ ệ ạ ấ ướ
theo ch nghĩa xã h i. Trong đó ngành công nghi p đóng m t vai trò h t s củ ộ ệ ộ ế ứ
quan tr ng. Các h th ng máy móc ngày càng tr nên ph bi n, hi n đ i và d nọ ệ ố ở ổ ế ệ ạ ầ
d n thay th s c lao đ ng c a con ng i. Đ t o ra và làm ch các lo i máyầ ế ứ ộ ủ ườ ể ạ ủ ạ
móc nh th ngành c khí c n đ y m nh đào t o đ i ngũ cán b k thu t cóư ế ơ ầ ẩ ạ ạ ộ ộ ỹ ậ
trình đ chuyên môn cao đ ng th i ph i đáp ng đ c yêu c u c a công nghộ ồ ờ ả ứ ượ ầ ủ ệ
s n xu t tiên ti n.ả ấ ế
Nh m th c hi n m c tiêu đó, chúng em là sinh viên tr ng Đ i h c Kằ ự ệ ụ ườ ạ ọ ỹ
thu t Công nghi p Thái Nguyên nói riêng và nh ng sinh viên tr ng ĐHKT nóiậ ệ ữ ườ
chung luôn c g ng h c t p và rèn luy n đ sau khi ra tr ng v i nh ng ki nố ắ ọ ậ ệ ể ườ ớ ữ ế
th c đã đ c h c chúng em có th góp m t ph n s c l c, trí tu c a mình vàoứ ượ ọ ể ộ ầ ứ ự ệ ủ
công cu c đ i m i đ t n c.ộ ổ ớ ấ ướ
Môn h c nguyên lý máy là m t trong nh ng môn h c c s không thọ ộ ữ ọ ơ ở ể
thi u đ c đ i v i các ngành k thu t, vì th làm bài t p l n nguyên lý máy làế ượ ố ớ ỹ ậ ế ậ ớ
công vi c r t quan tr ng và c n thi t đ chúng em hi u sâu, hi u r ng nh ngệ ấ ọ ầ ế ể ể ể ộ ữ
ki n th c đã đ c h c c lý thuy t l n th c ti n, t o ti n đ cho nh ng mônế ứ ượ ọ ở ả ế ẫ ự ễ ạ ề ề ữ
h c sau này.ọ
Bài t p l n c a em đ c th y giáo, PGS.TS.Phan Quang Th giao cho làậ ớ ủ ượ ầ ế
MÁY BÀO LO I 3- ph ng án 3. V i nh ng ki n th c đã h c cùng v i s giúpẠ ươ ớ ữ ế ứ ọ ớ ự
đ t n tình c a các th y cô trong b môn, s đóng góp, trao đ i c a b n bè emỡ ậ ủ ầ ộ ự ổ ủ ạ
đã hoàn thành bài t p l n này. Nh ng do đây là l n đ u tiên làm bài t p l n nênậ ớ ư ầ ầ ậ ớ
không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong đ c s góp ý c a các th y côỏ ữ ế ấ ượ ự ủ ầ
đ bài t p l n c a em đ c hoàn thi n h n. Cu i cùng em xin chân thành c mể ậ ớ ủ ượ ệ ơ ố ả
n s giúp đ c a các th y cô giáo trong b môn K thu t c khí, đ c bi t làơ ự ỡ ủ ầ ộ ỹ ậ ơ ặ ệ
th y giáo Phan Quang Th .ầ ế
Sinh viên
Phan Th Ph ng Th oị ươ ả
Tr ng Đ i h c k thu t công nghi pườ ạ ọ ỹ ậ ệ SV: Phan Th Ph ng Th o- L p:ị ươ ả ớ
43A
2

Bài t p l n nguyên lý máyậ ớ B môn: K thu t cộ ỹ ậ ơ
khí
I. Tính b c t do- X p lo i c c u chính:ậ ự ế ạ ơ ấ
1.1. B c t do:ậ ự
Áp d ng công th c: W= 3n - (2P5+P4) + r + r’ - Sụ ứ
Trong c c u này:ơ ấ
n: S khâu đ ng, n=5ố ộ
P5: S kh p lo i 5, P5=7ố ớ ạ
P4: S kh p lo i 4, P4=0ố ớ ạ
r: S ràng bu c trùng, r=0ố ộ
r’: S ràng bu c th a, r’=0ố ộ ừ
S: S b c t do th a, S=0ố ậ ự ừ
⇒ W= 3.5 - 2.7 = 1
V y c c u có b c t do b ng 1.ậ ơ ấ ậ ự ằ
1.2. X p lo i c c u:ế ạ ơ ấ
Ch n khâu 1 làm khâu d n ta tách c c u thành hai nhóm atxua lo i 2:ọ ẫ ơ ấ ạ
(4,5) và (2,3) (Hình 1). Do đó c c u là c c u lo i 2.ơ ấ ơ ấ ạ
5
4
2
3
1
ω
1
Hình 1: Tách nhóm atxua và x p lo i c c u.ế ạ ơ ấ
II. T ng h p đ ng h c c c u chính:ổ ợ ộ ọ ơ ấ
2.1. Yêu c u:ầ
Tr ng Đ i h c k thu t công nghi pườ ạ ọ ỹ ậ ệ SV: Phan Th Ph ng Th o- L p:ị ươ ả ớ
43A
3

Bài t p l n nguyên lý máyậ ớ B môn: K thu t cộ ỹ ậ ơ
khí
Xác đ nh kích th c đ ng c a các khâu d a trên l c đ đ ng c a c c uị ướ ộ ủ ự ượ ồ ộ ủ ơ ấ
và d li u c a ph ng án 3.ữ ệ ủ ươ
2.2. Tính toán:
T công th c h s v nhanh: k= ừ ứ ệ ố ề
ψ
ψ
−
+
180
180
Ta có
82,38
155,1
155,1
180
1
1
180 =
+
−
=
+
−
=k
k
ψ
T Oừ2k Oẻ2x và O2x’ h p v i Oợ ớ 1O2 m t góc ộ
41,19
. T Oừ1O2 v đ ngẽ ườ
tròn ti p xúc v i Oế ớ 2x và O2x’ ⇒ hai v trí ch t c a c c u.ị ế ủ ơ ấ
Xét c c u t i v trí này:ơ ấ ạ ị
)(152,0)47,19sin(.46,0
2
sin.
11 mLRL AOAO ====
ψ
)(84,0
)41,19sin(.2
56,0
2
sin.2
2m
H
LBO ===
ψ
)(0456,0.3,0 1mLa AO ==
0,05H=0,05.560=28(mm)=0,028(m)
III. Phân tích đ ng h c c c u chính:ộ ọ ơ ấ
3.1. Yêu c u:ầ
T k t qu t ng h p đ ng h c c c u chính v h a đ v trí, h a đ v nừ ế ả ổ ợ ộ ọ ơ ấ ẽ ọ ồ ị ọ ồ ậ
t c, h a đ gia t c đ xác đ nh các đ c tr ng đ ng h c c a các khâu b d n.ố ọ ồ ố ể ị ặ ư ộ ọ ủ ị ẫ
3.2. H a đ v trí:ọ ồ ị
Ch n t l xích chi u dài µọ ỷ ệ ề L:
)/(0025,0
8,60
152,0
1
1
mmm
AO
L
AO
L
===
µ
AO
L1
là chi u dài th t c a khâu 1 (m)ề ậ ủ
O1A là chi u dài bi u di n c a khâu 1 (mm)ề ể ễ ủ
Xác đ nh đ dài bi u di n cho các khâu b d n:ị ộ ể ễ ị ẫ
)(184
0025,0
46,0
21
21 mm
L
OO
L
OO ===
µ
)(336
0025,0
84,0
2
2mm
L
BO
L
BO ===
µ
Tr ng Đ i h c k thu t công nghi pườ ạ ọ ỹ ậ ệ SV: Phan Th Ph ng Th o- L p:ị ươ ả ớ
43A
4

Bài t p l n nguyên lý máyậ ớ B môn: K thu t cộ ỹ ậ ơ
khí
)(224
0025,0
56,056,0 mmH
L
===
µ
)(24,18
0025,0
0456,00456,0 mma
L
===
µ
)(76
0025,0
19,019,0 mmb
L
===
µ
L y đi m Oấ ể 2 b t kỳ, l p h tr c xOấ ậ ệ ụ 2y. Trên O2y l y Oấ1O2 = 184(mm). T iạ
O1 v đ ng tròn bán kính Oẽ ườ 1A = 60,8(mm). T Oừ2 v hai ti p tuy n v i đ ngẽ ế ế ớ ườ
tròn v a v đ c ta xác đ nh đ c hai v trí biên (hai v trí ch t). T Oừ ẽ ượ ị ượ ị ị ế ừ 2 vẽ
đ ng tròn bán kính Oườ 2B=336(mm)
Ti n hành v h a đ v trí. Ch n Aế ẽ ọ ồ ị ọ 1 (v trí biên th nh t) t ng ng v iị ứ ấ ươ ứ ớ
v trí b t đ u c a φị ắ ầ ủ đ chia đ ng tròn (Oườ 1, O1A) thành 8 ph n b ng nhau ta đ cầ ằ ượ
8 v trí. Ba v trí đ c bi t: v trí biên th 2, hai v trí ng v i 0,05H. Đánh s thị ị ặ ệ ị ứ ị ứ ớ ố ứ
t các v trí theo chi u quay c a kim đ ng h .ự ị ề ủ ồ ồ
H a đ v trí đ c th hi n trên hình 2.ọ ồ ị ượ ể ệ
3.3. Đ th l c c n:ồ ị ự ả
Theo đ u bài ta có: Pầc=1400(N)
Ch n đo n bi u di n Pọ ạ ể ễ c:
)(40 mmL c
P=
V y ta có: ậ
)/(35
40
1400 mmN
L
P
c
c
P
c
P===
µ
Đ th l c c n v trên hình 2.ồ ị ự ả ẽ
Hành trình đi: Đo n 0,05H là khi đ u bào chu n b bào vào chi ti t, khi đóạ ầ ẩ ị ế
giá tr c a Pị ủ c ngay l p t c t 0 lên t i 1400N, giá tr này gi nguyên trong su tậ ứ ừ ớ ị ữ ố
quá trình bào.
Hành trình v : Khi ra kh i chi ti t giá tr c a Pề ỏ ế ị ủ c t 1400N l p t c gi mừ ậ ứ ả
ngay v 0 vì không còn l c c n Pề ự ả c n a, đ u bào d ch chuy n m t l ng t ngữ ầ ị ể ộ ượ ươ
ng v i v trí bào k ti p r i ch y không v v trí ban đ u.ứ ớ ị ế ế ồ ạ ề ị ầ
Tr ng Đ i h c k thu t công nghi pườ ạ ọ ỹ ậ ệ SV: Phan Th Ph ng Th o- L p:ị ươ ả ớ
43A
5

