0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
KHOA KINH T
BÀI TẬP
MÔN:PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG
KINH T
(ng cho đào tạo tín chỉ)
Người biên soạn: Th.S Nguyễn Thị Phương Hảo
Lưu hành nội bộ - Năm 2015
1
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Số liệu tại một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu Kế hoạch
Thực hiện
1. Chi phí lương (triệu đồng)
2. Doanh thu tiêu th(triệu đồng)
100
1.000
110
1.200
Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình chi p tiền lương của doanh nghiệp. y
cho biết so với kế hoạch doanh nghiệp đã tiết kiệm hay lãng phí chi phí tiền lương?
Bài 2: sliệu về chi phí vật liệu để sản xuất mt loại sản phm tại một
doanh nghip như sau:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện Chênh lch TH/KH
S lượng sản phẩm (cái) 1.000 1.200 +200
Mức tiêu hao vật liệu (kg) 10 9,5 -0,5
Đơn giá vật liệu (đồng) 50 55 +5
Yêu cầu:
1. Áp dụng phương pháp thích hợp, hãy xác định mức độ ảnhởng của từng
nhân t đến tình hình biến động chi phí ngun vt liệu thực hin so với kế hoạch
của doanh nghiệp.
2. Nhn xét nh hưởng ca từng nhân t và xác đnh mức chi phí nguyên vật
liệu lãng phí (tiết kiệm)
3. Đề xuất các biện pháp phù hợp tháp dụng để tiết kiệm chi phí nguyên
vật liệu trong kỳ kinh doanh tiếp theo
Bài 3: Bằng phương pháp thích hợp, hãy c đnh mức đ ảnh hưởng của
các nhân tđến tình hình thực hiện kế hoạch ca chỉ tiêu lợi nhuận tiêu th một loại
sản phẩm được xác định bởi công thức:
TFCVCPQLN
)(
Trong đó: LN: lợi nhuận tiêu thsản phẩm
Q: khối lượng sản phẩm tiêu th
P: đơn giá bán sản phm
VC: biến phí đơn vị sản phẩm
TFC là tổng định phí
2
Bài 4: Căn cứ vào tài liu sau, hãy phân tích mức độnh hưởng của các nhân
t đến chỉ tiêu lợi nhuận, căn cứ vào công thức: TFCVCPQLN
)(
Chtiêu Đơn vị tính Kế hoạch
Thực tế
1. Khi lượng sản phẩm tiêu th (Q)
Sản phẩm 1.000 1.200
2. Biến phí đơn vị sản phẩm (V) 1.000 đ/ sn phẩm
60 65
3. Chi p cố định (TFC) 1.000 đồng 10.000 15.000
4. Đơn giá bán sản phm (P) 1.000 đ/sản phẩm
100 105
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 2: Gọi : TC: Tổng chi phí nguyên vật liệu
Q : Số lượng sản phẩm sản xuất
M: Mc tiêu hao vật liệu
P: Đơn giá vật liệu
Ch tiêu phân tích:
Chi phí NVL = Số lượng x Lượng NVL x Đơn gnguyên vật liệu
trực tiếp sn xuất tiêu hao
TC = Q x M x P
Tng hợp mức đ nh hưởng ca các nhân t.
∆TC = ∆TC(Q) +∆TC(M) +∆TC(P)
= 100.000 + (-30.000) + 57.000 = +127.000 (đồng)
Mc chi phí nguyên vật liu tiết kiệm 30.000đồng
Bài 3:
Xác định đối tượng phân tích: ΔLN = LN1 – LNk.
Mức độ ảnh hưởng ca sn lượng tiêu thđến lợi nhuận:
LN(Q) = (Q1 - Qk)(Pk - VCk).
Mc độ ảnh hưởng của giá bán đến lợi nhuận:
LN(P) = Q1(P1 - Pk).
Mức độ ảnh hưởng của chi phí khbiến đến lợi nhuận:
LN (VC)= - Q1(VC1 - VCk).
Mc độ ảnh hưởng của chi phí bất biến đến lợi nhun:
LN(TFC) = -(TFC1 - TFCk).
Bài 4:
Tng hợp mức đ nh hưởng ca các nhân t.
ΔLN =
LN(Q)+
LN(P) +LN (VC)+
LN(TFC)
= 8.000 + (- 6.000) + (- 5.000) + 6.000 = + 3.000 (1.000 đ).
3
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1: s liệu tại một doanh nghiệp như sau:
Sản lượng Giá bán đơn vị (1.000 đ)
Tên sn
phm Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
A
B
C
D
200
200
300
160
213
202
267
170
15
13
12
4
16
14
10
2
Yêu cu:
1. Phân tích nh hình thực hiện kế hoạch khối lượng sn xuất từng loại sản
phẩm và toàn b sản phẩm của doanh nghiệp.
2. Giả sử A, B, C 3 mặt hàng chyếu của doanh nghiệp. Hãy phân tích nh
hình hoàn thành kế hoạch sn xuất mặt hàng chyếu của doanh nghiệp
Bài 2: Cho tài liệu sau đây của một doanh nghiệp:
Số lượng sản phẩm(cái) Đơn giá(1.000đ)
Tên sản
phẩm
Th hạng
chất lượng Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thc hiện
Loại 1 70 135 6 8
A Loại 2 30 15 5 5
Loại 1 70 180 10 12
Loại 2 20 20 6 7
B
Loại 3 10 - 4 -
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch khối lượng sản xuất và mặt hàng
của doanh nghiệp
2. Sdụng phương pháp thích hợp, hãy phân tích tình hình hoàn thành kế
hoạch về chất lượng sản phẩm và xác định GTSX tăng n hoặc giảm đi do thay đổi
chất lượng
4
Bài 3: tài liệu sau đây của một doanh nghiệp trong năm N
ĐVT: 1.000 đồng
Tổng giá thành
sản phẩm
Chi phí sửa chữa sản
phẩm hỏng
Giá thành sản phẩm hỏng
không thể sửa chữa được
Tên
sản
phm Năm trước Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước Năm nay
A 30.000 40.000 200 250 400 750
B 50.000 50.000 250 250 1.250 500
C 20.000 30.000 150 200 650 400
Cng 100.000 120.000 600 700 2.300 1.650
Yêu cầu: Phân tích chất lượng sản xuất năm nay so với năm trước
Bài 4: Mt doanh nghiệp sản xuất có tài liệu sau:
1. Tài liệu hạch toán ca năm trước: Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế năm
trước của sản phẩm A: 12.000 sản phm, sản phm B: 5.000 sản phẩm, sản phẩm C:
30.000 sản phẩm
2. Tỉ lệ sản phẩm sản xuất dự kiến kỳ kế hoạch tăng so với năm trước là: sản
phẩm A tăng 10%, sản phẩm B tăng 8%, sản phẩm C tăng 6%. Tình hình thc tế so
với năm trước, sản phm A tăng 8%, sản phẩm B giảm 2%, sản phm C giảm 3%
3. Số liệu về giá thành và chi phí sai hỏng như sau:
Giá thành đơn vị sản phẩm
(1.000đồng/sản phẩm) Chi phí sai hỏng (1.000đồng)
Sản
phẩm Kế hoạch Thc hiện Kế hoạch Thc hiện
A 100
390
50.000
60.000
B 320
310
40.000
30.000
C 200
180
85.000
115.000
Yêu cầu:
1. Xác định số lượng sản phẩm sản xuất kế hoạch năm nay và thực tế năm nay
2. Phân tích tình hình chất lượng sản phẩm thực hiện so với kế hoạch. Qua đó,
phân tích các nhân tnh ởng đến chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp