Tài li u khóa h c : ọ Luy n thi ĐH đ m b o 2011 môn Hóa h c – th y S n ầ ơ ọ ệ ả ả ệ

PIN ĐI N HÓA Ệ

+ +Zn fi

+/Ag và Zn2+/Zn l nầ

Câu 1. Cho ph n ng : 2Ag ả ứ Zn2+ +2Ag. Th đi n c c chu n c a Ag ế ệ ự ẩ ủ

l ượ ằ t b ng 0,8V và - 0,76V. Su t đi n đ ng c a pin đi n hoá trên là ệ ủ ệ ấ ộ

A. 0,04 V B. 1,56V C. -0,04V D. 1,36V

Câu 2. Cho các tr s th đi n c c chu n: ị ố ế ệ ự ẩ

E0(Ag+/ Ag) = + 0,80 V; E0 (Al3+/Al) = -1,66V;

E0 (Mg2+/Mg) = - 2,37V; E0 (Zn2+/Zn) = - 0,76V;

E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34V.

Giá tr 1,56V là su t đi n đ ng c a pin đi n hoá ệ ủ ệ ấ ộ ị

A. Mg và Al B. Zn và Cu C. Mg và Ag D. Zn và Ag

Câu 3. Cho E0 (Al3+/Al) = -1,66V; E0 (Sn2+/Sn) = -0,14V. Chi u c a ph n ng hoá h c gi a hai c p ặ ề ủ ả ứ ữ ọ

ng ng là ẩ ủ ệ ấ ộ ươ ứ

2+/Sn và su t đi n đ ng chu n c a pin đi n hoá t ệ B. 2Al3+ + 3Sn fi

pđh = 1,8V

pđh =

oxi hoá-kh Alử 3+/Al v i Snớ A. 2Al3+ + 3Sn fi 2Al + 3Sn2+ ; E0 2Al + 3Sn2+ ; E0

pđh = 1,8V

pđh =

2Al3+ + 3Sn ; E0 D. 2Al + 3Sn2+ fi 2Al3+ + 3Sn ; E0 1,52V C. 2Al + 3Sn2+ fi

1,52V

+/Ag và su t đi n đ ng chu n c a pin đi n hoá t

Câu 4. Cho E0 (Cd2+/Cd) = -0,40V; E0 (Ag+/Ag) = +0,80V. Chi u c a ph n ng hoá h c gi a hai c p ặ ề ủ ả ứ ữ ọ

2+/Cd v i Ag

ng ng là ẩ ủ ệ ệ ấ ộ ươ ứ oxi hoá-kh Cdử

pđh = 0,4V

pđh = 1,2V

Cd + 2Ag+ ; E0 Cd2+ + 2Ag ; E0

pđh = 1,2V

pđh = 0,4V

Cd + 2Ag+ ; E0 B. Cd + 2Ag+ fi D. Cd + 2Ag+ fi Cd2+ + 2Ag ; E0

ớ A. Cd2+ + 2Ag fi C. Cd2+ + 2Ag fi Câu 5. Khi pin Zn- Cu phóng đi n, t ng x y ra quá trình : ệ i c c d ạ ự ươ ả

2+ thành Zn.

A. Oxi hóa Cu thành Cu2+. B. Oxi hóa Zn thành Zn2+.

C. Kh Cuử D. Kh Znử - Cu, quá trình oxi hóa trong pin là :

Zn. Zn2+ + 2e.

Cu. B. Zn fi D. Cu fi Câu 7. Sau m t th i gian pin đi n hóa Zn

2+ thành Cu. Câu 6. Trong pin đi n hóa Zn ệ A. Zn2+ + 2e fi C. Cu2+ + 2e fi ờ ộ

ệ Cu2+ + 2e. - Cu ho t đ ng. Nh n xét nào sau đây không đúng ? ậ ạ ộ

A. Kh i l ng c c k m gi m, kh i l ng c c đ ng tăng. ố ượ ự ẽ ố ượ ả ự ồ

2+ tăng, n ng đ Zn ồ

2+ gi m.ả

B. N ng đ Cu ộ ồ ộ

2+ tăng, n ng đ Cu ồ

2+ gi m.ả

C. N ng đ Zn ộ ồ ộ

+

+

ệ ủ ầ ộ

E

2

2

2

+ = + 0,77V,

/Cu

/Fe

o Zn

/Zn

o E + 2 Ni

/Ni

D. Su t đi n đ ng c a pin gi m d n. = + 0,34V, Câu 8. Cho = - 0,76V, = - 0,26V. Ph n ng hóa ả ứ ả o E + 3 Fe ấ o E Cu

không đúng ? h c nào sau đây ọ

Zn2+ + Cu. Fe2+ + Cu.

A. Zn + Cu2+ fi C. Ni + Fe3+ fi Ni2+ + Fe. B. Fe + Cu2+ fi D. Cu + Fe3+ fi Cu2+ + Fe2+.

Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi - 1 - ườ ủ ọ t ệ

+

Tài li u khóa h c : ọ Luy n thi ĐH đ m b o 2011 môn Hóa h c – th y S n ầ ơ ọ ệ ả ả ệ

E

2

o Cu

/Cu

o E + 2 Ni

/Ni

Câu 9. Cho = + 0,34V và = - 0,26V. Su t đi n đ ng chu n c a pin đi n hóa Ni - Cu là : ẩ ủ ệ ệ ấ ộ

+

A. 0,08V. B. 0,60V. D. 0,26V.

E

2

/Zn

2+/Cu là :

Câu 10. Bi t su t đi n đ ng chu n c a pin Zn - Cu là 1,10V và ế ẩ ủ ệ ấ ộ = - 0,76V. Th đi n c c chu n ẩ ế ệ ự C. 0,34V. o Zn

c a c p Cu ủ ặ

B. +0,34V. D. + 0,76V.

C. - 0,34V. E

E

o Cu-Ag

o Zn-Cu

o E - Pb Cu

Câu 11. Bi t su t đi n đ ng chu n c a các pin đi n hóa : = 0,46V, = 1,10V, = A. +1,86V. ấ ế ủ ệ ệ ẩ ộ

0,47V. Dãy các ion x p theo chi u tăng d n tính oxi hóa t trái qua ph i là : ế ề ầ ừ ả

A. Zn2+, Pb2+, Cu2+, Ag+. B. Pb2+, Zn2+, Cu2+, Ag+.

C. Zn2+, Cu2+, Pb2+, Ag+. D. Pb2+, Zn2+, Ag+, Cu2+. o o Câu 12: Cho su t đi n đ ng chu n E o (Cu-X) = 0,46V ; E (Y-Cu) = 1,1V ; ệ ấ ẩ ộ c a các pin đi n hoá: E ủ ệ

E trái o (Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim lo i). Dóy c c kim lo i x p theo chi u tăng d n tính kh t ỏ ạ ế ử ừ ề ạ ầ

sang ph i làả

A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.

+

+

Câu 13: Cho bi t ph n ế ả ng oxi ho - kh x y ra trong pin ử ả ứ ỏ điện ho Fe-Cu: ỏ

E

2

+ (cid:190)

2Cu

2Fe

o E + 2 Fe

Fe

Cu

o Cu

(cid:190) fi Fe + + Cu ; = – 0,44V, = + 0,34V.

Su t đi n đ ệ ấ ộng chu n cẩ ủa pin đi n hoá Fe-Cu là ệ

A. 1,66V. B. 0,10V. C. 0,78V. D. 0,92V.

+

+

Câu 14: Cho su t đi n đ ng chu n c a các pin đi n hoá: Zn -Cu là 1,1V ; Cu-Ag là 0,46V. Bi ẩ ủ ệ ệ ấ ộ t thế ế

E

E

2

2

o E + Ag Ag

o Zn

o Cu

Zn

Cu

đi n c c chu n = +0,8V. Th đi n c c chu n và có giá tr l n l t là ệ ự ẩ ế ệ ự ẩ ị ầ ượ

A. –0,76V và +0,34V. B. –1,46V và –0,34V.

C. +1,56V và +0,64V. D. –1,56V và +0,64V.

+

- - -

E

2

o E + 3 Al Al

o Zn

Zn

o E + 2 Pb

Pb

+

= 1,66 V ; = 0,76 V ; = 0,13 V ; Câu 15: Cho các th đi n c c chu n: ế ệ ự ẩ

E

2

o Cu

Cu

ẩ ớ ệ ấ ấ ộ = +0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có su t đi n đ ng chu n l n nh t ?

A. Pin Zn-Cu. B. Pin Zn-Pb. C. Pin Al-Zn. D. Pin Pb-Cu.

Câu 16 : M t v t b ng s t tráng thi c (đó x c sâu t i l p s t) ti p xúc v i môi tr ộ ậ ằ ế ắ ướ ớ ớ ắ ế ớ ườ ng ch t đi n li ấ ệ

thì :

A. C Fe và Sn đi u b ăn mò n. B. C Fe và Sn kh ng b ăn mòn. ề ả ị ụ ả ị

C. Fe b ăn mòn, Sn kh ng b ăn mòn. D. Fe b ăn mòn, Sn kh ng b ăn mò n. ụ ị ị ụ ị ị

Câu 17: V tàu đi bi n (ph n chìm d c) thép th ng b g . C ch c a quá trình ăn mòn ể ầ ỏ i n ướ ướ ườ ế ủ ơ ị ỉ ở

đi n c c âm và đi n c c d ng l n l ệ ự ươ ầ ượ

2Fe

.

- ệ ự A. Fe fi t là + + 2e và 2H2O + O2 + 4e fi 4 OH

Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi - 2 - ườ ủ ọ t ệ

Tài li u khóa h c : ọ Luy n thi ĐH đ m b o 2011 môn Hóa h c – th y S n ầ ơ ọ ệ ả ả ệ

+ 3Fe

+ + 2e fi

› + 3e và 2 H . H2

+ fi

+ + 2e,

+ + 1e và 2H2O + O2 + 4e fi

2Fe

2Fe

3Fe

+

+ fi

.

- B. Fe fi C. Fe fi 4 OH .

2Fe

2Fe

+ 3Fe

+ + 2e fi

› D. Fe fi + 2e, + 1e và 2 H H2

Câu 18: Cú ba thanh kim lo i là: s t nguyên ch t (X), k m nguy n ch t (Y), s t l n k m (Z). Trong ắ ẫ ẽ ẽ ạ ắ ấ ấ ờ

không khí m thì ẩ

A. thanh X d b ăn mòn nh t. ễ ị ấ B. thanh Y d b ăn mòn nh t. ễ ị ấ

D. các thanh b ăn mòn nh nhau. C. thanh Z d b ăn mòn nh t. ễ ị ấ ư ị

Câu 19: Cho các c p kim lo i nguyên ch t ti p xúc tr c ti p v i nhau: Fe và Pb ; Fe và Zn ; Fe và ấ ế ự ế ặ ạ ớ

Sn ; Fe và Ni. Khi nhúng các c p kim lo i trên vào dung d ch axit, s c p kim lo i trong đó Fe b phá ố ặ ặ ạ ạ ị ị

hu tr c là ỷ ướ

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 20: Cho các h pợ kim sau: Cu-Fe (I) ; Zn-Fe (II) ; Fe-C (III) ; Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc v iớ dung

dịch chất điện li thí các h p kimợ mà trong đó Fe đ u bề ị ăn mòn trước là

A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV.

4 vào

2SO4 loóng, n u th m vài gi ế

Câu 21: M t lá s t đang tác d ng v i dung d ch H ụ ắ ộ ớ ị ờ ọ t dung d ch CuSO ị

2

th l ng b t khí H ỡ ượ ọ

B. kh ng bay ra n a. D. bay A. bay ra không đ i.ổ ữ C. bay ra ít h n.ơ ụ

ra nhi u h n. ề ơ

Câu 22: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl cú l nẫ CuCl2. Nhúng vào m iỗ

dung dịch m t thanh Fe nguyên c ộ h t.ấ S tố rường h p xu t h ấ i nệ ăn mòn điện hoá h c làọ ợ

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 23: Ti n hành b n thí nghi m ệ sau: ế ố

- (1): Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 ; - (2): Nhỳng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 ;

- (3): Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;

- (4): Cho thanh Fe ti p xúc v i thanh Cu r i nhúng vào dung d ch HCl. ế ớ ồ ị

S tố rường h p xu t h ấ i nệ ăn mòn điện hóa h c làọ ợ

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Giáo viên: Ph m Ng c S n ọ ơ ạ

Hocmai.vn Ngu n: ồ

Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi - 3 - ườ ủ ọ t ệ

Tài li u khóa h c : ọ Luy n thi ĐH đ m b o 2011 môn Hóa h c – th y S n ầ ơ ọ ệ ả ả ệ

Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi - 4 - ườ ủ ọ t ệ