Bài tập trắc nghiệm vật lí 12 - Trần Anh Trung - phần 8
lượt xem 21
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập trắc nghiệm vật lí 12 - trần anh trung - phần 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm vật lí 12 - Trần Anh Trung - phần 8
- Luy n thi đ i h c DĐ: 0983.885241 Cho kh i lư ng c a các h t nhân : mN = 13, 9992u; mα = 4, 0015u; mP = 1, 0073u; mO = 16, 9947u , v i u = 931M eV /c2 . Kh ng đ nh nào sau đây liên quan đ n ph n ng h t nhân trên là đúng ? A. Thu năng lư ng 1, 39.10−6M eV B. To năng lư ng 1,21 MeV C. Thu năng lư ng 1,21 MeV D. T a năng lư ng 1, 39.10−6M eV Câu 67. Xem ban đ u h t nhân 12 C đ ng yên .Cho bi t mC = 12, 0000u; mα = 4, 0015u. Năng lư ng t i 6 thi u c n thi t đ chia h t nhân thành ba h t α là A. 6, 7.10−13J B. 7, 7.10−13J C. 8, 2.10−13J D. 5, 6.10−13J Câu 68. H t nhân phóng x Pôlôni 84 P o đ ng yên phát ra tia α và sinh ra h t nhân con X. G i K là đ ng 210 năng ,v là v n t c,m là kh i lư ng c a các h t. Bi u th c nào là đúng : KX vα mX Kα vX mX A. B. = = = = Kα vX mα KX vα mα Kα vα mα KX vα mX C. D. = = = = KX vX mX Kα vX mα Câu 69. H t nhân phóng x Pôlôni 84 P o đ ng yên phát ra tia α và sinh ra h t nhân con X. Bi t r ng m i 210 ph n ng phân rã α c a Pôlôni gi i phóng m t năng lư ng ∆E = 2, 6M eV . L y g n đúng kh i lư ng các h t nhân theo s kh i A b ng đơn v u. Đ ng năng c a h t α có giá tr : A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV Câu 70. H t nhân 88 Ra đ ng yên phóng x α và bi n đ i thành h t nhân X , bi t đ ng năng c a h t α là 222 4,8 MeV. L y kh i lư ng h t nhân tính b ng u b ng s kh i c a chúng, năng lư ng t a ra trong ph n ng trên b ng A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV Câu 71. Ngư i ta dùng proton b n phá h t nhân Beri đ ng yên. Hai h t sinh ra là Hêli và X : 1 p +9 Be →4 1 4 2 He + X . Bi t proton có đ ng năng K= 5,45MeV, Hêli có v n t c vuông góc v i v n t c c a proton và có đ ng năng KHe = 4M eV . Cho r ng đ l n c a kh i lư ng c a m t h t nhân (đo b ng đơn v u) x p x b ng s kh i A c a nó. Đ ng năng c a h t X b ng A. 1,225MeV B. 3,575MeV C. 6,225MeV D. M t giá tr khác Câu 72. Cho ph n ng h t nhân : n +3 Li → T + α + 4, 8M eV . Cho bi t mn = 1, 0087u; m + T = 6 3, 016u; mα = 4, 0015u; 1u = 931M eV /c2 . Kh i lư ng c a h t nhân Li có giá tr b ng A. 6,1139u B. 6,0839u C. 6,411u D. 6,0139u Câu 73. Tiêm vào máu c a b nh nhân 10cm dung d ch có ch a 11 N a phóng x v i chu kì bán rã 15h v i 3 24 n ng đ 10−3 mg/lit. Tính lư ng ch t Na còn l i trong máu sau 6h? A. 1, 8.10−4g B. 2, 3.10−4g C. 1, 8.10−3g D. 3.10−4 g Câu 74. M t kh i lư ng 0,1g Ra đ t trong nhi t lư ng k phát ra 14calo m i gi . Cho r ng 90% nhi t này là do đ ng năng c a h t α. Tìm v n t c c a h t này. Bi t r ng h t α do lư ng này phát ra trong 1h là 55, 05.1012 h t A. 2.105 m/s B. 1, 89.105m/s C. 3.105m/s D. 4.105m/s Câu 75. Dùng 1 H b n phá h t nhân 7 Li đ ng yên ta thu đư c hai h t α. Bi t r ng kh i lư ng các h t 1 3 nhân mp = 1, 007825u, mLi = 7, 016005u, mα = 4, 002603u. Tính năng lư ng t a ra c a ph n ng ? A. 0, 28.10−11J B. 1, 89.10−11J C. 3.10−11J D. 4.10−11J Câu 76. Dùng 1 H b n phá h t nhân 7 Li đ ng yên ta thu đư c hai h t α, kh i lư ng các h t nhân 1 3 mp = 1, 007825u, mLi = 7, 016005u, mα = 4, 002603u. N u dùng toàn b năng lư ng thu đư c đ đun nóng 602m2 nư c 200 C thì ph i c n bao nhiêu kh i lư ng Li đ kh i lư ng này sôi?( bi t r ng áp su t p = 76cmHg) A. 0, 283g B. 0, 838g C. 0, 934g D. 0, 345g Câu 77. H t nhân phóng x 234U đ ng yên phát ra h t α. Tính năng lư ng t a ra ( dư i d ng đ ng năng c a 92 h t α và h t nhân con ). Tính đ ng năng c a h t α ?Cho r ng mU = 233, 9904u, mT h = 229, 9737u, mα = 4, 001511u 85 ThS Tr n Anh Trung trananhtrung79@gmail.com
- Luy n thi đ i h c DĐ: 0983.885241 A. 22, 4M eV B. 14, 3M eV C. 12, 9M eV D. 13, 9M eV Câu 78. H t nhân phóng x 92 U đ ng yên phát ra h t α. Trong th c t đ ng năng c a h t α là 13,00MeV. 234 Như v y có s sai l ch đ ng năng gi a th c t v i th c nghi m. Đi u đó ch ng t r ng trong quá trình phóng x có kèm theo phóng x γ . Tìm bư c sóng c a γ . Cho r ng mU = 233, 9904u, mT h = 229, 9737u, mα = 4, 001511u A. 1, 38pm B. 1, 23pm C. 1, 55µm D. 2, 45µm 86 ThS Tr n Anh Trung trananhtrung79@gmail.com
- Luy n thi đ i h c DĐ: 0983.885241 PH N 10 T VI MÔ Đ N VĨ MÔ Câu 1. Đ phân lo i các h t sơ c p, ngư i ta căn c vào A. Đ l n c a đi n tích c a các h t sơ c p. B. Kh i lư ng ngh c a các h t sơ c p. C. Momen đ ng lư ng riêng c a các h t sơ c p. D. Th i gian s ng trung bình c a các h t sơ c p Câu 2. K t lu n nào sau đây sai khi nói v spin c a h t sơ c p? A. M i h t sơ c p đ u có mômen spin đ c trưng cho chuy n đ ng n i t i c a nó. B. Spin đư c đ c trưng b ng s lư ng t spin, kí hi u là s. C. Spin là mômen đ ng lư ng riêng c a h t sơ c p. D. T t c các h t sơ c p đ u có spin b ng 1 ho c b ng 0. Câu 3. Có các lo i h t sơ c p như sau A. phôtôn; leptôn; mêzôn; barion. B. phôtôn; leptôn; mêzôn; prôtôn. C. phôtôn; leptôn; nơtron; barion. D. phôtôn; êlectron; mêzôn; prôtôn. Câu 4. Các h t sơ c p b n là A. prôtôn; êlectron; phôtôn; nơtron. B. prôtôn; êlectron; phôtôn; nơtrinô. C. prôtôn; êlectron; nơtron; nơtrinô. D. prôtôn; nơtron; phôtôn; nơtrinô. Câu 5. K t lu n nào sau đây sai khi nói v h t và ph n h t? A. H t và ph n h t có kh i lư ng ngh gi ng nhau. B. H t và ph n h t có spin như nhau. C. H t và ph n h t có cùng đ l n đi n tích nhưng khác nhau v d u. D. H t và ph n h t có cùng đi n tích. Câu 6. K t lu n nào sau đây đúng khi nói v h t và ph n h t? Trong quá trình tương tác c a các h t sơ c p, có th x y ra hi n tư ng A. Hu m t c p ’h t + ph n h t’ có kh i lư ng ngh khác 0 thành các phôtôn ho c cùng m t lúc sinh ra m t c p ”h t + ph n h t” t nh ng phôtôn. B. Hu ”h t” và sinh "ph n h t" C. Hu ”ph n h t” và sinh ”h t” D. Ch sinh ”ph n h t” Câu 7. Th i gian s ng trung bình c a h t nào trong các h t sau là l n nh t? A. piôn B. ômêga C. nơtron D. nơtrinô. Câu 8. Có các lo i tương tác cơ b n đ i v i các h t sơ c p là A. Tương tác h p d n, tương tác ma sát, tương tác đi n t , tương tác đàn h i. B. Tương tác h p d n, tương tác Cu-lông, tương tác đi n t , tương tác ma sát. C. Tương tác đi n t , tương tác h p d n, tương tác m ch, tương tác y u D. Tương tác đi n t , tương tác đàn h i, tương tác m ch, tương tác y u. Câu 9. L c h t nhân xu t hi n trong tương tác nào? A. Tương tác y u. B. Tương tác h p d n C. Tương tác m nh. D. Tương tác đi n t . Câu 10. K t lu n nào sau đây sai khi nói v các h t quark? A. Các h t quark nh hơn các h t sơ c p. B. Đi n tích c a các h t quark nh hơn đi n tích c a nguyên t e. C. Các h t quark chưa đư c quan sát th y trong th c nghi m. D. Hi n nay, ngư i ta chưa quan sát đư c các h t quark t do. Câu 11. Đi n tích c a các h t quark b ng e e 2e A. ±e B. ±2e C. ± D. ± ; ± 2 3 3 87 ThS Tr n Anh Trung trananhtrung79@gmail.com
- Luy n thi đ i h c DĐ: 0983.885241 Câu 12. Các hađrôn là t p h p A. Các mêzôn và các barion. B. Các mêzôn và các leptôn C. Các phôtôn và các barion. D. Các phôtôn và các leptôn. Câu 13. Phát bi u nào sau đây sai khi nói v c u t o h M t Tr i? A. M t Tr i trung tâm c a h và là thiên th duy nh t nóng sáng. B. H M t Tr i có 8 hành tinh l n quay quanh M t Tr i C. H M t Tr i có nhi u các hành tinh nh và các sao ch i, thiên th ch. D. Xung quanh M t Tr i có nhi u v tinh nh . Câu 14. Phát bi u nào sau đây đúng khi nói v c u trúc c a M t Tr i? M t Tr i c u t o g m hai ph n là A. S c c u và nh t hoa. B. Quang c u và khí quy n M t Tr i. C. S c c u và khí quy n M t Tr i. D. Quang c u và nh t hoa. Câu 15. Quang c u là A. Kh i c u nóng sáng khi nhìn M t Tr i t Trái Đ t. B. Kh i khí quy n bao quanh M t Tr i. C. L p s c c u. D. L p nh t hoa. Câu 16. L p khí quy n M t Tr i đư c c u t o ch y u b i A. Các kim lo i n ng B. Khí clo và ôxi. C. Khí hiđrô và hêli D. Khí hi m. Câu 17. M t Tr i duy trì đư c năng lư ng b c x c a mình là do A. Kích thư c c a M t Tr i r t l n. B. M t Tr i có kh i lư ng l n. C. M t Tr i liên t c h p th năng lư ng xung quanh. D. Trong lòng M t Tr i đang di n ra ph n ng nhi t h ch. Câu 18. K t lu n nào sau đây sai khi nói v s chuy n đ ng c a Trái Đ t? A. Trái Đ t chuy n đ ng quanh M t Tr i theo m t qu đ o g n tròn. B. Trái Đ t t quay quanh mình nó. C. Trong quá trình chuy n đ ng quanh M t Tr i, Trái Đ t chuy n đ ng quay quanh M t Trăng. D. Tr c quay c a Trái Đ t quanh mình nó nghiêng trên m t ph ng qu đ o m t góc 230 27 . Câu 19. Phát bi u nào sau đây sai khi nói v c u t o c a Trái Đ t? A. Trái Đ t có d ng hình c u hơi d t hai c c. B. Bán kính c a Trái Đ t xích đ o l n hơn bán kính c a Trái Đ t hai c c. C. Bán kính c a Trái Đ t b ng nhau m i v trí. D. Trái Đ t có m t cái lõi đư c c u t o ch y u là s t và niken. Câu 20. Phát bi u nào sau đây sai khi nói v M t Trăng? A. M t Trăng là v tinh c a Trái Đ t. B. M t Trăng t quay quanh tr c c a nó. C. Gia t c tr ng trư ng trên M t Trăng nh hơn gia t c tr ng trư ng trên Trái Đ t. D. M t Trăng luôn hư ng m t n a nh t đ nh c a nó v phía M t Tr i. Câu 21. M t Trăng không gi đư c khí quy n vì A. M t Trăng chuy n đ ng quanh Trái Đ t. B. L c h p d n c a M t Trăng nh . C. M t Trăng t quay quanh mình nó. D. B m t M t Trăng đư c ph m t l p v t ch t x p. Câu 22. nh hư ng rõ r t nh t c a M t Trăng lên Trái Đ t là A. Hi n tư ng thu tri u B. Hi n tư ng bão t . C. Hi n tư ng xa m c hoá D. Hi n tư ng h n hán kéo dài. 88 ThS Tr n Anh Trung trananhtrung79@gmail.com
- Luy n thi đ i h c DĐ: 0983.885241 Câu 23. M t Trăng luôn hư ng m t n a nh t đ nh c a nó v phía Trái Đ t vì A. M t Trăng t quay quanh tr c c a nó v i chu kì b ng chu kì chuy n đ ng quanh Trái Đ t. B. M t Trăng cách Trái Đ t 384000 km C. L c h p d n c a M t Trăng nh . D. Nhi t đ trong m t ngày đêm trên M t Trăng chênh l ch nhau r t l n. Câu 24. Màu s c khác nhau c a sao th hi n đ c trưng nào c a tr ng thái sao? A. Nhi t đ B. áp su t C. Kh i lư ng D. Kích thư c. Câu 25. Sao m i là sao có A. Kh i lư ng tăng đ t ng t lên r t nhi u l n. B. Nhi t đ gi m xu ng nhi u l n. C. Th tích gi m xu ng nhi u l n. D. Đ sáng tăng đ t ng t lên nhi u l n. Câu 26. Sao bi n quang là A. Sao có đ sáng thay đ i B. Sao có đ sáng không đ i C. Sao có kh i lư ng thay đ i D. Sao có kh i lư ng không đ i. Câu 27. Phát bi u nào trong các phát bi u sau đây sai khi nói v tinh vân? A. Tinh vân là đám b i kh ng l đư c r i sáng b i các ngôi sao g n đó. B. Tinh vân là các đám khí b ion hoá đư c phóng ra t m t ngôi sao m i. C. Tinh vân là h th ng kh ng l các sao. D. Tinh vân là các đám khí b ion hoá đư c phóng ra t m t ngôi sao siêu m i. Câu 28. K t lu n nào sau đây sai khi nói v l đen? A. L đen là m t thiên th đư c phát hi n nh quan sát qua kính thiên văn. B. L đen có trư ng h p d n r t l n. C. Thiên th đư c g i là l đen không phát x ra b t kì m t lo i sóng đi n t nào. D. Ngư i ta phát hi n ra l đen nh tia X phát ra khi l đen hút m t thiên th g n đó. Câu 29. Phát bi u nào sau đây đúng khi nói v sao ch i? A. Sao ch i là lo i hành tinh gi ng như Trái Đ t. B. Sao ch i có kích thư c l n hơn kích thư c Trái Đ t nhưng nh hơn kích thư c c a M t Tr i. C. Chu kì chuy n đ ng c a sao ch i quanh M t Tr i b ng chu kì chuy n đ ng c a Trái Đ t. D. Sao ch i có kích thư c nh và đư c c u t o b i các ch t d b c hơi. Câu 30. Khi sao ch i chuy n đ ng t i v trí trên qu đ o g n M t Tr i thì đuôi sao ch i có hư ng A. V phía M t Tr i. B. Ngư c phía M t Tr i. C. Ti p tuy n v i qu đ o chuy n đ ng. D. B t kì. Câu 31. Phát bi u nào sau đây sai khi nói v các thiên th ch? A. Thiên th ch là kh i khí nóng sáng chuy n đ ng quanh M t Tr i. B. Thiên th ch là nh ng kh i đá chuy n đ ng quanh M t Tr i. C. Khi thiên th ch bay g n hành tinh nào đó, nó có th hút và x y ra va ch m v i hành tinh. D. Sao băng là nh ng thiên th ch bay vào vùng khí quy n c a Trái Đ t. Câu 32. K t lu n nào sau đây đúng khi nói v c u t o thiên hà? Thiên hà đư c c u t o A. H th ng nhi u lo i sao B. H th ng nhi u lo i hành tinh. C. H th ng nhi u tinh vân. D. H th ng g m nhi u lo i sao và tinh vân. Câu 33. Thiên hà có d ng hình d t như cái đĩa có nh ng cánh tay xo n c, ch a nhi u khí, g i là A. Thiên hà elip B. Thiên hà không đ nh hình. C. Thiên hà xo n c D. Thiên hà tròn. Câu 34. Đư ng kính c a thiên hà vào kho ng A. 10 000 năm ánh sáng B. 100 000 năm ánh sáng C. 1 000 000 năm ánh sáng D. 10 000 000 năm ánh sáng. Câu 35. Phát bi u nào sau đây sai khi nói v Thiên Hà c a chúng ta? Thiên Hà c a chúng ta A. có d ng xo n c. 89 ThS Tr n Anh Trung trananhtrung79@gmail.com
- Luy n thi đ i h c DĐ: 0983.885241 B. có đư ng kính kho ng 100 nghìn năm ánh sáng. C. có h M t Tr i là trung tâm. D. có kh i lư ng b ng kho ng 150 t l n kh i lư ng M t Tr i. Câu 36. D i ngân hà là A. Hình chi u c a thiên hà trên vòm tr i đư c nhìn t Trái Đ t. B. Hình chi u c a thiên hà trên vòm tr i đư c nhìn t M t Trăng. C. Hình chi u c a thiên hà trên vòm tr i đư c nhìn t M t Tr i. D. Hình chi u c a thiên hà trên vòm tr i đư c nhìn t sao ho . Câu 37. Công th c bi u di n t c đ lùi ra xa c a thiên hà H d H A. v = B. v= Hd. C. v = D. v = d H 2d Câu 38. Hai s ki n thiên văn quan tr ng là vũ tr dãn n và b c x n n vũ tr đã minh ch ng cho tính đúng đ n c a thuy t nào trong các thuy t sau đây? A. Thuy t êlectron B. Thuy t đi n li C. Thuy t Big Bang D. Thuy t đ ng l c h c phân t ch t khí. Câu 39. Phát bi u nào sau đây sai khi nói v thuy t Big Bang? A. Theo thuy t Big Bang, vũ tr t o ra b i m t v n l n. B. Hi n nay, vũ tr đang n ra và loãng d n. C. Hi n nay, vũ tr đang co l i. D. V n Big Bang cách đây 14 t năm. Câu 40. Tính năng lư ng c a h t photon sinh ra do s h y c p " electron - pozitron" tr ng thái ngh . Cho bi t kh i lư ng ngh c a electron là m0e = 5, 486.10−4u. A. 2,111MeV B. 0,511MeV C. 0,115MeV D. 3,145MeV Câu 41. H t K0 đ ng yên phân rã thành muyzon µ và ph n muyzon. Kh i lư ng ngh c a K0 là 498M eV /c2, c a m i h t muyzon µ là 106M eV /c2 . Tính v n t c c a m i h t muyzon ? A. 0,111c B. 0,511c C. 0,905c D. 0,234c Câu 42. Trong quá trình va ch m gi a m t electron và pozitron có s hũy c p đ t o thành photon chuy n đ ng theo hai chi u ngư c nhau có cùng đ ng năng là 1,50MeV. Bi t kh i lư ng ngh c a electron là m0e = 0, 511M eV /c2. Đ ng năng c a m i h t sau va ch m là? A. 0,75MeV B. 2,51MeV C. 0,99MeV D. 1,98MeV Câu 43. H t photon có bư c sóng λ = 0, 005A0, sinh ra m t c p electron và pozitron. N u đ ng năng c a h t pozitron g p đôi đ ng năng c a electron thì đ ng năng c a nó là: A. 2,63MeV B. 1,32MeV C. 2,97MeV D. 1,49MeV Câu 44. M t pozitron có đ ng năng 750MeV bay t i m t eletron t do đang đ ng yên. Do có s h y c p, hai photon có cùng năng lư ng xu t hi n. Bi t kh i lư ng ngh c a electron là m0e = 0, 511M eV /c2. Tính góc h p b i hai phương bay c a photon? A. 520 B. 900 C. 880 D. 990 Câu 45.M t mezon π − có đ ng năng là 50MeV khi bay b phân rã thành m t muyzon và m t nơtrino. Cho bi t kh i lư ng ngh c a mezon π − là 139, 6M eV /c2 và c a myzon là 105, 66M eV /c2. Năng lư ng c a h t notrino bay ra theo phương vuông góc v i h t mezon π − có giá tr : A. 71MeV B. 22MeV C. 81MeV D. 45MeV Câu 46. Quang c u c a m t tr i có nhi t đ hi u d ng vào kho ng A.2000K B. 5000K C. 4000K D. 6000K Câu 47. Kh i lư ng m t tr i so v i kh i lư ng trái đ t thì l n c A. 130 l n B. 330 l n C. 430 l n D. 630 l n Câu 48. Bán kính quang c u c a M t Tr i so v i bán kính c a Trái Đ t thì l n c A. 51 l n B. 110 l n C. 210 l n D. 410 l n 90 ThS Tr n Anh Trung trananhtrung79@gmail.com
- Luy n thi đ i h c DĐ: 0983.885241 Câu 49. Bi t kho ng cách t Trái Đ t đ n M t trăng là r = 384000km và chu kì quay c a M t Trăng quanh Trái Đ t là T = 27,5 ngày. Kh i lư ng c a Trái Đ t là: A.1, 54.1016kg B. 5, 93.1024kg C. 6, 5.1024kg D. 3, 4.1023kg Câu 50. Kho ng cách t m t thiên hà có t c đ lùi xa l n nh t là 20000km/s là: A.8, 04.1013km B. 1, 18.109km C. 11, 2.1021km D. 3, 4.1013km Câu 51. Chòm sao ξ trong chòm sao Đ i Hùng là m t ngôi sao t o v ch chàm có bư c sóng λ = 0, 4340µm b d ch chuy n lúc v phía đ , lúc v phía tím . Đ d ch chuy n c c đ i là 0, 5A0. V n t c c c đ i theo phương nhìn th y c a chòm sao đôi này là: A.38, 3km/s B. 26, 0km/s C. 34, 5km/s D. 13, 8km/s 91 ThS Tr n Anh Trung trananhtrung79@gmail.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập những phương pháp giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm môn vật lí
11 p | 2454 | 1147
-
Tuyển tập những phương pháp giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm môn vật lí chuyên đề: Ứng dụng số phức để giải nhanh các dạng bài tập điện xoay chiều
14 p | 1716 | 719
-
TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 – NÂNG CAO
2 p | 1335 | 387
-
Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm vật lí chuyên đề: Dòng điện xoay chiều
8 p | 824 | 308
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lý
15 p | 426 | 167
-
Bài tập trắc nghiệm vật lý 12
6 p | 539 | 162
-
1000 câu trắc nghiệm vật lý hay
7 p | 375 | 148
-
Bài tập trắc nghiệm chương: Lượng tử ánh sáng
4 p | 455 | 138
-
HƯỚNG DẪN HỌC SINH MỘT SỐ THỦ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ - CHƯƠNG: “LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG” VẬT LÍ 12
7 p | 377 | 134
-
Bài tập trắc nghiệm học kì II: Chương IV - Các định luật bảo toàn
16 p | 594 | 88
-
Trắc nghiệm vật lí nâng cao
3 p | 305 | 78
-
Bài tập trắc nghiệm phần tính chất sóng - hạt của ánh sáng.
14 p | 223 | 46
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 Nâng cao - Cơ học vật rắn
5 p | 189 | 35
-
Tổng hợp bài tập trắc nghiệm lí
17 p | 271 | 27
-
Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm môn Vật lí 12: Chương 1 - Dao động cơ
20 p | 201 | 22
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 - TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ
19 p | 80 | 9
-
Tóm tắt lí thuyết và bài tập trắc nghiệm: Chương 5 - Dòng điện xoay chiều
11 p | 96 | 4
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 ôn tập học kì 1
20 p | 58 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn