Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
Cho khối lượng của các hạt nhân : mN= 13,9992u;mα= 4,0015u;mP= 1,0073u;mO= 16,9947u, với
u= 931M eV/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên đúng ?
A. Thu năng lượng 1,39.106MeV B. Toả năng lượng 1,21 MeV
C. Thu năng lượng 1,21 MeV D. Tỏa năng lượng 1,39.106MeV
Câu 67. Xem ban đầu hạt nhân 12
6Cđứng yên .Cho biết mC= 12,0000u;mα= 4,0015u. Năng lượng tối
thiểu cần thiết để chia hạt nhân thành ba hạt α
A. 6,7.1013JB. 7,7.1013JC. 8,2.1013JD. 5,6.1013J
Câu 68. Hạt nhân phóng x Pôlôni 210
84 P o đứng n phát ra tia α sinh ra hạt nhân con X. Gọi K động
năng ,v là vận tốc,m là khối lượng của các hạt. Biểu thức nào đúng :
A. KX
Kα
=vα
vX
=mX
mα
B. Kα
KX
=vX
vα
=mX
mα
C. Kα
KX
=vα
vX
=mα
mX
D. KX
Kα
=vα
vX
=mX
mα
Câu 69. Hạt nhân phóng xạ Pôlôni 210
84 P o đứng yên phát ra tia αvà sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi
phản ứng phân αcủa Pôlôni giải phóng một năng lượng E= 2,6MeV . Lấy gần đúng khối lượng các
hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng của hạt α giá trị:
A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV
Câu 70. Hạt nhân 222
88 Ra đứng yên phóng xạ αvà biến đổi thành hạt nhân X , biết động năng của hạt αlà
4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng
trên bằng
A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV
Câu 71. Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra Hêli và X : 1
1p+9
4Be 4
2
He +X. Biết proton động năng K= 5,45MeV, Hêli vận tốc vuông c với vận tốc của proton có
động năng KHe = 4M eV . Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng
số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 1,225MeV B. 3,575MeV C. 6,225MeV D. Một giá trị khác
Câu 72. Cho phản ứng hạt nhân : n+6
3Li T+α+ 4,8MeV . Cho biết mn= 1,0087u;m+T=
3,016u;mα= 4,0015u; 1u= 931M eV/c2. Khối lượng của hạt nhân Li giá trị bằng
A. 6,1139u B. 6,0839u C. 6,411u D. 6,0139u
Câu 73. Tiêm vào máu của bệnh nhân 10cm3dung dịch chứa 24
11 Na phóng xạ với chu bán 15h với
nồng độ 103mg/lit. Tính lượng chất Na còn lại trong máu sau 6h?
A. 1,8.104gB. 2,3.104gC. 1,8.103gD. 3.104g
Câu 74. Một khối lượng 0,1g Ra đặt trong nhiệt lượng kế phát ra 14calo mỗi giờ. Cho rằng 90% nhiệt y
do động năng của hạt α. m vn tốc của hạt này. Biết rằng hạt αdo lượng này phát ra trong 1h
55,05.1012 hạt
A. 2.105m/s B. 1,89.105m/s C. 3.105m/s D. 4.105m/s
Câu 75. Dùng 1
1Hbắn phá hạt nhân 7
3Li đứng yên ta thu được hai hạt α. Biết rằng khối lượng các hạt
nhân mp= 1,007825u, mLi = 7,016005u, mα= 4,002603u. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng ?
A. 0,28.1011JB. 1,89.1011JC. 3.1011JD. 4.1011J
Câu 76. Dùng 1
1Hbắn phá hạt nhân 7
3Li đứng yên ta thu được hai hạt α, khối lượng các hạt nhân
mp= 1,007825u, mLi = 7,016005u, mα= 4,002603u. Nếu dùng toàn b năng lượng thu được để đun nóng
602m2nước 200Cthì phải cần bao nhiêu khối lượng Li để khối lượng này sôi?( biết rằng áp suất p =
76cmHg)
A. 0,283gB. 0,838gC. 0,934gD. 0,345g
Câu 77. Hạt nhân phóng xạ 234
92 Uđứng n phát ra hạt α. Tính năng lượng tỏa ra ( dưới dạng động năng của
hạt αvà hạt nhân con ). Tính động năng của hạt α?Cho rằng mU= 233,9904u, mT h = 229,9737u, mα=
4,001511u
ThS Trần Anh Trung 85 trananhtrung79@gmail.com
Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
A. 22,4MeV B. 14,3M eV C. 12,9MeV D. 13,9MeV
Câu 78. Hạt nhân phóng xạ 234
92 Uđứng n phát ra hạt α. Trong thực tế động năng của hạt α 13,00MeV.
Như vậy có sự sai lệch động năng giữa thực tế với thực nghiệm. Điều đó chứng tỏ rằng trong quá trình phóng
xạ kèm theo phóng xạ γ. Tìm bước sóng của γ. Cho rằng mU= 233,9904u, mT h = 229,9737u, mα=
4,001511u
A. 1,38pm B. 1,23pm C. 1,55µm D. 2,45µm
ThS Trần Anh Trung 86 trananhtrung79@gmail.com
Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
PHẦN 10
TỪ VI ĐẾN
Câu 1. Đ phân loại các hạt cấp, người ta căn cứ vào
A. Độ lớn của điện tích của các hạt cấp. B. Khối lượng nghỉ của các hạt cấp.
C. Momen động lượng riêng của các hạt cấp. D. Thời gian sống trung bình của các hạt
cấp
Câu 2. Kết luận nào sau đây sai khi nói về spin của hạt cấp?
A. Mỗi hạt cấp đều men spin đặc trưng cho chuyển động nội tại của nó.
B. Spin được đặc trưng bằng số lượng tử spin, hiệu là s.
C. Spin men động lượng riêng của hạt cấp.
D. Tất cả các hạt cấp đều spin bằng 1 hoặc bằng 0.
Câu 3. các loại hạt cấp như sau
A. phôtôn; leptôn; mêzôn; barion. B. phôtôn; leptôn; mêzôn; prôtôn.
C. phôtôn; leptôn; nơtron; barion. D. phôtôn; êlectron; mêzôn; prôtôn.
Câu 4. c hạt cấp bền
A. prôtôn; êlectron; phôtôn; nơtron. B. prôtôn; êlectron; phôtôn; nơtrinô.
C. prôtôn; êlectron; nơtron; nơtrinô. D. prôtôn; tron; phôtôn; nơtrinô.
Câu 5. Kết luận nào sau đây sai khi i về hạt và phản hạt?
A. Hạt và phản hạt khối lượng nghỉ giống nhau.
B. Hạt và phản hạt spin như nhau.
C. Hạt và phản hạt cùng độ lớn điện tích nhưng khác nhau về dấu.
D. Hạt và phản hạt cùng điện tích.
Câu 6. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về hạt phản hạt? Trong quá trình tương tác của các hạt
cấp, thể xảy ra hiện tượng
A. Huỷ một cặp ’hạt + phản hạt’ khối lượng nghỉ khác 0 thành các phôtôn hoặc cùng một lúc sinh ra
một cặp ”hạt + phản hạt” từ những phôtôn.
B. Huỷ ”hạt” và sinh "phản hạt"
C. Huỷ ”phản hạt” và sinh ”hạt”
D. Chỉ sinh ”phản hạt”
Câu 7. Thời gian sống trung bình của hạt nào trong các hạt sau lớn nhất?
A. piôn B. ômêga C. nơtron D. nơtrinô.
Câu 8. các loại tương tác bản đối với các hạt cấp
A. Tương tác hấp dẫn, tương tác ma sát, tương tác điện từ, tương tác đàn hồi.
B. Tương tác hấp dẫn, tương tác Cu-lông, tương tác điện từ, tương tác ma sát.
C. Tương c điện từ, tương c hấp dẫn, tương tác mạch, tương tác yếu
D. Tương tác điện từ, tương tác đàn hồi, tương tác mạch, tương tác yếu.
Câu 9. Lực hạt nhân xuất hiện trong tương tác nào?
A. Tương tác yếu. B. Tương tác hấp dẫn C. Tương tác mạnh. D. Tương tác điện từ.
Câu 10. Kết luận nào sau đây sai khi nói về các hạt quark?
A. Các hạt quark nhỏ hơn các hạt cấp.
B. Điện tích của các hạt quark nhỏ hơn điện tích của nguyên tố e.
C. Các hạt quark chưa được quan sát thấy trong thực nghiệm.
D. Hiện nay, người ta chưa quan sát được các hạt quark tự do.
Câu 11. Điện tích của các hạt quark bằng
A. ±eB. ±2eC. ±e
2D. ±e
3;±2e
3
ThS Trần Anh Trung 87 trananhtrung79@gmail.com
Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
Câu 12. Các hađrôn tập hợp
A. Các mêzôn các barion. B. Các mêzôn và các leptôn
C. Các phôtôn và các barion. D. Các phôtôn và các leptôn.
Câu 13. Phát biểu o sau đây sai khi nói về cấu tạo hệ Mặt Trời?
A. Mặt Trời trung tâm của hệ thiên thể duy nhất nóng sáng.
B. Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh lớn quay quanh Mặt Trời
C. Hệ Mặt Trời nhiều các hành tinh nhỏ và các sao chổi, thiên thạch.
D. Xung quanh Mặt Trời nhiều v tinh nhỏ.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của Mặt Trời? Mặt Trời cấu tạo gồm hai phần
A. Sắc cầu và nhật hoa. B. Quang cầu và khí quyển Mặt Trời.
C. Sắc cầu và khí quyển Mặt Trời. D. Quang cầu và nhật hoa.
Câu 15. Quang cầu
A. Khối cầu ng sáng khi nhìn Mặt Trời từ Trái Đất.
B. Khối khí quyển bao quanh Mặt Trời.
C. Lớp sắc cầu.
D. Lớp nhật hoa.
Câu 16. Lớp khí quyển Mặt Trời được cấu tạo chủ yếu bởi
A. Các kim loại nặng B. Khí clo và ôxi. C. Khí hiđrô và hêli D. Khí hiếm.
Câu 17. Mặt Trời duy trì được năng lượng bức xạ của mình do
A. Kích thước của Mặt Trời rất lớn.
B. Mặt Trời khối lượng lớn.
C. Mặt Trời liên tục hấp th năng lượng xung quanh.
D. Trong lòng Mặt Trời đang diễn ra phản ứng nhiệt hạch.
Câu 18. Kết luận nào sau đây sai khi nói về sự chuyển động của Trái Đất?
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần tròn.
B. Trái Đất tự quay quanh nh nó.
C. Trong quá trình chuyển động quanh Mặt Trời, Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trăng.
D. Trục quay của Trái Đất quanh nh nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo một góc 230270.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo của Trái Đất?
A. Trái Đất dạng hình cầu i dẹt hai cực.
B. Bán nh của Trái Đất xích đạo lớn hơn bán kính của Trái Đất hai cực.
C. Bán kính của Trái Đất bằng nhau mọi vị trí.
D. Trái Đất một cái lõi được cấu tạo ch yếu sắt và niken.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về Mặt Trăng?
A. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất.
B. Mặt Trăng tự quay quanh trục của nó.
C. Gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng nhỏ hơn gia tc trọng trường trên Trái Đất.
D. Mặt Trăng luôn hướng một nửa nhất định của về phía Mặt Trời.
Câu 21. Mặt Trăng không gi được khí quyển
A. Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất.
B. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng nhỏ.
C. Mặt Trăng tự quay quanh mình nó.
D. Bề mặt Mặt Trăng được phủ một lớp vật chất xốp.
Câu 22. ảnh hưởng rệt nhất của Mặt Trăng lên Trái Đất
A. Hiện tượng thu triều B. Hiện tượng bão từ.
C. Hiện tượng xa mạc hoá D. Hiện tượng hạn hán kéo dài.
ThS Trần Anh Trung 88 trananhtrung79@gmail.com
Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
Câu 23. Mặt Trăng luôn hướng một nửa nhất định của về phía Trái Đất
A. Mặt Trăng tự quay quanh trục của với chu bằng chu chuyển động quanh Trái Đất.
B. Mặt Trăng cách Trái Đất 384000 km
C. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng nhỏ.
D. Nhiệt độ trong một ngày đêm trên Mặt Trăng chênh lệch nhau rất lớn.
Câu 24. Màu sắc khác nhau của sao thể hiện đặc trưng nào của trạng thái sao?
A. Nhiệt độ B. áp suất C. Khối lượng D. Kích thước.
Câu 25. Sao mới là sao
A. Khối lượng tăng đột ngột lên rất nhiều lần. B. Nhiệt độ giảm xuống nhiều lần.
C. Thể tích giảm xuống nhiều lần. D. Đ sáng tăng đột ngột lên nhiều lần.
Câu 26. Sao biến quang
A. Sao độ sáng thay đổi B. Sao độ sáng không đổi
C. Sao khối lượng thay đổi D. Sao khối lượng không đổi.
Câu 27. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây sai khi nói về tinh vân?
A. Tinh vân đám bụi khổng lồ được rọi sáng bởi các ngôi sao gần đó.
B. Tinh vân các đám khí bị ion hoá được phóng ra từ một ngôi sao mới.
C. Tinh vân hệ thống khổng l các sao.
D. Tinh vân là các đám k bị ion hoá được phóng ra từ một ngôi sao siêu mới.
Câu 28. Kết luận nào sau đây sai khi i về lỗ đen?
A. Lỗ đen một thiên thể được phát hiện nhờ quan sát qua kính thiên văn.
B. Lỗ đen trường hấp dẫn rất lớn.
C. Thiên thể được gọi lỗ đen không phát x ra bất một loại sóng điện từ nào.
D. Người ta phát hiện ra lỗ đen nhờ tia X phát ra khi lỗ đen hút một thiên thể gần đó.
Câu 29. Phát biểu o sau đây đúng khi nói về sao chổi?
A. Sao chổi loại hành tinh giống như Trái Đất.
B. Sao chổi ch thước lớn hơn ch thước Trái Đất nhưng nhỏ n ch thước của Mặt Trời.
C. Chu chuyển động của sao chổi quanh Mặt Trời bằng chu chuyển động của Trái Đất.
D. Sao chổi kích thước nhỏ được cấu tạo bởi các chất dễ bc hơi.
Câu 30. Khi sao chổi chuyển động tới vị trí trên quỹ đạo gần Mặt Trời thì đuôi sao chổi hướng
A. V phía Mặt Trời. B. Ngược phía Mặt Trời.
C. Tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. D. Bất kì.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các thiên thạch?
A. Thiên thạch là khối khí ng sáng chuyển động quanh Mặt Trời.
B. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời.
C. Khi thiên thạch bay gần hành tinh nào đó, thể hút và xảy ra va chạm với hành tinh.
D. Sao băng những thiên thạch bay vào vùng khí quyển của Trái Đất.
Câu 32. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo thiên hà? Thiên được cấu tạo
A. Hệ thống nhiều loại sao B. Hệ thống nhiều loại hành tinh.
C. Hệ thống nhiều tinh vân. D. Hệ thống gồm nhiều loại sao và tinh vân.
Câu 33. Thiên dạng hình dẹt như cái đĩa những cánh tay xoắn ốc, chứa nhiều khí, gọi là
A. Thiên elip B. Thiên không định hình. C. Thiên xoắn c D. Thiên tròn.
Câu 34. Đường kính của thiên vào khoảng
A. 10 000 năm ánh sáng B. 100 000 năm ánh sáng
C. 1 000 000 năm ánh sáng D. 10 000 000 năm ánh sáng.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về Thiên của chúng ta? Thiên của chúng ta
A. dạng xoắn c.
ThS Trần Anh Trung 89 trananhtrung79@gmail.com