Sáng ki n kinh nghi m Giáo viên: Lê Th H ngế
A. M ĐU
I. LÝ DO CH N Đ TÀI:
Trong b i c nh toàn ngành Giáo d c và Đào t o đang n l c đi m i
ph ng pháp d y h c theo h ng phát huy tính tích c c ch đng c a h cươ ướ
sinh trong ho t đng h c t p. Đi u 24.2 c a Lu t giáo d c đã nêu rõ :
Ph ng pháp giáo d c ph thông ph i phát huy tính tích c c, t giác, chươ
đng, sáng t o c a h c sinh, phù h p v i đc đi m c a t ng l p h c, môn
h c; b i d ng ph ng pháp t h c, rèn luy n k năng v n d ng ki n th c ưỡ ươ ế
vào th c ti n, tác đng đn tình c m, đem l i ni m vui, h ng thú h c t p cho ế
h c sinh”. Nh v y, chúng ta có th th y đnh h ng đi m i ph ng phápư ướ ươ
d y h c đã đc kh ng đnh, không còn là v n đ tranh lu n. C t lõi c a ượ
vi c đi m i ph ng pháp d y h c tr ng ph thông là giúp h c sinh ươ ườ
h ng t i vi c h c t p ch đng,ướ sáng t o, tích c c, ch ng l i thói quen h c
t p th đng.
Trong h c t p môn Toán thì ho t đng ch đo và th ng xuyên c a ườ
h c sinh là ho t đng t duy gi i bài t p, thông qua đó hình thành k năng, k ư
x o đng th i rèn luy n phát tri n trí tu .
Trong ch ng trình toán h c l p 11, 12, hình h c không gian gi m tươ
vai trò quan tr ng, nó xu t hi n t t c các đ thi tuy n sinh vào đi h c,
cao đng; đ thi h c sinh gi i, đ thi t t nghi p và đ thi qu c gia trong
nh ng năm g n đây và th ng chi m m t đi m. Ngoài ra nó còn là ti n đ đ ườ ế
các em h c sinh h c ph n hình h c gi i tích trong không gian là m t ph n mà
trong đ thi cũng luôn chi m m t đi m. Tuy nhiên đây là n i dung mà đòi h i ế
h c sinh ph i có t duy sâu s c, trí t ng t ng hình không gian phong phú và ư ưở ượ
ph i đi t ng li t ng tí ki n th c, kiên trì, ch u khó tìm tòi h c h i ngay t v n ế
đ đu tiên, c b n là v hình. ơ Đi v i h c sinh đây là m ng ki n th c khó ế
nên th ng không làm đc ho c th ng đ m t đi m trong các kì thi nóiườ ượ ườ
trên.
Trong sách giáo khoa, sách bài t p cũng nh sách tham kh o h u h t ư ế
ch a hình thành cho h c sinh cách th cư đ gi i quy t các d ng, lo i bài t p. ế
Đi v i giáo viên, có nhi u lí do mà d n đn vi c d y h c còn nhi u h n ch ế ế
ch ng h n nh do l ng th i gian ít i trên l p đ truy n đt ki n th c, ư ượ ế
không kiên trì đi v i h c sinh t khâu nh nh t, không ki m tra m t cách k p
th i vi c h c t p nhà c a h c sinh, do đó mà l ng ki n th c c a h c sinh ượ ế
th ng b r ng, d n d n tr thành n m không v ng ho c không còn bi t gìườ ế
v hình không gian.
V i ng i th y ph i bi t h ng d n h c sinh nghiên c u bài h c và ườ ế ướ
s p x p các bài t p có tính h th ng thì s giúp h c sinh t tin h n khi gi i ế ơ
bài t p hình h c không gian, đng th i t o đi u ki n thu n l i đ phát huy
tính tích c c, t duy sáng t o cho các em. ư
1
Sáng ki n kinh nghi m Giáo viên: Lê Th H ngế
T nh ng lí do trên tôi ch n đ tài sáng ki n kinh nghi m:ế
“KHAI THÁC VÀ XÂY D NG CÁC BÀI T P HÌNH H C KHÔNG
GIAN CÓ TÍNH H TH NG Đ PHÁT TRI N T DUY SÁNG T O, Ư
TÍNH TÍCH C C VÀ NĂNG L C GI I BÀI T P CHO H C SINH L P
11 VÀ H C SINH L P 12 ÔN THI ĐI H C”.
II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U:
Góp ph n tìm ra ph ng pháp d y h c thích h p v i h c sinh. ươ Xây
d ng, s p x p các bài t p ế hình h c không gian có tính h th ng, thông qua đó
đ phát huy trí t ng t ng không gian, tính tích c c, t duy sáng t o ưở ượ ư và năng
l c gi i bài t p cho h c sinh nh m giúp h c sinh có ph ng pháp đ gi i ươ
quy t các bài toán và t o h ng thú cho h c sinh, lôi kéo thêm s l ng các emế ượ
h ng thú v i môn hình không gian, giúp h c sinh không ph i e s ph n này và
quan tr ng h n, đng tr c m t bài toán h c sinh có th b t ngay ra đc ơ ướ ượ
cách gi i, đc đnh h ng tr c khi làm bài qua đó có cách gi i t i u cho ượ ướ ướ ư
m i bài toán.
III. NHI M V NGHIÊN C U:
+ Tìm hi u khái ni m, c u trúc c a t duy sáng t o ư , t duy tích c cư .
+ Khai thác và xây d ng h th ng bài t p hình h c không gian
+ Th c nghi m s ph m nh m đánh giá tính kh thi và hi u qu c a đ ư
tài.
IV. ĐI T NG NGHIÊN C U: ƯỢ
Đi t ng nghiên c u trong đ tài ch y u là h c sinh kh i l p 11, 12 ượ ế
năm h c 2015 - 2016.
V. PH NG PHÁP NGHIÊN C U:ƯƠ
Đ tài k t h p gi a các ph ng pháp nghiên c u: ế ươ
1. Nghiên c u lý lu n:
Nghiên c u các tài li u v giáo d c h c, tâm lý h c, các sách giáo
khoa, sách bài t p, sách b i d ng nâng cao, các công trình nghiên c u có liên ưỡ
quan đn s phát tri n t duy sáng t o c a h c sinh.ế ư
2. Đi u tra, quan sát:
Thăm l p, d gi , trao đi v i các giáo viên nhi u kinh nghi m.
3. T ng k t kinh nghi m: ế
T ng k t kinh nghi m qua nh ng gi d y các l p 11, 12, tr ng ế ườ
THPT Yên Đnh 1 – Huy n Yên Đnh – T nh Thanh Hóa.
4. Th c nghi m giáo d c.
VI. ĐÓNG GÓP C A Đ TÀI.
- Xây d ng đc h th ng bài t p ượ hình h c không gian m t cách khoa
h c, lôgic.
- Rèn luy n các thao tác v hình bi u di n, trí t ng t ng không gian, ưở ượ
m đu cho các ý t ng v thêm các đng, ch n đi m. ưở ườ
2
Sáng ki n kinh nghi m Giáo viên: Lê Th H ngế
- Rèn luy n t duy đc lâp, rèn luy n tính linh ho t và phê phán trong t ư ư
duy.
B. N I DUNG
CH NG I: C S LÍ LU NƯƠ Ơ
1.1. KHÁI NI M, C U TRÚC C A T DUY SÁNG T O. T DUY Ư Ư
TÍCH C C:
1.1.1. T duy sáng t o là gì?ư
Sáng t o đc hi u theo t đi n Vi t Nam là làm ra cái m i ch a ai ượ ư
làm ho c là tìm tòi làm t t h n m t vi c gì đó mà không b gò bó. ơ
T duy sáng t o là quá trình tìm cách nh n th c, phát hi n ra quy lu tư
c a s v t, có ý th c luôn tìm ra cái m i đ hi u h n b n ch t c a s v t ơ
hi n t ng ượ cũng nh tìm ra nguyên nhân, ngăn ch n, lo i b nh ng cái x u vàư
phát tri n cái t t.
Nh v y t duy sáng t o là thu c tính b n ch t c a con ng i đ t nư ư ườ
t i và phát tri n nh ng đi u t t đp, trong các lo i hình t duy nh m ph n ư
ánh hi n th c thì t duy sáng t o là lo i hình t duy đc l p t o ra ý t ng ư ư ưở
m i đc đáo và hi u qu , phát hi n ra n i dung m i, tìm ra h ng đi m i ướ
đng th i t o ra k t qu m i. ế
1.1.2. Các y u t đc tr ng và các thu c tính c a t duy sáng t o:ế ư ư
T duy sáng t o có 5 y u t c b n: Tính m m d o, tính nhu nư ế ơ
nhuy n, tính đc đáo, tính hoàn thi n, tính nh y c m v n đ.
Ngoài ra còn có nh ng y u t quan tr ng khác nh tính chính xác, năng ế ư
l c đnh giá, phán đoán, năng l c đnh nghĩa l i ...
Lecne đã ch ra các thu c tính sau đây c a quá trình t duy sáng t o: ư
1. Có s t l c chuy n các tri th c và k năng sang m t tình hu ng
m i.
2. Nhìn th y nh ng v n đ m i trong đi u ki n quen bi t đúng quy cách”, ế
3. Nhìn th y ch c năng m i c a đi t ng quen bi t. ượ ế
4. Nhìn th y c u trúc c a đi t ng đang nghiên c u. ượ
5. Nhìn th y nhi u l i gi i, nhi u cách nhìn đi v i vi c tìm ki m l i ế
gi i.
3
Sáng ki n kinh nghi m Giáo viên: Lê Th H ngế
6. K t h p nh ng ph ng th c gi i đã bi t thành m t ph ng th cế ươ ế ươ
m i.
7. Sáng t o m t ph ng th c gi i đc đáo tuy đã bi t nh ng ph ng th c ươ ế ươ
khác.
1.1.3. T duy tích c c là gì?ư
Là lo i t duy d a vào tính tích c c nh n th c c a h c sinh trong quá ư
trình h c t p. Tính tích c c là tr ng thái ho t đng c a h c sinh đc tr ng b i ư
khát v ng h c t p, c g ng trí tu và ngh l c cao trong quá trình n m v ng
ki n th c(theo Kharlanop)ế
Theo Shukina GL tính tích c c có th phân thành 3 lo i: Tính tích c c
tái hi n b t ch c, tính tích c c tìm tòi và tính tích c c sáng t o. ướ
Trong t duy sáng t o luôn có t duy tích c c và t duy đc l p.ư ư ư
1.2. TH C TR NG C A V N Đ
Trong quá trình d y h c t khi vào ngành đn nay, vi c d y h c hình ế
h c không gian đi v i b n thân và giáo viên trong tr ng đang còn nhi u ườ
lúng túng. Đc bi t là trong đ thi đi h c, qu c gia, qua quá trình theo dõi
k t qu thi c a các em h c sinh nhi u năm tr c thì b n thân tôi th y r ng cóế ướ
m t s h c sinh h c l c gi i th ng làm t t các bài toán này. Tuy nhiên s ư
l ng đó không nhi u. M t đi u đáng ti c và làm ta ph i suy nghĩ là t i saoượ ế
còn m t s l ng t ng đi l n v n b câu này ho c làm sai? Đi u này rõ ượ ươ
ràng trách nhi m đu tiên là b n thân giáo viên d y, v n ch a nêu b t đc ư ượ
bài toán g c và gi i quy t bài toán g c. Ch a hình thành cho h c sinh t duy ế ư ư
gi i t ng lo i bài toán do v y mà h c sinh không đc rèn luy n nhi u, d n ượ
đn h c sinh không thích và không làm đc bài. Trên đây là m t trong nh ngế ượ
lí do mà h c sinh còn ch a h ng thú v i bài t p hình không gian. ư
1.3. M T S BI N PHÁP B I D NG T DUY SÁNG T O ƯỠ Ư
CHO H C SINH .
Theo các tác gi Isen và Barron vi c b i d ng trí sáng t o c n: ưỡ
1. Phát tri n m t cái n n phong phú r ng rãi.
2. B i d ng tính đc l p ưỡ
3. Khuy n khích s tò mò ham hi u bi t.ế ế
Theo tác gi Tr n Thúc Trình, trong cu n “T duy và ho t đng toán” ư
đã nêu ra các bi n pháp sau đ phát tri n năng l c sáng t o cho h c sinh:
1. B i d ng t duy sáng t o cho h c sinh k t h p h u c v i các ưỡ ư ế ơ
ho t đng trí tu khác.
2. B i d ng t duy sáng t o cho h c sinh đt tr ng tâm vào vi c b i ưỡ ư
d ng năng l c phát hi n v n đ m i.ưỡ
3. Chú tr ng b i d ng t ng y u t c th c a t duy sáng t o và ưỡ ế ư
trang b cho h c sinh ph ng ti n, th pháp các ho t đng nh n th c. ươ
4. Quá trình b i d ng t duy sáng t o là quá trình lâu dài, c n ti n ưỡ ư ế
hành qua các b c trong t t c các khâu c a quá trình d y h c.ướ
4
Sáng ki n kinh nghi m Giáo viên: Lê Th H ngế
5. V n d ng t i đa ph ng pháp d y h c gi i quy t v n đ qua các gi lên ươ ế
l p.
Đ th c hi n đ tài, tôi xây d ng h th ng bài t p m i trên c s h ơ
th ng bài t p c b n, phân chia thành h th ng các bài t p d i d ng nh ng ơ ướ
v n đ, nh ng lo i bài t p, h ng d n các em thói quen s d ng các lo iướ
hình t duy nh t ng t , đc bi t hóa, khái quát hóa, gi i bài toán b ngư ư ươ
nhi u cách,... t o c h i cho h c sinh phát tri n năng l c sáng t o ơ , tích c c
c a mình.
Ti n hành xen k h ng d n, đnh h ng h c sinh trong khi ch a bàiế ướ ướ
t p trên l p cũng nh trong các ti t h c t ch n và b i d ng. ư ế ưỡ
Các bài t p đc đ c p b t ngu n t sách giáo khoa, sách bài t p, ượ
trong các đ thi Đi h c, cao đng, đc l a ch n theo h ng c b n, có ượ ướ ơ
nh ng ki n th c đ khai thác, kh c sâu. ế
CH NG II:ƯƠ
KHAI THÁC VÀ XÂY D NG CÁC BÀI T P HÌNH H C KHÔNG
GIAN CÓ TÍNH H TH NG Đ PHÁT TRI N T DUY SÁNG T OƯ ,
TÍNH TÍCH C C VÀ NĂNG L C GI I BÀI T P CHO H C SINH .
2.1. RA CÁC BÀI TOÁN T NG T :ƯƠ
T ng t là m t trong nh ng thao tác t duy c b n, là quá trình suyươ ư ơ
nghĩ, phát hi n s gi ng nhau gi a hai đi t ng, đ t nh ng s ki n đã ượ
bi t đi v i đi t ng này ta d đoán nh ng s ki n t ng ng đi v i điế ượ ươ
t ng kia. Nh v y nh ng đi t ng t ng t th ng là đi t ng có tínhượ ư ượ ươ ườ ượ
ch t gi ng nhau, có vai trò gi ng nhau .
V n đ t ng t c a các bài toán có th xem xét d i nhi u khía c nh ươ ướ
+ Các bài toán có đng l i gi i gi ng nhau , ph ng pháp gi ng nhauườ ươ
+ N i dung c a chúng có nh ng nét gi ng nhau ho c chúng có chung
gi thi t hay là có cùng k t lu n gi ng nhau . ế ế
+ Các bài toán đ c p đn nh ng v n đ gi ng nhau , nh ng đi t ng ế ượ
có tính ch t gi ng nhau .
T m t s tính ch t gi ng nhau c a 2 đi t ng ta có th d đoán m t ư
s tính ch t gi ng nhau khác c a chúng. Nh v y khi h c sinh làm vi c v i ư
5