intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thảo luận phân tích hoạt động kinh doanh

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Ninh | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:52

73
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng số lao động thực tế giảm so với kế hoạch là 14 lao động (giảm 6,1%). Xét về tỷ trọng lao động trong và ngoài sản xuất thì lao động trong sản xuất giảm 14 người tương ứng với giảm 6,1%. Việc giảm số lượng công nhân này ảnh hưởng trực tiếp tới kết quả sản xuất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thảo luận phân tích hoạt động kinh doanh

  1.     BAI THAO LUÂN ̀ ̉ ̣ PHÂN TICH HOAT  ́ ̣ ĐÔN G  ̣      KINH DOANH                   LÂN II ̀ GVHD:   TRÂN THO  ̀ ̣ KHAI ̉
  2. SV THỰC HIÊN : TỔ 2 – NHOM 1 – LỚP ̣ ́ ĐHQT4A2NĐ Click icon to add table Thị Thùy Ninh (tổ trưởng) 1 Nguyễn 2 Phạm Thu Hiền 3 Trương Thị Khen 4 Lê Thị Lý 5 Nguyễn Thị Dung (19/8) 6 Lê Trọng Hải
  3. BT 1 : Có tình hình sử dụng giờ công của 1 doanh nghiệp như sau: Các loại giờ công Kế hoạch 1 Tổng số giờ ngày công KH 1) Số giờ công làm việc có hiệu 7,2 210.400 lực 2) Số giờ công thiệt hại 0,8 23.600 Trong đó: ốm đau 0,2 5.400 - Con ốm 0,4 10.400 - Hội họp 0,2 6.000 Cho bi có nhiệm nhân - Không ết số côngSX bình quân trong danh sách thực tế là 900 người; - 100 - Do thiố u công cụ việc bình quân của một công nhân là 280 ngày. s ế ngày làm - 900 Yêu cầu: Phân tích tình hình quản lý và sử dụng giờ công của doanh nghiệp.
  4. Các loại giờ công Kế Tổng số Tông số giờ ̉ Số Số hoạch giờ công công thực tế ̣ tuyêt tương 1 ngày KH (c=a*100*280) ́ đôi ́ đôi(%) (a) (b) 1) Số giờ công làm 7,2 210.400 20.1600 -8.800 -4,2 việc có hiệu lực 2) Số giờ công thiệt 0,8 23.600 22.400 -1.200 -5,1 hại Trong đó: ốm đau 0,2 5.400 5.600 200 3,7 - Con ốm 0,4 10.400 11200 800 7,7 - Hội họp 0,2 6.000 5.600 -400 -6,7 - Không có nhiệm SX - 900 - - - - Do thiếu công cụ - 900 - - - 3) Số giờ lam viêc ̀ ̣ 186800 17.9200 -7.600 -4,1 (=1-2)
  5. Phương phap phân tich: phương phap so sanh trực tiêp ́ ́ ́ ́ ́ + Số tuyêt đôi: ̣ ́ − − − ∆ g = ∑ g1 − ∑ g đ k − ́ Trong đo: ∑g 1 : − ∑g đ k : Tông số giờ lam viêc thực tế ̉ ̀ ̣ − ∆ g Tông số giờ− 186800điêu chinh theo ờ) ́ ngay lvtt = 179200 lv KH đã = ̀ −7600 (gi sô ̀ ̉ ̉ Thay số vao ta − ́ ̀ co: ∆g − 7600 ×100 = ×100 = −4,1% gk 186800 + Số tương đôi: ́ Tỷ lệ (%) =
  6. − ́ NX: Ta thây ∆g =-7600
  7. BT 2: Có tài liệu của một doanh nghiệp trong năm 1996 như sau: Click icon to addtiêu Chỉ table Kế hoạch Thực tế Tổng số công nhân viên trong Doanh 228 214 nghiệp (người) Trong đó: I- Công nhân viên sản xuất công nghiệp 198 184 - Công nhân sản xuất 152 141 - Nhân viên kỹ thuật 8 6 - Nhân viên quản lý kinh tế 25 26 - Nhân viên quản lý hành chính 13 11 II- Công nhân viên các ngành khác 30 30 III- Giá trị sản xuất (trđ) 11.190 10.943,82 Yêu cầu: Phân tích sự biến động của tổng thể công nhân viên và của từng loại cho nhận xét.
  8. ® Phương phap so sanh trực tiêp: ́ ́ ́ Số tương đôi: ́ CN1 214 TLĐ = ×100% = ×100% = 93,86% CN k 228 Số tuyêt đôi: ∆ CN = CN1 – CNk = 214 – 228 = -14 ̣ ́ => NX: Tông số công nhân viên trong toan thể doanh nghiêp giam 14 người ̉ ̀ ̣ ̉ tương ứng với doanh nghiêp hoan thanh 93.86% kế hoach lao đông. ̣ ̀ ̀ ̣ ̣  Phương phap so sanh có 1 hệ với giá trị san xuât: 214 ́ ́ CN liên ̉ ́ TLĐ = ×100% = ×100% Số tương đôi: CN × GO1 ́ 228 × 10943,82 k GOk 11190 ≈ 96%
  9. Số tuyêt đôi: ̣ ́ GO1 ∆CN =CN1 −CN k × GOk 10943,82 =214 −228 × ≈−9 11190 => NX: Tông số công nhân viên trong toan thể doanh nghiêp giam 9 người ̉ ̀ ̣ ̉ tương ứng với doanh nghiêp hoan thanh 96% kế hoach lao đông. ̣ ̀ ̀ ̣ ̣
  10. Chỉ tiêu Kế Thực tế Tỷ trong (%) ̣ hoạch Kế hoach Thực tế ̣ Tổng số công nhân viên trong 228 214 100 100 Doanh nghiệp (người) Trong đó: I- Công nhân viên sản xuất công 198 184 87 86 nghiệp - Công nhân sản xuất 152 141 66,7 66 - Nhân viên kỹ thuật 8 6 3,6 2,8 - Nhân viên quản lý kinh tế 25 26 11 12,1 - Nhân viên quản lý hành chính 13 11 5,7 5,1 II- Công nhân viên các ngành 30 30 13 14 khác III- Giá trị sản xuất (trđ) 11.190 10.943,82
  11. So sanh tỷ trong cua công viên san xuât công nghiêp và công nhân ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ viên cac nganh khac giữa kỳ thực tế và kỳ kế hoach, ta rut ra nhân xet sau: ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́ Tông số lao đông thực tế giam so với kế hoach là 14 lao đông (giam ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ 6,1%). Xet về tỷ trong lao đông trong và ngoai san xuât thì lao đông trong san ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ xuât giam 14 người tương ứng với giam 6,1%. Viêc giam số lượng công ́ ̉ ̉ ̣ ̉ nhân nay anh hưởng trực tiêp tới kêt quả san xuât. Vì vây để đanh giá đung ̀ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ tinh hinh tăng giam quy mô và cơ câu lao đông nay chung ta cân phai liên hê ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ với tinh hinh san xuât mới có kêt luân chinh xac. ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ Tuy nhiên thì theo kêt quả khi liên hệ với tinh hinh san xuât thì số ́ ̀ ̀ ̉ ́ công nhân giam keo theo giá trị san xuât giam, ̉ ́ ̉ ́ ̉ Từ đó ta rut ra kêt luân: doanh nghiêp sử dung lao đông không hợp lý ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ và hiêu qua. ̣ ̉
  12. BT3: Có số liệu sau đây của 1 doanh nghiệp Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế 1. Giá trị sản xuất (GO) (NĐ) 52.900 57.283,20 2. Số CN trong danh sách bình quân 562 520 3. Số giờ làm việc có hiệu lực của 1.058.200 1.068.000 toàn bộ công nhân 4. Số ngày làm việc có hiệu lực của 143.000 141.440 toàn bộ công nhân Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố về mặt lao động đến tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất.
  13. Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế So sánh trực tiếp Số tuyệt Số tương đối đối (%) 1. Giá trị sản xuất(GO) (NĐ) 52.900 57.283,20 4383,20 8,28% 2. Số công nhân trong danh sách bình 562 520 -42 -7,47% quân (người) 3. Số giờ làm việc có hiệu lực của 1.058.200 1.068.000 9.800 0,92% toàn bộ công nhân (giờ) 4. Số ngày làm việc có hiệu lực của 143.000 141.440 -1.560 - 1,09% toàn bộ công nhân (ngày) 5.Số ngày làm việc bình quân 1 công 254,45 272 17,55 6,9% nhân (4) N= (2) 6. Năng suất lao động bình quân 0,37 0,405 0,035 9,46% ngày (1) WN = ( 4)
  14. Áp dụng phương trình kinh tế: GO = S × N × WN Trong đó: : Số công nhân bình quân S : Số ngày làm việc bình quân 1CN N : Năng suất lao động bình quân ngày Các nhân tố WNmối quan hệ tích số với chỉ tiêu phân tích ta sử dụng có phương pháp thay thế liên hoàn để xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố: Thay thế lần 1: Ảnh hưởng của nhân tố công nhân ∆GO( S ) = S1 × N k × WN k − S k × N k × WN k = S1 × N k × WN k − GOk = −3.943,82( NĐ)
  15. Thay thế lần 2: Ảnh hưởng của nhân tố số ngày làm việc bình quân - ∆GO( N ) = S1 × N1 × WN k − S1 × N k × WN k = 520 × 272 × 0,37 − 520 × 254,45 × 0,37 = 3.376,62( NĐ ) - Thay thế lần 3: Ảnh hưởng của nhân tố NSLĐ bình quân ngày ∆GO(WN ) = S1 × N1 × WN1 − S1 × N1 × WN k = 57.283,20 − 520 × 272 × 0,37 - Tổng hợp ảnh hưởng của( NĐ)nhân tố: = 4.950,4 các ∆GO( S ) + ∆GO( N ) + ∆GO(W ) = −3.943,82 + 3.376,62 + 4.950,4 N = 4383,2 = ∆GO
  16. Kết luận: Tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất kì thực tế tăng 4 383,2 NĐ so với kì kế hoạch là do ảnh hưởng của các nhân tố sau: + Do ảnh hưởng của nhân tố số công nhân bình quân giảm 42 người làm cho giá trị sản xuất kì thực tế giảm 3.943,82NĐ so với kì kế hoạch + Do ảnh hưởng của nhân tố số ngày làm việc bình quân tăng 17,55 ngày/CN làm cho giá trị sản xuất kì thực tế tăng 3.376,62NĐ so với kì kế hoạch + Do ảnh hưởng của nhân tố năng suất lao động bình quân ngày tăng 0,035 NĐ/ ngày làm cho giá trị sản xuất kì thực tế tăng 4.950,4NĐ so với kì k ế hoạch.
  17. BT 4 : Có tài liệu về tình hình tài sản cố định của một doanh nghiệp (X) theo biểu sau: Chỉ tiêu Hiện có đầu Tăng trong Giảm trong năm (NG), năm năm NG (NĐ) (NG),(NĐ) (NĐ) 1) TSCĐ dùng trong sx 428.000 19.000 kinh doanh Trong đó: - Nhà cửa 50.000 19.000 - Máy móc thiết bị làm 250.000 việc 2) TSCĐ phúc lợi 45.000 16.000 12.000 3) TSCĐ chờ xử lý 5.000 Tổng cộng 478.000 35.000 12.000
  18. Phương phap phân tich: Sử dung pp so sanh ́ ́ ̣ ́ ́ Ta co: Tôc độ tăng (giam) =(cuôi kỳ – đâu ky) *100% ́ ̉ ́ ̀ ̀ Đâu kỳ ̀ Tỷ trong đâu kỳ = ̣ ̀ Đâu kỳ ̀ *100% Tông số TSCĐ đâu kỳ ̉ ̀ Tỷ trong cuôi kỳ = ̣ ́ Cuôi kỳ ́ *100% ∆ = NGc − NǴ NG Tông số TSCĐ cuôiđkỳ ̉ Tỷ trong tăng (giam) = Tỷ trong cuôi kỳ - Tỷ trong đâu kỳ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ Ta có bang sau: ̉
  19. Hiện Tỷ Tỷ Tỷ Tôc ́ Tăng Giảm NG Chỉ có trọng trọng trọng độ Tiêu đầu trong trong cuối đầ u cuối tăng tăng ∆NG năm năm năm năm năm năm ̉ (giam) (giam)̉ 1. TSCĐ 42800 44700 dùng 19000 89,5% 89,2% -0,3% 4,44% 19000 0 0 trong SXKD Nhà 50000 19000 69000 38% cửa Máy 25000 25000 móc 0 0 thiết bị 2. TSCĐ 45000 16000 12000 49000 9,4% 9,8% 0,4% 8,89% 4000 phúc lợi 3. TS chờ xử 5000 5000 1,1% 1,0% -0,1% 0% 0 lý
  20. NX: Ta thây cuôi năm so với đâu năm TSCĐ cua doanh nghiêp đã tăng 23 ́ ́ ̀ ̉ ̣ triêu, chứng tỏ trong kỳ DN đã chú trong viêc trang bị thêm TSCĐ để nâng ̣ ̣ ̣ cao năng lực san xuât. Trong đo, TSCĐ dung vao muc đich SXKD đã tăng lên ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ 19 triêu, số tăng nay chủ yêu là nhà cửa mà chưa chú trong đên may moc thiêt ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ bi.̣ + Nguyên nhân: - Do cơ quan câp trên ́ - Do mua săm thêm TSCĐ băng nguôn vôn tự có và coi như tự có cua DN, ́ ̀ ̀ ́ ̉ do đơn vị khac ban cho DN ́ ́ - Do đưa nhanh những TSCĐ chưa dung vao SX lăp đăt may moc thiêt bị ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ + Giai phap: - Chú trong đên may moc tiêt bị ̣ ́ ́ ́ ́
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2