LOGO

Dtc4a3.vip@gmail.com

Bài thảo luận:       tài chính doanh    nghiệp

Giáo viên hướng dẫn:Vũ Thị Thục Oanh           Sinh viên thực hiện:         Tổ 2 nhóm I

The  roll

Thieugiamai@gmail.com

1

Mai Văn H ng (nt)

ư

1

2

Nguy n Văn Công

2 3

D ng Văn Huỳnh

ươ

4

Đ Th Đoan ị

Đ Th Hoa ị

5 4

6

Vũ Th Hoa ị

contents

ầ ả ầ ứ

ệ à đ a vư ào s d ng 1 d

ồ í v n chuy n, l p đ t v ể ắ t k l ế ế à 6 năm. Th i gian

ậ à 5 năm. ờ ệ ề ệ ồ ữ ử ụ ế ự ị

ác đ nh m c kh u hao v kh u hao h à t l àng năm c a dủ àn ỷ ệ ấ ấ ả ị

ươ ươ ố

ầ ó đi u ch nh ( d ki n 2 năm cu i áp đ áp kh u hao theo ph ự ế ườ ng th ng. ẳ ể

ỉ ng ph àng năm và nh n xậ ét v t c đ ề ố ộ

ề ươ ỷ ệ ích kh u hao h ng ph ườ ấ ng ph ích và t l theo ba ph ấ áp nói trên. ả í s n xu t kinh doanh, đ u năm, NH doanh Bài 1: Đ để áp ng nhu c u qu n l ấ áy. Gía mua àn máy vi tính g m 6 m nghi p X đã mua v ử ụ ặ à ch y th áy. T ng chi ph ( ch a cư ó VAT) là 10 tri u/ mệ ử ạ ổ là 5 tri u đ ng. Th i gian s d ng k thu t theo thi ờ ỹ d đ nh l s d ng h u hi u v kinh t ử ụ Yêu c u: ầ 1, L p b ng x ứ ậ máy vi tính trên theo: áp đ ng th ng ng ph a, Ph ẳ áp kh u hao gi m d n c b, Ph ng ph ả chuy n sang ph ươ 2, So sánh m c trứ thu h i v n đ u t ồ ố ầ ư ấ tr ươ

Bài làm:

contents

1, a, Ph

ng pháp đ

ươ

ường thẳng:

theo tài liệu ta có:

NG = 6.10 + 5 = 65 (triệu đồng).

n = 5 (năm).

 Mức khấu hao hàng năm của dàn máy vi tính trên là:

= 13 (triệu/ năm)

=

= 65 5

× 100 = 20 = 0,2(%)

 Tỷ lệ khấu hao hàng năm: × 100% = 13 65

= Năm 0 1 2 3 4 5

Mức khấu hao ( ) -------- 13 13 13 13 13

Giá trị còn lại ( ) 65 52 39 26 13 0

contents

ấu hao giảm dần có điều chỉnh (dự kiến hai năm cuối chuyển

b, Ph ươ sang ph

ng pháp kh

ng pháp kh ươ

ấu hao đường thẳng).

theo tài liệu ta có: n = 5 (năm) => Hs = 2  Tỷ lệ khấu hao của dòng máy vi tính trên là:

× 2 = 0,4

=

1 5

Mức khấu hao ( ) -------

Giá trị còn lại ( ) 65

65 - 26 = 39 39 -15,6 = 23,4 23,4 – 9,36 = 14,04 14,04 – 5,616 = 8,424 8,424 – 3,3696 = 5,0544

65×0,4 = 26 39×0,4 = 15,6 23,4×0,4 = 9,36 14,04×0,4 = 5,616 8,424×0,4 = 3,3696

Ch a thu h

Năm 0 1 2 3 4 5 ư

ồi hết vốn.

ng pháp kh

 Doanh nghiệp sử dụng ph

ươ

ấu hao đường thẳng cho 2 năm cuối:

= 7,02

=

14,04 2 Mức khấu hao ( ) -------

Giá trị còn lại ( ) 65

65 - 26 = 39 39 -15,6 = 23,4 23,4 – 9,36 = 14,04

65×0,4 = 26 39×0,4 = 15,6 23,4×0,4 = 9,36

Năm 0 1 2 3 4 5

14,04/2=7,02 7,02/1=7,02

7,02 0

contents

2,

ng pháp kh

ươ

ấu hao đường thẳng: ư

ệp trích

ốc

• Ph Mức trích khấu hao của các năm là nh nhau. Hàng năm doanh nghi 13 triệu đồng chi phí trích khấu hao TSCĐ đó vào chi phí kinh doanh. Tỷ lệ trích khấu hao nhỏ, doanh nghiệp thu hồi được toàn bộ vốn, nh ng tư độ th hư ồi vốn chậm. • Ph

ng pháp kh

ấu hao giảm dần có điều chỉnh:

ươ

ư

Mức tính khấu hao lớn, nh ng gi khấu hao lớn. Tuy nhiên DN vẫn ch a thư

ảm dần trong các năm còn lại, tỉ lệ trích ể thu hồi hết được vốn.

• Ph

ng pháp

ươ

ấu hao giảm dần có điều chỉnh kết hợp với ph

ươ

ng pháp kh khấu hao đường thẳng

Mức trích khấu hao lớn, tỷ lệ khấu hao lớn, DN thu hồi được toàn bộ số vốn, tốc độ thu hồi vốn nhanh.

contents

Bai 2: 1) Xác đ nh s ti n kh u hao TSCĐ ấ  NGTSCĐ đ u năm:

ệ ồ

ấ ả

ố ề ầ NGđ = 15380 ( tri u đ ng )  NGTSCĐ đ u năm ph i tính kh u hao: ầ NGđkh = 15380-2400+470+7+3 = 12980 ( tri u đ ng ) ệ ồ

+) Tháng 3:

744

=+ )9

(

7416 (tri u đ ng) ệ

30 31

· NGt = ồ

+) Tháng 4:

(

1000

=+ )8

8966

67,

29 30

· NGt = ( tri u đ ng) ệ ồ

contents

+) Tháng 6:

1200

=+ )6

(

·

NGt =

8360 (tri u đ ng) ệ

29 30

 NG TSCĐ bình quân ph i tính kh u hao tăng trong năm:

+

+

7416

67.

8360

=

( tri u đ ng)

=tNG

2061

889,

NG TSCĐ bình quân ph i tính kh u hao gi m trong năm: +

120

)5

(

·

8966 12 ả 30 31

=

=gNG

677,59

(tri u đ ng)

12

NG TSCĐ ph i tính kh u hao trong năm:

+

tNG -

gNG

NGkh = NGđkh

= 12980 + 2061,889 – 59,667 = 14982,222 ( tri u đ ng)

contents

 S ti n kh u hao tài s n c đ nh trong năm: ố ề ố ị ấ ả

Mkh = 14982,222 x 10% = 1498,2222 ( tri u đ ng) ệ ồ

100

%59,36

4750 12980

=

· b) Phân ph i:ố =  T tr ng đ trích ngân sách c p : ỷ ọ ể ấ

100

%3,19

2500 12950

·  T tr ng Doanh Nghi p t b sung: ỷ ọ ệ ự ổ

 T tr ng đ Tr n : 100 – 36,59 – 19,3 = 44,11% ể ả ợ ỷ ọ

V y trích Ngân sách c p: = 1498,2222 x 36,59% = 548,199 (tri u đ ng) ệ ấ ậ ồ

Tr Doanh Nhi p t b sung: 1498,2222 x 29,3% = 289,156 ( tri u đ ng) ệ ự ổ ệ ả ồ

Tr N Ngân Hàng: 1498,2222 x 44,11% = 660,866 ( tri u đ ng) ả ợ ệ ồ

contents

=

ầ ệ ồ

2303

210

)10

(

+ NGt = ( tri u đ ng)

29 30

·

120

836

(

=+ )6 NGt = ( tri u đ ng)

+

·

 Bài 3:  Nguyên Giá TSCĐ đ u năm là: NGđ = 10500 (tri u đ ng)  Nguyên Giá TSCĐ đ u năm ph i tính kh u hao là: NGđkh = 10000 (tri u đ ng)  +) Tháng 2:  +) Tháng 6:   +) Tháng 7: 

1491

250

94,

)5

(

= NGt = ( tri u đ ng)

29 30 30 31

+

+

2303

 Nguyên Giá TSCĐ bình quân ph i tính kh u hao tăng trong năm: ả 1491 94,  ( tri u đ ng) ệ

=

91,385

·

1434

180

19,

(

=+ )7 NGg = ( tri u đ ng)

·

1490

300

32,

(

=tNG  +) Tháng 5:   +) Tháng 8: 

=+ )4 NGg = ( tri u đ ng)

836 12 30 31 30 31

·

contents

Nguyên Giá TSCĐ bình quân ph i tính kh u hao gi m trong năm: ả

+

1434

1490

19,

=

32, = ( tri u đ ng)

71,243

gNG

=NG g

12

Nguyên Giá TSCĐbình quân ph i tính kh u hao trong năm:

ả tNG -

khNG

gNG = NGđkh + = 10000 +385,91 – 243,71 = 10142,2 ( tri u đ ng)

S ti n kh u hao TSCĐ trong năm:

ố ề

2) Các ch tiêu phán ánh hi u su t s d ng TSCĐ năm k ho ch:

Mkh = 10142,2 x 10% = 1014,22 ( tri u đ ng) ỉ

ấ ử ụ

ế

Hi u su t s d ng TSCĐ =

ấ ử ụ

V i ớ 1.Hi u su t s d ng TSCĐ ấ ử ụ

Nguyên giá TSCĐ đầu kỳ là :

đ = 10500 ệ đồ

Nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ là:

= 210 + 120 = 320 ệ đồ

Nguyên giá TSCĐ giảm trong kỳ là:

= 180 + 250 + 300 + 160 = 890 ệ đồ

Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ là:

= 10500 +320 – 890 = 9930 triệu đồng

Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ là

=

=

= 10125 ệ đồ

đ + 2

10500 + 9930 2

Vậy hiệu suất sử dụng TSCĐ =

ℎ ℎ ℎ ầ Đ ì ℎ â ỳ

= 0,411 ầ

= 4200 10125

Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 đồng NG bình quân TSCĐ tham gia vào hoạt động sx-kd trong kỳ thì sẽ thu được 0,411 lần doanh thu thuần về tiêu thụ sản phẩm

2, Hệ số hao mòn TSCĐ

Ta có:

Số tiền khấu hao lũy kế cuối kỳ = số tiền khấu hao lũy kế đầu kỳ + số tiền khấu hao tăng trong kỳ - số tiền khấu hao giảm trong kỳ

= 1810+(1014,22+100) – (180*50%+250*40%)=2734,22 triệu đồng

Hệ số hao mòn TSCĐ=

ố ℎấ ℎ ũ ế ℎờ để đá ℎ á ổ Đ ở ℎờ để đá ℎ á

= 0,275 lần

= 2734,22 9930

Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 đồng nguyên giá TSCĐ tại thời điểm đánh giá tham gia vào hoạt động sx-kd thì phải khấu hao 0,275 đông trên giá trị TSCĐ

contents

Bài 4: ị ộ ơ ấ ạ ế ệ

+

+

Tính kh u hao năm k ho ch: (đ n v : tri u đ ng) - Nguyên giá TSCĐ đ u kỳ : NGđ = 1750 + 35 – 25 = 1760 tri u đ ng ồ - Nguyên giá TSCĐ đ u kỳ ph i trích kh u hao ấ ầ NGđ kh = 1495 + 35 – 25 = 1505 - Nguyên giá TSCĐ bình quân ph i tính kh u hao tăng trong năm:

372

)10

(

30 31

29 30

=

35,352

· · ấ + )7

12

- ệ ồ ả (6,18 =NG t tri u đ ng

+

*(48

)1

++ )3

29 30

29 30

- Nguyên giá TSCĐ bình quân ph i tính kh u hao gi m trong năm: ấ ả ả

*(60 tri u đ ng

=

=

95,13

12

- ệ ồ

NG g

contents

+

=

- Nguyên giá TSCĐ bình quân ph i tính kh u hao trong kỳ: ả ấ

35,352

95,13

1842

4,

1505

=M kh

- - tri u đ ng ệ ồ

ấ ế ạ

=

1842

4,

%10

24,184

=M kh

- S ti n trích kh u hao TSCĐ trích trong năm k ho ch: ố ề - tri u đ ng ệ ồ ·

ấ ầ ệ ồ

ngu n v n CSH =965 tri u đ ng ừ ệ ồ ố ồ

- NG TSCĐ c n tính kh u hao trong năm là 1505 (tri u đ ng) Trong đó: + hình thành t Chi m : ế

contents

ừ ngu n vay dài h n: 530 (tri u đ ng) ạ ệ ồ ồ

+ hình thành t Chi m :ế

ấ ể ố ề ấ ả

ố ề ấ

- S ti n kh u hao dùng đ tái s n xu t : 184,24 x 64,5% = 118,8348 (tri u đ ng) ệ - S ti n kh u hao dùng đ tr n : ể ả ợ 184,24 x 35,5% = 65,4052 (tri u đ ng) ệ ồ

contents

Bài 5:dựa vào số liệu bài 4

1,Hiệu suất sử dụng TSCĐ

Nguyên giá TSCĐ đầu kỳ là :

đ = 1750 + 35 − 25 = 1760 ệ đồ

Nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ là:

= 372 + 18,6 = 390,6 ệ đồ

Nguyên giá TSCĐ giảm trong kỳ là:

= 60 ệ đồ

Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ là:

= 1760 +390,6 – 60 =2090,6 triệu đồng

Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ là

=

=

= 1925,3 ệ đồ

đ + 2

1760 + 2090,6 2

Vậy hiệu suất sử dụng TSCĐ =

ℎ ℎ ℎ ầ Đ ì ℎ â ỳ

= 0,305 ầ

=586,403 1925,3

Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 đồng NG bình quân TSCĐ tham gia vào hoạt động sx-kd trong kỳ thì sẽ thu được 0,305 lần doanh thu thuần về tiêu thụ sản phẩm

2, Hệ số hao mòn TSCĐ

Ta có:

Số tiền khấu hao lũy kế cuối kỳ = số tiền khấu hao lũy kế đầu kỳ + số tiền khấu hao tăng trong kỳ - số tiền khấu hao giảm trong kỳ

= (373,75+37,25) + (184,24+36) – 0 = 631,42 triệu đồng

Hệ số hao mòn TSCĐ=

ố ℎấ ℎ ũ ế ℎờ để đá ℎ á ổ Đ ở ℎờ để đá ℎ á

=0,302 đồng

= 631,42 2090,6

Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 đồng nguyên giá TSCĐ tại thời điểm đánh giá tham gia vào hoạt động sx-kd thì phải khấu hao 0,302 đồng trên giá trị TSCĐ

contents

Bài 6

1.xác định số tiền khấu hao tscđ trong quý 4 năm báo

mức trích khấu hao đầu quý 4

Mkđ=79,9(triệu đông)

mức trích khấu hao tăng trong quý 4

(250×8,4%×+270×9%)×3

Mkt=

= 11,33 (triệu đồng)

12

mức trích khấu hao giảm trong quý 4

370×12%×2

Mkg=

= 7,4 (triệu đồng)

12

contents

mức trích khấu hao trong quý 4

Mk=Mkđ+Mkt-Mkg=79,9+11,3-7,4=83,3(triệu đồng)

vậy số tiền khấu hao TSCĐ quý 4 năm báo cáo

M=Mk× = 83,8× 10% =8,38(triệu đồng) 2,số tiền khấu hao tscđ năm kế hoạch

tổng giá trị đầu năm

NGđ= 250+270-370=150( triệu đồng)

Nguyên giá TSCĐ phải trích khấu hao đầu kì kế hoạch

NGđk=150 (triệu đồng)

contents

nguyên giá TSCĐ bình quân pải trích khấu hao tăng trong năm

×

NGt =

= 912,3( triệu đồng)

12

= 750×9+525×8 12

nguyên giá TSCĐ bình quân phải trích khấu hao giảm trong năm

×

NGg=

= 70( triệu đồng)

12

= 280×3 12

nguyên giá TSCĐ phải trích khấu hao trong năm kế hoạch

NGk= NGđk + NGt- NGg=992,3( triệu đồng)

số tiền khấu hao tscđ năm kế hoach

Mk=NGk× = 992,3 × 10% = 99,23( ệ đồ )

contents

ệ ệ ộ ư

ầ ổ

ệ ồ ổ ố ấ ệ ồ

ế ệ ồ

Bài t p s 7: ậ ố M t doanh nghi p có tài li u năm N nh sau:  1. T ng nguyên giá TSCĐ đ u năm là 2500 tri u đ ng ,trong đó TSCĐ không ph i trích kh u hoa là 600 tri u đ ng .T ng s kh u hoa lũy ấ ả k là 950 tri u đ ng ế ộ

 2. Tình hình bi n đ ng tài s n trong năm : ả + Tháng 1 thanh lý m t máy ủ ộ

này đã có quy t đ nh ng ng ho t đ ng ch thanh lý t năm tr ệ ồ ừ ế ị ừ ờ

c ) ướ ệ ồ ư ộ

i có nguyên giá 110 tri u đ ng (TSCĐ ạ ộ + Thàng 2 mua và đ a vào s d ng m t ô tô nguyên giá 60 tri u đ ng + Thàng 4 đ a m t máy c t kim lo i có nguyên giá 150 tri u đ ng ệ ồ ạ

ộ c 20% ) đ góp v n liên doanh v i đ n v X . Giá ử ụ ắ ể ố

ư (đã kh u hao đ ấ thành đã đ c h i đ ng đánh giá xác đ nh là 145 tri u đ ng ượ ượ ộ ồ ị ớ ơ ị ệ ồ

ệ ồ

+ Tháng 7 bán m t máy phay c nguyên giá 70 tri u đ ng (TSCĐ đã ỏ ư ộ năm tr ồ ủ ố ừ c nh ng doanh nghi p v n ti p t c s ế ụ ử ệ ẫ ướ

thu h i đ v n t d ng )ụ

+ Tháng 10 cho thuê m t máy bào kim lo i có nguyên giá 72 tri u ộ ệ ạ

đ ng ồ

contents

kh u hao t ng h p bình quân là 10% ấ ổ

ệ ồ

ư hãy xác đ nh

N ? ố ề ệ ủ ệ

 3. T l ỷ ệ ợ  4 . T ng doanh th thu n năm N là 6200 tri u đ ng ầ ổ yêu c u : ầ ị 1.S ti n kh u hao TSCĐ năm N? 2. Hi u su t s d ng TSCĐ c a doanh nghi ấ ử ụ Bài làm: 1. S ti n kh u hao TSCĐ ố ề

Nguyên giá TSCĐ đầu năm phải tính khấu hao

60 ∗

+ 10 + 84 ∗(

+ 1)

29 30

29 30

= 68,6 ệ đồ / ă

=

12

đ ℎ=2500 − 600 = 1900 ệ đồ Nguyên giá TSCĐ bình quân phải tính khâu hao tăng trong năm

contents

60 ∗(

+ 10 + 84 ∗(

+ 1)

29 30

29 30

= 68,6 ệ đồ / ă

=

12

Nguyên giá TSCĐ bình quân phải tính khấu hao giảm trong năm

110 ∗

+ 11 + 150 ∗

+ 8 + 72 ∗

+ 2

30 31

30 31

29 30

=

12

= 239,59 ệ đồ / ă

Nguyên giá TSCĐ bình quân phải tính khấu hao trong năm

= 1900 + 68,6 − 239,59 = 1729.01 ệ đồ

Số tiền trích khấu hao TSCĐ trích trong năm kế hoạch là

= 1729,01 ∗10% = 172,901 ệ đồ

2, Hiệu suất sử dụng tài sản cố định

+ hiệu suất sử dụng TSCĐ

Nguyên giá TSCĐ đầu kỳ là :

đ = 2500 ệ đồ

Nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ là:

= 60 + 84 = 144 ệ đồ

Nguyên giá TSCĐ giảm trong kỳ là:

= 110 + 150 + 70 + 72 = 402 ệ đồ

Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ là:

= 2500 +144 – 402 =2242 triệu đồng

Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ là

=

=

= 2371 ệ đồ

đ + 2

2500 + 2242 2

Vậy hiệu suất sử dụng TSCĐ =

ℎ ℎ ℎ ầ Đ ì ℎ â ỳ

= 2,62 ầ

=6200 2371

Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 đồng NG bình quân TSCĐ tham gia vào hoạt động sx-kd trong kỳ thì sẽ thu được 2,62 lần doanh thu thuần về tiêu thụ sản phẩm

2, Hệ số hao mòn TSCĐ

Ta có:

Số tiền khấu hao lũy kế cuối kỳ = số tiền khấu hao lũy kế đầu kỳ + số tiền khấu hao tăng trong kỳ - số tiền khấu hao giảm trong kỳ

= 950+172,901-(150*20%)=1092,901 triệu đồng

Hệ số hao mòn TSCĐ=

ố ℎấ ℎ ũ ế ℎờ để đá ℎ á ổ Đ ở ℎờ để đá ℎ á

= 1092,901

= 0,487 lần

2242

Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 đồng nguyên giá TSCĐ tại thời điểm đánh giá tham gia vào hoạt động sx-kd thì phải khấu hao 0,487 đông trên giá trị TSCĐ

contents

Bài tập số 8

ư

ử dụng, giá mua ch a có thu

ư

ng m

ươ

Căn cứ vào tài liệu sau đây tại doanh nghiệp sản xuất A (Đvt: triệu đồng). 1. Mua một máy công cụ đ a vào s ế GTGT: 40, thuế GTGT: 10%. Chi phí vận chuyển lắp đặt hết: 2,1 trong đó thuế GTGT: 0,1. Thời hạn sử dụng 10 năm. 2. Mua một thiết bị sản xuất đ a vào s ử dụng, giá thanh toán: ư 110. Chi phí lắp đặt, chạy thử thiết bị theo hợp đồng giá ch a có ư thuế GTGT: 10,5, thuế GTGT: 5%, chiết khấu th ại được hưởng: 0,5, thời hạn sử dụng 10 năm.

contents

ng ti

ươ

ươ

ện vận chuyển do Công ty K góp 3. Nhận một ph vốn kinh doanh, thời hạn 5 năm. Giá trị được Hội đồng liên doanh thống nhất đánh giá: 240, chi phí trước khi đ a ư vào sử dụng: 1,2. Mỗi năm khấu hao: 40,2. 4. Mua một thiết bị quản lý dưới hình thức trao đổi t ng tự, nguyên giá: 240, đã khấu hao: 40%. Thời hạn sử dụng 10%. Yêu cầu: 1. Hãy xác định nguyên giá của TSCĐ trong trường hợp mua sắm trên? 2. Tính tổng số tiền trích khấu hao hàng năm của tất cả các TSCĐ nói trên?

ng pháp kh

ươ

ấu

Biết rằng: - DN nộp thuế GTGT theo ph trừ.

ng pháp

ươ

- DN tính khấu hao TSCĐ theo ph đường thẳng.

contents

1.Xác định nguyên giá TSCĐ

1. GM máy móc công cụ = 40 triệu đồng

Tổng chi phí = 2,1 - 0,1=2 triệu đồng

=>NG máy móc công cụ = 40+2 =42 triệu đồng

2. GM thiết bị sx =110 triệu đồng Tổng chi phí = 15,5 -0,5 =10 triệu đồng =>NG thiết bị sx = 110+10 = 120 triệu đồng

3. GM pt vận tải = 240 triệu đồng Tổng chi phí = 1,2 triệu đồng =>NG pt vận tải = 240 +1,2 = 241,2 triệu đồng 4. GM tb quản lý = 240 triệu đồng Đã khấu hao =40%*240 = 96 triệu đồng =>NG tb quản lý = 240 – 96 = 144 triệu đồng

2.Tổng số tiền trích khấu hao cảu TSCĐ

= 70,8 ệ đồ

ℎ = 42

10

+ 120 10

+ 40,2 + 144 10

contents

Câu 9 :

1.Nguyên giá thiết bị mua sắm trong trường hợp tính thuế GTGT

a.ph

ng pháp kh

ươ

ấu trừ

NG =200 + 33: (1 +10%) +30 =260 (triệu đồng )

b. ph

ng pháp tr

ươ

ực tiếp

contents

thuế suất nhập khẩu =200 * 20% =40 (triệu đồng)

thuế GTGT =(200 +40)* 10% =24 (triệu đồng )

NG =200 +40 +24 +33 + (30 + 3) =330 (triệu đồng)

2. Số tiền khấu hao TSCĐ hàng năm

a.bằng ph ng pháp ươ

đường thẳng

M kh =

=33 (triệu đồng / năm)

=330 10

Vậy mức khấu hao TSCĐ hàng năm là 33 triệu đồng / năm

b. ph ng pháp s

ươ

ố d giư ảm dần có điều chỉnh

* 2.5 =0.25

Ta có TN = 1 10

* HS = 1 10

contents

Đ n v : tri u đ ng

ơ

MKH =G * TN

N

G

0

330

330 *0.25 =82.5

330 -82.5=247.5

1

2

61.875

185.625

3

46.40625

139.219

4

34.805

104.414

5

26.1035

78.3105

6

19.578

58.733

7

14.63

44.05

8

11.0125

33.0375

9

8.259

24.778

10

6.195

18.58

Doanh nghiệp sẽ không thu hồi hết vốn đầu tư

ng pháp kh

ươ

ấu hao đường thẳng trong

Biện pháp : Sử dụng ph 4 năm cuối

Mức trích khấu hao của 4 năm cuối

58.733

M kh =

=

4 =14.683

Đ n ơ v : tri u đ ng

N

M kh = G * TN

G

0

330

1

82.5

247.5

2

61.875

185.625

3

46.40625

139.219

4

34.805

104.414

5

26.1035

78.3105

6

19.578

58.733

7

14.683

44.05

8

14.683

29.367

9

14.683

14.683

10

14.683

0

contents

=

250

*

*

G

Bài số 10 Một hợp đồng thuê thiết bị sản xuất thời hạn 5 năm (đủ điều kiện thuê tài  chính). Giá trị hợp lý của thiết bị được xác định là: 270 triệu đồng, tiền  thuê phải trả vào cuối mỗi năm là: 50 triệu đồng. Lãi suất ngân hàng:  10%/năm.  Yêu cầu:  Hãy xác định nguyên giá của tài sản cố định thuê tài chính.                                            bài làm: Ta có: Giá hợp lý của TSCĐ là :270 triệu đồng Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu

+

+

1 r

)^

1(

n

1 5,155 T=                            =                                  (triệu đồng) 5)^1,01(   Ta thấy giá trị hơp lí > giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối  thiểuNG=155,5 (triệu đồng)

(cid:229)

contents

Bài 11: Căn cứ vào tài liệu sau đây. Hãy điều chỉnh tỷ lệ khấu hao bình quân năm của doanh nghiệp A.

I.Tài liệu năm báo cáo.

- Tổng nguyên giá của TSCĐ dự tính có đến 31/12 là: 7.520 triệu đồng

- Tỷ lệ khấu hao bình quân năm là: 5%

II. Tài liệu năm kế hoạch.

1. Ngày 01/3 doanh nghiệp sẽ hoàn thành 1 nhà xưởng và đ a vào s

ư

dụng, ở phân xưởng sản xuất chính với: + Nguyên giá là 288 triệu đồng, thời gian sử dụng ước tính 20 năm.

ng ti

2. Ngày 01/5 dự kiến sẽ bán cho doanh nghiệp khác một ph

ươ

ện vẫn

chuyển với nguyên giá: 180 triệu đồng, số tiền khấu hao hàng năm là : 9 triệu đồng.

3. Ngày 01/6 dự kiến thanh lý xong một số TSCĐ ở phân xưởng sản xuất với nguyên giá là: 60 triệu đồng, số tiền khấu hao hàng năm là: 6 triệu đồng.

Bài làm:

contents

Tính tỷ lệ khấu hao bình quân năm kế hoạch:

× 100%

=

= 12 (triệu đồng/ năm)

288×10 20×12

9×8+6×7

= 9,5 (triệu đồng/ năm)

12

= 240 (triệu đồng)

12

= 155 (triệu đồng)

Nguyên giá TSCĐ đầu năm kế hoạch phải tính khấu hao: đ = 7 520 (triệu đồng) Mức tính khấu hao TSCĐ tăng bình quân năm kế hoạch: ă = Mức tính khấu hao TSCĐ giảm bình quân năm kế hoạch: ả = Nguyên giá TSCĐ tăng bình quân năm kế hoạch : = 288×10 Nguyên giá TSCĐ giảm bình quân năm kế hoạch: = 180×8+60×7

12

contents

Nguyên giá TSCĐ bình quân phải tính khấu hao trong năm: = 7 520 + 240 − 155 = 7 650 (triệu đồng) Số tiền trích khấu hao TSCĐ trích trong năm kế hoạch:

= 7 520 × 5% + 12 − 9,5 = 378,5 (triệu đồng)

 Tỷ lệ khấu hao bình quân năm kế hoạch:

=

= 0,0495 = 4,95(%)

=

378,5 7 650

contents

ệ ệ

 Bài 12:  T i doanh nghi p x có tài li u sau ạ 1. Trích b ng cân đ i k toán ngày 30/09 nam báo cáo ố ế ả

Số cuối kỳ 8500 2920

Tài sản Tài sản cố định hữu hình Nguyên giá Tài sản cố định vô hình Nguyên giá

 Trong s TSCĐ h u hình có: 120 tri u đ ng là nguyên giá ữ ố ồ ệ

TSCĐ đã kh u hao h t (không ph i kh u hao) ả ấ ấ

 T ngày 01/10 cho đ n h t năm báo cáo không x y ra tình hình ừ ế ả ế ế

ặ ả

kh u hao c a tăng ho c gi m TSCĐ ủ ỷ ọ ệ ấ ủ

m i lo i (tính đ n cu i năm báo cáo) cuk th nh sau  2. TSCĐ c a doanh nghi p có t tr ng và t l ỷ ệ ể ư ỗ ố ế ạ

contents

Lo i TSCĐ T tr ng % T l kh u hao % ạ ỷ ọ ỷ ệ ấ

ươ

20 60 05 05 10 5 10 20 12 20

-Nhà c aử t bế ị -Máy móc thi -Ph ng ti n v n ậ ệ iả t -D ng c thanh lý ụ ụ -TSCĐ vô hình

3. Tình hình tăng gi m TSCĐ d ki n năm k ho ch nh sau:

ự ế

ư

ế

-Ngày ½ thanh lý 1 s TSCĐ h u hình (đã kh u hao đ đ n 30/9)nguyên

ủ ế

giá 90 tri u đ ng ệ

-Ngày 1/3 thanh lý h t s TSCĐ h u hình đã kh u hao đ đ n 30/9, ữ

ế ố

ủ ế

nguyên giá 30 tri u đ ng

contents

ng sx giá d toán: 150 tri u đ ng và

ư

ử ụ

ớ ụ

-Ngày 8/3 đ a vào s d ng 1 phân x ưở t b còn m i nguyên giá : 200 tri u đ ng máy móc thi ế ị -Ngày 1/9 mua 2 máy công c còn m i đua vào sx.Nguyên giá m i m y:50 ớ tri u đ ng

kh u hao bình quân năm k ho ch nh t l

kh u hao bình

ỷ ệ

ư ỷ ệ

ế

ố ề

ế

4. G a đ nh t l ị quân cu i năm báo cáo ố Yêu c u: hãy xác đ nh s ti n ph i trích năm k ho ch cu doanh nghi p trên ị Bài làm

Lo i TSCĐ

T tr ng %

T l

kh u hao %

kh u hao bình

ỷ ọ

ỷ ệ

T l ỷ ệ quân

20

5

1

Nhà c a ủ

Máy móc thi

60

10

6

t bế ị

Ph

ng ti n v n t

20

0,025

ươ

ậ ả 0,5 i

0,5

12

0,042

D ng c thanh lý ụ

TSCĐ vô hình

10

20

0,5

contents

NGđ = 8500+2920=11420 triệu đồng

NGđkh=11420­120=11300 triệu đồng

+

+

+

+

+

=

Nguyên giá TSCĐ bình quân cần tính khấu hao tăng là

(

(

)3

)4

2(

)50

150

2135

376,

29 30

30 31

30 31

· · · ·

=

+

NGkh NGdkh NGt NGg

=NGt 200 )4 (                                          Nguyên giá TSCĐ bình quân cân tính kh u hao là =11300+2315,376 – 0=13615,376 =>S ti n kh u hao ph i trích trong năm k ho ch là:

-

=

*

ố ề ế ấ ả ạ

Mkh NGkh Tkh

=13615,376 * 10,6% =1443,229 tri u đ ng ệ ồ

contents

ế

ế

ố ệ

ổ ị

ố ầ

ủ ệ

ế

ấ ạ

ư

ng l p ráp v i giá tr 80 tr.đ ng

ự ế ư

- -

ồ ệ ị

- -

i đã kh u hao h t nguyên giá

ng ti n v n t

ậ ả

ươ

ế

ỷ ệ

ế

Bài 13:S li u s sách k toán c a doanh nghi p Xđ n cu i năm báo cáo có t ng giá tr TSCĐ là 1500 tri u đ ng trong đó TSCĐ c n ph i tính kh u ồ ổ hao là 1000 tri u đ ng . Tình hình bi n đ ng TSCĐ trong năm k ho ch ế d ki n nh sau: 3-4 đ a vào s d ng m t phân x ươ ủ ụ Ngày 20-6 doanh nghi p nh p thêm m t dây truy n công ngh tr giá 100tr.đ ng v d tr cho năm sau ề ự ữ Ngày 12-7 thanh lý m t TSCĐ có nguyên giá 100tr.đ ng ộ Ngày 10-10 bán m t ph ộ 50tr.d ng đang d tr trong kho ự ữ kh u hao bình quân năm k ho ch là 10% ạ ầ

ế

ầ ấ ấ ầ ầ

ấ ấ

T l Yêu c u: Hãy xác đ nh các ch tiêu sau trong năm k ho ch ỉ 1.T ng giá tr TSCĐ đ u năm c n tính kh u hao? ầ ị 2.T ng giá tr TSCĐ c n tính kh u hao tăng? ầ ị 3.T ng giá tr TSCĐ c n tính kh u hao gi m? ầ ị 4.T ng giá tr TSCĐ bình quân c n tính kh u hao tăng? ị 5.T ng giá tr TSCĐ bình quân c n tính kh u hao gi m? ị 6.T ng s ti n kh u hao? ố ề

ổ ổ ổ ổ ổ ổ

contents

ả ệ ả

ồ ố ị

ấ ệ

Bài làm. 1, NGđ= 1500 tri u đ ng ồ NGđkh = 1000 tri u đ ng ồ 2/ T ng giá tr tai s n c n tính kh u hao tăng là. ầ ị NGtkh = 80 tri u đ ng ồ 3/ T ng giá tr tài s n c n tính kh u hao gi m là. ầ ị NGgkh = 100 tri u đ ng 4/ T ng giá tr tài s n c đ nh bình quân c n tính kh u hao tăng là. =+ tri u đ ng )8

667,714

(

·=NG t 80

28 30

ả ệ

ầ =+ )5

52,564

100

(

ả =NG g

5/ Tông giá tr tài s n bình quân c n tính kh u hao gi m là. 20 tri u đ ng ồ 31

ế

ả +

=

·

6/Nguyên giá tài s n bình quân c n tính kh u trong năm k ho ch là. ầ NGkh NGdkh NGt NGg =1000+714,667-564,52 =1150,147 tri u đ ng

-

S ti n kh u hao TSCĐ trong năm k ho ch là:

ố ề

ế

= 1150,147 * 10%= 115,0147 tri u đ ng

(cid:222)

= Mkh NGkh Tkh *

LOGO

thieugiamai@gmail.com

See you again !