PHÁT TRI N B N V NG
Ề Ữ
Ể
C L I GÌ ?
Đ
CHÚNG TA ƯỢ Ợ
t y u c a xã h i loài
ủ
• Phát tri n là tính t ấ ế ủ ể ố ọ
ộ ậ ụ
ủ
ệ
ể
ồ , k thu t, ế ỹ
ố ố
ậ
i và m i qu c gia, là quy lu t chung c a ng ỗ ườ m i th i đ i, m i qu c gia, là m c tiêu trung ờ ạ ố ọ tâm c a m i chính ph , là trách nhi m chính ủ ọ tr c a các qu c gia . Phát tri n bao g m nhi u thành t xã h i, chính tr , văn hoá và không gian.
khác nhau: kinh t ị
ị ủ ề ộ
PHÁT TRI N B N V NG
Ề Ữ
Ể
Môi tr • Theo U ban ỷ ườ Phát tri n ể th gi ế ớ (World i
ứ
ự ể i mà không làm t n h i đ n kh ả ổ ệ ạ ng lai” . ầ • PTBV còn bao hàm c khía c nh phát tri n trong s ự ể ạ ế ế ệ ươ ể
ủ ạ t các xung đ t môi tr qu n lý t ng. ng và Commission and Environment and Development, WCED) thì “Phát tri n b n v ng là s phát tri n đáp ng ữ ề các nhu c u hi n t ầ năng đáp ng các nhu c u c a các th h t ứ ả ộ ả ố
• PTBV không ch là cách phát tri n có tính đ n chi phí ế ỉ
ự ườ
ườ ể i s ng m i. ớ ộ ố ố ủ ng, mà th c ra là m t l ữ ộ
ộ ợ ệ ộ
ể
ể ả
ấ i h n c a ớ ạ ủ ả ộ ố ớ
môi tr • S b n v ng trong cu c s ng c a môt dân t c ph ự ề ụ ố thu c vào vi c hoà h p v i các dân t c khác và v i th ớ ộ ế ớ i t c gì nhiên. Do đó, nhân lo i không th bòn rút đ gi ượ ạ ớ ự h n ngoài kh năng thiên nhiên có th cung c p, và c n ầ ơ ph i áp d ng m t ki u s ng m i trong gi ể ụ thiên nhiên cho phép.
• Vi n qu c t
v môi tr
ệ
ố ế ề
ườ
ng và phát tri n ể (Inter national Institue for Environmental and Development – IIED), cho r ng, PTBV bao g m 3 h th ng ph thu c l n nhau
ằ ộ ẫ
ệ ố
ụ
ồ
ể ề ữ
• Ch
ươ
ệ
ố
ề ữ
ộ ố
Các nguyên t c c a phát tri n b n v ng ắ ủ ng trình Môi tr ng c a Liên Hi p Qu c (UNEP) trong tác ph m ủ ẩ ườ “Hãy c u l y trái đ t - chi n l c cho m t cu c s ng b n v ng”, 1991 ế ượ ấ ứ ấ đã nêu ra 9 nguyên t c c a m t xã h i b n v ng ộ ắ ủ
ộ ộ ề ữ
ộ
i ấ ượ
ộ ố ng cu c s ng c a con ng ủ ủ ế ộ ố ạ
– Tôn tr ng và quan tâm đ n cu c s ng c ng đ ng ồ ọ – C i thi n ch t l ườ ệ ả – B o v s c s ng và tính đa d ng c a Trái đ t ấ ả ệ ứ ố – H n ch đ n m c th p nh t vi c làm suy gi m các ngu n ả ấ ấ ạ ế ế ứ ệ ồ
tài nguyên không tái t oạ
ả ữ ữ ị ự ượ ủ c c a Trái đ t ấ
ng c a mình ồ ộ
i cho qu n lý môi tr ự ả ố ườ ấ ủ ậ ợ ố
– Gi v ng trong kh năng ch u đ ng đ – Thay đ i t p t c và thói quen cá nhân ổ ậ ụ – Đ cho các c ng đ ng t – T o ra m t khuôn m u qu c gia th ng nh t, thu n l ộ ệ ể ạ ệ ẫ ả
– Xây d ng kh i liên minh toàn c u. vi c phát tri n và b o v ể ố ự ầ
ỉ ố ơ
ả ề
ể
Các ch s đ n gi n v phát tri n b n v ng ề ữ
• Ch s phát tri n nhân văn HDI (Human
ỉ ố
ể
Development Index)
i GDI
ỉ ố ị ỉ
• Ch s bình đ ng thu nh p (h s Gini) • ch th phát tri n có xét đ n v n đ gi ề ớ
ậ ế
ẳ ể
ệ ố ấ (Gender Development Indicator)
ế
• Tiêu chí v giáo d c đào t o ạ ề • Tiêu chí v d ch v y t xã h i ộ ề ị • Tiêu chí v ho t đ ng văn hóa ề
ụ ụ ạ ộ
ỉ ố ơ
ả ề
ể
Các ch s đ n gi n v phát tri n b n v ng ề ữ
có hi u ch nh v ô nhi m
• Ch th kinh t ị
ỉ
ế
ệ
ề
ễ
ỉ
PAEI (Pollution Adjusted Economy Indicator)
• Ch th v v n thiên nhiên NCI (Natural
ỉ
ị ề ố Capital Indicator)
• Tính đàn h i c a môi tr
ng EE
ườ ồ ủ (Environmental Elasticity)
• Hình thái môi tr
ngườ
ộ
ự ề ữ
Hành đ ng vì s b n v ng toàn c uầ
V Kinh t ế V Xã h i ộ V tài nguyên và môi tr
ng
ề ề ề
ườ
V Kinh t
ề
ế
• M c tiêu phát tri n b n v ng v ề
ề ữ
ể
:ế
ng kinh t
ổ
ệ
ệ ọ ế
ệ
ụ kinh t - Duy trì tăng tr ế ưở nhanh và n đ nh trên c s ơ ở ị nâng cao không ng ng tính ừ hi u qu , hàm l ng khoa ượ ả h c-công ngh và s d ng ử ụ ệ ti t ki m tài nguyên thiên nhiên và c i thi n môi ả tr
ườ
ạ
ng.
ng. - Thay đ i mô hình và công ổ ngh s n xu t, mô hình tiêu ấ ệ ả dùng theo h ng s ch h n ướ ơ và thân thi n v i môi tr ườ ệ ớ - Th c hi n quá trình "công ạ
ự ệ
- Phát tri n nông nghi p và
ệ nghi p hoá s ch". ể
ệ nông thôn b n v ng.
Ngành ngh kinh t
VN
ề
ế
ể
ị
ề ữ - Phát tri n b n v ng vùng và ề ữ xây d ng các c ng đ ng đ a ộ ồ ự ng phát tri n b n v ng. ph ề ữ ể
ươ
V Môi tr
ng
ề
ườ
• S d ng có hi u qu ngu n tài nguyên, đ c ả
ệ
ặ
ồ
bi
ử ụ ệ
ng ch u t
i
t là tài nguyên không tái t o. ạ t quá ng ưỡ
ượ
ị ả
• Phát tri n không v ể c a HST ủ
• B o v t ng ozon ệ ầ • Ki m soát và gi m thi u phát th i khí nhà ả
ể
ả
ả ể kính
• B o v đa d ng sinh h c. ạ
ệ
ả
ọ
ả ể
ễ
ệ ụ ự ng
• B o v ch t ch các h sinh thái. Gi m c, ệ ự
ẩ ữ
ườ
ở
ặ ệ ả ẽ thi u x th i, kh c ph c ô nhi m (n ả ả ướ ắ ng th c, th c ph m), c i thi n khí, đ t, l ấ ươ ả ự nh ng khu v c và khôi ph c môi tr ụ ô nhi m ễ
ủ
ồ
ả
ử ụ
V ề
ặ
môi tr
ngườ
ng n
c: đi u ch nh l
ỉ
t quá
ủ
ả
ỉ
ả ề ữ ề ượ
ể
ỗ
ụ
ả
ng: đi u ch nh tiêu ng m i năm theo đ u ầ i; tăng chi phí cho công tác d ự ng; gi m tiêu th năng ạ
ặ ả
ả
ướ
ọ ạ
ị ổ
ụ
ữ
ự
S d ng có hi u qu ngu n tài ệ nguyên, đ c bi t là tài nguyên ệ không tái t oạ Phát tri n không v ượ ể i c a HST ng ng ch u t ưỡ ị ả ủ B o v đa d ng sinh h c ả ệ ọ ạ B o v t ng ozon ả ệ ầ Ki m soát và gi m thi u phát ả ể th i khí nhà kính ả B o v ch t ch các HST ẽ ệ ả nh y c m. Gi m thi u x th i, ả ả ể ạ c, khí, kh c ph c ô nhi m (n ễ ụ ắ đ t, l ng th c, th c ph m), ươ ẩ ự ự ấ c i thi n và khôi ph c môi ệ ả tr nh ng khu v c ô ng ở ườ nhi m.ễ
ấ ế
ả
ng đ
c
ượ
ệ
V r ng: tăng di n tích ph xanh, ề ừ ệ m t đ , ch t l ng r ng. ừ ấ ượ ậ ộ V n c ướ ượ ề ề ướ c m t khai thác t ng ng m và n ướ ừ ặ ầ c s d ng năm. C ng c quy n đ ề ượ ử ụ ố c an toàn cho nhân dân, x lý n ử ướ n c th i ph i b n v ng. ướ V năng l ề th năng l ụ ượ ng ườ tr năng l ượ ữ các ngu n tái t o. l ng t ượ ồ ừ V đa d ng sinh h c: Chú ý đ n ế ạ ề các loài b đe do (tính theo t t l ỷ ỷ ệ ph n trăm t ng s loài b n đ a); l ả ị ố ầ ệ các khu b o t n so v i t ng l t ớ ổ ả ồ ỷ ệ di n tích đ t li n và bi n; s ể ố ề ệ ng các k ho ch, cán b công l ộ ạ ượ nhân viên và kho n ngân sách dành ả chô công tác qu n lý các khu b o ả t n.ồ V ng nghi p: s n l ả ượ ư ề i đa duy trì b n v ng t ề ữ
ố
M c tiêu c a PTBV
ụ
ủ
• S d ng h p lý tài nguyên và tính b n v ng
ữ
ề
ợ ề
ử ụ – Qu n lý b n v ng tài nguyên đ t và tài nguyên r ng ấ ữ ả – B o v và qu n lý tài nguyên n c ướ ả
ừ
ọ
ạ ứ
ữ ề
ề ể
ươ
ữ
• Duy trì đa d ng sinh h c và tính b n v ng. • Ph ng th c tiêu th trong phát tri n b n v ng ụ • Vai trò c a khoa h c công ngh trong phát tri n ể
ủ
ệ
ọ
b n v ng??? ữ
ề
ệ ả
ng Chi n l ế ượ Vi ở ệ
c Phát t Nam ữ ồ ộ ể
ị
ứ
ằ
ể ộ ả c trong th k ế ỷ
ấ ướ
ề
Đ nh h ướ ị tri n b n v ng ề ữ ể • Đây là m t chi n l c khung, bao g m nh ng ế ượ ộ ng l n làm c s pháp lý đ các B , đ nh h ơ ở ớ ướ ch c và cá nhân tri n ng, các t ngành, đ a ph ổ ươ ị khai th c hi n và ph i h p hành đ ng nh m b o ố ợ ệ ự đ m phát tri n b n v ng đ t n ữ ể ả 21.
t Nam đang
ứ
ữ ặ
ả ố
• Nêu lên nh ng thách th c mà Vi ề
ệ ủ ươ
ữ
ấ
ự
ụ
ữ
ể ự
ụ
ể
ng, chính ph i đ i m t, đ xu t nh ng ch tr sách, công c pháp lu t và nh ng lĩnh v c ho t ạ ậ đ ng u tiên đ th c hi n m c tiêu phát tri n ệ ư b n v ng. ữ
ộ ề
ộ
ủ ế ủ ữ
ề
ệ
• Ph n 2: Nh ng lĩnh v c kinh t
c n u tiên nh m
. N i dung ch y u Ch ng trình ươ t Nam Ngh s 21 c a Vi ệ ị ự • Ph n 1: Phát tri n b n v ng-con đ t y u ng t ấ ế ườ ể ầ c a Vi ủ ầ
ế ầ ư
ự
ằ
phát tri n b n v ng.
ữ
ể
• Ph n 3: Nh ng lĩnh v c xã h i c n u tiên nh m
ộ ầ ư
ự
ầ
ằ
phát tri n b n v ng.
ữ
ể
• Ph n 4: Nh ng lĩnh v c s d ng tài nguyên thiên
ự ử ụ
ầ
t Nam. ữ ề ữ ề ữ ệ
ả
ườ
ễ
ể ề
• Ph n 5: T ch c th c hi n phát tri n b n v ng.
nhiên, b o v môi tr c n u tiên nh m phát tri n b n v ng. ầ ư ự ầ
ng và ki m soát ô nhi m ữ ể
ể ệ
ằ ứ
ữ
ề
ổ
V kinh t
ề
ế :
• Duy trì tăng tr ổ ế ưở
ả ượ ng kinh t ừ
nhanh và n đ nh trên c s ơ ở ị ng khoa t ki m tài nguyên thiên ọ ệ
nâng cao không ng ng tính hi u qu , hàm l ệ h c - công ngh và s d ng ti ế ệ nhiên và c i thi n môi tr ng. ệ ả
ử ụ ườ • Thay đ i mô hình và công ngh s n xu t, mô hình tiêu ổ
ệ ả ng s ch h n và thân thi n v i môi tr dùng theo h ng. ấ ệ ườ ướ ạ ơ
ự ệ ạ
ề
ớ • Th c hi n quá trình "công nghi p hóa s ch". • Phát tri n nông nghi p và nông thôn b n v ng. ữ ệ • Phát tri n b n v ng vùng và xây d ng các c ng đ ng ự ữ ề ộ ồ
đ a ph ng phát tri n b n v ng. ị ữ ề ể ệ ể ể ươ
ộ V lĩnh v c xã h i ự
ề
• T p trung n l c đ xóa đói, gi m nghèo, t o thêm vi c ỗ ự ệ ể ả ạ
ậ làm.
l • Ti p t c h th p t ạ ấ ỷ ệ ả ố
gia tăng dân s , gi m b t s c ép ố ế ạ
ệ ằ
ng quá trình đô th hóa và di dân nh m phân ị ng lao đ ng theo vùng, b o ả ự ượ c h t là ng, tr ế ữ ộ các đ a ph ị ư ề ươ ườ ướ ở
ế ụ ớ ứ c a s gia tăng dân s và tình tr ng thi u vi c làm. ự ủ • Đ nh h ướ ị b h p lý dân c và l c l ố ợ v môi tr ng b n v ng ệ các đô th .ị
ng giáo d c đ nâng cao dân trí, trình ể
ộ ụ ớ ự ủ ệ ầ ợ
ng các d ch ị
ứ ỏ
• Nâng cao ch t l ấ ượ đ ngh nghi p thích h p v i yêu c u c a s nghi p ệ ề phát tri n đ t n c. ấ ướ ể • Phát tri n v s l ng và nâng cao ch t l ề ố ượ ể và chăm sóc s c kh e nhân dân, c i thi n các ế ệ v y t ụ đi u ki n lao đ ng và v sinh môi tr ề ấ ượ ả ệ ng s ng. ố ườ ệ ộ
ề
ự
V lĩnh v c tài nguyên - môi ngườ tr • S d ng h p lý, b n v ng và ch ng thoái hóa tài ố ữ
ử ụ ề
t ki m, hi u qu và b n v ng tài nguyên • S d ng ti ử ụ ữ ệ ệ ề ả
ng n c và s d ng b n v ng tài ả ườ ướ ử ụ ữ ề
ợ nguyên đ t.ấ ế khoáng s n.ả • B o v môi tr ệ c.ướ nguyên n • B o v môi tr ệ ườ ng và tài nguyên bi n, ven bi n, h i ả ể ể
ể ừ ệ
các đô th và khu công • B o v và phát tri n r ng. • Gi m ô nhi m không khí ở ễ ị
ả ắ ấ ả
ế ả ổ
ng có h i c a bi n đ i khí h u, góp ph n phòng, • Qu n lý ch t th i r n và ch t th i nguy h i. ạ ấ • B o t n đa d ng sinh h c. ọ ạ • Gi m nh bi n đ i khí h u và h n ch nh ng nh ậ ẹ ế ổ ữ ầ ạ ậ ế
h ạ ủ ch ng thiên tai. ả đ o.ả ả ả nghi p.ệ ả ả ồ ả ưở ố
ự
ộ ệ
ữ
ủ
ự
ể
ề
ệ
ạ
ệ c toàn t,
ự ả ượ ng th c "dân bi ứ
ị ể ươ
ế
Huy đ ng toàn dân tham gia th c ề ữ hi n phát tri n b n v ng ể • Phát tri n b n v ng là s nghi p c a toàn dân. Quá trình ho ch đ nh và th c hi n các chính sách phát tri n ph i đ dân tham gia theo ph dân bàn, dân làm và dân ki m tra"
ể
H p tác qu c t
đ phát tri n
ợ
ể
• Vi
ệ
ố ế ể ề ữ b n v ng t Nam đang và s ti p t c tham gia tích c c ự ẽ ế ụ nh m phát tri n b n ề ố ế
ể
ằ
ẩ
• M c tiêu: Đ y m nh h p tác qu c t ạ
vào các ho t đ ng qu c t ạ ộ v ng.ữ ụ ể
ệ
ữ
ể
v phát ợ ố ế ề ng. Th c hi n đ y đ ườ ủ ầ ệ ự v phát tri n b n v ng mà ố ế ề ng thu hút ế
t Nam đã ký k t tham gia.Tăng c ệ ữ
ề ườ ậ
ả
v k thu t, công ố ế ề ỹ ệ i phát tri n b n v ng.
ng t
tri n và b o v môi tr ả c qu c t các công ướ Vi nh ng h tr c a qu c t ỗ ợ ủ ngh và tài chính trong vi c xoá đói gi m nghèo ệ nh m h ể ằ
ướ
ữ
ề
ớ