CH NG 6 : BÀI TOÁN PH NG TRONG T A Đ DESCARTES ƯƠ Ọ Ộ Ẳ

6.1. HAI TR NG H P C A BÀI TOÁN PH NG ƯỜ Ợ Ủ Ẳ

I. Khái ni m :ệ

ị ự ể

ế Trong nhi u bài toán k thu t, v t th ch u l c ch gây nên bi n ậ c là ứ ỹ ặ ướ ặ ẳ

c g i là các bài toán ph ng. ỉ c qui ượ ẳ ậ ẳ ượ ọ

ề d ng hay ng su t trong 1 m t ph ng (M t ph ng này đ ấ ạ m t ph ng oxy). Các bài toán này đ ẳ ặ Bài toán ph ng chia ra 2 lo i : ẳ ạ 1. Bài toán ng su t ph ng : N u ch t n t ứ ặ i ng su t trong m t ấ ỉ ồ ạ ứ ế ấ ẳ

ph ng xoy. ẳ

2.Bài toán bi n d ng ph ng : N u ch t n t ỉ ồ ạ ế ế ạ ẳ ặ i bi n d ng trong m t ế ạ

ph ng xoy. ẳ

Hai bài toán này khác nhau v m t v t lý song r t gi ng nhau v ề ặ ậ ấ ố ề

m t toán h c. Gi ọ i bài toán ph ng v m t toán h c đ ề ặ ọ ượ ả c đ n gi n r t nhi u so ả ấ ề ơ

ẳ v i bài toán không gian. ớ

II. Bài toán ng su t ph ng :

Xét nh ng m t ph ng, ví d t m t ẳ ẳ ụ ấ ị ự ỏ

y

z

x

z

ấ ặ ấ b đ u trên b dày t m và song song v i m t trung bình nh hình v . ẽ ố ề ớ ườ ặ ng, đĩa m ng ch u l c phân ư ứ ữ ề y

ặ ấ ả i tr ng, ng su t là ứ ấ ọ

ậ ề ủ ấ ệ ủ s (a)

Ta nh n th y m t bên c a t m không có t h ng theo b dày. Do đó đi u ki n c a bài toán s là : ẽ ề ằ z = Txz = Tyz = 0 M t khác, bi n d ng dài theo ph ng b dày là t do nên : ươ ế ề ặ ạ ự

(b)

0 ệ ủ ứ ấ ẳ

e z „ ề ố ủ

0.

x, s y, Txy. e x, e y, g xy, e z „ (a) ta có : ừ

42

Các đi u ki n (a), (b) là đ nh nghĩa c a bài toán ng su t ph ng. ị Ân s c a bài toán g m có: ồ ấ s Các ng su t : Các bi n d ng : ạ ế Theo đ nh lu t Hooke, t ậ ị

x)

1 E

y - m m

s g xz =g yz = 0 ; e y = (s

y)

x + s

y)

1 E

E

m+

1(2

)

s e x = ; e z =- (s (c)

E

g xy = Txy (s x - m Txy = G

ẩ ố ứ ề ấ s m T bi u th c (c) ta có các bi n d ng đ u tính theo 3 n s ng su t là ạ ừ ể x, s là 2 h ng s đàn h i c a v t li u. ứ y, Txy v i E, ớ ồ ủ ậ ệ ế ố ằ

III. Bài toán bi n d ng ph ng : ế ạ ẳ

Khi tính nh ng v t th hình lăng tr , có chi u dài l n ch u t ậ ể ữ

ổ ụ ụ ậ ớ ị

ng ng d n, v h m... ta th ỏ ầ ắ ạ ườ ề

Nh th , bài toán đ i v i v t th lăng tr ấ tr thành bài toán t m ố ớ ậ ụ ở ể

y

1

1

x

z

i ị ả ề ự ng ch u áp l c, tr ng không đ i theo chi u dài, ví d đ p ch n, t ườ ề ọ ng xét 1 đo n v t th có chi u dài đ ể ậ ẫ ố ườ b ng 1 đ n v . ị ơ ằ ư ế ư ể ph ng nh bi u di n trên hình v sau : ễ ẽ ẳ

ậ ủ ậ ề ấ

z Nh n xét t m b k p gi a chi u dài c a v t th nên không th có ữ ể ng b dày z, và m t bên c a t m s ch u nh ng ữ ề ạ ố ớ ng z. Do đó, đi u ki n c a bài toán đ i v i ươ

ẽ ị ế

ể ủ ấ ệ ủ ặ ề ự

ế ng h p đang xét s là : ẽ

(d) s (e)

và Các đi u ki n (d), (e) là đ nh nghĩa c a bài toán bi n d ng ph ng. ị ẹ bi n d ng dài theo ph ươ áp l c pháp tuy n theo ph t m trong tr ườ ợ ấ e z = g xz = g yz = 0 z „ ề 0 ệ ủ ế ạ ẳ ị

z„ 0

Ẩ ố ủ

y, Txy, s x, s e x, e y, g xy. ừ

s bi u th c ừ ể ứ e z = 0

z s đ c tìm t ẽ ượ s s ]) + m (

y

x

x

y).

n s c a bài toán g m có: ồ ấ s Các ng su t : Các bi n d ng : ạ ế Theo đ nh lu t Hooke, t (d) ta có : ị - Các ng su t ti p Txz = Tyz = 0 ứ - Còn ng su t pháp ứ s [ - = 0

x + s Quan h gi a các ng su t và các bi n d ng còn s là :

y = m (s ấ

ậ ấ ế ấ 1 e z = E V y ậ s

43

ệ ữ ứ ế ẽ ạ

s

+

s [

m

s

+

s [

m

- -

s (

y

]) z

s (

x

])

y

y

x

1 E

2

= e x =

m

m

1 E 1

ø Ø -

s

s

x

y

)

m

E

1

2

- œ Œ e x = - ß º

m

m

1

ø Ø -

s

s

y

x

)

m

1

E

m+

1(2

)

- œ Œ T ng t (*) ươ ự e y = - ß º

E

m

2

g xy = Txy

m

-1

(g) m 1 = E1 = ; Đ t ặ -

x - m 1s

y) ;

(*)(cid:219) e x =

y - m 1s

x) ;

m+

m+

1(2

E 1 m 1 E (s 1 1 E (s 1 1(2

)

1 )

(f) e y =

E 1

g xy = Txy = Txy

E ậ

y, Txy, e x, e y, g xy.

x, s

ẩ ố ề ứ ề ấ s 1. Trong c 2 bài toán ph ng, các n s chính v ng su t và v ạ ế fi IV. So sánh và k t lu n chung : ế ẳ ả ư ứ ễ i đ u có th bi u di n ạ ề ể ể ế ạ

bi n d ng là nh nhau : Nh ng ng su t hay bi n d ng còn l ấ ữ qua các n s chính. ẩ ố

2. Quan h gi a các ng su t hay bi n d ng theo (c) hay (f) là ứ ấ ạ

1

ng t hoàn toàn t ươ ự ế ỉ ể ệ ở ỗ m ấ ệ ữ ự ư ứ

ch : ố ố ằ ằ ồ ồ ế ạ

nh nhau, s khác nhau ch th hi n - Trong bài toán ng su t ph ng ta dùng các h ng s đàn h i E, ẳ 1, m còn trong bài toán bi n d ng ph ng ta dùng các h ng s đàn h i E ẳ theo cách đ t (g). ặ

3. Do s gi ng nhau v m t toán h c nh v y nên phép gi ự ố ề ặ ư ậ ọ ả ủ i c a 2

ư

+

y s

1. V m t tĩnh h c : Ph NG TRÌNH C B N TRONG BÀI TOÁN PH NG Ơ Ả ng trình cân b ng Cauchy : ằ ươ ¶ bài toán hoàn toàn nh nhau. 6.2. CÁC PH ƯƠ ề ặ ¶ s ọ Tyx + fx = 0 ¶ ¶

x x Txy

y

+

y

¶ ¶ + fy = 0 (6.1) ¶ ¶

x ề ặ e x =

ng trình bi n d ng Cauchy : ọ ươ ế ạ ¶ ; ¶ ¶ ; (6.2) ¶

v + y

44

¶ ¶ g xy = . ¶ ¶ 2. V m t hình h c : Ph u x v e y = y u x

Các bi n d ng ph i th a mãn đi u ki n liên t c c a bi n d ng, ề ế ế ả ạ ỏ

2

2

ụ ủ ng trình : ỉ ươ ¶

e

e

xy

=

+

x

¶ (6.3) ệ trong bài toán ph ng đi u ki n này ch còn 1 ph ề y 2 ạ ẳ x 2 ¶ ¶ ¶ ¶ ệ g 2 yx

ậ ị ươ

y ề ặ ậ ể

ng trình đ nh lu t Hooke. ấ ứ

y)

s (s ế x - m

x)

y - m m+

1(2

)

s e y = (s (6.4)

E

3. V m t v t lý : Ph a. Bi u th c bi n d ng qua ng su t : ạ ứ 1 e x = E 1 E g xy = Txy

b. Bi u th c ng su t qua bi n d ng : ế ể ấ ạ

2

x =

y)

s e (e x+ m -

2

y =

x)

s e (e y+ m (6.5) -

1(2

)

g xy Txy = ứ ứ E 1 m E 1 m E m+

m i bài toán bi n d ng ph ng, ch c n thay E, b ng E ả ế ẳ

ạ ộ ậ ẩ ố ươ

1, m 1. ỉ ầ ằ ng trình đ c l p trên, ch a 8 n s là ba ng su t, ba ấ ứ ứ bi n d ng và hai chuy n v là m t h khép kín, cho phép ta gi i đ c bài ả ượ ế toán.

N u gi ế H tám ph ệ ạ ộ ệ ể ị

xf

yf

ề 4. Các đi u ki n biên : ề a. Đi u ki n biên tĩnh h c : ệ * s * (6.6)

ệ ề ặ ể ị

o , vo hay các ị

ọ xl + Tyxm = Txyl + s ym = b. Đi u ki n biên đ ng h c : ọ ộ Trên b m t S c a v t th cho tr ủ ậ ể ị ể ủ ể c các chuy n v u ệ ộ

ướ ế ố ọ s = uo ; vs= vo . đ o hàm c a các chuy n v theo các bi n s t a đ . Nghi m chuy n v ạ c a bài toán ph i th a mãn đi u ki n : u ệ ỏ ủ ề ả

Ứ Ả Ấ

6.3. PHÉP GI I BÀI TOÁN PH NG THEO NG SU T - HÀM Ẳ Ứ NG SU T AIRY Ấ

y, Txy.

I. Phép gi ấ

x, s ng trình cân b ng (6.1) .

+

x x

y

45

ấ s - Ch n n s chính là các ng su t : Các ng su t này ph i th a mãn ph ứ ỏ ằ ươ ¶ i theo ng su t : ứ ả ọ ẩ ố ấ ứ ¶ s ả Tyx = - fx ¶ ¶

s

y

Txy

+

x

¶ ¶ = - fy ¶ ¶

y ẽ

Nghi m c a (6.1) s là t ng c a nghi m t ng quát ph ng trình ủ ủ ệ ệ ổ ổ ươ

¶ s

Tyx

+

y s

thu n nh t (6.8) ấ ầ ¶ = 0 ¶ ¶

y

x x Txy

+

x

¶ ¶ = 0 (6.8) ¶ ¶

¶ s

y và nghi m riêng c a ph Tyx

+

y s

ng trình (6.9) ủ ệ ươ ¶ = - fx ¶ ¶

x x Txy

y

+

x

¶ ¶ = - fy (6.9) ¶ ¶

c không khó khăn, ệ ượ

ng trình (6.8) tìm đ ủ ươ nó ph thu c vào d ng c th c a các l c th tích. ụ ể ủ ể ạ

y - Nghi m riêng c a ph ự ụ Ví d nghi m riêng có th l y là : * s

ể ấ

ệ y = 0 ; Txy = -Px khi fx = 0 ; fy = P = h ng s . ố ằ

y = Txy = 0 khi fx = ax + b ; fy = 0

x =

* s + bx ; s ộ ụ x = 0 ; s 2ax 2

x = 0 ; s

y = -a

2axy 2

; Txy = khi fx = axy , fy = 0. * s

3y 6 II. Hàm ng su t Airy : ấ ứ Đ gi ể ả ệ

ấ i h (6.1) ta đ a ra m t hàm n m i g i là hàm ng su t ớ ọ ư ứ ẩ ộ

Airy.

ng trình vi phân thu n nh t (6.8): Xét h ệ ph ươ ươ ầ ấ ¶ ¶ + = 0 )8.6( ¶ ¶

ng trình ph s Tyx y s ¶ ¶ + = 0 ¶ ¶ x x Txy x y y

Đi u ki n c n và đ cho bi u th c p(x,y)dx + q(x,y)dy = du(x,y) ứ ệ ầ ủ ề ể

p

=

y

x

ầ ủ ¶ ¶ t c p(x,y)dx + q(x,y)dy là vi phân toàn ph n c a 1 hàm u(x,y) nào đó thì ứ q . gi a p và q ph i có quan h : ả ữ ệ ¶ ¶

¶ s

Tyx

-=

y

¶ (cid:219) - Ph ng trình th (1) c a h (6.8) ươ ủ ệ ứ ¶ ¶

x x ầ ủ

A x = y

A x

¶ s

T c (ứ s x.dy - Txy.dx) là vi phân toàn ph n c a 1 hàm A(x,y) nào đó. ¶ ¶ ; Tyx = - (a) Nên ta có quan h ệ s ¶ ¶

-=

y y

Txy x

46

¶ T ng t , ph ng trình th 2 : ươ ự ươ ứ ¶ ¶

y =

(cid:222) (s y.dx - Txy.dy) là vi phân toàn ph n c a1 hàm B(x,y) nào đó : ¶ ¶ fi (b) Ta có quan h : ệ s ¶ ¶

¶ ¶ So sánh (a) và (b) ta có : (c) ¶ ¶ ầ ủ B B ; Txy = - y x B A = y x

(cid:222) j (x,y) nào đó :

fi Ta có quan h : A = ; B = (d) ệ (A.dy + B.dx) là vi phân toàn ph n c a 1 hàm ¶ j y¶ ầ ủ ¶ j x¶

2

2

Thay (d) vào (a) và (b) ta có:

j

2

x =

y =

2

j2 yx¶

j y¶

¶ ¶ ¶ s ; s ; Txy = - (6.10) ¶

x¶ ọ

i bài toán Hàm j (x,y) : G i là làm ng su t Airy, là hàm đ gi ứ ể ả ấ

ph ng theo ng su t. ứ ấ ẳ

III. Ph ấ

ng trình hàm ng su t Airy : ứ ng 5 ta có h ph ng trình (5.5) Beltrmi là h ươ

ệ ề i bài toán đàn h i theo ng su t đã t ng h p các đi u ệ ồ ả ấ ợ

ườ ậ ọ ọ

2

2s

x +

S 2

x 2

ươ - Trong ch ng trình gi ổ ng. ề ặ S d ng (5.5) đ tính cho bi u th c ng su t ph ng. ẳ ử ụ ph ươ ki n v m t tĩnh h c, hình h c, và v t lý c a môi tr ệ ấ ươ ứ ủ ứ ứ ể ể ¶ (1 + m )(cid:209) = 0 ¶

2s

S 2

y +

y 2

¶ + (1 + m )(cid:209) = 0 ¶

2s

z +

S 2

z 2S = 0

¶ (1 + m )(cid:209) = 0 ¶

(cid:219)

y+ s

z=0 nên S= s

x + s

y

z. ấ

s V i S = (1+m )(cid:209) (cid:209) ớ s

x + s

y) =(1+m )(s

x + s

y).

S= s

2S +(cid:209) 2S = 0 x+ s Vì trong bài toán ng su t ph ng ứ ẳ Trong bài toán bi n d ng ph ng : ế ẳ y +m (s y + s ẳ

x + s ề

x + s ồ y) = 0

2(s

ạ z = s Nên trong bài toán đàn h i ph ng ta đ u có : (cid:209) (6.11)

2S = (cid:209) x + s (6.11) : Ph ng trình LêVy. ươ Thay các ng su t b i hàm ứ 2

2

2

2

2

47

j thay (6.10) vào (6.11) ta có : (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) ấ ở j 2 2 j 2 ¶ ¶ ¶ ¶ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) + + 0 =(cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ¶ ¶ ¶ ¶ ł Ł ł Ł x y y x

4

4

4

+

=

+

2

0

4

2

2

4

yx 4j

j ¶ j ¶ j ¶ (cid:219) (6.12) ¶ ¶ ¶ ¶

x 2((cid:209)

(cid:219) (cid:209) (6.13)

y = 0 ươ

ng trình trùng đi u hòa. ề

2j ) = (cid:209) ng trình (6.13) : ph = j (x,y) : là hàm trùng đi u hòa . ậ

ồ i theo ng su t d n đ n vi c gi ấ ẫ ứ ế ệ ả i

ph ấ ươ

0 (cid:222) ộ j m t l ng A+ Bx+Cy thì ộ ượ ệ

Ph ươ Hàm j K t lu n : ế - Bài toán đàn h i ph ng gi ả ẳ ng trình (6.12) sau đó tìm các ng su t theo (6.10). ứ + N u fế x, fy „ C ng thêm các nghi m riêng. ệ - Theo (6.10) : Vi c thêm hay b t hàm ớ ổ ấ ứ

2

j

. l

*= . xfm

2

yx

y

2

2

j

j

c xác đ nh theo đi u ki n biên tĩnh h c : ượ ề ệ ọ ị các ng su t không thay đ i. - Các h s tích phân đ ệ ố 2 j ¶ ¶ - ¶ ¶ ¶

. l

*= . yfm

2

yx

x ủ ể

¶ ¶ - - (6.14) ¶ ¶ ¶

ế ố ị

ế

ứ ệ ố ế ư ế ữ ệ

ấ N u (6.13) đ đ xác đ nh các h ng s tích phân thì các ng su t ằ theo (6.10); (6.12) & (6.14) hoàn toàn không liên quan đ n các h s đàn h i c a v t li u. Nh ng bài toán nh th là bài toán có liên k t bên ồ ủ ngoài tĩnh đ nh. (cid:222) ậ ị ị ứ ể

ự ộ

ồ ố ứ ố ớ ổ ạ ự ằ ẳ ấ ả ư ố ồ

Đ nh lý LeVy-Michell : Trong bi u th c đàn h i ph ng tĩnh đ nh, ch u các ngo i l c tác đ ng trên biên thì s phân b ng su t không ị ị ph thu c vào các h ng s đàn h i và nh nhau đ i v i t ng c các v t ậ ộ ụ li u.ệ

+ Âënh lyï âæåüc sæí duûng laìm cå såí cho 1 phæång phaïp

thæûc nghiãûm coï tãn laì phæång phaïp âaìn häöi.

6.4. ĐI U KI N BIÊN C A HÀM NG SU T AIRY. Ứ Ủ

i bài toán ph ng theo ng su t rút l i thành vi c gi ứ ạ ệ ả i Ấ ấ Ệ ả ẳ

ph ườ

ph i th a mãn ấ j ng trình này là hàm ng su t ứ ả ỏ ủ ệ

ề *

+

=

x

s (cid:252) Ề Vi c gi ệ ng trình trùng đi u hòa (6.12). ề Nghi m c a ph ươ đi u ki n biên. ệ f l.x (cid:253) (6.15) *

=

Txym +

y

s (cid:254)

ng h p fx = fy = 0

Txyl ườ

2

2

ym f Xét tr ợ Thay (6.10) vào (6.11) ta có j

j

. l

m

=* f x

2

yx

y

48

¶ ¶ - ¶ ¶ ¶

2

2

j

j

. l

m

-=* f y

2

yx

x

¶ ¶ - (6.16) ¶ ¶ ¶

dy ds

Theo (H.6.3) ta có : l = cos(n, x) = cos(900 + a ) = - sina = -

dx ds

2

2

m = cos(n, y) = cosb =

j

j

j

dy

dy

.

-=* f x

.(cid:247)

.(cid:247)

j .2

x

y

dx ds

ds

y

y

ds

yx

dx ds

y

(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:231) (cid:231) - (6.15) (cid:219) = - - ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ł Ł ł Ł

j

y

d ds 2

2

j

(cid:246) (cid:230) ¶ (cid:247) (cid:231) (6.17) . = - (cid:247) (cid:231) ¶ ł Ł

dy

.

+=* f y

j .2

d ds

yx

x

x ds L y đi m so b t kỳ trên chu tuy n làm g c :

¶ ¶ ¶ (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) + = . ¶ ¶ ¶ ł Ł ¶

dx ds ế

j

S

(

)S

= Xds

f

x

0

y j

ể ố ¶ * ấ -= A (cid:242) ấ (6.17) (cid:219) ¶

S

(

)S

-= B

= Yds

f

y

0

x

¶ * (cid:242) (6.18) ¶

Trong đó :

j

,

y

x

S 0

S 0

A&B : Các h s tùy ý, bi u di n giá tr c a đ o hàm ể ị ủ ạ ễ ệ ố j ¶ ¶ c a chu vi . ủ ¶ ¶

X(S) , Y(S) : Ký hi u mang ý nghĩa tĩnh h c s nói đ n d ọ ẽ ệ ế ướ i

đây.

Đ rõ ràng ta đ a ra s t ự ươ ng ư ể

nh sau : t ự ư

ạ Thay chu vi v t th kh o sát ả ậ ắ ạ i

b ng thanh có cùng d ng và c t t ằ đi m Sể

0 (H.6.4). 0x T i đó ta đ t các l c : A // S ự ạ B // S0y ư

ẫ ự ẽ

ế ủ ổ

(S) & Y(S) : Chính là t ng hình chi u c a các ngo i l c ạ ự 0S chi u lên tr c x & y. ụ ế

ụ ế ạ ” Và ng u l c C nh hình v Nh v y : X ư ậ tác d ng lên đo n S ế ụ ế ấ

j

=

n j

=

t s N(S) : L c d c cũng t ự ọ

+ N u chúng ta l y tr c t n ” ụ tr c ti p tuy n ngoài t pháp tuy n ngo i t ế i đi m S ể ạ i đi m S. ể ạ ạ ¶ Thì : (6.19) ¶ N(S) j ¶ ¶ = Q(S) (6.20) ¶ ¶

49

ạ i đi m S c a thanh, ủ ể

fi ng n u là l c kéo. ự ế

c xem là d ắ ạ

ươ i đi m s c a thanh. ủ ể ệ ữ ộ ự ự ắ ố

=

đ ượ Q(S) : L c c t t ự So sánh quan h gi a n i l c là moment u n và l c c t trong s c ứ ậ ệ b ng v t li u: ằ

=

Q(s)

(cid:222) Q(s) (6.21) = M j

dM ds dj ds M(s) : Moment c a l c đ t trên đo n S 0S c a thanh đ i v i đi m s. ể ố ớ ạ ị ủ i đi m trên chu tuy n c a v t th ta có th xác đ nh giá tr c a ị

V y t ủ ể ể ậ ậ ạ

¶ j n¶

ng pháp tuy n i các t hàm ng su t ủ ự ặ ể ế ấ j (x,y) và các đ o hàm theo ph ươ ế ạ ạ ứ

ể ở ự ứ ọ

ự ọ

ố c trên chu vi n u t trên chu vi theo tr ng đã cho d a vào công th c (6.21) và (6.19) , i tr ng ở ả ọ ố ả i i 1 t ạ ư ế ưở ượ ắ

đi m quá trình ///đó gi ng nh tìm moment u n S l c d c gây ra b i t ng chu vi đó là ////mà c t ra t ng t cho tr ướ di n b t kỳ. ấ ệ j ổ ặ có d ng b t kỳ : Chu Taylor, Furiê, hàm ph c,... chu i đ c ứ ạ ấ ỗ

bi t.ệ (cid:222) j có d ng đa th c. ứ ạ

I D NG ĐA TH C Ứ

Ấ ƯỚ Ạ ẳ ả ấ j i bài toán ph ng theo ng su t là tìm m t hàm ng su t ấ ứ ứ ộ

6.5. HÀM NG SU T D Ứ Vi c gệ i th a mãn 2 yêu c u : ỏ

ng trình trùng đi u hòa ề

ầ ươ ề ệ

+ Tính ng su t trên t m công ch u l c t p trung đ t t i đ u t do - Ph - Đi u ki n biên ấ ấ ứ ị ự ậ ặ ạ ầ ự

y

y

x

P

z

o

x

nh hình v ư ẽ

t+ 2 t 2

L

-

j 1. D ng hàm ạ

x =

M Z . y J Z

2

j

+ Theo k t qu ế ả ở ứ ề ậ ệ s s c b n v t li u: (cid:222) là hàm đa th c ứ

j b c 4 đ i v i x, y ậ

x =

2

¶ ố ớ theo hàm j : s

j (x,y) = ax2 + bxy + cy2 + dx3 + cx2y + fxy2 + gy3 + hx4 + ix3y + ix2y2

50

+ kxy3 + ly4. (a)

4

4

4

j

j

2

2

4

4

yx ¶

4

4

4

j

j

j ng trình trùng đi u hòa : ươ ề ả ¶ ¶ ph i th a mãn ph ỏ j ¶ + + = 0 ¶

x¶ j

2

4

2

4

¶ ¶ ¶ = j ; = l. = h ; ¶

yx ¶ h + 2j + l = 0 h = j =l = 0 2 j

fi (1)

2

2

x¶ j

¶ = 2c + 2fx + 6gy + 6kxy. s x =

2

¶ s y = = 2c + 6dx + 6ey + 6ixy. (b)

j2 yx¶ ề

¶ Txy = - =-(b + 2ex+ 2fy + 3ix2 + 3ky2 ¶

[

ứ ệ ệ ấ

,0

x

;

t 2

" 2. Các đi u ki n : Xét đi u ki n biên theo ng su t : ề ]L * Biên trên (y = (c) :

[

Txy = 0 , s y = 0 (d)

;

x

,0

]L

t 2

" (e) * Biên d i (y =- : ướ

Txy = 0 , s y = 0 (f)

T (c) & (e) ta có : ừ

t 2

2a +6dx +2e( )+6ix( ) = 0

t 2

t 2 t 2

(cid:222) 2a + 6dx - 2e - 6ix = 0 e = i = 0 e = i=f=0

(2)

=0

2

2kt 4

2

+

+

+

+

b

2

ex

2

f

3

ix

k 3

0

2

t 2

t 2

b = -

kt (4)

=

3 4

f

0

2

2

+

+

+

b

2

ex

2

f

3

ix

k 3

0

t 2

t 2

T (d) & (f) ta có : ừ (cid:222) a=d=0 (3) b + 3 (cid:252) ø Ø (cid:246) (cid:230) - (cid:239) (cid:247) (cid:231) Œ ł Ł (cid:239) ß º (cid:222) (cid:239) (cid:222) (cid:253) (cid:239) ø Ø (cid:246) (cid:230) - - - (cid:247) (cid:231) (cid:239) Œ ł Ł (cid:239) ß º (cid:254)

+

,

t 2

t 2

ø Ø - œ Œ * Biên trái (x = 0, " y ) ta có : ß º

+

=

t 2 Txy

. dF

p

s x= 0 (g)

t 2

(cid:242) (h) -

51

(cid:222) T (g) c = g = 0 (5) ừ

3 4

3 4

t 2

+

t 2

(cid:222) Txy = - (- kt2 + 3ky2) = kt2 - 3ky2

2

2

3

=

d

=

d

t 2 TxydF

(

kt

3

ky

dy )

2 ykt

ky

3 4

3 4

3 3

t 2

t 2

t 2

3

2

ø Ø - - (cid:222) (cid:242) (cid:242) œ Œ ß º - - -

2

2

d

kt

.

k

kt

.

k

t 2

3 4

t 2

t 2

t 2

3 4

3

3

3

3

3

ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - - - - - œ Œ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) = (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł ł Ł œ Œ ł Ł ß º

3

+

=

d

d

kt

.

.

3 4

kt 4

3 4

kt 2

kt 8

3 4

kt 2

kt 8

3

d

ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - - - œ Œ = (cid:247) (cid:231) œ Œ ß º ł Ł

p

kt = 2

(cid:222) (6) =

p 2 k = 3 d t

2

2 3

ky

kt

3 4

2

xy

p 3

- (cid:222)

t 6

t 12

. y

Txy = s x = 6kxy s y = 0 ( Px ) = 3 d .y s x = 6.

Mz Jz

(cid:222) s x = (6.22) J3 =

3td 12 M3 = Px

52

z : Tr c trung hòa ụ

53