Bài toán v l ng ch t d ượ ư
Gi thi t c a d ngi này có đ c đi m là trên m t ph ng trình ph n ng cho ế ươ
bi t l ng c a hai ch t m t trên ph ng trình theo l ch c n bi t l ng c aế ượ ươ ế ượ
m t ch t là suy ra l ng ch t còn l i. ượ
Pn lo i:
H n h p kim lo i tác d ng v i 1 axit:
Ph i gi đ nh kh i l ng kim lo i đã cho ch m t kim lo i t đó nh ượ
l ng axit ng cho m i tr ng h p suy ra kho ng gi i h n c a l ng axit c n.ượ ườ ượ
N u d ki n cho l ng axit l n h n kho ng gi i h n thì axit d và kim lo i h t, n uế ượ ơ ư ế ế
l ng axit nh h n kho ng gi i h n thì kim lo i d . ượ ơ ư
H n h p kim lo i tác d ng v i h n h p axit:
ng ph i gi đ nh l ng kim lo i ch m t kim lo i còn v i axit ph i tính ượ
s mol ngun t hiđro trong axit sau đó cũng xác đ nh kho ng gi i h n nh bài trên. ư
M t kim lo i tác d ng v i 1 dung d ch axit nh ng v i l ng khác nhau ư ượ
trong nh ng thí nghi m kc nhau:
So sánh l ng axit c a hai thí nghi m l ng hiđro gi i phóng hai thíượ ượ
nghi m t đó suy ra m t t nghi m d axit m t thí nghi m h t axit. ư ế
Kim lo i m nh đ y kim lo i y u ra kh i mu i c a kim lo i y u: ế ế
C n ph i chú ý xem kim lo i nào c d ng h t tr c. Theo quy lu t kim lo i ế ướ
m nh đ y kim lo i y u ra kh i mu i c a kim lo i y u thì kim lo i nào m nh h n s ế ế ơ
h t tr c và tùy thu c vàoc d ki n còn l i ta bi n lu n.ế ướ
Ví d 1: Cho H2SO4 loãng, d tác d ng v i h n h p g m Mg Fe thu đ cư ượ
2,016 lít khí đktc. N u h n h p kim lo i y tác d ng v i dd FeSO ế 4 d thì kh iư
l ng h n h p tn tăng lên 1,68 gam.ượ
a. Vi t ph ng trình ph n ng hóa h cế ươ
b. m kh i l ng m i kim lo i trong h n h p trên ượ
H ng d n gi iướ
a. Ta có PTHH:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 (1)
x mol x mol x mol
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (2)
y mol y mol y mol
Cho h n h p kim lo i trên vào dd FeSO 4 d thì Mg tác d ng h t (Fe không tácư ế
d ng) theo ph ng trình sau: ươ
Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe (3)
x mol x mol
kh i l ng h n h p tăng lên 1,68 gam kh i l ng chênh l ch gi a Fe m i ượ ượ
t o raMg đã ph n ng.
b. Ta có s mol c a khí H 2 0,09 mol
theo ph ng trình (1) (2) ta cóươ h ph ng trình ươ :
x + y = 0,09
56y – 24x = 1,68
Gi i h ph ng trình trên ta đ c nghi m ươ ượ : x = 0,0525; y = 0,0375
V y kh i l ng c a 2 kim lo i trên ượ :
mFe = 0,0375. 56 = 2,1 (gam)
mMg = 0,0525. 24 = 1,26 (gam)
Ví d 2: Cho 3,87g h n h p A g m Mg và Alo 250ml dung d ch X ch a axit
HCl 1M và H2SO4 0,5M đ c dung d ch B và 4,368 lít Hượ 2 ( đktc).
y ch ng minh r ng trong dung d ch B v n còn d axit. ư
H ng d n gi iướ
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
4,368
nH2 = = 0,195 mol
22,4
nnguyên t H = 0,195. 2 = 0,39 mol (1)
nHCl = 0,25 mol → nnguyên t H = 0,25 mol
nH2SO4 = 0,25. 0,5 = 0,125 mol → nnguyên t H = 0,25 mol
∑nnguyên t H = 0,25 + 0,25 = 0,5 mol (2)
So sánh s mol nguyên t (1) và (2) ta th y axit còn d . ư
Vì 0,5 mol > 0,39 mol
Ví d 3: Cho 6,8 gam h n h p Fe CuO tan trong 100 ml axit HCl thu đ c ượ
dung d ch A thoát ra 224 ml khí B ( đktc) l c đ c ch t r n D n ng 2,4 gam. ượ
Thêm ti p HCl d vào h n h p A + D thì D tan m t ph n, sau đó thêm ti p NaOHế ư ế
đ n d l c k t t a tách ra nung nóng trong không khí đ n l ng không đ i cânế ư ế ế ượ
n ng 6,4 gam. Tính thành ph n ph n trăm kh i l ng Fe CuO trong h n h p ban ượ
đ u.
H ng d n gi iướ
S mol khí H2 = 0,01 (mol).
Ch t r n D tan m t ph n trong axit HCl d thì D ch a Cu và Fe: ư
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu↓
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Thêm NaOH :
CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O (6,4 gam là l ng Feượ 2O3 + CuO)
Cu(OH)2 → CuO + H2O
G i a, x, y l n l t là s mol c a Cu, Fe, CuO ta có h ph ng trình sau: ượ ươ
56x + 80y = 6,8
56(x – 0,01 – a) + 64a = 2,4
160x + 80(y – a) = 6,4
Gi i h trên ta đ c x = 0,05; y = 0,05; a = 0,02 ượ
V y ph n trăm kh i l ng các ch t trong h n h p ban đ u là ượ :
%mFe = [(0,05. 56)/6,8]. 100 = 41,18%
%mCuO = [ (0,05. 80)/6,8]. 100 = 58,82%
i t p v n d ng
i 1. Hòa tan 2,4 gam Mg và 11,2 gam s to 100 ml dung d ch CuSO 4 2M thì
ch ra ch t r n A và nh n đ c dung d ch B. Thêm NaOH d o dung d ch B r i l c ượ ư
k t t a tách ra nung đ n l ng không đ i trong không khí thu đ c a gam ch t r n D.ế ế ượ ượ
Vi t ph ng trình hóa h c, tính l ng ch t r n A l ng ch t r n D. ế ươ ượ ượ
Đáp s : mA = 18,4 gam, mD = 12 gam.
i 2. Cho 0,411 gam h n h p kim lo i s t nhôm vào 250 ml dung d ch
AgNO3 0,12M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c ch t r n A cân n ng ượ
3,324 gam dung d ch B. Cho dung d ch B tác d ng v i dung d ch NaOH d , thu ư
đ c k t t a tr ng d n d n hóa nâu. ượ ế
a. Vi t t t c các ph n ng có th x y ra.ế
b.m kh i l ng m i kim lo i trong 0,411 gam h n h p đ u. ượ
Đáp s : mAl = 0,243 gam, mFe = 0,168 gam.
i 3. 1,36 gam h n h p g m Mg Fe đ c hòa tan trong 100 ml dung d ch ượ
CuSO4. Sau ph n ng nh n đ c dung d ch A 1,84 gam ch t r n B g m hai kim ượ
lo i. Thêm NaOH d vào A r i l c k t t a ch ra nung nóng trong không khí đ n ư ế ế
l ng không đ i nh n đ c ch t r n D g m MgO Feượ ượ 2O3 n ng 1,2 gam. Tính
l ng Fe, Mg ban đ u. ượ
Đáp s : mFe = 1,12 gam, mMg = 0,24 gam.