Bài 4:
C Đ NH HO T TÍNH ENZYM
AMYLASE
1. M c đích
c đ nh đ c ho t tính enzym α-amylase b ng ph ng pháp Smith & Rose ượ ươ
2. Nguyên t c, nguyên
Ho t tính α- amylase bi u th kh năng c a enzyme amylase xúc tác ph n ng
th y phân tinh b t đ n dextrin trong 1 phút 50 ế oC và đ c bi u hi n b ng s đ n vượ ơ
c a enzyme trong 1g m u. Khi ph n ng th y phân tinh b t x y ra, l ng tinh b t còn ượ
l i ch a đ c phân h y s t o ph n ng màu v i iode đ c so màu b ng y so ư ượ ượ
u quang h c b c sóng 620nm. ướ
3. Hoá ch t
1. Dung d ch tinh b t 1%
2. Dung d ch HCl 1N
3. Dung d ch NaCl 3%
4. Thu c th Lugol 0,5g 5g KI trong n c thành 200mlướ
4. D ng c
1. 1 cân phân tích
2. 1 máy quang ph
3. 2 Cuvet
4. 2 becher 250 ml
5. 2 erlen 250 ml
6. 1 pipet 20 ml
7. 1 c i chày
8. 1 ph u thu tinh
9. 3 ng nghi m
10. 1 bóp cao su
11. 1 ng đong
5. ch ti n hànhế
Ti n hành thí nghi m theo b ng sau:ế
Dung d ch hóa ch t ng nghi m
ng th (t) ng chu n (0)
N c c t (ml)ướ 0 1
D ch chi t enzyme amylase (ml) ế 1 0
Dung d ch đ m (ml) 1 1
Dung d ch tinh b t 1% (ml) 1 1
Dung d ch NaCl 3% (ml)0.5 0.5
Dung d ch HCl 1N (ml)0 1
Đem 50 0C trong 30 phút
Dung d ch HCl 1N (ml)1
N c c t (ml)ướ 5.5 5.5
Thu c th Lugol (ml) 0.05 0.05
L c đ u h n h p trong ng nghi m r i mang đi so màu b c sóng 620nm. ướ
6. K t qu thí nghi mế
V i:
: m t đ quang c a ng chu n.
: m t đ quang c a ng th .
C : l ng tinh b t ban đ u tham gia ph n ng.ượ
T : th i gian ph n ng (phút).
L : h s pha loãng m u enzyme
ng nghi m 1 ng nghi m 2
0.623 0,719
0,029 0,031
M t đ quang c a ng chu n trung bình là:
M t đ quang c a ng th trung bình là:
Nh v y:ư
7. Tr l i câu h i
u 1 Trình bày tính ch t chung c a Enzym
Enzyme có b n ch tprotein nên có t t c thu c tínha c a protein. Đa s
enzyme d ng hình c u không đi qua màng bán th m do kích th c l n. Tan ướ
trong n c và các dung i h u c phân c c khác, không tan trong ete các dung môiướ ơ
không phân c c. Không bên d i tác d ng c a nhi t đ , nhi t đ cao thì enzyme b bi n ướ ế
tính. Môi tr ng acid, bazo cũng làm enzyme m t kh năng ho t đ ng.ườ
- Enzyme có tính l ng tính tùy pH c a môi tr ng mà t n t i các d ng: cation,ưỡ ườ
anion hay trung hòa đi n
C ng l c xúc tácườ
Enzim là ch t xúc tác sinh h c , nó có đ y đ c tính ch t c a m t ch t xúc tác.
Tuy nhiên enzim có c ng l c xúc tác m nh h n nhi u so v i xúc tác thông th ngườ ơ ườ
Tính đ c hi u
+ Đ c hi u ki u ph n ng: m i enzyme ch xúc tác cho các ki u chuy n hóa m t
ch t nh t đ nh.
+ Đ c hi u c ch t: ơ
Đ c hi u tuy t đ i: enzyme ch tác d ng trên m t c ch t nh t đ nh. ơ
Đ c hi u t ng đ i: enzyme có kh năng tác d ng lên m t ki u liên k t hóa h c ươ ế
nh t đ nh trong phân t c ch t mà không ph thu c vào c u t o c a các ph n tham gia ơ
t o thành liên k t đó. ế
Đ c hi u nhóm: enzyme có kh năng tác d ng lên m t ki u liên k t hóa h c nh t ế
đ nh v i đi u ki n m t trong hai thành ph n tham gia t o thành liên k t ph i có c u t o ế
c đ nh.
Đ c hi u quang h c: enzyme ch tác d ng v i m t trong hai d ng đ ng phân
quang h c c a ch t.
u 2: Trình bày tính ch t ng d ng c a m t vài enzym phân gi i Protein
th ng g p trong t nhiênườ
Proteinase đ c chia làm hai lo i endopeptidase và exopeptidaseượ
- Các đ i di n c a Proteinase:
+ Pepsin:trong d ch tiêu hóa d dày lúc m i ti t ra d ng pansinogen ế
đ c ho t hóa b i Hượ + v i pH = 1.5 2.0 chúng phân gi i g n 30% m ch
peptid và bi n protein thành polypeptide.ế
+ Chimosin: enzyme này ch trong múi kh c a đ ng v t non. Nó có tác ế
d ng làm đông vón caseinogen thành casein không hòa tan đ kéo dài th i gian
tác đ ng c a pepsin.
+ Trypsin: do tuy n t y ti t ra d i d ng tripsinogen, ho t đ ng môiế ế ướ
tr ng ki m ru t non pH = 8 – 9 ườ
+ Chimotrypsin: do tuy n t y ti t ra nh trypsin ho t hóa, nó có tác d ngế ế
làm casein đông vón.
+ Catepsin: trong bào nh gan, th n , lách ho t đ ng pH = 4 5ư
nên có tác d ng phá h y protein sau khi đ ng v t ch t. ế
+ Papain: là proteinase th c v t có nhi u cây đu đ . Dùng rút ng n th i
gian c i thi n h ng v c a n c m m, làm tăng đ b n c a bia, làm trong ươ ư
bia và rút ng n th i gian l c
+ Casein ch a m t s l ng khá cao c a ượ proline d l ng, khôngư ượ
t ng tác.ươ Cũng không c u disulfide . K t qu là, t ng đ i ítế ươ c c uơ
đ i h c . Nó t ng đ iươ k n c ướ , làm cho kém tan trong n cướ . Nó đ cượ
tìm th y trong s a nh m t ư h th ng treo c a các h t đ c g i "các mixen ượ
casein", ch hi n th gi ng h n ch v i b m t lo i ế micellae trong m t c m
giác r ng aư ph n c trú b m t và h có hình c u. ư Tuy nhiên, trái ng c h nượ
v i b m t mixen, n i th t c a m t mixen casein r t ng m n c. ng d ng ướ
trong công ngh làm phomat
Câu 3: Trình bày tính ch t và ng d ng c a enzym amilase
α amylase t các ngu n khác nhau thành ph n amino acid khác nhau,
m i lo i α amylase m t t h p amiono acid đ c hiêu riêng, α amylase là
m t protein giàu Tyrosine, Trytophan, Acid Glutamic Aspartic. Các Acid
Glutamic Acid Aspartic chi m kho ng ế t ng l ng amino acid c u thành nên ượ
phân t enzym. α – amylase có ít Methionine và có kho ng 7-10 g c Cysteine
Tr ng l ng phân t c a α – amylase n m m c kho ng 45.000-50.000 Da ượ
α – amylase d tan trong n c, trong dung d ch mu i r u loãng ướ ượ
Protein c a các α – amylase có tính acid y u và có tính ch t c a Globuline ế
đi m đ ng đi n n m trong vùng pH = 4,2-5,7
amylase m t metaloenzyme. α amylase c a n m m c h u nh ch t n ư
công nh ng h t tinh b t b th ng t n. S n ph m cu i cùng c a th y phân ươ
amylase là glucose và maltose.
α amylase c a n m s i không t n công liên k t α 1,6 glucoside c a ế
amylopectin, nên khi th y phân s t o thành các dextrin t i h n phân nhánh.
Đây m t c u trúc phân t tinh b t do enzyme α amylase phân c t t o thành
dextrin t i h n phân nhánh
ng d ng
Amylase đ c s d ng đ ph i h p v i coenzyme A, cytocrom C, ATP,ượ
carboxylase đ ch thu c đi u tr b nh tim m ch, b nh th n kinh. M t khác ế
amylase ph i h p v i enzyme th y phân đ ch a b nh thi u enzyme đ ng tiêu ế ườ
hóa. Trong c th , amylase hormon tuy n tu ngo i ti t, tác d ng ch ngơ ế ế
phù n sau ch n th ng ho c sau m . Đi u tr tri u ch ng ph n ng viêm kèm ươ
nhi m khu n đ ng hô h p trên ho c d i. Các s n ph m ch a enzyme alpha- ườ ướ
amylase dùng Alpha-amylase là m t lo i enzyme mà s ki m soát l ng calo c a ượ
c th . Alpha-amylase m t men n i sinh th th y phân tinh b t cácơ
polysaccharide (ho t tính amylotic) b ng cách t n công vào m i n i a-1,4
glucosidic cho ra các dextrine, oligosaccharide monosaccharide. Alpha-amylase
dùng trong Neopeptine viên nang đ c l y t ngu n vi khu n Bacillus subtilis.ượ
Amylase c a vi khu n cho đ n nay u đi m là b n h n trong môi tr ng acid ế ư ơ ườ
c a d dày so v i diastase (amylase) l y t đ ng v t và vi n m.
Trong công nghi p d t, ng i ta th ng s d ng enzym amylase c a vi ườ ườ
khu n đ t y tinh b t và làm cho v i m m
Vi c s d ng enzyme đ kh m c gi y lo i trên th gi i đã thăm ế
theo nhi u h ng m t s ch ng vi sinh, theo các công b g n đây nh t cho ướ
th y, enzyme α-amylase đang kh năng thúc đ y quy trình kh m c t t.