Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

Ị Ồ

 GVHD: HOÀNG TH H NG H NH Ạ  SVTH : TR N THANH KHÁNH

1

NGUY N XUÂN QUÝ Ễ

NG

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B T N TH Ị Ổ

ƯƠ

Ấ Ặ Ế

Ấ ƯỜ Ể

TÂY NGUYÊN. NG Đ T, M T Đ T. NG HÒN GAI – C M PH . Ả Ở Ụ Ụ

Ả Ệ

N I DUNG 1. KHAI THÁC KHOÁNG S N.Ả 2. QUÁ TRÌNH KHAI THÁC KHOÁNG S N.Ả 3. TÁC Đ NG Đ N MÔI TR ƯỜ Ộ 4. CÁC PH NG PHÁP GI M THI U MÔI TR Ả ƯƠ 5. VÍ D KHAI THÁC THAN Ẩ Ở 6. VÍ D KHAI THÁC BAUXIT 7. TÀI LI UTHAM KH O

2

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

i b ng ph ng pháp khai thác ươ 1. KHAI THÁC KHOÁNG S N.Ả Là quá trình con ng

lòng đ t ầ ườ ằ ư ấ

ặ ụ ế

 Khai thác th công  Khai thác b ng c gi

ng pháp khai thác g m : ươ ồ l thiên ho c h m lò đ a khoáng s n t ộ ả ừ đ ph c v phát tri n kinh t - xã h i ộ ể ể ụ Các ph

3

ủ ằ i ơ ớ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

Qui mô khai thác:

ề ớ

 Qui mô khai thác nh Qui mô dù nh hay ỏ  Qui mô khai thác v a l n cũng đ u làm  Qui mô khai thác l n m t đ t và th m th c v t b tàn phá

ừ ớ ả

4

ặ ấ ự ậ ị

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

c. ồ ướ 3 .QUÁ TRÌNH KHAI THÁC KHOÁNG S NẢ Trong quá trình khai thác g m có ba b

 M c a m . ỏ ở ử  Khai thác m . Đ u có tác đ ng môi ỏ  Đóng c a m . tr ỏ

5

ng đ t. ề ườ ử ấ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

Ế Ặ Ấ Ộ ƯỜ Ấ . NG Đ T, M T Đ T

i, ho c ặ 4. TÁC Đ NG Đ N MÔI TR  Trong quá trình khai thác b ng c gi ơ ớ

ỏ ằ ủ ế ị ầ

ằ b ng th công đòi h i các thi t b h m lò, cho sàng tuy n, xăng d u cho các đ u máy móc, các lo i xe ầ ể ầ v n t ế ậ ườ ề ả

i… đ u tác đ ng đ n môi tr ấ ộ  Công ngh khai thác ch a h p lí, đ c bi ư ệ ặ ợ

ừ ự ấ

6

ng đ t. t các ệ m kim lo i, các khu m đang khai thác n m ằ ở ỏ mi n núi và trung du nên vi c khai thác tác đ ng ộ ng r ng và đ t xung quanh khu v c đ n môi tr ườ m là r t l n. ỏ ề ế ỏ ấ ớ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

tr ườ

 Các bi u hi n suy thoái môi ệ ng th hi n các m t sau. ể ệ Gi m di n tích đ t r ng ệ ặ ấ ừ

ả (B1.1)

Gia tăng suy thoái đ t ấ

7

(B1.2)

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

ng l n đ t đá ra kh i lòng đ t ờ ộ ấ

 M t kh i l

ỏ ấ

 Đ c thù khai thác m : ỏ ặ  Di d i m t kh i l ố ượ ả ớ

c hình thành ớ t o nên m t kho ng tr ng r t l n và d t sâu ố ạ ng l n ch t th i r n đ ấ ộ ố ượ ộ

ế ộ ữ

ấ ấ ớ ả ắ ng ch chi m m t ườ ng qu ng đ ặ ầ ố ượ

ượ ỉ ượ ng đ t đá th i v t c khai thác, ả ượ ấ

8

do nh ng v t li u có ích th ậ ệ ph n nh c a kh i l ỏ ủ d n đ n nhi u khi kh i l ề ẫ kh i l ố ượ ng qu ng n m trong lòng đ t ế ố ượ ặ ấ ằ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

 Quá trình b c xúc, tuy n r a qu ng, làm đ t t

i ấ ơ ặ

ể ử ậ ợ ề ệ

ố x p t o đi u ki n thu n l ố ạ tách các khoáng v t kim lo i ch a trong đó. i cho phong hoá và hoá ạ ứ ậ

ưở ỉ

Vì v yậ :

9

ng, không ch khi ng l n đ n môi tr Có nh h ườ ế ớ ả c s đang ho t đ ng mà còn ti p di n v lâu dài ề ế ạ ộ ơ ở sau khi c s ng ng ho t đ ng. ạ ộ ừ ơ ở

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

ớ ườ ng ch u nh h ị ả

ượ

ạ ẽ ữ ề ặ ị

 Môi tr ng l n nh t trong khu ấ ưở m moong khai thác là ch t th i r n, không s ử ả ắ ấ ở c cho các m c đích khác, đã t o nên d ng đ ụ ụ trên b m t đ a hình m p mô, xen k gi a các ấ h sâu và các đ ng đ t đá ấ ố

, xói mòn c a đ t ạ ở ấ

 M t s di n tích đ t xung quanh các bãi th i ả qu ng có th b b i l p do s t l ủ các bãi th i, gây thoái hoá l p đ t m t. ặ

10

ố ộ ố ệ ặ đá t ể ị ồ ấ ả ừ ấ ớ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

ộ ố ồ ả

ổ ỏ ấ ự ộ

ề ố

 Các c n đ ng cu i, đá th i trong quá trình khai thác vàng trên lòng sông ngăn c n, thay đ i ổ đ t b sông, đê đi u, dòng ch y gây s xói l ề ở ấ ờ ả gây úng l t c c b . Vi c đ b đ t đá th i t o ụ ụ ả ạ ệ ti n đ cho m a lũ b i l p các sông su i, các ồ ấ ư ề thung lũng và đ ng ru ng phía chân bãi th i và ộ các khu v c lân c n. ự

ả ồ

11

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

12

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

ấ ự

ặ ế ủ ơ ớ ề

 Quá trình san l p m t b ng, xây d ng nhà t m ạ ặ ằ i đ u gây ti ng n, ho c th công, ho c c gi ặ ồ ng không khí, ô gây b i làm ô nhi m môi tr ườ ễ c cũng nh làm đ o l n môi nhi m ngu n n ả ộ ư ướ tr ượ ấ ơ ở ạ ầ

ồ ấ ạ ộ

ặ ằ ự ọ

ỹ ấ

13

ễ ng đ t t o nên m t vùng "đ t m n". ườ  Vi c d n m t b ng xây d ng c s h t ng ph c ụ ệ v vi c m m cũng làm cho qu đ t nông lâm ụ ệ nghi p b m t, ho c thay đ i đ a hình ặ ệ ở ỏ ị ấ ổ ị

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

Cho đ n nay vi c gi ả ệ

ộ ừ ả ề ỏ ấ ậ i quy t các h u qu v môi ậ ế ố ớ ủ ộ ề ầ

14

ế ng m t cách ch đ ng đ i v i các m đã ng ng tr ườ và s p ng ng khai thác còn nhi u b t c p. G n đây ắ b t đ u có m t s m đã ng ng khai thác thì ngoài ắ ầ ộ ố ỏ vi c san g t m t cách t ạ ệ m có th san g t đ ạ ượ ể ỏ nh đ nguyên hi n tr ư ể d ng đ t đai có hi u qu v kinh t ố ộ ố ệ ươ c, các di n tích còn l ệ ng, ch a có ph ươ ư ườ và môi tr ng đ i m t s di n tích i h u ạ ầ ng án s ử ng ườ ả ề ệ ệ ụ ế ấ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

ắ ớ

. Các h

ượ ồ ở ự ế B u Long, Ki n Khê và s p t ệ ọ ế

ệ ủ

ắ ự

ng c nh quan và ướ ể ệ ườ ướ ả

15

Ga Loi (Hu ), Long Th ,... đ qu t ủ ả ấ ế v i b m t chung c a đ a hình. Tr ị ớ ề ặ i c a các h ch a n t ướ ồ ứ ạ ủ theo xu h ng tích c c v môi tr ự đi u ki n vi khí h u khu v c. i là các m ỏ c thành t o do k t ạ t y u c a vi c đào sâu moong khai thác so c m t, s t n ự ồ c này th hi n s thay đ i ổ ề ự ề ệ ậ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

NG ƯỜ

c khi m m khai thác khoáng s n, m ph i ả ỏ ả ướ ở ỏ

i sau c nh ng thu n l ữ ậ ợ

ủ ị i cho vi c hoàn th sau d án. ổ ự

ạ ộ

4 . CÁC BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG MÔI TR 4.1. Tr đ t đ ạ ượ + Xã h i.ộ .ế + Kinh t ng: + Môi tr ườ  Di n tích l p đ t ph b bóc đi. ấ ớ ệ  Đ a hình có thu n l ệ ị ậ ợ  M c đ ô nhi m t ng lo i m . ỏ ừ ễ ứ

16

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

4.2. Sau khi m đi vào ho t đ ng. ỏ + L p ph b bóc ph i đ ủ ị

ạ ộ c thu gom h p lý đ thu n ợ ể ậ

+ Đ t đá b lo i b trong quá trình sàng, l c, tuy n ọ i cho vi c ậ ợ ợ ể ệ ể ặ ả

ặ c s ử

ả ượ ớ i sau khi hoàn th . l ổ ợ ị ạ ỏ ấ qu ng ph i thu gom h p lý đ thu n l san l p sau này. ả ướ lý đ t tiêu chu n tr ạ + N c th i trong quá trình tuy n qu ng ph i đ ả ượ ng. ươ ể c khi th i ra môi tr ả ẩ

ườ ỏ ề ả

thúc v môi tr ề

17

+ Tuyên truy n cho công nhân trong khu m ph i có ý ng xung quanh. ườ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

ỏ ồ

qui v b o v môi tr

4.3. K t thúc khai thác. ế c san g t, n n ch t. + M ph i đ ạ ả ượ + Tr ng cây gây r ng, ph xanh th m th c v t. ả ủ ự ậ 4.4. B xung và hoàn thi n các văn b n pháp ệ ng . ườ

ổ ề ả

18

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

HÒN GAI – C M

6. VÍ D KHAI THÁC THAN

Ở Ẩ

Ụ PHẢ ệ

ỏ ả ẩ ạ ộ ỏ

ạ ộ ạ

 Hi n nay trong khu v c Hòn Gai - C m Ph có ả ự kho ng 30 m than l n nh đang ho t đ ng ớ  Giai đo n 1970 - 1997, các ho t đ ng khai thác than đã làm m t kho ng 2.900ha (trung bình m i ỗ ả năm m t 100 - 110ha) đ t r ng các lo i, trong đó kho ng 2.000ha b m t do m v a, đ đ t đá th i.

ấ ừ ấ

19

ạ ổ ấ ị ấ ở ỉ ả ả

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

 B ng I.3. Bi n

ả ủ ừ ự ộ

Hòn Gai - C m Ph ả ế đ ngộ đ che ph r ng khu v c ẩ

20

Đ n v : % ơ ị

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

 B ng I.4. Di n tích khai tr ệ

ả ng, bãi th i và di n ả ệ

tích đ th i ra bi n vùng C m Ph ể ổ ả ả ườ ẩ

21

Đ n v : ha ị ơ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

7 . VÍ D D ÁN KHAI THÁC BAUXITE

Ụ Ự

 Nguy c c n ki + Quá trình khai thác bauxit và ch bi n alumin c n

TÂY NGUYÊN c. t và xung đ t s d ng n Ở ộ ử ụ ơ ạ ướ ệ

ế ế ầ

ng n c r t l n

ướ ấ ớ + T p đoàn TKV đang d ki n b m n m t l ộ ượ ậ c t ướ ừ ự ế ơ

 Làm cho vi c xung đ t v s d ng n

ồ ể ử ụ

c t ướ ạ ệ

22

ng ngu n và h ngu n sông Đ ng Nai lên đ s d ng cho nhà máy Nhân C , ơ i ch gi a ỗ ữ ộ ề ử ụ s n xu t alumin và các ho t đ ng khác. Xung đ t s ạ ộ ấ ả ộ ử d ng n ồ ướ ụ c gi a th ữ ượ ạ ồ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

Nhân C

ị ặ ằ

ơ

chu n b m t b ng khai thác alumina

23

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

 Di n tích đ t r ng b tàn phá – nguy c xói mòn và suy thoái

ấ ứ

ơ

ệ đ tấ

ng

ả ệ

Do đ c tính thân qu ng m ng và dàn tr i nên quá trình ặ khai thác bauxite s ph i s d ng m t di n tích khai tr ườ ả ử ụ l n.ớ

Ví d : Hai nhà máy Nhân C và Tân Rai quá trình khai thác ơ

ử ụ

s ph i thu h i và s d ng kho ng 100 ha đ t/nhà ả ẽ máy/năm. ạ ạ

ệ ệ

ổ ổ

Giai đo n 1: T ng di n tích hai nhà máy là 4.000 ha. i 7.000 – 8.000 ha. Giai đo n 2: T ng di n tích lên t ớ Đ n năm 2015, n u m i năm s n xu t 6 tri u t n alumin, di n ả

ệ ấ

ế

24

ế tích khai tr

ng kho ng 1.000 ha/năm.

ỗ ả

ườ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

25

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

 Xói mòn, r a trôi đ t: Vùng B o L c và Đăk Nông

ả ng m a l n (trung bình t ừ ử ư ớ ượ

ộ 2200 - ả

ờ ộ ư ấ ớ

ắ ườ ượ ư

ng ho t đ ng khai thác ch có th ti n hành c trong mùa khô và hoàn th tr ấ ượ ấ ng đ m a r t l n. Thông ể ế c mùa m a. c hoàn th các tính ch t lý ụ ổ ướ ổ ể

ế ả ồ ọ ự ệ ậ ị

ơ

26

ố ả ưở

ng n c. có l 2800mm/năm) phân b trong 1 kho ng th i gian ố ng n (tháng 5 - 9) nên c ườ th ạ ộ đ Tuy nhiên, khi đ t đ tính, k t dính trong đ t ch a th ph c h i, cùng v i ớ ư vi c th m th c v t trên m t đã b phát d n trong ặ quá trình khai thác nên nguy c xói mòn, r a trôi đ t ấ ử trong mùa m a là vô cùng nghiêm tr ng. N c m a ư ư ướ mang theo đ t đ s đ vào sông, su i nh h ng ấ ỏ ẽ ổ nghiêm tr ng đ n ch t l ấ ượ ướ ế ọ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

 Suy thoái đ t:

ớ ạ

ầ ặ

ấ ể ổ ớ ỏ ổ ỏ ấ

ơ ấ ễ ị ộ ẫ ớ ớ ặ

27

m t s vùng t i Đăk Nông l p đ t ấ ấ Ở ộ ố m t trên t ng qu ng bauxite r t m ng (th m chí l ậ ộ ấ ặ nh ng thiên) s không có đ t đ hoàn th . Còn ữ ở n i khác sau hoàn th , l p đ t m ng n m trên m t ặ ằ đ t d b tr n l n v i l p k t von laterit và qu ng ế bauxit nghèo thành m t h n h p chua và đ c h i ạ ợ ộ ỗ v i ph n l n các lo i cây tr ng. ớ ầ ớ ạ ồ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

ng t ỏ ả ừ ườ ặ

ỏ ể ồ ữ ề ề ơ

ư

 Ô nhi m môi tr bùn đ và bùn th i qu ng đuôi ễ Bùn đ (Red Mud): Bùn đ bao g m các thành ph n ầ ỏ không th hòa tan, tr và khá b n v ng trong đi u ki n ệ phong hóa nh Hematit, Natrisilicat, aluminate, Canxi- t là ch a m t titanat, Mono-hydrate nhôm… và đ c bi ộ ứ l quá trình ượ s n xu t alumin ấ ả

ệ ng xút, m t hóa ch t đ c h i d th a t ạ ư ừ ừ ấ ộ ộ

Tây Nguyên c a Vi ủ ệ

ng bauxit nh ấ ẽ ả t ả ấ

28

ư ở Nam, đ s n xu t 1 t n alumin s th i ra ngoài kho ng 1 t n bùn đ . V i ch t l ấ ượ ớ ể ả ỏ ấ

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

M t bãi bùn đ

n Đ sau khi khai thác bô - xít,.

ỏ ở Ấ

29

30

31

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

ề ử ụ

c nhà ụ ỏ ụ c ngày càng phát tri n. Công nghi p, hiên ể ầ ề ệ

t. Do đ các công ty ho t đ ng v khai ả ế ố

ạ ộ ứ

ở ộ ườ ả ả

ng. ươ

V y mong các nhà khoáng s n trong t ng lai phai ra ươ ả

ệ ả ả

32

ng sau khi ra làm vi c.

K T LU N. Ế Đ t n ấ ướ đ i hóa đi lên đòi h i nhu c u v s d ng các ạ khoang s n ph c v cho l n công nghi p n ướ là c n thi ề ầ thác khoáng s n ngày càng da s c m r ng và khai thác khoáng s n, đã và đang làm môi tr ng đ t và ấ m t đ t b t n th ặ ấ ị ổ ậ s c đ m b o môi tr ứ M t s hình minh h a: ộ ố

ườ ọ hinh1

Đ TÀI KHAI THÁC KHOÁNG S N – TÀI NGUYÊN Đ T , M T Đ T B Ị T N TH

NG

ƯƠ

Tài li u tham kh o + www.vinabook.com/sinh-thai-moi-truong-dat + www.thuvienkhoahoc.com + www. tuanvietnam.net

33