ng doanh nghi p năm
ế
ả
ố ượ
ệ
Báo cáo k t qu rà soát s l 2012 (14:17 29/06/2012)
Ộ Ố Ơ Ả Ộ Ề
I. M T S THÔNG TIN C B N V CU C RÀ SOÁT DANH SÁCH DOANH NGHI P NĂM 2012 Ệ
ố ể ố ệ ầ ủ
ấ ề ố ượ ạ ệ ạ
ng doanh nghi p hi n có ạ ộ ng, ngày 3 tháng 01 năm ệ ố ự
ố ộ ưở ỉ ộ ế ươ ế ị
ệ ộ
ẩ ạ ọ ị
ơ ở ự ề ế
Đ có s li u th ng kê đ y đ và th ng nh t v s l ố ệ chia theo các lo i hình doanh nghi p và và tình tr ng ho t đ ng trên ph m vi ạ toàn qu c và t ng t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ừ ề đã ra Quy t đ nh s 01/QĐ-BKH v rà ng B K ho ch và Đ u t 2012 B tr ố ầ ư ạ c ộ ướ soát danh sách doanh nghi p. Cu c rà soát danh sách doanh nghi p là m t b ệ chu n b quan tr ng đ tri n khai thu th p thông tin giai đo n 1 trong cu c T ng ổ ộ ể ể ậ ố theo Quy t đ nh s , hành chính, s nghi p năm 2012 đi u tra c s kinh t ế ị ng Chính ph . 1271/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 c a Th t ủ ủ ướ ệ ủ
ng rà soát doanh nghi p ố ượ ệ ế ộ đ c
c thành l p, ch u s đi u ti ị ự ề
ướ
ệ : là các doanh nghi p h ch toán kinh t ạ ể t b i Lu t Doanh nghi p t i th i đi m ờ ệ ạ ế ở oanh nghi p 100% ệ ệ ổ c (g m d ồ ả ầ
l n h n 50%); (2) ng qu n lý; Công ty c ph n, công ươ ơ ậ Doanh nghi p nhà n ng và do đ a ph ị c chi m gi ữ ớ ế
nhân; Doanh nghi p có v n nhà n c (g m d ồ
ố ư Doanh nghi p có v n đ u t n ệ ố Doanh nghi p ngoài nhà ệ ố ệ ầ ư ướ
c ướ c ngoài (g m ồ c ngoài, ặ ằ ệ ớ ướ c ngoài; Doanh nghi p liên doanh v i n ệ
1. Đ i t l p đ ậ ậ ượ 31/12/2011, bao g m: (1) ồ c do trung v n nhà n ươ ướ ố ty TNHH có v n nhà n ướ ố n oanh nghi p 100% v n t ướ ệ nh h n ho c b ng 50%) và (3) ỏ ơ doanh nghi p 100% v n n không phân bi t t l ố ướ góp v n). ố ệ ỷ ệ
ạ
ờ i d có th t n t ứ ụ
ề ộ
ệ ệ
ể ế ắ ố ị ị
2. Các tiêu chí rà soát: T i th i đi m 01 tháng 01 năm 2012, các doanh nghi p ệ ể trong n n kinh t i các hình th c khác nhau, tùy theo m c đích ể ồ ạ ướ ế ề ạ qu n lý, m i c quan, b , ngành có th đ t ra các tiêu th c riêng v tình tr ng ả ứ ể ặ ỗ ơ c a doanh nghi p. Trong cu c rà soát danh sách doanh nghi p năm 2012, th c t ộ ự ế ủ ố ượ ng T ng c c Th ng kê quy đ nh 5 tiêu chí đ xác đ nh và s p x p, rà soát s l ụ ổ doanh nghi p: ệ
ệ ự ế ệ
ệ ự ạ ẩ
: là doanh nghi p hi n đang đang ho t đ ng SXKD (1) Doanh nghi p th c t ạ ộ ho t đ ng s n xu t kinh doanh t o ra s n ph m, có doanh thu và đang th c hi n ệ ả ả ấ nghĩa v thu đ i v i c quan thu ; ế ế ố ớ ơ ạ ộ ụ
ạ ộ ư
ệ ệ ờ ư ể
ư ả
: là các doanh (2) Doanh nghi p đã đăng ký nh ng ch a đi vào ho t đ ng SXKD ư nghi p đ n th i đi m 01/01/2012 đã đăng ký kinh doanh nh ng th c t ch a đi ự ế ư vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh vì các lý do nh : đang trong quá trình xây d ng, l p đ t dây chuy n s n xu t, tuy n lao đ ng, v.v; ể ự ế ạ ộ ặ ắ ấ ề ả ấ ộ
ệ ạ ả
ệ ạ : là các doanh nghi p t m i th i đi m 01/01/2012 vì các lý do nh : đ i tu (3) Doanh nghi p t m ng ng s n xu t kinh doanh ừ ng ng s n xu t kinh doanh t ấ ư ạ ấ ể ừ ạ ả ờ
ổ ạ ả ề ể ế ị
ậ ầ ố ớ ệ
ờ ạ ệ ệ ạ t b , dây chuy n s n xu t, ch chuy n đ i lo i hình SXKD, c ờ ạ ộ ừ
ừ ị ế ạ ạ ế ụ ạ ế ệ ẫ
ế ơ
ừ ấ ạ
ế quy đ nh
ph i thông báo v i c quan nhà n ổ ố ớ ạ đ đ ầ ư ể ượ ả ả ạ ộ ả ự ầ ư ậ ớ ơ ả
"nhà đ u t ầ ư c qu n lý đ u t ấ ị ướ ề ơ ở ệ ễ ả
ổ máy móc thi ấ ph n hóa, v.v. Đ i v i doanh nghi p ho t đ ng theo Lu t doanh nghi p 2005 quy đ nh “th i h n doanh nghi p t m ng ng kinh doanh không quá 01 năm, sau ừ khi h t h n t m ng ng kinh doanh, n u doanh nghi p v n ti p t c t m ng ng ờ kinh doanh thì ph i thông báo ti p cho c quan đăng ký kinh doanh”, t ng th i gian t m ng ng s n xu t kinh doanh liên ti p không quá 02 năm. Đ i v i doanh ừ khi t m ng ng nghi p/d án ho t đ ng theo Lu t Đ u t ầ ư ệ d án đ u t c xác ự nh n, làm c s cho vi c xem xét mi n, gi m ti n thuê đ t trong th i h n t m ờ ạ ạ ậ ng ng dừ ự án";
i th ệ ể: là các doanh nghi p đã có thông báo gi ệ ờ ả ả
ế ơ
i th cho (4) Doanh nghi p ch gi ể c quan đăng ký kinh doanh ho c doanh nghi p đ n c quan thu làm th t c ủ ụ ế ặ ơ quy t toán thu và đóng mã s thu nh ng ch a hoàn thành vi c gi ả ế ư i th ; ể ệ ư ế ệ ế ố
ệ ệ
ố ế ư ặ ấ ấ ấ
ư
, b tr n, không thông báo gi i th , không th c hi n nghĩa v ự ỗ ỏ ố ả
ệ
ế ả ư ị ỉ
ế ủ ư ệ ể ỉ
ượ : là các doanh nghi p đã đăng ký kinh (5) Doanh nghi p không xác minh đ c doanh ho c c p mã s thu nh ng th c ch t không còn tham gia s n xu t kinh ả ự ệ c, nh các doanh nghi p doanh vì các lý do khác nhau không th xác minh đ ượ ể ụ kinh doanh thua l ệ ể thu , ho c doanh nghi p có tên trong c quan đăng ký kinh doanh ho c c quan ặ ơ ơ ặ trên đ a bàn theo đ a ch đăng ký kinh qu n lý thu nh ng khi xác minh th c t ế ị ự ế doanh ho c đ a ch thông báo thu c a doanh nghi p nh ng không th tìm đ ượ c ặ ị doanh nghi p.ệ
3. Ph ng pháp và quy trình rà soát danh sách doanh nghi p ươ ệ
ệ ẽ ặ
ộ ố ự ố ợ ố ầ ư ụ , C c ở ấ ụ ấ ạ
Cu c rà soát s l ố ượ th ng nh t gi a 3 c quan ữ Thu theo các b ng doanh nghi p có s ph i h p ch t ch theo m t quy trình ộ c p: C c Th ng; S K ho ch và Đ u t ở ế ơ c sau: ướ ế
ệ ề
ươ ở ấ ỉ ơ ở
ự ệ ộ
, lo i b nh ng đ i t ế ợ ng thành m t danh sách chung. Trên c s danh sách chung, T ấ ỉ ỉ ạ ố ượ ữ ạ ổ
ạ ỏ ộ ệ ể
ả ấ ẫ
c c p mã s thu 10 s nên đ c lo i b ế ơ ộ ể ượ ấ ượ ế ố ố
B c 1: T ng h p toàn b các danh sách n n hi n có c p t nh, thành ph tr c ố ự ộ ổ ướ thu c Trung ổ ộ ộ th ng tr c ch đ o rà soát doanh nghi p c p t nh, thành ph tr c thu c Trung ườ ố ự ng ti n hành phân t ng không thu c ph m vi rà soát ươ ộ ủ ơ nh chi nhánh doanh nghi p, h kinh doanh cá th (vì trong danh sách c a c ư quan Thu , c quan Qu n lý đăng ký kinh doanh cung c p còn l n danh sách các chi nhánh, h kinh doanh cá th đ ạ ỏ c khi rà soát). kh i danh sách tr ướ ỏ
ướ ế ố ế ố
ữ ơ ả
ệ ớ
B c 2: Trên c s danh sách chung, s d ng mã s thu là mã k t n i gi a các ử ụ c quan Thu , c quan Qu n lý đăng ký kinh doanh và c quan ngu n d li u t ữ Th ng kê l c ra danh sách nh ng doanh nghi p trùng kh p và danh sách nh ng doanh nghi p không trùng kh p. ơ ở ồ ữ ệ ừ ơ ọ ố ệ ế ơ ữ ớ
ố ớ ổ ườ ệ
ươ
ụ ế ạ ấ ố
ỉ ng tr c ch ự ụ ng bao g m C c ồ th ng nh t danh sách các doanh đang ệ ự ế ủ ế
(1). Đ i v i danh sách doanh nghi p trùng kh p: thành viên T th ớ đ o rà soát danh nghi p c p t nh, thành ph tr c thu c trung ố ự ộ ạ ệ ấ ỉ Th ng kê, C c Thu và S K ho ch và Đ u t ầ ư ố ở ế nghi p (danh sách doanh nghi p này ch y u là các doanh nghi p th c t ệ ho t đ ng s n xu t kinh doanh). ệ ạ ộ ả ấ
ệ ữ
ỉ ạ ự ệ ệ ấ ỉ t gi a các c quan qu n lý, T ơ ố ự
ề
ộ ượ ườ ng ch đ o rà soát và phân công đi u tra viên xác minh th c t ơ ả
ắ ệ ư ấ
ế ầ ủ ề ế ạ ị
ố ị
ụ ờ ệ ấ ố
ố ợ ng đ ti n hành rà soát doanh nghi p t ệ ạ ị ườ ặ
ả ụ ể ế ạ ử ứ ề ệ ặ
ự ế ủ ể ệ ị
ấ ố
ơ ỉ ạ
ệ t n t ể
ng doanh nghi p th c t ỉ ơ . Bi u này do Th tr , C c Thu t nh, thành ph ế ỉ ầ ư ụ ụ
ổ (2). Đ i v i các doanh nghi p còn có s khác bi ố ớ ả ng tr c ch đ o rà soát doanh nghi p c p t nh, thành ph tr c thu c trung th ộ ự ữ , c th . Nh ng ỉ ạ ự ế ụ ể ươ c m t trong 3 c quan đã ti n hành doanh nghi p trong quá trình qu n lý đã đ ế ệ ậ c thông tin đ y đ v doanh nghi p đó nh gi y xác nh n, xác minh và n m đ ượ i đ a bàn. Danh sách thông báo c a C c Thu ...thì không ti n hành xác minh t ủ ụ i đ c C c Th ng kê l p b ng kê và phân chia danh sách theo đ a bàn xã, còn l ạ ượ ậ ụ ng đ ng th i giao cho Chi c c Th ng kê c p huy n ph i h p cùng Chi c c ph ồ ườ i đ a bàn theo Thu ho c UBND xã, ph ế nhi u hình th c nh g i đi n tho i, g i email ho c đi u tra viên tr c ti p ế ề ự ư ọ và ghi thông tin vào b ng kê. xu ng đ a đi m c a doanh nghi p xác minh th c t ả ố ng ề ổ ườ Sau đó 3 c quan th ng nh t danh sách doanh nghi p và báo cáo v T th ệ Số ng theo m u bi u 01: " tr c ch đ o rà soát doanh nghi p c p Trung ấ ể ẫ ươ ự ị i tính đ n th i đi m 31/12/2011 trên đ a l ế ờ ự ế ồ ạ ượ ng bàn t nh, thành ph chia theo tình tr ng ho t đ ng" ủ ưở ạ ể ạ ộ ba c quan: C c Th ng kê, S K ho ch và Đ u t ố ạ tr c thu c Trung ộ ệ ố ố ng ký xác nh n. ươ ở ế ậ ự
II. K T QU RÀ SOÁT S L NG DOANH NGHI P Ố ƯỢ Ả Ế Ệ
1. S l ng doanh nghi p theo tình tr ng ho t đ ng ố ượ ạ ộ ệ ạ
ố ế ể ạ ờ
ạ ừ ế
ệ ủ ố
c t n ả ướ ồ 541.103 doanh nghi pệ , n u lo i tr 92.710 doanh nghi p ệ ế là c, thì t ng s doanh nghi p c a toàn b n n kinh t ổ ượ ạ ộ ng doanh nghi p chia theo tình tr ng ho t đ ng ố ượ ộ ề ạ ệ
T ng s doanh nghi p tính đ n th i đi m 01/01/2012 trên ph m vi c n ổ ệ t i v m t pháp lý là ạ ề ặ không th xác minh đ ể 448.393 doanh nghi pệ . S l i đây: c th trong b ng d ả ụ ể ướ
S l ng doanh nghi p c n c t i th i đi m 01/01/2012 ố ượ ệ ả ướ ạ ờ ể
Chia ra ố
T ng s ổ doanh nghi pệ Tên t nhỉ
Doanh nghi pệ nhà cướ n Doanh nghi pệ ngoài nhà cướ n Doanh nghi pệ có v nố đ u tầ ư cướ n ngoài
C
1 541103 2 4715 3 524076 4 12312
448393 4505 432559 11329
ạ ộ đang ho t đ ng
ư ư
ạ
ể
Toàn qu c (t ng s ) ố ổ ố Toàn qu c (lo i tr DN không xác ạ ừ ố c)ượ minh đ 1 DN th c t ự ế SXKD 2 DN đã đăng ký nh ng ch a HĐ 3 DN t m ng ng SXKD ừ 4 DN ch gi i th ờ ả 5 DN không xác minh đ 375732 17547 23689 31425 92710 3807 26 35 637 210 362540 16505 23422 30092 91517 9385 1016 232 696 983 c ượ
ờ
đang ho t đ ng SXKD ự ế ạ ộ đang ho t đ ng SXKD đã đ ệ ự ế : T i th i đi m 01/01/2012 s ể ấ ượ
ệ ấ ỉ
ự ố 375.732 doanh nghi p. Tính toán đ c l p s ệ ả ề ộ ậ ủ
ố ệ ớ
ể ả ả
ụ
ệ ể ạ ờ
ệ
ả ng doanh nghi p th c t ự ế ạ ộ ệ ệ
ư
ộ ớ ố ừ ừ
ệ ệ ạ i th (31.425 DN) có đ c t ượ ừ ế ờ ả ể ả
ố (1) Doanh nghi p th c t ạ ữ c th ng nh t danh sách gi a doanh nghi p th c t ạ ộ ệ ố 3 c quan c p t nh, thành ph là ố ơ ổ ng doanh nghi p d a vào k t qu đi u tra doanh nghi p năm 2011 c a T ng l ệ ượ ế c c Th ng kê và d a vào s l ng doanh nghi p đăng ký m i trong năm 2011 là ố ượ ự ụ i th trong năm 77.548 doanh nghi p sau đó tr đi s doanh nghi p phá s n, gi ố ừ ệ ệ 2011 là 7.611 doanh nghi pệ (s li u báo cáo c a C c Qu n lý đăng ký kinh ố ệ ả ủ là 361.236 doanh doanh) thì t ng s doanh nghi p có t i th i đi m 01/01/2012 ố ổ ng doanh nghi p này ph n ánh khá sát (l ch 24.307 doanh nghi p ệ - S l ệ ố ượ đang ho t đ ng SXKD (375.732 nghi p) v i s l ớ ố ượ DN) c ng v i s doanh nghi p đã đăng ký nh ng ch a ho t đ ng (17.547 DN) ạ ộ ư ớ ố đi s doanh c ng v i s doanh nghi p t m ng ng SXKD (23.689 DN) và tr ố ộ nghi p ch gi k t qu rà soát danh sách doanh nghi p năm 2012. ệ ệ
ả ệ ư ư ạ ộ ấ
ụ ộ ế ạ
ố ả ậ ố ệ ủ ệ ớ
ế ệ ả
ả
ạ ộ ạ ộ ấ ủ ế ư ư ộ
ư ư ế ạ ế ế ệ ệ ệ ự
ầ ư ố ệ
(2) Doanh nghi p đã đăng ký nh ng ch a đi vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh: Theo s li u c a C c Qu n lý đăng ký kinh doanh B K ho ch và Đ u ầ ệ t , t ng s doanh nghi p thành l p m i trong năm 2011 là 77.548 doanh nghi p, ư ổ qua rà soát danh sách doanh nghi p năm 2012 cho k t qu có 17.547 doanh nghi p đã đăng ký nh ng ch a đi vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Doanh nghi p đã đăng ký nh ng ch a đi vào ho t đ ng ch y u thu c ngành công ố ệ xây d ng. Qua s li u nghi p ch bi n, ch t o và đang trong quá trình đ u t t 17% đ n 23% s doanh nghi p đăng ký m i th ng kê các năm cho th y t ớ l ấ ỷ ệ ừ này c a năm 2011 là 22,6%. nh ng ch a đi vào ho t đ ng. T l ỷ ệ ạ ộ ố ư ế ủ ư
ả ế
ệ ạ ể ả ờ
ộ ố ỉ ề ấ
ng có t : Qua k t qu rà soát cho (3) Doanh nghi p t m ng ng s n xu t kinh doanh ả ấ ừ th y, đ n th i đi m 01/01/2012 có kho ng 5,3% s doanh nghi p đang t m ạ ế ệ ố ố ng ng s n xu t kinh doanh do nhi u lý do khác nhau. M t s t nh, thành ph ả ấ doanh nghi p t m ng ng ho t đ ng s n xu t tr c thu c Trung ừ ộ ấ ừ ự ệ ạ ạ ộ l ỷ ệ ươ ả
ươ ả
ắ kinh doanh cao nh Vĩnh phúc 11.4%; H i D ng 15.8%; Lào Cai 16.4%; B c Giang 12.7%; Ngh An 13.5%; C n Th 19.0% và Sóc Trăng 19.4%. ơ ầ ư ệ
i th ế ổ ố
i th t ờ ờ ả ờ ả ể ệ
ướ ệ ẵ
ệ ồ ệ ị
ệ ồ ệ ế ệ
ệ ể: Theo k t qu rà soát, t ng s doanh nghi p (4) Doanh nghi p ch gi ả ệ ộ i th i đi m 01/01/2012 là 31.425 doanh nghi p, trong đó Hà N i ch gi ể ạ có 7.442 doanh nghi p, Đà N ng có 2.696 doanh nghi p, Bình Ph c có 999 doanh nghi p, TP. H Chí Minh có 13.222 doanh nghi p; Bà R a - Vũng Tàu có 823 doanh nghi p; B n Tre có 424 doanh nghi p; Đ ng Tháp có 892 doanh nghi p…. ệ
c ả ế
ộ ề
ướ
ệ ụ
ạ
ế ể ố ờ ự ố ợ ể ụ
ấ ệ
ố ố ầ ủ
ệ ự
ấ ơ ự ế ề ệ ạ ộ ệ ụ ế
ị ấ ế ị ộ ố ộ ự ể
ặ c h ưở ỉ ọ ượ ủ
ậ ư ạ ộ ướ ẫ ệ ể ệ
ể
c c p mã s thu (c a S K ho ch và Đ u t ượ ấ ế ủ
ầ ư ặ ế ề
ở ế ư ạ ự ể ổ
ệ ế ỉ ệ ủ ố ộ ả ự ệ ồ ạ ệ ậ
ệ ỉ
ế ầ ươ ượ ớ ệ ộ
ố ồ ả ế
(5) Doanh nghi p không xác minh đ ượ : K t qu rà soát danh sách doanh ệ có 92.710 doanh nghi p hi n nay không th nghi p cho th y toàn b n n kinh t ể ấ ệ ế ệ ệ c, trong đó khu v c doanh nghi p ngoài nhà n xác minh đ c có 91.517 doanh ượ nghi p, m c dù đã có s ph i h p gi a C c Th ng kê và C c Thu , S K ế ở ế ự ặ ữ ệ ụ ố ho ch và Đ u t ệ c p t nh đ xác minh, trong t ng s 92.710 doanh nghi p ầ ư ở ấ ỉ ổ không xác minh đ i th i đi m 01/01/2012 có c, T ng c c Thu đã báo cáo t ổ ượ ạ 60.454 doanh nghi p b tr n, m t tích. Qua th c t đi u tra doanh nghi p trong ỏ ố ệ ượ c nh ng năm g n đây c a ngành Th ng kê, s doanh nghi p không xác minh đ ữ ậ ho c không tìm th y th c ch t là các doanh nghi p ho t đ ng trá hình, thành l p ặ đ buôn bán hóa đ n thu tr giá gia tăng, không th c hi n nghĩa v thu , không ể ệ có đ a ch rõ ràng ho c m t s h kinh doanh cá th có thành l p doanh nghi p c nh ng không ho t v i hy v ng đ ạ ng chính sách u đãi c a Nhà n ư ớ đ ng theo Lu t doanh nghi p, không treo bi n hi u mà v n ho t đ ng nh h ư ộ ậ ộ kinh doanh cá th , các doanh nghi p này có tên trong danh sách đăng ký doanh ệ ụ nghi p và danh sách đ và C c ố ạ Thu t nh, thành ph ) c ng d n t nhi u năm, nh ng còn treo thu ho c không ồ ừ th c hi n th t c phá s n, gi i th , chuy n đ i lo i hình doanh nghi p theo quy ể ả ủ ụ i trong đ nh c a pháp lu t, th c ch t nh ng doanh nghi p này không còn t n t ấ ữ ị , c n lo i ra kh i danh sách doanh nghi p. Các t nh, thành ph tr c n n kinh t ố ự ạ ỏ ề ớ ng có s l c l n so v i ng doanh nghi p không xác minh đ thu c Trung ố ượ t ng s doanh nghi p ph i rà soát g m: thành ph H Chí Minh 48.531 DN, ệ ồ ả ố ổ chi m 26,8%; Hà N i 23.174 DN, chi m 19,7%; H i Phòng 3.431 DN, chi mế ế ộ 26%; Ngh An 2.413 DN, chi m 23,9%; Đ c Nông 343 DN, chi m 26,5%,... ắ ế ệ ế
ớ ả ạ ư ủ ủ
ệ
ự ạ ụ ệ ủ ố ệ ệ ề ố
i th i đi m 01/01/2012 là có t ạ V i th c tr ng qu n lý c a các c quan có liên quan và đ c tr ng c a các lo i ơ ặ tình tr ng doanh nghi p qua th c t rà soát danh sách doanh nghi p năm 2012, ự ế T ng c c Th ng kê đ ngh s d ng s li u v t ng s doanh nghi p c a toàn ị ử ụ ổ b n n kinh t ể ộ ề ề ổ 448.393 doanh nghi pệ . ố ế ạ ờ
2. S l ng doanh nghi p chia theo các lo i hình ố ượ ệ ạ
c ệ ổ ố
(1) Doanh nghi p nhà n th i đi m 01/01/2012 có 4.505 doanh nghi p nhà n ạ i ệ c, trong đó có 3.807 doanh ướ : Trong t ng s 448.393 doanh nghi p rà soát t ướ ệ ể ờ
ệ ế ạ ộ
ệ ữ
ệ ở ế ầ ố ổ
ữ ố ở
ở ổ ế ế ạ ư ộ
ệ ế ừ ấ
nghi p (chi m 84,5%) th c t ồ đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh (bao g m ự ế ả ấ công ty trách nhi m h u h n m t thành viên nhà n c, công ty trách nhi m h u ữ ướ ạ ộ ể h n 2 thành viên tr lên, công ty c ph n có v n nhà n c chi m 50% tr lên k ạ ướ c nh ng công ty c ph n thành viên có v n nhà n c chi m 50% tr lên); 26 ướ ầ ả doanh nghi p (chi m 0,58%) đã đăng ký nh ng ch a ho t đ ng; 35 doanh ư nghi p (chi m 0,82%) t m ng ng s n xu t kinh doanh; 637 doanh nghi p ệ ả (chi m 14,1%) ch gi ạ i th . ể ờ ả ệ ế
c ệ ổ ố
ờ ể ệ ế
ư ư
ạ ấ
ố ượ ừ ạ ệ
ướ : trong t ng s 432.559 doanh nghi p rà soát (2) Doanh nghi p ngoài nhà n ệ t ạ i th i đi m 01/01/2012 có 362.540 doanh nghi p (chi m 83,8%) đang ho t ạ ạ đ ng SXKD; 16.505 doanh nghi p (chi m 3,8%) đã đăng ký nh ng ch a ho t ệ ế ộ đ ng; 23.422 doanh nghi p (chi m 5,4%) t m ng ng s n xu t kinh doanh - Đây ả ế ộ ấ ầ cũng là đ i t ng trong giai đo n khó khăn hi n nay và r t c n ươ i th . s h tr c a nhà n ể ự ỗ ợ ủ c; và 30.092 doanh nghi p (chi m 7%) đang ch gi ệ ệ ng d b t n th ễ ị ổ ướ ờ ả ế
ố ướ
c không xác minh đ ệ ấ
ố ệ
ệ ệ
ủ ế ậ ấ
ụ ệ ạ
ệ ậ ọ
ướ ể ệ
c là 91.517 doanh nghi p - ệ ạ c cao nh t trong các lo i ượ doanh nghi p ngoài nhà ộ ệ ự ế c ch y u là các doanh nghi p siêu nh , nh và v a, vi c ch p hành quy ỏ ấ ừ ỏ ụ ể ổ ị ả ộ ố ở ế ế ủ ng chính sách u đãi c a c h ượ ưở c nh ng không đăng bi n hi u và không thông báo cho c quan đăng ký ơ i th , phá s n nh ng không ả ư ệ ể ấ ả
S doanh nghi p ngoài nhà n ượ ệ ng doanh nghi p không xác minh đ đây cũng là s l ố ượ hình doanh nghi p. S li u này ph n ánh m t th c t ả ệ n ướ đ nh pháp lu t không nghiêm, khi thay đ i đ a đi m s n xu t kinh doanh và tr ị ; m t s s làm vi c đã không báo cáo cho C c Thu và S K ho ch và Đ u t ầ ư ở doanh nghi p đăng ký thành l p v i hy v ng đ ư ớ nhà n ư kinh doanh, v th c ch t các doanh nghi p đó đã gi ề ự thông báo cho c quan qu n lý. ả ơ
n c ngoài ầ ư ướ ổ
n c ngoài có 9.385 doanh nghi p (chi m 82,8%) th c t ệ ệ ế
ư ư ế ệ
ệ ạ
ả ế i th do ho t đ ng s n xu t kinh doanh ả ờ ả ấ ấ ể ế
ng đ u t : Trong t ng s 11.329 doanh (3) Doanh nghi p có v n đ u t ố ố ệ ự ế nghi p có v n đ u t ầ ư ướ ố ạ đang ho t đ ng; 1.016 doanh nghi p (chi m 8,9%) đã đăng ký nh ng ch a ho t ạ ộ đ ng; 232 doanh nghi p (chi m 2%) t m ng ng s n xu t kinh doanh; 696 doanh ộ không hi uệ nghi p (chi m 6,3%) ch gi . qu ho c tìm ki m c h i kinh doanh khác ho c chuy n đ i th tr ầ ư ừ ạ ộ ặ ể ổ ị ườ ệ ả ặ ơ ộ ế
ự
ệ ệ
c là do th c t ộ ự ế ượ
n ầ ư
ủ ề
viên xu ng đ a ch trong gi y ch ng nh n đ u t ấ ự ư ị ứ ề ệ ỉ
Trong khu v c doanh nghi p này cũng có 983 doanh nghi p không xác minh ệ c, trong đó thành ph H Chí Minh có 760 doanh nghi p; Hà N i có 161 đ ố ồ ượ doanh nghi p. Nguyên nhân chính không xác minh đ các nhà ệ , tuy nhiên trong quá trình c ngoài đã làm th t c xin c p d án đ u t đ u t ủ ụ ầ ư ướ c đ t, ch doanh tri n khai d án vì nhi u nguyên nhân nh không xin đ ự ấ ượ ể nghi p b tr n....do đó đi u tra ậ ầ ư ấ ỏ ố nh ng không tìm th y, không xác minh đ ấ ố c. ượ ư
n ệ ệ ế ố
Khái ni m doanh nghi p có v n đ u t ả sách doanh nghi p năm 2012 bao g m doanh nghi p 100% v n n ướ c ngoài trong k t qu rà soát danh c ngoài và ố ầ ư ướ ồ ệ ệ
ị
c ngoài. Vì v y s l ệ n ầ ư ướ
ng doanh nghi p có v n đ u t ệ ố c ngoài mà không xác đ nh t ố ượ ố
n ụ ầ ư ướ ầ ư ướ ả
ố i 49% và đ n ướ
n ậ
ự
n ệ ầ ư ướ ừ ế ự ỉ
ố 2005. n doanh nghi p liên doanh v i n ớ ướ nhà đ u t ậ ngoài trong báo cáo này bao g m s doanh nghi p có v n đ u t n ồ C c Đ u t c ngoài qu n lý (không tính s d án có v n đ u t và s doanh nghi p có v n đ u t ố ệ ố theo Lu t doanh nghi p. Hi n nay, C c Đ u t nghi p, d án có v n đ u t ố ự ệ đ u t c ngoài chi m t ầ ư ướ có v n đ u t ố l ủ v n góp c a ỷ ệ ố ầ ư ướ c n ố c ngoài do ệ ầ ư ướ n c ngoài) ố ự c đăng ký c ngoài chi m d ế ượ ầ ư ướ c ngoài quy đ nh doanh ị ầ ư ướ ụ ệ c ngoài là doanh nghi p, d án có v n c a nhà n ố ủ ệ 10% tr lên và ch qu n lý s doanh nghi p, d án ệ ạ ộ ả ở c ngoài ho t đ ng theo Lu t Đ u t ầ ư ầ ư ướ ậ
3. M t s nh n đ nh qua k t qu rà soát danh sách doanh nghi p năm 2012 ộ ố ậ ệ ế ả ị
ờ ộ ố ạ ạ ệ ự ế
ế ệ ượ đang ho t đ ng (375.732 DN) t ủ ổ ổ
ề l ộ ỷ ệ ợ ể
ề
ợ c ta. T l ậ ợ ủ ề
ỷ ệ ủ ạ ộ ớ ổ ệ ề ố
ả ướ ộ ố ủ
ệ ớ ả ố ồ ư ả ạ ộ
ươ ẵ ồ
(1) S doanh nghi p th c t i th i đi m ể 01/01/2012 chi m 83,7% trong t ng s doanh nghi p hi n có c a n n kinh t ế ệ ố ế ề (448.393 DN) và chi m 69,4% t ng s doanh nghi p đ ơ c thành l p (cao h n ệ ố ậ doanh nghi p th c t 2% so v i t l đang ho t đ ng so v i t ng s doanh ự ế ớ ổ ạ ộ ệ ớ ỷ ệ ố h p lý, i th i đi m 01/01/2009) là m t t nghi p hi n có c a n n kinh t t ờ ế ạ ủ ệ ệ vĩ mô h p lý và đi u ki n s n xu t kinh đi u này th hi n chính sách kinh t ấ ệ ả ề ế ể ệ đang doanh nghi p th c t n doanh khá thu n l i c a n n kinh t ệ ự ế ế ướ ể ho t đ ng so v i t ng s doanh nghi p hi n có c a n n kinh t i th i đi m t ờ ế ạ ệ c nh sau: Hà 01/01/2012 c a m t s trung tâm công nghi p l n trong c n N i 84,9%; thành ph H Chí Minh 86,9%; H i Phòng đ t 89,6%; Qu ng Ninh 75%; H i D ng 78,2%; Đà N ng 73,56%; Khánh Hòa 89,8%; Đ ng Nai 91,6%; Bình D ng 74%; Bà r a-Vũng tàu 84,5%; C n Th 76,3%; Kiên Giang 83%. ả ươ ầ ơ ị
Doanh nghi p không xác minh đ ệ ớ ổ ệ ố
ế ượ ố
ể
ượ ớ ổ ể ệ ự ệ ồ
ồ ạ
c ti p c n. T l thành ph H ủ ự ế ộ này đ c bi ặ ế ậ ể ơ ở
ướ ộ ố ị ư
c so v i t ng s doanh nghi p hi n ệ (2) T l ỷ ệ ậ c thành l p có chi m 20,6% và chi m 17,1% so v i t ng s doanh nghi p đ ệ ế ộ c ng d n t i th i đi m 01/01/2012 th hi n s tuân th lu t pháp th p c a m t ủ ậ ấ ủ ờ ồ ớ ộ b ph n trong c ng đ ng doanh nghi p, ch doanh nghi p không th c hi n khai ệ ộ ệ ự ộ ậ . B ph n doanh nhân này không khi doanh nghi p không t n t t i trong th c t ậ ệ ử ố ồ t r t cao mu n đ c quan nhà n ệ ấ ỷ ệ ố Chí Minh 26,8% và m t s đ a ph ả ng khác nh Qu ng Ninh 11,55%; H i ươ ả D ng 9,9%; H i Phòng 25,9%; Đà N ng 7,5%; Bà r a-Vũng tàu 14,8%,v.v. ẵ ươ ả ị
ớ ổ ệ
ệ ờ ả chi m 7,0%. T l ế doanh nghi p ch gi ế ờ ả ệ ể
ể ỷ ệ ẵ ế
ể ệ ậ ề ủ ụ ị
ệ ả ợ
ố doanh nghi p ch gi ố ồ ả ầ ệ ở ệ ớ
ủ i th so v i t ng s doanh nghi p hi n có c a (3) T l ệ ỷ ệ i th là khá cao toàn b n n kinh t ộ ề : Đà N ng 21,7%, thành ph H Chí Minh 10,0%, các trung tâm kinh t ngay ở Hà N i 7,9%, th hi n các quy đ nh c a Pháp lu t v phá s n và th t c, quy ủ ộ ổ trình phá s n doanh nghi p còn nhi u đi m ch a phù h p, c n ph i rà soát, đ i ả ể các trung tâm m i công tác qu n lý cho hi u qu h n. M t s doanh nghi p công nghi p ph n ánh quy trình phá s n ph i qua hai c quan là C c Thu t nh ụ ư ộ ố ả ề ả ơ ả ả ả ế ỉ ệ ơ
t, ch c n qua C c Thu t nh ở ế ầ ư ỉ ầ ế ỉ ầ ế ỉ ụ
và S K ho ch và Đ u t ạ đ gi ế ể ả i quy t th t c phá s n là đ . ủ t nh là không c n thi ả ủ ụ
doanh nghi p ch gi i th và không xác minh đ ệ ể ớ ổ ượ
c thành l p chi m 22,9% còn th hi n tính hi u qu th p c a th ượ ố ủ
ậ ồ ể ệ ờ ả ấ ộ ệ ớ
ả ớ
ế ố ớ ộ ươ ả ệ ể ả ổ ọ ệ ể ạ
c so v i t ng s doanh ể ệ i các B , ngành và đ a ị ng c n rà soát và hoàn thi n các văn b n pháp lý và đ i m i ho t đ ng ạ ộ i quy t tình tr ng t n đ ng nhi u năm trên ồ ế ả doanh nghi p đã không còn ho t đ ng s n i th doanh nghi p đ gi ự ế ề ạ ộ ư ệ
T l ờ ả ỷ ệ nghi p đ ế ệ ch đ i v i c ng đ ng doanh nghi p. Trong th i gian t ph ầ qu n lý, gi ả s sách đăng ký, nh ng trên th c t ổ xu t kinh doanh. ấ
III. Tình hình đăng ký doanh nghi p 6 tháng đ u năm 2012 ệ ầ
1. Doanh nghi p thành l p m i ớ ệ ậ
ệ ng doanh nghi p thành l p m i tháng 6 năm 2012 ậ ướ ạ ớ
đ ng. Tính chung 6 tháng, s l ố ượ ệ ỷ ồ
c đ t 5800 doanh ng ố ượ ớ ố c đ t 36195 doanh nghi p (gi m 12,5%) v i s ệ ệ ả
c. S l nghi p v i s v n đăng ký đ t 28289 t ớ ố ố doanh nghi p thành l p m i ậ v n đăng ký d t 232577 t ạ ố ạ ớ ướ đ ng (gi m 3,5%) so v i cùng kỳ năm tr ỷ ồ ạ ả ướ ớ
2 Doanh nghi p gi i th , ng ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh: ệ ả ạ ộ ừ ể ả ấ
ố ổ ệ ạ ộ ể ấ
ừ ệ ệ
ướ c ả i ng doanh nghi p ng ng ho t đ ng s n xu t kinh ố ượ ạ ộ ệ ệ ể ả ấ
i th , ng ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh T ng s doanh nghi p gi ả ả tháng 6 năm 2012 là 4110 doanh nghi p trong đó s l ng doanh nghi p đã gi ố ượ th là 610 doanh nghi p; s l ừ doanh là 3500 doanh nghi p.ệ
ố ừ ệ ể ả
ả ướ ớ
i th là 4105 doanh nghi p (tăng 35,4%); s l ệ ệ
ệ ng doanh nghi p đã gi ả ạ ộ ừ ả ấ
i th , ng ng ho t đ ng s n xu t kinh Tính chung 6 tháng, s doanh nghi p gi ấ ạ ộ c, trong đó doanh là 26324 doanh nghi p và tăng 5,4% so v i cùng kỳ năm tr ố ượ ng s l ể ố ượ doanh nghi p ng ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh là 22219 doanh nghi p ệ ệ (tăng 1,3%).
ớ ố ượ ả ầ
i th , ng ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh tăng 5,4% trong đó s ả ệ ừ ng doanh nghi p đăng ký m i 6 tháng đ u gi m 12,5% và s l ả ấ
ề ự ệ ả ạ
ả ượ ế ệ ẫ ọ
ụ ế ệ ạ ổ
S l ng doanh ố ượ nghi p gi ố ệ ể ạ ộ l ng doanh nghi p đã gi i th tăng 35,4% đã ph n ánh v th c tr ng khó khăn ượ ể c minh h a qua k t qu đi u tra m u 9331 doanh c a doanh nghi p và đ ả ề ủ nghi p v th c tr ng và khó khăn do T ng c c Th ng kê ti n hành vào th i ờ ố ề ự đi m 01/4/2012: ể
ể ừ ờ ố
ỷ ệ ệ ể
ế
ệ i và khu v c trong th i kỳ kinh t ướ ố ự ế ả ổ
1. Tính t ế ng ng SXKD, doanh nghi p phá s n, gi ừ ả đi m hi n nay, tuy nhiên đây cũng là tình tr ng chung c a h u h t các n ể th gi ế ớ nghi p đ ệ ệ ạ th i đi m 01/01/2011 đ n 01/4/2012 có 8,4% s doanh nghi p t m ờ này khá cao trong th i i th . T l ả c trên ạ ủ ầ kh ng ho ng. Trong t ng s doanh ủ c h i có 69,6% s doanh nghi p ph n ánh nguyên nhân chính làm ệ ờ ố ượ ả ỏ
ả ả ệ ả ỗ
ả i th là do s n xu t kinh doanh thua l ấ ố ả
ụ ượ ả ề ị ể ẩ ấ
ử ể ệ ả ậ
ớ ệ ử ể ệ
; 28,2 cho các doanh nghi p phá s n, gi ể % ph n ánh do nguyên nhân thi u v n; 14,7% ph n ánh nguyên nhân không tiêu ế th đ c s n ph m; 11,7% doanh nghi p khó khăn v đ a đi m su t kinh doanh ệ ể và 4,6% doanh nghi p ph i đóng c a đ thành l p doanh nghi p m i/chuy n đ i ngành ngh s n xu t kinh doanh; 4,6% doanh nghi p đóng c a đ sáp nh p ậ ấ ổ v i doanh nghi p khác. ớ ề ả ệ
ệ ị
ế ố ụ ặ ả ộ ộ ớ
t, có t ệ doanh nghi p không có kh năng n p thu cao ế ế ế ị ệ ả ệ ả ộ ở
ậ ả ộ ừ ỏ
2. Năm 2011 trong s các doanh nghi p theo quy đ nh ph i n p thu giá tr gia tăng/thu tiêu th đ c bi i 8% s doanh nghi p không n p thu do không ố có kh năng n p. T l các ỷ ệ i, kho bãi, doanh nghi p v a và nh , doanh ngành khai thác, xây d ng, v n t ệ ự nghi p vùng Tây Nguyên. ệ ở
ố ố ệ ấ ả ố
ấ ớ ố
ả ằ ượ ệ ậ ấ
ứ ệ ứ ấ ấ
3. Trong s 57,8% s doanh nghi p đang vay v n cho s n xu t kinh doanh thì có i 33,5% ph i vay v i lãi su t bình quân năm trên 19% và 86,3% s doanh t ớ c không quá 15%; nghi p cho r ng m c lãi su t bình quân năm ch p nh n đ ấ 72,7% doanh nghi p cho r ng m c lãi su t bình quân năm ch p nh n đ ượ c ậ ằ không quá 14%.
đ ộ ỏ
ấ ự ế ố ượ ả
ố
c n tr ở ế ố ứ ườ ạ ộ
ế ế ậ ế
ố ệ ấ ổ
ng ưở ng kinh doanh nh h c ph ng v n thu c môi tr 4. Trong s 11 y u t ả ườ ố ở ớ l n c n tr đ n ho t đ ng s n xu t c a khu v c doanh nghi p, có 6 y u t ế ố ả ệ ấ ủ ạ ộ ế hàng đ u (chi m ế nh t, trong đó Lãi su t vay v n quá cao là y u t ầ ế ố ả ấ ấ th hai (19,5%); X p ế 27,2%); L m phát cao và bi n đ ng th t th ng là y u t ấ ế ố v trí th ba là kh năng ti p c n v n khó khăn (17,4%); Ti p đ n là các y u t ế ả ứ ị v Chi phí v n t i cao (9,7%); Đi n cung c p không n đ nh (7%); Chính sách ề ị ậ ả không n đ nh (7%). đi u hành kinh t ế ề ổ ị
i, có t ố ớ ệ ạ ự ế ệ ấ
ng trong n ị ườ ả ầ
ế ậ
ng trong n ế ậ
i 31,7% s doanh nghi p d ki n thu h p s n xu t kinh doanh 5. Hi n t ẹ ả c gi m (67,9%), do v i nguyên nhân ch y u do nhu c u th tr ướ ủ ế ớ khó khăn ti p c n v n vay (53,6%) và do khó khăn trong vi c mua nguyên li u ệ ệ ố ướ c đ u vào (49,2%). Khó khăn do ti p c n v n và nhu c u th tr ị ườ ầ ầ i càng cao h n đ i v i doanh nghi p v a và nh . gi m l ỏ ả ố ệ ừ ố ớ ạ ơ
ự ế ề ệ ố ộ
ố ự ế ề ố ệ ả ớ
ệ i nhu n. Có 13% s doanh nghi p d ki n gi m quy mô v lao đ ng, 10% s doanh ả ự ế i 25,5% s doanh nghi p d ki n nghi p d ki n gi m quy mô v v n và có t gi m v doanh thu và 27,9% s doanh nghi p d ki n gi m v l ề ợ ệ ự ế ố ả ề ả ậ ố
ở ề ế ố ả ấ ớ ả ấ
c, các B , ngành t p trung h ệ
ệ
ề ạ
ệ ệ ố ể ổ
ệ ấ ự ậ
c n tr nhi u nh t t 6. Đánh giá chung v các y u t i s n xu t kinh doanh ề hi n nay, các doanh nghi p mong mu n Nhà n ỗ ệ ố ướ ậ ộ tr các doanh nghi p c i thi n các y u t ch y u sau: n đ nh và h tr lãi ế ố ợ ỗ ợ ủ ế ả ệ Ổ ị su t vay v n, c i ti n và t o đi u ki n đ doanh nghi p ti p c n v n thu n l ậ ợ i ố ể ệ ấ ả ế ế ậ ơ ở ạ vĩ mô, n đ nh giá đi n, c i thi n và phát tri n c s h h n, n đ nh kinh t ị ả ế ị ơ ổ t ng, t p trung ngu n v n và h tr lãi su t vay v n cho khu v c doanh nghi p ệ ỗ ợ ồ ầ ấ c và xu t nh và v a, ki m ch l m phát, h tr tiêu th s n ph m trong n ố ụ ả ố ế ạ ỗ ợ ướ ừ ề ẩ ỏ
ẩ ể ả ệ ể ấ ổ
ườ ấ ượ ả ả ế ả ể ả ệ ự ế ế ấ ồ
kh u, h tr phát tri n và đ i m i công ngh đ phát tri n s n xu t kinh doanh, ỗ ợ ớ ể ng pháp lý và hi u qu gi c i thi n môi tr i quy t tranh ch p, phát tri n và ấ ệ ả nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, c i ti n thu su t và công tác qu n lý thu ,... ế
T NG C C TH NG KÊ Ố Ổ Ụ