Ầ Ơ Ấ Ổ Ể

Ổ Ầ Ư Ấ Ự Ủ

Ứ PH N 1: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH, PHÁT TRI N VÀ C C U T CH C C A CÔNG TY C PH N T V N VÀ XÂY D NG LONG BIÊN 1.1. Qúa trình hình thành và phát tri n c a Công ty c ph n t ự v n và xây d ng ầ ư ấ ể ủ ổ

Long Biên

1.1.1. Vài nét v Công ty ề

ơ ổ ầ ư ấ v n và xây d ng Long Biên ự

t: Long Biên C&C.,JSC ị ị t t ế ắ

ệ ủ ể ể ậ

- Tên đ n v : Công ty C ph n t - Tên giao d ch: Long Bien conlusltant & contruction joint stock company - Tên vi - Tr s chính: Nhà A, 404 T p th huy n y – Văn Đi n – Thanh Trì – Hà N i ộ - Đi n tho i: 04.22429087 ạ - Fax: 04.36320619 - Email: xaydunglongbien@yahoo.com.vn - Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s 0103010690 do S K ho ch Đ u t

ụ ở ệ

Hà ở ế ạ ầ ư ứ ậ ố

N i c p ngày 20/01/2006

- Mã s thu s : 0101877647 do C c thu Hà N i c p ngày 27/02/2006 ụ - V n đi u l

ấ ộ ấ ố ộ ấ ế ố ế

: 1.000.000.000 đ ng ề ệ ố ồ

1.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty C p ph n t ể ủ ầ ư ấ ự v n và xây d ng ổ

Long Biên Công ty c ph n tu v n và xây d ng Long Biên đ ự ấ ổ ượ ậ

c thành l p ng ày 20/01/2006 0103010690 do phòng Đăng ký kinh doanh ứ ấ

thành ph Hà N i c p. ầ theo gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanhs s K ho ch và Đ u t ở ế ạ ố

Công ty c ph n tu v n và xây d ng Long Biên đ ấ ổ ố ộ ấ ự ậ ầ ư ầ ậ

ấ c thành l p trên c s m t xí ượ ấ c - T ng công ty Xây d ng c p ơ ở ộ ự ổ ướ

ộ c môi tr ng Vi ườ

nghi p th c Công ty CP c khí xây d ng C p thoát n ơ ự ệ t Nam (VIWASEEN). thoát n ệ ướ Công ty có năng l c cán b k thu t đ ự ạ

ộ ng xuyên đ c đào t o chính quy có trình đ cao, có ượ c ậ ượ ề ự ệ

ộ ỹ năng l c và kinh nghi m trong qu n lý, đi u hành thi công xây l p, th ả đào t o b sung và nâng cao trình đ thông qua các ch ộ ườ ắ ng trình đào t o. ạ ươ ạ ổ

1.2. C c u t ch c c a Công ty c ph n t ơ ấ ổ ứ ủ ổ ầ ư ấ v n và xây d ng Long Biên ự

S đ 1.1: C c u t ch c c a Công ty C ph n t ơ ấ ổ ứ ủ ổ ầ ư ấ ơ ồ v n và xây d ng Long Biên ự

ủ ừ ộ ậ

Là ng 1.3. Ch c năng c a t ng b ph n ứ 1.3.1. Giám đ cố ườ ạ i đ i di n và ch u trách nhi m cao nh t c a công ty tr ệ ệ ướ ố c pháp lu t, các đ i ậ

ị ấ ề ọ ấ ủ ả ạ ộ ủ ấ

Là ng i tr tác là khách hàng, nhà cung c p v m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty 1.3.2. Phó giám đ c:ố ườ ự ề ố

c giám đ c Công ty và pháp lu t v ộ ố ướ ủ ệ

ị c giao. Phó ợ giúp giám đ c đi u hành m t s lĩnh v c c a Công ty theo s phân ự ủ ậ ề ố ệ giám đ c Công ty do t ng giám đ c Công ty b nhi m, ố ổ ố ổ

ng và k lu t. ỷ ậ ữ ễ ưở

công c a giám đ c Công ty, ch u trách nhi m tr ố nh ng công vi c đ ệ ượ mi n nhi m, khen th ệ 1.3.3. Phòng Tài chính - K toán ế

ứ Tham m u cho ch nhi m công trình v k ho ch thu chi tài chính, c p nh t ch ng ề ế ạ ủ ậ

v n, và các ư ổ ệ ủ

, theo dõi s sách thu chi c a ban chi huy công trình, ph c v k s t ng hàng tháng v i các đ i sau khi đ ớ ố ượ ậ ụ ụ ỹ ư ư ấ ượ ộ c ch công ủ

t ừ kho n c p phát, cho vay và kh i l ả ấ trình duy t.ệ

Th c hi n t t c các chính sách c a nhà n ế c v tài chính, ch đ b o qu n, thu , ệ ấ ả ế ộ ả ủ ả

ự ng, cho văn phòng và các đ i. Báo cáo đ nh kỳ thanh, quy t toán công trình. ề ươ ướ ề ị ế ộ

ti n l 1.3.4. Phòng Khách hàng

L p ti n đ thi công chi ti ộ ộ ộ ậ ề ế

ậ ế ộ ề ặ ỹ

ng xuyên làm vi c v i k s t ườ ỉ ỡ ệ ớ ỹ ư ư ấ ợ ớ t, đi u ch nh ti n đ các đ i thi công sao cho phù h p v i ả ả v n giám sát đ th ng nh t các ể ố ấ

v n giám sát ch p thu n. ả c k s t ượ ỹ ư ư ấ i pháp k thu t thi công đ ậ ấ ậ

ư ề ặ ề ệ ạ ả ở

ạ ị

ng, gi c quy đ nh. Tr c ti p qu n lý đi u hành b , sinh ho t làm vi c văn phòng và ệ đ i thi công. Quan h đ i n i, đ i ngo i, phong tuc t p quán đ a ph ố ướ ệ ố ộ ủ ậ ự ế ươ ề ả i ộ ế ộ

c, b o qu n thay th , s a ch a nhà cũ, đ ding xe c , văn phòng ụ ụ ệ ướ ị ế ử ả ồ ữ ả ả ộ

ế t ng ti n đ thi công công trình. Giúp đ các đ i v m t k thu t, đ m b o thi công ế ộ ổ đúng quy trình và th gi ỹ 1.3.5. Phòng hành chính Tham m u v m t qu n lý hành chính, đi u ki n ăn các t quy t các ch đ chính sách c a nhà n ph n ph c v đi n n t b . ph m và các thi ế ị ổ ộ ế ậ ẩ

1.3.6. X ng gia công và l p d ng ưở ắ ự

- Gia công nguyên v t li u ph c v qúa trình xây d ng - L p, d ng, hoàn thi n công trình nh l p đ t c a, đi n, h th ng c p thoát n ư ắ

ụ ụ ự

ậ ệ ệ ệ ố ạ ử ự ệ ấ ắ ướ c

t k b n v k thu t công trình cho công trình xây d ng ự t kế ế ế ế ả ẽ ỹ ậ

1.3.7. Phòng thi - Thi - D trù nguyên v t li u ph c v cho quá trình xây d ng ụ ụ ậ ệ ự

1.3.8. Đ i thi công công trình

ệ ủ ụ ị

ng, ti n đ công trình. Lãnh đ o đôi có nhi m v lo n i ăn ch ệ ế ệ ỗ ở ệ ạ

ự ộ ự ch t l ấ ượ x ưở ng ti n, thi ệ ự ế ợ

ộ ế ế ả ể

ậ Th c hi n nhi m v do ch nhi m công trình giao và ch u trách nhi m v k thu t, ề ỹ ệ , làm vi c, kho ụ ệ ơ ộ t b nhân l c phù h p v i ti n đ , công ngh thi công. ng, b n bãi, ph ệ ớ ế ế ị ươ ấ Ki m tra đôn đ c hàng ngày v quy trình thi công đúng thi t k , đ m b o ch t ề ố ng. Các phòng nghi p v cùng các đ i là m t th th ng nh t có trách giúp đ nhau ả ỡ ể ố ấ ụ ộ

l ượ hoàn thành nhi m v đ ộ c ch nhi m công trinh giao. ệ ụ ượ ệ ủ ệ

Ầ Ự Ạ Ộ Ủ Ả Ấ

Ư Ấ

PH N 2: TH C TR NG HO T Đ NG S N XU T, KINH DOANH C A CÔNG Ạ TY T V N VÀ XÂY D NG LONG BIÊN 2.1. Khái quát ngành ngh kinh doanh c a Công ty c ph n t ự v n và xây d ng ầ ư ấ Ự ề ủ ổ

t đ i v i đô ế ế t k quy ho ch chung xây d ng đô th , quy ho ch chi ti ự ạ ạ ị ế ố ớ

th , khu công nghi p và quy ho ch đi m dân c nông thôn. ệ ể ạ

ụ ư ệ

ụ ạ

Long Biên - T v n thi ư ấ ị - Thi - Thi - Thi t k các công trình dân d ng và công nghi p. t k n i, ngo i th t các công trình dân d ng và công nghi p. ệ ấ c, thi t k các công trinhg đu ng b , thi t k c p thoát n ng dây ế ế ấ ướ ờ ộ t k đ ế ế ườ

và tr m bi n áp. ế ế ế ế ộ ế ế ạ ế

ệ - Thi công các công trình xây d ng, xây d ng các công trình dân d ng công nghi p, ự ụ

ự i, c p thoát n giao thông, th y l c, công trình đi n. ủ ợ ấ ệ

- S n xu t các s n ph m kim lo i, g cho ki n trúc xây d ng. ế ẩ - Khai thác, mua bán nguyên v t li u xây d ng. - Mua bán thi

ả ấ ả ự ỗ

t b máy công nghi p, xây d ng, văn phòng ự ự ế ị ướ ạ ậ ệ ệ

2.2. Quy trình ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a Công ty c ph n t v n và xây ổ ầ ư ấ ạ ộ ủ ả ấ

d ng Long Biên ự

2.2.1. Mô t ả ặ ể ạ ộ ủ ả

đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh chung c a Công ty S đ 2.1: Quy trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh chung ấ ạ ộ ơ ồ ấ ả

(Ngu n: Phòng Khách hàng) ồ

c th c hi n: Mô t các b ả ướ ự

- Bu c1: Ti p nh n d án ế

- B

Phòng Khách hàng ti p nh n d án t và khách hàng ệ ậ ự ế

ậ ự c 2: Nghiên c u h p đ ng và tài li u liên quan ch đ u t ừ ủ ầ ư ệ ứ ợ ồ

ệ ớ ự ủ

ể c qu n lý ả ể ượ ệ ệ

ướ Ch nhi m d án liên h v i các b ph n ch c năng c a Công ty và khách hàng đ ủ ệ c các tài li u liên quan đ n d án. L p danh sách tài ti u đ đ nh n đ ậ ượ - B t k và d toán c 3: L p k ho ch thi ậ ế ạ ứ ậ ự ướ

ả ủ ệ ộ ậ ế ự ế ế ấ ượ

t nh m ki m soát trong su t quá ự ệ ự ng công trình và ti n đ đ ra, Ch nhi m d án ộ ề ể ố

ả ế ớ ệ ạ ộ ậ ủ ế ệ ế ằ ự ậ i b ph n. K ho ch nay do Ch nhi m d án qu n lý và c p nh t ậ ả

Đ đ m b o k t qu thi công, ch t l ể ả ph i h p v i các phòng l p k ho ch th c hi n chi ti ố ợ trình th c hi n t ự liên t c trong su t quá trình th c hi n d án. ậ ế ạ ế ạ ự ệ ự ố

ụ - B c 4: Th m đ nh ẩ

t k , Ch nhi m d án trình k ho ch lên Giám đ c và khách ủ ự ệ ướ ậ ế ạ

Sau khi l p k ho ch thi hàng đ th m đ nh các yêu c u đã đ t ra v ch t l ố ng, th i gian th c hi n. ề ấ ượ ặ ị ế ạ ờ ự ệ ị ế ế ầ

- B

c 5 : Thi công ể ẩ ướ

t k đ n đ i thi ể ế ạ ự ủ ự ệ ả ế ế ế ộ

- B

Sau khi thông qua d án, Ch nhi m d án chuy n k ho ch và b n thi công đ ti n hành thi công công trình

c 6: Nghi m thu, bàn giao công trình

t, Phòng khách hàng cùng v i khách hàng nghi m thu công trình, ệ ớ

- B

ể ế ệ ướ Sau khi thi công hoàn t ấ bàn giao công trình đ đ a vào s d ng. ể ư ử ụ

ướ c 7: Thanh lý h p đ ng và l u h s ợ ồ ư ồ ơ

c l u l ồ ợ ợ ồ ẽ ượ ư ạ i

Sau khi bàn giao công trình, khách hàng thanh toán h p đ ng, h p đ ng s đ đ làn c s pháp lý khi có khi u ki n x y ra. ể ơ ở ệ ế ả

2.2.2. Mô t công vi c c th t i phòng khách hàng ả ệ ụ ể ạ

- B

S đ 2.2 : Quy trình c th t i phòng k khách hàng ụ ể ạ ơ ồ ế

c 1: Tìm ki m khách hàng ướ ế

Công ty ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng c b n, t v n thi ự ự

ạ ộ ơ ả c chú tr ng hi n nay, vì v y công ty có l ệ ượ ượ ớ

ọ ạ ộ ơ ả ậ ộ ữ

ệ ộ ủ ố

ớ ng xuyên. ng khách hàng l n và th ị ườ ế ườ ớ

- B

t k . Đây là m t ộ ư ấ ế ế ớ ng khách hàng khá l n so v i ngành đang đ các công ty khác ho t đ ng cùng ngành, m t trong nh ng lí do c b n là do công ty có uy ề ng đã lâu và do m i quan h r ng rãi c a công ty v i các đ i tác, đi u tín trên th tr ố này đã mang đ n cho công ty m t l ộ ượ c 2: G p g khách hàng ướ

ộ ướ ọ

c quan tr ng, sau khi tìm đ t k c a công ty ph i c ng ượ ườ ặ ế ế ủ ỡ

c khách hàng nhân viên phòng ể ế t i g p g khách hàng đ bi ả ử c yêu c u c a khách hàng và nh n yêu c u c a khách hàng. Sau đó s ti n hành ủ ầ ẽ ế ủ ậ

ặ ỡ Đây cũng là m t b khách hàng và phòng thi đ ượ ầ kh o sát v trí xây d ng. ả - B ự c 3: G i báo giá ị ướ ử

Sau khi kh o sát v trí đ xây d ng công trình, phòng thi ả ế ế ẽ ư ả

t đ l p đ t thi ng các v t t t b đó và t ừ ặ ố t k s đ a ra b ng kê s ẽ ư đó phòng khách hàng s đ a

- B

l ượ ra b ng báo giá v chi phí xây d ng, l p đ t đó t i khách hàng. ự ể ị ph c n thi ế ể ắ ậ ư ụ ầ ự ề ế ị ớ ắ ặ ả

c 4: Ký k t h p đ ng ướ

ế ợ ồ Khi đã có b ng báo giá và thông tin v thi t b , cũng nh nh n đ ả ề

ế ị t k , khách hàng s quy t đ nh nên hay không nên l a ch n xây d ng đ t ư ậ ượ ự ư ấ ủ v n c a c s t ể ừ ế ị ự ự ọ ế ế ẽ

ứ ể ồ ớ t b . ế ị

- B

phòng thi đó ký k t h p đ ng v i công ty đ cung ng thi c 5: Thi công công trình ế ợ ướ

Đ i thi công công trình ti n hành xây d ng d a trên b n thi t k công trình ự ự ế ả ế ế

ộ - B c 6: Thanh toán ướ

Công ty C ph n t

ổ ặ ự ợ ộ ế ậ

ạ ộ ả i s đ ứ ướ ồ ặ ọ ề ắ ộ ướ ả

v n và xây d ng Long Biên là m t công ty ho t đ ng theo c ký k t khách hàng ph i thanh ạ ẽ ượ c ể c và s ti n còn l ố ề t kh u thanh toán đ ế ẽ ư ấ

ầ ư ấ hình th c th t ch t tín d ng, vì v y khi h p đ ng đ ượ ụ c m t kho n hay nói cách khác là đ t c c ti n tr toán tr thanh toán ngay khi bàn giao công trình, công ty s đ a ra chi khuy n khích thanh toán s m ế ớ

2.3. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty c ph n t v n và xây d ng Long ả ạ ộ ổ ầ ư ấ ủ ự

ế Biên.

2.3.1. Tình hình doanh thu - chi phí - l i nhu n năm 2010 và 2011 c a Công ty. ợ ủ ậ

B ng 2.1. Báo cáo k t qu kinh doanh năm 2010 và năm 2011 c a Công ty ế ả ả

Năm 2011 ủ Đ n v tính: VND ơ ị Chênh l chệ Năm 2010 Ch tiêu ỉ T Tuy t đ i ệ ố

-2 (3)=(1)–(2)

- ả

ợ ậ ộ

-

-

-1 13.532.460.907 - 13.532.460.907 12.369.567.008 1.162.893.899 2.606.179 335.528.823 568.796

ợ ầ

ế

ư c thu ợ ợ

ế

- - 413.840.191 751.659.887 - - - 751.659.887 210.464.768 541.195.119 ngươ đ iố (4)=(3)/(2) 453,87 - 453,87 486,87 246,59 358,19 - - - 143,78 351,90 - - - 351,90 351,90 351,90 Doanh thu Gi m tr doanh thu ừ Doanh thu thu n ầ Giá v n hàng bán L i nhu n g p Doanh thu tài chính Chi phí tài chính trong đó: chi phí lãi vay Chi phí bán hàng Chi phí QLDN L i nhu n thu n ậ Thu nh p khác ậ Chi phí khác L i nhu n khác ậ L i nhu n tr ậ ớ Thu TNDN L i nhu n sau thu ế ợ ậ

2.443.254.820 11.089.206.087 - 2.443.254.820 11.089.206.087 2.107.725.997 10.261.841.011 827.365.076 2.037.383 - - - 244.077.317 585.325.142 - - - 585.325.142 163.891.039 421.434.103 (Ngu n: Phòng Tài chính - K toán) - - 169.762.874 166.334.745 - - - 166.334.745 46.573.729 119.761.016 ồ ế

t l V Doanh thu: - Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v tăng là 453,87% , t

c v quy mô và t ệ ả ề ộ ự ưở

ả ủ ộ

trình xây d ng c b n nh : l ỷ ệ ộ ố ng, h th ng tiêu thoát n ư C i t o , nâng c p đ ơ ả ự ệ ệ ố

ườ

ự ậ ạ ệ ả ạ ườ

ế

ng Phúc L i các tuy n ngõ thu c kh i IV ph ố ch dân sinh Lĩnh Nam,xây d ng công trình c p n

ụ: năm 2011 tăng m nh so v i năm 2010 ạ ấ ị 13.532.460.907 v i t l ừ 2.443.254.820 đ ng năm 2010 lên ớ ỉ ệ ỷ ệ ồ ế , là k t ng đáng khích l đ ng năm 2011. Đây là m t s tăng tr ồ qu c a m t năm kinh doanh có hi u qu c a Công ty qua vi c hoàn thành m t s công ả ủ ướ c ấ ợ - Qu n Long Biên, xây d ng h tâng c khu tái đ nh c qu n Hoàng Mai. ư ậ ướ ự ấ ợ ị

ị ộ ấ ữ ự ủ ụ ẽ ế ố

ả ừ ả

ả c đi u này là do t ủ ừ ấ ả ề

ng cũng nh th i gian th c hi n. Y u t ề ằ ầ ề ấ ượ ự ệ ả ả

ư ờ ị ấ ề ớ ự ủ

S tăng lên c a Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v s là m t trong nh ng y u t góp ph n làm tăng doanh thu thu n c a Công ty trong năm 2012. ầ ủ ả trong c hai năm 2010 và 2011, các kho n gi m - Các kho n gi m tr doanh thu: ả t c các công trình Công tr doanh thu c a Công ty đ b ng 0. Có đ ượ ế ố ty xây d ng đ u đ m b o yêu c u v ch t l này cùng v i s tăng lên c a Doanh thu hàng bán và cung c p d ch v s giúp cho doanh thu thu n c a Công ty tăng lên và tăng s tin c y c a khách hàng đ i v i Công ty. ự ầ ủ

ậ ủ ầ

ự ụ ẽ ố ớ - Doanh thu thu n: ầ năm 2011 doanh thu thu n c a Công ty tăng t 13.532.460.907 đ ng năm 2011, t ồ ủ ươ ng ng ứ

c là do doanh thu t ị ượ

ụ ầ ướ ả ừ ệ ớ ể ả

ừ 2.443.254.820 tăng 453,87%. M c tăng ứ vi c bán hàng, cung c p d ch v tăng và các ấ ế c. Doanh thu thu n tăng là k t i, góp ậ ợ ể ấ ủ ế ả

ạ ộ ậ ủ ho t đ ng tiêu th và s n xu t c a công ty ti n tri n thu n l ỏ ụ i nhu n c a Công ty. ợ

đ ng năm 2010 lên ồ doanh thu thu n có đ ầ kho n gi m tr doanh thu gi m đáng k so v i năm tr ừ ả qu t t, ch ng t ả ố ứ ph n làm tăng l ầ V Chi phí: - Giá v n hàng bán: ể ấ ằ ́ ̀

ụ ủ ứ

ơ ứ ớ ậ ệ ủ

ầ ả

ắ ậ ủ ế ơ ấ ị ụ ả ẫ ư ệ ấ ơ

ng. ầ ầ ề ấ ượ ả

ề ớ ồ ứ

Cũng qua qua trinh phân tích, ta có th th y r ng năm 2011 giá ố ả ố 486,87% so v i năm 2010. Nguyên nhân là do Công ty đang ph i đ i v n hàng bán tăng ố m t v i s tăng giá c a nguyên v t li u xây d ng nh xi măng, s t thép. M c tăng c a ủ ặ ớ ự ư Giá v n hàng bán cao h n m c tăng c a doanh thu s l ả i nhu n c a Công ty b s t gi m ẽ ợ ố ng lai. Do đó, Công ty c n ph i chú tr ng nhi u h n đ n công tác qu n lý giá trong t ề ọ ươ c c a nguyên li u đ u vào, tìm thêm nhà cung c p có chi phí th p h n nh ng v n ph i ả ả ủ đ m b o yêu c u v ch t l ả - Chi phí qu n lýả ư ứ ch c c a Công ty còn nhi u t n t ổ ứ ủ ả ớ ề ồ ạ ấ ọ

c c u t doanh nghi p:ệ năm 2011 chi phí qu n lý doanh nghi p tăng còn 143,78% so v i năm 2010. Đi u này là ầ i b t h p lý. Do đó Công ty c n ợ i i b t h p lý đ gia tăng l ch c nh m c t b nh ng t n t ắ ỏ ồ ạ ấ ợ ữ ể ằ ạ ơ ấ ổ ứ

ậ ộ năm 2011 tăng 246,59% (tăng 827.365.076 đ ng) so v i l ớ ợ ồ ậ i nhu n

c. ướ

ho t đ ng kinh doanh năm 2011 244.077.317 đ ng, t ong ng v i m c tăng do c c u b máy t ộ ơ ấ ph i xem xét l ả nhu n.ậ V L i nhu n: ề ợ - L i nhu n g p: ợ g p c a năm tr ộ ủ ợ ầ t ừ

ạ ộ 351,90. Tuy chi phí qu n lý doanh nghi p có cao nh ng l ư ậ ợ

ạ ớ 585.325.142 đ ng ng v i ồ ứ i nhu n thu n c a công ệ ầ ủ ấ ớ ủ , Đi u đó cho th y s c g ng r t l n c a l ấ ự ố ắ ỷ ệ ề

- L i nhu n thu n: ậ t l ỷ ệ ty v tăng tr ưở ầ Công ty trong vi c gia tăng l ả ng m nh c v giá tr và t ả ề ợ ị i nhu n năm. ậ ệ

351,90% so v i con s ồ ớ ợ - L i nhu n sau thu ậ ế: năm 2011 541.195.119 đ ng tăng

ả ướ c a năm tr ủ

ư ủ

ườ ủ ợ ưở ự ẫ

ạ ự ế ự ậ ỹ

ố ồ ng trong t ế ủ ổ ể ố ị ườ ươ

ể ạ ể ổ b t ng c a th tr ờ ủ ể ưở i nhu n đ l ậ ế ố ấ ả ữ ẽ ả ầ ợ ữ ơ ầ ạ ộ ồ

ố c. Tuy chi phí qu n lý và giá v n hàng bán tăng cao, 119.761.016 đ ng ồ ố i kinh ng l nh ng nh s đi u hành c a Công ty trong năm 2011 cũng đã th hi n đ ố ể ệ ờ ự ề i nhu n sau doanh đúng đ n khi Công ty làm ăn v n có lãi đ t. S tăng tr ng c a l ậ ắ ng tích c c đ n s trích l p các qu , chi tr c t c cho thu c a năm 2011 s nh h ả ổ ứ i đ b sung ngu n v n kinh doanh c a năm sau. các c đông và ph n l ủ ng lai Công ty c n phát Đ đ i phó v i nh ng y u t ớ ả huy và c i thi n h n n a kh năng ki m soát các ngu n thu chi trong ho t đ ng s n ệ ả xu t kinh doanh. ấ

2.3.2.Tình hình tài s n và ngu n v n c a Công ty ả

B ng 2.2: B ng cân đ i k toán năm 2010 và 2011 c a Công ty ồ ố ủ ố ế ủ ả ả

Đ n v tính: VND ị

ơ Chênh l chệ Năm 2011 Năm 2010 Ch tiêu ỉ T ươ Tuy t đ i ệ ố

(3)=(1)-(2) 2.190.597.776 1.963.104.100 ng đ i ố (%) (4)=(3)/(2) 107,35 99,39 (1) 4.231.162.428 3.938.342.951 (2) 2.040.564.652 1.975.238.851 Ả Ắ Ạ

1.030.578.401

351.106.347

679.472.054

193,52

ề ng đ

ươ

ng v i ti n ớ ề ả

945.411.086

1.352.063.792

(406.652.706)

(30,08)

ườ

ả ồ

446.930.447 478.993.439 - 19.487.200 1.958.766.343 1.958.766.343

1.238.896.400 107.602.392 - 5.565.000 272.068.712 272.068.712

(791.965.953) 371.391.047 - 13.922.200 1.686.697.631 1.686.697.631

(63,93) 345,15 - 250,17 619,95 619,95

-

-

-

3.587.121

3.587.121

0

-

ế

ạ ượ

-

-

-

-

ế

ả ả

Ồ Ố Ả

3.587.121 227.493.676 198.076.653 198.076.653 254.678.495 (56.601.842) 29.417.023 29.417.023 2.190.597.776 1.649.402.657 1.649.402.657 250.000.000 16.615.621 1.280.058.000

3.587.121 292.819.477 237.999.987 237.999.987 300.747.571 (62.747.584) 54.819.490 54.819.490 4.231.162.428 2.535.527.430 2.535.527.430 550.000.000 334.688.855 1.280.058.000

65.325.801 39.923.334 39.923.334 46.069.076 (6.145.742) 25.402.467 25.402.467 2.040.564.652 886.124.773 886.124.773 300.000.000 318.073.234

- 348,24 496,14 496,14 552,82 920,99 115,80 115,80 107,35 186,14 186,14 83,33 5,22 -

i mua tr ti n tr

370.780.575

110.171.539

260.609.036

236,55

i lao đ ng

- -

- 157.880.000

- 157.880.000

- 100,00

T NG TÀI S N A. TÀI S N NG N H N ả I. Ti n và các kho n t ươ II. Các kho n ph i thu ả ng n h n 1. Ph i thu c a khách hàng ủ ả c cho ng 2. Tr tr i bán ả ướ 3. Ph i thu n i b ộ ộ ả 4. Các kho n ph i thu khác ả III. Hàng t n kho 1. Hàng t n kho ồ 2. D phòng gi m giá hàng t n kho ồ IV. Tài s n ng n h n khác ả 1. Thu GTGT đ ấ c kh u trừ 2. Tài s n ng n h n khác ắ B. TÀI S N DÀI H N Ả I. Tài s n c đ nh ả ố ị 1. Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị - Nguyên giá - Giá tr hao mòn lũy k ị II. Tài s n dài h n khác 1. Tài s n dài h n khác T NG NGU N V N A. N PH I TR Ợ Ả I. N ng n h n ợ ắ 1. Vay và n ng n h n ạ ắ ợ i bán 2. Ph i tr ng ả ả ườ c 3. Ng ả ề ườ ướ 4. Thu và các kho n ph i ả ả ế n p nhà n c ướ 5. Ph i tr ng ả ả ườ 6. Chi phí ph i trả ả

- -

- -

- -

- -

dài

-

-

-

-

Ủ Ở Ữ

1.695.634.998 1.695.634.998

1.154.439.879 1.154.439.879

541.195.119 541.195.119

46,88 46,88

c a ch s

Ố ố ố

ủ ở

1.000.000.000

1.000.000.000

0

0,00

-

-

-

-

phát tri n ể ố

154.439.879

34.678.863

119.761.016

345,34

ế

541.195.119

119.761.016

421.434.103

351,90

II. N dài h n 1. Vay và n dài h n ạ ợ 2. D phòng ph i tr ả h nạ B. V N CH S H U I. V n ch s h u ủ ở ữ 1. V n đ u t ầ ư ủ h uữ 2. Qu đ u t ỹ ầ ư 3. Qu khác thu c v n ch ỹ s h u ở ữ 4. L i nhu n sau thu ch a ư ợ phân ph iố

(Ngu n: Phòng Tài chính - K toán) ế ồ

ả trong năm 2011 tăng 107,35% so v i năm 2010 t ớ ừ

Tình hình tài s n:ả Giá tr ị 2.040.564.652 đ ng lên t ng tài s n ổ ồ

ặ ụ ể ư ng đ ươ ươ

ng t ng ng ti n m t và các kho n t 4.231.162.428 đ ng. C th nh sau: ng: 679.472.054 đ ng ng v i t ề ồ ứ ớ ỷ ệ ề ề ặ

ả ủ ồ - V ti n m t và các kho n t ả ươ ng đ ươ ả

đ ng v n. Do đó, Công ty nên cân nh c đ n tình hình kinh t ể ắ ế

ng th c t ắ ữ ữ ề Năm 2011 Công ty đã tăng 193,52% so l l ượ v i 2010. Đó là do Công ty mu n đ m b o kh năng thanh toán c a Công ty khi có vi c ệ ớ c n ph i chi g p. Song, h qu c a s gia tăng này là có th làm tăng chi phí trong vi c ệ ầ ế ị th d tr ti n m t, làm ự ữ ề ng án d tr ti n m t ch ng khoán ng n h n h p lý. tr ứ ườ ạ ợ

ặ ạ năm 2011 c a Công ty gi m ủ ả 406.652.706 đ ngồ

ng ng v i t t ươ ứ

ả ươ ố ả ả ủ ự ệ ấ ố ứ ọ ặ i đ có nh ng ph ươ ự ạ ể ữ - Các kho n ph i thu ng n h n: ắ ả ả 30,08% so v i năm tr l ớ ỷ ệ ớ ả c. Trong đó : năm 2011 gi m ả 791.965.953 đ ng, t ồ

ụ ế ắ ặ

ả ủ ế ế ệ ị ư ề ố

ệ ế ả ớ

ướ ng ươ + Kho n ph i thu khách hành ả Đó là k t qu c a chính sách th t ch t tín d ng cho khách ng m c gi m 63,93%. đ ả ứ ươ i h n ch vi c b khách hàng chi m d ng v n nhi u. Nh ng chính sách này hàng d n t ụ ẫ ớ ạ cũng gây ra khó khăn cho Công ty trong vi c kích khách hàng tìm đ n v i các s n ph m, ẩ d ch v c a Công ty. ụ ủ ị + Tr tr 371.391.047 đ ng, t c cho ng năm 2011 tăng m nh ạ ả ướ ườ

i bán: ng v i m c tăng 345,15%. M c tăng này là do Công ty đã ch đ ng ng tr ủ ộ ứ ồ ướ ứ

ạ ạ

ớ ấ ờ ả ồ

- Hàng t n kho ng ươ c cho nhà ứ ứ cung c p v t li u xây d ng nhăm đ i phó v i tình tr ng giá tăng cao do l m phát, đ ng ồ ậ ệ ớ ụ c n thi th i đ m b o ngu n v t t ậ ư ầ ả l : t ỷ ệ ồ ồ

ố t cho các công trình mà Công ty đang thi công. ế hàng t n kho năm 2011 tăng 619,95 % so v i năm 2010, xây tăng 1.686.697.631 đ ng. Nguyên nhân ch y u là do Công ty đã tăng l ớ ng v t t ậ ư ủ ế ượ ồ

ng không t ẽ ế ưở ể ồ ấ ị ụ ụ ạ

ở ả ố

ồ ệ

ữ ự ữ ủ ợ ươ ặ

c n thi ự

ụ ị

ế ữ ượ ể

đ u t c nh ng t n th t không đáng có. ấ ầ ư ỉ

ộ d ng ph c v cho các công trình mà Công ty đang thi công. S tăng lên này gây ra m t ự ố s lo ng i nh t đ nh vì n u đ t n hàng t n kho quá lâu thì s làm nh h t ả ồ ự i quá trình kinh doanh, b i vì doanh nghi p s ph i t n chi phí d tr và thanh lý hàng t ự ữ ệ ẽ ớ h h ng. Tuy nhiên, vi c không d tr đ hàng t n kho cũng là m t r i ro b i vì doanh ư ỏ ở ộ ủ ậ nghi p có kh năng đánh m t nh ng h p đ ng xây d ng trong t ng lai ho c không v t ệ ồ ự ả ấ tăng cao. Do đó Công ty nên có t c v t t t đ xây d ng công trình do gi ư ầ ả ả ậ ư ế ể nh ng quy t đ nh k p th i d a trên k t qu phân tích tình hình tiêu th năm nay và d ự ế ị ả ờ ự ữ báo năm sau đ có th tránh đ ổ ể ơ ấ ạ ế ị

ụ ụ ặ ằ ử ư

l tài s n dài vào Năm 2011 Công ty đi u ch nh c c u đ u t , tăng t ỷ ệ ầ ư ề ả ừ 39.923.334 đ ng lên thành h nạ khi n cho giá tr tài s n dài h n trong năm tăng t ồ ả ụ thêm các máy móc ph c 237.999.987 đ ng. Đó là do trong năm 2011, Công ty có đ u t ầ ư v cho công tác x lý m t b ng thi công cũng nh máy móc ph c v cho quá trình xây ụ d ng.ự

Tình hình ngu n v n: ồ ố

Năm 2011 Công ty huy đ ng thêm đ c ộ ồ ồ

4.231.162.428 đ ng. Đi u đó giúp cho Công ty có đi u ki n s ố ệ ề ồ

ạ ộ ạ ủ ề

Ta th y trong năm 2011, ủ ấ

ượ 2.190.597.776 đ ng ngu n v n làm tăng ố ử t ng ngu n v n lên ề ồ ổ d ng nó vào nhi u ho t đ ng kinh doanh, tăng tính linh ho t c a ho t đ ng c a Công ty. ủ ạ ộ ụ N ph i tr 1.649.402.657 đ ng,ồ c. Nó th hi n vi c Công ty ph thu c khá nhi u vào ợ ả ả c a Công ty tăng thêm ệ ể ệ ướ ụ ề ộ ớ

tăng 185,14% so v i năm tr ngu n v n vay bên ngoài. ố ồ

- N ng n h n: ợ ắ

cao là xu h ạ ắ

ệ ệ ạ tăng 186,14%, t ợ ệ ử ụ ấ ủ ườ ạ ấ ắ

ả ấ ữ ạ ồ

ừ 886.124.773 đ ng năm 2010 lên 2.535.527.430 ồ ủ ng chung c a l ướ ớ ỷ ệ ng th p h n lãi ơ ả ợ ừ ả ả ồ ng m i. Vi c huy đ ng thêm ngu n ứ ụ ệ ả ợ

đ ng trong năm 2011. Vi c s d ng n ng n h n v i t ồ các doanh nghi p hi n nay vì lãi su t c a các kho n vay ng n h n th su t các kho n vay dài h n và Công ty không ph i tr lãi cho nh ng ngu n tài tr t kho n n tích lu và các hình th c tín d ng th v n này v i t l ố ộ ơ ữ ạ ở ộ ươ ả ớ ỉ ệ ế ̃

+ Vay và n ng n h n: ỹ cao đa khi n cho Công ty có kh năng m r ng h n n a th tr ợ ắ ạ năm 2011 c a Công ty tăng tăng 83,33% t

ừ ệ ả ề ẩ ạ ấ ồ

ng ị ườ 300.000.000 ủ đ ng lên 550.000.000 đ ng. Đi u này là do công ty mu n đ y m nh vi c s n xu t, nên ồ vay thêm v n ng n h n đ mua nguyên v t li u ph c v quá trình này. ố ụ ụ ố ắ

i bán: + Ph i tr ng ậ ệ tăng 5,22% t ừ ồ

ả ể ạ ả ả ườ ồ

c ng ợ ườ ườ ượ ụ ấ ậ

334.688.855 đ ng năm 2011. Kho n tăng này là do hàng hóa, nguyên v t li u mua v i bán, kho n tín d ng đ nh p kho v n còn n ng ả ẫ này cho th y m i quan h c a Công ty v i nhà cung c p đang phát tri n r t t ấ 318.073.234 đ ng năm 2010 lên m c ứ ề ậ ệ ề i bán c p cho gia tăng, đi u ượ t. Đ c ể ấ ố ệ ủ ấ ố ớ

ng i bán s r t t ề ừ ụ ườ ẽ ấ ố

t cho doanh nghi p đ có th m ệ i nhi u thu n l ậ ợ ề ẽ ề

ng tín d ng th ng m i nghĩa là Công ty đang gián ti p s d ng v n c a ng ố ủ

ạ ế ử ụ ờ ạ ườ ấ ụ ả ạ ế ụ

ng nhi u kho n tín d ng t ả ạ ộ ươ ả ả ả ể ậ ụ ơ ộ ấ ả

ể ở h ể ưở i cho Công ty, r ng quy mô ho t đ ng kinh doanh, đi u này s mang l ộ i bán h ưở mà không ph i chi tr lãi n u Công ty có th t n d ng th i h n tín d ng không m t phí. Tuy nhiên kho n ph i tr này cũng có chi phí c h i, đó là gây m t lòng tin cho nhà cung c p n u không tr đúng th i h n, b x p h ng tín d ng th p. ấ ế ụ ấ

ờ ạ i mua tr ti n tr ị ế ạ c: + Ng ả ườ ả ề

ướ tăng 1.280.058.000 đ ng so v i năm 2010. ồ c m t ph n giá tr h p đ ng đ Công ty mua ị ợ ớ ể ầ ộ ướ ồ

ự ậ ệ

+ Thu và các kho n ph i n p Nhà n c ả ộ ế ớ

ướ gi m 236,55% so v i năm tr ồ ụ ể ố

Nguyên nhân là do khách hàng đã ng tr ứ nguyên v t li u xây d ng ph c v cho quá trình thi công công trình. ụ ụ ướ c. ả ả ả ộ 110.171.539 đ ng thì đ n năm 2011 con s này tăng ế ủ i nhu n k toán năm 2011 c a ợ ế ậ ổ

C th năm 2010 Công ty ph i n p lên là 370.780.575 đ ng. S suy gia tăng này là do t ng l ự Công ty tăng lên so v i năm tr ướ

ồ c . ớ - Ngu n v n ch s h u: ủ ở ữ năm 2011 c a Công ty tăng 46,88% t ủ

ồ ồ ố ứ 1.695.634.998 đ ng. Nguyên nhân là do l ế ậ

ợ ớ ả ớ

ủ ở ữ ộ ố ứ ớ ồ

B ng 2.3. Các ch tiêu v c c u tài s n, ngu n v n c a Công ty ừ 1.154.439.879 đ ng lên m c i nhu n sau thu ch a phân ồ ư ph i c a năm 2011 tăng 351,90% so v i năm 2010, cùng v i đó là kho n gia tăng c a các ủ ố ủ qu khác thu c v n ch s h u( tăng 119.761.016 đ ng, úng v i m c tăng 345,34% ỹ 2.4 Phân tích m t s ch tiêu tài chính. ộ ố ỉ 2.4.1 Ch tiêu xác đ nh c c u tài s n và ngu n v n. ơ ấ ị ỉ ả ề ơ ấ ồ ố ả ồ ố ủ ả

Đ n v tính: % ơ ị

Năm 2011 Năm 2000 Ch tiêu ỉ Công th c tính ứ Chênh l chệ

93,08 96,80 (3,72) ả 1. T tr ng Tài s n ỷ ọ ng n h n ạ ắ ổ ả

ổ ỷ ọ ả 6,92 3,20 3,72 2. T tr ng Tài s n dài h nạ

ả ợ ổ 59,93 43,43 16,50 3. T tr ng N ỷ ọ ợ

4. T tr ng v n CSH 40,07 56,57 (16,50) ỷ ọ ố T ng tài s n ng n ắ ả h nạ T ng tài s n T ng tài s n dài h n ạ ả T ng tài s n ổ T ng n T ng ngu n v n ố ồ ổ T ng v n CSH ố ổ T ng ngu n v n ố ổ ồ

Nh n xét:

ậ - T tr ng tài s n ng n h n t m c đ đ u t ả ắ

c a đ ng v n kinh doanh vào ứ ộ ầ ư ủ ồ tài s n ng n h n. Năm 2011 tài s n ng n h n chi m 93,0% t ng tài s n, gi m 3,72% so ạ ạ cho bi ế ắ ả ỷ ọ ắ ố ả ế ả ả ạ ổ

ủ ố ồ

ồ ề ả ồ

ắ ả ề ấ ả ả

v i năm 2010 (96,80%); có nghĩa là năm 2011, 1 đ ng ngu n v n kinh doanh c a công ty ớ hình thành nên 0,9308 đ ng tài s n ng n h n. Đi u này là do trong năm 2011, Công ty đã ạ ắ gi m kho n ph i thu khách hàng (gi m 63,93%), di u này cho th y Công ty đang th t ch t các kho n tín d ng c p cho khách hàng ụ ấ ả

ả ặ - T tr ng tài s n dài h n ủ ạ c a Công ty năm nay có s gia tăng so v i năm tr ướ ự ớ

ớ ế

c. Tài ề tr ng 6,92% năm 2011, tăng 3,72% so v i năm 2010 (3,20%). Đi u mua s m TSCĐ ph c v qua trình thi công, xây d ng công ụ ụ ự ắ

ỷ ọ ả s n dài h n chi m t ỷ ọ ạ ả này do Công ty đã đ u t ầ ư trình.

c tài tr t - T tr ng n : t 1 đ ng tài s n đ bao nhiêu đ ng n . ồ ồ ả ượ ợ ừ ỷ ọ

ế ố ủ ợ T l ớ ợ cho bi ồ

ồ ấ ả ả ế ể ạ

ợ ỉ ầ ư ậ ộ ể ấ ả ả ư ậ ợ

ộ ồ ơ ủ

ố t ph i có chi n l ỷ ệ ợ n ph i tr trên ngu n v n c a Công ty là 59,93% năm 2011, tăng 16,5% so v i năm 2010. Nh v y ta th y năm 2011, đ t o ra 1 đ ng tài s n Công ty ph i huy đ ng đ n 0,5993 đ ng n , trong khi năm 2010 ch c n 0,4343 đ ng n . Nh v y ta có th th y năm 2011, ồ Công ty ph i huy đ ng v n v i chi phí cao h n nên r i ro tài chính cũng cao h n, do đó Công ty nh t thi ả ơ ả ơ ả ố

- T tr ng v n CSH: cho bi ả ấ ỷ ọ ớ ế ượ ế ượ ồ

c qu n lý, s d ng ngu n v n này hi u qu h n. ệ ồ c hình thành t ế ố ố ủ ở ữ ể ấ ồ

v n ch s h u gi m t ủ ở ữ ồ ả ố ủ

ư ậ ố ừ ố ồ

16,50% so v i năm 2010 d n đ n s ố c hình thành t ượ là do n ph i tr ợ ủ ẫ ớ

ả ả c a năm 2011 tăng lên ủ ị ả

ử ụ ừ t 1 đ ng ngu n v n c a Công ty đ ố ủ ồ ừ 56,57% l bao nhiêu đ ng v n ch s h u. Ta có th th y t ỷ ệ ố 40,07% năm 2011. Nh v y vào năm 2011, 1 đ ng v n c a doanh năm 2010 xu ng còn 0,4007 đ ng v n CSH còn năm 2010 con s này là 0,5657 nghi p đ ệ ế ự đ ng. Đó ồ t ch v tài chính c a Công ty cũng b gi m sút. ự ủ ề 2.4.2. Ch tiêu đánh giá kh năng thanh toán ỉ ả

B ng 2.4. Ch tiêu đánh giá kh năng thanh toán ả ả ỉ

Đ n v tính: L n ơ ị ầ

Năm 2011 Năm 2010 Ch tiêu ỉ Công th c tính ứ Chênh l chệ

ắ ả 1,55 2,23 (0,68) 1. Kh năng thanh toán ng n h n ạ ắ ổ

0,78 1,92 (1,14) 2. Kh năng thanh toán ả nhanh ổ

đ 0,41 0,40 0,01 3. Kh năng thanh toán ả t c th i ờ ứ T ng tài s n ng n h n ả ạ ổ T ng n ng n h n ạ ợ ắ (TSNH-Hàng t n kho) ồ T ng n ng n h n ắ ạ ợ ả ươ ng Ti n và các kho n t ề ng ti n ề ươ ắ ợ T ng n ng n h n ạ ổ

Nh n xét: - Kh năng thanh toán ng n h n: ắ ạ ả

ồ ể ệ ủ

ắ ế ạ ể ạ ủ

ầ ầ ả ợ ế ệ ố ỉ ̀

ồ ồ ồ ợ ằ ả ượ ệ ố ả ả

ủ ị TSNH c a năm 2011 tăng thêm

ạ cũng tăng 1.649.402.657 đ ng (tăng 186,14

ế ứ ơ

ả ẫ ạ ủ ả ố ẹ ố ả ả ượ ủ

ặ ả ợ ng. Ý nghĩa c a ch tiêu này là doanh nghi p có th dùng bao nhiêu đ ng TSNH đ thanh ỉ toán cho các kho n n NH khi đ n h n. Năm 2010, h s thanh toán ng n h n c a Công ả ty là 2,23 l n nh ng đ n năm 2011, h s này gi m ch con 1,55 l n. Nghĩa là năm 2011, ư c đ m b o b ng 1,55 đ ng TSNH, gi m 0,68 đ ng so 1 đ ng n NH c a Công ty đ ủ 1.963.104.100 đ ngồ v i năm 2010. Đó là do tuy giá tr ớ %) so v iớ (tăng 99,39%) nh ng ư n ng n h n ắ ợ ồ ỏ t,h s này v n l n h n 1. Nó ch ng t năm 2010. M c dù v y đây v n là k t qu t ẫ ớ ậ kh năng tr n ng n h n c a Công ty đ c b o đ m, kh ng đ nh uy tín c a Công ty ị ẳ ắ trên th tr

ể ử ụ ệ ạ ả ợ ỉ

ư ậ ầ ả

ồ ả ả ả ằ ồ

ể ượ ả ớ hàng t n kho ồ

l ượ ắ ớ ợ

- Kh năng thanh toán nhanh H s này ch ra: Khi các kho n n NH đ n h n, doanh nghi p có th s d ng bao ế mà không c n bán hàng t n kho. Nh v y năm 2011, 1 ả c đ m b o b ng 0,78 đ ng TSNH có kh năng thanh kho n cao, gi m c a năm 2011 tăng ng ủ ạ cũng tăng 186,14% so v i nămớ ố t ả n ng n h n ả ủ ề

c. ị ườ ả ệ ố nhiêu đ ng TSNH đ chi tr ồ đ ng n NH đ ợ ồ 1,14 đ ng so v i năm 2010. Nguyên nhân là do l ồ ớ ỷ ệ 619,95% cùng v i các kho n cao v i t 2010. Đi u này cho th y năm 2011, kh năng thanh toán nhanh c a Công ty không t ấ b ng năm tr ằ ướ

ờ ứ ả ả

ầ ng đ ng ti n ớ

ệ ố ứ ợ

ầ ề i ớ 193,52%, cao h n m c tăng c a ơ ố ề ế ạ ẫ

ấ ấ ả

- Kh năng thanh toán t c th i ờ Kh năng thanh toán t c th i năm 2010 là 0,4 l n, năm 2011 là 0,41 l n, tăng 0,01 l n ầ ti n và các kho n t ề c aủ so v i năm 2010. Nguyên nhân là do năm 2011, ươ ả ươ ủ n ng n h n ạ là 184,14%. H s này Công ty tăng t ắ khá th p. Đi u này d n đ n m i lo ng i Công ty ph i đ i m t v i r i ro không thanh ả ố ặ ớ ủ toán g p cho nhà cung c p, ho c nh ng kho n v n t c th i. ờ ặ ấ 2.4.3. Ch tiêu đánh giá hi u su t s d ng tài s n ữ ấ ử ụ ệ ỉ

B ng 2.5 . Ch tiêu đánh giá hi u su t s d ng tài s n ấ ử ụ ả ỉ ố ứ ả ệ

Đ n v tính: L n ầ ả ơ ị

Năm 2011 Ch tiêu ỉ Công th c tính ứ Năm 2010 Chênh l chệ

ấ ử ụ ổ 3,20 1,20 2,00 Hi u su t s d ng t ng tài ệ s nả Doanh thu thu nầ T ng tài s n ả ổ

Nh n xét:

ậ Ch tiêu này cho bi ỉ ả ế

ồ ạ ầ ồ ậ ồ

ấ ề ạ ạ ộ ả ấ

ầ ủ i nh ng thành công b i khi mà vi c mua s m thêm TSCĐ đã đem l ướ ậ ợ ữ ắ

ạ ẫ ấ ợ

ế ố ế ế ậ

ệ ố ủ ấ ả ả i thi u. ể ấ ớ

ạ t: bình quân 1 đ ng tài s n tham gia vào quá trình kinh doanh t o i Công ty bình quân 1 đ ng TS ra bao nhiêu đ ng doanh thu thu n. V y năm 2011, t ớ tham gia vào quá trình kinh doanh thì t o ra 3,2 đ ng doanh thu thu n, tăng 2 đ ng so v i ồ c đó. Đi u đó cho th y ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty năm 2011 năm tr c đ u. ướ ầ khá thu n l ộ i nhu n g p, Tuy nhiên do giá v n c a Công ty trong năm 2011v n r t cao khi n cho l ậ l i nhu n ròng còn th p. Vì th Công ty còn ph i chú ý đ n giá v n hàng bán, tìm thêm ợ nhà cung c p đ c t gi m chi phí t ể ắ 2.4.4. Ch tiêu đánh giá kh năng sinh l ả ỉ

i m c t ứ ố i ờ B ng 2.6. Ch tiêu đánh giá kh năng sinh l i ờ ả ả ỉ

Đ n v tính: % ơ ị

Năm 2010 Năm 2009 Ch tiêu ỉ Công th c tính ứ Chênh l chệ

ợ ế i trên ờ 12,79 5,87 6,92 ả ổ

ế i trên ờ 4,00 4,90 (0,90) T su t sinh l ỷ ấ t ng tài s n ổ T su t sinh l ỷ ấ doanh thu

ế i trên ờ 21,54 31,92 10,37 L i nhu n sau thu ậ T ng tài s n ả L i nhu n sau thu ậ ợ Doanh thu thu nầ L i nhu n sau thu ậ ợ VCSH

i trên doanh thu ờ

T su t sinh l ỷ ấ VCSH Nh n xét: ậ - T su t sinh l Ch tiêu này có ý nghĩa là 1 đ ng doanh thu thu n t o ra bao nhiêu đ ng l ồ ầ ạ ồ ợ

su t sinh l ỷ ấ ế ầ ờ

ề ồ ỉ

ố i nhu n sau thu năm 2010 thì đ n năm 2011 ch còn t o ra 0,04 đ ng l ầ ạ ồ ế ế ạ ậ ợ

ỉ ớ ả

ậ ủ ấ ẫ ố

ế

ẫ ậ su t l i l n đi u này d n d n t ợ ế ố ạ ớ ủ ợ ẫ ế ỷ ấ ợ ữ ư ậ ộ ề

ỷ ấ ậ i nhu n. ỉ ả i trên doanh thu thu n là 4,90% và đ n năm 2011 đã gi m Năm 2010, t ồ xu ng ch còn 4,00%. Đi u đó có nghĩa là n u 1 đ ng doanh thu thu n t o ra 0,049 đ ng ế i nhu n sau l ậ ợ ủ th . Nguyên nhân là do giá v n hàng bán cùng v i chi phí qu n lý doanh nghi p c a ệ ố ế Công ty v n còn cao khi n cho l này i nhu n c a Công ty v n còn th p. Nh ng nhân t ế i nhu n sau thu ch a cao, trong khi là nguyên nhân chính d n đ n t c đ tăng c a l ẫ t c đ tăng c a doanh thu l i nhu n trên doanh thu ủ ộ ố gi m. ả

- T su t sinh l i trên t ng tài s n ỷ ấ ờ ổ ả

T su t sinh l ồ ờ ổ ả

ồ ợ ấ ế ệ ẽ ạ ờ ủ cho TS sinh l ầ ư

ố ế ậ ế

ồ ấ ữ i trên t ng tài s n cho th y: 1 đ ng TS c a doanh nghi p s t o ra bao i 0,0587 đ ng ồ ế i nhu n sau thu , ả ủ v tài s n c a

i nh ng hi u qu nh t đ nh ớ ữ ề ấ ị

ỉ ố ố ỷ ấ i nhu n ròng. Năm 2010, n u 1 đ ng đ u t nhiêu đ ng l ồ l i nhu n sau thu thì đ n năm 2011, con s này là 0,01279 đ ng l ậ ợ ậ ợ ồ tăng 0,0692 đ ng so v i năm 2010. Đi u này cho th y nh ng s đ u t ự ầ ư ề Công ty đã mang l - T su t sinh l ờ ỷ ấ Ty su t sinh l ờ ̉ ấ ồ

ậ ậ ạ ợ

su t sinh l c. Vi c t ướ ờ

ư ậ ớ ấ ồ

ạ ng trong t i ợ ạ ế i nhu n sau thu , ồ i trên v n CSH năm 2011 tăng ố i hi u ệ có này đã đem l ươ ng ồ ệ ỷ ấ ả ạ ố ự vũng m c tăng tr ứ ế ồ ư ậ ể ưở ữ ế

i lao đ ng Công ty. ộ

ệ ạ ả i trên v n ch s h u ủ ở ữ i trên v n ch s h u ch ra: 1 đ ng VCSH t o ra bao nhiêu đ ng l ồ ủ ở ữ nhu n sau thu . Nh v y, năm 2011, 1 đ ng VCSH t o 0,3192 đ ng l tăng 0,2154 đ ng so v i năm tr m nh nh v y cho th y vi c s d ng và qu n lý ngu n v n t ệ ử ụ ạ qu đáng k . Do đó, Công ty c n có k ho ch gi ầ ả lai. 2.5. Tình hình ng ườ 2.5.1. C c u lao đ ng và thu nh p. ộ ơ ấ

Công ty có năng l c cán b k thu t đ ự ạ

ộ ng xuyên đ ậ ượ ề ệ

c đào t o chính quy, có trình đ cao, co ượ c ng trình đào ươ ắ c thông qua ch trong và ngoài n ự ạ ộ ở ướ ươ ổ

ậ ộ ỹ năng l c và kinh nghi m trong qu n lý, đi u hành thi công, xây l p, th ả đào t o, b sung và nâng cao trình đ t o.ạ

B ng 2.7: Trình đ lao đ ng ộ ộ ả

S l ng T tr ng (%) ố ượ ỷ ọ

ỹ ư ử

Trình độ Sau đ i h c ạ ọ K s các ngh ề C nhân kinh t ế Trung c p k thu t ậ ỹ ấ Lao đ ng tr c ti p ự ế ộ T ng c ng ộ ổ 1 9 5 3 70 85

1 11 6 4 82 100 (Ngu n: Phòng Hành chính) ồ

2.5.2. Công tác đào t o và các chính sách phúc l ạ ợ . i

ươ

ng: l ng trung bình c a cán b công nhân viên trong công ty là ộ i/tháng. Nh v y thu nh p bình quân tháng c a doanh nghi p cũng ủ ệ

- Ch đ ti n l ế ộ ề ươ 4.000.000 đ ng ng ư ậ ườ khá cao, là đ ng l c khuy n khích ng ự ồ ộ ế ủ ậ ộ ườ i lao đ ng làm vi c hăng say h n. ệ ơ

i: Bao g m kho n ph c p, tr c p cho ng ợ ụ ấ ợ ấ ả ệ

i m đau, m t vi c làm, ấ t c các nhân viên, công - Qu phúc l ỹ ế ộ ồ ộ ủ ằ ườ ố ớ ấ ả

ch đ chính sách đãi ng c a công ty luôn công b ng v i t nhân trong công ty.

- Qu BHXH, BHYT: đóng theo quy đ nh c a pháp lu t cho m i cá nhân trong công ủ ậ ọ ỹ ị

ty.

- Ch đ đãi ng cán b , nhân viên: Công ty không ng ng đào t o, b i d ộ ồ ưỡ ừ ạ

ế ộ ộ ộ ự ự ế ượ

ng, nâng ệ ử c phát tri n ngu n nhân l c thông qua vi c g i tài chính, lu t pháp, các ậ ể ồ ng v kinh t ề ọ ề ồ ưỡ

cao trình đ cán b , xây d ng chi n l ộ m t s cán b đi tham gia các l p h c v b i d ộ ố l p h c t ớ ọ ạ ớ ọ ề ộ ứ i ch c, các khóa h c v nghi p v chuyên môn, nghi p v ... ệ ụ ế ệ ụ

2.5.3. Đ nh h ị

ướ - Công ty luôn ch tr ng phát tri n nhân s . ự ể ng ngu n nhân l c là nòng c t, gi ự ủ ươ ữ ồ ọ ố

ự ể ế ọ

ng, khen th ữ ưở ỹ ươ ộ

vai trò vô cùng quan tr ng trong ộ quá trình xây d ng và phát tri n. Vì th Công ty luôn chú tr ng thu hút nhân tài, nh ng cán b có ng lên 20% trình đ chuyên môn cao. Năm 2011, Công ty quy t đ nh nâng qu l và dành kinh phí l n cho vi c thu hút, đào t o cán b công nhân viên. ế ị ộ ệ ạ ớ

- Công ty đ nh h ị ạ ể ướ ế ạ

ữ ữ ạ ệ

ng trình đào t o “Xây d ng đ i ngũ”, ch ư ạ ộ

ỹ ả ị ươ ạ ự ớ ế ỹ

ạ ng phát tri n nhân s dài h n thông qua k ho ch đào t o dài h n ự v i nh ng chính sách c th đ trang b cho nhân viên nh ng kĩ năng làm vi c nhóm, kĩ ụ ể ể ớ ươ năng làm vi c chuyên nghi p nh : ch ng ệ ệ ng trình đào t o “K năng giao ti p v i khách hàng, k năng trình k năng qu n lý, ch ươ ng l trình bày, k năng th ng và gi ượ ươ ề ỹ

- Đ đáp thích nghi v i môi tr ườ ể ộ

ỹ i quy t v n đ "… ế ấ ậ ữ ằ ự ạ ế ậ ự ượ ụ ạ

ả ng h i nh p WTO, nâng cao năng l c c nh tranh ng khách ẽ ể c ngoài. Công ty có k ho ch là đ n năm 2011 s tri n ế ạ

ớ Công ty chú tr ng trang b k năng ngo i ng nh m m c đích ti p c n l c l ị ỹ ọ hàng d i dào có qu c t ch n ố ị khai th c hành giao ti p t ế t ti ng anh trong văn phòng. ướ ế ố ế ồ ự

Ầ Ậ

ng kinh doanh. ườ ề

PH N 3. NH N XÉT VÀ K T LU N Ế Ậ 3.1. Đánh giá chung v môi tr i. 3.1.1. Thu n l

ơ ộ ệ ệ

c m r ng không ch trong n c, mà còn là các th tr th Gia nh p WTO m ra c h i cho các doanh nghi p Vi t Nam, khi m i quan h giao ố ệ ng l n c a các ng gi ớ ủ ị ườ ở ở ộ ướ ờ ỉ ươ

c trên th gi i. kinh doanh hi n nay c a Vi t Nam đang đ ng đ u t ậ ợ ậ đây đ ượ ế ớ Môi tr ầ ư ườ ủ ệ ệ ệ c c i thi n

ượ ả c. ậ ợ ơ ơ ị ả ề ấ ướ

n ướ d n, t o ra nhi u thu n l i h n cho các đ n v s n xu t, kinh doanh trong và ngoài n ầ ạ 3.1.2. Khó khăn.

ng khu v c: hi n nay đã có m t s c s - Khó khăn trong vi c phát tri n th tr ở ể ệ ệ ự ị ườ

ớ ả ệ ủ

khách hàng cũ, khách hàng lâu năm c a mình. ủ

ớ ả - Khó khăn trong vi c t n d ng t ố ụ ự ộ

ồ ự ồ ộ ố ơ ơ m i làm tăng kh năng c nh tranh c a công ty. Ngoài vi c tìm khách hàng m i công ty ạ ph i có các chính sách đ gi ể ữ ệ ậ ộ ờ ụ ậ ợ

ả - Nh ế i đa các ngu n l c: ngoài các lao đ ng tr c ti p, công ty còn có các lao đ ng thuê ngoài làm h p đ ng, làm theo th i v , vì v y công tác qu n lý nhân viên cũng khó khăn h n ơ c đi m trong công tác t ổ ượ ứ ể ạ

ạ ụ ụ ệ ớ

ế ộ ế ạ ặ ế ạ

ủ ế ộ ế ứ ắ ệ ư ụ ế ế ạ

ệ ả

ơ ồ ạ ủ ứ ắ ờ ể ệ

ch c h ch toán c a công ty: trong giai đo n hi n ệ ơ nay, giai đo n áp d ng ch đ k toán m i thay cho ch đ k toán cũ, vi c áp d ng c ạ ẫ ch m i công ty còn dè d t, h n ch , đôi khi còn c ng nh c. Công tác h ch toán v n ế ớ ở làm th công ch a áp d ng k toán trên máy. Do vi c h ch toán th công nên k toán ủ ủ . ph i m t nhi u th i gian h n trong vi c ghi, hoàn thành các ch ng t ừ ề ấ 3.2. Nh ng u đi m, t n t i c a Công ty và bi n pháp kh c ph c. ữ ư ụ Ư ể . 3.2.1. u đi m

ả ề ừ ệ ẫ

- Qua nhi u năm kinh nghi m, đã l n m nh không ng ng c v quy mô l n ch t ấ ề ạ ỏ ủ ạ c thành t u nh v y là do nh ng đóng góp không nh c a h ch ng s n xu t. Có đ ấ ớ ư ậ ữ ự ả ượ

l ượ toán k toán trong các khía c nh sau: ế ạ

c t - V b máy k toán: đ ch c g n nh , quy trình làm vi c khoa h c, cán b k ẹ

c b trí h p lý phù h p v i trình đ và kh năng c a m i ng ọ i. V t ố ề ộ ượ ườ ủ ợ

ệ ỗ ch c h p pháp, h p l ả c t ừ ứ

ượ ổ ứ ợ ệ ợ ệ ầ ế ộ ế ế ứ ạ ữ ủ ợ ớ

ộ ế ượ ổ ứ ọ ế ề ổ ứ ch c toán đ ộ ớ ợ ủ công tác k toán, nhìn chung ch ng t đ y đ . ban đ u đ ầ Cách th c h ch toán c a Công ty nói chung đã khá h u hi u phù h p v i ch đ k toán c i cách ả

- Công ty đã thu hút đ ủ ề

c nhi u nhân tài trong lĩnh v c ho t đ ng c a mình, bên ự ứ c đào t o chính quy và có s c ạ ộ ạ ẻ ượ ộ ộ

ượ c nh đó, công ty còn có đ i ngũ cán b , nhân viên tr , đ ạ sáng t oạ

ớ ứ ấ ộ

- Đi đôi v i công tác khuy n khích tăng năng xu t lao đ ng qua hình th c khoán, ng k p th i nh m đ ng viên tinh th n lao ộ ế ế ộ ưở ế ằ ầ ờ ị ọ

Công ty còn chú tr ng đ n ch đ khen th đ ng c a cán b nhân viên . ộ ủ ộ

c. - Hoàn thành nghĩa v n p thu theo đúng quy đ nh c a nhà n ế ụ ộ ủ ị ướ

Nh ng đi m làm đ ể ữ ượ c trên đây là do k t qu công s c lao đ ng c a toàn th cán b ứ ủ ế ể ả ộ ộ

nhân viên công ty.

3.2.2. T n t ồ ạ . i

ề ể ặ ồ

nhi u ngu n khác nhau, nh t là t ề ừ ả - Đôi khi công ty g p khó khăn v ngu n v n, do không th quay vòng k p th i, ph i ố ngu n vay cá nhân khi mà h n m c cho ừ ờ ứ ị ạ ấ ồ

i u hoá đ c các chi phí ho t đ ng kinh doanh và chi phí tài chính. huy đ ng t ồ ộ vay c a ngân hàng đã h t. ế ủ ượ ư ố ư

c t c đ tăng tr m c cao ưở ạ ượ ố ộ

- Ch a t - Không đ t đ - V vi c t ạ ộ ng n đ nh ị ổ ư ệ ả

ề ệ ổ ứ ả ư ẩ ế ố ủ ẽ ể ệ ấ ủ ả

ầ ớ

ở ứ ch c qu n lý chi phí còn ch a ch t ch toàn di n nên vì th giá thành ặ s n ph m ch a ph n ánh đúng b n ch t c a nó. Th hi n chi phí giá v n c a công ty ả r t cao so v i doanh thu thu n. ấ 3.3. Bi n pháp kh c ph c nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. ụ ệ ằ ắ

- Đ i v i nh ng s n ph m mang tính ch t xây l p, xây d ng c b n, Công ty nên ấ ơ ả ả ả ả ắ ấ ự ệ ố ớ

ữ ế ẩ ự ể h ch toán theo k toán xây d ng c b n, đ tăng tính qu n tr trong doanh nghi p . ạ ệ ị

ơ ả - S n ph m xây l p c a Công ty cũng gi ng nh s n ph m c a t ẩ ả ả ư ả ủ

ẩ chi m t tr ng l n vì v y ti ỉ ọ ệ ệ ớ

t . Ti ủ ấ ả ế ậ ự ế ớ ế ệ ấ

t c các doanh ố ắ ậ t ki m v t nghi p kinh doanh xây l p khác là chi phí v t t ắ ậ ư t ả t ki m không có nghĩa là b t xén v...v... mà th c ch t là ph i ư ế gi m hao h t trong quá trình s n xu t kinh doanh. ả ấ

ộ ộ là r t c n thi ấ ầ ụ ạ ộ

ả c giao khoán toàn b cho các đ i thi công vì th công ty nên ự ng công trình đ đánh giá hi u qu và đ trung th c ế ộ ấ ượ ệ ể ả ắ ượ ị ể

- Ho t đ ng xây, l p đ có m t phòng ki m đ nh ch t l ộ c a các đ i. ủ ộ

- Công ty nên trang b m t ph n m m k toán đ gi m b t kh i l ế ề ầ

ớ ấ ượ ệ ả ố ượ ng c a công tác k ủ ệ ng công vi c ế

ị ộ ph i ghi chép nh m tránh nh ng sai sót, nâng cao hi u qu , ch t l ữ toán, đ m b o vi c cung c p thông tin k p th i cho lãnh đ o. ể ả ả ạ ằ ệ ả ấ ả ờ ị

ch ch đ u t trong ể ờ ố ở ỗ ủ ầ ư

th i gian b o hành, nh m tăng kh năng xoay vòng v n. - Công ty nên nh ngân hàng b o lãnh đ không b đ ng v n ả ả ị ọ ố ằ ả ờ

- Công ty nên tìm thêm các nhà cung c p thi t b trên th tr ế ị ể ự ể ấ

ị ườ ả ạ ả ằ

ọ ng đ có th l a ch n, so sánh các m c giá nh m gi m chi phí giá thành, nâng cao kh năng c nh tranh và gia tăng l ợ

ứ i nhu n. ậ - Công ty c n t đ u t ho c h p tác v i các công ty khác đ nâng cao hi u su t s ấ ử ể ệ ớ

d ng dây chuy n s n xu t . ụ ầ ự ầ ư ặ ợ ấ ề ả

DANH M C VI T T T

Ế Ắ

KH TSCĐ TSDH TSNH VCSH VND

Khách hàng Tài s n c đ nh ả ố ị Tài s n dài h n ả ạ Tài s n ng n h n ạ ả ắ V n ch s h u ủ ở ữ ố t Nam đ ng Vi ồ ệ

t Ký hi u vi ệ t t ế ắ Tên đ y đầ ủ

DANH M C CÁC B NG BI U

M C L C

ế

ộ ệ ạ ộ th tr ế ị ườ

K t lu n ậ ề ả

ả ế

ủ ứ ả ạ ị ườ ọ ớ ự ạ

ữ ng mu n đ ng v ng ứ ố c m t n n tài chính ộ ề ng. Vì t c a th tr ng xuyên ti n hành công tác ấ ả ườ ể ặ ố ố ớ ượ ố ệ ủ ế

ờ ự ệ ổ

ầ ư ấ ố ủ ủ

ổ ầ ư ấ ệ ề

ổ ệ ơ ữ

ứ ạ

c kh i đ u. Vì v y, em r t mong nh n đ ả c ch là b ỉ ờ ở ầ ứ ạ ượ ấ ậ

ế ậ ượ ự ế ị ế

ướ ầ ầ ư ấ ủ ổ ự ủ ể

ể ổ

ầ ư ấ ề ạ ộ ủ ệ ị

ả ơ ự ậ ặ

B t kỳ m t doanh nghi p nào ho t đ ng trong n n kinh t ấ đ u ph i quan tâm đ n công tác tài chính, đ m b o cho mình có đ ề v ng m nh, đ s c ch ng ch i v i s c nh tranh ngày càng kh c li ữ v y, v n đ đ t ra đ i v i các doanh nghi p là ph i th ệ ậ phân tích tài chính đ i v i doanh nghi p mình. ố ớ Qua th i gian th c t p t v n và xây d ng Long Biên, em đã hoàn i Công ty C ph n t ự ậ ạ thành báo cáo t ng h p c a mình. Mong mu n c a em là phân tích tài chính c a Công ty ợ ủ C ph n t v n và xây d ng Long Biên làm c s giúp cho Công ty có đi u ki n hoàn ơ ở ự thi n h n n a công tác phân tích tài chính. ả Tuy nhiên, vì kh năng b n thân và th i gian nghiên c u còn h n ch nên nh ng k t qu ế ữ ả ỡ nghiên c u đ t đ c s giúp đ và đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo trong khoa và các anh, ch phòng k toán-tài chính trong Công ty C ph n t v n và xây d ng Long Biên đ báo cáo c a em hoàn thi n h n. ệ ơ M t l n n a, em xin chân thành c m n t p th cán b Công ty C ph n t v n và xây ả ơ ậ ộ ầ ữ d ng Long Biên, các anh, ch phòng k toán- tài chính c a Công ty đã t o đi u ki n giúp ự ế t em xin chân thành c m n …………………đã giúp đ trong quá trình th c t p, đ c bi ệ ỡ đ em hoàn thành báo cáo c a mình. ỡ ủ

L i m đ u ờ ở ầ

ắ ộ ế Doanh nghi p là m t t ệ bào c a c th n n kinh t ủ ơ ể ề

ỗ ắ ế ạ ủ ề ủ ề th tr ế ị ườ

ả ự ự ớ ệ

ọ ặ ộ ứ

ề ệ ưở ụ ệ

t. ấ ầ ẽ ướ ở ể ủ ề ể ữ ả ạ ệ ế ứ ng to l n c a xu h ớ ủ ạ trong ch i m t xích c a n n kinh t t ế ụ nh m đáp ng m c tiêu phát tri n b n v ng đóng vai trò h t s c quan tr ng. Đ c bi ữ ằ trong đi u ki n hi n nay, v i nh ng nh h ớ c u hóa đang di n ra m t cách m nh m thì yêu c u đó l ầ

ễ Công ty C ph n t ọ , là m t m t xích quan tr ng ộ ng. S l n m nh hay suy thoái c a n n kinh ph thu c vào s phát tri n c a các doanh nghi p. Do đó vi c qu n lý doanh nghi p ệ ệ t, ng khu v c hóa, toàn ự i càng tr lên c p thi v n và xây d ng Long Biên là m t công ty luôn đ ế ượ

ươ ỉ ử ụ ượ ử ụ ỉ

ủ ệ ơ ự ổ ộ ơ ữ ư ầ ộ ệ ố ư ệ

ậ ầ ồ ế ư ề ẫ

ạ ộ ụ ụ ả ấ ả

ớ ặ ự ẩ ả

ủ ậ ẫ

ộ ng xuyên và ch t ch đ có quy t đ nh k p th i, gi m r i ro trong kinh doanh. ộ c đánh ầ ư ấ ộ ự ớ giá cao là m t đ n v ho t đ ng hi u qu c a toàn qu c. Vi c phân tích tài chính m i ả ủ ạ ộ ệ ị c s d ng trong quá trình ng pháp đ n gi n. Các ch tiêu đ ch s d ng nh ng ph ả c thành m t h th ng. Ngu n tài li u ph c phân tích ch a đ y đ , ch a xây d ng đ ụ ượ v cho công tác này ch a th t đ y đ . T t c nh ng đi u đó đã d n đ n vi c s d ng ệ ử ụ ủ ấ ả ữ ụ ư ạ các k t qu phân tích tài chính ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh ch a đ t ế hi u qu cao.. ả ầ Bên c nh đó, v i đ c thù c a ngành xây d ng là chu kỳ s n ph m kéo dài, đ u dài, d n đ n r i ro cao. Vì v y c n ph i phân tích tình hình tài chính m t cách ả ị ạ ế ủ ặ ờ

ầ ế ị i ẽ ể ủ ả ự ậ ạ Công ty C ph n t ầ ư ấ ổ

ỡ ậ ủ

ự ế ế ế ạ

, v n và xây d ng Long Biên ự ữ c s giúp đ t n tình c a các cô chú, anh ch trong công ty em đã b sung nh ng c tích lũy ể ượ ờ ể ệ ồ

t ư th ườ Qua quá trình th c t p t đ ượ ự ị ổ ki n th c v m t th c t bên c nh nh ng ki n th c v m t lý thuy t đã d ứ ề ặ ế ứ ề ặ ng đ rút ra nh ng bài h c kinh nghi m cho b n thân đ ng th i có th trong nhà tr ườ hoàn thành b n báo cáo th c t p t ng h p c a mình.N i dung b n báo cáo g m 3 ph n: ả ữ ọ ợ ủ ữ ự ậ ổ ả ả ầ ồ ộ

Ph n I: Qúa trình hình thành, phát tri n và c c u t ch c c a ơ ấ ổ ứ ủ Công ty Cổ ể

ph n t

ủ ả

Ph n II: Th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ạ Ph n III: Nh n xét, k t lu n và xu h ng phát tri n c a ầ v n và xây d ng Long Biên . ầ ư ấ ự ầ ầ ạ ộ ậ ự ậ ệ ổ ầ ể ủ Công ty C ph n ấ ướ

ế . v n và xây d ng Long Biên ự t ư ấ