ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
ươ
L i m đ u ờ ở ầ
Trong tình hình n n kinh t i nói chung và Vi ề th gi ế ế ớ ệ ặ t Nam nói riêng đang g p
nhi u khó khi n ho t đ ng kinh doanh c a công ty r i vào kh ng ho ng, vi c thu hút ạ ộ ủ ủ ề ế ệ ả ơ
nh ng nhân viên có năng l c cũng tr nên khó khăn h n, chính vì v y mà các công ty ự ữ ậ ở ơ
ph i đ a ra chi u chính sách khác nhau đ gi ả ư ể ữ ề chân nhân viên c a h cũng nh thu hút ủ ọ ư
đ c ngu n nhân l c t bên ngoài. M t trong nh ng chính sách này đó chính là chính ượ ự ừ ồ ữ ộ
sách thù lao cho nhân viên, vi c xây d ng và l a ch n m t chính sách thù lao h p lý là ự ự ệ ọ ộ ợ
vô cùng quan tr ng b i vì nó ph i đ m b o v m t l i ích t t c các bên liên quan, v ề ặ ợ ả ả ả ọ ở ấ ả ề
ữ phía lao đ ng thù lao s là h p lý đ i v i nh ng công s c h đã b ra đ đ i l y nh ng ữ ể ổ ấ ứ ọ ố ớ ẽ ợ ộ ỏ
gì h x ng đáng đ ọ ứ c h ượ ưở ng phù h p v i năng l c c a h , v phía doanh nghi p thù ự ủ ọ ề ệ ợ ớ
lao là chi phí chính vì v y s cân đ i gi a chi phí và quy n l i c a nhân viên ph i đ ậ ự ề ợ ủ ả ượ c ữ ố
đ m b o. ả ả
M t chính sách thù lao t ộ ố ẽ ủ t s tác đ ng tích c c đ n ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ự ế ộ
công ty, ng i n u chính sách này không mang l c l i s th a mãn cho các bên thì s ượ ạ ế ạ ự ỏ ẽ
m i doanh nghi p s d n đ n nh ng hi u ng tiêu c c, đ i v i chính sách thù lao thì ự ẫ ố ớ ệ ứ ữ ế ở ỗ ệ ẽ
ng bán có nh ng chính sách riêng trong vi c tr thù lao cho nhân viên, đ t bi ệ ữ ả ặ t l c l ệ ự ượ
hàng là m t trong nh ng l c l ng mang l i hi u qu kinh doanh cho doanh nghi p, là ự ượ ữ ộ ạ ệ ệ ả
c u n i gi a doanh nghi p và khách hàng chính vì v y đ đ m b o ho t đ ng kinh ầ ạ ộ ể ả ữ ệ ậ ả ố
doanh hi u qu thì thù lao h p lý cho l c l ng bán hàng chính là m t b c đ m cho ự ượ ệ ả ợ ộ ướ ệ
thành công c a doanh nghi p. Đây cũng chính là lý do mà em ch n đ tài “ ủ ệ ề ọ Nghiên c uứ
th c tr ng v chính sách thù lao cho l c l ự ượ ự ề ạ ổ ầ ạ ng bán hàng t i công ty c ph n g ch ạ
men Cosevco” làm đ tài báo cáo th c t p. ề ự ậ
M c tiêu nghiên c u: ụ ứ
- H th ng hóa các ki n th c, lý lu n v chính sách thù lao. ậ ề ệ ố ứ ế
- Phân tích, đánh giá th c tr ng chính sách tr thù lao cho l c l ng bán hàng t ự ượ ự ả ạ ạ i
công ty c ph n g ch men COSEVCO. ạ ổ ầ
- Ki n ngh m t s gi i công ty. ị ộ ố ả ế i pháp nh m hoàn thi n chính sách thù lao t ệ ằ ạ
Đ i t ng và ph m vi nghiên c u: ố ượ ứ ạ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ậ
ng nghiên c u: ự ứ các v n đ liên quan đ n chính sách thù lao cho l c ế ề ấ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ ươ - Đ i t ố ượ
ng bán hàng c a công ty c ph n g ch men COSEVCO Đà N ng. l ượ ổ ầ ủ ạ ẵ
- Ph m vi nghiên c u: ứ ạ
ứ ề ề ạ o Ph m vi v không gian: đ tài ch t p trung nghiên c u, phân tích và đánh ỉ ậ
ố ớ giá chính sách thù lao c a công ty c ph n g ch men COSEVCO đ i v i ổ ủ ầ ạ
ng bán hàng c a công ty t i phòng kinh doanh. l c l ự ượ ủ ạ
ngày 30/12/2013 ề ờ ứ ừ ự ệ ạ o Ph m vi v th i gian: th i gian th c hi n nghiên c u t ờ
i phòng kinh doanh t năm đ n 25/04/2014, nghiên c u chính sách thù lao t ế ứ ạ ừ
2012 đ n 2014 ế
ề ộ ự ứ ề ệ ề ạ o Ph m vi v n i dung: Đ tài th c hi n nghiên c u v chính sách thù lao
ng, h th ng ti n th ng, chính sách phúc l bao g m h th ng ti n l ệ ố ề ươ ồ ệ ố ề ưở ợ i
xã h i và m t s chính sách liên quan khác. ộ ố ộ
- Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ Đ nghiên c u th c hi n đ tài em s d ng ph ử ụ ứ ự ể ệ ề ươ ng
pháp phân tích d li u th c p. Phân tích các văn b n, b ng bi u v chính sách ữ ệ ứ ấ ể ề ả ả
thù lao c a công ty, phân tích đánh giá vi c th c hi n chính sách thù lao c a công ệ ủ ự ủ ệ
ty thông qua quan sát th c t trong th i gian th c t p t ự ế ự ậ ạ ờ ạ i công ty c ph n g ch ổ ầ
men COSEVCO.
c tri n khai và trình bày theo 3 ch ng. - K t c u đ tài: ế ấ ề Đ tài đ ề ượ ể ươ
ươ ng 1: T ng quan v công ty c phân g ch men COSEVCO ổ ề ạ ổ o Ch
ng 2: Th c tr ng chính sách thù lao t i công ty c ph n g ch men ươ ự ạ ạ ầ ạ ổ o Ch
COSEVCO
ươ ng 3: K t lu n và ki n ngh . ị ế ế ậ o Ch
Chính sách thù lao c a doanh nghi p cũng là m t trong - H n ch c a đ tài: ế ủ ề ạ ủ ệ ộ
nh ng chi n l ế ượ ữ ả c kinh doanh quan tr ng c a công ty, chính sách thù lao nh ủ ọ
h ưở ng đ n hi u qu s d ng lao đ ng c a công ty, chính sách này giúp công ty ủ ả ử ụ ế ệ ộ
gi chân đ ữ ượ ệ c nh ng nhân viên có năng l c, lo i b nh ng nhân viên làm vi c ạ ỏ ữ ự ữ
kém hi u qu cũng nh thu hút ngu n nhân l c bên ngoài. Tuy nhiên cũng chính ư ự ệ ả ồ
ạ vì v y mà có nhi u quy đ nh trong chính sách thù lao c a công ty c ph n g ch ủ ề ầ ậ ổ ị
men COSEVCO mang tính chi n l c và bí m t c a công ty nên ti p c n các s ế ượ ế ậ ậ ủ ố
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ậ
ị
ươ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ li u và các thông tin v chính sách quan tr ng trong chính sách thù lao c a công ty ệ
ủ ề ọ
g p nhi u khó khăn và h n ch nên v n ch a có m t cái nhìn chi ti ặ ư ế ề ẫ ạ ộ ế t nh t, c ấ ụ
th nh t và sát th c ph n ánh th c tr ng c a doanh nghi p. ể ấ ự ự ủ ệ ạ ả
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
ươ
Ch ng 1. ươ
T ng quan v công ty c ph n g ch men Cosevco
ổ ầ ạ
ổ
ề
1. Khái quát v công ty c ph n g ch men Cosevco ổ ầ ạ ề
1. Gi i thi u chung v công ty c ph n g ch men Cosevco ớ ổ ầ ạ ệ ề
1.1.1.1. Tên doanh nghi pệ
Ạ Ổ Ầ
t t ế ắ : : ố ế : : CÔNG TY C PH N G CH MEN COSEVCO COSEVCO CERAMIC TILES JOINT STOCK COMPANY DACERA Đ ng s 9 – KCN Hòa Khánh – P. Hòa Khánh B c – Q. ố ắ
ườ ẵ ố
: : : : 0511 – 3842142 ; 3841495 0511 – 3842756 www.dacera.com.vn dacera@vnn.vn công ty g m có: Tên giao d chị Tên giao dich qu c t Tên vi t Tr s chính ụ ở Liên Chi u – Thành Ph Đà N ng ể Đi n tho i ạ ệ Fax Website Email Ban Giám đ c đi u hành ố ề ồ
- Ch t ch h i HĐQT: Ông D ng Thanh Hi n – C Nhân ủ ị ộ ươ ử ề
Kinh Tế
- T ng Giám đ c: Ông Tr n Vi t H - K s c khí ố ổ ầ ế ạ ỹ ư ơ
- Phó T ng giám đ c s n xu t: ố ả ấ ổ Ông Hoàng Văn Chi n – K s c khí. ế ỹ ư ơ
- V n đi u l : ề ệ ố 50.000.000.000 đ ng.ồ
1.1.1.2. L ch s hình thành ử ị
Giai đo n 1981 – 1986: Giai đo n hình thành ạ ạ
- Ngày 04/06/1981 công ty đ c thành l p v i tên g i “ Nhà máy c khí xây d ng” ượ ự ậ ơ ọ ớ
v i ch c năng chính là s n xu t và s a ch a máy gia công c khí tr c thu c Công ớ ứ ự ử ữ ấ ả ộ ơ
ty xây d ng s 7( B xây d ng) ự ự ố ộ
Giai đo n 1986 – 1999: giai đo n chuy n đ i ngành ngh kinh doanh. ể ề ạ ạ ổ
- Năm 1989, n m b t nhu c u xây d ng, Nhà máy đã đ c đ u t m i hai dây ự ắ ắ ầ ượ ầ ư ớ
2/năm v i t ng chi phí ớ ổ
chuy n t m l p Fibro – Ciment có công su t 100.000 m ề ấ ấ ớ
là 12 t đ ng. đ u t ầ ư ỷ ồ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
ươ - Ngày 20/10/1996, Nhà máy đã đ u t
60 t ầ ư ỷ ể ắ ề ả đ l p đ t m i m t dây chuy n s n ộ ặ ớ
2/năm v i công ngh tiên ti n c a ế ủ
xu t g ch p lát ceramic công su t 1.000.000m ấ ạ ố ấ ệ ớ
hãng SACMI – ITALIA và đ i tên thành Nhà máy g ch p - lát CERAMIC theo ạ ổ ố
ngh quy t s 489/TCNĐ BXD. ế ố ị
- Đ c s tín nhi m c a khách hàng đ n năm 1999 Nhà máy đã đ u t tăng công ượ ự ầ ư ủ ệ ế
2/năm và nhà máy chính th c đ i tên thành Công ty g ch men ổ
su t 3.000.000 m ấ ứ ạ
COSEVCO ( thu c T ng Công Ty Mi n Trung) theo quy t đ nh s 1314/QĐ-BXD ế ị ề ộ ổ ố
vào ngày 28/10/1999 c a B tr ng B xây d ng trên c s c c u l i t ộ ưở ủ ơ ở ơ ấ ạ ổ ứ ch c ự ộ
c a 2 đ n v là nhà máy g ch p lát CERAMIC và nhà máy xi măng COSEVCO. ủ ạ ố ơ ị
T 1999 đ n nay: Giai đo n phát tri n. ừ ế ể ạ
- Năm 2002, Công ty đã ti p t c đ u t ế ụ ầ ư ố thêm m t dây chuy n s n xu t g ch p ề ả ấ ạ ộ
v i công ngh tiên ti n nung 2 l n nh m đ m b o h ng năm cung ng cho th ằ ớ ứ ệ ế ầ ả ả ằ ị
2 g ch p các lo i. ạ
tr ng 1.500.000m ườ ạ ố
- Tháng 4/2003 nhà máy s n xu t s v sinh cao c p đ u tiên t ấ ứ ệ ấ ầ ả ạ ớ i Mi n Trung v i ề
công su 300.000 s n ph m/ năm ra đ i t ả ờ ạ ấ ẩ ả i công ty. Đ n cu i năm, nhà máy s n ố ế
xu t xi măng đã tách ra kh i công ty g ch men COSEVCO đ l p nên nhà máy xi ể ậ ạ ấ ỏ
măng COSEVCO riêng và dây chuy n s n xu t t m l p ng ng ho t đ ng. ạ ộ ấ ấ ừ ề ả ợ
- Ngày 26/12/2006 B xây d ng đã quy t đ nh chuy n đ i Công ty g ch men ế ị ự ể ạ ộ ổ
COSEVCO thành Công ty C Ph n g ch men COSEVCO theo quy t đ nh s ạ ế ị ầ ổ ố
1783/QĐ-BXD và đ n ngày 17/01/2007 công ty c ph n g ch men COSEVCO ế ầ ạ ổ
chính th c ho t đ ng d ạ ộ ứ i t ướ ư ậ cách là m t công ty c ph n theo gi y ch ng nh n ầ ứ ấ ộ ổ
kinh doanh s 3203001284 do S K Ho ch và đ u t Thành ph Đà N ng c p. ở ế ầ ư ạ ố ấ ẵ ố
- Ngày 03/05/2007, công ty n p h s cho y ban Ch ng khoán Nhà n c đăng ký ồ ơ Ủ ứ ộ ướ
công ty đ i chúng và đ a c phi u c a công ty lên sàn ch ng khoán. ế ủ ư ổ ứ ạ
ả - Đ n nay, Công ty c ph n g ch men COSEVCO là m t trong nh ng công ty s n ữ ế ạ ầ ổ ộ
xu t g ch men hàng đ u khu v c Mi n Trung – Tây Nguyên và đã tham gia vào ấ ạ ự ề ầ
nhi u công trình xây d ng l n. ự ề ớ
Nh n xét: Nh vây qua quá trình hình thành và phát tri n h n 30 năm (1981 – ư ể ậ ơ
2014) công ty đã không ng ng đ u t c s v t ch t đ cho ra đ i các nhà máy ầ ư ơ ở ậ ấ ể ừ ờ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
ng cao, đáp ng nhu c u c a th tr
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ hi n đ i có năng su t và ch t l ạ ệ
ấ ấ ượ ị ườ ứ ủ ầ ậ ng v t
li u xây d ng qua t ng th i kỳ t đó xây d ng và c ng c v trí c a mình trên th ự ừ ệ ờ ừ ố ị ự ủ ủ ị
tr ng mi n trung cũng nh v n ra c n c và qu c t ườ ư ươ ề ả ướ . ố ế
1.1.1.3. H th ng s n ph m. ệ ố ả ẩ
ng 3.000.000 - H ng năm công ty c ph n g ch men Cosevco cung c p ra th tr ạ ị ườ ấ ằ ầ ổ
2 g ch p các lo i v i nhi u màu s c, m u mã phong ề
m2 g ch lát, 1.500.000 m ạ ạ ớ ẫ ạ ắ ố
phú, đ t s c. ặ ắ
- Các nhãn hi u c a công ty đ ệ ủ ượ ậ c C c s h u trí tu c p b ng ch ng nh n: ệ ấ ụ ở ữ ứ ằ
Dacera, Novo tiles, Cosevco Đà N ng, Cosevco Rovilla,… ẵ
- Các dòng s n ph m: ả ẩ
n: kích th c 40cm x 40cm, 50cm x 50cm ạ ạ ườ ứ o G ch lát n n, g ch sân v ề
c: kích th c 30cm x 30 cm, 25cm x 25cm ạ ướ ướ o G ch sàn n
ng: kích th c 25cm x 40cm, 30cm x 45cm ạ ố ườ ướ o G ch p t
ề ạ o G ch vi n trang trí: 10cm x 40cm, 6cm x 25cm, 8cm x 25cm, 7cm x 30cm,
12cm x 50cm và g ch trang trí các lo i. ạ ạ
ng c a Cosevco: - Các tiêu chu n đánh giá ch t l ẩ ấ ượ ủ
ầ ư công ngh s n xu t hàng đ u c a hãng SACMI – ITALYA ầ ủ ệ ả ấ o Đ u t
ng Châu Âu EN177, EN159. ử ụ ấ ượ ể ị o S d ng tiêu chu n ki m đ nh ch t l ẩ
ng do Chi c c đo l ng ch t l ng (s khoa h c và ấ ượ ẩ ụ ườ ấ ượ ở ọ o Tiêu chu n ch t l
ẩ công ngh Đà N ng) công b : s n ph m g ch lát n n ceramic tiêu chu n ố ả ệ ề ẩ ạ ẵ
TC.CN.01, s n ph m g ch p t ng ceramic tiêu chu n TC.CN.02. ạ ố ườ ả ẩ ẩ
1.1.1.4. Nhân s .ự
V i t c đ phát tri n khá nhanh chóng, Công ty c ph n g ch men Cosevco đã ớ ố ể ầ ạ ộ ổ
không ng ng hoàn thi n và xây d ng cho mình m t đ i ngũ nhân viên có năng l c và ộ ộ ự ừ ự ệ
làm vi c có hi u qu : ả ệ ệ
- Đ i ngũ chuyên gia k thu t giàu kinh nghi m, công nhân lành ngh th ề ườ ng ệ ậ ộ ỹ
xuyên đ c đào t o t i Tây Ban Nha, Ý, Thái Lan và liên t c đ ượ ạ ạ ụ ượ c đào t o thông ạ
qua các khóa h c, các ch ng trình chuyên ngành do công ty t ch c. ọ ươ ổ ứ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ - Đ i ngũ kinh doanh tr năng đ ng th
ng xuyên đ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ ộ
ẻ ộ ườ ượ c đào t o v chuyên môn, ề ạ
nghi p v . ệ ụ
- Trình đ năng l c: Đ i H c 20%, Cao Đ ng 10%, Lao đ ng tr c ti p 70% ự ế ạ ọ ự ẳ ộ ộ
1.1.1.5. H th ng khách hàng. ệ ố
Tính đ n hi n nay công ty có 6 chi nhánh trên toàn qu c g m có: ố ồ ế ệ
- Chi nhánh Hà N iộ
- Chi nhánh Vinh
- Chi nhánh Qu ng Ngãi ả
- Chi nhánh H Chí Minh ồ
- Chi nhánh C n Th ầ ơ
Th tr ng tr c ti p t ị ườ ự ế ừ Qu ng Bình, Qu ng Tr , Hu , Đà N ng, Qu ng Nam, Gia ế ả ẵ ả ả ị
Lai Kon Tum, Dak Lak v i h th ng các nhà phân ph i, đ i lý c a hàng trên toàn khu ớ ệ ố ủ ạ ố
v c.ự
Th tr ng tiêu th : 90% tiêu th n i đ a, th tr ng ch l c là mi n trung, ngoài ị ườ ụ ộ ị ị ườ ụ ủ ự ề
ra s n ph m c a Dacera còn xu t kh u sang các n ủ ẩ ả ẩ ấ ướ ả c nh Lào, Thái Lan, Nh t B n, ư ậ
Campuchia…
2. Ch c năng, nhi m v c a công ty ụ ủ ứ ệ
Công ty g ch men Cosevco đã xây d ng cho mình nh ng ch c năng và nhi m v ự ữ ứ ệ ạ ụ
rõ ràng nh m đ a công ty ho t đ ng đi đúng h ng cũng nh mang l ạ ộ ư ằ ướ ư ạ ấ i hi u qu nh t ệ ả
và xây d ng đ c v th trên th tr ự ượ ị ế ị ườ ng, các ch c năng và nhi m v chính c a công ty ệ ư ụ ủ
là:
Ch c năng: ứ
ả Công ty c ph n g ch men COSEVCO chuyên s n xu t và kinh doanh các s n ả ấ ầ ạ ổ
ph m g ch men, các s n ph m g m, các d ch v công trình xây d ng nh m ph c v ụ ụ ụ ự ằ ẩ ạ ả ẩ ố ị
ng. m t cách hi u qu nhu c u c a th tr ả ầ ủ ị ườ ệ ộ
Nhi m v : ụ ệ
1. Kinh doanh đúng ngành nghê đăng ký, ch u trách nhi m tr ệ ị ướ ị c H i đ ng qu n tr , ộ ồ ả
Đ i H i đ ng c đông, T ng giám đ c công ty và pháp lu t v m i ho t đ ng. ậ ề ọ ạ ộ ộ ồ ạ ổ ổ ố
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ 2. Th c hi n các nhi m v và nghĩa v c a nhà n
c và c a T ng công ty giao.
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ ự
ệ ụ ủ ụ ệ ươ ủ ổ
3. B o v tài s n, môi tr ng, gi gìn an ninh tr t t , chính tr an toàn xã h i khu ệ ả ả ườ ữ ậ ự ộ ị
v c công ty. ự
4. Tuân th pháp lu t v ch đ hach toán, báo các theo quy đ nh c a nhà n c. ậ ề ế ộ ủ ủ ị ướ
5. Nghiên c u và ng d ng các thành t u khoa h c đ không ng ng nâng cao năng ứ ứ ụ ự ừ ể ọ
ng hàng hóa. l c qu n lý, ch t l ự ấ ượ ả
3. M c tiêu, t m nhìn c a công ty trong t ng lai ụ ủ ầ ươ
ệ Công ty c ph n g ch men Cosevco v i tiêu chí “Cho b n m t không gian tuy t ạ ầ ạ ổ ớ ộ
i nh ng s n ph m ngày càng hoàn thi n và v i” luôn ph n đ u không ng ng đ mang l ờ ừ ể ấ ấ ạ ữ ệ ả ẩ
ữ phù h p h n, đáp ng khách hàng v m i m t. V i m c tiêu tr thành m t trong nh ng ặ ề ọ ứ ụ ơ ợ ớ ở ộ
công ty s n xu t và kinh doanh v t li u xây d ng ceramic l n nh t n ậ ệ ấ ướ ự ả ấ ớ ự c và khu v c,
Công ty c ph n g ch men Cosevco không ng ng đ u t ầ ư ừ ầ ạ ổ ả xây d ng các nhà máy s n ự
xu t m i và phát tri n các công ngh hi n đ i đ v n lên t m c qu c t ạ ể ươ ệ ệ ể ấ ớ . ỡ ố ế ầ
4. C c u t ch c c a công ty ơ ấ ổ ứ ủ
1.1.4.1. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ
ạ Cùng v i qua trình hình hành và phát tri n không ng ng, công ty c ph n g ch ể ừ ầ ớ ổ
ch c t t nh t và làm vi c hi u qu men Cosevco đã hoàn thi n cho mình m t c c u t ệ ộ ơ ấ ổ ứ ố ệ ệ ấ ả
nh t. V i s đ t ớ ơ ồ ổ ứ ch c nh v y thì ho t đ ng qu n lý c a công ty đ t hi u qu khá ả ạ ộ ư ậ ủ ệ ạ ả ấ
cao, lu ng thông tin trong h th ng t ệ ố ồ ổ ch c đ ứ ượ ề c truy n theo c chi u d c và chi u ề ề ả ọ
ngang.
Chi u d c là nh ng thông tin t H i đ ng qu n tr c a công ty s đ ữ ề ọ ừ ộ ồ ị ủ ẽ ượ ả ề c truy n
đ n T ng giám đ c c a công ty, trong quá trình truy n thông tin này thì thông tin s ế ố ủ ề ổ ẽ
đ c ki m tra b i ban ki m soát đ tranh b nhi u làm nh h ượ ể ể ể ể ả ở ị ưở ạ ộ ng đ n các ho t đ ng ế
c a công ty, t ủ ừ ổ T ng giám đ c thông tin s đ ố ẽ ượ ố ả c truy n đ n Phó T ng giám đ c s n ề ế ổ
ch c hành chính, phòng tài chính xu t và các phòng ban nh phòng kinh doanh, phòng t ư ấ ổ ứ
ả và các chi nhánh tr c thu c c a công ty. Phó T ng giám đ c s n xu t ph trách m ng ộ ủ ố ả ự ụ ấ ổ
s n xu t và làm vi c tr c ti p v i các phòng ban nh phòng k ho ch, phòng công ả ự ư ế ế ệ ạ ấ ớ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
Báo Cáo Th c T p ự Th ng m i ạ ngh , ban ISO KCS và các phân x
ng khí thanh, phân x
ươ ệ
ưở ưở ng g ch p, phân x ố ạ ưở ng
ng c đi n, thông tin s đ g ch lát, phân x ạ ưở ơ ệ ẽ ượ c Phó t ng giám đ c truy n đ n các ố ề ế ổ
phòng ban. T các phòng ban thông tin s đ c truy n đ n các t ẽ ượ ừ ề ế ổ ,các b ph n liên quan ậ ộ
khác.
Chi u ngang là nh ng thông tin đ c truy n gi a các phòng ban trong công ty ữ ề ượ ữ ề
nh m đ m b o ho t đ ng c a công ty đ ạ ộ ủ ằ ả ả ượ ệ c th ng nh t và đ t hi u qu m t cách tuy t ệ ả ộ ấ ạ ố
đ i.ố
: C c u t ch c Công ty c ph n g ch men COSEVCO. S đ 1.1 ơ ồ ơ ấ ổ ứ ổ ầ ạ
(Ngu n: Phòng T ch c – Hành chính) ổ ứ ồ
1.1.4.2. Ch c năng và nhi m v c a các phòng ban ụ ủ ứ ệ
V i c u trúc g m nhi u phòng ban khách nhau, m i phòng ban có m t ch c năng ớ ấ ứ ề ồ ộ ộ
và nhi m v riêng bi t tuy nhiên có s liên k t ch c ch v i nhau đ ho t đ ng đ ụ ệ ệ ạ ộ ẽ ớ ự ế ể ặ ượ c
i u hóa mang l i hi u qu cao nh t cho công ty. t ố ư ạ ệ ấ ả
Đ i h i đ ng c đông: ạ ộ ồ ổ ọ ấ là c quan có th m quy n cao nh t quy t đ nh m i v n ế ị ề ẩ ấ ơ
đ quan tr ng c a T ng công ty. ề ủ ổ ọ
H i đ ng qu n tr ộ ồ ả ị: Là c quan qu n lý c a Công ty, có toàn quy n nhân danh ủ ề ả ơ
Công ty quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích và quy n l i c a Công ọ ấ ế ị ề ợ ủ ụ ề ế
ty, tr nh ng v n đ thu c th m quy n c a ĐHĐCĐ. ừ ữ ề ủ ề ẩ ấ ộ
T ng giám đ c ố : T ng giám đ c là ng ổ ổ ố ườ ứ ộ ồ i đ ng đ u c a Công ty do H i đ ng ủ ầ
qu n tr Công ty quy t đ nh đi u đ ng, b nhi m, khen th ế ị ề ệ ả ộ ổ ị ưở ng, k lu t… ỷ ậ
: Tr c ti p ch đ o các công tác tr ng tâm c a công ty nh : t ỉ ạ ư ổ ự ủ ế ọ o Ch c năng ứ
ch c cán b , nhân s , tài chính k toán, d án đ u t . ầ ư ứ ự ự ế ộ
ả : T ng giám đ c có nhi m v đi u hành toàn b ho t đ ng s n ụ ề ạ ộ ệ ổ ố ộ o Nhi m vu ệ
xu t kinh doanh c a Công ty, ch u trách nhi m tr c T ng công ty và nhà ủ ệ ấ ị ướ ổ
c v toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. n ướ ề ạ ộ ủ ả ấ ộ
i, nghĩa v , t cách pháp nhân c a Công ạ : Đ i di n quy n l ệ ề ợ ạ ụ ư ủ o Quy n h n ề
ty, ki m tra giám sát m i ho t đ ng c a các cán b trong công ty. ạ ộ ủ ể ọ ộ
Phó T ng giám đ c kinh doanh: ổ ố
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
ươ
Thay m t T ng giám đ c ký các văn b n thu c lĩnh v c kinh ặ ổ ự ả ộ ố o Ch c năng: ứ
doanh, ký các xu t nh p v t t ậ ư ậ ấ , hóa đ n, gi ơ ả i quy t các v n đ liên quan ấ ế ề
đ n th tr ế ị ườ ng, tiêu th s n ph m và các v n đ th t c mua bán d ng c ấ ề ủ ụ ụ ả ụ ẩ ụ
văn phòng ph c v cho hành chính c a Công ty. ụ ụ ủ
ụ Ch u trách nhi m tr ệ ị ướ ổ ự c t ng giám đ c v ch đ o lĩnh v c ề ỉ ạ ố o Nhi m v : ệ
v t t , th tr ậ ư ị ườ ủ ng, tiêu th s n ph m và qu n tr hành chính văn phòng c a ả ụ ả ẩ ị
Công ty, ch u trách nhi m tr c m i ho t đ ng kinh doanh c a Công ty. ệ ị ướ ạ ộ ủ ọ
Phó t ng giám đ c s n xu t: ố ả ổ ấ
Thay m t T ng giám đ c ký các văn b n thu c lĩnh v c ph ặ ổ ự ả ộ ố ụ o Ch c năng: ứ
trách, ký các l nh s n xu t và ph c v s n xu t và các lĩnh v c khác khi ụ ụ ả ự ệ ấ ấ ả
T ng Giám đ c y quy n. ố ủ ề ổ
c T ng giám đ c và pháp lý Nhà n ụ Ch u trách nhi m tr ệ ị ướ ố ổ ướ c o Nhi m v : ệ
v k t qu ho t đ ng c a mình th c hi n, ch đ o s n xu t, an toàn lao ự ề ế ỉ ạ ả ạ ộ ủ ệ ấ ả
đ ng, sáng ki n c i ti n và ch đ o công tác nghiên c u ng d ng ti n b ộ ế ả ế ứ ứ ỉ ạ ụ ế ộ
khoa h c k thu t. ọ ỹ ậ
Ch u s qu n lý tr c ti p c a Phó T ng giám đ c s n xu t g m các phòng ban ế ủ ố ả ấ ồ ị ự ự ả ổ
và các phân x ng g m phân x ng khí than, phân x ưở ồ ưở ưở ng g ch p, phân x ố ạ ưở ạ ng g ch
lát, phân x ng c đi n, phòng k ho ch, phòng công ngh , các phòng ban này có các ưở ơ ệ ệ ế ạ
ch c năng và nhi m v sau. ứ ụ ệ
Phân x ng khí than : là phân x ng ph trách vi c cung c p và phân ph i khí ưở ưở ụ ệ ấ ố
than ph c v cho ho t đ ng nung g ch c a công ty, ph trách phân ph i nguyên ụ ụ ạ ộ ủ ụ ạ ố
nhiên li u cho các ho t đ ng nung g ch và các ho t đ ng liên quan c a công ty. ạ ộ ạ ộ ủ ệ ạ
Phân x ng g ch p ưở ạ ố : chuyên thi ế ế ạ ạ ố t k , hoàn thi n và s n xu t các lo i g ch p ệ ả ấ
t ườ ng, g ch vi n trang trí… ề ạ
Phân x : chuyên thi t k , hoàn thi n và s n xu t các lo i g ch lát ưở ng g ch lát ạ ế ế ạ ạ ệ ả ấ
n n.ề
Phân x ng c đi n ng cho các nhà máy, ưở ơ ệ : chuyên ph trách ho t đ ng năng l ạ ộ ụ ượ
các phân x ng và văn phòng làm vi c c a công ty, cung c p năng l ưở ệ ủ ấ ượ ệ ng đi n
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ cho các máy móc trang thi
ế ị ể t b nh m đ m b o ho t đ ng s n xu t, v n chuy n ạ ộ ằ ả ả ả ậ ấ
các s n ph m c a các phân x ng s n xu t khác. ủ ả ẩ ưở ả ấ
Phòng k ho ch ạ : nghiên c u, phát hi n và xác đ nh nhu c u c a khách hàng ế ủ ứ ệ ầ ị
nh m c l ng s n l ng và quy mô s n xu t c a các phân x ng trong các ằ ướ ượ ả ượ ấ ủ ả ưở
th i kỳ khác nhau, đ ra các k ho ch s n xu t cũng nh đ nh h ư ị ề ế ạ ả ấ ờ ướ ng vi c phát ệ
tri n các s n ph m theo th hi u c a khách hàng nh m tham m u cho T ng giám ị ế ủ ư ể ằ ả ẩ ổ
ng. đ c đ đ m b o các ho t đ ng s n xu t kinh doanh đi đúng h ố ể ả ạ ộ ả ấ ả ướ
t b , máy móc và đi u khi n các Phòng công nghệ: chuyên qu n lý các trang thi ả ế ị ề ể
công ngh s n xu t c a công ty, kh c ph c s a ch a các s c máy móc, nghiên ụ ử ấ ủ ự ố ệ ả ữ ắ
ng cao c u và phát tri n các công ngh s n xu t m i hi u qu h n và ch t l ứ ả ơ ệ ả ấ ượ ể ệ ấ ớ
h n.ơ
Ban KCS-ISO: ki m soát ch t l ng s n ph m tr c khi xu t x ấ ượ ể ả ẩ ướ ấ ưở ự ng, xây d ng
ng s n ph m, ch trì và ph i h p v i các b ph n có các tiêu chu n v ch t l ẩ ề ấ ượ ố ợ ủ ả ẩ ậ ớ ộ
liên quan trong vi c đ m b o ch t l ệ ả ấ ượ ả ấ ng s n ph m, ch u trách nhi m v các v n ệ ề ả ẩ ị
ng c a s n ph m. đ liên quan đ n ch t l ề ấ ượ ế ủ ả ẩ
Các phòng ban ch u s qu n lý tr c ti p c a Phó t ng giám đ c kinh doanh nh ế ủ ị ự ự ả ổ ố ư
phòng kinh doanh và các chi nhánh tr c thu c khác có trách nhi m ho t đ ng đúng lĩnh ộ ạ ộ ự ệ
v c và báo cáo tr c ti p cho Phó t ng giám đ c kinh doanh. ự ự ế ổ ố
Phòng kinh doanh: có ch c năng gi ứ ả ế i quy t v n đ đ u ra cho công ty, tìm ki m ế ấ ề ầ
, qu n lý và ký k t các h p đ ng kinh t , qu n lý khách hàng, h p đ ng kinh t ợ ồ ế ế ả ợ ồ ế ả
nghiên c u và phát tri n th tr ị ườ ứ ể ng, cung c p thông tin v nhu c u, th hi u và xu ề ị ế ấ ầ
ng th tr h ướ ị ườ ng cho b th n s n xu t. ộ ậ ả ấ
Các chi nhánh tr c thu c ệ ộ : có ch c năng tìm ki m khách hàng, l p và th c hi n ứ ự ế ậ ự
, phân ph i s n ph m c a công ty đ n các khu v c các t nh các h p đ ng kinh t ồ ợ ế ố ả ủ ự ế ẩ ỉ
thành khách trong c n c. ả ướ
Nh ng phòng ban còn l i nh phòng t ữ ạ ư ổ ạ ch c hành chính, phòng tài chính ho t ứ
đ ng đ c l p và ch u s qu n lý tr c ti p qu T ng Giám đ c công ty g ch men ế ộ ộ ậ ả ổ ự ự ạ ả ố ị
Cosevco.
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
: Có ch c năng qu n lý v m t t ch c, c c u và
ươ - Phòng T ch c hành chính ổ ứ
ề ặ ổ ứ ơ ấ ứ ả
qu n lý nhân s , gi ng, th ng, các chính ự ả ả i quy t các v n đ lao đ ng nh l ề ư ươ ế ấ ộ ưở
sách nh b o hi m, phúc l i, các chính sách h tr lao đ ng, h p đ ng lao đ ng, ư ả ể ợ ỗ ợ ộ ợ ồ ộ
gi i quy t các v n đ th t c hành chính cho công ty. ả ề ủ ụ ế ấ
- Phòng Tài chính: có ch c năng qu n lý và gi i quy t các v n đ tài chính, các ứ ả ả ế ề ấ
ng, th ng, phúc l i xã hôi, qu n lý các kho n thu chi, l p các v n đ phát l ề ấ ươ ưở ợ ả ả ậ
ạ b ng cân đ i k toán, báo cáo tình hình tài chính cho T ng giám đ c và cho Đ i ả ố ế ổ ố
h ng đ ng c đông. ộ ồ ổ
ữ ầ 2. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong nh ng năm g n đây ủ ế Trong nh ng năm g n đây, ho t đ ng kinh doanh c a công ty có nhi u bi n ạ ộ ầ ạ ộ ữ ủ ề
chuy n, đ có đ ể ể ượ ạ c cái nhìn quan sát t ng th v ho t đ ng c a công ty c ph n g ch ạ ộ ể ề ủ ầ ổ ổ
men COSEVCO g m các đ c tr ng v các thông s sau: ặ ư ề ồ ố
ng 5. Đ c đi m s n ph m và th tr ả ị ườ ể ặ ẩ
c s ạ ẩ ả ầ ố ố ớ ữ ổ ế ơ ự ụ ố ề ơ ỏ ứ ạ ạ ậ ế ạ ợ ớ ữ ơ ầ ủ ạ ữ ể ạ ự ủ ạ ế ữ ổ ẩ ẩ ạ ặ ọ ứ ượ ử Trong tình hình nh ng năm g n đây các s n ph m g ch men, g m s đ ệ ử ụ d ng m t cách ph bi n h n đ i v i các công trình xây d ng và dân d ng, vi c s d ng ộ ụ các lo i g ch p – lát ngày càng nhi u h n, khách hàng có nh ng đòi h i cao h n, các ạ ạ ơ ỏ ki n trúc v công trình cũng ngày càng đa d ng và ph c t p h n chính vì v y đòi h i ề nh ng m u mã g ch phù h p v i ki n trúc và nh ng yêu c u c a khách hàng nên công ẫ ty c ph n g ch men COSEVCO luôn phát tri n t o s đa d ng cho các ch ng lo i s n ạ ả ầ ph m c a mình. ủ M t trong nh ng đ t đi m quan tr ng c a s n ph m chính là s đa d ng trong ữ t trang trí, s n ph m góp ph n tôn nên giá tr và v đ p c a công ủ ả ầ ự ẻ ẹ ể ả ủ ế ẩ ọ ị ộ các hoa văn h a ti trình.
ạ ị ườ ạ ạ ố ủ ề Đ i v i th tr ố ớ ậ ự ữ đã làm th tr ấ ộ ế ả ng g ch men v các ch ng lo i g ch p – lát thì th tr ị ườ ầ ự ụ ề ng b t đ ng s n đóng băng làm kéo theo s s t gi m v ị ườ ự ủ ư ng chính v n là t p trung vào các công trình xây d ng tuy nhiên trong nh ng năm g n đây kh ng ủ ẫ ề ho ng kinh t ả ả ng cũng nh quy mô c a các công trình trong lĩnh v c xây d ng, đi u này đã làm s l ự ố ượ ng gây khó khăn trong quá trình kinh doanh. gi m nhu c u c a th tr ả ầ ủ ị ườ
6. Các ngu n l c kinh doanh ồ ự
ộ ữ ấ ự ả ữ ạ ổ
ẩ ể ả ệ ả ấ ẳ ạ ị Là m t trong nh ng công ty hàng đ u mi n trung trong lĩnh v c s n xu t và kinh ầ ề doanh s n ph m g ch men, công ty c ph n g ch men COSEVCO có nh ng ngu n l c ồ ự ạ ầ ả khá m nh đ đ m b o ho t đ ng kinh doanh n đ nh và hi u qu nh t, kh ng đ nh v ị ả ị ổ trí c a mình trên th tr ủ ị ườ ng và v i các đ i th kinh doanh. ố ạ ộ ớ ủ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ng c ch t l ổ ng v i nh ng gi ng c a mình trên th tr i th ấ ượ : Công ty c ph n g ch men Cosevco đã ầ ạ ng đ t ớ ủ ị ườ ạ ữ ưở ả
năm 1998 – 2013 các s n ph m c a công ty đ u đ ủ ề ả ẩ ượ c
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ ươ - Ngu n l c v danh ti ng ch t l ế ồ ự ề kh ng đ nh đ ấ ượ ượ ị ẳ ng nh sau: c v ch t l đ ượ ề ấ ượ ư o 15 năm li n k t ể ừ ề
bình ch n là hàng Vi t Nam ch t l ng cao. ọ ệ ấ ượ
i Sao Vàng Đ t Vi t năm 2004, cúp vàng h i ch Vietbiuld năm ả ấ ệ ợ ộ o Đ t gi ạ
2006, 2007, Top 100 gi i th ng th t năm 2008, 2009. ả ưở ươ ng hi u Vi ệ ệ
i th ng khách trong và ngoài ủ ề ạ ả ẩ ả ưở o Các s n ph m c a công ty đã đ t nhi u gi
i th ng vàng ch t l ng Châu Âu (do hi p h i doanh n ướ c nh : Gi ư ả ưở ấ ươ ệ ộ
nghi p Châu Âu trao t ng). ệ ặ
ổ ự ữ ệ ấ ả ấ ẩ ớ ớ ớ o V i nh ng n l c ph n đ u và c i ti n các s n ph m thân thi n v i m i ả ế
tr ng, s n ph m g ch men DACERA c a công ty c ph n g ch men ườ ủ ạ ạ ầ ả ẩ ổ
COSEVCO đã đ t gi i th ng th ng hi u xanh do B khoa h c công ạ ả ưở ươ ệ ọ ộ
ngh và môi tr ng trao t ng. ệ ườ ặ
ệ ạ t trong s các thành tích này là vi c s n ph m c a công ty đã đ t ệ ả ủ ẩ ố o Đ t bi ặ
đ ượ ẩ c tiêu chu n JIS 5209 c a Nh t B n là m t trong nh ng tiêu chu n ả ủ ữ ậ ẩ ộ
kh t khe nh t hi n nay trên th gi ệ ế ớ ắ ấ ậ i không ch v các thông s k thu t ố ỹ ỉ ề
mà c v các ch tiêu môi tr ng. ả ề ỉ ườ
- Ngu n l c v công ngh và năng l c s n xu t: ồ ự ề ự ả ệ ấ
ụ ữ ạ ộ o Công ty g ch men Cosevco đã áp d ng thành công m t trong nh ng quy
ấ trình công ngh s n xu t hi n đ i nh t hi n nay đó là quy trình s n xu t ệ ả ệ ệ ả ấ ấ ạ
v i công ngh nung 1 l n, v i công ngh này làm tăng ch t l ớ ớ ấ ượ ệ ệ ầ ả ng s n
ph m, gi m t l sai sót tuy nhiên c n có đ chính xác khá cao. ỉ ệ ẩ ả ầ ộ
c và là ả ướ ệ ệ ầ ộ o Cosevco hi n là m t trong 3 doanh nghi p đ u tiên trong c n
đ n v đ u tiên t ị ầ ơ ạ ẩ i khu v c mi n Trung s n xu t và kinh doanh s n ph m ự ề ả ấ ả
t b hi n đ i nh p kh u c a các hãng hàng g ch men v i dây chuy n, thi ạ ề ớ ế ị ệ ẩ ủ ạ ậ
i nh Sacmi, Nassetti. đ u th gi ầ ế ớ ư
ữ ự ụ ộ ệ ố o Cosevco cũng là m t trong nh ng công ty xây d ng và áp d ng h th ng
qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n ISO 9001 – 2008 đ u tiên t ấ ượ ả ẩ ầ ạ ề i mi n
Trung đ t hi u qu . ả ệ ạ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
i: ổ ồ ự ầ ọ ạ ộ ệ ệ ế ắ ớ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ ươ - Ngu n l c v con ng ườ Công ty c ph n g ch men COSEVCO xem con ồ ự ề ạ i hi u qu c a công ty, i là m t trong nh ng ngu n l c quan tr ng mang l ng ữ ả ủ ườ hi u nay công ty có m t đ i ngũ nhân viên giàu kinh nghi m và có năng l c, ự ộ ộ ệ t huy t và g ng bó v i công ty. nh ng nhân viên có nhi ệ ữ o
7. K t qu kinh doanh ả ế
Đ theo dõi tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty c ph n g ch men ạ ộ ủ ể ầ ạ ổ
Cosevco trong nh ng năm g n đây, chúng ta quan sát b ng t ng h p s li u v k t qu ợ ố ệ ề ế ữ ả ầ ổ ả
kinh doanh trong 3 năm g n đây ( t 2011 – 2013) ầ ừ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
năm 2011-2013
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ ươ B ng 1.1 ế ả
ả : K t qu ho t đ ng kinh doanh t ạ ộ ừ ị ơ ệ ồ
(đ n v : Tri u đ ng) 2013/2012 Ch tiêu ỉ Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 2012/201 1
Chênh l chệ -29.397 Tỷ lệ 0.84 Chênh l chệ -15.881 Tỷ lệ 0.90 185.141 155.744 139.863 ổ
320 540 416 220 1.69 -124 0.77
ừ
184.821 155.204 139.447 -29.617 0.84 -15.757 0.90
145.513 120.557 110.265 -24.956 0.83 -10.292 0.91
39.308 34.647 29.182 -4.661 0.88 -5.465 0.84
47 94 22 47 2 -72 0.23
11.009 10.218 5.400 -791 0.93 -4.818 0.53
17.554 15.618 15.519 -1.936 0.88 -99 0.99
8.803 8.849 8.241 46 1.01 -608 0.93
1.989 -1.933 0.03 -12 0.79 56 44
1 - -
20 23 8
(8) (19) (23) 11 2.38 4 1.21 ậ ỗ
37 21 1.981 -1.944 0.02 -16 0.57
ướ ế
- - - - - - -
37 21 1.981 -1.944 0.02 -16 0.57
7,4 VNĐ 4,2 VNĐ -388,71 0.02 -3,2 0.57 396,11 VNĐ 1.T ng doanh thu 2.Các kho nả gi m tr ả 3.Doanh thu thu nầ 4.Giá v nố hàng bán 5.L i nhu n ậ ợ g pộ 6.Doanh thu ho t đ ng tài ạ ộ chính 7.Chi phí tài chính 8.Chi phí bán hàng 9.Chi phí qu nả lý DN 10.L i nhu n ậ ợ thu nầ 11.Thu nh pậ khác 12.Chi phí khác 13.L i nhu n/ ợ (l ) khác ậ 14.L i nhu n ợ tr c thu 15.Thuế TNDN 16.L i nhu n ậ ợ sau thuế ơ ả 17.Lãi c b n trên c phi u ế ổ
( Ngu n: Phòng Tài chính) ồ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ D a vào b ng t ng h p k t qu kinh doanh trong 3 năm t ự
ế ả ả ổ ợ ừ ậ 2011-2013 ta nh n
th y ho t đ ng kinh doanh c a Công ty c ph n g ch men COSEVCO trong nh ng năm ạ ộ ủ ữ ầ ạ ấ ổ
g n đây đang g p nhi u khó khăn, k t qu kinh doanh đi xu ng qua các năm, đ t bi ả ầ ề ế ặ ặ ố ệ t
trong năm 2012 l i nhu n sau thu gi m m nh h n 1,9 t đ ng. L i nhu n c a năm ợ ế ả ạ ậ ơ ỷ ồ ủ ậ ợ
2012 và 2013 là 37 tri u và 21 tri u đ ng, đ i v i m t công ty l n nh COSEVCO thì ố ớ ư ệ ệ ồ ộ ớ
đây là m t k t qu đáng th t v ng và và nh h ộ ế ấ ọ ả ả ưở ế ủ ng nghiêm tr ng đ n giá c phi u c a ế ọ ổ
công ty, lãi c t c đ n năm 2013 ch còn l i 4,2 VNĐ/c phi u. ổ ứ ế ỉ ạ ế ổ
Nguyên nhân c a vi c này là do trong tình hình nh ng năm g n đây m t dù hàng ủ ữ ệ ầ ặ
lo t chính sách c a chính ph đ ra nh m gi ủ ề ủ ằ ạ ả i quy t v n đ t c đ tăng tr ề ố ế ấ ộ ưở ấ ng th p
, gi c a n n kinh t ề ủ ế ả i quy t v n đ tiêu th s n ph m khó khăn và n l c ki m soát ẩ ế ầ ụ ả ổ ự ề ể
c gi m nh ng trong b i c nh đó nhi u công ty cũng đã l m phát thì tuy l m phát đã đ ạ ạ ượ ố ả ư ề ả
ng c a tình hình kinh t kh ng ho ng, n x u tăng, l ng t n kho cao ch u nh h ị ả ưở ủ ế ợ ấ ủ ả ượ ồ
ề cũng nh ho t đ ng kinh doanh ngày càng khó khăn và b thu h p. Cũng nh nhi u ạ ộ ư ư ẹ ị
doanh nghi p khác thì Công ty c ph n g ch men COSEVCO cũng đa đ ệ ầ ạ ổ ươ ớ ng đ u v i ầ
nhi u khó khăn liên ti p, đ u tiên là tình hình đóng băng c a th tr ị ườ ủ ề ế ầ ả ng b t đ ng s n, ấ ộ
ng, làm tăng hàng t n kho s th t ch t đ u t ự ắ ặ ầ ư công đã làm gi m s c tiêu th c a th tr ứ ụ ủ ị ườ ả ồ
và t c đ luân chuy n hàng hóa ch m. Nhu c u s t gi m, tiêu th khó khăn nên các ầ ụ ụ ể ậ ả ố ộ
doanh nghi p s n xu t g ch men c nh tranh gay g t v i nhau h n b ng các chính sách ệ ả ắ ớ ấ ạ ạ ằ ơ
nh bán hàng h giá, bán phá giá…d n đ n h u qu là ho t đ ng kinh doanh không ế ạ ộ ư ẫ ậ ả ạ
hi u qu , l v n th m chí là m t v n khi bùng n các kho n n x u. ả ỗ ố ấ ố ợ ấ ệ ả ậ ổ
M t nguyên nhân n a làm gi m l trong năm ữ ả ộ ợ i nhu n trong nh ng năm này là do ữ ậ
2012 Công ty c ph n g ch men COSEVCO đã th c hi n các d án nâng c p Tr m khí ự ự ệ ấ ạ ầ ạ ổ
ơ hóa than, Xây d ng nhà kho tăng thêm s c ch a thành ph m v i nhà kho r ng h n ứ ự ứ ẩ ớ ộ
1000m2 và đ u t ầ ư ấ ạ thêm máy ép th y l c m i cho Phân xu ng g ch p đ s n xu t g ch ạ ố ủ ự ể ả ớ ở
t các h ng m c đ u t đã th c hi n trong năm: kích thu c l n, chi ti ớ ớ ế ụ ầ ư ạ ự ệ
• Làm m i Sàn thao tác Tr m khí hóa than: ạ ớ T ng giá tr th c hi n : 205 tri u đ ng. ệ ị ự ệ ổ ồ
• Máy ép th y l c YP 2.080 cho phân xu ng g ch p ủ ự ệ ạ Ố : T ng giá tr th c hi n ị ự ở ổ
7.057.018.752 đ ng.ồ
2: T ng giá tr th c hi n: 1.569.799.542 đ ng. ệ
• Nhà kho thành ph m 1.080 m ẩ ị ự ổ ồ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ậ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ ng 2. Ch
ủ Th c tr ng chính sách thù lao cho LLB hàng c a
ự
ạ
ươ ươ
công ty g ch COSEVCO
ạ
2.1. Khái quát chung v l c l ng bán hàng c a công ty g ch COSEVCO ề ự ượ ủ ạ
Phòng kinh doanh là m t trong nh ng b ph n quan tr ng c a công ty, hi u qu ộ ữ ủ ệ ậ ộ ọ ả
c a công ty ph thu c quan tr ng vào b ph n này. ủ ộ ậ ụ ộ ọ
8. C c u t ch c c a phòng kinh doanh ơ ấ ổ ứ ủ
M i phòng ban đ u có m t s đ c u trúc khác nhau, đ ho t đ ng đ ộ ơ ồ ấ ạ ộ ề ể ỗ ượ ệ c hi u
ch c n đ nh và rõ ràng. D i đây là c c u t qu nh t thì c n ph i có m t c u trúc t ả ộ ấ ả ấ ầ ổ ứ ổ ơ ấ ổ ướ ị
ch c c a phòng kinh doanh. ứ ủ
S đ 2.1: C c u t ch c Phòng Kinh doanh. ơ ồ ơ ấ ổ ứ
4 ng
ng phòng, 3 Phó phòng)
1. B ph n qu n lý: ậ
ả
ộ
iườ (1 Tr
ưở
2. B ph n chuyên viên:
4 ng
ậ
ộ
iườ
3. B ph n Bán hàng:
4 ng
ậ
ộ
iườ
4. B ph n th tr
ng:
13 ng
ị ườ
ậ
ộ
ườ
i (bao g m CB qu n lý công trình). ả
ồ
9 ng
5. B ph n Kho: ậ
ộ
iườ
(Ngu n: Phòng T Ch c – Hành Chính) ứ ồ ổ
T ng c ng có 34 ng i. ộ ổ ườ
Ông Nguy n Trung Thành - Tr ng Phòng B Ph n qu n lý g m có: ả ậ ồ ộ ễ ưở
Anh Tr n Đình H nh - Phó Phòng ầ ạ
Anh Nguy n Thanh Nguyên - Phó Phòng ễ
Ch Ph m Th Minh - Phó Phòng ạ ị ị
V i c c u t ch c nh v y, s l ng cán b qu n lý khá nhi u nên vi c phân ớ ơ ấ ổ ứ ư ậ ố ượ ệ ề ả ộ
chia qu n lý nhân viên m t cách hi u qu h n, các cán b qu n lý có th theo sát nhân ả ơ ể ệ ả ả ộ ộ
đó đánh giá đ viên c a mình t ủ ừ ượ c năng l c làm vi c cu h , có th đ a ra các ph ả ọ ể ư ự ệ ươ ng
án gi i quy t các v n đ c a nhân viên m t cách th c t nh t và mang l a hi u qu t ả ề ủ ự ế ế ấ ộ ả ố i ệ ấ ị
u nh t. ư ấ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ậ
ươ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ 9. Quy mô l c l
ng bán hàng c a công ty c ph n g ch men COSEVCO ự ượ ổ ầ ạ ủ
ng bán hàng: Đ nh nghĩa c a Công ty c ph n g ch men COSEVCO v l c l ầ ề ự ượ ủ ạ ổ ị
“L c l ng bán hàng c a công ty chúng tôi là t p h p t t c nh ng nhân viên kinh ự ượ ợ ấ ả ủ ữ ậ
doanh có s ti p xúc tr c ti p v i khách hàng và mang l ế ự ế ự ớ ạ ự i doanh thu cho công ty, l c
ng này chúng tôi g i là Nhân Viên Th Tr l ượ ọ ị ườ ễ ng” –Phó Phòng kinh doanh Nguy n
Thanh Nguyên.
L c l ự ượ ng bán hàng c a Công ty c ph n g ch men COSEVCO g m có 17 ng ạ ổ ầ ủ ồ ườ i
trong đó có 13 nhân viên ng và 4 nhân viên b ph n bán hàng. ở ộ b ph n thi tr ậ ườ ở ộ ậ
Nhân viên bán hàng c a công ty có ch c năng và nhi m v bán hàng t i đi m bán ủ ứ ụ ệ ạ ể
và showroom c a công ty. ủ
Nhân viên th tr ng g m 13 nhân viên trong đó có 1 nhân viên qu n lý công trình ị ườ ả ồ
và 12 qu n lý và ph trách t i các th tr ng khác nhau trong và ngoài thành ph Đà ụ ả ạ ị ườ ố
N ng.ẵ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
: Danh sách nhân viên Th tr ng.
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ B ng 2.1 ả
ị ườ
STT H VÀ TÊN TH TR NG Ọ Ị ƯỜ
1 Nguy n Thanh L c ộ ễ Đà N ng 1ẵ
2 Nguy n Giao Linh ễ Đà N ng 2ẵ
3 Đinh Th Ng c Th y ủ ị ọ Đà N ng 4ẵ
4 Đ Th Nh Ng c ọ ị ư ỗ Đà N ng 3ẵ
5 Lê Ph c Vĩnh Qu ng Nam 5 ướ ả
Qu ng Nam 6 6 Đ Đ c S n ỗ ứ ơ ả
7 Lê Quang Thọ Hu ế
8 Nguy n Ng c Hi n ề ễ ọ Qu ng Tr ị ả
9 Đ ng Minh Hi u Qu ng Bình ế ặ ả
Đăk Lăk 10 Lê Qu c Ti n ế ố
Gia Lai + Kon Tum 11 Nguy n Th Tuy t ế ễ ị
CBTT Novo, Qnam 12 Nguy n Đ c L i ợ ễ ứ
13 Đ ng Văn Huy Công trình ặ
(Ngu n: Phòng Kinh doanh) ồ
B ng 2.2: Danh sách nhân viên b ph n bán hàng ả ộ ậ
STT H Và Tên H s l ng ọ ệ ố ươ ụ ấ Ph C p
13.60 0.20
1 Ph m Th Thu 3.65 0.2 ạ ị H ngồ
2 Hà Th H ng Hoa 3.4 ị ươ
3 Ph 3.4 Lê Thị ngượ
4 Nguy n Th Thu ễ ị H ngươ
3.15 (Ngu n: Phòng Kinh doanh) ồ
Các nhân viên th tr ng đ c phân chia qu n lý m t khu v c nh t đ nh, qu n lý ị ườ ượ ấ ị ự ả ả ộ
và tìm ki m khách hàng t i khu v c mình qu n lý, phát tri n khách hàng, kích thích th ế ạ ự ể ả ị
tr ng, gia tăng giá tr các đ n hàng và gia tăng doanh s bán hàng. ườ ơ ố ị
i các th tr Nh n xét: t ậ ạ ị ườ ng tr ng đi m nh Đà N ng và Qu ng Nam là 2 th ẵ ư ể ả ọ ị
tr ng chính và khá quan tr ng đ i v i công ty cũng nh quy mô và ti m năng th ườ ố ớ ư ề ọ ị
tr ng l n thì các th tr ng này đ c phân chia thành các khu v c khác nhau và ườ ị ườ ớ ượ ự
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
ng t i các th tr
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ có nhi u nhân viên th tr ề
ị ườ ạ ị ườ ế ng này, không gi ng nh Hu , ư ố
ả ơ Qu ng Bình, Qu ng Tr …vi c này giúp công ty khai thác m t cách hi u qu h n ệ ệ ả ả ộ ị
i các th tr ng tr ng đi m. t ạ ị ườ ể ọ
2.2. Khái ni m chung v thù lao ệ ề
10. Khái ni m thù lao ệ
Đ nh nghĩa: Thù lao là t p h p t t c nh ng kho n chi d i các hình th c nh ợ ấ ả ữ ả ậ ị ướ ứ ư
ti n, hàng hóa và d ch v mà ng i s d ng lao đ ng tr cho nhân viên t o thành h ụ ề ị ườ ử ụ ả ạ ộ ệ
th ng thù lao lao đ ng. ộ ố
11. M c tiêu c a h th ng thù lao ủ ệ ố ụ
M c tiêu c a h th ng thù lao là t o ra m t h th ng tr l ng h p lý cho lao ủ ệ ố ộ ệ ố ả ươ ụ ạ ợ
i s d ng lao đ ng v i mong mu n là khuy n khích ng đ ng và ng ộ ườ ử ụ ế ộ ớ ố ườ i lao đ ng làm ộ
vi c m t cách hi u qu cũng nh đ ng viên h là hoàn thành t ư ộ ệ ệ ả ộ ọ ố t nhiêm v . M c tiêu ụ ụ
c cân nh c đ thõa mãn các y u t sau: c a h th ng thù lao c n đ ủ ệ ố ầ ượ ắ ể ế ố
- Th a đáng: h th ng thù lao ph i đ m b o các yêu c u c a chính ph , công ầ ủ ả ả ệ ố ủ ả ỏ
ệ ủ đoàn và các nhà qu n lý c a doanh nghi p, phù h p v i năng l c làm vi c c a ệ ủ ự ả ợ ớ
nhân viên và x ng đáng v i nh ng gì h đóng góp. ớ ứ ữ ọ
ư ổ ự ủ - H p lý: bên c nh vi c tr thù lao phù l p v i năng l c cũng nh n l c c a ự ệ ả ạ ợ ợ ớ
nhân viên thì c n đ m b o s h p lý cũng nh công b ng gi a các nhân viên. ả ự ợ ư ữ ằ ầ ả
- Cân đ i: các chính sách trong h th ng thù lao nh l ng, th ng, phúc l i xã ệ ố ư ươ ố ưở ợ
h i c n ph i h p lý và cân đ i v i nhau, đ m b o v i nh ng t ố ớ ộ ầ ả ợ ữ ả ả ớ l ỷ ệ nh t đ nh, ấ ị
t o s hài hòa gi a các y u t ạ ự ế ố ữ ề ặ ậ thù lao v t ch t và phi v t ch t, v m t v t ậ ấ ậ ấ
ch t và tinh th n cho nhân viên. ầ ấ
- Chi phí và hi u qu : Thù lao là y u t i lao đ ng làm vi c tuy ế ố ệ ả thúc đ y ng ẩ ườ ệ ộ
nhiên l i là chi phí khá l n đ i v i doanh nghi p, chính vì v y mà m c tiêu ạ ố ớ ụ ệ ậ ớ
ệ c a h th ng thù lao ph i đ m b o v m t chi phí c a doanh nghi p và hi u ủ ệ ố ả ả ề ặ ủ ệ ả
qu làm vi c c a nhân viên. ệ ủ ả
- An toàn: h th ng thù lao ph i th a mãn đ c mong đ i c a nhân viên, đ đ ệ ố ả ỏ ượ ợ ủ ủ ể
nhân viên c m th y an toàn, đáp ng nh ng nhu c u c b n c a h . ầ ơ ả ủ ọ ứ ữ ả ấ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ - Khuy n khích: h th ng thù lao ph i mang l
ệ ố ế ả ạ i tính h p d n, kích thích đ ẫ ấ ượ c
nhân viên làm vi c và giúp nhân viên nh n th y đ ệ ậ ấ ượ c các giá tr tang them ị
trong h th ng thù lao khi h n l c làm vi c nhi u h n, t ọ ỗ ự ệ ố ơ ừ ệ ề đó khuy n khcish ế
h làm vi c. ọ ệ
- Đ c nhân viên ch p nh n: ng i lao đ ng có th ch p nh n đ ượ ậ ấ ườ ể ấ ậ ượ ệ ố c h th ng ộ
thù lao c a doanh nghi p khi h nh n th y h th ng thù lao đó h p lý, cân ệ ố ủ ệ ậ ấ ọ ợ
c h b ng và h đ ằ ọ ượ ưở ỗ ụ ng nh ng gì x ng đáng v i năng l c và nh ng n l c ớ ữ ứ ự ữ
làm vi c c a h . ệ ủ ọ
12. Các b ph n c u thành h th ng thù lao ộ ậ ấ ệ ố
M t doanh nghi p có th s d ng nhi u hình th c tr thù lao cho nhân viên khác ể ử ụ ứ ệ ề ả ộ
nhau nh ng t t c đ u có 2 ph n chính trong h th ng thù lao c a m t doanh nghi p đó ư ấ ả ề ệ ố ủ ệ ầ ộ
là thù lao v t ch t và thù lao phi v t ch t. ậ ấ ậ ấ
13. Thù lao v t ch t ấ ậ
Thù lao tr c ti p đ
Thù lao v t ch t bao g m thù lao tr c ti p và thù lao gián ti p. ự ế ế ậ ấ ồ
c tr tr c ti p cho ng ự ế ượ c xác đ nh b ng ti n, đ ằ ề ị ượ ả ự ế ườ ộ i lao đ ng
ng công nh t, l ng tháng, ti n hoa h ng và ti n th bao g m l ồ ươ ậ ươ ề ề ồ ưở ự ế ng. Thù lao tr c ti p
có th th a thu n đ đ i l y v t ch t và d ch v và có th s d ng tùy ý ng i lao ể ổ ấ ể ử ụ ể ỏ ụ ấ ậ ậ ị ườ
đ ng. M t đ c đi m quan tr ng khác c a thù lao tr c ti p là nó có liên quan t ủ ộ ộ ặ ự ể ế ọ ớ ệ i hi u
• Ti n l
i lao đ ng. qu công vi c. T c là nó liên quan đ n nh ng đóng góp c a b n thân ng ế ủ ả ứ ữ ệ ả ườ ộ
ng: ti n l ề ươ ề ươ ng là s ti n mà ng ố ề ườ ử ụ i s d ng lao đ ng tr cho ng ộ ả ườ i
lao đ ng theo đ nh kỳ hàng ngày, tu n, hay tháng d a trên s c ng hi n ầ ự ố ế ở ứ m c ự ộ ị
bình quân c a ng i lao đ ng đ i v i công vi c. M c ti n l ủ ườ ố ớ ề ươ ứ ệ ộ ộ ng ph thu c ụ
và đ t thù c a công vi c cũng nh m c đ chuyên môn c a công vi c. ư ứ ộ ủ ủ ệ ệ ặ
• Ti n th ề
ng: Là nh ng kho n ti n đ c ng i s d ng lao đ ng tr thêm ưở ữ ề ả ượ ườ ử ụ ả ộ
t cho ng i lao đ ng có thành tích t t, hoàn thành t đ t bi ặ ệ ườ ộ ố ố t công vi c và có ệ
s c ng hi n cao h n m c trung bình cho doanh nghi p, mang l ự ố ứ ế ệ ơ ạ i giá tr kinh ị
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
kh năng làm vi c và
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ cho doanh nghi p. Kho n ti n này dùng đ khích l t ế
ệ ể ề ả ệ ệ ả
Thù lao gián ti p đ
i lao đ ng đ i v i doanh nghi p. s c ng hi n c a ng ự ố ế ủ ườ ố ớ ệ ộ
ế ượ c xác đ nh b ng các d ch v ho c đôi khi b ng ti n mà nhân ụ ặ ề ằ ằ ị ị
viên đ ng trong quá trình làm vi c. Thù lao gián ti p th ng đ c h ượ ưở ế ệ ườ ượ c chuy n thành ể
nh ng l ữ ợ i ích. L i ích đ ợ ượ ữ c các nhân viên s d ng nh nhu c u và không đ i l y nh ng ổ ấ ử ụ ư ầ
hàng hóa và d ch v khác. L i ích c a ti n l ng gián ti p ch dành cho các thành viên ề ươ ụ ủ ợ ị ế ỉ
ng không t c a t ủ ổ ứ ch c. L i ích th ợ ườ ươ ứ ộ ng ng v i hi u qu công vi c. L i ích b t bu c ệ ệ ả ắ ợ ớ
i ích mà ng i ch ph i cung c p cho ng i làm thuê (l i ích b t bu c theo là nh ng l ữ ợ ườ ủ ả ấ ườ ợ ắ ộ
pháp lu t), trong khi các l i ích t do là các l i ích mà ng ậ ợ ự ợ ườ ử ụ ấ i s d ng lao đ ng cung c p ộ
cho ng i lao đ ng làm thuê trong kh năng và theo ý mu n c a h . Thù lao giá ti p là ườ ố ủ ọ ế ả ộ
, tr c p xã các chính sách mà công ty áp d ng nh : b o hi m nhân th . b o hi m y t ư ọ ả ụ ể ể ả ế ợ ấ
i xã h i, đ n bù cho công nhân làm trong môi tr ng đ c h i, làm vi c theo h i, phúc l ộ ợ ề ộ ườ ộ ạ ệ
, làm vi c trong các ngày nghĩ l ca, làm vi c ngoài gi ệ ờ ệ ễ ợ ấ , tr c p giáo d c, các chính sách ụ
tr l ng trong các tr ng h p nghĩ hè, nghĩ l , nghĩ phép, nghĩ m, thai s n… ả ươ ườ ợ ễ ả ố
1. Thù lao phi v t ch t ấ ậ
Bên c nh nh ng kho n chi v m t tài chính và v t ch t thì các doanh nghi p còn ề ặ ữ ệ ấ ậ ả ạ
quan tâm đ n nh ng đãi ng phi v t ch t (v m t tinh th n) cho nhân viên. Nh ng đãi ề ặ ữ ữ ế ậ ấ ầ ộ
tác đ ng v m t tinh th n thúc đ y và khuy n khích ng phi v t ch t là nh ng nhân t ấ ữ ậ ộ ố ề ặ ế ẩ ầ ộ
ố nhân viên làm vi c m t cách hi u qu h n cũng nh t o s g ng bó c a nhân viên đ i ư ạ ự ắ ả ơ ủ ệ ệ ộ
v i doanh nghi p. ớ ệ
Đãi ng phi v t ch t có tính tr u t ng nên ph thu c khá nhi u vào s mong ừ ượ ấ ậ ộ ụ ự ề ộ
đ i và kỳ v ng c a m i cá nhân chính vì v y mà m i nhân viên s có m t c m nhân và ậ ợ ộ ả ủ ẽ ọ ỗ ỗ
s đánh giá khách nhau v các đãi ng này. ự ề ộ
2.3. Th c tr ng chính sách thù lao c a công ty đ i v i l c l ng bán hàng ố ớ ự ượ ự ủ ạ
Nh n th y đ ậ ấ ượ ầ ệ c t m quan tr ng c a chính sách thù lao đ i v i doanh nghi p ố ớ ủ ọ
cũng nh vai trò c a l c l ng bán hàng c a công ty thì công ty c ph n g ch men ủ ự ượ ư ủ ầ ạ ổ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ậ
ị
ươ
Báo Cáo Th c T p ự Th ng m i ạ COSEVCO đã không ng ng phát tri n và hoàn thi n chính sách thù lao cho nhân viên bán
ừ ể ệ
hàng c a h . V i quy mô l c l ng bán hàng ủ ọ ớ ự ượ
Công ty c ph n g ch men COSEVCO đã s d ng k t h p nhi u hình th c tr ế ợ ử ụ ứ ề ạ ầ ổ ả
ữ thù lao khác nhau nh m đ m b o r ng nhân viên bán hàng c a h th a mãn v i nh ng ủ ọ ỏ ả ằ ả ằ ớ
gì h nh n đ c và chính sách thù lao c a công ty có th gi chân đ c nh ng nhân ậ ọ ượ ể ữ ủ ượ ữ
viên bán hàng g n bó v i công ty cũng nh v n đ m b o cân b ng v m t chi phí cho ư ẫ ề ặ ả ằ ả ắ ớ
ng bán hàng c a h công ty. Các hình th c thù lao c a công ty áp d ng đ i v i l c l ủ ố ớ ự ượ ứ ụ ủ ọ
ng, th ng, các chính sách khác theo g m các chính sách thù lao v t ch t nh ti n l ồ ư ề ươ ậ ấ ưở
quy đ nh c a nhà n c nh b o hi m y t ủ ị ướ ư ả ể ế ả , b o hi m th t nghi p, … ấ ệ ể
14. Ti n l ng ề ươ
Ti n l ng là m t trong nh ng y u t c b n c a thù lao v t ch t, đây là y u t ề ươ ế ố ơ ả ủ ế ố ữ ậ ấ ộ
quan tr ng đ đánh giá chính sách thù lao, ti n l ề ươ ể ọ ủ ng giúp cho nhân viên bán hàng c a
ờ ố công ty c ph n g ch men COSEVCO có th trang tr i chi phí và ph c v cho đ i s ng ể ụ ụ ả ạ ầ ổ
i công ty c c a h , m t dù ho t đ ng kinh doanh có g p nh ng khó khăn nh ng t ủ ạ ộ ữ ư ặ ặ ọ ạ ổ
ph n g ch men COSEVCO thì v n đ ti n l ng cho nhân viên bán hàng luôn đ ề ề ươ ấ ầ ạ ượ c
đ m b o đ nhân viên yên tâm h n trong quá trình làm vi c. ả ệ ể ả ơ
1. Chính sách l ngươ
Đ mang l ể ạ i tính công b ng cho l c l ằ ự ượ ng bán cũng nh hi u qu trong chính ư ệ ả
sách ti n l ề ươ ệ ng c a công ty thì Công ty c ph n g ch men COSEVCO đã th c hi n ủ ự ầ ạ ổ
chính sách l ươ ư
ng c a mình nh sau: ủ • Đ m b o thu nh p c a l c l ng x ng v i các ủ ự ượ ả ả ậ ng bán hàng c nh tranh và t ạ ươ ứ ớ
ị ừ ự ể ề ờ
đ n v cùng ngành ngh , cùng khu v c trong t ng th i đi m. ơ • L ng c b n và các lo i ph c p l ng thu nh p bao g m l ng t ơ ả ươ ươ ụ ấ ươ ạ ậ ồ ươ ứ ng x ng
ứ ệ ả ộ
v i công s c, trách nhi m và hi u qu lao đ ng. ớ ệ • L ng bán hàng c a công ty đ ng tr cho l c l c tr d a trên m c đ t ch ự ượ ươ ủ ả ượ ả ự ứ ạ ỉ
tiêu v doanh s bán hàng c a nhân viên đó. ủ ề ố
• Ch tiêu v doanh s bán dùng đ đánh giá năng l c và hi u qu làm vi c c a ệ ủ ự ề ể ệ ả ố ỉ
nhân viên, đánh giá s n l c c a nhân viên đ i v i công vi c t ự ổ ự ủ ố ớ ệ ừ ự ề đó có s đi u
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ ch nh trong chính sách l ỉ
ươ ế ủ ng phù h p v i năng l c cũng nh m c c ng hi n c a ư ứ ố ự ớ ợ
nhân viên bán hàng đ i v i công ty. ố ớ
• Ti n l ng nhân viên đ ề ươ ượ c tr đúng th i gian quy đ nh đ nh kỳ hàng tháng vào ị ả ờ ị
ng h p g p các v n đ v tài chính ph i hoãn th i gian tr l đ u tháng, tr ầ ườ ề ề ả ươ ng ả ấ ặ ợ ờ
ng bán hàng bi t. ph i thông báo rõ b ng văn b n cho l c l ằ ự ượ ả ế
ả • Nhân viên đ c phép ng tr c ti n l ượ ứ ướ ề ươ ế ng c a mình không quá 1 l n/tháng n u ủ ầ
≤ l ng tháng c a nhân viên đó và không quá 1 l n/quý n u s s ti n t m ng ố ề ạ ứ ươ ế ố ủ ầ
ti n t m ng ng 3 tháng. ề ạ ứ ≤ t ng ti n l ề ươ ổ
• L ng c a nhân viên bán hàng đ c tính theo m c l ng c b n là 1.000.000 ươ ủ ượ ứ ươ ơ ả
ng. đ ng nhân v i h s l ồ ớ ệ ố ươ
• Công ty tính l ng cho Cán b nhân viên phòng kinh doanh theo s n l ng giao ươ ả ượ ộ
khoán s n ph m. ả ẩ
ng d phòng:
Qu d phòng đ
c xây d ng trên các tiêu
• Xây d ng qu l ự
ỹ ươ
ự
ỹ ự
ượ
ự
chí sau:
ng và chi phí c a phòng kinh doanh
ự
ầ
qu l ừ ỹ ươ
ủ
ng & chi phí c a nh ng cán b làm vi c không đúng ngày
- Ph n xây d ng t
ề ươ
ủ
ữ
ệ
ộ
công quy đ nh ho c b x p lo i B, C hàng tháng.
ặ ị ế
ạ
ị
- Ph n ti n l ầ
ng v
t m c 130% s n l
ng giao khoán.
ầ ả ượ
ượ
ả ượ
ứ
- Ph n s n l
ng hàng công trình có s h tr c a Công ty.
ầ ả ượ
ự ỗ ợ ủ
- Ph n s n l
• Chi qu l
ng d phòng:
Qu d phòng đ
c chi trong các tr
ỹ ươ
ự
ỹ ự
ượ
ườ
ng h p sau: ợ
Không đ t s n l
ng giao khoán c a Công ty.
ạ ả ượ
ủ
-
Chi l
i cho nh ng CBTT (ph n SL v
t 130%) vào nh ng tháng
ạ
ữ
ầ
ượ
ữ
ti p theo không đ t s n l
ng ho c vào cu i năm n u CBTT còn d
ạ ả ượ
ế
ế
ặ
ố
ư
qu d phòng.
ỹ ự
-
Khen th
ưở
ấ ắ ng cho các b ph n, cá nhân hoàn thành xu t s c
ậ
ộ
nhi m v (có phê duy t c a Công ty).
ệ ủ
ụ
ệ
-
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ -
X lý các công vi c nhanh liên quan đ n công tác bán hàng t
ử
ệ
ế
ạ i
phòng Kinh doanh.
H tr chi phí đi n tho i, giao d ch cho các chuyên viên khi tham ị
ỗ ợ
ệ
ạ
gia x lý các công vi c đ t xu t c a phòng Kinh doanh.
ệ ộ
ấ ủ
ử
-
ủ Th c hi n giao d ch v i các đ i tác công trình (có s đ ng ý c a
ự ồ
ự
ệ
ố
ớ
ị
lãnh đ o Công ty).
ạ
-
Th c hi n thăm h i, ma chay, c
i h i liên quan đ n đ i lý,
ự
ệ
ỏ
ướ ỏ
ế
ạ
khách hàng.
-
Chính sách l ng hi n t i c a công ty cho l c l ng bán hàng có nhi u u đãi ươ ệ ạ ủ ự ượ ề ư
t, b i vì trong tình hình kinh t khá đ t bi ặ ệ ở ế ủ khó khăn, ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ
Công ty b gi m sút và l ị ả ợ i nhu n c a công ty h u nh không có tuy nhiên công ty ư ậ ủ ầ
v n u tiên trong vi c th c hi n chính sách l ẫ ư ự ệ ệ ươ ằ ng cho nhân viên, u đãi nh m ư
ủ ọ ố kích thích s n l c c a nhân viên, đánh giá và ghi nh n s đóng góp c a h đ i ự ỗ ự ủ ậ ự
v i công vi c. ớ ệ
2. Ph ng pháp tính l ng cho l c l ng bán hàng ươ ươ ự ượ
Ph ng pháp tính l ng hi n t i c a Công ty c ph n g ch men COSEVCO ươ ươ ệ ạ ủ ầ ạ ổ
đang s d ng đ tính l ng cho Nhân viên th tr ng t i công ty là tính theo thành tích ử ụ ể ươ ị ườ ạ
cá nhân. Ph ng pháp này d c s d ng bao g m các thông s đ tính l ươ ượ ử ụ ố ể ồ ươ ồ ng bao g m:
ng theo s n ph m giao khoán, h s l ng nhân viên, s n l ng giao b ng phân chia l ả ươ ệ ố ươ ẩ ả ả ượ
khoán hàng tháng, b ng tính các chi phí liên quan. ả
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
ươ
B ng phân chia l ng theo s n l ng giao khoán: B ng phân chia ả ươ ả ượ ả
ng theo s n l ng giao khoán hay còn g i là b ng s n l ng giao khoán và l ươ ả ượ ả ượ ả ọ
đ n giá giao khoán l ơ ươ ng, chi phí, b ng này xác đ nh rõ các ch tiêu v đ n giá ị ề ơ ả ỉ
giao khoán cho t ng b ph n đ tính l ừ ể ậ ộ ươ ng và chi phí cho t ng b ph n khác ừ ậ ộ
nhau c a phòng kinh doanh. ủ
ng giao khoán bình quân:
250.000 m2/tháng
ả ượ
(S n l
ng đ
c tính bao g m t
t c các nhãn hi u, kích th
ả ượ
ượ
ồ
ấ ả
ệ
ướ
ạ ả c, ch ng lo i s n
ủ
c s n xu t t
i Công ty).
ph m hi n hành đ ệ
ẩ
ượ ả
ấ ạ
- Đ i v i b ph n th tr
ng Phòng Kinh doanh: S n l
ng giao khoán căn c
ố ớ ộ
ị ườ
ậ
ả ượ
ứ
vào s n l
ng đ
c phê duy t hàng tháng cho t ng Vùng, CBTT.
ả ượ
ượ
ừ
ệ
S n l
ơ
a. Đ n giá khoán chung L
ng và chi phí PKD:
ơ
ươ
+ G ch p, lát các lo i:
ạ ố
ạ
2 730 đ ng/mồ
2):
Đ n giá giao khoán:
ừ
ậ
ơ
b. Đ n giá khoán t ng b ph n (theo SL 250 000 m ộ
B ng 2.3:
B ng đ n giá khoán chia l
ả
ả
ơ
ươ
ng và xác đ nh chi phí ị
2 ĐVT: đ ng/mồ
ơ
STT
B Ph n
T ng c ng
ộ
ậ
ổ
ộ
ơ l
ề Đ n giá ti n ngươ 542
Đ n giá chi phí 134.33
I
654,4
ộ
1
116.7
23.33
140
ộ
2
56.4
56.4
3
59
59
119 174
106
119 280
4 5 II 1 2
Các b ph n ộ ậ ậ B ph n Qu n lýả B ph n ậ chuyên viên B ph n bán ậ ộ hàng B ph n kho ậ ộ Th Tr ng ị ườ D phòng ự ngưở Khen th Chi phí công
75.6 10 30
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ậ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
ươ
35.6
3
trình D phòng ự ngươ l T ng giao khoán
ổ
730 (Ngu n: Phòng Kinh Doanh)
ồ
c. Đ n giá giao khoán b ph n th tr
ng theo s n l
ng 115 000 m
2/tháng:
ị ườ
ậ
ộ
ơ
ả ượ
- Ti n l
ng:
ề ươ
2 378 đ ng/mồ
- Chi phí:
2 230 đ ng/mồ
- D phòng khen th
ng v
ng, ti n tàu xe:
ự
ưở
t s n l ượ ả ượ
ề
2 30 đ ng/mồ
T ng c ng:
ộ
ổ
2 638 đ ng/mồ
Chi phí và ti n l
ng c a CBTT đ
c xác đ nh theo công chu n là 26 công/tháng
ề ươ
ủ
ượ
ẩ
ị
Nh n xét: vi c xác đ nh đ n giá c th và công b công khai cho nhân viên th ụ ể ệ ậ ố ơ ị ị
tr c giá tr bình quân mà h có th nh n đ ườ ng giúp h xác đ nh đ ọ ị ượ ậ ượ ể ọ ị ộ c trên m t
ng giao khoán. đ n v s n ph m khi hoàn thành các m c tiêu s n l ơ ả ượ ị ả ụ ẩ
B ng h s l ng c a nhân viên Th tr ng t i công ty dùng đ tính l ng cho ệ ố ươ ả ị ườ ủ ạ ể ươ
nhân viên th tr ị ườ ng là ch s đ xác đ nh v năng l c c a nhân viên t ề ỉ ố ể ự ủ ị ươ ứ ng ng
c. H s l ng đ c xác đ nh b ng các v i giá tr h s nhân mà h s nh n đ ớ ọ ẽ ậ ượ ị ệ ố ệ ố ươ ượ ằ ị
tiêu chí nh thâm niên làm vi c t i công ty, trình đ , b ng c p c a nhân viên, ệ ạ ư ộ ằ ủ ấ
ệ ủ m c đ yêu c u k năng c a công vi c, năng l c và hi u qu công vi c c a ệ ứ ự ủ ệ ả ầ ộ ỹ
nhân viên…
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
ươ
B ng 2.4: H s tính t ng cho nhân viên. ả ệ ố ươ
STT H VÀ TÊN TH TR NG H s l ng Ọ Ị ƯỜ ệ ố ươ
3.85 3.2 ễ ễ Đà N ng 1ẵ Đà N ng 2ẵ
1 Nguy n Thanh L c ộ 2 Nguy n Giao Linh Đinh Th Ng c ọ ị Th yủ ỗ
ư c Vĩnh
ặ
3.0 3.65 3.75 3.6 3.1 3.5 3.1 3.2 3.25 3 4 Đ Th Nh Ng c ọ ị 5 Lê Ph ướ 6 Đ Đ c S n ỗ ứ ơ 7 Lê Quang Thọ 8 Nguy n Ng c Hi n ề ọ ễ 9 Đ ng Minh Hi u ế 10 Lê Qu c Ti n ế ố 11 Nguy n Th Tuy t ế ị ễ
ứ
12 Nguy n Đ c L i ợ ễ 13 Đ ng Văn Huy Đà N ng 4ẵ Đà N ng 3ẵ Qu ng Nam 5 ả Qu ng Nam 6 ả Hu ế Qu ng Tr ị ả Qu ng Bình ả Đăk Lăk Gia Lai + Kon Tum CBTT Novo, Qu ngả Nam Công trình 2.5 3.75 ặ
43.45 T ng c ng ộ ổ
(Ngu n: Phòng Kinh doanh) ồ
ng rõ ràng thông qua quá trình đánh giá nhân Nh n xét: vi c xác đ nh h s l ệ ệ ố ươ ậ ị
viên th tr ị ườ ng trong dài h n giúp các nhà qu n lý c a phòng kinh doanh cũng ả ủ ạ
nh các nhà qu n tr c p cao đánh giá đ c năng l c và s n l c c a nhân viên ị ấ ư ả ượ ự ỗ ự ủ ự
trong quá trình làm vi c, h s l ng cũng giúp so sánh năng l c c a các nhân ệ ố ươ ệ ự ủ
viên v i nhau, ngoài ra h s l ệ ố ươ ớ ng giúp các nhà qu n tr phân chia nhân viên và ị ả
x p h ng nhân viên đ d dàng đ a ra các tiêu chí đánh giá và so sánh khác cũng ế ể ễ ư ạ
nh đ a ra các tiêu chí khen th ng cho nhân viên. ư ư ưở
S n l ng giao khoán cho nhân viên t ng. ả ượ ạ ộ i b ph n th tr ậ ị ườ
K t qu làm vi c c a l c l ng bán hàng t i công ty đ c đánh giá thông qua ệ ủ ự ượ ế ả ạ ượ
ch tiêu v doanh s . S l ng s n ph m đ ố ố ượ ề ỉ ẩ ả ượ c bán ra hàng tháng v i doanh s m c tiêu ớ ố ụ
đ c phân theo s n l ng giao khoán cho nhân viên th tr ượ ả ượ ị ườ ng theo b ng sau: ả
B ng 2.5: S n l ng giao khoán hàng tháng. ả ả ượ
ĐVT: m2
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
S n l ng khoán ả ượ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ STT
H VÀ TÊN TH TR NG Ọ Ị ƯỜ
14,500 9,500 ễ ễ Đà N ng 1ẵ Đà N ng 2ẵ
1 Nguy n Thanh L c ộ 2 Nguy n Giao Linh ọ Đinh Th Ng c ị Th yủ ỗ
ư c Vĩnh
ặ
3 4 Đ Th Nh Ng c ọ ị 5 Lê Ph ướ 6 Đ Đ c S n ỗ ứ ơ 7 Lê Quang Thọ 8 Nguy n Ng c Hi n ề ọ ễ 9 Đ ng Minh Hi u ế 10 Lê Qu c Ti n ế ố 11 Nguy n Th Tuy t ế ị ễ
ứ
12 Nguy n Đ c L i ợ ễ 13 Đ ng Văn Huy 7,000 Đà N ng 4ẵ 13,000 Đà N ng 3ẵ 10,000 Qu ng Nam 5 ả 10,000 Qu ng Nam 6 ả 6,000 Hu ế 8,500 Qu ng Tr ị ả 13,000 Qu ng Bình ả 10,000 Đăk Lăk Gia Lai + Kon Tum 7,500 CBTT Novo, Qu ngả Nam Công trình 8,000 ặ
T ng c ng 116,000 ổ ộ
(Ngu n: Phòng Kinh doanh) ồ
D a vào tình hình th tr ng, s l ng khách hàng hi n t i c a công ty, khách ị ườ ự ố ượ ệ ạ ủ
hàng ti n năng, tình hình th tr i các th tr ị ườ ề ng b t đ ng s n và xây d ng t ả ấ ộ ự ạ ị ườ ng
mà các nhân viên qu n lý cũng nh năng l c c a t ng nhân viên đ Phòng kinh ự ủ ừ ư ể ả
ng bán m c tiêu cho phù h p v i năng l c cũng nh doanh xác đ nh các s n l ị ả ượ ụ ự ợ ớ ư
tính kh thi c a nhân viên th tr ng đ i v i m c tiêu đó. ị ườ ủ ả ố ớ ụ
B ng xác đ nh các chi phí liên quan: Đây là b ng xác đ nh nh ng chi phí c b n ơ ả ữ ả ả ị ị
ủ và là đ nh phí hàng tháng, nh ng chi phí ph c v cho ho t đ ng bán hàng c a ạ ộ ữ ụ ụ ị
nhân viên th tr ng chính vì v y nh ng chi phí này đ c li t kê và đ c công ty ị ườ ữ ậ ượ ệ ượ
chi tr . Chi phí này đ c tính vào chi phí bán hàng c a công ty. ả ượ ủ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ậ
B ng T ng h p chi phí nhân viên th tr ng. ị ườ ợ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ ươ B ng 2.6: ả ả
ổ
THỊ
H VÀỌ
CHI PHÍ Ti pế
STT
TR
NƯỜ
TÊN
Xăng, hao
khách,
T ng chi
Đi nệ
ổ
G
mòn
Thuê nhà
phí
Tho iạ
giao d chị
Nguy nễ
Thanh
Đà N ngẵ
200,000
650,000
1,040,000
1,890,000
1
L cộ Nguy nễ
1 Đà N ngẵ
200,000
650,000
1,040,000
1,890,000
2
2
Giao Linh Đinh Thị
Ng cọ
Đà N ngẵ
200,000
650,000
1,040,000
1,890,000
3
Th yủ Đ Thỗ
ị
4 Đà N ngẵ
200,000
650,000
1,040,000
1,890,000
4
Nh Ng c ọ ư cướ Lê Ph
3 Qu ngả
200,000
975,000
1,040,000
2,215,000
5
Vĩnh ỗ ứ Đ Đ c
Nam 5 Qu ngả
200,000
650,000
1,040,000
750,000
2,640,000
6
Nam 6
S nơ Lê Quang
200,000
650,000
1,040,000
750,000
2,640,000
7
Hu ế
Thọ Nguy nễ
Ng cọ
200,000
650,000
1,040,000
1,890,000
8
Qu ng Tr ị ả
Hi nề Đ ngặ
Minh
Qu ngả
200,000
650,000
1,040,000
1,890,000
9
Bình
Hi uế Lê Qu cố
200,000
650,000
1,040,000
1,890,000
10
Đăk Lăk Gia Lai +
Ti nế Nguy nễ
11
200,000
650,000
1,040,000
1,890,000
Th Tuy t ế
ị
Kon Tum CBTT
Novo,
Nguy nễ
Qnam
200,000
650,000
1,040,000
1,890,000
12
Đ c L i ợ Đ ng Văn
ứ ặ
13
Huy
Công trình
200,000
650,000
1,040,000
2,600,00
8,775,00
13,520,00
1,500,00
1,890,000 26,395,00
T NG C NG
0
0
0
0
0
Ổ
Ộ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ Chi phí bộ
ph nậ
qu n lýả
( 1TP + 3
14
PP)
800,000
5,000,000
3,400,00
8,775,00
18,520,00
1,500,00
5,800,000 32,195,00
T NG CHI PHÍ
0
0
0
0
Ổ
0 (Ngu n: Phòng Kinh doanh)
ồ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ Trong đó:
- Chi phí di chuy n b ng tàu xe và các ph ng ti n công c ng đ c tính ể ằ ươ ệ ộ ượ
theo giá th c t . ự ế
- Chi phí trên tính cho Nhân viên th tr ị ườ ậ ng là 26 công/tháng, b ph n ộ
qu n lý là c đ nh (không bao g m nghĩ phép) ố ị ả ồ
30 000 - Chi phí ti p khách, giao d ch có s đi u ch nh: Tăng t ị ự ề ế ỉ ừ
c. đ ng/ngày lên 40 000 đ ng/ngày so v i các năm tr ồ ồ ớ ướ
- Tăng chi phí nhà cho các th tr ng: Qu ng Nam, Hu t 400 000 ở ị ườ ế ừ ả
c. đ ng/tháng lên 750 000 đ ng/tháng so v i các năm tr ồ ồ ớ ướ
- Chi phí b ph n qu n lý: Tr ng phòng 2 000 000 đ ng/tháng (không ả ậ ộ ưở ồ
bao g m chi phí đi n tho i), 3 phó phòng th tr ng: 1 800 000 ị ườ ệ ạ ồ
i. đ ng/tháng/ng ồ ườ
- B ph n qu n lý đi công tác xa đ ả ậ ộ ượ ủ c thanh toán theo quy đ nh c a ị
Công ty.
- Chi phí tàu xe thanh toán theo th c t cho các CBTT b ng qu l ự ế ỹ ươ ng ằ
c a PKD, không đ a vào khoán chi phí. ư ủ
c tính, các b ph n đ
c giao khoán
ứ
ượ
ậ ượ
ộ
chi phí t ng h p hoá đ n thanh toán v phòng Tài chính đ làm c s tính
ơ ở
ề
ể
ổ
ợ
ơ
phí.
Hàng tháng, căn c vào chi phí đ
ấ ả
ứ
ừ
ẫ , hoá đ n thanh toán phí ph i đúng theo bi u m u
ể
ả
ơ
quy đ nh hi n hành c a nhà n
c.
ủ
ệ
ị
ướ
T t c các ch ng t
Công th c tính l ng t i công ty c ph n g ch men COSEVCO: ứ ươ ạ ầ ạ ổ
Ti n l
ng = L
ng M m + Ph C p + Chi Phí
ề ươ
ươ
ng C ng + L ứ
ươ
ụ ấ
ề
Trong đó: - L ng c ng = H s l ng * 465.000 ươ ệ ố ươ ứ
- L ng đ c tính trên hi u qu làm vi c c a nhân viên ươ ng m m là l ề ươ ượ ệ ủ ệ ả
ng khoán m c tiêu. thông qua doanh s bán so v i s n l ố ớ ả ượ ụ
- Ph c p là các kho n chi phí h tr đ c bi ả ỗ ợ ặ ụ ấ ệ ự t cho nhân viên khi th c
hi n m t s công vi c đ c bi t. ệ ặ ộ ố ệ ệ t và có tính ch t đ c thù khác bi ấ ặ ệ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
ươ
b ng 2.6 - Chi phí d a vào b ng t ng h p chi phí ả ự ổ ợ ở ả
Công ty tr l ả ươ ng cho nhân viên thông qua h th ng tài kho n c a ngân hàng ệ ố ủ ả
AGRIBANK, nhân viên s đ c công ty l p m t tài kho n ngân hàng AGRIBANK và ẽ ượ ậ ả ộ
ng cho nhân viên, b ng l ng s đ c trình lên c p 1 th thanh ATM, sau khi tính l ấ ẻ ươ ả ươ ẽ ượ
tr ng Phòng Kinh doanh xét duy t r i đ c dán t i b ng thông báo c a Phòng Kinh ưở ệ ồ ượ ạ ả ủ
doanh đ các nhân viên xem, nhân viên có th i gian 2 ngày đ ki n ngh các ý ki n và ể ế ể ế ờ ị
gi ng, sau đó b ng l ả i đáp th c m c cũng nh gi ắ ư ả ắ i quy t các v v n đ ti n l ề ấ ề ề ươ ế ả ươ ng
c chuy n sang Phòng Tài chính và t s đ ẽ ượ ể ừ đây phòng Tài chính s chuy n kho n thanh ẽ ể ả
toán l ươ ể ng cho nhân viên vào tài kho n ngân hàng c a t ng cá nhân, sau khi chuy n ủ ừ ả
kho n thanh toán ti n l ng nhân Phòng tài chính s chuy n thông báo v Phòng Kinh ề ươ ả ể ề ẽ
doanh cho nhân viên ki m tra tài kho n, nhân viên Phòng kinh doanh ti p t c có 5 ngày ế ụ ể ả
i quy t các v n đ trong quá trình chuy n kho n thanh toán đ ki m tra tài kho n và gi ể ể ả ả ể ề ế ả ấ
ng, sau th i gian này thì m i v n đ s không đ c gi i quy t. l ươ ọ ấ ề ẽ ờ ượ ả ế
Trong tr ng h p nhân viên mu n t m ng ti n l ng thì nhân viên s ph i làm ườ ố ạ ứ ề ươ ợ ẽ ả
ng Phòng Kinh doanh, đ đ n xin t m ng ghi rõ s ti n t m ng r i thông qua tr ơ ố ề ạ ứ ạ ứ ồ ưở ượ c
ng phòng kinh doanh sau đó nhân viên liên h phòng Tài chính đ s xác nh n c a tr ự ậ ủ ưở ệ ể
làm th t c t m ng ti n l ủ ụ ạ ứ ề ươ ầ ạ ng. S ti n t m ng cũng nh th i gian gi a các l n t m ố ề ạ ứ ư ờ ữ
ng đ ng c a công ty. ứ ượ c th c hi n theo quy đ nh c a công ty trong chính sách l ủ ự ệ ị ươ ủ
Th i gian thanh toán l ng là t ngày 28-30 hàng tháng, tr ng h p có v n đ v ờ ươ ừ ườ ề ề ấ ợ
tài chính ph i hoãn th i gian thanh toán l ng thì th i gian hoãn kéo dài không quá 10 ả ờ ươ ờ
ngày và công ty ph i có thông báo b ng văn b n cho cán b công nhân viên. ằ ả ả ộ
15. Chính sách t ng th ng cho l c l ng bán hàng ưở ưở ự ượ
T ng th ưở ưở ạ ng là m t trong nh ng chính sach quan tr ng c a Công ty c ph n g ch ổ ầ ữ ủ ộ ọ
men COSEVCO nh m khích l ng bán hàng ằ ệ và thúc đ y đ ng l c làm vi c cho l c l ự ự ượ ệ ẩ ộ
c quy đ nh rõ nh sau: c a công ty. Chính sách này c a công ty đ ủ ủ ượ ư ị
• Nh ng t p th , cá nhân đ t thành tích xu t s c s đ c tôn vinh và khen th ấ ắ ẽ ượ ữ ể ậ ạ ưở ng
x ng đáng, k p th i, công khai và công b ng. ứ ằ ờ ị
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ậ
ưở ạ ộ ng đ nh kỳ gi a năm và cu i năm tùy theo k t qu ho t đ ng ữ ế ả ố ị
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ươ ạ • Ch đ khen th ế ộ
kinh doanh. • Ch đ khen th ế ộ ưở ng đ t xu t theo thành tích cá nhân, t p th . ể ấ ậ ộ
• Công ty s d ng m c đ t hi u qu c a ho t đ ng kinh doanh thông qua các ch ứ ạ ạ ộ ử ụ ả ủ ệ ỉ
ng bán hàng đ s v ch tiêu doanh s đ đánh giá thành tích cá nhân c a l c l ố ề ỉ ủ ự ượ ố ể ể
th c hi n t ch c khen th ng. ệ ổ ứ ự ưở
• Quy đ nh th ng, ph t : ị ưở ạ (áp d ng cho toàn b Phòng Kinh Doanh) ụ ộ
1. Khen, th ng: ưở
Xét khen th ng cho Phòng kinh doanh: ưở
- Phòng Kinh Doanh đ c xét khen th ượ ưở ả ng theo tháng khi đ m
ng tiêu th đ t t 300 000m²/tháng và đ m b o công n ti n v t t. b o s n l ả ả ượ ụ ạ ừ ợ ề ề ố ả ả
- ng: Đ c h ng h s Hình th c khen th ứ ườ ượ ưở ệ ố 1.1 trên đ n giá ơ
giao khoán cho Phòng Kinh Doanh t i th i đi m hi n hành. ạ ể ệ ờ
Xét khen th ng cho các b ph n, cá nhân Phòng Kinh ưở ộ ậ
Doanh :
a. B ph n, cá nhân gián ti p: ộ ậ ế
- Hoàn thành xu t s c nhi m v đ ấ ắ ụ ượ ệ c giao, có s phê duy t c a Phòng Kinh Doanh ệ ủ ự
và Lãnh đ o công ty ạ
ng: - Hình th c khen th ứ ưở
+ B ph n: 1 000 000 đ ng/l n. ầ ậ ộ ồ
+ Cá nhân: 500 000 đ ng/l n. ầ ồ
b. B ph n, cá nhân th tr ng: ộ ậ ị ườ
Khen th ng theo s n l ng giao khoán trong tháng ho c thu ưở ả ượ ặ
t: h i công n t ồ ợ ố
• Theo thu h i công n : ợ ồ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ậ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
ươ -
Thu h i công n : Đ m b o k ho ch thu ti n phát sinh trong ế ề ả ả ạ ồ ợ
tháng ( không tính doanh thu ti n v c a các tháng tr ề ủ ề ướ c) theo th i h n nh sau: ờ ạ ư
+ T ngày 1 đ n ngày 10 hàng tháng: Thu đ 30% doanh thu phát sinh ừ ế c t ượ ừ
trong tháng.
+ T ngày 11 đ n ngày 20 hàng tháng: Thu đ 50% doanh thu phát ừ ế c t ượ ừ
sinh trong tháng.
+ T ngày 21 đ n cu i tháng: Thu đ 80% doanh thu phát sinh trong ừ ế ố c t ượ ừ
tháng.
+ T ngày 1 đ n ngày 5 tháng ti p theo: Thu d t đi m 100% doanh thu ừ ứ ế ể ế
c ( Áp d ng TT Đà N ng, Qu ng Nam ). phát sinh c a tháng tr ủ ướ ụ ẵ ả
- Đ m b o doanh thu bán hàng trong tháng ph i đ t t 90% ả ạ ừ ả ả
doanh thu giao khoán ( t ng ng v i s n l ng giao khoán ). ươ ứ ớ ả ượ
- H th ng đ i lý ph i đ m b o công n cho phép t ả ả ệ ố ạ ả ợ ạ ờ i th i
đi m xét khen th ng. ể ưở
- Không áp d ng tr ng h p n p ti n sau th i h n đã quy ụ ườ ờ ạ ề ộ ợ
c Lãnh đ o phê duy t. đ nh, gia h n thu h i công n đ ị ợ ượ ạ ồ ệ ạ
• Theo s n l ng giao khoán trong tháng: ả ượ
- Đ c xét khen th ng khi s n l ng tiêu th trong 2 tháng ượ ưở ả ượ ụ
100% s n l ng giao khoán trong tháng tr lên. liên ti p đ t t ế ạ ừ ả ượ ở
- Đ m b o công n trong tháng t t theo quy đ nh, không có đ i lý v t n cho ả ả ợ ố ạ ị ượ ợ
phép. ( Không áp d ng tính khen th ng khi công n v sau th i gian quy ụ ưở ợ ề ờ
đ nh ). ị
t công tác th tr ng, chăm sóc khách hàng. - Th c hi n t ự ệ ố ị ườ
- Th c hi n đúng n i quy, quy đ nh công ty v th i gian làm vi c… ị ề ờ ự ệ ệ ộ
ng: - Hình th c khen th ứ ưở
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
ng toàn b TT tr c ti p).
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ + B ph n: 1 000 000 đ ng ( S n l ộ
ậ ồ ả ượ ự ế ộ
+ Cá nhân: 500 000 đ ng.ồ
Khen th ng theo s n l ng giao khoán trong Quý: ưở ả ượ
- Đ c xét th ng khi s n l ng tiêu th trong Quý đ t t 150% s n l ng giao ượ ưở ả ượ ạ ừ ụ ả ượ
khoán Quý tr lên. ở
- Đ m b o công n trong tháng t t theo quy đ nh, không có đ i lý v t n cho phép. ả ả ợ ố ạ ị ượ ợ
ng khi công n v sau th i gian quy đ nh ngày 5 ( Không áp d ng tính khen th ụ ưở ợ ề ờ ị
tháng k ti p ). ế ế
- Th c hi n t t công tác th tr ng, chăm sóc khách hàng. ệ ố ự ị ườ
- Th c hi n đúng n i quy, quy đ nh công ty v th i gian làm vi c… ị ề ờ ự ệ ệ ộ
ng: Đ c h - Hình th c khen th ứ ưở ượ ưở ầ ng h s 1.5 trên đ n giá giao khoán c a ph n ệ ố ủ ơ
ng v s n l ả ượ ượ t. C th nh sau: ụ ể ư
Khen th
ng = S n l
ng v
t x 1.5 x Đ n giá khoán bình quân/Quý.
ưở
ả ượ
ượ
ơ
2. Ph t: ạ Thông qua hình th c x p lo i A,B, C. ứ ế ạ
a. X p lo i A: ế ạ
Đ m b o s n l ng th c hi n đ t t - ả ả ượ ả ạ ừ ự ệ ớ ả 70% tr lên so v i s n ở
ng giao khoán. l ượ
Đ m b o công n và d n khách hàng theo đúng quy đ nh. - ư ợ ả ả ợ ị
Tr ng h p, công n v ch m ph i có s phê duy t c a Lãnh đ o. ườ ợ ề ậ ệ ủ ự ả ạ ợ
Hoàn thành các nhi m v theo s phân công c a Qu n lý - ụ ủ ự ệ ả
Phòng.
Th c hi n đúng n i quy, quy đ nh công ty. - ự ệ ộ ị
b. X p lo i B: Vi ph m vào nh ng n i dung sau: ữ ế ạ ạ ộ
S n l ng th c hi n đ t d i 70% s n l ng giao khoán. - ả ượ ạ ướ ự ệ ả ượ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ -
Không đ m b o công n và d n khách hàng ( Không đ ư ợ ả ả ợ ượ c
s phê duy t c a Lãnh đ o ). ệ ủ ự ạ
- ả Không hoàn thành các nhi m v theo s phân công c a Qu n ụ ự ủ ệ
lý Phòng.
- ể ề ớ Vi ph m n i quy, quy đ nh c a công ty: Đi làm tr v s m ủ ạ ộ ị
không quá 3 l n, ngh không có lý do t ầ ỉ ừ ồ 2 l n/tháng, không m c đúng đ ng ầ ặ
ph c quy đ nh, không mang b ng tên quá 3 l n…. ụ ả ầ ị
c. X p lo i C: ế ạ
- i trong 2 tháng ti p theo c a các n i dung Vi ph m l p l ạ ặ ạ ủ ế ộ
m c b. ụ
- Không n p ti n đã thu khách hàng quá 02 ngày, đ x y ra n ể ả ề ộ ợ
x u kéo dài và không x lý v n đ n x u d t đi m. ấ ề ợ ấ ứ ử ể ấ
d. Tr ng h p khác: ườ ợ
- Đi u chuy n công tác đ i v i tr ố ớ ườ ề ể ng h p b x p lo i C t ị ế ạ ợ ừ 2
l n tr lên. ở ầ
- Đ ngh sa th i các tr ề ả ị ườ ng h p không n p ti n khách hàng ộ ề ợ
cho công ty có m c t 05 tri u đ ng tr lên ho c chi m d ng v n c a khách ứ ừ ố ủ ụ ế ệ ặ ồ ở
ng t hàng (bao g m các ph n v n c a khách hàng đ ầ ố ủ ồ c h ượ ưở ừ ủ chính sách c a
công ty).
Chính sách th ng ph t c a công ty đ ưở ạ ủ ượ ệ c quy đ nh rõ đ làm đ ng l c làm vi c ự ể ộ ị
cho nhân viên nói chung và nhân viên th tr ng nói riêng. Giúp nhân viên có s ị ườ ự
minh b ch trong vi c xét th ệ ạ ưở ng ph t. Ph ạ ươ ằ ng pháp x p lo i nhân viên nh m ạ ế
đánh giá hi u qu làm vi c c a nhân viên th tr ng. ệ ủ ị ườ ệ ả
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ươ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ 16. Phúc l
i xã h i theo quy đ nh c a chính ph ợ ủ ộ ị ủ
Vi c th c hi n các kho n phúc l i xã h i theo quy đ nh c a chính ph g m 2 ự ệ ệ ả ợ ủ ồ ủ ộ ị
kho n m c là b o hi m xã h i b t bu c và tr l ộ ắ ả ươ ụ ể ả ả ộ ệ ng trong th i gian không làm vi c ờ
theo quy đ nh c a Lu t Lao Đ ng. ủ ậ ộ ị
B o hi m xã h i: theo quy đ nh c a b Lu t lao đ ng quy đ nh rõ đi u 140 ủ ộ ể ậ ả ộ ộ ị ị ở ề
đ n 152, b o hi m xã h i b t bu t ph i đóng là 22% trên m c l ế ộ ắ ứ ươ ể ả ả ộ ơ ả ủ ng c b n c a
ng bán hàng c a Công ty trong đó Công ty ph i đóng là 16% và nhân viên l c l ự ượ ủ ả
bán hàng là 6%.
Quy đ nh c a công ty v tr l ề ả ươ ủ ị ệ ng cho nhân viên trong th i gian không làm vi c: ờ
Công ty c ph n g ch men COSEVCO áp d ng các quy đ nh c a chính ph trong ủ ụ ủ ạ ầ ổ ị
ng c a nhân viên trong th i gian không làm vi c gi ệ ả i quy t các v n đ ti n l ấ ề ề ươ ế ủ ờ
vi c, c th t i kho n…..quy đ nh Công ty c ph n g ch men COSEVCO s tr ụ ể ạ ệ ẽ ả ầ ạ ả ổ ị
ng cho cán b công nhân viên nói chung và l c l l ươ ự ượ ộ ng bán hàng c a công ty nói ủ
riêng trong th i gian không làm vi c trong các tr ng h p sau và đ c h ệ ờ ườ ợ ượ ưở ng
m c % l ng t ng ng: ứ ươ ươ ứ
c a Vi 10/3, ễ ủ ệ t Nam nh T t c truy n, gi ư ế ổ ề t ỗ ổ o Nghĩ vào các ngày nghĩ l
Qu c khánh 2/9…và các ngày l c a công ty và m t s d p l khác đ ố ễ ủ ộ ố ị ễ ượ c
ng 100% l ng. h ưở ươ
t do Công ty công b b ng văn b n đ ộ ố ặ ệ ố ằ ả ượ ưở c h ng o M t s ngày nghĩ đ t bi
100% l ngươ
ng t ủ ố ị c h ượ ưở ừ o Nghĩ phép và s ngày nghĩ phép trong quy đ nh c a công ty đ
75-100% l ngươ
i h i, tan gia quy n theo quy đ nh c a công ty đ ướ ỏ ủ ế ị ượ c o Nghĩ m đau, c ố
ng 75% l ng h ưở ươ
ụ ữ ủ ả ả ờ ị o Nghĩ thai s n cho ph n , th i gian nghĩ thai s n theo quy đ nh c a pháp
lu t đ c h ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ượ ưở ủ ậ ị
ổ ỏ ầ ấ ạ ộ o Nghĩ làm do thiên tai (bão, lũ, đ ng đ t, sóng th n, cây đ , h a ho n…)
đ ng 50% l ng. c h ượ ưở ươ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ậ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
ươ
ộ ề ề ấ ệ ả ấ o Nghĩ làm do các v n đ b t kh kháng khác mà trách nhi m thu c v phía
Công ty nh cúp đi n, h ng hóc ph c h ng 50-75% ư ệ ỏ ươ ng ti n…đ ệ ượ ưở
ng. l ươ
Ngoài nh ng đi u ki n h ng l ng trong th i gian không làm vi c nh trên thì ữ ề ệ ưở ươ ư ệ ờ
công ty cũng quy đ nh rõ các đi u ki n nghĩ không l ng và th m chí có th đ a ra k ề ệ ị ươ ể ư ậ ỹ
lu t và xem xét cho thôi vi c bao g m: ệ ậ ồ
o Nghĩ làm không phép, không có lý do, không báo cáo.
ờ ờ ố o Nghĩ phép kéo dài, th i gian nghĩ phép quá th i gian và s ngày nghĩ phép quy
đ nh. ị
không thông qua ng ự ữ ờ ườ i qu n lý. ả o T ý nghĩ làm gi a gi
ng ti n, trang thi t b do nhân viên làm h ng. ỏ ươ ệ ế ị ỏ o Nghĩ làm do h ng hóc ph
17. Phúc l nguy n c a lao đ ng i t ợ ự ệ ủ ộ
T nh ng năm tr c 2010 tr v tr ừ ữ ướ ở ề ướ c Công ty c ph n g ch men COSEVCO ạ ầ ổ
áp d ng nhi u các kho n phúc l nguy n cho cán b công nhân viên và l c l ụ ề ả i t ợ ự ự ượ ng ệ ộ
bán hàng c a công ty nh b o hi m nhân th , b o hi m con ng i, các ch ng trình ọ ả ư ả ủ ể ể ườ ươ
ng s c kh e có các cu c thi v th thao nh bóng chuy n, bóng đá, c u lông b i d ồ ưỡ ề ể ứ ư ề ầ ỏ ộ
cho nhân viên phòng kinh doanh và các phòng ban khác.
công ty áp d ng t ạ ả ể ở ể ả ụ ự ệ nguy n o B o hi m nhân th : đây là lo i b o hi m ọ
cho các nhân viên trong đó có l c l ng bán hàng c a phòng kinh doanh, ự ượ ủ
đóng. v i m c đóng phí là 245.000 đ ng do ng ớ ứ ồ ườ i lao đ ng t ộ ự
i: đây là b o hi m v s c kh e c a ng ả ườ ỏ ủ ề ứ ể ả ườ ộ i lao đ ng o B o hi m con ng ể
v i m c đóng phí là 185.000 đ ng do Công ty đóng cho ng ớ ứ ồ ườ ộ i lao đ ng
i xã h i. b ng qu phúc l ỹ ằ ợ ộ
i v th thao c a phòng kinh doanh đ ch c vào cu i tháng 4 c t ả ề ể ủ ượ ổ ứ ố o Các gi
đ u tháng 5/2009 cho các nhân viên văn phòng và l c l ầ ự ượ ủ ng bán hàng c a
phòng kinh doanh tham gia, giao l u th thao và rèn luy n s c kh e. ư ệ ứ ể ỏ
Tuy nhiên trong nh ng năm tr l ở ạ ữ ệ i đây, ho t đ ng kinh doanh tr nên kém hi u ạ ộ ở
i nhu n c a công ty gi m sút và có kh năng thua l cao chính vì v y mà qu h n, l ả ơ ợ ậ ủ ả ả ỗ ậ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ậ
ị
Báo Cáo Th c T p ự Th ng m i ạ ươ i c a công ty không có nên công ty không có ngu n qu đ ti p t c tài tr qu phúc l ợ ủ ỹ
ỹ ể ế ụ ồ ợ
cho các kho n này. ả
ng bán 18. Các d nh v h tr khác cho l c l ụ ỗ ợ ự ượ ị
Công ty th c hi n các bu i đào t o k năng cho các nhân viên m i, h tr nhân ỗ ợ ự ệ ạ ổ ớ ỹ
viên bán hàng trong th i gian đ u, các nhân viên cũ có trách nhi m h tr cho nhân viên ỗ ợ ệ ầ ờ
m i trong th i gian đ u đ nhân viên m i nhanh chóng hòa nh p v i môi tr ng và làm ể ậ ầ ờ ớ ớ ớ ườ
quen v i công vi c. ệ ớ
H tr thêm các tr ng h p h ng ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t ỗ ợ ườ ợ ưở ế ộ ả ể ể ả ộ ế và
b o hi m th t nghi p. ả ệ ể ấ
Đài th ăn tr a, nhà , xe đ a r c, ph i và ti n xăng xe cho luvwj ư ọ ở ư ướ ươ ng ti n đi l ệ ạ ề
ng bán hàng l ượ
ng bán hàng. Trang b đ ng ph c và b o h lao đ ng cho l c l ả ị ồ ự ượ ụ ộ ộ
Th c hi n khám s c kh e đ nh kỳ cho l c l ng bán hàng. ỏ ị ự ượ ự ứ ệ
Chăm lo đ i s ng v t ch t và tinh th n cho nhân viên (quà t ng c ờ ố ặ ầ ấ ậ ướ ỏ ợ ấ i h i, tr c p
khó khăn, m đau, hi u h , h c b ng, ngày qu c t thi u nhi…). ế ỷ ọ ổ ố ế ố ế
Quy n u đãi mua c phi u theo quy đ nh. ổ ề ư ế ị
19. Môi tr ườ ng làm vi c ệ
ng làm vi c hi n đ i, v máy móc trang thi c đ u t V i m t môi tr ộ ớ ườ ề ệ ệ ạ t b đ ế ị ượ ầ ư
đ y đ nh máy vi tính, máy in, máy fax, máy qu t, máy đi u hòa ph c v cho nhân ầ ư ủ ụ ụ ề ạ
viên và l c l ng bán hàng c a phòng kinh doanh, l c l ng bán hàng c a công ty c ự ượ ự ượ ủ ủ ổ
ph n g ch men Cosevco đ c t o m i đi u ki n t ầ ạ ượ ạ ệ ố ề ọ t nh t đ làm vi c hi u qu , các ệ ấ ể ệ ả
đ ng nghi p và nhân viên cùng c p đ ồ ấ ượ ệ ậ c xây d ng b ng nh ng m i quan h thân m t, ự ữ ệ ằ ố
tho i mái, vui v , hòa đ ng. ẻ ả ồ
20. Văn hóa doanh nghi pệ
Công ty c ph n g ch men COSEVCO xây d ng cho mình m t văn hóa doanh ự ạ ầ ổ ộ
nghi p đ nh h ng đ n là mang l i giá ệ ị ướ ng khách hàng, nh ng s n ph m mà công ty h ả ữ ẩ ướ ế ạ
tr s d ng và giá tr tinh th n cho ng i s d ng, t o cho khách hàng nh ng không gian ị ử ụ ầ ị ườ ử ụ ữ ạ
i đ p. s ng t ố ươ ẹ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ậ
ị
ươ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ Phòng kinh doanh là m t b ph n quan tr ng trong vi c xây d ng văn hóa doanh
ộ ộ ự ệ ậ ọ
nghi p đ i v i l c l ng bán hàng, các quy đ nh, các c ch , hành đ ng c a t t c nhân ố ớ ự ượ ệ ử ỉ ủ ấ ả ộ ị
ệ viên trong công ty t o nên m t nét văn hóa riêng cho công ty t o s tin c y, tín nhi m ạ ự ậ ạ ộ
h n c a l c l ơ ủ ự ượ ự ng bán hàng đ i v i doanh nghi p. Các quy đ nh c a công ty cho l c ố ớ ủ ệ ị
ng bán hàng t o nên văn hóa doanh nghi p bao g m: l ượ ệ ạ ồ
• M t đ ng ph c công ty, đeo th nhân viên khi đi g p khách hàng, khi ra ặ ồ ụ ẻ ặ
vào công ty.
khi ra vào công ty. • Xu ng xe t c máy và xu t trình gi y t ấ ờ ấ ắ ố
• H p đ nh kỳ phòng kinh doanh đ đánh giá k t qu kinh doanh và tìm ể ế ả ọ ị
ki m gi i pháp kh c ph c khó khăn. ế ả ụ ắ
• Cách x ng hô gi a các nhân viên trong phòng kinh doanh và gi a nhân viên ư ữ ữ
v i các cán b qu n lý. ớ ả ộ
Ngoài ra còn có các quy đ nh trong các ng x c a l c l ng bán hàng và các ử ủ ự ượ ứ ị
nhân viên trong công ty không đ c quy đ nh b ng văn b n cũng t o nên nét văn hóa ượ ằ ả ạ ị
ng bán hàng trong doanh nghi p, ví d nh các x ng hô gi a các nhân viên trong l c l ư ụ ư ự ượ ữ ệ
v i nhau và các nhân viên khác trong công ty d a theo tu i tác đ có các x ng hô phù ớ ự ư ể ổ
h p, g i nhau b ng các tên thân m t đ t o s g ng k t gi a các nhân viên v i nhau. ậ ể ạ ự ắ ợ ữ ế ằ ọ ớ
21. C h i thăng ti n ơ ộ ế
ế Cũng gi ng h u h t các công ty thì nhân viên c a h s có c h i thăng ti n ơ ộ ọ ẽ ủ ế ầ ố
trong công vi c c a mình, Công ty c ph n g ch men COSEVCO cũng có nh ng chính ệ ủ ữ ầ ạ ổ
t c th tai phòng sách riêng đ t o c h i thăng ti n cho nhân viên c a công ty, đ t bi ế ể ạ ơ ộ ủ ặ ệ ụ ể
kinh doanh mà tôi đang nghiên c u đó là l c l ng bán hàng c a công ty. Đ i v i nhân ự ượ ứ ố ớ ủ
viên th tr ng c a công ty c h i thăng ti n c a nhân viên khá nhi u, trong đó thăng ị ườ ế ủ ơ ộ ủ ề
ti n v l ế ề ươ ng và thăng ti n v ch c v . ề ứ ụ ế
Thăng ti n v ti n l ng: Hi n t i thì h s l ng c a công ty l c l ng bán ề ề ươ ế ệ ạ ệ ố ươ ự ượ ủ
hàng th p nh t là 2.5 và cao nh t là 3.85 thì h s l ng này s đ ệ ố ươ ấ ấ ấ ẽ ượ ộ c b ph n qu n lý ậ ả
c a phòng kinh doanh xem xét và ki n ngh lên ban lãnh đ o công ty đ tăng h s ủ ệ ố ế ể ạ ị
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ậ
ươ ng n u nhân viên th tr
ng đó có thâm niên làm vi c lâu năm t
Báo Cáo Th c T p ự Th ng m i ạ l ế ươ
ị ườ ệ ạ ệ i công ty, làm vi c
hi u qu và có s n l c đóng góp trong th i gian dài. ự ổ ự ệ ả ờ
Thăng ti n v ch c v : Hi n t i m i nhân viên ph trách riêng c m t th tr ề ứ ụ ệ ạ ế ả ộ ị ườ ng ỗ ị
khá r ng nh Hu , Qu ng Bình, Qu ng Tr , Gia Lai - Kon Tum… nên n u nh mà nhân ị ư ư ế ế ả ả ộ
viên th tr ng làm vi c hi u qu h n, phát tri n và khai thác th tr ị ườ ả ơ ị ườ ệ ể ệ ệ ng m t cách hi u ộ
c ti n năng c a th tr ng, m r ng quy mô c a th tr qu cũng nh kích thích đ ư ả ượ ị ườ ủ ề ở ộ ị ườ ng ủ
thì nhân viên đó có th phát tri n tr thành m t qu n lý khi v c. ể ự ể ả ở ộ
Vi c đ m b o công b ng trong c h i thăng ti n c a công ty r t rõ ràng, chính vì ế ủ ệ ả ơ ộ ấ ả ằ
v y mà các nhân viên th tr ậ ị ườ ng đ u có c h i thăng ti n nh nhau, đ m b o đ ế ơ ộ ư ề ả ả ượ ự c s
bình đ ng cũng nh rõ ràng trong thăng ti n, và các nhân viên đ ư ế ẵ c h ượ ưở ng nh ng th ữ ứ
th t s x ng đáng v i năng l c c a h cũng nh công s c mà h đã b ra. ự ủ ọ ậ ự ứ ư ứ ớ ọ ỏ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ ng 3. Ch
ươ ươ
K t lu n và ki n ngh ị ậ
ế
ế
3.1. K t lu n. ế ậ
Chính sách thù lao c a công ty c ph n g ch men COSEVCO bao g m chính ầ ủ ạ ồ ổ
sách l ng, th ng, phúc l c quy đ nh ươ ươ ợ i xã h i và các đi u ki n h tr c a công ty đ ệ ỗ ợ ủ ề ộ ượ ị
khá là chi ti t và sát th c, vi c áp d ng chính sách nh v y m t cách h p lý đã mang l ế ư ậ ự ụ ệ ợ ộ ạ i
hi u qu cho công ty, tuy nhiên trong tình hình kh ng ho ng kinh t kéo dài cũng nh th ủ ệ ả ả ế ư ị
tr ng b t đ ng s n đóng băng đã làm h nh h ng đ n k t qu kinh doanh c a công ườ ấ ộ ả ả ưở ủ ế ế ả
ty. M t dù v y chính sách thù lao cũng đã khuy n khích đ c nhân viên hoàn thành ế ặ ậ ượ
ph n l n ch tiêu đ t ra và duy trì đ ầ ớ ặ ỉ ượ c ho t đ ng n đ nh c a công ty. ị ạ ộ ủ ổ
Ph ng pháp tính l ng c a công ty c ph n g ch men COSEVCO khá là chi ti ươ ươ ổ ầ ủ ạ ế t
và rõ ràng, cách tính l ng đ c ph bi n rõ cho t t c các nhân viên c a công ty nên ươ ượ ổ ế ấ ả ủ
vi c tính l ng đ c rõ ràng và minh b ch h n chính vì v y công ty ít s y ra các tr ệ ươ ượ ả ậ ạ ơ ườ ng
ng, đ m b o s th a mãn cho nhân viên đ t bi t là l c l ng bán h p khi u n i v l ế ọ ạ ề ươ ả ự ỏ ặ ả ệ ự ượ
hàng.
V i k t qu kinh doanh không đ c cao nên công ty c ph n g ch men ế ả ớ ượ ạ ầ ổ
ng và COSEVCO ch chó th u tiên trong vi c th c hi n các chính sach thù lao v l ệ ể ư ề ươ ự ệ ỉ
th ng, còn chính sách phúc l i xã h i b h n ch h n, ch th c hi n các chính sách ưở ợ ộ ị ạ ế ơ ỉ ự ệ
phúc l i co b n do b n ch t c a phúc l i ích phát sinh làm tăng thêm giá tr ợ ấ ủ ả ả ợ i là nh ng l ữ ợ ị
cho nhân viên t các kho n l ừ ả ợ ủ i nhu n c a công ty, tuy nhiên ho t đ ng kinh doanh c a ậ ủ ạ ộ
công ty mang l i nhu n gi m d n qua các năm và đ n hi n t i l ạ ợ ệ ạ ế ầ ả ậ i thì con s này là quá ố
nh và g n nh b ng 0 nên các chính sách phúc l i cũng gi m d n và h u nh công ty ư ằ ầ ỏ ợ ư ầ ả ầ
c. không th th c hi n đ ể ự ệ ượ
M t s nh c đi m c a chính sách thù lao t i công ty găp ph i nh sau: ộ ố ượ ủ ể ạ ư ả
- Vi c xác đ nh hi u qu d a trên doanh s khi n nhân viên b ả ự ệ ệ ế ố ị ị
tâm lý gi i h n làm vi c m c doanh s đó, khi hoàn thành đ c s n l ớ ạ ệ ở ứ ố ượ ả ượ ng
ng v i ch tiêu khoán thì h không có đ ng l c làm vi c ti p vì chính sách th ự ế ệ ọ ộ ưở ớ ỉ
quá cao.
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
ươ -
Vi c phân chia s n l ng khoán là không b ng nhau, giao ả ượ ệ ằ
2 đ n 14,500m
2, nh ng con s này đ
6,000m đ ng t ộ ừ ế ữ ố ượ ả c xác đ nh d a trên kh o ự ị
sát th tr ng và k t qu c a tháng tr c chính vì v y mà k t qu xác đ nh ị ườ ả ủ ế ướ ế ậ ả ị
không đ ượ ụ c chính xác khi n m t s nhân viên khó khăn trong hoàn thành m c ộ ố ế
tiêu s n l ng khoán còn m t s thì l i d dàng đ t đ ả ượ ộ ố ạ ễ ạ ượ c m c tiêu. ụ
Th tr ng g ch men cũng mang tính ch t mùa v trong khi - ị ườ ụ ạ ấ
vi c xác đính s n l ng khoán còn ch a đ ả ượ ệ ư ượ c kinh ho t nên v n ch a kích thích ẫ ư ạ
đ c hi u qu làm vi c c a nhân viên trong mùa cao đi m hi n nay. ượ ệ ủ ệ ể ệ ả
Vi c phân chia th tr - ị ườ ệ ả ng quá r ng, m i nhân viên ph i qu n ả ộ ỗ
ng khá là l n khi n nhân viên không bao quát đ c h t th tr ng, lý m t th tr ộ ị ườ ế ớ ượ ế ị ườ
vi c di chuy n đ n khách hàng t n nhi u th i gian và g p nhi u khó khăn, không ề ệ ể ế ề ặ ố ờ
có th i gian nhi u đ tìm ki m khách hàng m i. ể ế ề ờ ớ
Chính sách th - ưở ạ ng cho nhân viên ch m i có 1 c p đ khi đ t ỉ ớ ấ ộ
đ c 130%, ch tiêu này quá cao khi n nhân viên không có đ ng l c đ đ t đ ượ ự ể ạ ượ c ế ộ ỉ
m c tiêu cũng nh giá tr ti n th ng l n khi n gia tăng chi phí nh ng không ị ề ụ ư ưở ư ế ớ
mang l ạ i nhi u hi u qu . ả ề ệ
Vi c x p lo i nhân viên v n ch a đ c đ - ư ệ ế ạ ẫ ượ ượ ả c hi u qu vì ệ
i quy t các v n đ c a nhân viên các tuy đã x p lo i nh ng vi c đánh giá và gi ư ế ệ ạ ả ề ủ ế ấ
c rõ ràng. t ng th h ng sau khi đã x p h ng v n ch a đ ừ ế ạ ứ ạ ư ượ ẫ
3.2. Ki n ngh . ị ế
M t dù chính sách thù lao hi n t i c a công ty là r t t t và t ệ ạ ủ ấ ố ặ ươ ng đ i hi u qu tuy ệ ả ố
nhiên v n ch a th c s kích thích đ ự ự ư ẫ ượ ệ c năng l c làm vi c c a nhân viên m t cách hi u ệ ủ ự ộ
i nh ng v n đ trên tôi đ a ra m t s ki n ngh v các gi qu nh t. Đ gi ấ ể ả ả ộ ố ế ị ề ữ ư ề ấ ả ắ i pháp kh c
ph c nh sau: ụ ư
ng pháp tính s n l ng giao khoán - C n thay đ i trong ph ổ ầ ươ ả ượ
cho nhân viên đ nhân viên có th đ t đ ể ạ ượ ể ữ c m c tiêu, đ m b o công b ng gi a ả ụ ả ằ
các nhân viên.
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
ậ
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
C n có chính sách thay đ i trong giao khoán s n ph m theo
ươ -
ẩ ả ầ ổ
th i gian, chính sách phù h p v i tính mùa v c a s n ph m. ớ ụ ủ ả ẩ ợ ờ
C n tăng s l ng nhân viên, gi m di n tích qu n lý th - ố ượ ầ ệ ả ả ị
tr ng c a nhân viên đ nhân viên có th theo sát th tr ng, phát tri n khách ườ ị ườ ủ ể ể ể
hàng m i.ớ
Nên gi m ch tiêu đ đ c th ng, gi m giá tr ti n th - ể ượ ả ỉ ưở ị ề ả ườ ng
nh ng gia tăng thêm c p đ th ộ ưở ư ấ ạ ng, ch ng h n c p đ 1 đ t 120%, c p đ 2 đ t ạ ấ ạ ẳ ấ ộ ộ
135%...
- Quy đ nh rõ h n v các h ơ ề ị ướ ng đánh giá, x ph t ho c khen ử ạ ặ
th ng. ưở ng nhân viên sau khi x p lo i nhân viên th tr ế ị ườ ạ
Ngu n tài li u:
ồ
ệ
- ị ự Giáo trình Qu n tr Ngu n nhân l c, giáo trình Qu n Tr l c ự ả ả ồ ị
ng bán. l ượ
- Tài li u Phòng T ch c, Phòng Tài chính, Phòng kinh doanh ổ ứ ệ
c a công ty c ph n g ch men COSEVCO. ầ ạ ủ ổ
- Website công ty c ph n g ch men COSEVCO: ổ ầ ạ
WWW.DACERA.COM.VN
- Website WWW.GOOGLE.COM.VN
- Và m t s tài li u liên quan khác. ệ ộ ố
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ
ậ
Chuyên ngành Qu n tr kinh doanh ả
ị
Báo Cáo Th c T p ự ng m i Th ạ
ươ
XÁC NH N C A Đ N V NH N TH C T P Ủ Ơ Ị Ự Ậ Ậ Ậ
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Xác nh n c a Công ty ậ ủ
ng - L p 36K08.1 Tô Ng c Kh ọ ươ ớ