ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
Ờ Ả Ơ L I C M N
ự ậ ổ ử ờ ả ơ ớ ể ợ Đ hoàn thành bài báo cáo th c t p t ng h p này, em xin g i l i c m n t i quý
ầ ườ ạ ọ ệ ệ ữ ề ế th y cô tr ng Đ i h c công nghi p Vi ạ
t – Hung đã truy n đ t cho em nh ng ki n
ọ ừ ứ ố
th c quý báu trong su t 4 năm h c v a qua.
ả ơ ễ ế ầ ậ ướ ẫ Em xin chân thành c m n th y Nguy n Văn Th đã t n tình h ng d n em hoàn
ự ậ ổ ợ thành bài báo cáo th c t p t ng h p này.
ử ờ ả ơ ớ ị ở ườ ề Xin g i l i c m n t i các cô, chú, anh, ch UBND xã An T ạ
ng đã t o đi u
ệ ượ ự ế ượ ọ ỏ ư ạ ế ề ề ề ớ ki n cho em đ c ti p xúc th c t c h c h i nhi u đi u m i, cũng nh t o đi u , đ
ậ ợ ệ ự ậ ỡ ờ ki n thu n l ố
i giúp đ em trong su t th i gian th c t p.
ử ờ ả ơ ế ạ ố ệ Cu i cùng em xin g i l i c m n đ n gia đình và b n bè đã nhi ộ
ủ
t tình ng h
ự ậ ự ậ ư ự ệ ố ờ trong su t quá trình th c t p cũng nh trong th i gian th c hi n bài cáo th c t p này.
ố ắ ư ể ặ Trong quá trình làm báo cáo, m c dù em đã c g ng nh ng cũng không th tránh
ậ ượ ự ữ ậ ỏ ừ ể ầ kh i nh ng sai sót. Kính mong nh n đ c s góp ý, nh n xét t phía th y giáo đ bài
ượ ệ ơ ủ
báo c a em đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
1 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
................., ngày ........ tháng ........ năm 20......
Ủ Ơ Ở Ự Ậ
Ậ
Ế
PHI U NH N XÉT C A C S TH C T P
ơ Đ n v : ị ..............................................................................................................................
ậ Xác nh n sinh viên: .......................................... Ngày sinh: .............................................
L p: ớ .................................................................. Ngành:
ệ
...... H : ……… ................................................
Khoa………………………………………………………………………
ự ậ ờ 1. Th i gian th c t p:
ừ ế T ngày .......... tháng ......... năm 20....... đ n ngày
ạ ộ tháng......năm 20...... t i Phòng/B ph n: ậ ........
........................................……………………………
ứ ổ ứ ỷ ậ 2. Ý th c t ch c k lu t:
.........................................….............................................................................................
........................................…..............................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ế ả ộ ệ ầ 3. Tinh th n, thái đ , tác phong, k t qu làm vi c:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
2 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
..........................................................................................................................................
ấ ọ ậ ủ ơ ở ự ậ
Xác nh n c a c s th c t p
(Ký, ghi rõ h tên, đóng d u)
ƯỜ Ệ Ộ Ủ TR
NG ĐHCN VI T HUNG
KHOA ………………………..
ộ ậ ạ Ệ
Ộ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
ự
Đ c l p – T do – H nh phúc.
Ủ
Ậ
Ế
ƯỚ
Ẫ
PHI U NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D N
ọ
ớ
1. H và tên SV: ......................................... L p:
ề
2. Đ tài:
.....................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ủ
ề
ệ
ậ
ầ
ổ
ờ
3. Nh n xét t ng quan v tinh th n, trách nhi m c a sinh viên trong th i gian
ự ậ
th c t p:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
3 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
...............................................................................................................
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ự ậ ố
ậ
4. Nh n xét báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p: .....
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....
.................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ộ
Hà N i, ngày ...... tháng ....... năm 20....
ướ
ẫ
Giáo viên h
ng d n
ọ
(Ký và ghi rõ h tên)
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
4 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ Ả Ơ
L I C M N 1
Ủ Ơ Ự Ậ Ậ NH N XÉT C A C QUAN TH C T P 2
Ủ Ả Ậ ƯỚ Ẫ NH N XÉT C A GI NG VIÊN H NG D N 3
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T 6
Ả Ụ
DANG M C B NG 7
Ụ Ể DANH M C HÌNH, BI U Đ Ồ
7
Ờ Ở Ầ
L I M Đ U 8
Ộ Ủ Ơ Ả Ề Ế Ầ
PH N I: KHÁI QUÁT C B N V TÌNH HÌNH KINH T XÃ H I C A
UBND XÃ AN T NGƯỜ
9
ể ủ ử ị ườ 1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a xã An T ng
10
ệ ề ạ
ụ
1.2.1. Nhi m v , quy n h n 11
ụ ệ ề ậ ộ ạ ủ ừ
1.2.2. Nhi m v , quy n h n c a t ng b ph n trong UBND xã 11
ậ ợ 1.3. Thu n l i
Ủ Ầ ƯỜ Ạ Ộ
PH N II: TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A UBND XÃ AN T NG
Ữ Ầ 6
NH NG NĂM G N ĐÂY
ả ạ ượ ữ ế
2.1. Nh ng k t qu đ t đ 7
c.
ạ ộ 1 7
2.1.1.Ho t đ ng thu ngân sách
.........................................................................
ả ưở 2.1.1.1. Các kho n thu h 21
ng 100%
............................................................
ả ầ 2.1.1.2. Các kho n thu phân chia theo t ỷ ệ
l 23
ph n trăm (%)
........................
ừ ố 2.1.1.3. Thu ngân sách t trên rót xu ng 26
ạ ộ 28
2.1.2. Ho t đ ng chi ngân sách
........................................................................
ầ ư ể 2.1.2.1. Chi đ u t 32
phát tri n
......................................................................
ườ 2.1.2.2. Chi th 33
ng xuyên
...........................................................................
2.1.2.3. Chi khác 36
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
5 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ề ữ ạ ộ ủ ặ ườ 2.2. Đánh giá chung v nh ng m t ho t đ ng c a xã An T ng 37
2.2.1. Thành t uự
37
..............................................................................................
ề 2.2.1.1. V kinh t ế
37
.......................................................................................
ề ộ
2.2.1.2. V văn hóaxã h i 38
ề ố 39
2.2.1.3. V an ninhqu c phòng
..................................................................
ồ ạ ữ ặ 2.2.2. Nh ng m t còn t n t 41
i và nguyên nhân
................................................
ữ
2.2.2.1. Nh ng m t t n t ặ ồ ạ
41
..........................................................................
i
2.2.2.2. Nguyên nhân 42
Ấ Ầ Ề ƯỚ Ậ Ề PH N III: Đ XU T H NG Đ TÀI KHÓA LU N 43
ự ế ề ấ ề
3.1. Đ xu t đ tài d ki n. 43
ề ọ 3.2. Lý do ch n đ tài 43
Ậ Ế K T LU N 44
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O 45
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
6 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
BT Bí thư
CT Ch t chủ ị
ị ị ủ NĐCP Ngh đ nhChính ph
NSNN Ngân sách nhà n cướ
PCT Phó bí thư
ả ộ ồ
TNCSHCM Thanh niên c ng s n H chí
Minh
ặ ậ ổ Ủ UBMTTQ y ban m t tr n t ố
qu c
Ủ UBND y ban nhân dân
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
7 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
Ả Ụ
DANH M C B NG
Ể Ồ Ụ DANH M C HÌNH, BI U Đ
Ự Ậ Ổ
Ợ
BÁO CÁO TH C T P T NG H P
Ự Ậ
Ơ Ị
ƯỜ
Đ N V TH C T P: UBND XÃ AN T
NGT.P
TUYÊN QUANG TUYÊN QUANG
Ờ Ở Ầ
L I M Đ U
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
8 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ờ ỳ ẩ ấ ướ ệ ệ ạ ạ Trong th i k đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ư ệ
c nh hi n
ả ướ ệ ệ ệ ế ề ấ nay, Đ ng và Nhà n ặ
c ta đ c bi ạ
t quan tâm đ n v n đ công nghi p hóa, hi n đ i
ề ệ ấ ấ hóa nông nghi p, nông thôn mà trong đó chính quy n c p xã và ngân sách c p xã
ộ ơ ế ứ ụ ủ ệ ệ ọ ự
đóng vai trò h t s c quan tr ng giúp th c hi n các nhi m v c a m t đ n v d ị ự
ủ ộ ạ ộ ề ằ ọ ộ ể
toán nh m duy trì h at đ ng c a b máy chính quy n xã, các ho t đ ng đoàn th ,
ự ụ ệ ế ự ệ ố các s nghi p văn hóa giáo d c, y t , an ninh qu c phòng, th c hi n các ch ươ
ng
ụ ể ế ị trình m c tiêu phát tri n kinh t trên đ a bàn xã.
ể ả ự ệ ề ả ượ ứ ệ Đ đ m b o cho chính quy n xã th c hi n đ c các ch c năng, nhi m v ụ
ồ ự ấ ị ả ầ ủ
c a mình c n ph i có ngu n l c tài chính nh t đ nh hình thành các qu ti n t ỹ ề ệ ụ
ph c
ạ ộ ự ủ ề ệ ệ ệ ụ ủ
ụ
v cho vi c duy trì ho t đ ng c a chính quy n xã và th c hi n các nhi m v c a
ạ ộ ề chính quy n xã thông qua các ho t đ ng thu, chi tài chính.
ạ ộ ủ ở ạ Ho t đ ng tài chính c a xã ngày càng tr nên đa d ng và phong phú. Các
ả ả ỉ ướ ộ kho n thu, chi không ch ph n ánh thu chi ngân sách Nhà n c mà n i dung các
ứ ạ ầ ả ả ộ kho n thu, chi cũng ngày m t đa dang và ph c t p. Do đó, yêu c u qu n lý tài chính
ỏ ầ ể ả ự ệ ề ả ậ ả ả
đòi h i c n ph i có năng l c và hi u qu . Vì v y, đ đ m b o cho chính quy n xã
ệ ố ự ụ ủ ứ ệ ệ ả th c hi n t t ch c năng, nhi m v c a mình trong vi c qu n lý ngân sách, t ừ ữ
nh ng
ế ượ ọ ậ ạ ườ ạ ọ ệ ệ ứ
ki n th c đã đ c h c t p t i tr ng Đ i h c công nghi p Vi tHung, đ ượ ự
c s
ẫ ậ ủ ế ả ầ ị ướ
h ặ
ng d n t n tình c a các th y cô trong khoa Qu n Tr Kinh T Ngân Hàng đ c
ệ ế ự ỡ ủ ễ ầ ộ ạ Ủ bi t là th y Nguy n Văn Th , s giúp đ c a các cán b , nhân viên t i y ban nhân
ườ ề ọ ủ Ủ ự ạ ả “ Th c tr ng qu n lý ngân sách c a y Ban dân xã An T ng, em đã ch n đ tài
ườ ự ậ ủ ề Nhân Dân xã An T ng” là đ tài báo cáo th c t p c a mình.
ự ậ ế ủ ạ Do quá trình th c t p và vi t báo cáo có h n nên bài báo cáo c a em không
ữ ủ ể ầ ỏ ượ tránh kh i nh ng sai sót. Kính mong th y cô góp ý đ báo cáo c a em đ c hoàn
ề ậ ề ả ủ ệ ơ thi n h n và làm n n t ng cho chuyên đ lu n văn c a mình sau này.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
9 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
Ộ
N I DUNG
Ầ
Ề
Ơ Ả
PH N I: KHÁI QUÁT C B N V TÌNH HÌNH KINH
Ộ Ủ
Ế
ƯỜ
T XÃ H I C A UBND XÃ AN T
NG
1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a xã An T
ể ủ ử ị ườ ng
ử ườ ố ị
Trong quá trình l ch s , xã An T ng nói riêng và thành ph Tuyên Quang nói
ộ ị ế ượ ị ủ ủ ủ ọ ộ chung là m t đ a bàn có v trí chi n l c quan tr ng, là th ph c a m t vùng “an
ề ắ ắ biên” che ch n cho kinh đô Thăng Long v phía b c.
ỉ ượ ậ ở ị Sau năm 1991, t nh Tuyên Quang đ c tái l p, th xã Tuyên Quang tr thành
ị ỉ
t nh l Tuyên Quang.
ườ ồ Ngày 03 tháng 09 năm 2008, xã An T ng là 1 trong 5 xã g m xã L ưỡ
ng
ượ ệ ấ ộ ộ ơ V ng, xã An Khang, xã Thái Long và xã Đ i C n thu c huy n Yên S n khi đó
ề ị ể ả ượ
đ c chuy n v th xã Tuyên Quang qu n lý.
ứ ở ị Ngày 02 tháng 07 năm 2010, th xã Tuyên Quang chính th c tr thành thành
ố ườ ộ ố ph Tuyên Quang. Xã An T nglà 1 trong 6 xã thu c Thành ph Tuyên Quang. Xã
ườ ẽ ể ở An T ng đang và s phát tri n tr thành trung tâm hành chính, văn hóa, chính tr ị
ố
ủ
c a thành ph Tuyên Quang.
10 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ơ ồ ị ị ườ ố ị Hình 1.1. S đ v trí đ a lý xã An T ng trên đ a bàn thành ph Tuyên Quang
ệ ườ ấ ả ố Hi n nay, xã An T ng có t ố ệ
t c 30 thôn. Theo s li u th ng kê năm 1999,
ườ ệ ườ ậ ộ xã An T ng có di n tích 11,59 km2, toàn xã có 10071 ng ố ạ
i, m t đ dân s đ t
ườ 869 ng i/km2.
ườ ố ố ầ ộ ị An T ằ
ng là xã có đ a bàn r ng. Toàn xã còn g n 60% dân s s ng b ng
ừ ộ ể ở ệ ề ầ ủ
ngh nông. T m t xã nông nghi p, nông thôn thu n túy đ tr thành trung tâm c a
ả ầ ư ộ ượ ố ầ ể ơ ở ạ ầ ố ớ ể ể thành ph c n ph i đ u t m t l ng v n l n đ có th phát tri n s s h t ng và
ự ệ ề ể ạ ọ ợ xây d ng các công trình tr ng đi m, t o đi u ki n thuân l ầ
i và thu hút các nhà đ u
ả ệ ể ế ế ủ ị ươ ư ể ừ
t đ v a gi ừ
i quy t vi c làm v a phát tri n kinh t c a đ a ph ng.
1.2. C c u t
ơ ấ ổ ứ ủ ườ ch c c a UBND xã An T ng
ừ ướ ế ườ ướ ự ủ ả ạ T tr c đ n nay, xã An T ng d ạ ộ
i s lãnh đ o c a Đ ng, ho t đ ng
ề ủ ị ươ ậ ượ ự ủ ộ ậ ự chính quy n c a đ a ph ng luôn nh n đ ỡ ủ
c s ng h t n tình và s giúp đ c a
ộ ấ ả ạ ị ươ Đ ng b c p trên. Lãnh đ o đ a ph ng có:
ư ả ủ
Bí th Đ ng y xã
ư ả ủ Phó bí th Đ ng y
ủ ị Ch t ch HĐND
11 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ủ ị Phó ch t ch HĐND
ủ ị Ch t ch UBND
ủ ị Phó ch t ch UBND
ủ ị Ch t ch UBMTTQ
ư Bí th Đoàn TNCSHCM
ủ ị ụ ữ ệ ộ Ch t ch h i liên hi p ph n
ủ ị ộ
Ch t ch h i nông dân
ủ ị ế ộ ự
Ch t ch h i c u chi n binh
ỉ ưở ự Ch huy tr ng quân s
ưở Tr ng công an xã
ế Tài chính k toán
ộ ị ư T pháp, h t ch
Đ a chính xây d ng
Văn hóa xã h iộ
ự ị
ổ ứ ố T ch c – th ng kê
12 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ơ ồ ơ ấ ổ ứ S đ c c u t ch c:
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ườ Hình 1.2. S đ c c u t ch c c a UBND xã An T ng
ủ ứ ả ướ ự ờ ố Ch c năng c a UBND là qu n lý nhà n c trên các lĩnh v c đ i s ng kinh t ế
ộ ở ị ươ ậ ổ ứ ỉ ọ ệ ậ ằ xã h i đ a ph ng b ng pháp lu t, t ch c, ch đ a vi c thi hành pháp lu t, ngh ị
ế ủ ấ quy t c a HĐND cùng c p.
1.2.1. Nhi m v , quy n h n
ụ ệ ề ạ
ự ể ế ạ ế ộ Xây d ng k ho ch phát tri n kinh t ấ
xã h i hàng năm trình HĐND cùng c p
ệ ổ ứ ự ế ạ ấ
thông qua và UBND c p trên phê duy t và t ệ
ch c th c hi n k ho ch đó.
ộ ậ ụ ề ệ ạ ủ ừ
1.2.2. Nhi m v , quy n h n c a t ng b ph n trong UBND xã
ủ ị ụ ệ ề ạ ủ
Nhi m v , quy n h n c a ch t ch UBND xã:
ố ớ ủ ề ố Đi u hành, đôn đ c công tác c a UBND đ i v i các thành viên UBND, công
ứ ự ệ ệ ấ ờ ị ị ồ
ch c chuyên môn c p xã theo quy đ nh, đ ng th i ch u trách nhi m và th c hi n các
ậ ủ ơ ướ ế ủ ấ chính sách, pháp lu t c a c quan Nhà n ị
c và c p trên và ngh quy t c a HĐND.
ủ ệ ả ả ị ướ ề Là ch tài kho n ngân sách xã, ch u trách nhi m qu n lý nhà n c v ngân
ủ ả ả ậ ị ạ ị ươ sách theo đúng quy đ nh c a pháp lu t và qu n lý tài s n, tìa chính t i đ a ph ng…
Ủ ủ ị ề ả ắ y quy n cho phó ch t ch UBND ký thay các văn b n khi đi v ng.
Nhi m v , quy n h n c a phó ch t ch UBND xã:
ạ ủ ủ ị ụ ệ ề
ủ ị ự ế ể ệ ạ ế Giúp vi c cho ch t ch UBND xây d ng k ho ch phát tri n kinh t ộ
xã h i
ể ờ ố ồ ế ị
hàng năm trình UBND và HĐND quy t đ nh, đ ng th i ki m tra, đôn đ c vi c t ệ ổ
ủ ươ ứ ự ả ướ ố ớ ệ
ch c, th c hi n các ch tr ủ
ng,chính sách c a Đ ng và Nhà n c đ i v i các b ộ
ứ ậ ph n chuyên môn, công ch c…
ủ ị ổ ạ ồ ơ ứ ộ ọ Giúp ch t ch UBND t ch c các cu c h p, ký các lo i h s , theo dõi các
ế ị quy t đ nh sau khi ban hành…
ế ổ ự ứ ự ụ ệ ế ể ụ Tr c ti p t ch c, th c hi n công tác giáo d c, y t , văn hóa, th d c th ể
ế ạ ố ươ ộ thao, dân s và k ho ch hóa gia đình, chính sách th ng binh xã h i…
ụ ủ ứ ỉ ưở ự ệ
Ch c năng, nhi m v c a ch huy tr ng quân s xã:
13 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ủ ị ủ ị ượ ặ ả Đ c thay m t UBND xã và ch t ch (phó ch t ch) UBND xã gi ế
i quy t
ự ượ ệ ộ ệ ướ công vi c thu c nghành, lĩnh v c đ ị
c phân công, ch u trách nhi m tr ậ
c pháp lu t
ữ ứ ự ề ệ ả ộ ạ
và UBND xã v nh ng vi c thu c ph m vi, ch c năng qu n lý và lĩnh v c đ ượ
c
phân công.
ớ ấ ủ ư ề ề ả ấ ị ươ Tham m u, đ xu t v i c p y Đ ng, chính quy n đ a ph ề
ng v ch ủ
ươ ế ổ ứ ỉ ạ ự ự ụ ệ ệ ệ ạ tr ng, bi n pháp lãnh đ o ch đ o và tr c ti p t ố
ch c th c hi n nhi m v qu c
ệ ự ượ ự ấ ự ượ ự ọ ộ phòng, xây d ng, hu n luy n l c l ng dân quân, l c l ng d b đ ng viên theo
ị
quy đ nh.
ự ượ ự ự ế ế ậ ị ạ
Xây d ng k ho ch, xây d ng l c l ạ
ng chính tr và pháp lu t, có k ho ch
ủ ự ượ ế ấ ổ ứ ự ệ ả ị
chi n đ u tr an c a l c l ng dân quân. T ch c th c hi n đăng ký qu n lý công
ộ ổ ự ộ ườ ậ ụ
dân trong đ tu i làm nghĩa v quân s và đ ng viên lên đ ng nh p ngũ theo quy
ủ ậ ị
đ nh c a pháp lu t.
ố ợ ỉ ạ ự ượ ớ ườ Ch đ o dân quân ph i h p v i công an và các l c l ng khác th ng xuyên
ậ ự ắ ụ ụ ự ệ ế ế ệ ề ấ ấ ả
b o v an ninh tr t t ố
, s n sang chi n đ u, ph c v chi n đ u, th c hi n n n qu c
ớ ề ế ậ ắ ố ổ ứ phòng g n v i n n an ninh nhân dân, th tr n qu c phòng toàn dân và t ắ
ch c kh c
ứ ộ ứ ạ ụ ơ ph c thiên tai, s tán, c u h , c u n n.
ổ ứ ử ụ ế ộ ả ả ả ế ị T ch c ch đ qu n lý s d ng, đ m b o an toàn vũ khí trang thi t b , vũ
ự ạ ế ả ấ ẵ ấ ố khí t ự
t o, s n sang chi n đ u. Qu n lý công trình qu c phòng theo phân c p, th c
ơ ế ổ ế ộ ể ệ ế ố ạ hi n ch đ ki m tra, báo cáo s k t, t ng k t công tác qu c phòng t i xã.
Nhi m v c a tr
ụ ủ ệ ưở ự ượ ng công an và l c l ng công an xã:
ủ ị ượ ặ ả ủ ị
Đ c thay m t UBND xã và ch t ch (phó ch t ch) UBND xã gi ế
i quy t
ự ượ ệ ộ ệ ướ công vi c thu c nghành, lĩnh v c đ ị
c phân công, ch u trách nhi m tr ậ
c pháp lu t
ữ ứ ự ề ệ ả ộ ạ
và UBND xã v nh ng vi c thu c ph m vi, ch c năng qu n lý và lĩnh v c đ ượ
c
phân công.
ứ ự ượ ổ ậ ự ắ T ch c l c l ng công an xã, n m tình hình an ninh tr t t ị
trên đ a bàn.
ấ ớ ấ ủ ề ủ ươ ư ề ề ả ế Tham m u, đ xu t v i c p y Đ ng, chính quy n v ch tr ệ
ạ
ng, k ho ch, bi n
ả ả ị ổ ứ ự ệ ề ấ ẩ pháp đ m b o an ninh trên đ a bàn và t ch c th c hi n khi có c p th m quy n phê
duy t.ệ
14 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ổ ế ố ợ ế ể ậ ơ ớ Ph i h p v i các c quan , đoàn th ph bi n pháp lu t liên quan đ n an
ậ ự ộ ổ ướ ừ ầ ẫ ấ ninh tr t t xã h i, t ứ
ch c h ng d n qu n chúng phòng ng a, đ u tranh phòng
ệ ạ ộ ị ữ ả ẩ ộ ộ ố
ch ng t n n xã h i, phòng cháy ch a cháy, qu n lý h t ch, h kh u.
ử ườ ứ ạ ậ ấ ườ ị ạ ầ X lý ng i có hành vi vi ph m pháp lu t, c p c u ng i b n n, tu n tra,
ệ ụ ề ị ế ố ị ả
b o v m c tiêu quan trong v chính tr , kinh t , an ninh qu c phòn g trên đ a bàn.
ự ượ ự ệ ạ ạ ự
Xây d ng l c l ữ
ng công an xã trong s ch, v ng m nh và th c hi n m t s ộ ố
ấ ủ ụ ệ ấ ả nhi m v khác do c p y Đ ng, UBND xã và công an c p trên giao.
Nhi m v c a công ch c xã:
ụ ủ ứ ệ
ườ ộ ứ
Công ch c xã là ng i làm công tác chuyên môn thu c UBND xã, có trách
ệ ả ướ ề ượ ể nhi m giúp UBND qu n lý Nhà n ự
c v lĩnh v c công tác đ ụ
c tuy n d ng và b ổ
ự ụ ệ ệ ệ
nhi m và th c hi n các nhi m v khác do UBND giao.
ế * Tài chính k toán:
ự ệ ể Giúp UBND xã d toán thu chi ngân sách đ trình HĐND xã phê duy t và t ổ
ự ứ ự ệ ể ế ạ ộ
ch c th c hi n d toán thu chi ngân sách, quy t toán ngân sách, ki m tra ho t đ ng
ủ ị ươ tài chính khác c a đ a ph ng.
ầ ư ự ự ệ ơ ả ự ị Th c hi n các d án đ u t ả
xây d ng c b n, tài s n công xã theoquy đ nh
ư ờ ưỡ ự ệ ồ ồ
đ ng th i tham m u cho UBND khai thác, nuôi d ng ngu n thu, th c hi n các
ạ ộ ị ổ ứ ự ệ ướ ho t đ ng tài chính, ngân sách theo quy đ nh, t ch c th c hi n theo h ẫ ủ
ng d n c a
ấ
ơ
c quan c p trên…
ộ ị ư *T pháp h t ch:
ủ ả ả ả ị ậ
Giúp UBND xã so n th o, ban hành các văn b n theo quy đ nh c a pháp lu t,
ủ ế ệ ướ ủ ơ ẫ ạ
pháp l nh theo k ho ch c a UBND xã và h ấ
ng d n c a c quan chuyên môn c p
trên
ộ ị ự ứ ự ề ệ ẩ ả ố ớ
Th c hi n đăng ký và qu n lý h t ch, ch ng th c theo th m quy n đ i v i
ệ ượ ậ ị các công vi c đ c giao theo pháp lu t đã quy đ nh.
ộ ố ố ị ự ệ ệ ề ả ị Giúp UBND th c hi n m t s công vi c v qu c t ch và qu n lý lý l ch t ư
ư ố
pháp, th ng kê t pháp
ố *Văn phòng th ng kê t ổ ứ :
ch c
15 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ự ươ ệ Giúp UBND xây d ng, theo dõi ch ổ
ị
ng trình công tác, l ch làm vi c và t ng
ộ ổ ứ ả ế ế ậ ậ ả ộ ợ
h p báo cáo kinh t xã h i, t ch c cho các b ph n thu nh n và tr k t qu trong
ữ ơ ị ổ ứ ơ ế ộ ử giao d ch gi a UBND và các c quan, t ch c, công dân theo c ch ” m t c a”.
ự ả ự ề ả ấ ẩ ệ
Giúp UBND d th o văn b n , báo cáo trình c p có th m quy n và th c hi n
ưở ở ơ ở ậ ả ả ấ ả các công tác thi đua khen th ng ấ
xã, đ m b o c s v t ch t, qu n lý con d u,
ấ ờ ồ ơ ư ữ ố ổ
công văn, s sách, gi y t , h s l u tr , báo cáo th ng kê.
ổ ỳ ọ ứ ự ụ ệ ệ ầ Giúp HĐND t ử ạ
ch c các k h p, th c hi n nhi m v công tác b u c đ i
ủ ể ế ể ế ế ạ ơ bi u HĐND và ti p dân, chuy n đ n thu khi u n i c a dân đ n HĐND UBND
ề ặ ấ ẩ ả ế ho c lên c p có th m quy n gi i quy t.
ự ị *Đ a chính xây d ng:
ậ ổ ụ ủ ử ụ ồ ơ ị ố ớ ấ ợ ậ L p h s đ a chính đ i v i các ch s d ng đ t h p pháp, l p s m c kê
ộ ấ ủ ự ạ ượ ơ ẩ toàn b đ t c a xã, tham gia xây d ng, quy ho ch đã đ ề
c c quan có th m quy n
ướ ế ộ ự ệ ệ ấ ẫ ố ủ
c a Nhà n c phê duy t và th c hi n ch đ báo cáo th ng kê đ t đai theo m u và
ồ ơ ả ồ ị ả ờ ị ớ ố ị ả
th i gian quy đ nh, b o đ m h s , b n đ đ a gi i hành chính, các m c đ a gi ớ
i
ử ụ ế ạ ấ theo k ho ch s d ng đ t.
ậ ấ ề ề Tuyên truy n v chính sách pháp lu t đ t đai.
*Văn hóa xã h i:ộ
ề ườ ụ ề ệ ố Giúp UBND xã trong vi c tuyên truy n giáo d c v đ ng l i, chính sách
ậ ủ ả ướ ư ế ủ
c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c cũng nh tình hình kinh t chính tr ị ở ị
đ a
ươ ệ ề ặ ồ ụ ả ộ ướ ph ng, ngăn ch n vi c truy n bá t ư ưở
t ng ph n đ ng, đ i tr y d ứ
i hình th c
ứ ệ ạ ệ ồ ờ ậ
văn hóa ngh thu t và các hình th c t n n khác đ ng th i báo cáo thông tin v d ề ư
ậ ầ ườ ở ị ươ ủ ị lu n qu n chúng, tình hình môi tr ng văn hóa đ a ph ng lên ch t ch UBND xã.
ệ ổ ạ ộ ứ ể Giúp UBND xã trong vi c t ch c và phát tri n các ho t đ ng văn hóa văn
ạ ộ ể ụ ệ ể ầ ễ ộ ề ả ố ngh , th d c th thao qu n chúng, các câu l c b , các l h i truy n th ng, b o v ệ
ử ự ồ ị ờ
ế ố
các di tích l ch s văn hóa. Xây d ng n p s ng văn minh,gia đình văn hóa. Đ ng th i
ế ạ ươ ể ụ ề ậ
l p k ho ch, ch ng trình công tác văn hóa, thông tin, tuyên truy n th d c th ể
ộ ươ ộ ổ ứ thao, các công tác lao đ ng th ng binh và xã h i trình UBND xã và t ự
ch c th c
ươ ạ ượ ệ ệ
hi n ch ế
ng trình k ho ch đã đ c phê duy t.
ữ ệ ả ổ ứ ậ Giúp UBND cùng các nghành h u quan trong vi c qu n lý , t ộ
ch c v n đ ng
ổ ậ ụ ụ ể ổ ứ ẻ ẫ ạ ộ ủ ph c p giáo d c, phát tri n giáo d c, t ch c ho t đ ng c a nhà tr M u giáo và
16 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ụ ấ ướ ể ẫ ậ ọ ị ồ ơ ủ
gióa d c c p Ti u h c, THCS, THPT trên đ a bàn. H ng d n xác nh n h s c a
ườ ề ệ ọ ưở ộ ng i xin h c ngh , tìm vi c làm, ng ườ ượ
i đ c h ng chính sách xã h i trình
ả ế ề ẩ UBND xã gi i quy t theo th m quy n.
ệ ả ố ố ộ ố ề
Th ng kê dân s , lao đ ng ngành ngh , the dõi và đôn đ c vi c chi tr cho
ưở ươ ộ ươ ng ườ ượ
i đ c h ng chính sách th ng binh và xã h i, ch ả
ng trình xóa đói gi m
ớ ổ ố ượ ứ ể ố ợ
nghèo. Ph i h p v i các t ch c, đoàn th chăm lo cho các đ i t ng chính sách,
1.3.
ườ ố ượ ộ ng i có công, các đ i t ng xã h i.
Thu n l ậ ợ
i
ườ ỹ ấ ớ ậ Xã An T ệ
ư ậ
ng là xã có qu đ t l n, dân c t p trung, giao thông thu n ti n,
ượ ầ ư ạ ọ ủ ố đã đ c ch n quy ho ch và đ u t thành trung tâm c a thành ph Tuyên Quang nên
ậ ợ ể ề ệ ườ ể ươ ụ ạ đây là đi u ki n thu n l i đ An T ng phát tri n th ị
ng m i và d ch v . Kinh t ế
ượ ự ặ ệ ủ ố ượ ủ
c a xã cũng đ c s quan tâm đ c bi t c a thành ph . Xã đang đ c đ u t ầ ư ậ
t p
ơ ở ạ ầ ự ừ ượ ầ ư ả trung xây d ng c s h t ng và không ng ng đ ệ
c c i thi n, đ u t ọ
khoa h c
ệ ệ ể ầ ả ấ ộ ộ ị công ngh vào s n xu t nông nghi p và d ch chuy n m t ph n lao đ ng nông
ạ ộ ờ ố ự ủ ệ ệ nghi p sang ho t đ ng trong lĩnh v c công nghi p nên đ i s ng c a nhân dân ngày
ộ ộ ủ ệ ạ ộ càng nâng cao. Ngoài ra, hi n nay xã có m t đ i ngũ cán b , lãnh đ o có đ kinh
ệ ộ ệ ệ ố ể ề nghi m, năng đ ng, nhi ộ
t tình và có trình đ . Đây là đi u ki n t t đ xã An T ườ
ng
ế ứ ế ể
phát tri n kinh t ,x ng đáng là trung tâm kinh t ị ủ
, hành chính, văn hóa, chính tr c a
1.4. Khó khăn
ố thành ph Tuyên Quang.
ậ ợ ữ ạ ượ ệ ặ ả Bên c nh nh ng thu n l i mà xã có đ ộ
c thì hi n nay xã cũng g p ph i m t
ố
s khó khăn sau:
ườ ặ ằ ư ự ề ộ ồ ị An T ng là xã có đ a bàn r ng, m t b ng dân trí ch a đ ng đ u, s cách
ệ ị ươ ố ự ữ ự ớ bi t gi a khu v c nông thôn v i khu v c thành th t ng đ i rõ nét. Toàn xã còn
ộ ố ố ố ư ề ệ ằ ợ ả
ầ
g n 60% dân s s ng b ng ngh nông. C xã hi n ch a có ch chính, m t s thôn
ư ượ ấ ề ử ụ ứ ế ấ ấ ẫ
ủ
c a xã v n ch a đ ậ
c c p h t gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t…
ả ướ ộ ố ự ả Qu n lý Nhà n ư
ế
c trên m t s lĩnh v c còn y u, công tác qu n lý, tham m u
ộ ố ộ ừ ộ ờ ị ế ế ư
ủ
c a cán b chuyên môn ch a k p th i. M t s cán b t xã đ n thôn còn y u v ề
ự ư ệ ệ ả ộ trình đ năng l c nên hi u qu công vi c ch a cao.
17 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ể ậ ồ ở ơ ở ế ổ ơ ấ
Công tác chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi ộ ậ
các c s có ti n đ ch m,
ả ư ượ ế
k t qu ch a đ c cao.
ễ ạ ườ ỏ ấ
Tình hình vi ph m đ t đai, ô nhi m môi tr ng, khai thác cát s i tuy đã đ ượ
c
ư ụ ư ủ ử ệ ử
x lý nh ng tác d ng c a bi n pháp x lý ch a cao…
ộ ố ủ ế ứ ủ ể ượ Trên đây là m t s khó khăn ch y u c a xã. Đ đáp ng đ ầ
c yêu c u
ướ ầ ớ ạ ộ ụ ể ắ ắ tr ỡ
c m t, xã c n s m kh c ph c, tháo g các khó khăn đ các ho t đ ng kinh t ế
ả ơ ệ có hi u qu h n.
18 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
Ạ Ộ
Ủ Ủ
Ầ
PH N II: TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A Y BAN
ƯỜ
Ữ
Ầ
NHÂN DÂN XÃ AN T
NG NH NG NĂM G N ĐÂY
ả ạ ượ ữ ế
2.1. Nh ng k t qu đ t đ c
ạ ộ 2.1.1. Ho t đ ng thu ngân sách
ả ả ộ ồ N i dung thu ngân sách bao g m:Các kho n thu 100%, các kho n thu phân
ầ ổ ừ ấ chia theo t ỷ ệ
l ph n trăm (%) và thu b sung t ngân sách c p trên
ế ộ ị Trong 03 năm qua (2012 – 2014 ) tình hình kinh t xã h i trên đ a bàn xã An
ườ ế ụ ổ ể ạ ị ướ ạ ố ặ ọ ộ T ng ti p t c n đ nh và phát tri n, t o b c ngo c quan tr ng đ t t c đ cao
ề ệ ề ạ ưở trong công tác thu ngân sách t o ti n đ cho vi c tăng tr ng kinh t ế ạ
t ị
i đ a
ươ ph ng.
ạ ộ ầ ả ế ị ứ ờ Ho t đ ng thu ngân sách đã góp ph n gi ầ
i quy t k p th i và đáp ng nhu c u
ự ể ế ươ ở ệ
chi tiêu cho s nghi p phát tri n kinh t ộ ủ ị
, xã h i c a đ a ph ng. S dĩ đ t đ ạ ượ ế
c k t
ủ ế ể ệ ả ầ ờ ộ ả
qu đó là nh tinh th n trách nhi m và quy t tâm cao c a toànth cán b , đ ng
ỗ ự ự ể ệ ể ớ
viên, các ban ngành đoàn th đã n l c th c hi n công tác đ thu ngân sách v i
ấ ố
doanh s cao nh t.
ờ ự ỉ ạ ặ ườ ệ ề M t khác, nh s ch đ o th ụ ủ ấ
ng xuyên v chuyên môn nghi p v c a c p
ắ ủ ấ ủ ỗ ợ ủ ự ợ ư trên và s quan tâm sâu s c c a c p y –UBND xã s h p tác h tr c a các ban
ụ ộ ế ủ ự ủ ậ ơ ị ngành các câp và s tuân th pháp lu t trong nghĩa v n p thu c a các đ n v , cá
ể ị ự ế ả ầ ị nhân … đã góp ph n tích c c vào k t qu thu NSNN trên đ a bàn, đ đ a ph ươ
ng
ụ ị
ệ
hoàn thành nhi m v chính tr .
ỉ ạ ổ ỗ ự ế ậ ấ ấ ớ ứ ệ V i quy t tâm ph n đ u n l c và t p trung ch đ o t ự
ch c th c hi n d ự
ả ự ụ ế ệ ệ ấ ỉ toán NSNN đã hoàn thành các ch tiêu c p trên giao, k t qu th c hi n nhi m v thu
ườ ư ị
ngân sách trên đ a bàn xã An T ng trong 3 năm (20122014) nh sau:
19 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ổ ợ ả ả ườ ế
B ng 2.1. B ng t ng h p quy t toán thu ngân sách xã An T ạ
ng giai đo n 20122014
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
ộ STT N i dung
thu
ự ự ự ự D toán ệ
Th c hi n So sánh D toán So sánh D toán So sánh Th cự
hi nệ Th cự
hi nệ
5.100.913 5.137.555 100,72% 5.346.513 5.552.672 103,86% 5.807.305 101,47% 5.892.52
3
T NG Ổ
THU
NGÂN
SÁCH
XÃ
I 183.000 189.431 103,51% 229.926 234.113 101,82% 250.760 267.799 106,79%
Các
kho n ả
thu 100%
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
20 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ệ 1 Phí, l phí 83.000 85.401 102,89% 91.200 94.200 103,29% 107.500 121.249 112,79%
2 83.000 85.530 103,05% 120.000 120.638 100,53% 123.500 125.550 101,66%
3 17.548 42.967 244,85% 83.180 244.622 294,09% 193.304 130.858 67,70%
ừ
Thu t
ỹ ấ
qu đ t
công ích
và đ t ấ
công
Thu k t ế
ư
d ngân
sách năm
tr cướ
4 Thu khác 17.000 18.500 108,82% 18.726 19.275 102,93% 19.760 21.000 106,28%
II 273.000 302.000 110,62% 344.887 347.217 100,68% 353.675 354.858 100,33%
Các
kho n ả
thu phân
chia theo
ỷ ệ
(%)
t l
1 2.000 2.000 100,00% 2.670 3.000 112,36% 3.675 4.000 108,84% ế
Thu nhà,
đ tấ
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
21 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
116.000 120.000 103,45% 162.217 162.217 100,00% 163.000 163.858 100,53% 2
155.000 180.000 116,13% 180.000 182.000 101,11% 187.000 187.000 100,00% 3
III 4.644.913 4.646.124 100,03% 4.771.700 4.971.342 104,18% 101,29% 5.202.87
0 5.269.86
6
4.186.094 4.186.094 100,00% 4.509.242 104,63% 4.712.320 101,63% 1 4.309.60
0 4.789.31
6
2 458.819 460.030 100,26% 462.100 462.100 100,00% 490.550 480.550 97,96%
ế ử
Thu s
ấ
ụ
d ng đ t
phi nông
nghi pệ
ế
Thu môn
ừ
bài thu t
cá nhân,
ộ
h kinh
doanh
Thu b ổ
ừ
sung t
NS c p ấ
trên
Thu b ổ
sung cân
ố ừ
đ i t
Ngân sách
ấ
c p trên
Thu b ổ
cung có
ụ
m c tiêu
ừ
Ngân
t
sách c p ấ
trên
ế ồ ườ ( Ngu n: Phòng Tài chính – K toán xã An T ng)
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
22 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
23 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ế ộ ị Trong 03 năm qua (2012 – 2014 ) tình hình kinh t xã h i trên đ a bàn xã An
ườ ế ụ ổ ể ạ ị ướ ạ ố ặ ọ ộ T ng ti p t c n đ nh và phát tri n, t o b c ngo t quan tr ng đ t t c đ cao
ệ ề ề ạ ưở trong công tác thu ngân sách t o ti n đ cho vi c tăng tr ng kinh t ế ạ
t ị
i đ a
ươ ạ ượ ữ ả ph ng. Qua phân tích tình hình thu Ngân sách xã đ t đ ế
c nh ng k t qu sau:
ể ồ ườ ạ ổ
Bi u đ 2.1. Tình hình t ng thu ngân sách xã An T ng giai đo n 2012
2014
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
ấ ổ ừ ể ồ Qua bi u đ trên ta th y t ng thu ngân sách xã qua các năm không ng ng tăng
ề ượ ớ ự ề ả lên. Nhìn chung thu ngân sách hàng năm đ u v t so v i d toán. Đi u đó ph n ánh
ấ ượ ủ ự ể ự ư ư ế ồ ch t l ng c a d toán ch a cao, có th d toán ch a tính toán bao quát h t ngu n
ự ế ư ộ ố ượ ự ự ặ thu, ch a sát th c t ả
. M t s kho n thu không đ c xây d ng trong d toán ho c
ư ặ ả ả ớ ộ ồ ế
ự
d toán ph n ánh ch a sát so v i kh năng ngu n thu. Nguyên nhân m t m t do k
ể ạ ế ộ ủ ấ ượ ề ư ư ho ch phát tri n kinh t xã h i c a chính quy n xã ch t l ng ch a cao, ch a bao
ế ủ ả ụ ệ ế ặ ạ ộ ộ ộ
quát h t nhi m v hàng năm, m t m t do h n ch c a b n thân đ i ngũ cán b
ự ự ệ ệ ự
th c hi n vi c xây d ng d toán ngân sách xã hàng năm.
ặ ở ậ ự ề ệ ấ M c dù ấ ậ
khâu l p d toán còn nhi u b t c p, song vi c ch p hành thu ngân
ầ ủ ữ ậ ậ ộ ồ
sách nh ng năm qua đã bám sát các ngu n thu phát sinh, t n thu, t n n p đ y đ ,
k pị
ữ ừ ở ờ th i vào ngân sách. S dĩ thu ngân sách xã không ng ng tăng lên là do trong nh ng
ấ ả ề ượ ưỡ năm qua t ồ
t c các ngu n thu đ u đ c quan tâm nuôi d ng, khai thác tri ệ ể
t đ ,
ầ ủ ộ ướ thu n p đ y đ vào ngân sách nhà n c.
ả ưở 2.1.1.1. Các kho n thu h ng 100%
ừ ệ phí và l phí: Thu t
ủ ồ ị ươ ạ ồ Trong các ngu n thu c a ngân sách đ a ph ng, bên c nh các ngu n thu t ừ
ế ừ ấ ệ ộ ồ thu , thu t ngân sách c p trên,… thì phí và l phí cũng là m t trong các ngu n thu
24 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ồ ự ụ ệ ằ ả ả ả ằ ớ ổ ạ
đó. V i m c tiêu nh m đ m b o công b ng, phân b các ngu n l c hi u qu và t o
ể ắ ồ ệ ượ ế ngu n thu đ bù đ p các chi phí thì phí và l phí đã đ ộ
c hình thành và chi m m t
ờ ố ọ ế ờ ỳ ệ ệ ạ vai trò quan tr ng trong đ i s ng kinh t trong th i k công nghi p hóa hi n đ i hóa
ấ ướ
đ t n ư ệ
c nh hi n nay.
ể ồ ệ ườ ạ Bi u đ 2.2. Tình hình thu phí, l phí xã An T ng giai đo n 20122014
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
25 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ế ả ệ Đánh giá k t qu thu phí, l phí:
ừ ể ồ ệ ủ ườ T bi u đ Tình hình thu phí, l phí c a xã An T ng (20122014) cho th yấ
ệ ở ườ ướ tình hình thu phí, l phí xã An T ng ngày càng có xu h ng tăng nhanh qua các
ồ ừ ệ ư ậ ả năm. Ngu n thu t phí, l phí tăng nhanh nh v y là do hàng năm xã đã qu n lý và
ố ồ ầ ợ khai thác t t các ngu n thu t ừ ệ
l phí ch , phí qua c u, qua phà, phí tham quan danh
ề ử ụ ử ẩ ấ ấ ắ ả ị ị ệ lam th ng c nh, di tích l ch s , phí th m đ nh c p quy n s d ng đ t , l phí công
ự ứ ứ ế ầ ợ ượ ch ng, ch ng th c,…H u h t các ch trong xã đã khai thác đ ệ
ề
c các đi u ki n
ợ ể ư ớ ợ ượ thuân l i đ l u thông hàng hóa, quy mô ch ngày càng l n nên đã thu đ c phí ch ợ
ở ứ ề ổ ứ ố ả ệ ế
m c cao. Các b n đò, phà đ u t ch c khai thác t t các kho n l phí phát sinh,
ề ề ấ ồ ơ tăng ngu n thu cho ngân sách. Khu di tich đ n C m S n trong nhi u năm qua l ượ
ng
ậ ươ ể ớ ố ượ ề ượ khách th p ph ng v thăm quan tăng đáng k v i s l ng 2500 l t khách thăm
ừ ượ ố ượ ử quan, t đó làm tăng l ng thu phí tham quan, phí trông xe, g i xe. S l ng các h ộ
ề ử ụ ố ề ấ ấ
trong xã xin c p quy n s d ng đ t cũng tăng cao làm s ti n thu đ ượ ừ
c t ấ
phí c p
ự ủ ề ử ứ ạ ầ ấ quy n s dung đ t cũng tăng lên 106%. Bên c nh đó, nhu c u ch ng th c c a nhân
ộ ứ ự ượ ộ ượ ượ ự dân tăng cao, cán b ch ng th c đã thu đ c m t l ề ớ
ng ti n l n và v t d toán.
ụ ể ặ ắ ướ ạ ầ M t khác, cũng là do đ bù đ p chi phí giáo d c, thoát n c, giao thông, h t ng k ỹ
thu t…ậ
ể ấ ằ ư ậ ệ ạ ẽ Nh v y, có th th y r ng công tác thu phí và l phí t ặ
i xã khá ch t ch nên
ệ ệ ệ ả ả ạ vi c thu phí, l ự ậ
ể ấ
phí đ t hi u qu cao, không đ th t thoát các kho n thu. S v n
ủ ệ ơ ở ầ ầ ồ
ộ
đ ng c a ngu n thu phí và l phí tăng d n qua các năm và có c s vì nhu c u phát
ơ ộ ệ ể ẽ ế ộ ệ tri n kinh t xã h i ngày càng tăng s là c h i cho vi c tăng thêm thu phí và l phí
cho ngân sách.
Thu t
ừ ỹ ấ ấ qu đ t công ích và đ t công:
ả ớ ồ ừ ỹ ấ ấ V i các kho n thu 100% thì ngu n thu t qu đ t công ích và đ t công là
ủ ế ế ồ ừ ồ ườ ệ ạ ướ ể
ngu n thu không th thi u, ch y u thu t b i th ng thi t h i khi Nhà n c thu
ượ ể ỹ ấ
ồ ấ
h i đ t. Ngoài ra, qu đ t công ich này còn đ ự
c dùng đ xây d ng các công trình
ự ư ẻ ơ ộ công c ng nh khu vui ch i cho tr em, xây d ng nhà tình nghĩa,…
26 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ể ồ ỹ ấ ấ ạ Bi u đ 2.3. Tình hình thu qu đ t công ích và đ t công giai đo n 20122014
ơ ị ồ Đ n v : Nghìn đ ng
ỹ ấ ể ấ ạ ồ Nhìn vào bi u đ Tình hình thu qu đ t công ích và đ t công giai đo n 2012
ở ể ấ ỹ ấ ừ ấ ồ 2014 trên ta có th th y ngu n thu th qu đ t công ích và đ t công có xu h ướ
ng
ượ ứ ự ề ề ị tăng và v t m c d toán đ ra do trong các năm qua, trên đ a bàn xã có nhi u khu
ướ ồ ồ ườ ệ ạ ư ấ ộ ạ ấ ượ
đ t đ c Nhà n c thu h i và b i th ng thi t h i nh khu đ t ru ng t i thôn
ư ư ự ề ề ể ườ ấ ạ H ng Ki u 1, H ng Ki u 2 đ xây d ng đ ng giao thông, khu đ t t i thôn An Hòa
ấ ồ ợ ớ ự ở ể
đ xây d ng ch m i, khu đ t tr ng ngô trên bãi soi thôn Viên Châu 1, Viên Châu
ể ự
2, Viên Châu 3 đ xây d ng kè ngăn lũ sông Lô.
ỷ ệ ầ ả 2.1.1.2. Các kho n thu phân chia theo t l ph n trăm (%)
ế ấ
Thu nhà, đ t:
ữ ồ ừ ế ể ấ ừ
Trong nh ng năm v a qua, ngu n thu t thu nhà, đ t tăng lên đáng k và
ố ượ ề ấ ở ự ấ ượ ự
v t d toán đ ra. Nguyên nhân là s l ng đ t và đ t xây d ng công trình trong
ấ ở ề ề ử ụ ấ ạ ấ xã đã tăng cao. Nhi u khu đ t đã c p quy n s d ng đ t t i các thôn Viên Châu 2,
ư ề ế ế ạ ố ớ
thôn H ng Ki u, Ti n Vũ tăng lên làm cho s thu thu tăng lên đ t 107,07% so v i
ơ ở ẹ ạ ấ ự
ế
k ho ch. Các khu đ t đang cho xây d ng c s kinh doanh bánh k o, chè t ạ ị
i đ a
ươ ơ ở ủ ầ ườ ph ng cũng tăng lên 04 c s do nhu c u ngày càng cao c a ng i dân, vì th s ế ố
ế ấ ượ ấ ủ ộ ố ể thu nhà đ t thu đ c cũng tăng lên đáng k . Ngoài ra, m t s nhà đ t c a các c ơ
ệ ế ấ ố quan, các xí nghi p cho nhân dân thuê tăng lên. S thu thu nhà đ t tăng lên cho
ế ủ ẽ ặ ấ ộ ạ ệ ả th y công tác thu thu c a cán b thu ch t ch , mang l i hi u qu cao. Ta có th ể
ả ạ ượ ừ ấ ồ ướ ế ể ấ ồ ế
th y rõ k t qu đ t đ c t ngu n thu thu nhà, đ t qua bi u đ d i đây:
ể ồ ấ ở ế ườ Bi u đ 2.4. Tình hình thu thu nhà, đ t xã An T ạ
ng giai đo n 20122014
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
27 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ế ử ụ ệ ấ
Thu s d ng đ t phi nông nghi p:
ả ạ ượ ữ ế
Nh ng k t qu đ t đ c trong 3 năm 20122014:
ế ử ụ ừ ế ệ ấ ồ T năm 2012 đ n năm 2014, ngu n thu thu s d ng đ t phi nông nghi p có
ướ ượ ớ ự ữ ừ ẹ xu h ng tăng lên và v t nh so v i d toán là do trong nh ng năm v a qua sô đ tấ
ặ ằ ự ở làm m t b ng xây d ng c s ơ ở kinh doanh chè thôn An Hòa tăng lên 03 c s ơ ở; đ tấ
ỏ ở ấ ả khai thác, ch bi n ế ế cát, s i thôn Viên Châu 1 tăng lên 02 c s ấ ậ
ơ ở ; đ t s n xu t v t
ư ạ ơ ở ở ộ ệ ố li u xây d ng ự nh g ch tuylen Viên Châu m r ng thêm 01 c s làm cho s thu ế
ượ ừ ấ ử ụ ệ ể thu đ đ t s d ng phi nông nghi p tăng cao trong các năm qua bi u đ d ồ ướ
i c t
đây:
ế ử ụ ệ ở ồ ể ấ Bi u đ 2.5. Tình hình thu thu s d ng đ t phi nông nghi p xã An T ườ
ng
ạ giai đo n 20122014
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
ế Thu môn bài :
ả ừ ế ử ế ệ ấ ấ Ngoài các kho n thu t thu nhà đ t và thu s dung đ t phi nông nghi p thì
ữ ế ả ằ ộ thu môn bài cũng là m t trong nh ng kho n thu n m trong ngân sách xã.
ố ệ ề ấ ồ ồ ừ ế ế
Qua s li u v ngu n thu thu môn bài, ta th y ngu n thu t thu môn bài
ộ ấ ệ ố ữ ấ ự ừ
tăng lên trong nh ng năm v a qua. Đây là m t d u hi u t ể
t cho th y s phát tri n
ế ủ ượ ự ồ kinh t c a xã. Năm 2012, thu v ớ
t d toán 116,13%, tăng 25.000.000 đ ng so v i
ạ ổ ứ ứ ế ộ ế
k ho ch do xã đã t ch c quán tri ệ ố
t t t các h kinh doanh và m c phòng thu giao
ự ế ớ ợ ố ị ệ ế ộ ờ phù h p sát v i th c t ề
, cán b thu đã có bi n pháp đôn đ c k p th i, tuyên truy n
ể ể ộ ượ ụ ủ ề ọ ộ
ậ
v n đ ng đ các h kinh doanh hi u đ ệ
c quy n và nghĩa v c a h trong vi c
ế ướ ố ớ ộ
n p thu cho Nhà n c. S thu năm 2014 tăng 5000.000đ so v i năm 2013, đ t d ạ ự
ố ộ ủ ề ộ toán đ ra do s h kinh doanh đã tăng lên và đánh giá c a cán b thu v th c t ế ề ự ế
28 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ậ ủ ổ ề ự ể ấ ộ thu nh p c a các h kinh doanh trong xã. Ta có th nhìn th y rõ s thay đ i v tình
ừ ể ồ ướ ế
hình thu thu môn bài t bi u đ d i đây:
ể ồ ủ ế ườ Bi u đ 2.6. Tình hình thu thu môn bài c a xã An T ạ
ng giai đo n 20122014
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
ừ ố 2.1.1.3. Thu ngân sách t trên rót xu ng
ả ổ ớ ừ ấ ả ớ V i các kho n thu b sung t ngân sách c p trên, đây là kho n thu l n trong
ệ ố ướ ấ ổ
t ng thu ngân sách. Trong h th ng ngân sách nhà n c có c p ngân sách trung ươ
ng
ị ươ ệ ữ ơ ớ ấ và ngân sách đ a ph ố
ng. Các c p ngân sách này có m i quan h h u c v i nhau và
ỗ ấ ả ự ữ ả ố m i c p ph i t cân đ i thu chi ngân sách. Tuy nhiên trong nh ng hoàn c nh c th ụ ể
ị ươ ự ố ượ ấ ế ấ
n u c p ngân sách đ a ph ng không t cân đ i đ c thì ngân sách c p trung ươ
ng
ể ả ệ ấ ả ấ ổ ồ ố ố
có trách nhi m c p b sung ngu n v n cho c p ngân sách đó đ đ m b o cân đ i
ừ ự ầ ớ ệ thu chi ngay t ự
khâu xây d ng d toán. Ở ệ
Vi t Nam hi n nay, ph n l n ngân sách ở
ư ự ố ượ ả ấ ấ ổ ấ
c p xã ch a t cân đ i đ c thu chi, nên ngân sách c p trên ph i c p b sung cho
ấ ướ ấ ộ ngân sách c p d ồ
i, hình thành nên m t ngu n thu cho ngân sách c p xã.
ể ồ ừ ủ ố trên rót xu ng c a xã An
ể ồ
ườ Bi u đ 2.7. Bi u đ tình hình thu ngân sách t
T ng
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
ế ừ ố ả
Đánh giá k t qu thu ngân sách t trên rót xu ng:
29 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ừ ả ổ ừ ấ ể ấ ằ
T b ng 2.1, có th th y r ng thu b sung t ngân sách c p trên nhìn chung
ượ ớ ự ề ẹ ồ ừ ề
đ u tăng lên qua 3 năm và v t nh so v i d toán năm đ ra. Ngu n thu t ấ
NS c p
ố ừ ồ ổ ấ ổ ả
trên trong đó bao g m c thu b sung cân đ i t ngân sách c p trên và thu b sung
ừ ấ ừ ế ụ
có m c tiêu t ngân sách c p trên t năm 2012 đ n năm 2014 là 4.646.124.000đ,
ư ậ ố ượ ồ
4.971.342.000đ, 5.269.866.000đ. Ngu n v n này tăng lên nh v y là do đ c dùng
ầ ư ụ ệ ệ ế ệ ộ ể ỗ ợ ự
đ h tr th c hi n các nhi m v kinh t xã h i trong vi c đ u t ệ
cho vi c xây
ườ ồ ự
d ng 5173m đ ng liên thôn g m 9 thôn là Sông Lô 3, Sông Lô 5, Sông Lô 8, Sông
ế ế ổ ạ
Lô 9, Viên Châu 1, Viên Châu 2, Viên Châu 3, Ti n Vũ 8, Ti n Vũ 9, tu b và n o
ươ ẫ vét trên 23500m kênh m ng d n n ướ ướ
c t ự
i tiêu cho bà con nhân dân trong xã, th c
ỗ ợ ử ữ ệ ở ố ượ hi n h tr s a ch a nhà cho 02 đ i t ng chính sách…
30 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ạ ộ 2.1.2. Ho t đ ng chi ngân sách
ầ ư ả ồ ườ Các kho n chi ngân sách xã bao g m: Chi đ u t ể
phát tri n, chi th ng xuyên
ạ ộ và các ho t đ ng chi khác.
ơ ả ụ ủ ề ả ả ằ Chi ngân sách xã nh m đ m b o các m c tiêu c b n c a chính quy n xã
ộ ự ư ả ệ ả ả ả ố ế nh đ m b o an ninh qu c phòng, đ m b o xã h i, s nghi p kinh t ụ
, giáo d c đào
ế ủ ơ ổ ứ ạ
t o, y t ạ ộ
, giao thông,… duy trì ho t đ ng c a các c quan, các t ể ủ
ch c đoàn th c a
ầ ư ể xã và chi cho đ u t phát tri n.
ề ơ ả ữ ệ ả ầ Trong nh ng năm g n đây, vi c qu n lý chi ngân sách xã v c b n đã góp
ể ầ ế ứ ộ ượ ụ ph n phát tri n kinh t xã h i, đáp ng đ ề
c các m c tiêu đã đ ra. Chi ngân sách
ồ ự ữ ầ ộ ọ ộ ố ưở xã là m t trong nh ng ngu n l c quan tr ng góp ph n vào t c đ tăng tr ng và
ơ ậ ủ ể ố ượ phát tri n c a thành ph . Thông qua đó kh i d y và phát huy đ ự
ề
c các ti m l c
ế ơ ở ạ ầ ự ự kinh t ủ
trong nhân dân tham gia tích c c vào quá trình xây d ng c s h t ng c a
ươ ơ ở ủ ệ ề ả ấ ị
đ a ph ng, nâng cao vai trò c a chính quy n c p c s trong vi c qu n lý kinh t ế
ộ ở ị ươ xã h i đ a ph ng.
ỉ ạ ổ ỗ ự ế ậ ấ ấ ớ ứ ệ V i quy t tâm ph n đ u n l c và t p trung ch đ o t ự
ch c th c hi n d ự
ả ự ụ ệ ệ ế ấ ỉ toán NSNN đã hoàn thành các ch tiêu c p trên giao, k t qu th c hi n nhi m v chi
ườ ư ị
ngân sách trên đ a bàn xã An T ng năm 2012 – năm 2014 nh sau:
31 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ợ ổ ả ả ườ ế
B ng2.2. B ng t ng h p quy t toán chi ngân sách xã An T ạ
ng giai đo n 20122014
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
Năm2012 Năm 2013 Năm 2014
ộ STT N i dung
ự ự ự D toán So sánh D toán So sánh ệ
Th c hi n So sánh Th c ự
hi nệ D ự
toán
ổ T ng chi 5.083.365 100,22% 5.308.050 100,85% 5.761.665 102,63% 5.263.33
4 5.614.
001
ầ ư I phát 2.705.848 100,86%
Chi đ u t
tri nể 100,23% 2.625.06
4 2.644.657 100,75% 2.682.
755 T
h
ự
c
h
i
ệ
n
5
.
0
9
4
.
5
8
8
2.608.732 2
.
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
32 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
xây 2.554.732 1 100,24% 2.570.514 2.589.297 100,73% 2.650.848 100,92% ầ ư
ơ ả Chi đ u t
ự
d ng c b n 2.626.
755
phát 54.000 2 100,00% 54.550 55.360 101,48% 56.000 55.000 98,21% ể ầ ư
Chi đ u t
tri n khác
ườ ng 3.029.017 104,29%
II Chi th
xuyên 100,25% 2.611.270 2.636.393 100,96% 2.904.
446
6
1
4
.
8
4
3
2
.
5
6
0
.
8
4
3
5
4
.
0
0
0
2.445.083 2
.
4
5
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
33 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
93.620 1 v , an 100,00% 95.790 95.863 100,08% 95.810 98.125 102,42%
Chi công tác dân
ự ệ
quân t
ninh tr t tậ ự
ự 80.000 1.1 100,00% 81.590 82.243 100,80% 81.600 82.345 100,91% Chi dân quân t
vệ
13.620 1.2 100,00% 14.200 13.620 95,92% 14.210 15.780 111,05% Chi an ninh tr t ậ
tự
ự ệ 2 100,00% 17.000 17.000 100,00% 17.540 17.540 100,00%
Chi s nghi p
giáo d cụ
1
.
1
9
5
9
3
.
6
2
0
8
0
.
0
0
0
1
3
.
6
2
0
16.000 1
6
.
0
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
34 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ự ệ 3 26.000 103,85% 27.500 27.500 100,00% 27.900 28.000 100,36% Chi s nghi p y
tế
ệ ư
4 16.950 100,00% 17.000 17.000 100,00% 17.850 17.850 100,00%
Chi s nghi p
văn hóa, thông
tin
5 9.000 100,00% 10.000 10.980 109,80% 11.000 11.000 100,00% ệ
ự
S nghi p phát
thanh
ệ 6 214.000 100,00% 217.260 216.610 99,70% 218.800 100,86% ự
S nghi p xã
h iộ 216.92
7
ợ ấ ư 0
0
2
7
.
0
0
0
1
6
.
9
5
0
9
.
0
0
0
2
1
4
.
0
0
0
198.000 1 6.1 H u và tr c p 100,00% 201.000 200.350 99,68% 200.42 202.300 100,93%
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
35 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
khác 7
16.000 6.2 Khác 100,00% 16.260 16.260 100,00% 16.500 16.500 100,00%
2.069.513 7 100,25% 2.226.720 2.251.440 97,56% 2.637.702 96,47% 2.734.
346 ả
Qu n lý nhà
ả
ướ
n
c, Đ ng,
Đoàn
ỹ ươ Qu l ng 100,09% 1.254.600 1.254.560 1.255.000 92,57%
100,00% 1.355.
800
9
8
.
0
0
0
1
6
.
0
0
0
2
.
0
7
4
.
6
2
5
1.214.700 1
.
2
1
5
.
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
36 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ộ ồ 7.1 170.250 100,00% 180.150 200.500 111,30% 204.400 100,00% H i đ ng nhân
dân 204.40
0
7.2 483.613 100,83% 552.390 553.000 100,11% 930.012 100,20% ả
Qu n lý nhà
cướ
n 928.14
6
ả 7.3 165.000 100,00% 200.500 204.300 101,90% 205.100 100,05% ả
ộ
Đ ng c ng s n
ệ
t Nam
Vi 205.00
0
100,00% 5.800 5.800 100,00% 6.000 6.000 100,00%
ặ ậ ổ
7.4 M t tr n t
ệ
ố
qu c Vi t Nam
8
0
0
1
7
0
.
2
5
0
4
8
7
.
6
2
5
1
6
5
.
0
0
0
5.500 5
.
5
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
37 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ồ 7.5 15.000 100,00% 16.600 16.600 100,00% 17.000 18.000 105,88%
Đoàn thanh niên
ả
ộ
c ng s n H Chí
Minh
7.6 5.000 100,00% 5.780 5.780 100,00% 6.000 6.000 100,00%
ệ
ộ
H i liên hi p
ụ ữ ệ
ph n Vi
t
Nam
7.7 5.200 100,00% 5.300 5.300 100,00% 6.000 6.500 108,33% ế
ộ ự
H i c u chi n
ệ
t Nam
binh Vi
ộ 7.8 5.250 100,00% 5.600 5.600 100,00% 6.000 6.690 111,50% H i nông dân
Viêt Nam
III Chi khác 96,62% 27.000 27.000 100,00% 26.800 26.800 100,00%
0
0
1
5
.
0
0
0
5
.
0
0
0
5
.
2
0
0
5
.
2
5
0
29.550 2
8
.
5
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
38 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
5
0
ế ồ ườ ( Ngu n: Phòng Tài chính – K toán xã An T ng)
ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t ớ
39 L p: K35ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ầ ư ể 2.1.2.1. Chi đ u t phát tri n
ầ ư ể ầ ư ể ả ự Chi đ u t phát tri n là kho n chi đ đ u t ế
ơ ở ạ ầ
xây d ng c s h t ng kinh t
ự ụ ệ ẩ ằ ộ ổ ị ưở xã h i nh m th c hi n m c tiêu n đ nh, thúc đ y tăng tr ng kinh t ế Chi đ u tầ ư .
ể ệ ả ấ ấ ẩ ầ ọ phát tri n có t m quan tr ng trong vi c thúc đ y s n xu t, nâng cao năng su t,…
ủ ươ ữ ự ệ ủ ả ướ ả Trong nh ng năm qua, th c hi n ch tr ng c a Đ ng và Nhà n c, các kho n chi
ổ ầ ư ở
đ u t ộ ặ ủ
xã tăng khá nhanh làm b m t c a xã thay đ i nhanh chóng.
ể ồ ầ ư ườ Bi u đ 2.8. Tình hình chi đ u t ể
phát tri n xã An T ạ
ng giai đo n 20122014
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
ể ấ ố ệ ể ả ổ ợ ồ ượ Qua b ng t ng h p s li u và bi u đ trên có th th y đ c tình hình chi
ể ị ườ ầ ư
đ u t phát tri n trên đ a bàn xã An T ư
ng nh sau:
ầ ư ố Trong 3 năm qua ( 20122014), s chi ngân sách xã cho đ u t ề
ể
phát tri n đ u
ượ ự ặ ệ ầ ư tăng và v ặ
t d toán đ t ra đ c bi t là năm 2014 chi cho đ u t ể
phát tri n đã v ượ
t
ầ ư ạ ọ ự
d toán 23.093.000đ, đ t 100,86% do xã đã chú tr ng đ u t cho các công trình xây
ườ ườ ự ạ ự
d ng đ ng xá, bê tông hóa các con đ ng liên thôn, xây d ng tr m y t ế ầ ư
, đ u t
ở ộ ố ị ữ ử ắ ả ớ ử
s a ch a, mua s m tài s n c đ nh, s a m i nhà văn hóa thôn, m r ng quy mô
ườ ụ ể ự ọ ớ ườ ạ tr ng h c, c th : xây d ng m i 3200m đ ng bê tông t i các thôn An Hòa 4, Phú
ủ ớ Túc và đi chung c a 3 thôn Viên Châu; xây m i 03 nhà văn hóa thôn Sông Lô 2, Sông
ố ề ế ấ Lô 6 và Ti n Vũ 9 s ti n 1.874.148..000đ, nâng c p nhà văn hóa thôn Sông Lô 5 tr ị
ộ ố ạ ữ ụ ạ ụ ở ử
giá 80.319.000đ, UBND xã s a ch a m t s h ng m c t i tr ớ ố ề
s v i s ti n
ộ ố ắ ế ị ư 400.500.000đ và mua s m m t s thi t b nh 05 máy vi tính, 03 máy in, 03 máy
ề ớ ộ ổ photo v i sô ti n 2.467.967.000đ… ệ
ể
Nhìn m t cách t ng th , tong các năm qua vi c
ầ ư ể ị ươ ề ổ ngân sách chi đ u t phát tri n cho đ a ph ị
ng là khá n đ nh và có chi u h ướ
ng
ậ ợ ề ề ị ươ ệ ể ngày càng tăng. Đây là ti n đ thu n l i cho đ a ph ng trong vi c phát tri n kinh
ẩ ả ề ệ ấ ộ ế ạ
t ấ
, t o đi u ki n thúc đ y s n xu t, nâng cao năng su t lao đ ng.
ườ 2.1.2.2. Chi th ng xuyên
40 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ườ ấ ả ườ ụ Chi th ng xuyên là kho n chi mang tính ch t th ng xuyên liên t c. Đây là
ả ườ ộ ắ ấ ả kho n chi th ề
ng xuyên mang tích ch t là các kho n chi tiêu dùng xã h i g n li n
ộ ủ ứ ả ướ ườ ồ ớ
v i ch c năng qu n lý xã h i c a nhà n c. Chi th ng xuyên g m: Chi công tác
ự ệ ậ ự ự ụ ự ệ ệ ế dân quân t v , an ninh tr t t ; chi s nghi p giáo d c; chi s nghi p y t ; chi s ự
ự ự ệ ệ ệ ả ộ nghi p văn hóa, thông tin; chi s nghi p phát thanh; chi s nghi p xã h i; chi qu n lý
ướ ả Nhà n c, Đ ng, Đoàn.
ồ ướ ộ ượ Hàng năm ngu n ngân sách nhà n c chi m t l ự
ng tài chính cho lĩnh v c
ấ ượ ầ ơ ả ượ ử ụ ứ ể ộ ả
không s n xu t, l ng chi này m t ph n c b n đ ầ
c s d ng đ đáp ng nhu c u
ệ ự ự ư ể ộ ố ế
ủ
c a dân c trong lĩnh v c phát tri n văn hóa – xã h i, nó có m i quan h tr c ti p
ứ ố ậ ư
ớ
v i thu nh p và nâng cao m c s ng cho dân c .
41 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ồ ể ườ ườ Bi u đ 2.9. Tình hình chi th ủ
ng xuyên c a xã An T ạ
ng giai đo n
20122014
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
ể ấ ằ ừ ể ố ệ ả ồ T bi u đ và b ng s li u ta có th th y r ng, trong 03 năm (2012 – 2014),
ườ ướ ầ ượ ố
s chi th ng xuyên có xu h ng tăng qua các năm l n l t là 2.452.195.000đ,
ố ườ ư ậ 2.636.393.000đ, 3.029.017.000đ. S chi th ng xuyên tăng cao nh v y là do tăng
ậ ự ự ệ ự ệ ụ ế ự ệ ầ ư
đ u t cho s nghi p an ninh tr t t , dân quân t v , giáo d c, y t , s nghi p xã
ả ướ ả
ộ
h i, qu n lý Đ ng, Đoàn, Nhà n ụ ể
c….C th :
ố ớ ự ậ ự ự ệ ầ ệ
Đ i v i s nghi p an ninh tr t t , dân quân d v : tăng d n qua các năm.
ổ ứ ụ ậ ọ ớ Nguyên nhân là do trong các năm qua xã đã t ch c các l p h c lu t nghĩa v quân
ỏ ặ ậ ổ ứ ự ị ự
s , thăm h i t ng quà cho các tân binh nh p ngũ, t ặ
ch c phúc tra quân d b . M t
ố ượ ậ ươ ề ị ạ ề ấ ơ khác, s l ng khách th p ph ng v thăm quan du l ch t i đ n C m S n tăng cao
ườ ế ả ả ả ằ
nên ph i t ng c ng công tác an ninh, b o đ m an toàn cho du khách khi đ n thăm
đ n.ề
ố ớ ự ự ụ ệ ệ Đ i v i s nghi p giáo d c: trong các năm qua, s nghi p giáo d c t ụ ạ ị
i đ a
ầ ư ử ớ ạ ọ ườ bàn xã tăng cao do xã đã chú tr ng đ u t s a sang, xây m i l i các tr ọ
ng h c nh ư
ườ ể ọ ườ ườ ự ể ọ ọ ớ tr ng Ti u h c An T ng, tr ng ti u h c Sông Lô, xây d ng l p h c cho tr ườ
ng
ầ ượ ắ ế ị ạ ư ọ m m non Hoa Ph ng, mua s m thêm các trang thi t b d y và h c nh đèn, bàn ,
ế ủ ự ọ ể ế ế ế ậ ỹ gh , t đ ng, máy vi tính, máy chi u; l p các qu khuy n h c đ khuy n khích tinh
ọ ậ ở ầ ỏ ả ươ th n h c t p ọ
các em h c sinh gi i có hoàn c nh khó khăn v ộ
n lên trong cu c
ọ ậ ố
s ng và h c t p.
ố ớ ự ệ ế ớ ử ề Đ i v i s nghi p y t : tăng đ u qua các năm do xã đã cho xây m i, s a sang
ạ ế ế ườ ệ ủ ạ ơ ở ậ
l ấ
i c s v t ch t cho tr m y t ớ
xã, mua m i th m 05 gi ng b nh, 02 t ố
thu c, 01
ữ ể ệ ượ ờ ị máy vi tính đ cho công tác khám ch a b nh đ c nhanh chóng, k p th i và tăng
ộ ế ươ
l ng cho cán b y t xã.
42 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ố ớ ự ệ ộ ỹ Đ i v i s nghi p xã h i: tăng qua các năm do tăng chi cho qu tình nghĩa,
ỹ ườ ỹ ườ ấ ộ ư ổ ỹ qu vì ng i nghèo, qu ng i cao tu i, qu ch t đ c màu da cam, h u và các tr ợ
ỗ ợ ử ữ ở ố ượ ấ
c p khác. Ngoài ra còn chi h tr s a ch a nhà cho 05 đ i t ớ
ng chính sách v i
ỏ ặ ệ ẹ ồ ộ ệ ố ề
s ti n 15 tri u đ ng, thăm h i t ng quà cho các h nghèo, bà m Vi t Nam anh
ố ế ớ ị ấ ấ ỗ hung nhân ngày qu c khánh, t t nguyên đán 30 xu t quà v i tr giá m i xu t quà là 3
ệ ễ ừ ổ ừ ụ ọ ả ổ ồ
tri u đ ng, làm l m ng th cho các c cao tu i t 7090 tu i,…. Các kho n chi
ề ấ ự ự ệ ầ ộ ộ ượ cho s nghi p xã h i tăng d n qua các năm là m t đi u r t tích c c và đ ế
c khuy n
khích.
ố ớ ự ệ ả ổ ộ ả
Đ i v i s nghi p qu n lý Đ ng, Đoàn, Nhà n ả
ướ do b sung b máy qu n c:
ề ươ ả ụ ấ ộ ể
lý và các ban ngành, đoàn th nên các kho n chi cho ti n l ng cán b , ph c p cán
ạ ộ ụ ấ ộ
b không chuyên trách, ph c p khác, chi BHXH, BHYT, CPCĐ, chi ho t đ ng, chi
ả ướ ể ạ ả qu n lí nhà n c, Đ ng, đoàn th tăng m nh trong 3 năm.
ườ ở ả ế ộ ọ Nhìn chung, chi th ng xuyên xã đã chú tr ng chi tr ch đ cho con ng ườ
i
ư ề ươ ộ ư ụ ấ ư ả ạ ộ nh ti n l ả
ng, sinh ho t phí, ph c p cho cán b h u, bí th chi b ,…đ m b o
ổ ứ ấ ạ ộ ơ ở ủ ể ả ộ
cho b máy t ả
ch c c p c s , ho t đ ng c a Đ ng và Đoàn th . Công tác qu n lý
ượ ườ ủ chi đã đ c tăng c ng, vai trò c a HĐND, ban thanh ra nhân dân đã phát huy đ ượ
c
ụ ệ ể ả ườ ở tác d ng trong vi c ki m tra, giám sát các kho n chi th ng xuyên xã.
2.1.2.3. Chi khác
ầ ư ữ ả ể ườ Ngoài nh ng kho n chi d u t phát tri n và chi th ng xuyên nói trên, xã
ể ộ ố ằ ỏ ổ ả
ẫ
v n b trí m t kho n chi khác chi m t ỷ ệ
l ả
nh trong t ng chi ngân sách nh m đ m
ạ ộ ể ế ờ ố ự ủ ượ ả
b o cho ho t đ ng phát tri n kinh t , xây d ng đ i s ng c a nhân dân đ ả
c đ m
ữ ế ấ ộ ườ ư ệ ả ị ả
b o khi có nh ng bi n đ ng b t th ng x y ra nh thiên tai, d ch b nh…
ể ồ ủ ườ Bi u đ 2.10. Tình hình chi khác c a xã An T ạ
ng giai đo n 20122014
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
43 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ể ấ ể ồ ượ Qua bi u đ trên ta có th th y đ c trong 3 năm (20122014), tình hình chi
ủ ườ ướ ầ ả khác c a xã An T ng có xu h ng gi m d n qua các năm. Năm 2012 là
ả ả ớ 28.550.000đ, năm 2013 gi m 1.550.000đ so v i năm 2012, năm 2014 gi m 200.000đ
ư ậ ữ ả ớ ố so v i năm 2013. Nguyên nhân s chi khác gi m nh v y là do trong nh ng năm
ạ ộ ủ ề ế ổ ơ ộ ị qua ho t đ ng tài chính c a xã ngày càng n đ nh h n, có ít bi n đ ng v chi ngân
ề ả ặ ị ị ệ
sách. M t khác, tình hình thiên tai, d ch b nh trên đ a bàn xã đã gi m nhi u nên xã
ụ ề ệ ắ ả ị không ph i chi nhi u cho công tác kh c ph c thiên tai, d ch b nh.
ề ữ ạ ộ ủ ặ 2.2. Đánh giá chung v nh ng m t ho t đ ng c a xã An T ườ g
n
2.2.1. Thành t uự
ế ề
2.2.1.1.V kinh t
ự ả ệ ổ ấ
Lĩnh v c s n xu t nông nghi p: ệ T ng di n tích cây lúa là 371,5ha/371,5ha,
ế ế ạ ạ ạ ả ổ ạ
đ t 100% k ho ch. Ngô c năm là 83,4/81 ha, đ t 103% k ho ch. T ng s n l ả ượ
ng
ự ạ ấ ấ ạ ấ ươ
l ng th c đ t 2.517/2512,7 t n, trong đó thóc 2.133,7 t n, ngô 384 t n, đ t 102%k ế
ệ ố ử ụ ệ ạ ầ ạ ạ ấ ho ch. H s s d ng đ t nông nghi p đ t 2,5 l n. Cây chè đ t 14,6/10,3 ha. Cây
ự ệ ạ ạ ậ ạ ế rau đ u các lo i là 30 ha. Cây khoai lang th c hi n 35/35 ha, đ t 100% k ho ch.
ế ạ ạ Công tác chăn nuôi, thú y: đàn trâu: 306/204 con, đ t 128% k ho ch; đàn bò:
ế ế ạ ạ ạ ạ 74/40 con, đ t 108% k ho ch; đàn gia súc: 3.703/3600 con, đ t 102% k ho ch; đàn
ế ạ ạ ầ ạ ỏ
gia c m: 47.620/45.100 con, đ t 105% k ho ch. Công tác tiêm phòng đ t 90% t ng
ử ầ ố ộ ồ
đàn gia súc, gia c m, phun thu c kh trùng tiêu đ c 120 lít = 180.000 m2 chu ng
ự ạ ế ệ ả ổ ợ ị ị tr i, khu v c gi t m , ch ,…trong năm trên đ a bàn xã ít co d ch b nh x y ra. Công
ể ế ổ ượ ể ặ tác ki m soát gi t m đ ẽ
c ki m soát ch t ch .
ấ ạ ừ ệ ả ồ ớ ộ Công tác lâm nghi p: Tr ng m i 13 ha r ng s n xu t t ả
i các h gia đình, b o
ả ượ ừ ớ ạ ệ
v 64,5/64,5 ha r ng. Khai thác 0,2 ha, s n l ể
ố ợ
ng 1,82 m3. Ph i h p v i h t ki m
ố ổ ổ ộ ứ ể ị lâm thành ph t ch c 01 bu i h i ngh cho 65 thành viên BCH, ti u ban xóm, t ổ
ế ả ứ ừ ệ ố ấ
ch c cho nhân dân ký cam k t b o v rùng, phòng ch ng cháy r ng, không l n
ế ố ừ ố ị ấ ừ
chi m đ t r ng. Làm t t công tác phòng ch ng cháy r ng trên đ a bàn.
ủ ợ ườ ả ướ ươ ạ ả Công tác th y l i: Th ng xuyên n o vét kênh m ng, đ m b o t i tiêu
ứ ệ ả ấ ộ ộ ộ cho s n xu t nông nghi p. Huy đ ng cán b viên ch c, h i viên, đoàn viên và xã
44 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ổ ạ ượ ạ ự viên HTX ra quân 02 bu i n o vét trên 3,3 km kênh m ng t i khu v c Viên Châu
và Thăng Long 4.
ự ự ệ ườ Lĩnh v c công nghi pxây d ng: Xã đã hoàn thành xây d ng ự 5173m đ ng
ồ liên thôn g m 9 thôn là Sông Lô 3, Sông Lô 5, Sông Lô 8, Sông Lô 9, Viên Châu 1,
ế ạ ổ ế
Viên Châu 2, Viên Châu 3, Ti n Vũ 8, Ti n Vũ 9, tu b và n o vét trên 23500m kênh
S a ch a m t s h ng
ẫ ướ ướ ươ ộ ố ạ ử ữ m ng d n n c t i tiêu cho bà con nhân dân trong xã.
ụ ạ ụ ở ủ ủ ươ ề ệ ố ị ạ m c t i tr s y ban. Đ ngh UBND thành ph phê duy t ch tr ng quy ho ch
ụ ề ạ ấ ỗ ơ ị khu d ch v , bãi đ xe và trùng tu tôn t o đ n C m S n.
ự ấ ườ ướ Lĩnh v c đ t đai, tài nguyên môi tr ng: ả
Công tác qu n lý nhà n ề ấ
c v đ t
ượ ậ ả ườ ủ ổ ấ ế ụ
đai ti p t c đ c tăng c ườ . L p biên b n 03 tr ng ợ
ng h p san i, đ đ t không
ụ ể ơ ị ủ ấ ư ượ ấ ế ị đúng n i quy đ nh. Ki m tra 04 v san i đ t ch a đ c c p phép, quy t đ nh đình
ả ầ ắ ỉ ả ồ ườ ụ ậ
ch , yêu c u kh c ph c h u qu . Hoàn thành gi ặ ằ
i phòng m t b ng b i th ng, thu
ố ờ ự ế ụ ể ồ ấ
h i đ t xây d ng trung tâm hành chính thành ph , b kè sông Lô. Ti p t c tri n khai
ề ử ụ ự ứ ệ ế ậ ạ ấ ấ ồ th c hi n k ho ch c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, ỉ ạ
ấ đ ng th i ch đ o
ờ
ề ử ụ ứ ệ ậ ấ ạ ấ ấ ẩ
đ y m nh vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho nhân dân trong xã.
ề ử ụ ồ ơ ấ ủ ề ứ ệ ệ ấ ậ ấ ầ
Hoàn thi n 52 h s c p đ đi u ki n gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t l n
ấ ỏ ỉ ườ ứ ấ ợ ị ố
ầ
đ u theo ch th s 01, c p đ i 41 tr ậ
ả
ng h p. Thông báo tr 602 gi y ch ng nh n
ề ử ụ ấ quy n s d ng đ t.
ườ ượ ấ ồ Công tác môi tr ng đ ả
ộ
c các c p, các ngành và c ng đ ng quan tâm; kh o
ự ạ ươ ử ứ ệ ả ấ ổ sát, quy ho ch, xây d ng ph ừ
ng án bãi x lý rác th i ,ch m d t vi c đ rác b a
ứ ườ ế ớ ạ ộ ớ bãi; t ổ ứ ưở
ch c h ng ng ngày Môi tr ng th gi ề
i (05/6) v i nhi u ho t đ ng thi ế
t
ứ ủ ự ậ ầ ườ ề ả th c. Qua đó đã góp ph n nâng cao nh n th c c a ng i dân v công tác b o v ệ
ườ ự ệ ả ả ị môi tr ng. Công tác qu n lý tài nguyên khoáng s n th c hi n đúng quy đ nh
ề ộ
2.2.1.2. V văn hóaxã h i
ổ ứ ọ ụ ự ề ể ồ ụ
V giáo d c đào t o: ệ
ạ T ch c h p Hôi đ ng gióa d c tri n khai th c hi n
ụ ọ ệ ố ế ủ ự ệ ạ ả ọ ớ nhi m v tr ng tâm c a năm, th c hi n t ấ
t k ho ch khai gi ng năm h c m i, ch t
ụ ạ ượ ỷ ệ ẻ ạ ượ
l ng gióa d c – đào t o đ c nâng lên. T l các cháu đi nhà tr đ t 45,4/55,1%;
ọ ớ ị ẫ ẻ ạ ổ ọ ổ tr 5 tu i đi ch m u gióa và h c sinh 6 tu i vào h c l p 1 đ t 100%; hoàn thành
ươ ể ế ạ ạ ọ ớ ườ ạ ch ng trình ti u h c vào l p 6 đ t 100% k ho ch. Duy trì 2/4 tr ẩ
ng đ t chu n
45 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ụ ể ộ ổ ổ ậ ự ạ ẩ ố ọ qu c gia, xã đ t chu n ph c p gióa d c ti u h c đúng đ tu i. Xây d ng đ ượ ớ
c l p
ườ ầ ượ ườ ể ườ ọ
h c cho tr ng m m non Hoa Ph ở ộ
ng, m r ng tr ọ
ng ti u h c An T ng, tr ườ
ng
ố ọ ể ậ ổ ọ ọ ọ ti u h c Sông Lô . Xã có t ng s h c sinh các b c h c là 2.306 h c sinh, trong đó
ọ ơ ở ự ể ệ ễ ầ ọ ả
m m non 781 cháu, ti u h c 936 em, trung h c c s 589 em; th c hi n mi n gi m
ỗ ợ ọ ậ ọ ọ ộ ị ị ọ
h c phí, h tr h c phí h c t p cho 10 h c sinh h nghèo theo ngh đ nh
ủ ủ ụ ộ 49/2010/NĐCP ngày 14/05/2010 c a chính ph . Công tác xã h i hóa gióa d c đ ượ
c
ả ở ệ ị ườ ơ ở ậ ấ ọ ồ ạ ộ
duy trì và ho t đ ng hi u qu ơ
các đ n v tr ng h c, c s v t ch t, đ dùng, đ ồ
ế ị ạ ọ ượ ệ ả ơ
ch i, thi t b d y h c ngày càng đ c quan tâm, c i thi n.
ề Công tác văn hoá, thông tin và truy n thông:
ệ ố ự ạ ộ ề ệ Th c hi n t ụ
t các ho t đ ng thông tin, tuyên truy n, văn hóa, văn ngh ph c
ạ ộ ố ễ ớ ổ ứ ị ủ
ụ
v các ho t đ ng chính tr c a thành ph và các ngày l ề
l n. T ch c tuyên truy n
ổ ớ ệ ố ị ủ ả ộ ề
qua h i ngh c a xã và h th ng loa truy n thanh 115 bu i v i 315 b n tin, bài vi ế
t
ố ủ ậ ủ ả ướ ộ ậ ề ấ ề ườ
v đ ng l i c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n c, các b lu t v đ t đai,
ạ ố ế ỉ ạ ụ ự ậ ậ khi u n i t cáo, lu t nghĩa v quân s , lu t hôn nhân và gia đình...Ch đ o các
ổ ươ ướ ướ thôn đăng ký gia đình văn hóa, thôn văn hóa à b sung h ng c, quy c thôn.
ờ ố ự ự ế ệ ậ ộ ộ ở Th c hi n cu c v n đ ng “ Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hóa khu
ổ ứ ư ệ ổ ườ ế ổ dân c ”. T ch c 85 bu i văn ngh thu hút hàng ngàn ng i đ n xem và c vũ. Duy
ạ ộ ố ợ ủ ệ ạ ộ ớ
trì ho t đ ng c a các câu l c b văn hóa, văn ngh , đàn hát dân ca, ph i h p v i
ể ỉ ổ ứ ừ ệ ổ trung tâm văn hóa tri n lãm t nh t ch c 01 bu i văn ngh chào m ng 124 năm ngày
ủ ị ồ ạ ộ sinh ch t ch H Chí Minh t i thôn Sông Lô 7, tham gia 04 mô hình đêm h i thành
ạ ả ổ ứ ộ Tuyên 2014 có 01 mô hình đ t gi i B. T ch c bình xét 3.194/3.339 h gia đình văn
ạ ả ạ ố ạ ộ ị hóa, d t 94%; 27/30 thôn văn hóa, đ t 90%. Qu n lý t t các ho t đ ng du l ch t ạ
i
ấ ả ơ ượ ế ị ả
ề
đ n C m S n đ m b o thu hút trên 2.500 l t khách đ n tham quan du l ch tâm
linh.
ế ẻ ố , dân s và tr em: Công tác y t
ẻ ượ ế ụ ứ
Công tác chăm sóc s c kho nhân dân đ c ti p t c quan tâm. Các ch ươ
ng
ế ệ ể ế ế ạ ố ộ trình y t , phòng ch ng b nh xã h i nhìn chung tri n khai đúng k ho ch và ti n đ ộ
ữ ệ ườ ẻ ướ ề
đ ra. Công tác khám ch a b nh cho ng i nghèo và tr em d ổ ế ụ
i 6 tu i ti p t c
ẩ ạ ộ ế ạ ế ượ ử ượ
đ c đ y m nh. 30/30 thôn có c ng tác viên y t thôn, tr m y t đã đ c s a sang
46 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ớ ớ ườ ệ ủ ầ ố xây m i, mua m i 05 gi ng b nh, 02 t thu c và 01 máy vi tính góp ph n nâng cao
ấ ượ ữ ệ ch t l ng chăm sóc, khám ch a b nh cho nhân dân.
ệ ố ự ươ ủ ệ ố ị Th c hi n t t các ch ở ộ
ng trình phòng ch ng d ch b nh, tiem ch ng m r ng
ạ ắ ủ ủ ạ ố ẻ ượ
s tr đ c tiêm ch ng đ 07 lo i v cxin là 260/280 cháu đ t 92,8%; 262/280 ph ụ
ượ ạ ữ
n có thai đ c tiêm phòng đ t 93,7%; tiêm phòng não mũi 1=262, mũi 2=247, mũi
ự ế ể ệ ầ ẩ ạ ạ ạ
3=208 đ t 98% k ho ch. Ki m tra 295/280 l n v sinh an toàn th c ph m đ t
105,3%.
ố ượ ữ ệ ệ ườ Công tác khám ch a b nh: s l t khám b nh 13.099/11.400 ng ạ
i, đ t
ố ụ ữ ệ ố ụ ữ ử ụ
114,9%. S ph n sinh con: 192; s ph n s d ng các bi n pháp tránh thai : 1007
ườ ả ạ ề ỏ ị ng ứ
i; truy n thông s c kh e sinh s n t ộ
i nhà và thông qua h i ngh thôn xóm 9.016
ng i.ườ
ườ ữ ệ ượ ướ ổ ố
S ng i nghèo khám ch a b nh: 91 l ẻ
t; tr em d i 6 tu i: 1.557 tr ; s ẻ ố
ẻ ưỡ ướ ổ tr suy dinh d ng d i 5 tu i 129/1.048 = 12,3%.
ố ề 2.2.1.3. V an ninhqu c phòng
ệ ố ụ ả ậ ự ệ ệ ị ự
Đã th c hi n t t nhi m v b o v an ninh chính tr và tr t t ộ
an toàn xã h i,
ệ ố ố ộ ạ ạ ả
b o v t t các ngày l ễ ớ Công tác phòng ch ng t l n. i ph m, ma tuý, m i dâm và các
ế ụ ộ ượ ườ ố ượ ể ệ ạ
t n n xã h i khác ti p t c đ c tăng c ng, t ri n khai rà soát đ i t ệ
ng nghi n
ườ ự ượ ố ườ ể ị
trên đ a bàn. Th ng xuyên b trí l c l ng tăng c ầ
ng công tác tu n tra, ki m soát
ụ ộ ẩ ạ ặ ả ằ trên các tr c l giao thông nh m ngăn ch n, đ y lùi tai n n giao thông x y ra. S v ố ụ
ể ấ ụ ệ ụ ị ả ế ạ ả
x y ra trên đ a bàn 32 v vi c, trong đó chuy n c p trên 21 v , gi i quy t t i xã 11
ệ ợ ệ ụ ổ ứ
v . T ch c truy quét nghi n 03 đ t, thu gom 25 l ượ ố ượ
t đ i t ng xét nghi m d ươ
ng
ố ượ ố ượ ầ ả ộ tính 08 đ i t ng, âm tính 17 đ i t ng. Phát đ ng phong trào qu n chúng b o v ệ
ụ ả ả ố ổ ườ ầ ỗ ạ ộ an ninh T qu c, qu n ý giáo d c và c m hóa ng i l m l ố
ồ
i c ng đ ng 23 đ i i t
ề ệ ự ề ệ ệ ộ ượ
t ng.. Đoàn thanh tra B công an v xã thanh tra v vi c th c hi n Pháp l nh công
ượ ố ệ ầ ả ổ an xã và đ c đánh giá t t. Trong phong trào qu n chúng b o v an ninh t ố
qu c,
ầ ượ ấ ỉ ồ
đ ng chí Tr n Đăng Vinh thôn An Hòa 1 đ ặ
c công an t nh t ng gi y khen.
ề ố ượ ả ả ậ ọ ỉ Hoàn thành 100% ch tiêu g i thanh niên nh p ngũ, b o đ m v s l ng và
ấ ượ ủ ế ạ ấ ố ch t l ệ
ị
ng; c ng c 121 dân quân theo quy đ nh. Hoàn thành k ho ch hu n luy n
ớ ổ ệ ấ ạ ạ ố 117/121 dân quân đ t 96,7%, quân s tham gia hu n luy n đ t 96,7% so v i t ng s ố
47 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ể ạ ầ dân quân. Qua ki m tre các môn 100% đ t yêu c u trong đó 7580% khá gi ỏ ả
i đ m
ườ ả ị ả
b o an toàn vũ khí ng ự ị ộ
i và vũ khí trang b . Công tác qu n ý quân nhân d b đ ng
ộ ồ ư ệ viên toàn xã có 182 quân nhân. Tham m u cho h i đ ng chính sách xã xét duy t và
ồ ơ ưở ố ế ỉ ạ ậ ị ế ộ ủ đè ngh ban ch đ o thành ph ti p nh n 93 h s h ng ch đ 62/2011 c a th ủ
ế ộ ươ ồ ơ ủ ề ị ướ
t ng chính ph xét và đ ngh 03 h s làm ch đ th ng binh.
ườ ệ ố ự ả ướ Th ng xuyên th c hi n t t công tác qu n lý nhà n ự
c trên lĩnh v c tôn giáo
ả ị ủ ữ ế ế ả ả ị và gi i quy t nh ng ki n ngh c a các tôn giáo trên đ a bàn đ m b o theo đúng các
ố ợ ủ ỉ ự ủ ệ ệ ậ ớ ị quy đ nh c a pháp lu t; ph i h p v i các nghành c a t nh th c hi n vi c rà soát,
ơ ở ờ ự ơ ở ứ ế ấ ổ
ấ
c p đ t cho các c s tôn giáo. T ch c thăm vi ng các c s th t ứ
và các ch c
ậ ả ế ễ ị ễ ọ ắ
s c tôn giáo trong d p T t Nguyên đán, L Ph t đ n và các ngày l ạ
tr ng đ i khác.
ầ ạ ạ ộ ệ ề ậ
Qua đó đã góp ph n t o đi u ki n cho các tôn giáo ho t đ ng theo đúng pháp lu t,
ầ ổ ị ị góp ph n n đ nh tình hình trên đ a bàn.
48 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ồ ạ ữ ặ 2.2.2. Nh ng m t còn t n t i và nguyên nhân
ồ ạ ữ ặ 2.2.2.1 Nh ng m t còn t n t i
ạ ượ ặ ữ ự ạ ẫ M c dù đ t đ ồ
ư
c nh ng thành t u nêu trên nh ng bên c nh đó v n còn t n
ộ ố ư ụ ế ắ ả ầ ạ
t i m t s thi u xót c n ph i kh c ph c nh sau:
ự ủ ấ ậ ộ ố ế ề ộ ộ ộ Trình đ , trình đ , năng l c c a m t s cán b còn nhi u b t c p, thi u kinh
ế ệ ệ ư ự ư ế ạ nghi m, thi u nhi ư
t tình. Năng l c tham m u ch a m nh, ch a phát huy h t tinh
ự ế ủ ị ủ ư ệ ầ ươ th n trách nhi m c a mình, ch a bám sát tình hình th c t c a đ a ph ự ế
ng; s k t
ổ ứ ự ổ ứ ế ộ ữ
ợ
h p gi a các t ư ồ
ch c ban ngành ch a đ ng b , năng l c t ạ
ch c còn h n ch , tránh
ư ứ ệ ạ ầ ạ ộ va ch m, thi u ậ
ế tính năng đ ng, sáng t o. vì v y ch a đáp ng yêu c u nhi m v ụ
ầ ả ưở ộ ố ủ ế ế ả nên ph n nào đã nh h ự
ng đ n k t qu công tác c a m t s lĩnh v c
ấ ượ ư ề ộ ỉ ượ ườ Ch t l ng các ch tiêu v văn hoá xã h i ch a đ c tăng c ng; các
ươ ụ ề ố ế ấ ượ ư ạ ch ng trình m c tiêu qu c gia v y t ụ
, giáo d c ch t l ng đ t ch a cao. Công tác
ự ứ ụ ư ạ ầ ả ớ ổ qu n lý trên lĩnh v c giáo d c, đào t o ch a đáp ng yêu c u đ i m i, ch t l ấ ượ
ng
ướ ư ể ế ề ế ắ ồ ụ
giáo d c có b ự
ữ
c chuy n bi n song còn thi u v ng ch c và ch a đ ng đ u, th c
ụ ế ả ư ệ ộ hi n xã h i hoá giáo d c k t qu ch a cao.
ự ế ấ ượ ữ ứ ẻ ệ Trong lĩnh v c y t , ch t l ng khám ch a b nh, chăm sóc s c kho nhân
ư ứ ượ ầ ộ ỹ ế ị ữ ệ dân ch a đáp ng đ c nhu c u. Đ i ngũ y bác s , trang thi t b khám ch a b nh ở
ố ư ệ ế ể ề ồ ộ ư
ề
xã còn thi u. Vi c tri n khai tuyên truy n v công tác dân s ch a đ ng b , ch a
ứ ể ầ ậ ấ ộ ượ
đ ủ
c các c p, các ngành, các đoàn th quan tâm và nh n th c m t cách đ y đ .
ự ệ ẩ ế ấ ượ ẩ ạ ố Vi c xây d ng xã chu n y t , duy trì các xã đã đ t chu n qu c gia ch t l ng còn
ỉ ạ ư ự ề ệ ạ ấ ấ ấ ẩ
th p, công tác ch đ o ph n đ u đ t chu n ch a có nhi u bi n pháp tích c c, phòng
ế ư ượ ủ ố ả ề ộ ế y t ch a đ c c ng c c v b máy và biên ch
ộ ố ươ ế ề ữ ế ấ ả ạ M t s ch ng trình kinh t ư
ế
thi u tính b n v ng,k t qu còn đ t th p nh :
ươ ả ạ ồ ươ ể ậ ố Ch ng trình tr ng c i t o chè, ch ng trình phát tri n gi ng v t nuôi…
ự ả ấ ưở ư ế ổ ị ệ
S n xu t công nghi p tuy có s tăng tr ng khá, n đ nh nh ng thi u tính
ướ ướ ề ạ ế ợ ế ậ ị
đ nh h ả
ng và qu n lý nhà n c v quy ho ch, kinh t h p tác, kinh t t p th ể
ư ượ ỉ ạ ị ướ ạ ộ ủ ư ứ ch a đ c quan tâm ch đ o và đ nh h ng ho t đ ng c a HTX ch a đáp ng yêu
c u.ầ
49 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ạ ự ệ ạ ẫ ắ ộ ộ ị ặ
T n n xã h i, tr m c p v t, b o l c gia đình v n còn x y ả ra trên đ a bàn;
ộ ố ộ ư ạ tình tr ng m t s h kinh doanh quá khuya (nh hàng karaoke, Internet, quán ăn,…)
ưở ậ ự ư ư ượ ế ể ả
làm nh h ng đ n an ninh tr t t nh ng ch a đ ử
.
c ki m tra, x lý nghiêm
2.2.2.2. Nguyên nhân
ệ ả ế ả ự ệ ạ ấ ấ
Vi c th c hi n s n xu t hàng hóa, vùng chuyên canh còn h n ch ; s n xu t
ệ ự ệ ượ ớ ự ệ ồ ủ
nông nghi p, th công nghi p t phát, quy mô không đ c l n. Th c hi n tr ng cây
ớ ế ộ ố ươ ư ứ ạ ạ ấ ượ ụ
v đông đ t th p so v i k ho ch. M t s kênh m ng ch a đáp ng đ c nhu
ủ ả ưở ệ ả ụ ề ấ ả ầ ướ
c u t i tiêu c a nhân dân, nh h ng đ n vi c s n xu t cây v 3, gi m h s s ệ ố ử
ấ ụ
d ng đ t.
ệ ử ư ươ ự ạ ứ ủ ế Vi c x lý vi ph m xây d ng đôi khi ch a c ng quy t, ý th c c a m t s ộ ố
ườ ậ ề ự ư ủ ệ ấ ị ng i dân ch a cao trong vi c ch p hành quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng ,
ư ạ ị ị ỉ công tác quy ho ch đô th trên đ a bàn xã ch a hoàn ch nh.
ứ ứ ạ ộ ố ơ ả ư ứ ử ế ể ồ ị M t s đ n th ph c t p gi ố ấ
i quy t ch a d t đi m do l ch s ngu n g c đ t
ồ ơ ả ồ ị ượ ớ ệ ế ẫ không có h s , b n đ khó xác đ nh đ c ranh gi i, di n tích nên d n đ n tình
ạ ả ế ậ tr ng gi i quy t còn ch m, kéo dài.
ề ế ệ ạ ườ Công tác tuyên truy n còn h n ch , công tác v sinh đ ng làng ngõ xóm
ộ ố ư ề ế ạ ạ ầ ư
m t s thôn ch a đ t yêu c u. Công tác tuyên truy n k ho ch hóa gia đình ch a
ụ ữ ố ộ ứ ặ ẫ ộ sâu r ng, v n còn ph n sinh con th 3, s h nghèo còn mang n ng t ư ưở
t ng ỷ
ự ỗ ợ ủ ờ ướ ạ
l i trông ch vào s h tr c a Nhà n c.
ặ ẫ ả ạ ắ ộ ị ề
Tình tr ng tr m c p v t v n còn x y ra trên đ a bàn. Công tác tuyên truy n
ế ệ ạ ả ư ộ ố ụ ệ ế ơ ậ ấ còn h n ch , vi c gi ấ
i quy t đ n th m t s v vi c còn ch m do tranh ch p đ t
ứ ạ ự ể ả ố ợ ủ
đai ph c t p ph i đi xác minh. S ph i h p c a các ban ngành đoàn th trong công
ứ ủ ộ ố ề ế ạ ườ ợ tác tuyên truy n còn h n ch . Ý th c c a m t s ng i dân vì l i ích cá nhân, gia
ề ợ ề ấ ế ẫ ấ ấ đình, anh em, lang xóm b t hòa d n đ n tranh ch p quy n l i v đ t đai. Đã đ ượ
c
ả ư ế ế ấ ẫ ị UBND xã gi ế
i quy t nh ng v n có ý ki n ki n ngh lên c p trên.
ấ ậ ư ứ ề ề ả ượ Công tác qu n lý, đi u hành còn nhi u b t c p, ch a đáp ng đ ầ
c yêu c u
ự ễ ỏ ủ ầ ườ ệ ả đòi h i c a th c ti n và yêu c u tăng c ả
ng qu n lý tài chính công có hi u qu .
50 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ả ặ ộ ộ ộ M c dù đ i ngũ cán b xã nói chung, đ i ngũ qu n lý tài chính ngân sách xã
ượ ườ ủ ư ớ ố ữ
nói riêng trong nh ng năm qua đã đ c tăng c ng và c ng c nh ng so v i yêu
ậ ả ướ ầ
c u qu n lý tài chính, ngân sách xã theo lu t ngân sách nhà n ấ ậ
ề
c còn nhi u b t c p,
ệ ế ệ ộ ặ
đ c bi ư ồ
ụ ủ ộ
t là trình đ chuyên môn nghi p v c a đ i ngũ k toán xã còn ch a đ ng
đ u.ề
ộ ộ ậ ộ ở ấ ứ ầ ư ậ M t b ph n trong cán b và nhân dân c p xã còn ch a nh n th c đ y đ ủ
ủ ủ ế ệ ệ ầ ọ ự
ý nghĩa và t m quan tr ng c a vi c th c hi n quy ch dân ch công khai mà tr ướ
c
ự ư ư ề ế
h t là công khai v tài chính và ngân sách nên ch a quan tâm, ch a tích c c giám sát
ự ế ệ ả quá trình th c hi n quy ch trong qu n lý tài chính ngân sách xã.
Ấ
Ề
ƯỚ
Ậ
Ề
PH NẦ III: Đ XU T H
NG Đ TÀI KHÓA LU N
ề ấ ề ự ế 3.1. Đ xu t đ tài d ki n
ộ ố ả ả ị ườ “M t s gi i pháp nâng cao qu n lý ngân sách trên đ a bàn xã An T ng,
ố ỉ thành ph Tuyên Quang, t nh Tuyên Quang”
ọ ề 3.2. Lý do ch n đ tài
ướ ộ ế ử ả ị Ngân sách nhà n ạ
c là m t ph m trù kinh t mang tính l ch s , nó ph n ánh
ấ ị ủ ữ ệ ặ ế ố ả ự ộ nh ng m t nh t đ nh c a các quan h kinh t ẩ
thu c lĩnh v c phân ph i s n ph m
ồ ạ ệ ộ ề ệ ệ ượ ử ụ ề
xã h i trong đi u ki n còn t n t i quan h hàng hoá ti n t và đ c s d ng nh ư
ụ ự ủ ứ ệ ộ ướ m t công c th c hi n các ch c năng c a nhà n c.
ướ ụ ộ ề
Trong n n kinh t ế ị ườ
th tr ng, ngân sách nhà n ồ
c là công c huy đ ng ngu n
ể ả ầ ả ướ ộ ồ ờ tài chính đ đ m b o các nhu c u chi tiêu cùa Nhà n c, đ ng th i là m t trong
ụ ủ ữ ọ ướ ệ ề ả nh ng công c quan tr ng c a Nhà n ề
c trong vi c qu n lý và đi u hành vĩ mô n n
ế ộ kinh t xã h i.
ướ ượ ạ ậ ừ ư ế ề ồ Ngân sách nhà n c t o l p t c đ nhi u ngu n khác nhau nh : thu , phí,
ự ệ ợ ướ ệ ợ ệ
l ả
phí, các kho n đóng góp t ệ
nguy n, vi n tr trong n c, vi n tr không hoàn l ạ
i
ể ừ ế ể ủ ướ
c a n c ngoài. Ở ệ
Vi t Nam, k t ề
khi n n kinh t ậ
chuy n sang v n hành theo c ơ
ế ị ườ ệ ố ả ậ ộ ế ế ớ ự ch th tr ặ
ng, đ c bi t là trong b i c nh h i nh p kinh t khu v c và th gi i, đã
ế ố ấ ủ ề ầ ổ ế ế ố ế
ầ
d n d n làm bi n đ i các y u t c u thành c a n n kinh t , có y u t ấ
cũ m t đi, có
ế ố ẫ ữ ủ ộ ế ố ớ
y u t ờ
m i ra đ i, có y u t v n gi ư
nguyên hình thái cũ nh ng n i dung c a nó đã
ỉ ượ ề ặ ớ ữ ệ ể ả ề
bo hàm nhi u đi u m i ho c ch đ c bi u hi n trong nh ng kho ng không gian và
51 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ấ ị ề ệ ự ờ ướ th i gian nh t đ nh. Trong lĩnh v c tài chính Ti n t , Ngân sách nhà n c đ ượ
c
ữ ủ ự ế ắ ộ ổ ớ ọ
xem là m t trong nh ng m t xích quan tr ng c a ti n trình đ i m i, lĩnh v c ngân
ướ ạ ượ ở ử ữ ự ể ệ ớ sách nhà n c đã đ t đ c nh ng thàng t u đáng k . Cùng v i vi c m c a kinh
ấ ả ọ ế
t , khai thác qu n lý tình hình thu – chi ngân sách là r t quan tr ng.
ơ ể ắ ả ớ ố ộ V i mong mu n tìm hi u m t cách sâu s c h n cách qu n lý thu chi và khai
ồ ướ ừ ữ ứ ế ượ thác các ngu n thu ngân sánh Nhà n c. T nh ng ki n th c đã đ c h c t p t ọ ậ ạ
i
ườ ự ậ ạ ị ờ ươ ừ ữ ể ạ nhà tr ng và th i gian th c t p t i đ a ph ng t ầ
đó tìm ra nh ng đi m m nh c n
ế ầ ữ ạ ượ ụ ể ấ ủ ắ phát huy và nh ng h n ch c n đ ề
c kh c ph c đ góp ý cho c p y chính quy n
ươ ữ ả ố ấ ị
đ a ph ng có nh ng gi i pháp t ấ
t nh t trong quan lý thu chi ngân sách xã. Xu t
ừ ữ ứ ề ậ ọ ộ ố ả phát t nh ng nh n th c trên em đã ch n đ tài: “ M t s gi i pháp nâng cao
ả ị ườ ố ỉ qu n lý ngân sách trên đ a bàn xã An T ng, thành ph Tuyên Quang, t nh
ậ ủ Tuyên Quang” cho bài khóa lu n c a mình.
Ậ
Ế
K T LU N
ệ ố ộ ấ ộ ướ Ngân sách xã là m t c p ngân sách thu c h th ng ngân sách nhà n c, là
ụ ể ề ướ ấ ự ứ ệ ọ
công c tài chính quan tr ng đ chính quy n nhà n c c p xã th c hi n ch c năng
ụ ượ ệ ể ệ ả ấ ướ ủ ộ nhi m v đ c giao th hi n rõ b n ch t nhà n c xã h i ch nghĩa là nhà n ướ
c
ủ
c a dân, do dân và vì dân.
ữ ị ươ ự ể ệ ề Trong nh ng năm qua đ a ph ng đã tích c c tri n khai bi n pháp đi u hành
ự ậ ẩ ấ ả ạ
thu chi ngân sách có s t p trung đ y m nh công tác thu nh t là các kho n thu có s ố
ượ ỉ ệ ề ế ườ ứ ủ ộ ớ
thu l n và đ c t l đi u ti t cao. Tăng c ng huy đ ng s c đóng góp c a nhân
ể ầ ư ơ ở ạ ầ ự ở ị ươ ầ dân đ đ u t xây d ng c s h t ng đ a ph ng, góp ph n hoàn thành t ố
t
ụ ệ ể ế ữ ạ ộ nhi m v phát tri n kinh t xã h i. Bên c nh đó cũng còn nh ng m t t n t ặ ồ ạ ầ
i c n
ụ ắ ờ ớ ư ả ố ượ
đ c kh c ph c trong th i gian t i là: Ch a qu n lý bao quát và khai thác t ồ
t ngu n
ứ ầ ằ thu nh m tăng thu cho ngân sách đáp ng nhu c u chi ngày càng cao, còn trông ch ờ ỷ
ệ ố ư ả ấ ồ ờ ạ
l i vào c p trên. Đ ng th i công tác chi ngân sách ch a có h th ng văn b n quy
ậ ầ ủ ụ ể ể ơ ở ự ệ ạ ph m pháp lu t đ y đ c th đ làm c s th c hi n.
ả ố ầ ợ ớ ướ ầ ư C n ph i b trí h p lý trong chi tiêu v i xu h ầ
ng tăng d n chi đ u t phát
ự ể ệ ọ ế ự ệ ả ả tri n chú tr ng chi s nghi p kinh t ố
, s nghi p văn hoá xã, b o đ m an ninh qu c
ầ ỉ ọ ả ổ ườ ả
phòng, gi m d n t tr ng chi qu n lý hành chính trong t ng chi th ng xuyên, s ử
52 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
ế ả ề ủ ệ ệ ướ ệ ụ
d ng ti t ki m có hi u qu ti n c a nhà n ỹ ể ự
c, tăng tích lu đ th c hi n công
ấ ướ ệ ạ ị ướ ứ ủ ộ ệ
nghi p hóa hi n đ i hoá đ t n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa đáp ng yêu
ể ế ờ ố ộ ầ
c u phát tri n kinh t xã h i, nâng cao đ i s ng nhân dân.
ư ầ ố ắ ứ ề ả ặ ư ệ ề M c dù b n thân đã có nhi u c g ng nghiên c u, s u t m t li u, đi u tra
ự ậ ư ữ ế ế ạ ỏ ể
nh ng bài báo cáo th c t p cũng không th tránh kh i nh ng h n ch , thi u xót. Em
ậ ượ ự ủ ủ ể ầ ượ ấ
r t mong nh n đ c s đóng góp c a th y giáo đ báo cáo c a em đ ệ
c hoàn thi n
h n.ơ
ả ơ Em xin chân thành c m n!
Sinh viên
Đoàn Ánh Tuy tế
53 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2
ự ậ ổ ễ ế ợ
Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Nguy n Văn Th
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. Phòng Tài chínhK toán
ế ườ xã An T ố
ng, thành ph Tuyên Quang,
ỉ
t nh Tuyên Quang.
3. www.123doc.org
4. www.moj.gov.vn
2. www.tailieu.vn
ủ ệ ọ ấ ả
5. Giáo trình tài chính công xu t b n năm 2009 c a H c Vi n Tài
ư ế ế ạ
ươ
Chính do Phó giáo s ti n sĩ D ng Đăng Chinh và Ti n sĩ Ph m
ủ ồ
Văn Khoan đ ng ch biên.
54 L p: K35
ớ ế SVTH: Đoàn Ánh Tuy t
ĐHTCNH2