PHAN BÍCH HÀ
Ố
Ậ
Ệ
LU N VĂN T T NGHI P
Đ tàiề
:
ộ ở
ả
ế
ể “B o hi m xã h i
ự khu v c kinh t
ngoài
ự ạ
ố
ả
qu c doanh th c tr ng và gi
i pháp”.
Trang 1
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ
L I NÓI Đ U
Ầ ...........................................................................................................3
ƯƠ
Ộ Ố Ấ
Ề Ề
Ở
Ự
Ế
CH
NG I: M T S V N Đ V BHXH
KHU V C KINH T NGOÀI
Ố
QU C DOANH
.........................................................................................................6
ề
I. Khái quát v BHXH
................................................................................................6
ơ ượ ự
ể ủ
ử
ờ
ị
1. S l
c s ra đ i và l ch s phát tri n c a BHXH
..........................................6
ấ ủ
ả
2. B n ch t c a BHXH
........................................................................................10
ủ
3. Vai trò c a BHXH
.............................................................................................14
ự
ề
ế
II. Vài nét v khu v c kinh t
ố ngoài qu c doanh
.......................................................16
ầ ủ
ự
ệ
ế
1. Khái ni m và thành ph n c a khu v c kinh t
ố ngoài qu c doanh
...................16
ủ
ự
ể
ặ
ế
2. Đ c đi m chung c a khu v c kinh t
ố ngoài qu c doanh
.................................20
ự
ự
ể
ạ
ế
3. Th c tr ng phát tri n khu v c kinh t
ố ngoài qu c doanh
................................28
ự
ế
ố ớ ề
ố
ế
ủ 4. Vai trò c a khu v c kinh t
ngoài qu c doanh đ i v i n n kinh t
ố qu c dân
30
ố ớ
ự
ế
III. BHXH đ i v i khu v c kinh t
ố ngoài qu c doanh
...............................................34
ố ớ
ủ
ự
ế
1. Vai trò c a BHXH đ i v i khu v c kinh t
ố ngoài qu c doanh.
......................34
ơ ở ự
ố ớ
ự
ệ
ế
2. C s th c hi n chính sách BHXH đ i v i khu v c kinh t
ố ngoài qu c doanh
..................................................................................................................................... 39
ƯƠ
Ự
Ệ
Ở
CH
NG II: TÌNH HÌNH TH C HI N CHÍNH SÁCH BHXH
Ự KHU V C
Ố
Ế
KINH T NGOÀI QU C DOANH
.........................................................................45
ố ớ
ự
ế
I. Chính sách BHXH đ i v i khu v c kinh t
ố ngoài qu c doanh
...............................45
ự
ở
ế
ệ II. Tình hình th c hi n chính sách BHXH
ự khu v c kinh t
ố ngoài qu c doanh.
......51
ự ỉ ạ ủ
ệ
ố ớ
ự
ế
1. S ch đ o c a BHXH Vi
t Nam đ i v i khu v c kinh t
ố ngoài qu c doanh
v ề
ự
ệ
ệ vi c th c hi n chính sách BHXH
.....................................................................51
ự
2. Tình hình th c hi n
ệ ...........................................................................................53
Trang 2
ự ạ ượ
ữ
ữ
ề
III. Nh ng thành t u đ t đ
ấ c và nh ng v n đ còn t n t
ồ ạ ....................................62
i
1. Thành t uự ..........................................................................................................62
ữ
ề
ấ 2. Nh ng v n đ còn t n t
ồ ạ ................................................................................63
i
3. Nguyên nhân t n t
ồ ạ ..........................................................................................65
i
ƯƠ
Ả
Ế
CH
NG III: GI
I PHÁP VÀ KI N NGH
Ị........................................................73
ướ
ể
ườ
ự
ộ
ế
ị I. Đ nh h
ng phát tri n BHXH cho ng
i lao đ ng khu v c kinh t
ố ngoài qu c
doanh........................................................................................................................... 73
ứ
ự
ự
ệ
ậ
ế ậ
ệ 1. Nâng cao nh n th c trong vi c th c hi n BHXH khu v c kinh t
ể t p th , kinh
ế t
ư
t
nhân trong giai đo n t
ạ ớ ...............................................................................73
i
ở ộ
ố ượ
ộ
ế
2. L trình m r ng đ i t
ng tham gia BHXH trong năm 2003 và các năm ti p
theo....................................................................................................................75
ộ ố ả
ơ ả
ự
ằ
ố ơ
ữ
II. M t s gi
i pháp c b n nh m th c hiên t
t h n n a chính sách BHXH cho khu
ế
ự v c kinh t
ố ngoài qu c doanh
.....................................................................................78
ộ ố ế III. M t s ki n ngh
ị..................................................................................................96
ị ố ớ
ế
1. Ki n ngh đ i v i Nhà n
ướ ............................................................................97
c
ị ố ớ
ự
ế
ộ
ố
2. Ki n ngh đ i v i BHXH cho lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh
..............101
ị ố ớ ơ
ế
3. Ki n ngh đ i v i c quan BHXH
.................................................................103
ị ố ớ
ế
ơ
ố
ị
4. Ki n ngh đ i v i các đ n v ngoài qu c doanh
............................................104
ị ố ớ
ế
ườ
5. Ki n ngh đ i v i ng
i lao đ ng
ộ .................................................................105
Ế
K T LU N
Ậ ..............................................................................................................107
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ả ......................................................................................108
Trang 3
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ầ ấ ế ể ả ủ ộ B o hi m xã h i (BHXH) là nhu c u t t y u khác h quan c a ng ườ i
ệ ể ầ ấ ộ ớ lao đ ng. Nhu c u đó đã xu t hi n khá s m và phát tri n theo quá trình phát
ề ủ ữ ể ộ ở ộ ườ ượ tri n xã h i. BHXH đã tr thành m t nh ng quy n c a con ng i và đ c xã
ừ ậ ộ ộ h i th a nh n. Ngày 04/6/1952, T ch c ổ ứ Lao đ ng qu c t ố ế (ILO) đã ký công
ướ ơ ướ ề ườ ẳ ộ ị ơ c Gi nev (Công c 102) v “BHXH cho ng i lao đ ng” đã kh ng đ nh
ấ ế ế ộ ể ả ườ ộ tính t t y u ph i tri n khai các ch đ BHXH cho ng i lao đ ng và gia đình
ừ ờ ầ ố cướ ta BHXH đã có m m m ng t ộ ế th i phong ki n Pháp thu c.
ữ ế ả ế h .ọ Ở n Trong chi n tranh và nh ng năm sau hoà bình, do kh năng kinh t ạ có h n ch ỉ
ộ ộ ộ ượ ưở ậ ộ ế ộ có m t b ph n lao đ ng xã h i đ c h ng ch đ BHXH. Đó là công nhân
ữ ữ ứ ề ả ằ ườ ả viên ch c. Đi u này đã không đ m b o công b ng gi a nh ng ng i lao
ể ệ ấ ậ ề ậ ộ đ ng, th hi n nhi u b t c p, không phù h p. ợ Vì v y, ngày 22/6/1993, Chính
ề ệ ở ộ ố ượ ủ ị ị ph đã ban hành Ngh đ nh 43/CP v vi c m r ng đ i t ng BHXH cho các
ế ệ ố ầ thành ph n kinh t khác trong đó có doanh nghi p ngoài qu c doanh
ấ ướ ổ ớ ủ ệ (DNNQD), đánh d u b c đ i m i c a BHXH Vi t Nam.
Trang 4
ượ ự ệ Chính sách BHXH trong các DNNQD đ ỉ ả c th c hi n không ch đ m
ữ ữ ằ ườ ữ ộ ườ ả ự b o s công b ng gi a nh ng ng ự ắ i lao đ ng, s g n bó gi a ng ộ i lao đ ng
ữ ệ ả ầ ả ằ ế ớ v i doanh nghi p mà còn đ m b o công b ng gi a các thành ph n kinh t
ự ượ ể ộ ở L c l ng lao đ ng trong các DNNNQ ngày càng phát tri n, tr thành m t b ộ ộ
ộ ự ượ ể ậ ộ ộ ố ph n đáng k trong toàn b l c l ng lao đ ng xã h i và là nhân t quan
ự ệ ể ầ ả ọ ướ ủ ươ tr ng góp ph n tri n s nghi p BHXH. Đ ng và nhà n c có ch tr ng,
ườ ố ề ế ệ ạ ọ đ ng l ầ i, chính sách khuy n khích, t o m i đi u ki n cho các thành ph n
ế ướ ế ể ầ ố kinh t ngoài qu c doanh tham gia BHXH. B c đ u tri n khai cho k t qu ả
ộ ộ ự ệ ả ề ế ấ r t kh quan. Tuy nhiên trong quá trình th c hi n b c l nhi u y u kém. Các
ự ể ư ệ ị ế ơ đ n v doanh nghi p tham gia ch a có s hi u bi ề t rõ ràng v BHXH. H ọ
ư ề ợ ư ệ ụ ủ ườ ử ụ ộ ch a coi vi c BHXH là q y n l i và nghĩa v c a ng i s d ng lao đ ng và
ườ ư ự ộ ọ ủ ự ầ ng i lao đ ng. Do v y ậ , h tham gia ch a t ệ giác và đ y đ , th c hi n
ổ ế ố ớ ư ự ề ố ồ BHXH đ i v i khu v c ngoài qu c doanh còn ch a ph bi n, đ ng đ u nên
ế ả ặ ệ ớ ệ ố ộ ấ ạ ế k t qu còn r t h n ch . Đ c bi t v i kh i DNNQD thu c di n tham gia
ư ắ ộ ạ ố ụ ố BHXH b t bu c nh ng l i c tình trì hoãn, tr n tránh nghĩa v tham gia.
ề ợ ủ ườ ộ ượ ả ầ Quy n l i c a ng i lao đ ng không đ c đ m b o. ả ả C n ph i có các gi ả i
ở ở ự ể ả ệ ệ ạ ở pháp đ c i thi n tình hình này, t o c s th c hi n chích sách BHXH khu
ế ố ố ơ ượ ự v c kinh t ngoài qu c doanh ngày càng t t h n. Đây đ ề ứ ấ c coi là v n đ b c
ệ xúc hi n nay.
ứ ượ ầ ả ấ ề ề ậ ọ ọ Nh n th c đ c t m quan tr ng cu v n đ này, em đã ch n đ tài
ộ ở ả ế ự ạ ố ự khu v c kinh t ngoài qu c doanh: th c tr ng và gi ả i ể “B o hi m xã h i
ề ự ậ ủ ề ể ộ ộ pháp” đ làm chuyên đ th c t p. N i dung n i dung c a chuyên đ bao
g m:ồ
ươ ộ ố ấ ộ ở ể ề ề ả M t s v n đ v b o hi m xã h i ự khu v c kinh t ế Ch ng I:
ố ngoài qu c doanh ở ướ n c ta.
ươ ự ự ệ Tình hình th c hi n chính sách BHXH trong khu v c kinh Ch ng II:
ế t ố ngoài qu c doanh ở ướ n c ta.
Trang 5
ươ ộ ố ả ự ế ằ M t s gi ị i pháp và ki n ngh nh m th c hi n t ệ ố ơ t h n Ch ng III:
ở ế chính sách BHXH ự khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh.
ỉ ậ ệ ế ờ ồ ề ậ ạ Vì th i gian và ngu n tài li u h n ch nên em ch t p trung d c p
ệ ư ệ ạ ầ ổ ế đ n doanh nghi p t ữ nhân, công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n và
ơ ả ự ầ ấ ợ ế công ty h p doanh là ph n c b n c u thành nên khu v c kinh t ố ngoài qu c
doanh.
ố ắ ề ề ặ M c dù đã có nhi u c g ng trong quá trình làm song chuyên đ tránh
ữ ế ấ ạ ậ ỏ ượ ự ỡ kh i nh ng h n ch . Em r t mong nh n đ ế c s giúp đ và đóng góp ý ki n
ề ự ậ ể ệ ầ ơ ủ c a các th y cô đ chuyên đ th c t p hoàn thi n h n.
ả ơ ẫ ậ Xin chân thành c m n s ự ướ h ng d n t n tình c a ầ ủ th y giáo
ị ự ỡ ệ ặ và s giúp đ nhi t tình c a ễ PGS.TS.Nguy n Văn Đ nh ệ ủ TS.Đ ng Anh Du ,
ầ ộ ụ ỡ ậ cùng các anh ch cáị n b V BHXH đã giúp đ em hoàn Tr n Văn Lu n
ề thành đ tài này.
ự ệ : Sinh viên th c hi n
Phan Bích Hà
ƯƠ
CH
NG I
:
Ộ Ố Ấ
Ề Ề
M T S V N Đ V BHXH
Ở
Ố
Ự
Ế
KHU V C KINH T NGOÀI QU C DOANH
Ể Ộ Ề Ả I. KHÁI QUÁT V B O HI M XÃ H I
ơ ượ ự ể ủ ử ờ ị 1. S l c s ra đ i và l ch s phát tri n c a BHXH
Trang 6
ả ủ ế ể ả ấ ộ ộ ờ B o hi m xã h i (BHXH) ra đ i là k t qu c a m t quá trình đ u tranh
ữ ấ ớ ớ ả lâu dài gi a giai c p công nhân làm thuê v i gi i ch t ế ủ ư ả K t qu này đã b n.
ượ ướ ế ớ ố ắ ự ề ậ đ c các n c trên th gi i ghi nh n và đ u c g ng xây d ng cho mình
ộ ệ ố ứ ề ề ợ m t h th ng BHXH phù h p. Qua nhi u năm nghiên c u v BHXH, giáo s ư
ộ ườ ạ ọ ủ ẳ ằ ị Henri Kliller thu c tr ồ ỉ ng đ i h c Sol ray c a B đã kh ng đ nh r ng ngu n
ấ ừ ữ ề ế ộ ị ố ủ g c c a BHXH xu t phát t ấ nh ng v n đ kinh t , chính tr xã h i sau đây:
ủ ệ ề ệ ạ ạ ộ ư ả Cu c cách m ng công nghi p đã t o đi u ki n cho ch nghĩa t b n ra
ộ ư ả ủ ủ ạ ớ ờ đ i và ngày càng l n m nh. Xã h i t ệ b n ch nghĩa là hi n thân c a quan h ệ
ư ữ ề ư ệ ả ấ ả ấ ờ ế t h u v t li u s n xu t và s n xu t hàng hóa đã ra đ i. Kinh t hàng hóa
ủ ư ả ướ ả ả ấ ộ đã bu c các ch t ộ b n ph i thuê m n lao đ ng. S n xu t hàng hóa càng
ướ ữ ể ầ ộ phát tri n thì nhu c u thuê m n ngày càng tăng lên và đ i ngũ nh ng ng ườ i
ấ ậ ộ gia nh p đ i quân làm thuê ngày càng đông. Vì v y ậ , giai c p công nhân cũng
ờ ừ ộ ệ ạ đã ra đ i t cu c cách m ng công nghi p.
ế ướ ể ệ ở ề Khi n n kinh t hàng hóa phát tri n, vi c thêu m n nhân công tr nên
ổ ế ấ ấ ớ ph bi n. Giai c p công nhân là giai c p công nhân làm thuê cho gi ủ i ch và
ượ ớ ủ ầ ớ ủ ế ề đ c gi i ch . Lúc đ u gi i ch cam k t tr ả ề ươ ti n l ng, ti n công. Ng ườ i
ộ ị ộ ị ố ử ạ ằ ờ lao đ ng b bóc l t tàn b o và b đ i x không công b ng. Gi ệ ủ làm vi c c a
ị ườ ư ề ấ ộ ộ ượ ọ ườ h th ng b kéo dài và c ng đ lao đ ng r t cao nh ng ti n công đ c tr ả
ệ ượ ấ ổ ế ạ ả ố ộ ấ r t th p. Hi n t ớ ề ng m đau, tai n n lao đ ng x y ra ph bi n. Và v i ti n
ượ ộ ố ể ả ủ ư ả ả ọ công đ c tr đó h không th đ m b o cu c s ng c a mình cũng nh gia
ướ ư ớ ủ đình mình. Thêm vào đó, nhà n c cũng nh gi ề i ch không h quan tâm hay
ỡ ọ ứ ướ ấ giúp đ h . Đ ng tr c tình hình đó giai c p công nhân đã liên k t l ế ạ ớ i v i
ể ươ ỹ ứ ỡ ẫ ậ ợ ợ ườ ố nhau đ t ng tr , giúp đ l n nhau; l p ra các qu c u tr ng i m, ng ườ i
ạ ậ ổ ứ ươ ế ậ ọ ườ ị b tai n n; l p các t ch c t ng t ộ và v n đ ng m i ng ấ i tham gia; đ u
ự ớ ớ ủ ươ ờ ậ tranh t phát v i gi ư i ch nh : đòi tăng l ả ng gi m gi làm; thành l p các t ổ
ứ ấ ổ ị ớ ứ ủ ch c công đoàn và sau này là đ u tranh có t ư ch c nh ng b gi i ch đàn áp
ệ ấ ượ ề ợ ị ổ ậ th m t . Giai c p công nhân không đòi đ c quy n l ấ i mà còn b t n th t
ữ ề ẫ ớ ủ ầ ợ ọ ặ n ng n . Mâu thu n gi a gi ắ i ch và th ngày càng tr m tr ng và sâu s c.
ủ ễ ấ ấ ộ ộ ớ Các cu c đ u trang c a giai c p công nhân di n ra ngày càng r ng l n và có
Trang 7
ờ ố ề ộ ế ậ ộ ướ ặ ế tác đ ng nhi u m t đ n đ i s ng kinh t xã h i. Do v y, Nhà n ả c đã ph i
ự ề ệ ệ ặ ộ ẫ ứ đ ng ra can thi p và đi u hòa mâu thu n. S can thi p này m t m t làm tăng
ượ ủ ướ ộ ả ớ ặ ớ ợ đ c vao trò c a Nhà n c, m t khác bu c c gi ủ i ch và gi ả i th ph i đóng
ố ớ ề ả ộ ườ ậ ấ ị góp m t kho n ti n nh t đ nh hàng tháng đ i v i ng ứ i làm thuê. Nh n th c
ả ớ ủ ệ ợ ề ủ đ ượ ợ c l i ích c a vi c này nên c gi ồ i ch và th đ u tham gia. Ngoài ngu n
ủ ớ ợ ể ự ủ đóng góp c a gi i ch , th đ hình thành qũy còn có s tham gia đóng góp b ổ
ừ ứơ ế ằ ả ả ồ ỹ sung t ngân sách Nhà n ầ c khi c n thi ờ t. Ngu n qu này nh m đ m b o đ i
ườ ữ ế ả ộ ố s ng cho ng ặ i lao đ ng khi không may g p ph i nh ng bi n c b t l ố ấ ợ i.
ấ ợ ủ ủ ữ ờ ố ộ ườ ệ Chính nh nh ng m i quan h ràng bu c đó mà r i ro, b t l i c a ng i lao
ượ ộ ố ủ ả ườ ộ ọ ộ đ ng đ c dàn tr i, cu c s ng c a ng i lao đ ng và gia đình h ngày càng
ưạơ ả ị ớ ủ ợ ượ đ ả ổ c đ m b o n đ nh. Gi ấ i ch cũng th y mình có l i và đ ệ ả c b o v ,
ễ ấ ườ ượ ữ ộ ả s n xu t kinh doanh di n ra bình th ng, tránh đ c nh ng xáo tr n không
ế ỹ ề ệ ậ ậ ượ ế ậ ầ c n thi ồ t. Vì v y, ngu n qu ti n t t p trung đ c thi ớ t l p ngày càng l n
ả ả ủ ế ỹ và nhanh chóng. Kh năng gi ớ i quy t các phát sinh l n c a qu ngày càng
ờ ủ ả ể ả ồ ộ ố ự ả đ m b o. Đó chính là ngu n g c s ra đ i c a b o hi m xã h i.
ể ả ấ ộ ờ ộ ể ủ B o hi m xã h i ra đ i và lan r ng r t nhanh. Quá trình phát tri n c a
ả ố BHXH tr i qua các m c sau:
ế ộ ả ể ệ ề ệ ộ ạ + Năm 1838, ch đ b o hi m tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p ra
ầ ứ ổ ộ ờ ầ đ i l n đ u tiên ở ướ n c Ph (C ng hòa liên bang Đ c).
ỹ ố ượ ậ ở ứ + Năm 1850 và năm 1861, các qu m đau đ c thành l p ỉ Đ c, B .
ướ ậ ầ ứ ề ạ + Năm 1883, n c Đ c ban hành đ o lu t đ u tiên v BHXH.
ướ ỉ ượ + Năm 1894 và 1896, n c B và Hà Lan đã đ c ban hành B lu t đ ộ ậ ầu
ế ề tiên v các t ổ ứ ươ ch c t ng t .
ậ ầ ỹ ạ ề ộ ạ + Ở M , đ o lu t đ u tiên v An sinh xã h i( trong đó BHXH là h t
ươ ề ạ ậ ị nhân) đ ch ban hành vào năm 1935. Trong đ o lu t này có quy đ nh v ch ế
ể ổ ử ấ ậ ợ ấ ệ ườ ộ ả đ b o hi m tu i già, t tu t, tàn t ấ t và tr c p th t nghi p cho ng i lao
đ ng.ộ
ờ ỳ ế ớ ự ệ ớ ứ ế + Th i k chi n tranh th gi i th II (19401945) có 3 s ki n l n đánh
ể ờ ấ d u quá trình ra đ i và phát tri n BHXH, đó là:
Trang 8
ố ế ứ ổ ộ ổ ộ ố ấ ứ ề ậ ả T ch c lao đ ng qu c t đã t ch c th o lu n m t s v n đ liên
ư ế ậ ữ ấ ẻ ộ quan đ n BHXH nh : tàn t ế t và sinh đ liên quan đ n lao đ ng n . V n đ t ề ử
ấ ủ ế ỹ tu t c a các binh s trong chi n tranh.
ậ ở ỹ ượ Lu t BHXH M đã đ c thông qua.
ế ạ ượ ủ ỉ ể K ho ch Beveridge (1942) đã đ ẩ c Chính ph B thông qua đ chu n
ệ ố ậ ị b thành l p h th ng BHXH ở ỉ B .
ệ ạ ộ ồ ố + Ngày 10/12/1948, Đ i h i đ ng liên hi p qu c Tuyên ngôn nhân
ấ ả ọ ề ạ "T t c m i ng ườ ớ ư i v i t ủ cách là thành viên c a quy n và trong đó có đo n:
ề ề ộ ế ự ự ầ ộ xã h i, có quy n v kinh t , xã h i và văn hóa c n cho nhân cách và s t do
ườ ể phát tri n con ng i”.
ể ủ ổ ị ứ ộ + Ngày 25/6/1952, h i ngh toàn th c a t ộ ch c lao đ ng qu c t ố ế
ướ ố ộ ộ (ILO) đã thông qua công c s 102 ( Công ướ ề An sinh xã h i). N i dung c v
ướ ượ ậ ợ ừ ế ộ ấ ộ công c t p h p t c đ ề các ch đ và các v n đ an sinh xã h i đã có và
ự ế ớ ướ ướ ố ế th c hi n ệ ở ộ ố ướ m t s n c trên th gi i tr c đó. Sau công c s 102 đ n nay
ự ề ế ầ h u h t các n ướ ở c Châu Á, Châu Phi và Châu M ỹ La tinh đ u xây d ng cho
ộ ệ ố ề ệ ợ ớ mình m t h th ng BHXH phù h p v i đi u ki n kinh t ợ ế xã h i; phù h p ộ
ự ượ ớ ớ ể ợ ớ ớ ươ v i t ng quan l c l ữ ng gi a gi ủ i ch và gi ợ i th và phù h p v i th ch ế
ờ ỳ ở ừ ỗ ị ướ ướ ạ chính tr trong m i th i k t ng n c.Cũng sau công ộ c 102, m t lo t các
ướ ố ế ụ ể ệ ằ ấ ổ công c qu c t khác nh m b sung, hoàn thi n và c th hóa các v n đ ề
ế ư liên quan đ n BHXH, nh :
ướ ố ề ệ ế ấ ờ + Công ề ậ c s 111 ra đ i năm 1985, đ c p đ n v n đ vi c làm và
ệ ấ ố ệ ố ử ữ ữ ườ ầ ộ th t nghi p, ch ng phân bi t đ i x gi a nh ng ng i lao đ ng có m u da,
ủ ộ tôn giáo và ch ng t c khác nhau.
ướ ố ề ợ ấ ờ ậ + Công c s 128 ra đ i ngày 7/6/1967 nói v tr c p tàn t ổ t, tu i già
ấ ề và ti n tu t.
ướ ế ấ ố ờ + Công c s 156 ra đ i năm 1981 đã khuy n cáo các v n đ v ề ề
ườ ệ ộ ng i lao đ ng và trách nhi m gia đình.
ướ ố ụ ằ ờ ố ạ + Công c s 158 ra đ i năm 1982 nh m m c đích ch ng l ệ i vi c gi ớ i
ủ ườ ệ ộ ch cho ng i lao đ ng thôi vi c mà không có lý do chính đáng.
Trang 9
ữ ể ướ ố ế ơ ở ể Có th nói, nh ng công c qu c t trên là c s đ BHXH các n ướ c
ữ ừ ệ ề ệ ị ế không ng ng hoàn thi n mình trong nh ng đi u ki n chính tr , kinh t ộ , xã h i
ụ ể c th .
ố ướ ế ờ t Nam, BHXH đã có m mầ m ng d i th i phong ki n Pháp
Ở Vi ệ ộ
ơ ở ế ạ ủ thu c. Sau cách m ng tháng 8 thành công, trên c s Hi n pháp năm 1946 c a
ướ ệ ủ ộ ủ ạ ộ n c Vi ắ t Nam dân ch c ng hòa, Chính ph đã ban hành m t lo t các s c
ế ộ ợ ấ ố ư ề ạ ị ệ l nh quy đ nh v các ch đ tr c p m đau, tai n n, h u trí cho công nhân
ướ ắ ệ ắ ệ ứ viên ch c Nhà n c (có S c l nh 29/SL ngày 12/3/1947; S c l nh 76/SL ngày
ắ ệ ơ ở ế ủ 20/5/1950 và S c l nh 77/SL ngày 22/5/1950). C s pháp lý ti p theo c a
ượ ể ệ ế ế BHXH đ ủ c th hi n trong Hi n pháp năm 1959. Hi n pháp năm 1959 c a
ướ ứ ừ ề ậ ượ ợ ấ n c ta đã th a nh n công nhân viên ch c có quy n đ c tr c p BHXH.
ề ượ ụ ể ề ệ ạ ờ ề ố ớ Quy n này đ c c th hóa trong Đi u l t m th i v BHXH đ i v i công
ứ ướ ị ị nhân viên ch c Nhà n c, ban hành kèm theo Ngh đ nh 218/CP ngày
ề ệ ộ ị ị 27/12/1961 và Đi u l đãi ng quân nhân ban hành kèm theo Ngh đ nh 161/CP
ủ ữ ủ ế ố ngày 30/10/1964 c a Chính ph . Su t trong nh ng năm tháng kháng chi n
ố ượ ướ ề ặ ầ ổ ị ch ng xâm l c, chính sách BHXH n c ta đã góp ph n n đ nh v m t thu
ộ ố ậ ổ ứ ị ọ nh p, n đ nh cu c s ng cho công nhân viên ch c, quân nhân và gia đình h ,
ầ ấ ớ ứ ệ ộ ườ ứ ủ ắ góp ph n r t l n trong vi c đ ng viên s c ng i s c c a cho th ng l ợ ủ i c a
ộ ố ượ ấ ấ ướ ố ế cu c kháng chi n ch ng xâm l c th ng nh t đ t n c.
ừ ệ ế ả ế T năm 1986, Vi t Nam ti n hành c i cách kinh t ổ ề ể và chuy n đ i n n
ế ừ ơ ế ế ơ ế ị ườ ạ ự kinh t ậ c ch k ho ch hóa t p trung sang c ch th tr t ổ ng, s thay đ i
ớ ề ơ ế ế ổ ươ ỏ ứ ề m i v c ch kinh t ữ đòi h i có nh ng thay đ i t ng ng v chính sách xã
ế ộ h i nói chung và chính sách BHXH nói riêng. Hi n pháp đã nêu rõ: “Nhà n ướ c
ố ớ ế ộ ứ ự ệ ướ ườ th c hi n ch đ BHXH đ i v i công ch c Nhà n c và ng i làm công ăn
ươ ố ớ ứ ế ể ườ l ng, khuy n khích phát tri n các hình th c BHXH khác đ i v i ng i lao
ạ ộ ủ ệ ả ả ộ ệ ộ đ ng”. Trong văn ki n Đ i h i VII c a Đ ng c ng s n Vi t Nam cũng đã ch ỉ
ầ ổ ớ ướ ườ ộ rõ, c n đ i m i chính sách BHXH theo h ọ ng m i ng i lao đ ng và các
ế ầ ộ ế ề ụ ị ơ đ n v kinh t thu c các thành ph n kinh t đ u có nghĩa v đóng góp BHXH,
ế ế ệ ấ ố ỏ ỹ ạ ộ th ng nh t tách qu BHXH ra kh i ngân sách. Ti p đ n Văn ki n Đ i h i
Trang 10
ứ ầ ả ố ớ ế ộ ở ộ Đ ng l n th VIII cũng đã nêu lên : “M r ng ch đ BHXH đ i v i ng ườ i
ư ậ ủ ế ầ ả ộ ộ ả lao đ ng thu c các thành ph n kinh t ”. Nh v y, các văn b n trên c a Đ ng
ướ ơ ở ữ ệ ớ ổ và Nhà n ọ c là nh ng c s pháp lý quan tr ng cho vi c đ i m i chínhsách
ướ ơ ế ị ườ ộ BHXH n c ta theo c ch th tr ệ ộ ậ ng, ngay say khi B lu t lao đ ng có hi u
ủ ị ự ừ l c t ngày 1/1/1995, Chính ph đã ban hành Ngh đình 12/CP ngày 26/1/1995
ề ệ ố ớ ườ ầ ộ ế ề v Đi u l BHXH đ i v i ng i lao đ ng trong các thành ph n kinh t ộ . N i
ề ệ ủ ả ự ụ ủ ệ ầ ả dung c a b n Đi u l này góp ph n th c hi n m c tiêu c a Đ ng và Nhà
ướ ự ệ ế ầ ặ ầ ộ ộ n ằ c đ t ra, góp ph n th c hi n công b ng và ti n b xã h i, góp ph n làm
ị ườ ạ ứ ờ ộ ượ ự lành m nh hóa th tr ồ ng lao đ ng và đ ng th i đáp ng đ ỏ c s mong m i
ả ườ ầ ộ ủ c a đông đ o ng i lao đ ng trong các thành ph n kinh t ế ủ ả ướ c a c n c. Và
ề ệ ở ộ ự ờ ố ị ị ầ g n đây là s ra đ i Ngh đ nh s 01/2003/NĐCP v vi c m r ng đ i t ố ượ ng
ộ ố ớ ể ả ườ ự ộ ế tham gia b o hi m xã h i đ i v i ng i lao đ ng trong khu v c kinh t ngoài
ớ ế ệ ạ ậ ạ ả ố qu c doanh cùng v i k ho ch hoàn thành vi c so n th o lu t BHXH.
ấ ủ ả ể ả ộ 2. B n ch t c a b o hi m xã h i
ữ ể ể ả ả ạ ộ ờ ộ ớ B o hi m xã h i là m t trong nh ng lo i hình b o hi m ra đ i khá s m
ế ượ ự ướ ế ớ ớ và đ n nay đã đ c th c hi n ệ ở ấ ả t t c các n c trên th gi ạ i. So v i các lo i
ố ượ ả ấ ủ ứ ể hình b o hi m khác, đ i t ữ ng, ch c năng và tính ch t c a BHXH có nh ng
ể ệ ả ố đi m khác bi ấ ủ t do b n ch t c a nó chi ph i.
ố ồ ạ ể ướ ặ ở ế ả Con ng iườ mu n t n t i và phát tri n tr c h t ph i ăn, m c, và đi
ạ ể ỏ ầ ố ữ ể ườ ả ộ l i v.v... Đ th a mãn nh ng nhu c u t i thi u đó, ng i ta ph i lao đ ng đ ể
ữ ẩ ầ ế ẩ ượ ạ ề ả làm ra nh ng s n ph m c n thi ả t. Khi s n ph m đ ờ c t o ra càng nhi u, đ i
ườ ủ ầ ộ ố s ng con ng ệ i ngày càng đ y đ và hoàn thi n, xã h i ngày càng văn minh.
ể ủ ư ậ ữ ệ ỏ ố ầ Nh v y, vi c th a mãn nh ng nhu c u sinh s ng và phát tri n c a con ng ườ i
ủ ọ ự ế ư ụ ả ộ ộ ph thu c vào chính kh năng lao đ ng c a h . Nh ng trong th c t , không
ả ườ ậ ợ ủ ầ ậ ph i lúc nào con ng ỉ ặ i cũng ch g p thu n l ề i, có đ y đ thu nh p và đi u
ệ ườ ạ ề ấ ườ ợ ố ki n sinh s ng bình th ng. Trái l i, có r t nhi u tr ấ ng h p khó khăn b t
ợ ề ẫ ườ ị ả ấ l i, ít nhi u ng u nhiên phát sinh làm cho ng ậ ặ i ta b gi m ho c m t thu nh p
ờ ị ố ề ệ ặ ạ ấ ố ị ẳ ho c các đi u ki n sinh s ng khác. Ch ng h n, b t ng b m đau hay b tai
Trang 11
ệ ấ ả ộ ổ ộ ạ n n trong lao đ ng, m t vi c làm hay khi tu i già kh năng lao đ ng và kh ả
ự ụ ụ ị ữ ả ơ ườ ợ năng t ph c v b suy gi m v.v... Khi r ivào nh ng tr ng h p này, các nhu
ế ộ ố ế ấ ạ ầ ầ c u c n thi t, trong cu c s ngkhông vì th mà m t đi, trái l i có cái còn tăng
ư ầ ộ ố ệ ấ ậ ầ ớ ượ lên, th m chí còn xu t hi n thêm m t s nhu c u m i nh : c n đ c khám
ữ ệ ố ị ươ ậ ặ ầ ả ề ch a b nh và đi u tr khi m đau; ạ tai n n th ng t t n ng c n ph i có ng ườ i
ưỡ ố ồ ạ ở ậ ộ ố ổ ị chăm sóc nuôi d ng v.v... B i v y, mu n t n t i và n đ nh cu c s ng, con
ườ ườ ự ế ả ề ng ộ i và xã h i loài ng i ph i tìm ra và th c t đã tìm ra nhi u cách gi ả i
ộ ộ ộ ư ế ẻ ồ ọ ẫ quy t khác nhau nh : san s , đùm b c l n nhau trong n i b c ng đ ng; đi
ặ ự ự ứ ợ ủ ướ ữ vay, đi xin ho c d a vào s c u tr c a Nhà n c v.v... Rõ ràng, nh ng cách
ụ ộ ắ ắ . đó là hoàn toàn th đ ng và không ch c ch n
ế ướ ể ệ ở ề Khi n n kinh t hàng hóa phát tri n, vi c thuê m n nhân công tr nên
ổ ế ầ ườ ế ả ủ ỉ ư ề ộ ph bi n. Lúc đ u ng i ch ch cam k t tr công lao đ ng, nh ng v sau đã
ế ả ệ ả ả ả ườ ậ ph i cam k t c vi c b o đ m cho ng ấ ộ ố i làm thuê có m t s thu nh p nh t
ể ọ ữ ầ ế ế ị ố ả ị đ nh đ h trang tr i nh ng nhu c u thi t y u khi không may b n đau, tai
ả ự ế ề ườ ả ợ ạ n n, thais n v.v... Trong th c t , nhi u khi các tr ng h p không x y ra và
ườ ộ ồ ư ủ ả ả ng ồ i ch không ph i chi ra m t đ ng nào. Nh ng cũng có khi ch y ra d n
ộ ọ ề ớ ả ỏ ề ả ộ ọ ố ậ d p, bu c h ph i b ra m t lúc nhi u kho n ti n l n mà h không mu n. Vì
ế ẫ ợ ớ ế ấ ợ ộ ớ ủ th , mâu thu n ch th phát sinh, gi i th liên k t đ u tranh bu c gi i ch ủ
ự ế ễ ệ ấ ộ ộ ớ th c hi n cam k t. Cu c đ u tranh này di n ra ngày càng r ng l n và có tác
ặ ế ờ ố ề ế ậ ộ ướ ộ đ ng nhi u m t đ n đ i s ng kinh t xã h i. Do v y, Nhà n ả ứ c đã ph i đ ng
ự ệ ề ệ ẫ ặ ộ ra can thi p và đi u hòa mâu thu n. S can thi p này m t m t làm tăng đ ượ c
ướ ộ ả ủ ặ ả ợ ộ ủ vai trò c a Nhà n ả c, m t khác bu c c ch và th ph i đóng góp m t kho n
ấ ị ề ượ ẽ ự ơ ở ặ ti n nh t đ nh hàng tháng đ c tính toán ch t ch d a trên c s xác su t r ấ ủ
ố ớ ả ườ ủ ả ố ề ủ ợ ro x y ra đ i v i ng i làm thuê. S ti n đóng góp c a c ch và th hình
ỹ ề ệ ậ ộ ạ ố ỹ ượ thành m t qu ti n t t p trung trên ph m vi qu c gia. Qu này còn đ c b ổ
ừ ầ ế ờ ố ằ ả ả ườ sung t ngân sách khi c n thi t nh m đ m b o đ i s ng cho ng ộ i lao đ ng
ế ố ấ ợ ả ặ ờ ữ ệ ữ khi g p ph i nh ng bi n c b t l ộ ố i. Chính nh nh ng m i quan h ràng bu c
ấ ợ ủ ườ ượ ộ ố ủ ả ủ đó mà r i ro, b t l i c a ng ộ i lao đ ng đ c dàn tr i, cu c s ng c a ng ườ i
ộ ọ ượ ả ị ớ ủ lao đ ng và gia đình h ngày càng đ ả ổ c đ m b o n đ nh. Gi ấ i ch cũng th y
Trang 12
ợ ượ ệ ả ễ ả ấ ườ mình có l i và đ c b o v , s n xu t kinh doanh di n ra bình th ng, tránh
ượ ữ ầ ế ỹ ề ệ ậ ậ đ ộ c nh ng xáo tr n không c n thi ồ t. Vì v y, ngu n qu ti n t t p trung
ượ ế ậ ả ớ ả ế đ c thi t l p ngày càng l n và nhanh chóng. Kh năng gi i quy t các phát
ớ ủ ả ả ỹ sinh l n c a qu ngày càng đ m b o.
ạ ộ ữ ệ ặ ộ ớ ố ộ ữ Toàn b nh ng ho t đ ng v i nh ng m i quan h ràng bu c ch t ch ẽ
ượ ế ớ ộ ố ớ ệ ả ườ ộ trên đ c th gi ể i quan ni m là b o hi m xã h i đ i v i ng i lao đ ng.
ộ ố ư ậ ự ả ể ế ả ả ặ ắ ộ ầ Nh v y, b o hi m xã h i đ i là s đ m b o thay th ho c bù đ p m t ph n
ố ớ ậ ườ ữ ế ả ặ ọ ộ thu nh p đ i v i ng i lao đ ng khi h không may g p ph i nh ng bi n c ố
ơ ở ệ ặ ấ ả ả ấ ộ làm gi m ho c m t kh năng lao đ ng, m t vi c làm trên c s hình thành và
ỹ ề ệ ậ ằ ả ả ộ ộ ử ụ s d ng m t qu ti n t t p trung nh m đ m b o an toàn xã h i.
ấ ủ ả ộ ượ ư ể ể ả ớ V i cách hi u nh trên b n ch t c a b o hi m xã h i đ c th hi n ể ệ ở
ủ ế ữ ộ nh ng n i dung ch y u sau đây:
ứ ạ ủ ầ ạ ộ ộ M t là: BHXH là nhu c u khách quan, đa d ng và ph c t p c a xã h i,
ế ị ườ ạ ộ ả ấ ấ ộ ơ nh t là trong xã h i mà s n xu t hàng hóa ho t đ ng theo c ch th tr ng,
ướ ế ể ể ệ ấ ố ộ ộ ộ ứ m i quan h thuê m n lao đ ng phát tri n lao đ ng ph t tri n đ n m t m c
ế ể ệ ế ủ ả ề ả ộ đ nào đó và hoàn thi n. Vì th có th nói kinh t ể là n n t ng c a b o hi m
ả ộ ộ ượ ạ ế ủ ỗ ướ ể xã h i hay b o hi m xã h i không v t qua tr ng thái kinh t c a m i n c.
ệ ữ ể ả ố ộ Hai là: M i quan h gi a các bên trong b o hi m xã h i phát sinh trên
ữ ễ ệ ể ả ộ ộ ơ ở c s quan h lao đ ng và di n ra gi a 3 bên: Bên tham gia b o hi m xã h i,
ể ả ộ ượ ả ể ể ả ộ bên b o hi m xã h i và bên đ c b o hi m xã h i. Bên tham gia b o hi m xã
ỉ ườ ặ ả ộ ườ ể ộ h i có th ch là ng i lao đ ng ho c c ng ộ i lao đ ng và ng ườ ử ụ i s d ng
ụ ả ệ ể ể ả ậ ộ ộ ộ lao đ ng. Bên b o hi m xã h i (bên nh n nhi m v b o hi m xã h i) thông
ườ ể ơ ướ ậ ợ ượ th ng là c quan chuy n tách do Nhà n ả c l p ra và b o tr . Bên đ ả c b o
ể ộ ườ ủ ệ ề ộ ọ hi m xã h i là ng i lao đ ng và gia đình h khi có đ các đi u ki n ràng
ế ộ ầ bu c c n thi t.
ữ ế ả ấ ấ ặ ả ố ộ ệ Ba là: Nh ng bi n c làm gi m ho c m t kh năng lao đ ng m t vi c
ủ ữ ể ể ả ẫ ộ ớ ố làm trong b o hi m xã h i có th là nh ng r i ro ng u nhiên trái v i ý mu n
ủ ủ ườ ư ố ệ ệ ề ạ ộ ch quan c a con ng i nh : m đau, tai n n lai đ ng, b nh ngh nghi p...
ữ ể ặ ườ ả ẫ ợ Ho c cũng có th là nh ng tr ng h p x y ra không hoàn toàn ng u nhiên
Trang 13
ể ễ ữ ư ế ả ổ ồ ố ờ nh : Tu i già, thai s n v.v... Đ ng th i nh ng bi n c đó có th di n ra c ả
ộ trong và ngoài quá trình lao đ ng.
ậ ủ ầ ố ườ ị ả ấ ặ ộ B n là: Ph n thu nh p c a ng ặ i lao đ ng b gi m ho c m t đi khi g p
ố ủ ẽ ượ ữ ả ế ừ ộ ắ ồ ế ph i nh ng bi n c , r i ro s đ ặ c bù đ p ho c thay th t m t ngu n qu ỹ
ề ệ ậ ượ ồ ạ ả ồ ỹ ti n t t p trung đ c t n tích l ể i. Ngu n qu này do bên tham giai b o hi m
ủ ế ộ ướ xã h i đóng góp là ch y u, ngoài ra còn đ ượ ự ỗ ợ ừ c s h tr t phía Nhà n c.
ữ ủ ụ ể ằ ả ộ ỏ Năm là: M c tiêu c a b o hi m xã h i là nh m th a mãn nh ng nhu
ế ế ủ ườ ộ ườ ị ả ặ ấ ợ ầ c u thi t y u c a ng i lao đ ng trong tr ng h p b gi m ho c m t thu
ụ ệ ấ ậ ượ ổ ứ ố ế nh p, m t vi c làm. M c tiêu này đã đ ộ ch c lao đ ng qu c t c t (ILO) c ụ
ư ể th hóa nh sau:
ề ườ ữ ậ ả ộ Đ n bù cho ng ị ấ ể ả i lao đ ng nh ng kho n thu nh p b m t đ đ m
ầ ố ả b o nhu c u sinh s ng thi ế ế ủ ọ t y u c a h .
ứ ệ ố ậ ỏ Chăm sóc s c kh e và ch ng b nh t t.
ầ ủ ệ ố ứ ư ự ề Xây d ng đi u ki n s ng đáp ng các nhu c u c a dân c và các nhu
ệ ủ ườ ườ ậ ặ ầ c u đ c bi t c a ng i già, ng i tàn t ẻ t và tr em.
ữ ụ ể ả ớ ở ộ ộ ữ V i nh ng m c tiêu trên, b o hi m xã h i đã tr thành m t trong nh ng
ề ườ ượ ạ ộ ồ ừ ậ ợ ố quy n con ng i và đ c Đ i h i đ ng Liên h p qu c th a nh n và ghi vào
ề ằ ườ ớ ư i v i t Tuyên ngôn Nhân quy n ngày 10/12/1948 r ng: ấ ả ọ “T t c m i ng
ề ộ ưở ể ề ả ộ ủ cách là thành viên c a xã h i có quy n h ng b o hi m xã h i, quy n đó
ượ ặ ơ ở ề ề ự ỏ ế ộ đ c đ t c s trên s th a mãn câc quy n v kinh t , xã h i và văn hóa nhu
ự ự ể ườ ầ c u cho nhân cách và s t do phát tri n con ng i”.
ướ ể ả ậ ộ ọ Ở n ộ ộ c ta, b o hi m xã h i là m t b ph n quan tr ng trong chính
ể ả ả ả ả ả ộ ộ ộ sách b o đ m xã h i. Ngoài b o hi m xã h i, chính sách b o đ m xã h i còn
ư ứ ộ ợ ộ có c u tr xã h i và u đãi xã h i.
ỡ ủ ứ ộ ợ ướ ộ ề ậ ự C u tr xã h i là s giúp đ c a Nhà n c và xã h i v thu nh p và
ố ớ ủ ệ ề ố ọ ộ ữ câc đi u ki n sinh s ng khác đ i v i m i thành viên c a xã h i, trong nh ng
ườ ị ấ ạ ể ự ủ ủ ả ợ tr ng h p b b t h nh, r i ro, nghèo đói, không đ kh năng đ t ộ lo cu c
ố ể ủ ả ự ỡ ượ ự ố s ng t i thi u c a b n thân và gia đình. S giúp đ này đ ằ ệ c th c hi n b ng
Trang 14
ỹ ự ủ ồ ướ ệ ề ặ ằ ậ các ngu n qu d phòng c a Nhà n c, b ng ti n ho c hi n v t đóng góp
ổ ứ ữ ộ ườ ả ủ c a các t ch c xã h i và nh ng ng i h o tâm.
ộ ặ ự ộ ệ ả ề ậ ấ ầ Ưu đãi xã h i là s đãi ng đ c bi ủ t c v v t ch t và tinh th n c a
ướ ố ớ ữ ủ ề ằ ộ ườ Nhà n c, c a xã h i nh m đ n đáp công lao đ i v i nh ng ng i hay b ộ
ề ố ữ ế ậ ạ ẳ ộ ộ ườ ph n xã h i có nhi u c ng hi n cho xã h i. Ch ng h n nh ng ng i có công
ệ ỹ ệ ỹ ươ ữ ề ớ ướ v i n c, li t s và thân nhân li t s , th ng binh v.v... ố đ u là nh ng đ i
ượ ộ ủ ự ướ ộ ư ủ ộ t ng đ ượ ưở c h ng s đãi ng c a Nhà n ệ c, c a xã h i, u đãi xã h i tuy t
ự ố ả ơ ộ ộ ụ nhiên không ph i là s b thí, ban n, mà nó là m t chính sách xã h i có m c
ị ế ố ể ị ủ ủ ế ầ ộ tiêu chính tr , kinh t , xã h i góp ph n c ng c th ch chính tr c a Nhà
ướ ướ ắ ằ ả ả ộ n c tr c m t và lâu dài, đ m b o công b ng xã h i.
ề ố ượ ề ặ ạ ể M c dù có nhi u đi m khác nhau v đ i t ả ng và ph m vi song b o
ộ ề ư ữ ứ ể ộ ợ ộ ộ hi m xã h i, c u tr xã h i và u đãi xã h i đ u là nh ng chính sách xã h i
ế ượ ủ ữ ổ ố ộ ể không th thi u đ c c a m t qu c gia. Nh ng chính sách này luôn b sung
ấ ả ề ả ầ ộ ỗ ợ cho nhau, h tr nhau và t ả t c đ u góp ph n đ m b o an toàn xã h i.
ủ 3. Vai trò c a BHXH
ố ớ ủ ườ ủ ọ ộ 3.1. Vai trò c a BHXH đ i v i ng i lao đ ng và gia đình c a h
ấ ỳ ủ ể ả ậ ờ Ở b t k hoàn c nh, th i đi m nào, r i ro luôn luôn rình r p, đe do ạ
ộ ố ủ ỗ ườ ủ ặ ộ ồ ộ cu c s ng c a m i ng i gây gánh n ng cho c ng đ ng và xã h i. R i ro phát
ấ ẫ ờ ườ ướ ượ ư sinh hoàn toàn ng u nhiên b t ng không l ng tr c đ c nh ng xét trên
ộ ủ ộ ấ ế ể ệ ượ ể bình di n xã h i, r i ro là m t t t y u không th tránh đ ừ c. Đ phòng ng a
ự ủ ủ ố ớ ữ ế ạ ộ ườ ộ và h n ch nh ng tác đ ng tiêu c c c a r i ro đ i v i con ng i và xã h i là
ạ ộ ể ệ ủ ụ ụ ệ ộ ố nhi m v , m c tiêu ho t đ ng c a BHXH. Chúng ta có th li t kê m t s vai
ố ớ ủ trò c a BHXH đ i v i cá nhân
ứ ấ ậ ổ ị ườ Th nh t: BHXH có vai trò n đ nh thu nh p cho ng ộ i lao đ ng và
gia đình h .ọ
ườ ả ả ộ ộ ộ Khi tham gia BHXH, ng i lao đ ng ph i trích m t kho n phí n p vào
ặ ủ ấ ạ ư ố ạ ả ỹ ộ qu BHXH, khi g p r i ro, b t h nh nh : m đau, thai s n, tai n n lao đ ng
ệ ạ ừ ặ ả ờ ậ làm cho chi phí gia đình tăng lên ho c ph i ng ng làm vi c t m th i. Do v y
Trang 15
ậ ủ ờ ố ị ả ế thu nh p c a gia đình b gi m, đ i s ng kinh t ả lâm vào tình c nh khó khăn,
ọ ượ ẫ ờ ề ậ ả ộ túng qu n. Nh có chính sách BHXH mà h đ c nh n m t kho n ti n tr ợ
ắ ạ ả ổ ể ả ị ả ị ấ ầ ậ ặ ị ấ c p đã bù đ p l i ph n thu nh p b m t ho c b gi m đ đ m b o n đ nh
ậ ổ ờ ố ị thu nh p, n đ nh đ i s ng.
ờ ố ứ ệ ả ế ạ ượ ả Th hai: Ngoài vi c đ m b o đ i s ng kinh t , BHXH t o đ c tâm
ưở ờ ố ầ lý an tâm, tin t ng. Khi đã tham gia BHXH góp ph n nâng cao đ i s ng tinh
ầ ườ ạ ộ ố th n cho ng ộ i lao đ ng đem l ạ i cu c s ng bình yên, h nh phúc cho nhân dân
lao đ ng.ộ
ố ớ ủ ộ 3.2. Vai trò c a BHXH đ i v i xã h i
ứ ườ ệ ữ ố ướ ấ Th nh t: Tăng c ng m i quan h gi a Nhà n c, ng ườ ử ụ i s d ng
ộ ườ ẽ ẽ ệ ặ ộ ộ ố lao đ ng và ng i lao đ ng, m i quan h ràng bu c, ch t ch , chia s trách
ệ ỉ ượ ệ ủ ẽ ủ nhi m, chia s r i ro ch có đ c trong quan h c a BHXH. Tuy nhiên , m iố
ệ ố ệ ộ ườ ể ệ quan h m i quan h này th hi n trên giác đ khác nhau. Ng ộ i lao đ ng
ề ợ ệ ả ớ ồ ờ tham gia BHXH v i vai trò b o v quy n l ả i cho chính mình đ ng th i ph i
ố ớ ộ ệ ồ ộ ườ ử ụ ộ có trách nhi m đ i v i c ng đ ng và xã h i. Ng i s d ng lao đ ng tham
ể ườ ẻ ủ ế ườ gia BHXH là đ tăng c ng tình đoàn k t và cùng chia s r i ro cho ng i lao
ộ ố ư ả ồ ờ ị ệ ổ ộ đ ng nh ng đ ng th i cũng b o v , n đ nh cu c s ng cho các thành viên
ể ệ ệ ộ ố ắ ủ trong xã h i. M i quan h này th hi n tính nhân sinh, nhân văn sâu s c c a
BHXH.
ể ệ ủ ứ ẹ ạ ạ Th hai: BHXH th hi n ch nghĩa nhân đ o cao đ p, BHXH t o cho
ữ ườ ấ ạ ự ẩ ầ ữ ữ ệ nh ng ng ề i b t h nh có thêm nh ng đi u ki n, nh ng l c đ y c n thi ế ể t đ
ế ố ữ ụ ắ ậ ồ ộ ộ kh c ph c nh ng bi n c xã h i, hoà nh p vào c ng đ ng, kích thích tính tích
ỗ ộ ườ ọ ướ ớ ữ ự ủ c c c a xã h i trong m i con ng i giúp h h ng t ự ủ ẩ i nh ng chu n m c c a
ệ ể ố ỹ ấ ạ ờ chânthi nm nh đó có th ch ng l ạ ư ưở t i t ng “Đèn nhà ai nhà y r ng”.
ế ố ạ ự ọ ồ ườ ệ BHXH là y u t t o nên s hoà đ ng m i ng i, không phân bi ế t chính ki n,
ộ ồ ị ế ủ ộ ờ ọ ớ tôn giáo ch ng t c, v th xã h i đ ng th i giúp m i ng ườ ướ i h ng t ộ i m t xã
ộ ố ằ ộ h i nhân ái, cu c s ng công b ng, bình yên.
ể ệ ỡ ẫ ứ ề ế ố Th ba: BHXH th hi n truy n th ng đoàn k t, giúp đ l n nhau
ươ ươ ủ ộ ỡ ẫ ự ồ t ng thân t ộ ế ng ái c a c ng đ ng: S đoàn k t, giúp đ l n nhau trong c ng
Trang 16
ố ữ ọ ộ ỡ ồ ườ ấ ạ ồ đ ng là nhân t quan tr ng c ng đ ng, giúp đ nh ng ng i b t h nh là
ủ ữ ệ ằ ả ị ườ ạ ệ ề nh m hoàn thi n nh ng giá tr nhân b n c a con ng i, t o đi u ki n cho
ề ữ ể ạ ộ ộ m t xã h i phát tri n lành m nh và b n v ng.
ứ ư ự ệ ẳ ầ ộ ộ Th t : BHXH góp ph n th c hi n bình đ ng xã h i: trên giác đ xã
ệ ố ụ ể ề ộ ườ ộ ộ h i, BHXH là m t công c đ nâng cao đi u ki n s ng cho ng i lao đ ng.
ộ ế ố ạ ụ ộ ữ ậ Trên giác đ kinh t , BHXH là m t công c phân ph i l i thu nh p gi a các
ờ ự ề ộ ồ ế ườ ượ thành viên trong c ng đ ng. Nh s đi u ti t này ng ộ i lao đ ng đ ự c th c
ệ ẳ ệ ầ ộ ớ hi n bình đ ng không phân bi t các t ng l p trong xã h i.
ố ớ ề 3.3. Vai trò BHXH đ i v i n n kinh t ế ị ườ . ng th tr
ế ị ườ ứ ấ ơ ự ầ ể Th nh t: Khi chuy n sang c ch th tr ữ ng, thì s phân t ng gi a
ộ ơ ờ ạ ự ấ ệ ề ẳ ớ ồ các l p trong xã h i tr nên rõ r t. Đ ng th i t o ra s b t bình đ ng v thu
ủ ư ữ ề ậ ộ nh p gi a các ngành ngh khác nhau trong xã h i. Nh ng r i ro xãy ra trong
ạ ừ ộ ế ơ ộ ố ữ ườ ả cu c s ng không lo i tr m t ai, n u r i vào nh ng ng i có hoàn c nh kinh
ủ ọ ở ộ ố ẫ ầ ế t khó khăn thì cu c s ng c a h tr nên b n cùng, túng qu n. BHXH đã góp
ờ ố ầ ổ ọ ị ọ ph n n đ nh đ i s ng cho h và gia đình h .
ố ớ ữ ứ ệ ườ ộ Th hai: Đ i v i các doanh nghi p, khi nh ng ng i lao đ ng không
ặ ủ ượ ể ả ơ may g p r i ro thì đã đ ờ ậ c chuy n giao cho c quan BHXH chi tr . Nh v y
ệ ượ ổ ệ ố ơ ị ủ tình hình tài chính c a các doanh nghi p đ c n đ nh h n. H th ng BHXH
ả ổ ộ ạ ề ể ề ể ả ị đã b o đ m n đ nh xã h i t o ti n đ đ phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ng.
ứ ườ ẽ ộ Th ba: Khi tham gia BHXH cho ng ầ i lao đ ng s phát huy tinh th n
ủ ệ ắ ậ ườ ệ ộ trách nhi m, g n bó t n tình c a ng i lao đ ng trong các doanh nghi p làm
ệ ị ườ ố ộ ượ ạ ơ ở cho m i quan h th tr ng lao đ ng đ c tr nên lành m nh h n, th tr ị ườ ng
ộ ộ ướ ự ự ậ ứ s c lao đ ng v n đ ng theo h ầ ng tích c c góp ph n xây d ng và có k ế
ấ ượ ể ạ ự ể ầ ồ ho ch phát tri n ch t l ề ứ ng ngu n nhân l c đáp ng yêu c u phát tri n n n
kinh t ế ị ườ th tr ng.
Trang 17
ứ ư ỹ ượ Th t : Qu BHXH do các bên tham gia đóng góp đ c tích t ụ ậ t p
ấ ớ ỗ ượ ỹ ầ ư ế ạ ầ trung r t l n, ph n qu nhàn r i đ c đem đ u t ề cho n n kinh t t o ra s ự
ưở ể ả ế ệ ạ ườ ộ tăng tr ng, ph t tri n kinh t và t o công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng.
ừ ạ ự ứ ầ ộ ế Th năm: BHXH v a t o đ ng l c cho các thành ph n kinh t phát
ự ư ữ ư ể ặ ạ ầ ớ ẳ tri n nh ng m t khác t o ra s bình đ ng gi a các t ng l p dân c thông qua
ố ạ ị ườ ậ ạ ầ ộ ệ ố h th ng phân ph i l i thu nh p góp ph n lành m nh hóa th tr ng lao đ ng.
Ố Ự Ế Ề II. VÀI NÉT V KHU V C KINH T NGOÀI QU C DOANH
ầ ủ ự ệ ế 1. Khái ni m và thành ph n c a khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh
1.1. Khái ni mệ
ạ ộ ứ ả ầ ộ ị ề ậ Đ i h i Đ ng l n th IV đã nh n đ nh: Trong xã h i ta còn nhi u
ườ ư ử ụ ư ứ ế ệ ộ ờ ng i có s c lao đ ng, ch a có vi c làm, ch a s d ng h t th i gian lao
ủ ự ứ ả ộ ướ ộ đ ng. kh năng thu hút s c kao đ ng c a khu v c Nhà n ạ c là có h n trong
ố ủ ồ ướ ẹ ồ khi ngu n v n c a Nhà n ầ ự ữ ố c eo h p thì ngu n d tr v n trong nhân dân h u
ỉ ể ư ư ấ ữ ở ườ ả nh ch đ đ a vào tiêu dùng, c t gi . Ph i có chính sách m đ ng cho
ườ ộ ự ạ ệ ọ ườ ư ố ả ng i lao đ ng t t o vi c làm, kích thích m i ng ấ i đ a v n vào s n xu t
ở ộ ả ấ ấ ộ kinh doanh, m r ng tái s n xu t trên quy mô toàn xã h i. Xu t phát t ừ ự s
ư ữ ề ấ ọ đánh giá nh ng t m năng tuy phân tán, nh ng r t quan tr ng trong nhân dân,
ệ ậ ạ ả ộ ố ỹ ừ ề ả ề ứ c v s c lao đ ng, k thu t, ti n v n, kh năng t o vi c làm, t ự đó khu v c
ế ượ ừ ứ ậ kinh t ố ngoài qu c doanh đ c chính th c th a nh n.
ệ ố ộ ỳ ọ Theo Lu t ậ Doanh nghi p Nhà n ướ ượ c đ ứ c Qu c h i khoá IX k h p th 7
ệ ữ ổ ượ ậ ố thông qua ngày 20/04/1995, lu t doanh nghi p s a đ i đ ộ c Qu c h i khóa X,
ầ ư ứ ế ậ ỳ ọ k h p th 5 thông qua ngày 12/06/1999, và lu t khuy n khích đ u t trong
ỳ ọ ứ ộ ố ướ ượ n c đ c Qu c h i khoá IX k h p th 5 thông qua ngày 22/06/1994 có quy
đ nhị :
ệ ổ ứ ế ụ ở ả Doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao
ị ượ ủ ằ ậ ị ị ổ d ch n đ nh, đ ụ c đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c
ạ ộ ự ệ đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh.
Trang 18
ộ ố ặ ấ ả ự ệ ệ ộ Kinh doanh là vi c th c hi n m t, m t s ho c t ạ t c các công đo n
ấ ế ụ ả ứ ặ ẩ ị ủ c a quá trình đ u t ầ ư ừ ả , t s n xu t đ n tiêu th s n ph m ho c cung ng d ch
ị ườ ằ ợ ụ v trên th tr ụ ng nh m m c đích sinh l i.
ế ị ả ấ ố ơ ự Khu v c kinh t ộ ngoài qu c doanh là toàn b các đ n v s n xu t kinh
ủ ư ầ ư ứ ậ ổ ứ ả doanh c a t nhân đ ng ra thành l p, đ u t kinh doanh và t ch c qu n lý.
ầ ủ ự ế 1.2. Thành ph n c a các khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh
ả ệ ạ ứ ở ữ Theo hình th c s h u tài s n, Vi t Nam chia thành hai lo i hình doanh
ệ nghi p sau:
ệ Doanh nghi p nhà n ướ . c
ố ệ Doanh nghi p ngoài qu c doanh .
ệ ố ồ Các doanh nghi p ngoài qu c doanh bao g m:
ệ ư Doanh nghi p t nhân .
Các công ty:
ầ ổ + Công ty c ph n
ữ ạ ệ + Công ty trách nhi m h u h n:
ữ ạ ệ ộ . Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên .
ệ ở ữ ạ . Công ty trách nhi m h u h n có hai thành viên tr lên .
ợ + Công ty h p doanh .
ầ ư ướ ố ệ + Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài:
ầ ư ướ ố ệ . Doanh nghi p 100% v n đ u t n c ngoài
ệ . Doanh nghi p liên doanh
ệ ậ + Doanh nghi p t p th ể.
ệ + Doanh nghi p đoàn th ể.
ố ượ ơ ờ ồ ị Vì s l ệ ấ ớ ng các đ n v DNNQD là r t l n, th i gian và ngu n tài li u
ệ ư ế ế ầ ổ ỉ ề ậ ạ h n ch nên em ch đ c p đ n doanh nghi p t nhân, công ty c ph n, công
ữ ệ ạ ạ ợ ơ ị ả ty trách nhi m h u h n, công ty h p doanh. Đây là các lo i hình đ n v s n
ơ ả ự ấ ế ố ấ xu t kinh doanh c b n c u thành nên khu v c kinh t ngoài qu c doanh. Em
ẽ ề ậ ộ ầ ọ ơ ộ ổ ầ hy v ng vào m t l n khác s đ c p m t cách t ng quan h n các thành ph n
ề trong n n kinh t ế ụ ể . C th :
Trang 19
ệ ư * Doanh nghi p t nhân:
ệ ư ủ ệ ự Doanh nghi p t nhân là doanh nghi p do cá nhân làm ch và t ị ch u
ề ọ ạ ộ ủ ệ ằ ả ộ ủ trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình v m i ho t đ ng c a doanh
nghi p.ệ
ớ ư ủ ở ữ ầ ư ấ ề V i t cách là ch s h u duy nh t, nhà đ u t ế có toàn quy n quy t
ạ ộ ả ợ ủ ồ ượ ị đ nh các ho t đ ng kinh doanh c a mình bao g m c l ậ i nhu n thu đ c. Tuy
ủ ệ ạ ườ ấ ớ ủ ả ị ị nhiên, ch doanh nghi p l i là ng i ph i ch u r i ro r t l n, ch u trách
ố ớ ạ ộ ộ ủ ệ ả ế nhi m cá nhân đ i v i toàn b r i ro n u x y ra trong ho t đ ng kinh doanh.
ạ ộ ỗ ủ ệ Nghĩa là khi ho t đ ng kinh doanh phát sinh thua l , ch doanh nghi p có th ể
ệ ễ ả ạ ạ ơ r i vào tình tr ng khánh ki t, phá s n d dàng. Do đó đây là lo i hình doanh
ố ớ ầ ư ủ ệ ầ ệ ư nghi p đ y tính r i ro đ i v i nhà đ u t . Doanh nghi p t nhân không đ ượ c
coi là pháp nhân.
ệ ư ủ ư ặ Đ c tr ng c a doanh nghi p t nhân:
ệ ề ợ ề ề ụ ữ ự + Không s phân bi t pháp lý v quy n, quy n l i và nghĩa v gi a cá
nhân và doanh nghi p.ệ
ệ ậ ả ứ ể ấ + Vi c thành l p, gi ế ứ ạ ộ i th hay ch m d t ho t đ ng kinh doanh h t s c
ả ả ưở ủ ở ữ ụ ủ ế ơ đ n gi n và không nh h ng đ n nghĩa v cá nhân c a ch s h u.
ữ ạ ệ * Công ty trách nhi m h u h n:
ề ặ ả ữ ữ ệ ấ ặ ạ ư Xét v m t b n ch t, công ty trách nhi m h u h n có nh ng đ c tr ng
ơ ả c b n sau:
ộ ậ ế ộ ế ị ộ ị ị + Là m t pháp nhân đ c l p, đ a v pháp lý này quy t đ nh ch đ trách
ệ ủ nhi m c a công ty.
ề ườ ữ ườ + Thành viên công ty không nhi u và th ng là nh ng ng i quen bi ế t
nhau.
ề ệ ố ể ề ề ỗ + V n đi u l chia thành nhi u, m i thành viên có th góp nhi u, ít
ề ệ ắ ả ậ ộ ủ khác nhau và b t bu c ph i góp đ khi thành l p công ty. Trong đi u l công
ố ố ế ả ầ ậ ty ph i ghi rõ s v n ban đ u. N u khi thành l p công ty mà các thành viên
ủ ầ ư ệ ố ị ch a góp đ ph n v n thì công ty b coi là vô hi u.
Trang 20
ể ệ ầ ố ướ ứ ế ấ ổ + Ph n v n góp không th hi n d i hình th c c phi u và r t khó
ượ ể chuy n nh ng ra bên ngoài.
ạ ộ ữ ệ ạ + Trong quá trình ho t đ ng, công ty trách nhi m h u h n không đ ượ c
ộ ượ ố phép công khai huy đ ng v n trong công chúng (không đ c phép phát hành
ế ổ c phi u).
ữ ạ ệ ạ + Các lo i hình công ty trách nhi m h u h n:
ữ ạ ệ ộ Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên.
ữ ạ ệ Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên.
ầ ổ * Công ty c ph n:
ơ ả ủ ộ ố ặ ư ừ ể ộ T góc đ pháp lý, có th khái quát m t s đ c tr ng c b n c a công
ư ổ ầ ty c ph n nh sau:
ệ ầ ổ ư ạ + Công ty c ph n là lo i hình doanh nghi p có t ộ cách pháp nhân đ c
ạ ổ ề ố ứ ệ ậ l p. Đây là lo i hình công ty có tính t ạ ch c cao, hoàn thi n v v n, ho t
ộ ấ ộ đ ng mang tính ch t xã h i hóa cao.
ố ớ ợ ằ ệ ầ ả ổ ọ ỉ ị + Công ty c ph n ch ch u trách nhi m đ i v i m i kho n n b ng tài
ề ợ ủ ụ ệ ổ ị ỉ ả s n tiêng c a công ty. Các c đông ch ch u trách nhi m v n và nghĩa v tài
ố ố ủ ạ ả s n khác c a công ty trong ph m vi s v n đã góp vào công ty.
ề ệ ủ ầ ượ ố ổ ề ầ ằ + V n đi u l c a công ty c ph n đ c chia ra nhi u ph n b ng nhau
ề ầ ầ ổ ổ ạ ộ ọ g i là c ph n. Trong quá trình ho t đ ng, công ty c ph n có quy n phát
ứ ể ộ ố hành ch ng khoán ra công chúng đ công khai huy đ ng v n.
ố ượ ầ ấ ổ ổ + Công ty c ph n có s l ầ ng thành viên r t đông. Có công ty c ph n
ớ ạ ổ ở ầ ướ ế ớ ậ ả có t i hàng v n c đông ắ h u kh p các n c trên th gi i, vì v y kh năng
ể ầ ư ố ộ ộ ấ huy đ ng v n r ng rãi nh t trong công chúng đ đ u t ự ề vào nhi u lĩnh v c
ệ ấ khác nhau, nh t là trong công nghi p.
ợ * Công ty h p danh:
ự ế ợ ộ ự ượ ế ậ Công ty h p doanh là s liên k t m t cách t ệ nguy n, đ c thi t l p đ ể
ụ ằ ợ ự ế ậ kinh doanh và nh m m c tiêu l ấ i nhu n. Tuy niên, s liên k t này không nh t
ế ạ ộ ậ ắ ả ỏ ỏ thi t đòi h i có th a thu n b ng văn b n. Các ho t đ ng kinh doanh đ ượ ổ c t
ứ ướ ạ ườ ử ụ ị ẻ ặ ch c d ợ i d ng h p danh th ng là c a hàng d ch v bán l ạ ộ ho c ho t đ ng
Trang 21
ư ậ ư ế ữ ệ ề ệ ợ mang tính ngh nghi p nh lu t s , k toán, khám ch a b nh. Công ty h p
ố ượ ả ả ộ ẽ ế ị danh không ph i là đ i t ng ch u thu mà các thành viên s ph i n p thu ế
ế ậ ậ ậ thu nh p theo lu t thu thu nh p.
ế ố ể ệ ạ ả ợ ị 3 y u t đ xác đ nh lo i hình doanh nghi p này có ph i là h p danh
ế ủ ự ề ườ ụ ằ hay không: s liên k t c a 2 hay nhi u ng i, kinh doanh nh m m c tiêu l ợ i
ờ ở ữ ẽ ủ ẽ ợ ậ ồ ậ nhu n, đ ng th i s h u (cùng chia s r i ro, cùng chia s l ệ i nhu n và vi c
ả qu n lý).
ạ ợ Các lo i công ty h p danh:
ợ ổ + Công ty h p danh ph thông.
ữ ạ ệ ợ + Công ty h p danh trách nhi m h u h n.
ữ ạ ợ + Công ty h p danh h u h n.
ợ * H p tác xã:
ợ ổ ứ ế ự ủ ữ ườ ộ H p tác xã là t ch c kinh t ch do nh ng ng t i lao đ ng có nhu
ợ ự ứ ậ ệ ố ị ầ c u, l i ích chung, t ủ nguy n cùng góp v n, góp s c l p ra theo quy đ nh c a
ậ ể ủ ậ ừ ứ ể ạ ằ pháp lu t đ phát huy s c m nh c a t p th và t ng xã viên nh m giúp nhau
ả ơ ự ụ ệ ệ ả ấ ị ạ ộ th c hi n có hi u qu h n các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v và
ờ ố ể ệ ầ ộ ủ ấ ướ ả c i thi n đ i s ng, góp ph n phát tri n kinh t ế xã h i c a đ t n c.
ủ ự ể ặ ế 2. Đ c đi m chung c a khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh .
ự ể ặ ế ượ ể ệ ở ủ Đ c đi m c a khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh đ c th hi n các
ặ ủ ế m t ch y u sau:
ề ố 2.1. V phân b
ự ấ ữ ự ố ướ ở Khu v c này có s m t cân đ i gi a các vùng, có xu h ng thành th ị
ơ ở ặ ố ớ ư ộ ể phát tri n h n nông thôn, đ c bi ệ ở t ả các thành ph l n nh Hà N i, H i
ố ồ ở ầ ơ Phòng, thành ph H Chí Minh,... còn ề các n i khác nhìn chung ph n nhi u
ẹ ệ ỏ ố ộ ộ là các doanh nghi p nh , lao đ ng và v n eo h p. Quy mô lao đ ng t ừ 5
ườ ở ế ố ừ ế ộ ừ ng i tr xu ng chi m 99,39%, t 5 đ n 9 lao đ ng là 99,18% còn t ế 10 đ n
ủ ự ề ậ ộ ể ả 49 lao đ ng là 92,29%... Đi u này ph n ánh quy lu t chung c a s phát tri n,
Trang 22
ự ế ậ ế ề ề ố ị ườ ả ộ ở ự ạ s h n ch v tính năng đ ng, kh năng v v n, s ti p c n th tr ng các
ơ ở ạ ầ ư ể vùng có c s h t ng ch a phát tri n.
ầ ư ề 2.2. V quy mô đ u t
ị ả ấ ơ ố ư Các đ n v s n xu t kinh doanh ngoài qu c doanh là do t ứ nhân đ ng ra
ầ ư ổ ứ ể ả ậ thành l p, đ u t kinh doanh và t ch c qu n lý cho nên có th nói các doanh
ệ ườ ố ừ nghi p này th ỏ ng có quy mô v n v a và nh .
ố ầ ư ơ ấ ả B ng 1: C c u quy mô v n đ u t
ự ế ố ủ c a khu v c kinh t ngoài qu c doanh năm 2004
Quy mô v nố (tỷ đ ng)ồ <0,5 0,5<1 5<10 1<5
C c u ơ ấ (%) 99,4 98,86 76,68
94,24 ố (Niên giám th ng kê 2004)
ố ướ ỷ ồ ế ỷ ệ ấ Quy mô v n d i 5 t đ ng chi m t r t cao l (trên 90%). Cao nh t làấ
ầ ư ừ ỷ ồ ế ầ ầ ố quy mô v n đ u t t 0,5<1 t đ ng chi m 98,86% theo th nh ph n kinh t ế .
ườ ầ ư ủ ề ấ ơ ớ Quy mô này th ng th p h n nhi u so v i quy mô đ u t c a các doanh
ệ ướ ấ ứ ớ ố ộ ọ nghi p do nhà n c c p v n. Đây là m t thách th c l n khi h mu n t n t ố ồ ạ i,
ị ườ ể ậ ứ ạ ớ ở ướ gia nh p và phát tri n trên th tr ng có s c c nh tranh l n trong n c cũng
nh qu c t ư ố ế .
ề ự ượ ộ 2.3. V l c l ng lao đ ng
ạ ộ ố ệ ả ả ấ B ng 2: S doanh nghi p đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ạ ờ ể ầ ế t i th i đi m 31/12 năm 2004 theo thành ph n kinh t
ổ ố 2002 5364 55236 2308 62908 2000 5759 35004 1525 42288 2001 5355 44314 2011 51680
2003 5210 65425 2642 73277 ố 2004 cướ DN Nhà n 5124 ố DN Ngoài qu c doanh 76240 DN có v n nố ướ c ngoài 3002 ệ 84366 T ng s doanh nghi p (Niên giám th ng kê năm 2004)
ơ ấ ố ạ ộ ệ ả ả ấ B ng 3: C c u s doanh nghi p đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ạ i
ờ ể ầ ế th i đi m 31/12 năm 2004 theo thành ph n kinh t ơ ị : (đ n v :%)
2000 2001 2002 2003 2004
Trang 23
8.52 87.81 3.67 100 10.36 85.75 3.89 100 13.62 82.77 3.61 100 6.07 90.37 3.56 100
ố DN Nhà nư cớ 7.96 ố 89.28 DN Ngoài qu c doanh DN có v n nố ớ 2.76 c ngoài 100 Chung (%) (Niên giám th ng kê năm 2004)
ố ượ ả ấ ệ ố Qua hai b ng trên ta th y: S l ng doanh nghi p ngoài qu c doanh là
ế ấ ầ ớ ế ớ l n nh t, luôn chi m trên 80% so v i các thành ph n kinh t khác và có xu
ướ ề ầ h ấ ự ư ng ngày càng tăng nhanh qua các năm. Đi u đó ph n nào cho th y s u
ệ ế ị ườ ơ ợ ủ ệ vi t và phù h p trong c ch th tr ố ng c a các doanh nghi p ngoài qu c
ạ ộ ự ễ ể ề ể ộ doanh. Nó có th ho t đ ng d dàng trên nhi u lĩnh v c, phát tri n r ng
ấ ắ ướ ầ ạ ậ ợ ề ệ kh p. Cho th y, Nhà n ề c c n t o thêm nhi u đi u ki n thu n l i cho khu
ế ể ự v c kinh t này phát tri n.
ạ ượ ộ ượ ệ ớ ự Ngoài ra, khu v c này đã t o ra đ c m t l ng l n công vi c, góp
ả ờ ố ệ ế ườ ầ ph n gi i quy t công ăn vi c làm, nâng cao đ i s ng cho ng ộ i lao đ ng
ờ ổ ể ị ế ộ ượ ự ộ ở ồ đ ng th i n đ nh và phát tri n kinh t , xã h i, l ng l c lao đ ng ự khu v c
ạ ấ ừ ỉ ấ ứ ỉ ư ặ ộ này r t đa d ng, t ệ : lao đ ng đã ngh h u ho c đang ngh m t s c, thôi vi c;
ẩ ấ ộ ớ ườ ộ ề ọ lao đ ng đi xu t kh u v ; h c sinh, sinh viên m i ra tr ợ ng;lao đ ng làm h p
ướ ư ữ ế ộ ồ đ ng ngoài gi ờ ở ự khu v c nhà n c cho đ n nh ng lao đ ng ch a qua đào
ự ạ ấ ả ộ ở ự t o...ạ S đa d ng này cho th y kh năng thu hút lao đ ng ấ khu v c này là r t
l n. ớ
ẽ ượ ố ệ ấ ả ơ Chúng ta s đ c th y rõ h n qua hai b ng s li u sau:
Trang 24
ổ ố ộ ệ ả B ng 4: T ng s lao đ ng trong các doanh nghi p
ạ ờ ể ầ ế t i th i đi m 31/12 năm 2004 theo thành ph n kinh t
ườ ơ ị (Đ n v :ng i)
2001 2000 2004 2003
900756 489287
ổ
ố 2002 cướ 2088531 2114324 2260306 2356164 2456132 DN Nhà n ố 1040902 1329615 1706409 2102510 2398754 DN Ngoài qu c doanh ố ướ 407565 1245344 691088 DN có v n n c ngoài ộ ố T ng s lao đ ng 3536998 3933226 4657803 5359430 6100230 (Niên giám th ng kê năm 2004)
ơ ấ ố ệ ả ộ B ng 5: C c u s lao đ ng trong các doanh nghi p
ạ ờ ể ầ ế t i th i đi m 31/12 năm 2004 theo thành ph n kinh t
2000 59.05 29.42 11.53 100 2001 53.76 33.8 12.44 100 2002 48.54 36.63 14.83 100 2003 43.96 39.24 16.8 100
ố 2004 DN Nhà nư cớ 40.26 ố 39.32 DN Ngoài qu c doanh ố ướ 20.42 DN có v n n c ngoài Chung (%) 100 (Niên giám th ng kê năm 2004)
ệ ầ ư ạ ộ ề 2.4. V máy móc ho t đ ng và công ngh đ u t
ấ ừ ạ ế ố ủ Xu t phát t h n ch v n kinh doanh bình quân hàng năm c a khu kinh
ấ ố ế t ngoài qu c doanh th p:
ố ả ổ ả ấ B ng 6: T ng v n s n xu t kinh doanh hàng năm
ệ ầ ế ủ c a các doanh nghi p theo thành ph n kinh t
ố DN Nhà nư cớ ố DN Ngoài qu c doanh ớ DN có v n nố ư c ngoài ỷ ồ đ ng) T ng v n ( t 2000 670234 98348 229841 998423 2001 781705 142202 262106 1186013
ố 2004 2003 2002 941420 900045 858615 402153 280001 202341 291120 361201 330512 1352076 1510558 1704774 ổ (Niên giám th ng kê năm 2004)
ơ ấ ố ả ả ấ B ng 7: C c u v n s n xu t kinh doanh hàng năm
ệ ầ ế ủ c a các doanh nghi p theo thành ph n kinh t
2000 2001 2002 2003 2004
Trang 25
DN Nhà nư cớ ố DN Ngoài qu c doanh ố ướ DN có v n n c ngoài Chung (%) 67.12 9.86 23.02 100 65.91 11.99 22.1 100 59.58 18.53 21.89 100 55.22 23.59 21.19 100
63.49 14.97 21.54 100 ố (Niên giám th ng kê năm 2004)
ư ể ưở ự ể ươ Nh ng ta có th tin t ng vào s phát tri n trong t ở ơ ấ ng lai b i c c u
ủ ự ấ ế ố ả v n s n xu t kinh doanh hàng năm c a khu v c kinh t ế này ngày càng chi m
ỷ ọ ư ế ớ t ớ tr ng cao (năm 2000 m i chi m 9,86% nh ng t i năm 2004 đã tăng lên t ớ i
23,59%).
ầ ư ố ỉ ủ ự ể Ch tiêu v n đ u t phát tri n c a khu v c này tính theo giá th c t ự ế
cũng th p:ấ
ố ầ ổ ả ư ự ế ầ ế B ng 8: T ng v n đ u t theo giá th c t phân theo thành ph n kinh t
ỷ ồ ổ đ ng) 2000 83568 34594 27172 145333 2001 95020 38512 30011.6 163544 2003 123000 58125 38550 219675 2004 127628 66808.8 41350 235787
2002 106232 52111.8 34755.1 193099 ố DN Nhà nư cớ ố DN Ngoài qu c doanh ố ướ c ngoài DN có v n n ố T ng v n ( t (Niên giám th ng kê năm 2004)
ơ ấ ố ầ ư ả ự ế ầ ế B ng 9: C c u v n đ u t theo giá th c t phân theo thành ph n kinh t
2002 55 27 18 100 2003 17.5 26.5 56 100 2001 58.1 23.5 18.4 100 2000 57.5 23.8 18.7 100
ố 2004 cướ 54.1 DN Nhà n ố 28.3 DN Ngoài qu c doanh ớ DN có v n nố ư c ngoài 17.6 Chung (%) 100 (Niên giám th ng kê năm 2004)
ầ ư ủ ự ế ấ Ta th y đ ượ ỷ ọ c t ố tr ng v n đ u t ấ theo giá c a khu v c này chi m r t
ấ ặ ố ơ ướ kiêm t n (luôn th p h n 30% m c dù đã có xu h ng tăng tr ở ạ l i vào năm
2004).
ừ ề ệ ể ị ế ị ả ấ T đó các DNNQD không có đi u ki n đ trang b thi t b s n xu t và
ệ ệ ạ ẫ ế ấ ộ ườ công ngh hi n đ i d n đ n năng su t lao đ ng th ng không cao. Tuy nhiên,
ộ ố ệ ộ ế ị ệ ạ m t s ít các DNNQD có trình đ công ngh và trang thi t b hi n đ i.
Trang 26
ị ườ ặ ỏ ẹ ụ ủ ự ấ M t khác, th tr ng tiêu th c a khu v c này còn nh h p, b p bênh
ở ướ ộ ủ ườ ẫ ấ ộ ủ ế ch y u là trong n c, trình đ c a ng ế i lao đ ng còn th p,... d n đ n
ườ ả ươ ớ ạ ầ ố ệ ự khu v c này th ng xuyên ph i đ ng đ u v i c nh tranh kh c li t.
ề ự 2.5. V lĩnh v c kinh doanh
ự ế ạ ộ ố Khu v c kinh t ngoài qu c doanh tham gia ho t đ ng kinh doanh trên
ỏ ố ộ ố ầ ư ự ư ề ậ ấ r t nhi u lĩnh v c nh ng t p trung vào m t s ngành đòi h i v n đ u t ban
ị ườ ị ự ạ ụ ộ ắ ấ ầ đ u th p, th tr ắ ủ ng tiêu th r ng kh p và ít ch u s c nh tranh gay g t c a
ệ ớ ế ế ả ả ư ấ ẩ các doanh nghi p l n nh các ngành: ch bi n nông, lâm, h i s n xu t kh u;
ơ ả ư ặ ặ ồ ồ ớ ứ gia công nay m c, đ da, đ trang s c; xây d ng c b n v i các m c hàng
ứ ồ ỹ ư ạ ự ệ ệ ấ ẩ ố ậ v t li u xây d ng nh : g ch, ngói; g m s , đ m ngh xu t kh u; giao
ậ ả ấ ả ớ thông v n t ầ i, thông tin và m i có thêm kinh doanh máy tính và s n xu t ph n
m m.ề
ạ ộ ể 2.6. Ho t đ ng đoàn th
ệ ữ ự ệ ạ ố ườ Th c tr ng trong các DNNQD hi n nay là m i quan h gi a ng i lao
ủ ử ụ ư ộ ượ ả ả ộ đ ng và ch s d ng lao đ ng ch a đ ả c đ m b o tho đáng nên các v ụ
ổ ế ề ấ ả ấ ả ộ ỏ tranh ch p lao đ ng x y ra khá ph bi n. V n đ này đòi h i ph i hình thành
ủ ể ệ ố và nâng cao vai trò c a đoàn th trong các doanh nghi p ngoài qu c doanh đ ể
ề ợ ả ủ ườ ộ ả đ m b o quy n l i chính đáng c a ng i lao đ ng.
ủ ệ ấ ị ậ 2.7. Vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t
ậ ủ ế ề ề ệ ả ấ Theo k t qu đi u tra v vi c ch p hành pháp lu t c a các doanh
ỉ ệ ạ ị ư ệ ố nghi p ngoài qu c doanh còn ch a nghiêm túc, t l ủ vi ph m các quy đ nh c a
ể ệ ậ ấ ủ ế ộ pháp lu t r t cao. Th hi n qua các n i dung ch y u sau:
ậ ả ơ Gian l n trong khai báo các hoá đ n, các kho n thu chi.
ố ộ ả ấ ơ ể Có kho ng h n 60% s h cá th không có gi y phép khinh doanh.
ớ ộ ệ ả ố Kho ng 14% s doanh nghi p kinh doanh không đúng v i n i dung
ể ấ ộ ơ ố ộ đăng ký, trong đó h cá th có gi y phép kinh doanh thì h n 60% s h vi
ạ ộ ph m n i dung đã đăng ký. =
ỷ ệ ấ ớ ề ạ ộ ị T l lao đ ng vi ph m v quy đ nh an toàn là r t l n.
Trang 27
ố ớ ề ệ ặ ệ ề Đ i v i m t hàng kinh doanh có đi u ki n thì còn nhi u doanh nghi p
ứ ể ậ ộ ề và h cá th kinh doanh không có ch ng nh n hành ngh .
ổ ế ở ễ ế ệ ậ ố ế Vi c tr n, l u thu còn di n ra khá ph bi n ự khu v c kinh t này
ộ ượ ấ ớ ướ gây th t thu m t l ng khá l n cho ngân sách nhà n c.
ộ ố ữ ừ ề ể ặ ự T nh ng đ c đi m nên trên em xin rút ra m t s đánh giá v khu v c
ế ư ố kinh t ngoài qu c doanh nh sau:
Ư ể a, u đi m:
ể ả ứ ấ ế ượ ấ ề ỗ ừ Th nh t: DNNQD có th gi i quy t đ c r t nhi u ch làm, t lao
ữ ế ấ ộ ộ ộ ộ đ ng có trình đ chuyên môn th p đ n nh ng lao đ ng có trình đ cao.
ể ồ ạ ứ ứ ạ ể Th hai: Đ t n t i, phát tri n và tăng s c c nh tranh các DNNQD có
ở ộ ế ể ẩ ầ th liên doanh, liên k t, m r ng. Qua đó góp ph n đ y nhanh quá trình phân
ệ ộ ự ượ ạ công và hi p tác lao đ ng trong kinh t ế ị ườ th tr ng, t o ra l c l ộ ng lao đ ng
ấ ượ ử ụ ệ có ch t l ả ộ ng, s đ ng m t cách hi u qu .
ể ậ ụ ứ ượ ệ ẵ ồ ồ Th ba: Có th t n d ng đ c ngu n nguyên li u s n có, ngu n lao
ấ ớ ộ đ ng nông nhàn v i chi phí th p.
ứ ư ụ ượ ụ ư ầ Th t : Ph c v đ c các nhu c u phân tán trong dân c .Các doanh
ư ể ệ ọ ế ữ nghi p này đóng vai trò quan tr ng trong giao l u, phát tri n kinh t gi a các
ữ ầ ả ầ ả ổ ị vùng lãnh th , góp ph n gi m d n kho ng cách gi a nông thôn và thành th .
ế ạ ế ế ủ ứ ề ề ố ề Th năm: Có th m nh v các ngh truy n th ng, th công, ch bi n.
ả ử ụ ủ ố ứ ệ ả ố ẩ Th sáu: Hi u qu s d ng v n cao vòng quay c a v n và s n ph m
ệ ớ ơ ướ ậ ấ ạ ạ nhanh h n so v i doanh nghi p nhà n c do v y r t linh ho t và nh y bén
ị ườ ả ạ ờ ộ ớ v i th i cu c, tăng kh năng c nh tranh trên th tr ng.
ứ ả ộ ể ấ Th b y: DNNQ phát tri n r t nhanh chóng và r ng kh p ắ ở ấ ả t t c các
ề ế ầ ọ vùng mi n và các ngành kinh t ư . Do đó góp ph n quan tr ng trong giao l u,
ế ữ ổ ạ ự ể ố ể phát tri n kinh t gi a các vùng lãnh th , t o nên s phát tri n cân đ i, xóa b ỏ
ữ ị ầ d n ngăn cách gi a thành th và nông thôn.
ự ứ ế ể ấ ạ ộ Th tám: Đây là khu v c kinh t phát tri n r t năng đ ng và sáng t o.
ự ự ứ ể ạ ườ Th chín: Có th duy trì s t do c nh tranh, các DNNQD th ng có
ả ỏ ộ ỉ ấ ả ả ắ quy mô nh , ch đóng vai trò là m t m t xích trong dây xích s n xu t s n s n
Trang 28
ơ ở ệ ẩ ự ph m và kinh doanh hàng hóa. Cho nên chúng là c s cho vi c duy trì t do
ằ ớ ướ ộ ạ c nh tranh và cân b ng v i xu h ề ng đ c quy n kinh doanh.
ứ ườ ầ ư ệ ạ ỗ ế Th m i: Đ u t ỗ cho m i ch làm vi c t ự i khu v c kinh t ngoài
ớ ầ ư ỉ ằ ố ự ỗ ộ qu c doanh ch b ng 1/3 so v i đ u t cho m t ch làm trong khu v c kinh t ế
ệ ả ố ố ề qu c doanh. Do đó doanh nghi p ngoài qu c doanh có kh năng thu hút nhi u
ề ề ấ ấ ộ ộ ộ ố lao đ ng, nh t là lao đ ng có trình đ chuyên môn th p, có ngh truy n th ng
ườ ế ệ ộ ữ và nh ng ng i thi u vi c làm, lao đ ng gia đình...
ự ừ ư ữ ể ố ộ ấ T nh ng u đi m trên đây cho th y khu v c ngoài qu c doanh là m t
ế ấ ứ ẹ ự ề ể ề ự khu v c kinh t ớ r t nhi u ti m năng phát tri n và h a h n s thành công l n
ự ệ ườ ự ế ộ ế ệ trong vi c th c hi n BHXH cho ng i lao đ ng khu v c này n u bi t cách
ố ợ ế ủ ự ế khai thác t ữ t nh ng l ạ i th c a nó. Bên c nh đó, khu v c kinh t này còn có
ượ không ít các nh ể c đi m
ượ b, Nh ể c đi m:
ầ ớ ự ứ ệ ấ ộ Th nh t: Ph n l n các doanh nghi p thu c khu v c này có quy mô
ấ ạ ậ ệ ả ỏ nh , phân tán, công ngh s n xu t l c h u.
ứ ạ ả ồ ố ộ ố ụ ả Th hai: Ngu n v n ít và kh năng huy đ ng v n có h n, ch i nh
ưỏ ớ ủ ị ườ ị ườ ế ộ ườ h ng l n c a th tr ng. Khi th tr ng bi n đ ng th ả ứ ng không ph n ng
ễ ị ơ ố ả ấ ỗ ể ị ả ậ ị k p d b r i vào đình đ n s n xu t, thua l và th m chí có th b phá s n.
ự ứ ể ệ ộ Th ba: Các doanh nghi p thu c khu v c này phát tri n còn mang tính
ự ư ạ t phát, ch a có quy ho ch.
ứ ư ụ ợ ệ ư Th t : Làm ăn v l i, riêng bi t, nh l ỏ ẻ ườ th ng ch a có chi n l ế ượ c
ể ổ ể phát tri n t ng th và lâu dài.
ứ ự ố ộ ươ ư Th năm: Khu v c này có t c đ tăng tr ề ng cao nh ng không b n
ứ ạ ế ệ ả ấ ữ v ng, hi u qu kinh doanh còn th p và s c c nh tranh y u.
ề ố ứ ự ả ỉ ặ Th sáu: Khu v c này không ch g p khó khăn v v n mà c khó khăn
ả ườ ườ ấ ề ặ ằ v m t b ng s n xu t, kinh doanh; môi tr ng pháp lý và môi tr ng tâm lý xã
h i.ộ
ả ướ ố ớ ự ề ệ Th bứ ảy: Vi c qu n lý nhà n c đ i v i khu v c này còn nhi u khó
ố ớ ệ ố ự ư ặ ậ ỉ khăn. M t khác, h th ng lu t pháp đ i v i khu v c này ch a hoàn ch nh
Trang 29
ả ẫ ạ ặ ộ ồ đ ng b nên v n còn x y ra tình tr ng kinh doanh không có đăng ký ho c trái
ố ậ ề ợ ế ề ế ạ ườ ớ v i ngành ngh đăng ký; tr n l u thu ; xâm ph m đ n quy n l i ng i lao
ậ ủ ị ườ ế ậ ạ ớ ộ ộ đ ng; vi ph m đ n lu t lao đ ng, đi trái v i các quy lu t c a th tr ng ...
ả ưỏ ủ ề ặ ủ ị ư ề ế nh h ng đ n nhi u m t c a th tr òng và c a n n kinh t ế ướ n c ta.
ứ ệ ệ ị ự ự Th tám: Vi c th c hi n các quy đ nh nhà n ướ ở c khu v c này còn
ư ố ườ ủ ộ ch a t ặ t. Đ c bi ệ , tham gia BHXH cho ng t ị i lao đ ng còn b các ch doanh
ề ệ ệ ả ả ố ệ nghi p tr n tránh, đi u ki n v sinh an toàn không đ m b o...
ự ự ể ạ ế 3. Th c tr ng phát tri n khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh
ướ ự ổ ớ ế ố Tr c đ i m i (năm 1986), khu v c kinh t ngoài qu c doanh không
ượ ạ ộ ố ầ ừ ứ ể ế ả đ c khuy n khích pháp tri n.T sau Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th VI và
ừ ề ế ệ ậ ỉ ị ị ấ nh t là t khi ban hành lu t doanh nghi p cùng nhi u ch th , ngh quy t và chính
ự ế ế ớ sách khuy n khích khác, khu v c kinh t ể này m i phát tri n nhanh chóng.
ế ể ố ố ộ ự Khu v c kinh t ngoài qu c doanh có t c đ phát tri n nhanh và cao
ự ớ ướ ự ướ ư ấ ớ ơ ơ h n so v i khu v c nhà n c nh ng th p h n so v i khu v c n c ngoài.
ơ ấ ủ ư ế ố ượ ố C c u c a khu v c kinh t ngoài qu c doanh đa s đ ậ c thành l p
ế ớ ố ạ ể ả ổ ả m i (chi m kho ng 90%), s còn l i (kho ng 10%) là do chuy n đ i hình
ứ ở ữ ừ ệ ướ ế ậ ể th c s h u t các doanh nghi p nhà n c và kinh t ứ t p th sang hình th c
ơ ấ ế ạ ắ ế ở ữ ư s h u t nhân trong quá trình c c u, s p x p l ự i khu v c kinh t nhà n ướ c
ế ậ ể ướ ổ và kinh t t p th tr ầ ủ c yêu c u c a kinh t ế ị ườ th tr ng (quá trinh c phân hoá
ệ ướ doanh nghi p nhà n c.
ế ề ậ ự ố ơ ở Các c s kinh t ngoài qu c doanh đ u t p trung vào lĩnh v c th ươ ng
ụ ế ệ ả ạ ả ấ ấ ớ ị m i, d ch v , k đó m i là s n xu t công nghi p và sau cùng là s n xu t nông
nghi p.ệ
ươ ủ ộ ố ự ủ ệ Th ng nghi p c a khu v c này đã và đang làm ch m t s ngành
ệ ấ ẩ ươ ự ủ ự ẩ ỹ hàng, nh t là công ngh ph m, l ệ ng th c th c ph m, th công m ngh ,
ẻ ủ ạ ụ ở ố ị ứ ố g m s , bán l hàng hoá, d ch v cá nhân đã tr thành đ i th c nh tranh và
ự ế ướ ươ ệ ề thay th nhi u lĩnh v c tr ố c đây v n do th ả ố ng nghi p qu c doanh đ m
nh n.ậ
Trang 30
ứ ả ẻ ụ ị ổ B ng 10: T ng m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch v tiêu dùng
theo giá th c tự ế
2003 2002
ị ỷ ồ ổ cướ DN Nhà n ố DN Ngoài qu c doanh ố ướ c ngoài DN có v n n đ ng) T ng giá tr (t 2000 39206 177744 3461 220411 2001 40956 200363 3996 245315
2004 56120 45525.4 50277.3 294134 252117 224436 9512 8074.9 10922.2 359766 310469 280884 ố (Niên giám th ng kê năm 2004)
ứ ả ẻ ụ ị ơ ấ B ng 11: C c u m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch v tiêu dùng
theo giá th c tự ế
2002 16.2 79.9 3.9 100 2001 16.7 81.7 1.6 100 2000 17.8 80.6 1.6 100 2003 16.2 81.2 2.6 100
ố 2004 cướ 15.6 DN Nhà n ố 81.77 DN Ngoài qu c doanh DN có v n nố ư c ngoài ớ 2.63 Chung (%) 100 (Niên giám th ng kê năm 2004)
ươ ị ấ ớ ệ ố Th ổ ng nghi p ngoài qu c doanh có t ng giá tr r t l n (năm 2000 là
ỷ ồ ế ỷ ồ ế 177744 t đ ng thì đ n năm 2004 đã là 294134 t đ ng) luôn chi m đa s ố
ơ ấ ổ ứ ư ể ẻ ụ ị trong c c u t ng m c l u chuy n hành hoá bán l và doanh thu d ch v tiêu
ự ế ủ ề ẽ ạ ộ ộ dùng c a xã h i theo giá th c t . Đi u này đã tác đ ng m nh m trong hình
ệ ố ị ườ ươ thành h th ng Marketing th tr ng m i ớ ở ướ n c ta, trong đó th ệ ng nghi p
ự ủ ố ỉ ở ữ qu c doanh ch còn làm ch lĩnh v c bán buôn nh ng ngành hàng quan
ọ ị ườ ế ố ẻ tr ng, t ư ươ th ng ngoài qu c doanh đã chi m lĩnh th tr ng bán l hàng tiêu
dùng xã h i.ộ
Trang 31
ự ủ ế ố 4. Vai trò c a khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh (KVKTNQD) đ i
ế ố ớ ề v i n n kinh t qu c dân (KTQD)
ệ ạ ầ 4.1. KVKTNQD t o thêm công ăn vi c làm, góp ph n làm gi m t ả ỷ ệ l
ệ ấ th t nghi p.
ổ ộ ấ ủ ạ ờ Đóng góp n i tr i nh t c a KVKTNQD trong th i gian qua là t o thêm
ượ ệ ề ườ ấ ộ ộ ố đ c nhi u vi c làm cho ng i lao đ ng trong xã h i, nh t là s ng ườ ế i đ n
ệ ộ ổ ả ế ố ư ừ ộ ư tu i lao đ ng ch a có vi c làm, gi i quy t s lao đ ng dôi d t ơ các c quan,
ệ ướ ế ả ả doanh nghi p Nhà n c do tinh gi m biên ch , gi ể i th .
ệ ế ệ Hi n nay, ở ướ n ả c ta hàng năm có kho ng 1,2 đ n 1,4 tri u ng ườ ế i đ n
ể ệ ầ ố ổ ộ ộ tu i lao đ ng; ngoài ra, s lao đ ng nông nghi p có nhu c u chuy n sang làm
ệ ệ ầ ỗ ỏ ả vi c trong các ngành phi nông nghi p cũng không nh . Yêu c u m i năm ph i
ượ ộ ấ ớ ố ớ ự ệ ệ ạ t o thêm đ c hàng tri u vi c làm đang là áp l c xã h i r t l n đ i v i Chính
ủ ề ấ ị ươ ph và các c p chính quy n đ a ph ng.
ả ấ ả ớ ộ Trong các b ng 4 và b ng 5, ta th y đ ượ ố ượ c s l ng l n lao đ ng làm
ệ ườ ế ố vi c trong KVKTNQD. Năm 2000 là 1040902 ng i chi m 29,42% s lao
ế ườ ế ố ộ đ ng thì đ n năm 2004 đã tăng lên là 2398754 ng i chi m 39,32% s lao
đ ng.ộ
ậ ớ ộ ộ ơ ậ ủ ề 4.2. Kh i d y và phát huy ti m năng c a m t b ph n l n dân c ư
ấ ướ ự ộ ẩ ưở ế tham gia vào công cu c xây d ng đ t n ạ c, đ y m nh tăng tr ng kinh t
ủ ự ế ổ ị ỷ ọ S đóng góp c a KVKTNQD ngày càng n đ nh và chi m t tr ng cao
ẩ ả ổ ộ ỉ trong ch tiêu t ng s n ph m xã h i.
ủ ể ầ ấ ặ Trong ph n phân tích đ c đi m c a KVKTNQD ta đã th y đ ượ c
ượ ầ ư ố ể ả ố l ng v n đ u t ủ ấ phát tri n và v n s n xu t kinh doanh bình quân c a
ư ế ệ ớ ướ KVKTNQD l n nh th nào. Trong năm 2004 các doanh nghi p Nhà n c đã
ượ ượ ố ỷ ồ ộ huy đ ng đ c l ng v n vào kinh doanh là 127627.8t ế đ ng. N u tính cho
ế ố ổ ế ố ợ ự ả c khu v c kinh t ngoài qu c doanh thì t ng l ư ng v n lên đ n 194436,6t ỷ
ớ ố ố ả ầ ư ể ủ ộ ế ổ i kho ng 25% t ng s v n đ u t phát tri n c a toàn xã h i.
ồ đ ng, chi m t
Trang 32
ự ổ ả ẩ ả B ng 12: S đóng góp vào t ng s n ph m trong n c ướ
ự ế ế theo giá th c t theo thành phân kinh t
2000 1995 91977 170141 122487 212879 2001 184836 230247 2002 205652 256413 2004 2003 236666 261201 281314 352166
ố cướ DN Nhà n ố DN Ngoài qu c doanh ư cớ DN có v n n
14428 58626 66212 73697 87606 100120
ị ngoài ổ T ng giá tr ( t ỷ
đ ng)ồ 228892 441646 481295 605586 713487
535762 ố (Niên giám th ng kê năm 2004)
ơ ấ ự ổ ả ẩ Bảng 13: C c u s đóng góp vào t ng s n ph m trong n ư c ớ
ự ế ế theo giá th c t theo thành phân kinh t
2001 38.4 47.84 13.76 100 2002 38.38 47.86 13.76 100 2000 38.52 48.2 13.28 100 1995 40.18 53.51 6.31 100 2004 36.6 49.36 14.04 100
ố 2003 DN Nhà nư cớ 39.08 ố 46.45 DN Ngoài qu c doanh ớ DN có v n nố ư c ngoài 14.47 Chung (%) 100 (Niên giám th ng kê năm 2004)
ả ả ấ ổ ẩ Qua hai b ng trên ta th y, KVKTNQD đóng góp vào t ng s n ph m
ướ ấ ộ trong n c luôn cao nh t. Năm 1995, toàn b đã đóng góp 122487t ỷ ồ đ ng
ề ế ặ chi m 53,51% GDP. M c dù các năm 2000, 2001 và 2003 có tăng v giá tr ị
ả ượ ươ ầ ớ ố ế ổ t ng s n l ư ả ng nh gi m sút t ng đ i so v i các thành ph n kinh t ư nh ng
ả ậ ữ ị ừ ế ấ ơ ấ ẫ v n luôn gi a v trí cao nh t. Và k t qu th t đáng m ng là năm 2004 c c u
ở ạ ủ ẩ ả ộ ổ đóng góp c a KVKTNQD vào t ng s n ph m xã h i đã tăng tr l i (49,36%
ụ ả GDP) sau các năm s t gi m.
Trang 33
ể ẩ ớ Ngoài đóng góp l n vào GDP và thúc đ y phát tri n kinh t ế ,
ầ ọ ồ KVKTNQD còn góp ph n quan tr ng tăng ngu n thu cho ngân sách nhà n c,ướ
ầ ả ế ề ề ấ ế ề góp ph n gi i quy t nhi u v n đ kinh t ộ ặ xã h i đ t ra.. ấ . Đi u đó cho th y
ố ớ ề ủ ế ợ ị vai trò c a KVKTNQD đ i v i n n kinh t ngày càng đ ẳ ư c kh ng đ nh.
ự ể ầ ộ 4.3. Hình thành và phát tri n các DNNQD, góp ph n xây d ng đ i
ệ ệ ngũ các nhà Doanh nghi p Vi t Nam.
ủ ớ Công cu c c i t o ộ ộ ả ạ xã h i ch nghĩa tr ầ ư c đây đã xoá b các thành ph n ỏ
ế ữ ủ ộ ỏ kinh t phi Xã h i ch nghĩa nên đã xoá b nh ng nhà doanh nghi p t ệ ư nhân,
ỉ ạ ự ế ợ ố ch còn l ệ i các nhà doanh nghi p trong khu v c kinh t qu c doanh và h p tác
ự ệ ộ ế ố ượ xã. Đ i ngũ các nhà doanh nghi p trong khu v c kinh t qu c doanh đ c đào
ế ỏ ữ ụ ệ ầ ớ ơ ạ t o trong c ch cũ t ấ ậ ra b t c p tr ỏ ư c nh ng yêu c u nhi m v và đòi h i
ế ờ ỳ ấ ủ ề c a n n kinh t ể trong th i k chuy n sang c ch th tr ờ ơ ế ị ư ng và nh t là tr ư cớ
ệ ệ ầ ấ ạ yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hoá đ t n c.ướ
ờ ổ ự ể ớ ế ố Nh đ i m i và phát tri n khu v c kinh t ngoài qu c doanh, chúng ta
ớ ệ ộ ợ ư ừ đã t ng b ư c hình thành đ ư c đ i ngũ các nhà doanh nghi p t ạ nhân ho t
ề ủ ự ề ế ầ ế ộ đ ng trong h u h t các lĩnh v c, các ngành ngh c a n n kinh t ố qu c dân
ủ ệ ơ ợ ư ủ ớ ố ư ng h n 26.000 ch doanh nghi p t v i s l nhân và trên 100.000 ch trang
ệ ế ầ ạ ố ố ợ tr i. N u so sánh g n 6000 giám đ c doanh nghi p qu c doanh đ ư c nhà n ư
ớ ề ậ ạ ỷ ướ ố ượ c đào t o trong nhi u th p k tr c đây thì s l ệ ng các nhà doanh nghi p t
ư ỷ ổ ủ ạ ậ ơ ộ ớ ớ nhân và các ch trang tr i hình thành trong h n m t th p k đ i m i l n
ự ự ề ầ ự ả ộ ộ ơ h n nhi u l n. Đây th c s là m t thành qu có ý nghĩa trong xây d ng đ i
ồ ự ệ ở ử ờ ờ ngũ các nhà doanh nghi p, phát huy ngu n l c con ng ộ ư i th i m c a. Đ i
ư ề ặ ạ ỏ ngũ các nhà doanh nghi p tệ nhân m c dù không tránh kh i còn nhi u h n ch ế
ọ ẽ ệ ớ ệ ẩ nhưng h s cùng v i các nhà doanh nghi p Vi t Nam, thúc đ y kinh t ế ấ đ t
ự ự ể ệ ệ ệ ệ ớ ạ nư c phát tri n, th c hi n thành công s nghi p Công nghi p hóa – Hi n đ i
ướ hoá đ t nấ c.
ế ể ị ự ố ẩ 4.4. Kinh t ơ ấ khu v c ngoài qu c doanh thúc đ y chuy n d ch c c u
ế ị ườ ầ ạ ẩ ấ ầ thành ph n kinh t , tăng kim ng ch xu t kh u, tăng c u th tr ộ ng n i
Trang 34
ẩ ạ ề ế ổ ớ ơ ế ả ị đ a, thúc đ y c nh tranh trong n n kinh t , đ i m i c ch qu n lý theo h
ướ ờ ặ ệ ệ ả ế ờ ng th tr ị ư ng và đ c bi t tăng hi u qu kinh t ẩ ạ nh thúc đ y c nh
ị ườ tranh trên th tr ng.
ệ ừ ộ ố ự ề ế ố Hi n nay tr m t s lĩnh v c, ngành ngh mà kinh t qu c doanh và
ướ ề ấ ộ ạ ầ ế ề Nhà n c đ c quy n, c m kinh doanh, còn l i h u h t các ngành ngh , lĩnh
ự ấ ế ề ố ự ả v c s n xu t kinh doanh khu v c kinh t ngoài qu c doanh đ u tham gia.
ự ự ề ề ế Trong đó, nhi u lĩnh v c, ngành ngh khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh đã
ỷ ọ ả ư ả ấ ươ ự ự ồ ế chi m t tr ng áp đ o (nh s n xu t l ẩ ng th c, th c ph m, nuôi tr ng thu ỷ
ự ể ắ ạ ơ ở ả ả ả h i s n, đánh b t cá...). Chính s phát tri n phong phú đa d ng các c s s n
ạ ả ụ ủ ự ề ấ ẩ ị ế xu t, các ngành ngh , các lo i s n ph m d ch v ,... c a khu v c kinh t ngoài
ề ư ầ ố ở ể qu c doanh đã góp ph n m mang nghành ngh l u thông hàng hóa, chuy n
ế ở ừ ị ươ ả ướ ề ấ ổ ơ ấ đ i c c u kinh t t ng đ a ph ng và c n ệ c. Đã xu t hi n nhi u c s ơ ở
ạ ộ ấ ố ạ ượ ỗ ứ ị ườ ả s n xu t, kinh doanh ho t đ ng t t, t o đ c ch đ ng trên th tr ả ng, s n
ẩ ượ ườ ộ ố ả ệ ẩ ph m hàng hóa đ c ng i tiêu dùng tín nhi m. M t s s n ph m đã góp
ậ ủ ấ ả ứ ự ề ặ ầ ạ ậ ph n ch n đ ng s xâm nh p c a hàng ngo i nh p... T t c các đi u này đã
ế ệ ạ ộ ự ớ ộ ế tác đ ng m nh đ n các doanh nghi p Nhà n ư c bu c khu v c kinh t này
ả ả ổ ắ ổ ớ ươ ể ph i c i t , s p x p l ế ạ ầ ư và đ i m i ph i đ u t ả ng pháp qu n lý đ có th ể
ẩ ự ạ ứ ề ờ ồ ạ t n t ữ i và đ ng v ng trên th tr ữ ị ư ng. Đi u này đã thúc đ y s c nh tranh gi a
ế ề ế ở ộ ồ ờ ự các khu v c kinh t làm cho n n kinh t tr nên năng đ ng, đ ng th i cũng
ộ ơ ủ ứ ả ớ ớ ế ạ t o nên s c ép l n bu c c ch qu n lý hành chính c a Nhà n ả ư c ph i thay
ỏ ủ ứ ệ ạ ầ ớ ổ đ i nhanh nh y, đáp ng yêu c u đòi h i c a các doanh nghi p Nhà n ư c nói
ờ ề riêng và n n kinh t ế ị ư ng nói chung. th tr
ủ ự ự ể ế ố Nh v y ư ậ , s phát tri n c a khu v c kinh t ngoài qu c doanh đã góp
ủ ể ả ủ ầ ậ ọ ị ấ ph n quan tr ng hình thành và xác l p vai trò, v trí c a các ch th s n xu t
ầ ủ ơ ế ị ườ ẩ kinh doanh theo yêu c u c a c ch th tr ề ệ ng, đ y nhanh vi c hình thành n n
ế ề ệ ầ kinh t ẩ ả nhi u thành ph n; thúc đ y c i cách doanh nghi p nhà n ư c,ớ c i t ả ổ ơ c
ế ả ị ườ ớ ở ử ợ ớ ch qu n lý theo h ư ng th tr ng, m c a h p tác v i bên ngoài.
Trang 35
ế ế ố ầ 4.5. Kinh t ự khu v c kinh t ự ngoài qu c doanh góp ph n xây d ng
ệ ả ợ ợ ớ ấ ấ ả quan h s n xu t m i phù h p, thúc đ y l c l ể ẩ ự ư ng s n xu t phát tri n,
ự ệ ằ ộ . th c hi n công b ng xã h i
ờ ự ủ ể ế ề ố ớ Chính nh s phát tri n c a kinh t ạ ngoài qu c doanh v i nhi u lo i
ế ệ ả ể ấ ầ hình kinh t ế khác nhau đã góp ph n làm cho quan h s n xu t chuy n bi n
ổ ề ể ả ạ ấ ợ ợ phù h p v i l c l ớ ự ư ng s n xu t trong giai đo n chuy n đ i n n kinh t ế ư cớ n
ở ữ ớ ồ ớ ỉ ta. N u trế ư c đây quan h s h u ệ ở ữ ở ư c ta ch bao g m s h u toàn dân và n
ể ờ ệ ở ữ ượ ở ộ ơ ở ữ ậ s h u t p th thì gi đây quan h s h u đã đ c m r ng h n nh ư ở ữ : s h u
ư ệ ể ể ứ ủ ủ ấ ả ộ ố ỏ ề nh v t ộ li u s n xu t, v n, s c lao đ ng c a h cá th , ti u ch và h ộ
ở ữ ư ệ ư ổ nông dân; s h u t nhân trong các doanh nghi p t ầ nhân, công ty c ph n,
ở ữ ữ ệ ạ ỗ ợ ủ ớ công ty trách nhi m h u h n; s h u h n h p d ứ ư i hình th c ch nghĩa t ư
ả b n Nhà n ư c.ớ
ệ ở ữ ự ự ế ể ể ế S chuy n bi n trong quan h s h u nói trên kéo theo s chuy n bi n
ủ ệ ệ ả ớ ố ầ trong quan h qu n lý: hình thành t ng l p ch doanh nghi p ngoài qu c
ệ ạ ộ ớ ố doanh bên c nh đ i ngũ giám đ c trong các doanh nghi p Nhà n ư c, hình
ữ ộ ườ ệ ộ thành đ i ngũ nh ng ng i lao đ ng làm thuê trong các doanh nghi p ngoài
ữ ạ ố ườ ơ qu c doanh bên c nh nh ng ng i làm công ăn l ệ ư ng trong các doanh nghi p
ệ ủ ợ ướ ệ ệ ấ ớ ộ Nhà nư c, ... Xu t hi n quan h ch th , quan h thuê m n lao đ ng thông
ợ ế ờ ộ ợ ồ qua h p đ ng kinh t ; th tr ị ư ng lao đ ng đ ư c hình thành và ngày càng m ở
ơ ộ ự ứ ế ệ ế ạ ượ ộ r ng, t o c h i tìm ki m vi c làm theo năng l c, ki n th c đ ạ c đào t o
ệ ệ ế ổ ộ ỉ thay th cho vi c phân b lao đ ng vào các doanh nghi p theo ch tiêu.
ệ ở ạ ạ ố Quan h phân ph i cũng ngày càng tr nên linh ho t, đa d ng, ngoài
ủ ế ự ử ụ ứ ố ộ ứ phân ph i theo hình th c ch y u d a trên lao đ ng còn s d ng các hình th c
ứ ả ầ ố ố ổ phân ph i theo v n góp, tài s n, theo c ph n và các hình th c khác,...
ệ ở ữ ế ủ ự ể ả ố Chính s chuy n bi n c a các quan h s h u, qu n lý và phân ph i nói
ấ ở ệ ả ề ẻ ạ ạ ễ trên đã làm cho quan h s n xu t tr nên m m d o, đa d ng, linh ho t, d đ
ượ ề ệ ề ế ậ ấ ả ả ợ ớ ơ c ch p nh n và k t qu phù h p h n v i đi u ki n hoàn c nh n n kinh t ế
ộ ở ướ ơ ậ ờ ậ ệ và tâm lý xã h i n ề c ta hi n nay. Nh v y đã kh i d y và phát huy ti m
Trang 36
ề ố ệ ả ấ ặ ệ ồ năng v v n, t ư li u s n xu t, tài nguyên thiên nhiên, đ c bi t là ngu n lao
ạ ủ ệ ồ ộ ộ ể ể ộ đ ng d i dào và tài năng sáng t o c a hàng tri u h nông dân, h cá th ti u
ể ế ủ ch và t ư ả ư b n t ộ nhân vào công cu c phát tri n kinh t ề . Thông qua đó nhi u
ự ệ ớ ượ ể ề ế ầ t ng l p nhân dân th c hi n đ c quy n tham gia phát tri n kinh t và h ư ngở
ụ ả ệ ừ ờ ậ ự ở ớ th thành qu tăng tr ư ng, nh v y th c hi n t ng b ằ ư c dân ch công b ng ủ
xã h i.ộ
Ố Ớ Ố Ự Ế III. BHXH Đ I V I KHU V C KINH T NGOÀI QU C DOANH
ố ớ ủ ự ế 1. Vai trò c a BHXH đ i v i khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh.
ố ớ ự ự ệ ệ ố Vi c th c hi n BHXH đ i v i khu v c ngoài qu c doanh có ý nghĩa
ể ệ ề ọ ợ ủ ợ ộ quan tr ng nó th hi n quy n và l ố i ích h p pháp c a lao đ ng ngoài qu c
ượ ự ẳ ớ ả ả ớ doanh đ ộ c bình đ ng v i lao đ ng trong khu v c Nhà n ộ ư c, đ m b o cu c
ệ ữ ọ ẽ ụ ắ ổ ị ườ ố s ng n đ nh cho h s có tác d ng g n bó quan h gi a ng ớ ộ i lao đ ng v i
ườ ữ ấ ớ Nhà nư c, tăng c ng liên minh gi a giai c p công nhân và nông dân trong
ờ ỳ ổ ớ th i k đ i m i.
ố ớ ườ ộ 1.1. Vai trò đ i v i ng i lao đ ng
ừ ị ị ố ượ ủ ủ ờ T sau Ngh đ nh 12 /CP c a Chính ph ra đ i, đ i t ả ng tham gia b o
ở ộ ể ả ộ ố ộ ồ hi m xã h i đã m r ng bao g m c lao đ ng ngoài qu c doanh, s l ố ượ ng
ố ớ ấ ớ ư ấ ườ tham gia tuy còn th p và nh ng có vai trò r t l n đ i v i ng ộ i lao đ ng khi
ả ủ ặ ạ ố ộ không may g p ph i r i ro, m đau, tai n n trong lao đ ng...
ứ ự ệ ượ ự ả ườ Th c hi n BHXH đáp ng d ỏ ủ c s mong m i c a đông đ o ng i lao
ầ ộ đ ng trong các thành ph n kinh t ế ủ ả ướ c a c n c.
ườ ẽ ượ ộ ủ ả Ng i lao đ ng tham gia BHXH s đ ế ữ c dàn tr i nh ng r i ro, bi n
ộ ố ủ ườ ọ ộ ố ấ ợ c b t l i, cu c s ng c a ng i lao đ ng và gia đình h ngày càng đ ượ ả c đ m
ị ả ổ b o n đ nh.
ẻ ạ ả ấ ộ ườ ượ Khi kho m nh tham gia lao đ ng s n xu t, ng ộ i lao đ ng đ c ch ủ
ả ươ ộ ề ặ ả ử ụ s d ng lao đ ng tr l ạ ị ố ng ho c ti n công. Khi b m đau, thai s n, tai n n
Trang 37
ặ ộ ợ ấ ế ậ ồ ề lao đ ng, ho c khi v già đã có BHXH tr c p thay th ngu n thu nh p b ị
ủ ọ ộ ố ế ấ ặ ả ọ ượ ả gi m ho c m t. Vì th cu c s ng c a h và gia đình h luôn đ ả c đ m b o
ổ ỗ ự ị ườ ậ ắ ộ n đ nh và có ch d a. Do đó, ng i lao đ ng luôn yên tâm, g n bó t n tình
ớ ơ ệ ệ ớ v i công vi c, v i n i làm vi c.
ủ ầ ỗ ườ ể ộ Ph n đóng góp c a m i ng ư i lao đ ng là không đáng k , nh ng
ề ợ ậ ượ ặ ủ ấ ớ quy n l i nh n đ c là r t l n khi g p r i ro.
ờ ườ ệ ố ộ Nh có chính sách này mà ng ế i lao đ ng yên tâm làm vi c c ng hi n
ạ ạ ế ả ằ ả ấ ứ ự ủ ế h t kh năng và s c l c c a mình nh m đ t l i k t qu cao nh t trong công
ệ ấ ậ ả ọ ộ ệ vi c qua đó năng su t lao đ ng cá nhân giúp h tăng thu nh p và c i thi n
ấ ượ ch t l ộ ố ng cu c s ng.
ề ặ ả ằ ợ ủ ườ ả ự M t khác nó còn đ m b o s công b ng và quy n l i c a ng i lao
ọ ự ệ ị ặ ả ộ đ ng trong doanh nghi p, giúp h t tin, không b m c c m phân bi ệ ố ử t đ i x
ữ ầ ế ừ ắ ọ gi a các thành ph n kinh t khác nhau, t đó làm cho h thêm g n bó và có
ệ ướ ổ ứ ủ ơ trách nhi m tr ch c và n i làm viêc c a mình. c t
ố ớ ố ớ ệ 1.2. Vai trò đ i v i đ i v i doanh nghi p
ệ ế ả ợ ố ệ Hi n nay, s l ố ư ng doanh nghi p ngoài qu c doanh chi m kho ng 85%
ệ ầ ố ộ ế ớ ổ t ng s các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t trong c n ả ư c. Do đó
ộ ỷ ọ ế ệ ộ ợ l c lự ư ng lao đ ng trong các doanh nghi p này cũng chi m m t t ớ tr ng l n
ớ ự ượ ộ ớ ơ ấ ề ạ ộ so v i l c l ng lao đ ng trong toàn xã h i v i c c u ngành ngh đa d ng,
ự ấ ộ ộ ượ phong phú. Hàng năm khu v c này cung c p cho xã h i m t l ng hàng hóa
ụ ớ ệ ệ ạ ầ ả ộ ị ị ờ và d ch v l n, t o vi c làm cho hàng tri u lao đ ng góp ph n c i th ên đ i
ườ ộ ổ ộ ủ ố s ng c a ng i lao đ ng trong công cu c đ i m i đ t n ớ ấ ư c.ớ
ỹ ươ ả ặ ả ộ M c dù ph i đóng góp 15% qu l ể ng cho b o hi m xã h i song l ợ i
ậ ượ ớ ố ớ ủ ả ọ ích mà h nh n đ ơ ấ c l n h n r t nhi u. ề Khi có r i ro x y ra đ i v i ng ườ i
ả ỏ ộ ề ớ ể ả ả ộ ọ ồ ả lao đ ng thì h không ph i b m t kho n ti n l n đ trang tr i kho n chi b i
ườ ượ ọ ừ ủ ả ả ả ồ ố th ng, đôi khi v t quá kh năng c a h , t ạ đó đ m b o ngu n v n ho t
ủ ệ ượ ệ ẽ ổ ị ộ đ ngc a doanh nghi p đ c an toàn và n đ nh. Do đó doanh nghi p s có
ầ ư ổ ấ ượ ề ớ ả ệ đi u ki n đ u t ệ đ i m i công ngh , nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m và tăng
Trang 38
ị ườ ẫ ợ ờ ố ủ ậ ứ ạ s c c nh tranh trên th tr ế ng, d n đ n tăng l i nhu n và đ i s ng c a ng ườ i
ẽ ượ ả ệ ộ lao đ ng s đ c c i thi n.
ẽ ắ ự ệ ợ ữ ườ ộ ớ Th c hi n BHXH s g n bó l i ích gi a ng i lao đ ng v i ng ườ ử i s
ộ ữ ườ ự ế ộ ớ ộ ụ d ng lao đ ng, gi ng i lao d ng v i xã h i. Trong th c t ả ộ lao đ ng s n
ườ ườ ử ụ ữ ộ ấ xu t, ng ộ i lao đ ng và ng ẫ ố i s d ng lao đ ng v n có nh ng mâu thu n
ề ề ươ ề ờ ộ ộ ạ n i t i, khách quan v ti n l ng, ti n công, th i gian lao đ ng v.v...Thông
ẽ ượ ữ ẫ ề ả ế ặ qua BHXH, nh ng mâu thu n đó s đ c đi u hoà và gi i quy t. Đ c bi ệ t,
ớ ề ấ ờ ợ ượ ả ả c hai gi i này đ u th y nh có BHXH mà mình có l i và đ c b o v . T ệ ừ
ọ ể ắ ơ ợ ượ ớ dó làm cho h hi u nhau h n và g n bó l i ích đ c v i nhau
ượ ữ ố ườ ộ ờ ạ Nh t o đ ệ ắ c m i quan h g n bó gi a ng i lao đ ng và doanh
ườ ớ ơ ừ ệ ệ ắ ớ ệ nghi p, ng i lao đông yên tâm g n bó v i công vi c, v i n i làm vi c.T đó
ạ ộ ự ế ả ấ ậ ầ ỹ ọ h tích c c ho t đ ng s n xu t và phát huy sáng ki n k thu t góp ph n nâng
ệ ấ ộ ế ệ cao năng su t lao đ ng tăng hi u quat kinh t cho doanh nghi p.
ự ệ ể ệ ả ả ờ Khi có s vi c b o hi m x y ra, nh đã tham gia BHXH mà vi c kinh
ủ ễ ẫ ườ ữ ổ ị ệ doanh c a doanh nghi p v n di n ra bình th ng, n đ nh tránh nh ng xáo
ầ ộ ế tr n không c n thi t.
ự ữ ệ ế ạ ả ệ T i nh ng doanh nghi p th c hi n BHXH nghiêm túc, k t qu kinh
ậ ủ ườ ộ ổ ọ ị doanh ngày càng cao, thu nh p c a ng ắ i lao đ ng n đ nh, h yên tâm g n
ệ ệ ệ ớ ố ộ ố bó v i doanh nghi p. S lao đ ng mu n làm vi c trong doanh nghi p ngày
ộ ượ ề ể ậ ộ ườ ủ ử ụ càng nhi u, do v y ch s d ng lao đ ng tuy n m đ ề c nhi u ng i có
ấ ố ẩ ề ph m ch t t t, tay ngh cao.
ệ ườ ờ ố Doanh nghi p quan tâm đ i s ng hôm nay, mai sau cho ng ộ i lao đ ng
ơ ở ể ề ữ ể ớ thì m i có c s đ phát tri n bi n v ng và lâu dài.
1.3. Vai trò đ i v i ố ớ Nhà n cướ
ấ ố ớ ộ BHXH có vai trò r t đ i v i xã h i:
ớ ủ ả ộ ướ BHXH là m t chính sách l n c a Đ ng và nhà n c ta mang tính nhân
ắ ạ ướ ạ ộ văn sâu s c vì h nh phúc, vì dân giàu, n c m nh, xã h i văn minh. Nó liên
ờ ố ự ế ườ ộ ằ ố ế quan tr c ti p đ n đ i s ng ng i lao đ ng, nh m phát huy nhân t con
Trang 39
ườ ế ố ế ị ể ẩ ặ ế ộ ng i, y u t quy t đ nh đ thúc đ y các m t kinh t , văn hoá, xã h i phát
ệ ể ộ tri n m t cách toàn di n.
ự ể ệ ệ ả ộ ộ ố Vi c th c hi n chính sách b o hi m xã h i cho lao đ ng ngoài qu c
ẽ ạ ậ ợ ệ ự ệ ệ ệ ề doanh s t o đi u ki n thu n l i cho vi c th c hi n có hi u qu m t s ả ộ ố
ư ế ạ ộ ố ệ chính sách xã h i khác nh chính sách dân s và k ho ch hoá gia đình. Hi n
ố ượ ả ậ ở ề nay kho ng 40% đ i t ng nghèo đói t p trung nông thôn và mi n núi, làm
ầ ớ ố ượ ệ ệ ể ợ ủ vi c trong h p tác xã ti u th công nghi p. Ph n l n đ i t ng này khi đang
ư ể ề ệ ả ạ ộ ố ư ả làm vi c đ u có kh năng tham gia b o hi m xã h i nh ng đ i đa s ch a
ượ ế ậ ậ ổ đ ấ ộ c tham gia vì v y khi h t tu i lao đ ng không có thu nh p, gia đình r t
ệ ố ự ố ượ ả ộ ậ khó khăn. Vì v y th c hi n t ể t chính sách b o hi m xã h i cho đ i t ng này
ự ệ ả ệ ẽ s có ý nghĩa trong vi c th c hi n chính sách xoá đói gi m nghèo.
ỹ ả ố ượ ệ ể ả ộ Qu b o hi m xã h i ngoài vi c chi tr cho các đ i t ề ng có quy n
ợ ả ụ ể ộ ớ ồ ố ộ l i b o hi m xã h i còn có m t tác d ng to l n đó là ngu n v n đ u t ầ ư ớ l n
ế ố ớ ự ặ ẽ ự ụ ậ ộ ề cho n n kinh t . Do v y, m t m t s có tác d ng tích c c đ i v i s phát
ủ ề ể ế ụ ả ặ ộ ưở tri n c a n n kinh t , m t m t có tác d ng b o toàn và tăng tr ồ ng ngu n
ầ ổ ư ể ể ộ ộ ỹ ị ả qu , góp ph n n đ nh và phát tri n b o hi m xã h i cũng nh toàn xã h i.
ể ệ ả ộ ườ ẽ ộ Vi c đóng góp b o hi m xã h i cho ng i lao đ ng s làm cho chi phí
ố ồ ạ ệ ả ả ế ệ ủ c a doanh nghi p tăng lên, mu n t n t i các doanh nghi p ph i c i ti n công
ấ ượ ệ ệ ẫ ẩ ả ngh , nâng cao ch t l ả ng và m u mã s n ph m hay các doanh nghi p ph i
ị ườ ứ ủ ằ ạ ầ ổ ớ ị luôn đ i m i nh m theo k p và đáp ng nhu c u đa d ng c a th tr ng. T ừ
ể ẩ ế ộ ế ể ổ ộ ị đó thúc đ y phát tri n kinh t xã h i. Khi kinh t xã h i phát tri n n đ nh kéo
ự ổ ậ ự ị ị ả theo s n đ nh chính tr và tr t t ộ an toàn xã h i. Nh v y ư ậ , các kho n chi t ừ
ướ ể ả ủ ắ ượ ả ớ ngân sách nhà n ụ ậ c đ kh c ph c h u qu r i ro đ c gi m b t.
ự ả ế ả ắ ầ ặ ậ ộ ố BHXH là s đ m b o thay th ho c bù đ p m t ph n thu nh p đ i
ườ ọ ặ ữ ế ấ ả ả ặ ộ ố ớ v i ng i lao đ ng khi h g p ph i nh ng bi n c làm gi m ho c m t kh ả
ử ụ ơ ở ệ ấ ộ ộ năng lao đ ng, m t vi c làm trên c s hình thành và s d ng m t qu ti n t ỹ ề ệ
ờ ố ả ằ ả ườ ộ ọ ậ t p trung nh m đ m b o đ i s ng cho ng i lao đ ng và gia đình h góp
ả ả ầ ộ ph n đ m b o an toàn xã h i.
Trang 40
ố ạ ế ố ữ ậ BHXH ti n hành phân ph i và phân ph i l ữ i thu th p gi a nh ng
ườ ữ ể ả ả ở ng ỹ i tham gia b o hi m. B i nh ng bên tham gia ph i đóng góp vào qu .
ộ ố ỹ ườ ọ ị ả ặ ể ợ ấ Qu này dùng đ tr c p cho m t s ng ấ i tham gia khi h b gi m ho c m t
ố ượ ườ ế ỷ ọ ữ ỏ ớ ậ thu nh p. S l ữ ng nh ng ng i này chi m t tr ng nh so v i nh ng ng ườ i
ậ ố ư ậ ư ố ệ tham gia đóng góp. Nh v y, theo quy lu t s đông bù s ít, BHXH th c hi n
ố ạ ố ạ ề ề ậ ả ọ phân ph i l i thu nh p theo c chi u d c và chi u ngang. Phân ph i l ữ i gi a
ữ ườ ẻ ạ ữ ệ ớ ườ ố ế ả nh ng ng i kho m nh đang làm vi c v i nh ng ng i m y u ph i ngh ỉ
ự ứ ự ệ ệ ầ ệ vi c v.v...Th c hi n ch c năng này có nghĩa là BHXH góp ph n th c hi n
ằ ộ công b ng xã h i.
ệ ố ự ườ ộ Th c hi n t ầ t BHXH góp ph n kích thích ng i lao đ ng hăng hái lao
ấ ả ấ ấ ộ ộ ộ đ ng s n xu t nâng cao năng xu t lao đ ng cá nhân và năng xu t lao đ ng xã
h i.ộ
ướ ứ ấ Đ i v i ố ớ Nhà n ệ c, chi cho BHXH là cách th c chi ít nh t và có hi u
ư ẫ ấ ả ả ế ượ ề ờ ố ữ qu nh t nh ng v n gi i quy t đ c nh ng khó khăn v đ i s ng cho ng ườ i
ấ ổ ầ ả ộ ọ ị ế lao đ ng và gia đình h , góp ph n làm cho s n xu t n đ nh, kinh t , chính tr ị
ộ ượ ể ơ và xã h i đ c phát tri n và an toàn h n.
ầ ặ ả ướ BHXH góp ph n làm gi m gánh n ng cho ngân sách nhà n ồ c đ ng
ầ ư ờ ồ ỹ ể ề ế ố th i qu BHXH còn là ngu n đ u t đáng k cho n n kinh t qu c dân.
ể ệ ế ầ ằ ộ ộ ự Tri n khai BHXH góp ph n th c hi n công b ng và ti n b xã h i,
ị ườ ạ ầ ộ góp ph n làm lành m nh hóa th tr ng lao đ ng.
ể ệ ự ứ ề ộ ạ Chính sách BHXH th hi n trình đ văn minh, ti m l c và s c m nh
ế ả ổ ừ ứ ả ỗ ố ộ kinh t , kh năng t ự ch c và qu n lý m i qu c gia. Trong m t ch ng m c
ể ệ ư ấ ệ ủ ế ổ ứ ộ ộ nào đ y, nó còn th hi n tính u vi ế ộ t c a m t ch đ xã h i. N u t ch c và
ệ ố ự ẽ ề ộ ớ th c hi n t ự t chính sách BHXH s là đ ng l c to l n phát huy ti m năng sáng
ườ ể ộ ế ộ ấ ướ ạ ủ t o c a ng i lao đ ng trong quá trình phát tri n kinh t xã h i đ t n c.
ơ ở ự ố ớ ự ệ ế 2. C s th c hi n chính sách BHXH đ i v i khu v c kinh t ngoài
ố qu c doanh
ấ ế ủ ệ 2.1. Tính t t y u c a vi c KVKTNQD tham gia BHXH
Trang 41
ướ ấ ủ ụ ụ ệ ạ ấ Xu h ự ng và m c tiêu ph n đ u c a BHXH hi n đ i là m c tiêu th c
ộ ự ả ổ ậ ể ộ ở ộ ế ệ ệ ấ ồ ồ hi n m t s b o v ph c p và đ ng nh t, m r ng đ n toàn th c ng đ ng
ế ớ ề ạ ổ ậ ế ắ ế ộ ằ b ng nhi u ch đ đa d ng. Ti n t i ph c p theo nguyên t c đoàn k t sâu
ố ớ ọ ườ ơ ở ấ ằ ộ ồ ộ r ng và nhân ái đ i v i m i ng i, đ ng nh t trên c s công b ng xã h i và
ố ớ ọ ầ ẳ ồ ộ ớ ệ ườ bình đ ng đ i v i m i t ng l p trong c ng đ ng, không phân bi t ng i làm
ươ ứ ướ ườ ổ ậ ộ công ăn l ng, công ch c nhà n c, ng ộ ậ i lao đ ng đ c l p. Ph c p và
ọ ườ ề ườ ượ ả ấ ồ đ ng nh t m i ng i đ u đ ượ ưở c h ề ng quy n con ng i, đ c b o v tr ề ướ c
ộ ố ọ ủ ế ẫ ả ấ ố m i r i ro và bi n c ng u nhiên b t kh kháng trong cu c s ng. Tuy nhiên
ể ượ ệ ỉ ơ ở ự ệ ế ứ ự ả s b o v ch có th đ c th c hi n trên c c kinh t ộ . Nghĩa là m c đ ,
ự ề ệ ề ắ ạ ụ ộ ph m vi và quy mô che h n này ph th c vào đi u ki n và ti m l c kinh t ế .
ể ượ ủ ề ả ế Nói cách khác, BHXH không th v t quá kh năng c a n n kinh t .
ườ ề ề ộ ưở ọ M i ng ẳ i d u có quy n bình đ ng trong lao đ ng và h ụ ề ng th , đ u
ơ ộ ể ươ ơ ặ ữ ả ờ ồ ư có c h i nh nhau đ v ấ n lên, đ ng th i có nguy c g p ph i nh ng b t
ộ ố ệ ố ấ ạ ủ ữ ắ ậ ầ tr c, nh ng r i ro, b t h nh trong cu c s ng. Vì v y, h th ng BHXH c n
ệ ự ự ắ ả ọ ộ ướ ữ ế ph i th c hi n s che ch n xã h i cho m i công dân tr c nh ng bi n c ố
ườ ầ ộ ế ặ ệ ữ này, nh ng ng i lao đ ng trong các thành ph n kinh t , đ c bi ộ t là lao đ ng
ố ớ ề ế ấ ớ ố ế ố trong KVKTNQD có c ng hi n r t l n đ i v i n n kinh t ồ qu c dân. Đ ng
ự ệ ờ ớ ướ ề ầ ụ th i th c hi n nghĩa v đóng góp v i Nhà n c. đi u này góp ph n tăng thêm
ể ự ệ ồ ộ ngu n tài tài chính đ th c hi n các chính sách xã h i, trong đó có chính sách
ư ướ ủ ế ừ ồ ế BHXH. N u nh tr c kia, ngu n tài chính BHXH ch y u t ấ ngân c ch Nhà
ướ ự ệ ế ệ ơ ướ ố ượ n c và vi c th c hi n BHXH là đ n tuy n: Nhà n c đ i t ng, thì nay
ự ệ ệ ạ ồ ơ ượ ngu n tài chính BHXH đã đa d ng h n và vi c th c hi n BHXH đ c thông
ư ề ướ ệ ệ ộ qua nhi u kênh khác nhau nh Nhà n c, doanh nghi p, hi p h i các đoàn
ể ộ ố ế ồ ướ ộ ẽ th , c ng đ ng, cá nhân, qu c t ư ậ ... Nh v y, l ề i an toàn xã h i s có nhi u
ứ ượ ố ượ ủ ầ ầ t ng khác nhau, đáp ng đ c các nhu c u khác nhau c a các đ i t ng khác
nhau trong xã h i.ộ
ự ư ế ố Cũng nh các khu v c kinh t ệ ữ khác, KVKTNQD có m i quan h g a
ườ ử ụ ộ ườ ệ ủ ự ầ ộ ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng nên c n có s can thi p c a Nhà
ướ ể ả ủ ả ợ n c thông qua chính sách c a BHXH đ đ m b o và hài hòa l ủ i ích c a hai
Trang 42
ả ượ ẳ bên. Thêm vào đó, KVKTNQD cũng ph u đ ự ớ c bình d ng v i các khu v c
ế ự ề kinh t ậ khác v các chính sách, pháp lu t. Do đó, khu v c này cũng ph i đ ả ượ c
ưở ề ợ ạ ư ự ả h ng các quy n l i do chính sách BHXH mang l ệ i cũng nh ph i th c hi n
ụ ỹ nghĩa v đóng góp vào qu BHXH.
ề ệ Trong đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ng, KVKTNQD ngày càng phát tri n. ể ở
ướ ự ế ủ ế các n c, KVKTNQD là khu v c kinh t ệ ch y u nên vi c tham gia BHXH
ấ ọ ố ượ ộ ề ượ ự ủ c a khu v c này là t t yéu. M i đ i t ng trong xã h i đ u đ c tham gia
ắ ộ ự ệ ắ ố ớ ộ ứ theo các hình th c b t bu c và t ạ nguy n. Đ i v i lo i hình b t bu c thì các
ủ ử ụ ừ ộ ở ố ớ ố ượ ự ch s d ng có t 1 lao đ ng tr lên, còn đ i v i đ i t ng t ệ nguy n là
ữ ườ ự nh ng ng ộ i lao đ ng t do.
ề ệ ộ ờ ế Ở n cướ ta trong m t th i gian dài, do đi u ki n kinh t ế ạ còn h n ch ,
ạ ả ả ớ ượ ế ự l i ph i tr i qua chi n tranh kéo dài nên BHXH m i đ ộ ệ c th c hi n cho m t
ứ ư ậ ướ ữ ộ ộ b ph n dân c là công nhân viên ch c nhà n c, quân đ i và nh ng ng ườ i
ố ả ế ề ộ ớ ế có công trong hai cu c chi n tranh. Đ n nay, trong b i c nh m i, n n kinh t ế
ừ ộ ướ ở ắ ữ ậ ấ ướ đ t n c đã có nh ng nét kh i s c. T m t n ệ ạ c nông nghi p l c h u, Vi ệ t
ừ ướ ươ ờ ố ư ữ ệ ả Nam đã t ng b c v ể n lên, đ i s ng dân c có nh ng c i thi n đáng k ,
ườ ố ả ề ệ ề nhi u ng i dân đã có tích lũy. Trong b i c nh đó, BHXH có đi u ki n đ m ể ở
ố ượ ộ ớ ừ ứ ạ ề ướ ộ r ng đ i t ng, ph m vi và m c đ m i t ồ nhi u ngu n (Nhà n c, doanh
ệ nghi p, cá nhân).
ữ ố ầ Trong nh ng năm g n đây, KVKTNQD ở ướ n ể ộ c ta có t c đ phát tri n
ề ề ề ộ ộ ớ ấ r t nhanh và nhi u ti m năng, huy đ ng ngày càng nhi u lao đ ng m i và lao
ư ừ ệ ả ướ ỷ ọ ộ đ ng dôi d t quá trình c i cách doanh nghi p nhà n c, t ộ tr ng lao đ ng
ự ộ ổ ộ ộ thu c khu v c này trong t ng lao đ ng xã h i ngày càng tăng trong khi t ỷ
ươ ứ ủ ự ướ ướ ả ọ tr ng t ng ng c a khu v c Nhà n c ngày càng có xu h ng gi m. Do đó,
ủ ự ề ệ ẽ ả ầ nhu c u, kh năng và đi u ki n tham gia BHXH c a khu v c này s ngày
càng l n.ớ
ự ậ ộ ộ Vì v y, khai thác lao đ ng thu c khu v c KTNQD tham gia BHXH s ẽ
ỷ ọ ộ ộ ộ ỹ làm tăng t ặ tr ng lao đ ng xã h i tham gia đóng góp vào qu BHXH. M t m t
ưở ề ợ ể ặ ả ả ỹ làm tăng tr ng và phát tri n qu BHXH; m t khác b o đ m quy n l i cho
Trang 43
ườ ờ ử ụ ề ấ ạ ộ ớ ng i lao đ ng, nh t là v i tình tr ng ngày càng nhi u ngă i s d ng lao
ề ể ộ đ ng trong quá trình phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ng ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ườ ườ ử ụ ộ Thêm vào đó, ng ộ i lao đ ng và ng ộ d ng lao đ ng lao đ ng i s ở
ố ượ ự ấ KVKTNQD tham gia BHXH th c ch t là làm cho đ i t ng tham gia BHXH
ượ ộ ị ở ộ ướ ủ ủ đ c m r ng. Đây là m t đ nh h ng đúng c a ngành BHXH và c a Nhà
ướ ữ ầ ươ ề ầ n c ta trong nh ng năm g n đây và trong t ự ng lai. Đi u đó góp ph n th c
ắ ố ủ ệ ố hi n nguyên t c s đông bù s ít c a BHXH.
ố ườ ặ ệ M t khác, s ng i tham gia BHXH ở ướ n c ta hi n nay còn quá ít, t ỷ ệ l
ộ ượ ư ượ ộ ố ổ ố s lao đ ng đ c tham gia BHXH ch a đ ủ c 20% trong t ng s lao đ ng c a
ủ ế ổ ệ ả ướ c n c (theo báo cáo t ng k t công tác năm 2003 c a BHXH Vi t Nam thì
ỉ ườ ổ ộ ớ ế đ n ngày 31/12/2004 m i ch có 7.561.242 ng i lao đ ng trong t ng s ố
ộ ổ ả ướ ủ ệ ả ộ ộ ượ kho ng 54.3 tri u lao đ ng đ tu i lao đ ng c a c n c đ c tham gia
ỷ ệ ề ấ ớ ướ ế ớ BHXH). T l này quá th p so v i nhi u n c trên th gi i (Malaysia 90%,
ư ậ ư ượ ứ ả ố ộ ỹ Đ c 95%, M 95%). Nh v y còn kho ng 85% s lao đ ng ch a đ c tham
ủ ế ườ ộ ở ế gia BHXH trong đó ch y u là ng i lao đ ng ụ khu v c kinh t ố Ngoài qu c
ư ậ ướ ồ ạ ộ ố ượ ấ ớ ộ doanh. Nh v y, n c ta còn t n t i m t s l ư ng lao đ ng r t l n ch a
ủ ơ ự ệ tham gia BHXH. Trong khi đó theo d báo c a c quan BHXH Vi t Nam thì
ả ố ố ẽ ằ kho ng năm 2022 s chi BHXH, s b ng s thu BHXH trong năm. Trong
ả ử ụ ủ ữ ế ớ ồ ỹ nh ng năm ti p theo thu không đ chi và ph i s d ng t i qu BHXH t n tích
ướ ể ả ự ả ỹ các năm tr c đ chi tr . D báo vào kho ng năm 2030 thì qu BHXH không
ả ả ậ ầ ấ ộ ế ặ ả còn kh năng chi tr . Vì v y m t yêu c u c p thi ề ầ t đ t ra là c n ph i đi u
ữ ế ễ ắ ợ ộ ỉ ớ ch nh chính sách BHXH cho phù h p v i nh ng bi n đ ng s p di n mà trong
ườ ở ộ ố ượ đó công tác tăng c ng m r ng thêm đ i t ng tham gia BHXH ph i đ ả ượ c
ệ ầ ườ ự ệ ộ ặ d t lên hàng đ u. Do đó vi c tăng c ng th c hi n BHXH cho lao đ ng khu
ế ầ ố ế ợ ớ ụ v c kinh t Ngoài qu c doanh là c n thi t và hoàn toàn phù h p v i ch ủ
ươ ở ộ ố ượ ủ ướ tr ng m r ng đ i t ng tham gia BHXH c a Nhà n c.
ế ả ơ ế ổ Ngoài ra, khi c ch qu n lý kinh t thay đ i, BHXH không còn là s ự
ướ ự ườ ộ ộ ủ đãi ng c a Nhà n ự c mà d a vào s đóng góp cho ng ậ i lao đ ng. Do v y
Trang 44
ủ ệ ườ ố ớ ộ tham gia BHXH là trách nhi m c a ng ộ ố i lao đ ng đ i v i chính cu c s ng
ụ ướ ệ ộ ậ ự ủ c a mình và cũng là th c hi n m t nghĩa v tr c pháp lu t.
ủ ầ ườ ộ ở ế Nhu c u tham gia BHXH c a ng i lao đ ng ụ khu v c kinh t Ngoài
ấ ấ ố ế ố ượ qu c doanh r t c p thi t. Trong khi đó, đ i t ị ạ ng tham gia BHXH còn b h n
ẹ ế ự ư ượ ệ ạ ch bó h p, chính sách BHXH t nguy n ch a đ c ban hành nên h n ch s ế ự
ề ườ ộ ở ế ủ ấ tham gia c a r t nhi u ng i lao đ ng ụ khu v c kinh t ố Ngoài qu c doanh.
ự ệ ệ ậ ườ ộ ở ự ỉ Vì v y, vi c th c hi n BHXH cho ng i lao đ ng khu v c này không ch là
ủ ươ ủ ướ ầ ượ ch tr ng c a Nhà n ứ c mà còn đáp ng nhu c u đ ủ c tham gia BHXH c a
ườ ộ ng i lao đ ng.
ụ ữ ế ừ ể Trong nh ng năm qua khu v c kinh t ớ NQD phát tri n không ng ng v i
ưở ơ ở ả ổ ế ề ế ộ ố t c đ tăng tr ng cao. Theo k t qu t ng đi u tra c s kinh t , hành chính
ả ướ ủ ụ ệ ế ổ ố ự s nghi p c a T ng c c th ng kê, tính đ n ngày 01/07/2002 c n c có
ệ ướ ớ 49.492 doanh nghi p ngoài Ngân sách Nhà n c, tăng 188,7% so v i năm
ộ ớ ỗ 1995; thu hút 1.397.917 lao đ ng, tăng 225% so v i năm 1995 (bình quân m i
ệ ố ộ ử ụ doanh nghi p ngoài qu c doanh s d ng 28,2 lao đ ng). Trong đó doanh
ệ ư ữ ế ế ệ ạ nghi p t nhân chi m 58,76%, công ty trách nhi m h u h n chi m 38,68,
ứ ề ầ ổ ỏ ợ công ty c ph n 2,55%, công ty h p danh 0,01%, đi u này ch ng t ụ khu v c
ế ể ấ ố kinh t ngoài qu c doanh đang trên đà phát tri n r t nhanh và thu hút m t s ộ ố
ượ ườ ả ướ ộ l ớ ng l n ng i lao đ ng trong c n c tham gia.
ự ễ ể ườ ộ ở Qua th c ti n tri n khai BHXH cho ng i lao đ ng ụ khu v c kinh t ế
ữ ấ ố ườ ấ ộ Ngoài qu c doanh trong nh ng năm qua cho th y ng i lao đ ng r t hoan
ố ớ ằ ườ ộ ở nghênh và cho r ng chính sách BHXH đ i v i ng i lao đ ng ự khu v c này
ế ứ ủ ự ẳ ầ ườ là chính sách thi t th c, bình đ ng, đáp ng nhu c u c a ng ộ i lao đ ng và
ớ ề ợ ớ ổ ế ấ ướ phù h p v i tình hình đ i m i n n kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n ậ c ta. Vì v y
ự ệ ệ ế ườ ộ ở ự vi c ti n hành th c hi n BHXH cho ng i lao đ ng ế ứ khu v c này là h t s c
ế ế ầ c n thi t và thi ự t th c.
ữ ứ ệ ể ự 2.2. Nh ng căn c pháp lý đ th c hi n BHXH cho KVKTNQD
ơ ở ả ể ự Các văn b n pháp quy sau là c s pháp ệ lý đ th c hi n BHXH cho
KVKTNQD:
Trang 45
ả ố ộ ồ ủ Văn b n s 2251/PPLT ngày 29/11/1989 c a Văn phòng H i đ ng b ộ
ưở ủ ộ ươ ộ tr ng (nay là Chính ph ), B Lao Đ ng ộ Th ỉ ạ ng Binh và Xã H i đã ch đ o
ệ ổ ứ ể ườ ầ ộ ộ vi c t ch c thí đi m BHXH cho ng i lao đ ng thu c các thành ph n kinh
ở ả ố ỉ ế t ố ngoài qu c doanh ộ 5 t nh, thành ph : Hà N i, H i Phòng, Thái Bình,
ố ồ ơ ị Hoàng Liên S n Thành ph H Chí Minh (sau này có thêm Bà R a Vũng Tàu).
ố ầ ứ ế ả ị ế ạ ộ Đ n năm 1991 trong Ngh quy t đ i h i Đ ng toàn qu c l n th VII
ớ ổ ỉ ướ ườ ộ đã ch rõ “đ i m i chính sách BHXH theo h ọ ng m i ng ơ i lao đ ng và đ n
ế ầ ộ ế ề ỹ ị v kinh t thu c các thành ph n kinh t ừ đ u đóng góp vào qu BHXH. T ng
ướ ố ớ ứ ỏ ỹ b c tách qu BHXH đ i v i công nhân viên ch c kh i Ngân sách Nhà n ướ c
ọ ỹ ườ ộ ọ và hình thành qu BHXH chung cho m i ng ộ i lao đ ng thu c m i thành
ế ầ ph n kinh t ”.
ủ ủ ằ ố ố ị ị ấ Ngh đ nh s 43/CP ngày 1/1/1993 c a Chính ph nh m th ng nh t
ụ ầ ố ộ ọ ế BHXH vào m t m i áp d ng chung cho m i thành ph n kinh t .
ậ ộ ượ ố ộ ộ Ngày 23/6/1994 B Lu t Lao Đ ng đã đ c Qu c h i thông qua trong
ố ớ ụ ệ ạ ị đó có quy đ nh “lo i hình tham gia BHXH áp d ng đ i v i doanh nghi p có s ử
ừ ở ộ ở ữ ệ ườ ử ụ ụ d ng t 10 lao đ ng tr lên. nh ng doanh nghi p này, ng i s d ng lao
ườ ả ộ ị ườ ộ đ ng, ng i lao đ ng ph i đóng BHXH theo quy đ nh...”; “ng ộ i lao đ ng
ệ ở ơ ử ụ ữ ộ ướ ặ ộ làm vi c nh ng n i s d ng lao đ ng d ữ i 10 lao đ ng ho c làm nh ng
ờ ạ ệ ướ ụ ộ công vi c có th i h n d ệ ạ ặ i 3 tháng, theo mùa v ho c làm các c ng vi c t m
ả ờ ượ ề ươ th i khác, thì các kho n BHXH đ c tính vào ti n l ng do ng ườ ử ụ i s d ng
ả ể ườ ạ ộ ự ộ lao đ ng tr đ ng i lao đ ng tham gia BHXH theo lo i hình t ệ nguy n
ặ ự ộ ậ ề ả ể ệ ồ ị ho c t ờ lo li u v b o hi m”. Đ ng th i B lu t cũng xác đ nh: Chính ph ủ
ề ệ ệ ố ậ ổ ứ ban hành Đi u l BHXH, thành l p h th ng t ch c BHXH.
ề ệ ủ Ngày 26/01/1995 Chính ph có NĐ 12/CP ban hành Đi u l BHXH đ ể
ữ ề ượ ộ ậ ộ ộ ụ ể c th hoá nh ng n i dung v BHXH đã đ c quy trong B lu t lao đ ng,
ị ườ ệ ầ ộ ế trong có quy đ nh “ng i lao đ ng làm vi c trong các thành ph n kinh t ngoài
ử ụ ố ừ ộ ở ố ượ qu c doanh có s d ng t 10 lao đ ng tr ộ lên thu c đ i t ng tham gia
ộ ắ BHXH b t bu c”.
Trang 46
ủ ấ ố Ngày 16/02/1995 Chính ph ban hành NĐ 19/CP th ng nh t các t ổ
ệ ố ứ ộ ộ ươ ộ ch c BHXH thu c h th ng Lao Đ ng Th ổ ng Binh và Xã H i và T ng
ộ ệ ệ ọ Liên Đoàn Lao Đ ng Vi t Nam thành BHXH Vi ớ ệ ố t Nam v i h th ng d c ba
ươ ế ỉ ụ ệ ệ ố ấ ừ c p t Trung ậ ng đ n t nh, thành ph và qu n, huy n; có nhi m v giúp
ủ ướ ủ ỉ ạ ự ệ ỹ Th t ả ng Chính ph ch đ o công tác qu n lý qu BHXH và th c hi n các
ủ ậ ị chính sách BHXH theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ươ ộ Ngày 04/04/1995 B Lao Đ ng ộ Th ng Binh Xã H i có thông t ư ố s
ướ ể ự ộ ố ề ệ ề ẫ 06/LĐTBXHTT h ng d n thi hành m t s đi u đ th c hi n Đi u l ệ
ủ ị ị ố BHXH ban hành kèm theo Ngh đ nh s 21/CP ngày 26/01/1995 c a Chính ph ủ
ử ụ ơ ố ị ừ ị trong đó có quy đ nh các đ n v ngoài qu c doanh có s d ng t ộ 10 lao đ ng
ộ ố ượ ở ắ ộ tr lên thu c đ i t ng tham gia BHXH b t bu c.
ị ố Ư ủ ộ ỉ ị ấ Ch th s 15/CT T ngày 26/05/1997 c a B Chính tr Ban ch p
ươ ề ả ườ ự ệ ạ hành Trung ng Đ ng (khoá VIII) v “tăng c ng lãnh đ o th c hi n các
ệ ậ ế ộ ỉ ạ ấ ạ ch đ BHXH trong đó nh n m nh vi c t p trung ch đ o, phát huy vai trò
ủ ạ ổ ứ ả ở ệ ố lãnh đ o c a các t ch c Đ ng các doanh nghi p ngoài qu c doanh trong
ố ớ ế ộ ự ệ ệ ườ ả ộ vi c th c hi n các ch đ BHXH đ i v i ng ả ằ i lao đ ng nh m đ m b o
ệ ố ự ề ệ ố ớ ệ ố th c hi n t t Đi u l BHXH đ i v i doanh nghi p ngoài qu c doanh”.
ủ ế ố ị Quy t đ nh s 20/2002/QĐ TTg ngày 24/01/2002 c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ệ ể ệ ệ Chính ph v vi c chuy n giao BHYT Vi t Nam sang BHXH Vi t Nam, theo
ệ ế ộ ự ệ ơ đó BHXH Vi t Nam là c quan th c hi n các ch đ , chính sách BHXH trong
ố ượ ậ ở ế đó có BHYT. Do v y đ i t ng tham gia BHXH ụ khu v c kinh t Ngoài
ố ượ ố ồ ắ ắ ộ ộ qu c doanh bao g m đ i t ng tham gia BHXH b t bu c và BHYT b t bu c.
ộ ố ề ử ậ ộ ổ ổ Ngày 02/04/2002 Lu t lao đ ng s a đ i, b sung m t s đi u đ ượ c
ủ ị ố ộ ướ ệ ố Qu c h i thông qua, ch t ch n ệ c ký l nh công b ngày 12/04/2002 có hi u
ừ ở ộ ệ ắ ự l c thi hành t ộ ngày 01/01/2003 đã m r ng vi c tham gia BHXH b t bu c
ượ ố ớ ụ ệ ơ ổ ứ đ c áp d ng đ i v i doanh nghi p, c quan, t ộ ử ụ ch c có s d ng lao đ ng
ờ ạ ủ ệ ợ ồ ộ ở ợ ồ làm vi c theo h p đ ng lao đ ng có th i h n đ 3 tháng tr lên và h p đ ng
ờ ạ ế ệ ộ ố ị lao đ ng không xác đ nh th i h n (không kh ng ch các doanh nghi p ngoài
ử ụ ố ừ ở qu c doanh có s d ng t ộ 10 lao đ ng tr lên)
Trang 47
ủ ướ ủ ế ị Ngày 02/01/2003, Th t ng Chính ph ban hành Quy t đ nh s ố
ề ệ ố ớ ế ả 02/2003/QĐTTg v vi c ban hành quy ch qu n lý tài chính đ i v i BHXH
ệ ị ử ụ ộ ơ ị Vi t Nam trong đó có quy đ nh hàng tháng các đ n v s d ng lao đ ng có
ủ ị ệ ầ ờ ỹ trách nhi m đóng đ y đ , k p th i vào qu BHXH, ngay sau khi thanh toán
ề ươ ườ ộ ườ ậ ộ ợ ti n l ng hàng tháng cho ng i lao đ ng. Và tr ng h p ch m n p BHXH
ừ ả ộ ố ề ệ ậ ớ ở ị t ộ 30 ngày tr lên so v i quy đ nh, thì ngoài vi c ph i n p s ti n ch m n p
ả ộ ố ề ệ ạ ộ ị ạ và n p ph t hành chính theo quy đ nh hi n hành, còn ph i n p s ti n ph t
ấ ề ứ ậ ạ ộ ướ ch m n p theo m c lãi su t ti n vay quá h n do Ngân hàng Nhà n c Vi ệ t
ị ạ ố ớ ị ố ữ ể ờ ộ ơ Nam quy đ nh t ạ i th i đi m truy n p. Đ i v i nh ng đ n v c tình vi ph m
ặ ỳ ơ ượ ề ề ạ ho c chây thì c quan BHXH đ ị c quy n đ ngh Kho b c Nhà n ướ c,
ơ ơ ề ừ ị ả ủ ơ ị ể ộ ị Ngân hàng n i đ n v giao d ch trích ti n t tài kho n c a đ n v đ n p đ ủ
ự ề ề ạ ầ ậ ấ ộ ậ ti n đóng BHXH và ti n ph t ch m n p mà không c n có s ch p thu n
ị ử ụ ủ ơ ộ thanh toán c a đ n v s d ng lao đ ng.
ủ ố ị ị Ngày 09/01/2003 Chính ph ban hành Ngh đ nh s 01/2003/NĐ CP
ộ ố ề ủ ề ệ ở ộ ạ ữ ổ ổ s a đ i b sung m t s đi u c a Đi u l ố BHXH , đã m r ng ph m vi và đ i
ượ ườ ệ ộ ợ ộ ồ t ng ng i lao đ ng làm vi c theo h p đ ng lao đ ng có th i h n t ờ ạ ừ ủ đ 3
ạ ộ ờ ạ ở ợ ồ ị tháng tr nên và h p đ ng không xác đ nh th i h n trong các ho t đ ng theo
ộ ả ể ổ ợ ệ ấ ậ ườ ộ lu t doanh nghi p, h s n xu t kinh doanh cá th , t h p tác; ng i lao đ ng,
ệ ưở ề ợ ộ ồ ợ xã viên làm vi c và h ng ti n công theo h p đ ng lao đ ng trong các h p tác
ậ ợ ạ ộ ậ ổ ứ ử ụ xã thành l p, ho t đ ng theo Lu t h p tác xã; các t ch c khác có s d ng lao
đ ng.ộ
ư ố ộ Ngày 16/05/2003 B tài chính có Thông t s 49/2003/TT BTC h ướ ng
ế ị ế ề ả ố ố ớ ẫ d n Quy t đ nh s 02/2003/QĐ TTg v quy ch qu n lý tài chính đ i v i
ệ ị ử ụ ệ ấ ạ ạ ơ BHXH Vi ộ t Nam, trong đó nh n m nh vi c ph t các đ n v s d ng lao đ ng
ậ ị ắ ộ ị không ch u tham gia BHXH b t bu c theo lu t đ nh.
Trang 48
ƯƠ
CH
NG II
:
Ự
Ệ TÌNH HÌNH TH C HI N CHÍNH SÁCH BHXH
Ở
Ố
Ự
Ế
Ố KHU V C KINH T QU C NGOÀI QU C DOANH
Ố Ớ Ự Ế I. CHÍNH SÁCH BHXH Đ I V I KHU V C KINH T NGOÀI
Ố QU C DOANH
ộ ố ả ổ ụ ả ớ ị ườ ộ V i m c tiêu đ m b o n đ nh cu c s ng cho ng i lao đ ng và gia
ườ ị ả ả ấ ấ ặ ộ ộ ọ đình h khi ng ệ i lao đ ng b gi m ho c m t kh năng lao đ ng, m t vi c
ẫ ớ ị ả ữ ấ ậ ở ộ làm d n t ề i b gi m, m t thu nh p. BHXH tr thành m t trong nh ng quy n
ườ ượ ạ ộ ồ ừ ậ ợ con ng i và đ ố c Đ i h i đ ng Liên h p qu c th a nh n và ghi vào Tuyên
ề ằ ấ ả ọ “T t c m i ng ườ ớ ư i v i t cách là ngôn Nhân quy n nhày 10/12/1948 r ng:
ủ ề ộ ưở ề ượ ượ thành viên c a xã h i có quy n h ng BHXH, quy n đó đ c đó đ ặ c đ t
ơ ở ự ề ề ả ế ầ ộ trên c s s tho mãn các quy n v kinh t , xã h i và văn hoá nhu c u cho
ự ự ể ườ nhân cách và s t do phát tri n con ng i.”
Trang 49
ướ ự ệ ườ ượ Ở n ệ c ta, vi c th c hi n BHXH cho ng ộ i lao đ ng đ ể c tri n khai
ừ ấ ớ ư ạ ớ ạ ấ ậ ộ t r t s m nh ng l i gi ứ ủ ỏ i h n cho b ph n r t nh công nhân viên ch c c a
Nhà n c.ướ
ự ủ ữ ệ ố ướ ầ Và vào cu i nh ng năm 80 và đ u 90, s nghi p BHXH c a n c ta
ế ộ ị ạ ứ ề ế ề ự ặ g p nhi u khó khăn, ch đ chính sách v BHXH b h n ch và ch a đ ng
ượ ự ệ ể ả ấ ớ ổ ề nhi u nh ở c đi m, đang kìm hãm gây c n tr cho s nghi p đ i m i, nh t là
ự ầ ớ ộ ộ ượ ộ ổ ớ ổ đ i m i trong lĩnh v c lao đ ng xã h i. BHXH c n đ c đ i m i là m t đòi
ế ấ ế ỏ ấ h i c p thi t mang tính t t y u.
ạ ộ ể ể ị ế ề ầ Đ i h i VII đã xác đ nh phát tri n phát tri n kinh t nhi u thành ph n là
ấ ầ ồ ự ủ ề yêu c u c p thi ế ể ả t đ gi i phóng và phát huy các ngu n l c, ti m năng c a xã
ế ộ ướ ộ ề ầ ấ ộ h i. Chính sách kinh t nhi u thành ph n đã đánh d u m t b c đ t phá quan
ố ớ ế ị ọ ổ ộ ớ ế ủ tr ng có tính quy t đ nh đ i v i toàn b quá trình đ i m i kinh t c a n ướ c
ề ầ ế ố ta. Đi u này có nghĩa các thành ph n kinh t ngoài qu c doanh cũng đ ượ c
ể ả ệ ế ể ạ ả ằ ề khuy n khích phát tri n và t o các đi u ki n đ đ m b o công b ng. Chính
ố ớ ự ệ ể ầ ậ ị ươ vì v y mà đ u năm 1990 đã th c hi n thí đi m đ i v i năm đ a ph ng Hà
ề ệ ả ơ ồ ụ N i,ộ H i Phòng,Thái Bình,TP H Chí Minh, Hoàng Liên S n v vi c áp d ng
ề ệ ố ớ ố ự ả d th o đi u l ộ BHXH đ i v i lao đ ng ngoài qu c doanh.
ạ ộ ố ầ ứ ế ả ạ ấ ị “Đ iổ Ngh quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th VII đã nh n m nh:
ớ ướ ườ ơ ộ ị m i chính sách BHXH theo h ọ ng m i ng i lao đ ng và các đ n v kinh t ế
ầ ộ ế ề ừ ỹ ướ thu c các thành ph n kinh t đ u đóng góp vào qu BHXH. T ng b c tách
ố ớ ứ ỏ ỹ ướ qu BHXH đ i v i công nhân viên ch c kh i Ngân sách Nhà n c và hình
ọ ỹ ườ ầ ộ ộ thành qu BHXH chung cho m i ng ọ i lao đ ng thu c m i thành ph n kinh
t ”.ế
ủ ố ị ị ị Ngày 22/6/1993, Chính ph đã ban hành Ngh đ nh s 43/CP quy đ nh
ế ộ ố ượ ờ ị ạ t m th i ch đ BHXH, trong đó quy đ nh đ i t ắ ng tham gia BHXH b t
ờ ỳ ả ồ ộ ườ ệ ộ ưở ươ bu c th i k này bao g m c ng i lao đ ng làm vi c h ng l ặ ng ho c
ề ở ử ụ ữ ệ ừ ở ti n công nh ng doanh nghi p có s d ng t ộ 10 lao đ ng tr lên. ư ậ Nh v y,
ố ượ ắ ộ ượ ở ộ ể ừ k t tháng 4/1993, đ i t ng tham gia BHXH b t bu c đ c m r ng các
Trang 50
ế ộ ầ ụ ằ ấ ố ố ầ thành ph n kinh t , nh m th ng nh t BHXH vào m t đ u m i áp d ng chung
ầ ọ cho m i thành ph n kinh t ế .
ủ ụ ế ạ ả ẳ ộ ị ủ ế Đ n Đ i h i VIII c a Đ ng ti p t c kh ng đ nh vai trò c a
ấ ướ ự ả ầ KVKTNQD có kh năng góp ph n xây d ng đ t n ậ c. Do v y, Nhà n ướ c
ơ ậ ế ố ộ ự ể ầ c n khuy n khích phát tri n, kh i d y và phát huy t i đa n i l c, nâng cao
ố ế ướ ủ ệ ẫ ướ ộ ợ hi u q a h p tác qu c t , h ng d n KVKTNQD theo h ng xã h i ch ủ
ế ụ ụ ể ậ ầ ủ ươ ố ự ấ nghĩa. Mu n v y,c n ti p t c c th hóa ch tr ề ng nh t quán xây d ng n n
ế ề ệ ầ ằ ườ kinh t nhi u thành ph n b nh cách hoàn thi n môi tr ợ ng kinh dianh h p
ệ ế ệ ề ạ ộ ầ pháp, t o đi u ki n và khuy n khích các doanh nghi p thu c các thành ph n
ở ộ ể ế ợ kinh t ế ầ ư đ u t ư ậ ứ phát tri n và m r ng hình th c h p tác, liên k t. Nh v y,
ượ ủ ề ộ ộ ậ ợ ọ KVKTNQD đ c coi là m t b ph n h p thành quan tr ng c a n n kinh t ế
ố ổ ệ ố ườ ạ ầ qu c dân, góp ph n làm giàu cho t qu c. Và vi c tăng c ự ng lãnh đ o th c
ế ộ ệ ở ự ượ hi n các ch đ BHXH khu v c này càng đ c quan tâm theo đúng tinh
ầ ủ Ư ộ ị ố ấ ỉ ị ươ th n c a Ch th s 15/CTT B Chính tr Ban ch p hành Trung ả ng Đ ng
ướ ữ ề ề ả ỉ ạ Trong giai đo n này, Nhà n c đã có nh ng đi u ch nh căn b n v các
ứ ộ ậ ộ ộ chính sách xã h i trong đó có chính sách BHXH. Căn c B lu t lao đ ng
ượ ố ộ ạ ỳ ọ ứ ộ ố đ c Qu c h i thông qua t i k h p th 5 Qu c h i khóa IX ngày 23/6/1994
ượ ệ ừ ự ủ ố ị ị và đ c th c hi n t ngày 01/01/1995, Chính ph đã có Ngh đ nh s 12/CP
ề ệ ụ ứ ngày 26/01/1995 ban hành Đi u l ố ớ BHXH áp d ng đ i v i công ch c, CNVC
ướ ọ ườ ộ ể ự ạ ắ ộ Nhà n c và m i ng ệ i lao đ ng theo lo i hình BHXH b t bu c đ th c hi n
ả ướ ấ ố ắ ớ th ng nh t trong c n ố c.Và cùng v i NĐ 19/CP, nguyên t c bình đăng đ i
ườ ộ ượ ệ ọ ớ v i m i ng i lao đ ng tham gia đóng BHXH đ c quán tri t, không có s ự
ệ ự ầ ế ữ ố phân bi t theo khu v c và thành ph n kinh t , gi a trong và ngoài qu c doanh.
ự ượ ả ả ả ị ẳ S bình đ ng này đ c qui đ nh và đ m b o trong các văn b n pháp qui v ề
ườ ử ụ ụ ả ộ BHXH. Theo đó, ng ệ i s d ng lao đ ng ph i có nghĩa v và trách nhi m
ườ ử ụ ộ ườ đóng BHXH cho ng i lao đ ng mà mình s d ng. Ng ộ i lao đ ng s đ ẽ ượ c
ưở ơ ở ứ ả ờ h ng chi tr BHXH trên c s m c đóng góp và th i gian đóng góp.
ể ừ ủ ế ặ ệ K t khi Chính ph ban hành ND43/CP đ n nay và đ c bi t là sau
ướ ở ộ ố ượ ự ệ ND12/CP ra đ i, ờ Nhà n c đã th c hi n m r ng đ i t ng tham gia BHXH
Trang 51
ứ ử ư ệ ờ ố ớ đ i v i KVKTNQD, nh ng do quãng th i gian nghiên c u th nghi m ch ủ
ươ ế ơ ế ố ữ ề ạ ế ộ tr ng này còn nhi u h n ch , h n n a các y u t kinh t xã h i cũng gây
ấ ợ ữ ộ ệ ả nh ng tác đ ng b t l i cho vi c ban hành các văn b n chính sách mang tính
ở ậ ế ướ ụ ệ ậ t p trung hoàn thi n. B i v y đ n tr ậ ử ư c tháng 1/2003 (ch a áp d ng lu t s a
ộ ố ề ủ ộ ậ ổ ộ ượ ạ ỳ ọ ổ đ i, b sung m t s đi u c a b lu t lao đ ng đ c thông qua t i k h p th ứ
ệ ự ộ ố ừ ở ộ ệ 11 Qu c H i khoá X có hi u l c thi hành t ngày 1/1/2003), vi c m r ng này
ứ ớ ỉ ượ ủ ầ ườ ộ m i ch đáp ng đ c nhu c u tham gia BHXH c a ng i lao đ ng trong các
ệ ệ ố ướ doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n n c ngoài, các doanh
ử ụ ệ ả ở ộ ộ nghi p có s d ng 10 lao đ ng tr lên, còn kho ng 90% lao đ ng trong các
ỏ ể ụ ủ ệ ệ ộ doanh nghi p nh , ti u th công nghi p, lao đ ng theo mùa v ... thì nhà n ướ c
ư ậ ộ ộ ị ị ớ ụ ể ch a ban hành m t ngh đ nh nào c th . Tuy nhiên theo lu t lao đ ng m i
ượ ừ ố ượ ẽ ượ đ ụ c áp d ng t ngày 1/1/2003, đ i t ng tham gia BHXH s đ ở ộ c m r ng,
ả ử ụ ệ ị ừ doang nghi p tham gia BHXH không quy đ nh ph i s d ng t ộ 10 lao đ ng
ở ử ụ ự ứ ệ ệ ả ộ tr lên t c là đã s d ng lao đ ng thì ph i có trách nhi m th c hi n chính
ố ớ ườ ộ ượ ắ ạ ộ sách BHXH đ i v i ng i lao đ ng. Lo i hình BHXH b t bu c đ ụ c áp d ng
ệ ơ ổ ứ ử ụ ệ ộ ố ớ đ i v i các doanh nghi p,c quan, t ch c có s d ng lao đ ng làm vi c theo
ờ ạ ừ ủ ồ ở ợ ồ ộ ợ h p đ ng lao đ ng có th i h n t ộ đ 3 tháng tr lên và h p đ ng lao đ ng
ờ ạ ợ ộ ồ ị ướ ư không xác đ nh th i h n, h p đ ng lao đ ng d ế ạ i 3 tháng nh ng khi h t h n
ạ ế ụ ế ợ ớ ớ ệ ặ ộ ồ l ệ i ti p t c làm vi c ho c giao k t h p đ ng lao đ ng m i v i doanh nghi p,
ế ộ ả ộ ậ ứ ể ổ t ch c, cá nhân đó. Cũng theo b lu t này, ngoài 5 ch đ b o hi m đang
ượ ự ệ ệ ặ ổ đ ự ử ế ộ ấ c th c hi n có b sung thêm ch đ th t nghi p. M t khác còn có s s a
ụ ể ư ế ộ ệ ắ ộ ổ ổ đ i b sung 5 ch đ BHXH b t bu c hi n hành. C th nh sau:
ế ộ ợ ấ ố ệ ề ị Ch đ tr c p m đau: quy đ nh đi u ki n tham gia BHXH là 3 tháng
ớ ươ ưở ợ ấ ố ứ ươ ứ ằ m i đ c h ng, nâng m c tr c p m đau b ng 85% m c l ng làm căn c ứ
đóng BHXH.
ế ộ ệ ưở ề ườ ờ ộ ả Ch đ thai s n: đi u ki n h ng là ng i lao đ ng có th i gian tham
ừ ế ố ầ ạ ở gia BHXH t ị 3 tháng tr lên, không quy đ nh h n ch s l n sinh con đ ượ c
ưở ợ ấ h ả . ng tr c p thai s n
Trang 52
ế ộ ệ ề ệ ạ ộ ử Ch đ tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p (TNLD và BNN): S a
ợ ấ ợ ấ ứ ượ ổ đ i khung tr c p TNLD và BNN, m c tr c p đ c tính trên c s l ơ ở ươ ng
bình quân đóng BHXH.
ỉ ư ủ ế ộ ư ổ ườ ộ Ch đ h u trí: Nâng tu i ngh h u c a ng ộ ữ i lao đ ng n trong m t
ỉ ư ự ứ ả ả ọ ộ ổ ố s lĩnh v c: Nghiên c u khoa h c, cán b qu n lý và gi m tu i ngh h u cho
ườ ệ ặ ộ ạ ề ộ ọ ng i lao đ ng làm ngh , công vi c n ng nh c, đ c h i.
ế ộ ử ấ ở ấ ử ấ ộ ầ ở ỗ Ch đ t tu t: Tăng m c h ứ ư ng tr c p t tu t m t l n (m i năm
ợ ợ ấ ứ ằ ơ đóng BHXH đư c tr c p b ng 1,5 tháng m c ti n l ề ư ng bình quân đóng
BHXH).
ự ể ặ ộ ế Tuy nhiên, do đ c đi m lao đ ng trong khu v c kinh t ố ngoài qu c
ị ả ưở ế ố ủ ề ậ ấ doanh ch u nh h ng c a nhi u y u t ề ở ữ khí h u, quy n s h u đ t đai và tài
ề ệ ộ ộ ạ ả s n, đi u ki n thông tin trình đ văn hóa,... lao đ ng l ậ i phân tán, thu nh p
ậ ổ ị ệ ặ ệ ậ ứ không n đ nh, m c thu nh p khác bi t nhau, đ c bi ả t thu nh p trong s n
ệ ấ ấ ờ ườ ấ ơ ớ xu t nông nghi p th ư ng là th t th ề ng và th p h n nhi u so v i thu nh p ậ ở
ứ ạ ự ệ ấ ỹ ậ các khu v c khác, nên vi c hình thành qu BHXH r t ph c t p. Chính vì v y
ớ ặ ứ ể ả ợ ộ ầ c n ph i tìm ra cách th c đóng BHXH cho phù h p v i đ c đi m này. Và m t
ệ ố ế ắ ằ ộ ự khi th c hi n t t chính sách BHXH trên nguyên t c công b ng và ti n b xã
ự ể ẩ ộ ế ư ế ố ộ ẽ h i s là đ ng l c thúc đ y phát tri n kinh t cũng nh là y u t ế ị quy t đ nh
ể ủ ề ự ổ ị ế cho s n đ nh và phát tri n c a n n kinh t .
ệ ứ ự ế ụ ộ ộ ợ Qua vi c ng d ng vào th c t đã b c l rõ đ i t ố ư ng tham gia BHXH
ố ớ ở ộ ự ệ ấ ạ ộ ố ậ thu c di n m r ng đ i v i khu v c ngoài qu c doanh r t đa d ng. Do v y
ệ ổ ứ ầ ủ ừ ự ệ ẽ ả ặ ợ ớ vi c t ch c th c hi n ph i ch t ch , phù h p v i yêu c u c a t ng đ i t ố ư
ợ ắ ắ ủ ế ứ ự ệ ộ ồ ờ ng. Hình th c th c hi n BHXH ch y u trên nguyên t c b t bu c, đ ng th i
ế ự ộ ố ố ệ ượ ế ỷ ọ ỏ ti n hành BHXH t nguy n cho m t s đ i t ng chi m t ặ tr ng nh ho c
ậ ổ ị ộ ợ ệ ộ có thu nh p không n đ nh nh ư lao đ ng giúp vi c, n i tr ... nh ưng cũng ph iả
ượ ủ ự ệ ắ đ c th c hi n trên nguyên t c chung c a BHXH.
ệ ố ự ằ ả ề ệ ố ớ ả Nh m đ m b o th c hi n t t đi u l ệ BHXH đ i v i doanh nghi p
ị ố ố ỉ ề ngoài qu c doanh, ch th s 15/ CTTW ngày 26/5/1997 đã đ ữ ra nh ng yêu
c u:ầ
Trang 53
ạ ủ ổ ứ ả ở ơ Th nh t ứ ấ : Phát huy vai trò lãnh đ o c a t ch c Đ ng ơ c quan, đ n
ệ ệ ớ ố ị v , doanh nghi p Nhà n ệ ư c, các doanh nghi p ngoài qu c doanh trong vi c
ố ớ ự ệ ộ ờ ế ộ th c hi n các ch đ BHXH đ i v i ng ộ ư i lao đ ng, tr ng tâm là thu n p ọ
ế ộ ắ ả ả ở BHXH, b o đ m nguyên t c có tham gia thì m i đ ớ ư c hợ ư ng ch đ BHXH.
ổ ứ ể ơ ả ớ Th haiứ : Các t ch c Đ ng, đoàn th , c quan Nhà n ư c tăng c ư ngờ
ế ộ ự ệ ể ạ ả ả ằ lãnh đ o, giám sát, ki m tra nh m đ m b o th c hi n đúng các ch đ BHXH
ườ ự ể ệ ấ ố ộ ố ớ đ i v i ng i lao đ ng. Ch ng các bi u hi n tiêu c c th t thoát trong công tác
ả ế ậ ơ ả ế ứ ữ ể này. Các c quan thanh tra ph i k t lu n, gi ạ i quy t d t đi m nh ng vi ph m
ượ ệ ồ ờ ườ ử ể ệ đã đ c phát hi n, đ ng th i th ị ng xuyên ki m tra, phát hi n và x lý k p
ế ộ ữ ạ ờ ờ ợ th i các hành vi vi ph m các ch đ BHXH, nh ng tr ọ ư ng h p nghiêm tr ng
ả ố ướ ậ ph i truy t tr c pháp lu t.
ự ả ộ ộ ơ Th baứ : Ban cán s Đ ng B lao đ ng –Th ộ ư ng binh và xã h i,
ệ ơ ổ ứ ơ ế BHXH Vi t Nam và các c nghành có liên quan t ạ ộ ch c s k t ho t đ ng
ị ử ổ ữ ệ ế ờ BHXH trong th i gian qua, có nh ng ki n ngh s a đ i, hoàn thi n các ch đ ế ộ
ố ớ ế ộ ở ộ ề ệ ạ ờ BHXH, t o đi u ki n m r ng ch đ BHXH đ i v i ng ộ ư i lao đ ng thu c ộ
ầ ế ậ ớ các thành ph n kinh t ự và s m xây d ng lu t BHXH.
ở ơ ẫ ớ Th tứ ư : Ban t tư ư ng văn hoá Trung ư ng h ư ng d n báo chí và các
ụ ề ệ ạ ả ơ ộ phư ng ti n thông tin đ i chúng tuyên truy n giáo d c cán b , Đ ng viên,
ủ ứ ề ậ ộ ọ ờ nhân dân nh n th c đúng v ý nghĩa c a BHXH, đ ng viên m i ng ư i tích
ủ ộ ự c c và ch đ ng tham gia công tác BHXH.
ủ ứ ể ầ ậ ớ ổ Nh v y ả ư ậ , qua g n 20 năm đ i m i, nh n th c và quan đi m c a Đ ng
ướ ề ầ ế ừ ố ướ và Nhà n c v thành ph n kinh t ngoài qu c doanh đã t ng b c hoàn
ố ớ ệ ả ả ằ ộ thi n. Chính sách BHXH đ i v i KVKTNQD nh m đ m b o an toàn cu c
ể ệ ư ộ ọ ồ ệ ủ ộ ố s ng cho m i thành viên c ng đ ng đã th hi n tính u vi t c a xã h i ta.
Ự Ở Ệ II. TÌNH HÌNH TH C HI N CHÍNH SÁCH BHXH Ự KHU V C
Ố Ế KINH T NGOÀI QU C DOANH
Trang 54
ự ỉ ạ ủ ộ ể ả ệ ố ớ ự 1. S ch đ o c a B o hi m xã h i Vi t Nam đ i v i khu v c kinh
ề ệ ự ộ ố ể ệ ả ế t ngoài qu c doanh v vi c th c hi n chính sách B o hi m xã h i
ỉ ạ ự ệ ế ệ ố Vi c ch đ o khu v c kinh t ả ự ngoài qu c doanh th c hi n chính sách B o
ể ộ ượ ệ ừ ướ ự ư ư hi m xã h i đã đ c th c hi n t tr ồ ả c nh ng ch a căn b n và có tính đ ng
ư ấ ừ ỉ ạ ủ ủ ướ ế ủ ề ệ nh t. Nh ng t khi có ý ki n ch đ o c a Th t ể ng Chính ph v vi c tri n
ạ ộ ở ế ạ khai ho t đ ng BHXH ự khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh t i thông báo s ố
ạ ộ ủ ủ 12/TB VPCP ngày 19/01/1998 c a Văn phòng Chính ph và thì ho t đ ng này
ủ đã đi vào quy c và có tính pháp lý.
ệ ố ữ ệ ừ ồ Trong nh ng năm qua, h th ng BHXH Vi t Nam t các đ ng chí lãnh
ộ ồ ả ạ ồ ệ ế ạ đ o trong h i đ ng qu n lý, các đ ng chí lãnh đ o BHXH Vi t Nam đ n các
ứ ế ộ ị ượ ầ cán b , viên ch c trong toàn ngành đã ti p thu, xác đ nh đ ọ c t m quan tr ng
ố ớ ự ệ ệ ườ ặ ộ ệ ướ ủ c a vi c th c hi n BHXH đ i v i ng i lao đ ng, đ c bi t là xu h ng phát
ủ ự ể ế ạ ố ượ ự ố ấ tri n c a khu v c kinh t ngoài qu c doanh, t o đ c s th ng nh t trong
ộ ự ữ ứ ề ậ ộ ươ ướ nh n th c và hành đ ng, phát huy n i l c, đ ra nh ng ph ng h ệ ng nhi m
ữ ệ ướ ụ ể ề ệ ợ ụ v , tìm ra nh ng bi n pháp và b ế ớ c đi c th phù h p v i đi u ki n kinh t
ế ủ ạ ộ ộ ủ ừ ề ạ ả ợ ị ớ xã h i c a t ng giai đo n, phù h p v i Ngh quy t c a đ i h i Đ ng đ ra.
ổ ứ ự ệ ể * T ch c tri n khai th c hi n:
ệ ổ ề ự ứ ả ộ Tháng 03/1998, BHXH Vi t Nam t ệ ch c h i th o v th c hi n
ố ớ ệ ố ạ BHXH đ i v i doanh nghi p ngoài qu c doanh t ố ồ i thành ph H Chí Minh
ủ ế ả ệ ố ồ ớ ự v i s tham gia c a ngành thu , B o Vi t thành ph H Chí Minh, m t s ộ ố
ộ ố ơ ệ ố ố ộ ớ ị ự doanh nghi p ngoài qu c doanh và m t s đ n v có s lao đ ng l n th c
ệ ổ ứ ộ ố ị hi n công tác BHXH. Ngày 02/06/1998, t ch c h i ngh toàn qu c ngành
ệ ự ự ể ế BHXH Vi ệ t Nam tri n khai th c hi n BHXH khu v c kinh t ố ngoài qu c
doanh.
ứ ơ ế ự ệ ổ ế ự T ch c s k t 5 năm th c hi n BHXH khu v c kinh t ố ngoài qu c
ượ ậ ợ ữ ự dân, qua đó đã đánh giá đ c nh ng thu n l ệ i và khó khăn khi th c hi n
ố ớ ự ừ ượ ữ BHXH đ i v i khu v c này, t đó rút đ ệ ọ c nh ng bài h c kinh nghi m,
Trang 55
ụ ữ ữ ệ ằ ắ ộ nh ng cách làm nhân r ng và tìm nh ng bi n pháp kh c ph c nh m khai thác,
ự ộ ế ố ủ thu hút lao đ ng c a khu v c kinh t ngoài qu c doanh tham gia BHXH.
ỉ ạ ế ạ ả ả ả So n th o các văn b n ch đ o liên quan đ n công tác qu n lý thu
ả ế ộ ế ằ ơ BHXH, BHYT, công tác gi ả i quy t ch đ chính sách BHXH nh m đ n gi n
ủ ụ ậ ợ ệ ề ạ ườ ộ hóa các th t c hành chính, t o đi u ki n thu n l i cho ng i lao đ ng,
ườ ử ụ ư ả ộ ế ị ờ ng i s d ng lao đ ng tham gia BHXH cũng nh gi i quy t k p th i, đúng
ưở ế ộ ố ượ đ i t ng h ng ch đ BHXH.
ấ ủ ủ ộ ư ố ỉ BHXH các t nh, thành ph đã ch đ ng tham m u cho c p y chính
ề ị ươ ỉ ạ ữ ả ổ ứ ộ ị quy n đ a ph ng có nh ng văn b n ch đ o, t ổ ế ch c các h i ngh ph bi n,
ố ợ ự ệ ể ể ấ ớ tri n khai th c hi n, ph i h p v i các ngành, các c p, các đoàn th tuyên
ề ề ậ ả ộ ướ ể ẫ truy n, v n đ ng, đi u tra, kh o sát, h ệ ng d n, ki m tra các doanh nghi p
ở ế ự ệ ố ụ khu v c kinh t ố ớ ệ Ngoài qu c doanh trong vi c th c hi n BHXH đ i v i
ườ ộ ị ươ ố ố ồ ng i lao đ ng. Các đ a ph ng làm t t công tác này là thành ph H Chí
ươ ả ộ ả Minh, Hà N i, H i phòng, Bình D ng, Thanh Hóa, Hà Giang, Hà Tây, Qu ng
ừ ế ả ẵ Nam, Qu ng Bình, Gia Lai, Th a Thiên Hu , Thái Bình, Đà N ng...
ỉ ạ ả ề * Ch đ o v văn b n:
ổ ố ệ Ngày 05/04/1999 T ng Giám đ c BHXH Vi t Nam đã có công văn s ố
ỉ ạ ự ử ố ỉ ệ 348/BHXH QLT g i UBND các t nh, thành ph quan tâm, ch đ o th c hi n
ế ộ ự ế ch đ BHXH khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh.
ổ ố ệ ỉ Ngày 05/04/1999 T ng Giám đ c BHXH Vi t Nam đã có Ch th s ị ố
ố ể ệ ỉ ạ ỉ ườ 349/BHXH QLT ch đ o BHXH các t nh, thành ph v vi c tăng c ự ng th c
ố ớ ế ộ ệ ườ ệ ộ ộ hi n ch đ BHXH đ i v i ng i lao đ ng trong các doanh nghi p thu c khu
ố ự v c ngoài qu c doanh.
ệ ố Ngày 28/06/1998 BHXH Vi t Nam đã có công văn s 724/BHXH
ướ ụ ố ớ ệ ẫ ỉ ỉ ạ QLT ch đ o và h ng d n nghi p v đ i v i BHXH các t nh, thành ph v ố ề
ự ể ệ ố vi c tri n khai công tác BHXH khu v c ngoài qu c doanh.
ệ ố Ngày 03/04/2002 BHXH Vi t Nam đã có công văn s 751/BHXH QLT
ướ ố ơ ế ẫ ỉ ỉ ạ ch đ o h ự ng d n BHXH các t nh thành ph s k t đánh giá tình hình th c
ố ớ ữ ự ệ ằ ố ả hi n BHXH đ i v i khu v c ngoài qu c doanh nh m tìm ra nh ng gi i pháp,
Trang 56
ướ ế ộ ể ả ệ ệ ả ợ ữ nh ng b ự c đi phù h p đ đ m b o vi c th c hi n ch đ chính sách BHXH
ườ ự ộ ế ố ườ ố ố ớ đ i v i ng i lao đ ng khu v c kinh t ngoài qu c doanh theo đ ng l i ch ủ
ươ ủ tr ng c a.
Trang 57
ự ệ 2. Tình hình th c hi n
ở ề ướ ừ ố ượ ể ả ộ T năm 1995 tr v tr c, đ i t ng tham gia b o hi m xã h i trong
ộ ướ ể ả ữ ỉ ườ chính sách b o hi m xã h i n c ta ch là nh ng ng ự i làm viêc trong khu v c
ướ ự ượ ể ừ ộ ậ ở Nhà n c và l c l ng vũ trang. K t năm 1995 tr đi, sau khi b lu t lao
ượ ị ị ượ ố ượ ộ đ ng đ c thông qua và Ngh đ nh 12 CP đ c ban hành, đ i t ng tham gia
ộ ượ ể ở ộ ề ả ả b o hi m xã h i đ ớ ộ ậ c m r ng thêm. Đây là b lu t có nhi u c i cách m i
ệ ở ộ ố ượ ự ế ậ ặ đ c bi ệ t trong th c hi n m r ng đ i t ng tham gia. Tuy v y cho đ n nay
ệ ự ừ ộ ậ ậ ả ư ể ộ ớ ộ ờ lu t b o hi m xã h i ch a ra đ i và b lu t lao đ ng m i có hi u l c t ngày
ự ệ ể ệ ế ậ ả ộ ộ 01/01/2003. Vì v y cho đ n nay, vi c th c hi n b o hi m xã h i cho lao đ ng
ố ờ ỳ ể ngoài qu c doanh có th chia làm hai th i k :
ờ ỳ ướ 2.1. Th i k tr c năm 1995.
ướ ụ ể ố ư ặ ấ Tr c năm 1995, m c dù ch a có chính sách c th th ng nh t nh ng ư ở
ươ ệ ế ẫ ườ ộ ố ị m t s đ a ph ự ng v n ti n hành th c hi n BHXH cho ng ộ i lao đ ng ngoài
ố ở ộ ư ợ ủ ệ qu c doanh ể m t ngành nh h p tác xã ti u th công nghi p, ngành thu ỷ
ự ỉ ạ ư ự ả ợ ả s n, h p tác xã mua bán. Tuy nhiên, do ch a có s ch đ o sát sao, s qu n lý
ố ướ ơ ế ị ấ ủ th ng nh t c a Nhà n ư c nên các quy đ nh cũng nh các c ch chính sách và
ự ứ ự ệ ệ ệ ấ ổ t ữ ch c th c hi n còn r t khác nhau gi a các ngành. Vi c th c hi n BHXH
ợ ự ộ ổ ứ ứ ả trong các h p tác xã còn mang tính t phát, trình đ t ch c qu n lý, m c thu
ả ở ỗ ơ ộ ỏ ậ nh p, t ỷ ệ l đóng góp và chi tr m i n i m t khác đã không tránh kh i sai
ả ồ ủ ợ ỹ ượ sót, cho nên nhìn chung qu BHXH c a h p tác xã không b o t n đ c lâu
dài.
ề ệ ạ ờ ề ế ộ ố ớ ừ ợ T khi có đi u l t m th i v ch đ BHXH đ i v i xã viên h p tác xã
ổ ể ủ ệ ố ị và các t ế ị ti u th công nghi p (theo quy t đ nh s 292/BCNLĐ ) quy đ nh xã
ế ộ ươ ự ư ế ộ ố ớ viên đ ượ ưở c h ng ch đ BHXH t ng t nh ch đ đ i v i công nhân viên
ứ ướ ế ộ ố ả ạ ồ ộ ch c Nhà n ệ c. G m sáu ch đ : m đau, thai s n, tai n n lao đ ng và b nh
ấ ứ ư ệ ề ộ ử ấ ế ộ ngh nghi p, m t s c lao đ ng, h u trí, t ớ tu t. Tuy nhiên ch đ BHXH m i
ớ ượ ả ấ ự ệ ề ặ ắ ờ này m i đ c th c hi n trong th i gian ng n đã g p ph i r t nhi u khó khăn.
ổ ề ự ề ệ ấ ồ ể Đó là s chuy n đ i n n kinh t ế ấ ướ đ t n c, đ ng ti n m t giá, vi c làm không
Trang 58
ổ ế ậ ấ ả ạ ặ ị ụ n đ nh, thu nh p th p, kh năng đóng góp h n ch . M t khác, do áp d ng
ế ộ ủ ự ộ ướ m t cách máy móc ch đ BHXH c a khu v c Nhà n c sang khu v cự h pợ
ự ổ ứ ả ạ ư ặ tác xã là hai lĩnh v c khác nhau, công tác t ch c qu n lý l i ch a ch t ch ẽ
ạ ộ ỹ ượ ạ ộ ừ ầ ỉ nên qu ch ho t đ ng đ ầ c 6 năm, sau đó d n d n ng ng ho t đ ng.
ừ ướ ầ T khi Nhà n ố ớ c ban hành chính sách đ i v i các thành ph n kinh t ế
ự ả ố ớ ệ ở ề ố ộ ngoài qu c doanh và d th o v BHXH đ i v i lao đ ng làm vi c ự khu v c
ế ố ị ươ ả ộ kinh t ngoài qu c doanh, thì năm đ a ph ng: Hà N i, H i Phòng, Thái Bình,
ồ ơ ượ ự ệ ể TP H Chí Minh và Hoàng Liên S n đã đ ế c th c hi n làm thí đi m và k t
ả ạ ượ qu đ t đ ư c nh sau:
ị ớ ổ ế ế ơ ố ộ Đ n h t tháng 10/1990 đã có 851 đ n v v i t ng s 27760 lao đ ng
tham gia.
ố ượ ự ế ệ ể ầ Đ n tháng 10/1991, sau g n hai năm th c hi n thí đi m, s l ng các
ườ ư ộ ở ố ỉ ị ơ đ n v và ng i lao đ ng tham gia BHXH h u trí các t nh, thành ph là:
ồ ị ớ ơ ộ TP H Chí Minh : 800 đ n v v i 20000 lao đ ng. -
ả ị ớ ơ ơ ộ H i Phòng : 21 đ n v v i h n 6000 lao đ ng. -
ị ớ ơ ộ Thái Bình : 30 đ n v v i 1200 lao đ ng. -
ị ớ ơ ơ ộ Hà N iộ : 20 đ n v v i h n 500 lao đ ng. -
ị ớ ơ ộ Hoàng Liên S nơ : 4 đ n v v i 60 lao đ ng. -
ủ ề ệ ầ ộ ơ ị Do nhu c u v BHXH c a lao đ ng làm vi c trong các đ n v kinh t ế
ộ ố ỉ ố ơ ể ớ ể ộ ị ậ t p th và cá th l n nên m t s t nh s đ n v và lao đ ng tham gia BHXH
ư ở ế ồ tăng nhanh nh ơ TP H Chí Minh, tính đ n ngày 01/04/1994 đã có 1504 đ n
ớ ố ượ ộ ượ ấ ưở ợ ấ ị v tham gia v i s l ng lao đ ng đ ổ c c p s BHXH h ng tr c p là:
40853 ng i.ườ
ố ớ ộ ố ượ Chính sách BHXH đ i v i lao đ ng ngoài qu c doanh đ ể c tri n khai
ể ơ ị ế ặ ấ ề ả thí đi m trong hoàn c nh các đ n v kinh t ả g p r t nhi u khó khăn trong s n
ả ấ ưở ộ ể ế ủ ế ế xu t kinh doanh, do đó làm nh h ự ng đ n ti n đ tri n khai và k t q a th c
ề ệ ệ ệ ể ố ể hi n thí đi m đi u l BHXH ngoài qu c doanh. Tuy nhiên, vi c tri n khai thí
ạ ượ ể ữ ế ả ệ ẫ ẫ đi m v n đ t đ c nh ng k t qu đáng khích l ạ . Song bên c nh đó v n còn
Trang 59
ồ ạ ữ ề ấ ư ở ộ ố ị ươ ả ỹ có nh ng v n đ còn t n t i nh : m t s đ a ph ả ng qu không đ m b o
ườ ự ự ư ộ ưở ủ ươ ủ đ chi, ng i lao đ ng ch a th c s yên tâm, tin t ng vào ch tr ng này.
Trang 60
ờ ỳ ừ ế 2.2. Th i k t 1995 đ n ngày 31/12/2004
ừ ượ ố ớ ụ ộ T năm 1995 chính sách BHXH đã đ c áp d ng đ i v i lao đ ng làm
ệ ở ọ ầ ế ư ế ố ườ vi c m i thành ph n kinh t . Nh ng đ n 01/10/2003 trong s ng i làm
ệ ở ế ộ ố ỉ ượ vi c ự khu v c kinh t ngoài qu c doanh ch có m t nhóm đ c tham gia
ữ ườ ệ ệ ộ BHXH, đó là nh ng ng i lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p ngoài
ử ụ ố ừ ố ớ ố ượ ở ộ qu c doanh có s d ng t 10 lao đ ng tr lên. Đ i v i các đ i t ộ ng lao đ ng
ố ở ộ ố ỉ ự ế ệ ố ngoài qu c doanh khác m t s t nh, thành ph đã ti n hành th c hi n thí
ể ự ư ệ ế ả ượ ở ứ ạ đi m BHXH t nguy n nh ng k t qu thu đ c còn ế m c h n ch .
ể ủ ự ự ế ờ ố S phát tri n c a khu v c kinh t ế ngoài qu c doanh th i gian qua là k t
ả ự ệ ườ ố ổ ớ ủ ả ướ ề qu th c hi n đ ng l i đ i m i c a Đ ng và Nhà n c v chính sách kinh
ậ ộ ộ ế t xã h i trong đó có chính sách BHXH, qua đó khai d y, huy đ ng và khai
ề ề ệ ề ớ ộ ố ứ thác ti m năng to l n v ti n v n, s c lao đ ng, tài nguyên, trí tu , kinh
ồ ự ệ ả ộ ệ nghi m, kh năng kinh doanh, quan h xã h i, thông tin và các ngu n l c khác
ể ế ệ ầ ọ ữ ữ ổ ị vào phát tri n kinh t , góp ph n quan tr ng vào vi c gi v ng n đ nh chính
ơ ở ả ổ ề ế ấ ộ ị ế ơ ị tr xã h i. Ta l y k t qu t ng đi u tra các c s kinh t , đ n v hành chính s ự
ệ ủ ổ ả ướ ể ấ ụ ế ố nghi p c a t ng c c th ng kê, tính đ n 31/12/2004 c n c đ th y rõ:
ệ ố Có 76.240 doanh nghi p ngoài qu c doanh, tăng 293,6%, thu hút
ộ ớ ớ 2.398.754 lao đ ng, tăng 386.1% so v i năm 1995 m i có 25.967 doanh
ệ ộ ỗ nghi p, thu hút 621.296 lao đ ng. Tính bình quân cho năm 2004 là m i doanh
ử ụ ệ ố ộ nghi p ngoài qu c doanh s d ng 31,46 lao đ ng, trong đó doanh nghi p t ệ ư
ữ ế ế ạ ệ nhân chi m 58,76%, công ty trách nhi m h u h n chi m 38,68%, công ty c ổ
ủ ế ệ ầ ầ ợ ph n 2,55%, công ty h p doanh 0,01%; quy mô c a doanh nghi p h u h t là
ộ ố ế ỏ ố ớ ỷ ệ ấ ừ nh , m t s ít có quy mô v a, s có quy mô l n chi m t th p. l
ữ ệ ọ ị Trong nh ng năm qua, BHXH Vi ủ ầ t Nam xác đ nh t m quan tr ng c a
ộ ố ớ ế ộ ả ự ể ệ ệ ườ ộ vi c th c hi n các ch đ b o hi m xã h i đ i v i ng i lao đ ng, không
ố ượ ừ ự ế ở ộ ng ng m r ng đ i t ng tham gia BHXH khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh,
ơ ướ t ỷ ệ l tham gia năm sau cao h n năm tr c.
Trang 61
ơ ị ử ụ ự ộ ố ả B ng 14: Đ n v s d ng lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh tham gia
BHXH.
ỉ Ch tiêu 2000 2001 2002 2003 2004
ổ ố ơ ị T ng s đ n v tham gia 61.893 65.611 71.368 91.067 134.542
ố ơ ố ị BHXH (doanh nghi p)ệ S đ n v ngoài qu c doanh đã 4.451 5.398 7.378 13.852 24.679
ướ thamgia BHXH(doanhnghi p)ệ ớ Tăng so v i năm tr c (%) 14,13 21,28 36,68 87,75 78,16
ỷ ệ ớ ổ ố ơ T l % so v i t ng s đ n v ị 7,18 8,22 10,33 15,12 18,34
ồ ệ tham gia BHXH (%) (Ngu n: BHXH Vi t Nam)
ố ơ ự ả ộ ế ị ử ụ Theo b ng trên thì s đ n v s d ng lao đ ng khu v c kinh t ngoài
ụ ố ư ế qu c doanh tham gia BHXH tăng liên t c qua các năm. N u nh năm 2000
ệ ớ ố ỉ m i ch có 4.451 doanh nghi p ngoài qu c doanh tham gia BHXH thì năm
ớ ố ơ ệ ầ ị 2004 đã có t ố i 24.679 doanh nghi p (tăng 5,54 l n). S đ n v ngoài qu c
ớ ổ ố ơ ị doanh tham gia BHXH so v i t ng s đ n v tham gia BHXH qua các năm
ừ ớ cũng tăng, t 7,18% năm 2000 lên 18,34% năm 2004. Năm 2001 m i tăng so
ề ố ơ ị ố ớ v i năm 2000 v s đ n v ngoài qu c doanh tham gia BHXH 21,28%, t ỷ ệ % l
ố ơ ế ố ớ ị ổ t ng s đ n v ngoài qu c doanh tham gia BHXH chi m 8,22% so v i năm
ượ 2000 là 7,18%; cũng các t ỷ ệ l đó đ c nhích lên là 36,68% và 10,33% khi so
ư ớ ố ộ ậ ấ sánh năm 2002 v i năm 2001; nh ng sau năm 2002 t c đ tăng lên th t n
ượ ớ ớ t ng năm 2003so v i năm 2002 là 87.75%, năm 2004 so v i năm 2003 là
ớ ổ ố ơ ị 78,16%; t ỷ ệ l % so v i t ng s đ n v tham gia BHXH năm 2003 là 15,12%,
ố ơ ừ ệ ấ ố ị năm 2004 là 18,34%. Đây là d u hi u đáng m ng, s đ n v ngoài qu c doanh
ộ ỷ ệ ế ấ tham gia BHXH tăng lên r t nhanh và ngày càng chi m m t t l ọ quan tr ng
ơ ấ ề ể ơ ị ị ị trong c c u các đ n v tham gia BHXH. Đi u này th hi n ệ Ngh đ nh
01/2003/NĐCP là hoàn thành đúng đ n. ắ
Trang 62
ủ ệ ự ề Theo báo cáo năm 2004 c a BHXH Vi ệ t Nam v tình hình th c hi n
ệ ấ ố ố ỉ ố BHXH ta th y 10 t nh, thành ph có s doanh nghi p ngoài qu c doanh tham
ố ồ ề ấ ộ ố ố ả gia nhi u nh t là: Thành ph H Chí Minh, thành ph Hà N i, thành ph H i
ươ ề ẵ ố ồ ỉ Phòng, Thành ph Đà N ng, các t nh Bình D ng, Đ ng Nai, Ti n Giang,
ầ ơ ị ả ỉ C n th , Bà R a Vũng Tàu, Khánh Hòa. ố Các t nh, thành ph này đã qu n lý
ị ử ụ ớ ổ ố ơ ế ơ ộ ị 20.483 đ n v chi m 83% so v i t ng s đ n v s d ng lao đ ng đã tham gia
ự ế ả ướ ố ế ả BHXH khu v c kinh t ngoài qu c doanh trong c n ư ậ c. Có k t qu nh v y
là do các nguyên nhân sau:
ề ế ầ ố ỉ ế ọ H u h t các t nh, thành ph này đ u là vùng kinh t ủ ể tr ng đi m c a
ề ệ ố ả ướ ậ c n c, t p trung nhi u doanh nghi p ngoài qu c doanh.
ộ ể ế ề ế ộ ủ Trình đ hi u bi t v ch đ , chính sách BHXH c a ng ườ ử ụ i s d ng
ứ ượ ầ ự ệ ậ ộ ọ ọ lao đ ng cao, cho nên h nh n th c đ ệ ủ c t m quan tr ng c a vi c th c hi n
ườ ộ BHXH cho ng i lao đ ng.
ế ộ ề ề Công tác thông tin tuyên truy n v ch đ , chính sách BHXH đ ượ c
ự ố ườ ử ụ ứ ượ ớ th c hiên t ậ t, do v y ng ộ i s d ng lao đ ng s m ý th c đ ệ c trách nhi m
ế ộ ự ệ ệ ươ ố ủ ươ ủ c a mình trong vi c th c hi n ch đ BHXH theo đ ng l i ch tr ủ ng c a
ả ướ Đ ng và Nhà n c.
ố ơ ề ỉ ố ị Ngoài ra cũng còn nhi u t nh có s đ n v ngoài qu c doanh tham gia
ư ể BHXH ít. Đi n hình nh :
ằ ơ ị Trà Vinh: 15 đ n vơ ị Cao B ng: 18 đ n v
ạ ắ B c Liêu ị : 10 đ n vơ B c C n ị ạ : 17 đ n vơ
ể ệ ầ ệ ố ọ Các doanh nghi p ngoài qu c doanh ngày càng th hi n t m quan tr ng
ể ủ ề ố ượ ủ c a mình trong quá trình phát tri n c a n n kinh t ế ấ ướ đ t n c. S l ng doanh
ệ ệ ố nghi p ngoài qu c doanh ngày càng gia tăng. Các doanh nghi p này đã thu hút
ượ ộ ố ượ ạ ộ ả ấ ớ ộ đ c m t s l ng l n lao đ ng tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ườ ộ ở ệ ọ ượ Ng i lao đ ng ầ đây cũng có nhu c u và nguy n v ng đ c tham gia
ự ế ể ế ộ ự ệ ở BHXH. Qua th c t tri n khai và th c hi n ch đ BHXH ự khu v c này đã
ủ ử ụ ứ ượ ấ ậ ầ ầ ộ ợ th y: ch s d ng lao đ ng đã d n d n nh n th c đ ữ c nh ng l i ích cũng
ạ ủ ề ệ ệ trách nhi m và quy n h n c a mình trong vi c đăng ký tham gia BHXH cho
Trang 63
ườ ố ượ ộ ệ ộ ng i lao đ ng. Do đó s l ố ng lao đ ng trong các doanh nghi p ngoài qu c
ụ doanh tham gia BHXH liên t c tăng qua các năm.
ỉ Ch tiêu
2000
2001
2002
2003
2004
ố
ổ
ộ
T ng s lao đ ng tham gia
4.242.727
4.403.870
4.844.669
5.272.400
5.954.351
ố
i)ườ BHXH (ng ộ S lao đ ng trong DNNQD
i)ườ ướ
210.716 39,28
272.217 29,19
362.969 33,34
527.606 45,36
761.214 35,77
ỷ ệ
tham gia BHXH (ng ớ c (%) Tăng so v i năm tr ố ớ ổ % so v i t ng s lao T l
10,01
4,88
6,15
7,49
ộ ố ệ ả B ng15: Lao đ ng trong các doanh nghi p ngoài qu c doanh tham gia BHXH.
ộ đ ng tham gia BHXH (%) (Ngu n: BHXH Vi
12,78 t Nam)
ồ ệ
ố ệ ả ấ ố ộ Qua b ng s li u trên ta th y: S lao đ ng trong KVKTNQD tham gia
ớ ườ BHXH năm 2004 so v i năm 2000 tăng 550.498 ng i (tăng361,25%). Năm
ỷ ụ ế ố ộ ườ 2004, s lao đ ng tham gia BHXH tăng k l c lên đ n716.214 ng i, tăng
ỷ ệ ớ ườ ệ ộ 35,77% so v i năm 2003. T l ng i lao đ ng trong các doanh nghi p ngoài
ớ ổ ố ố ộ ề qu c doanh tham gia BHXH so v i t ng s lao đ ng tham gia BHXH tăng đ u
ư ế ớ ỉ ạ ế qua các năm. Năm 2000 m i ch chi m 4,88% nh ng đ n năm 2004 đã đ t
ượ ề ổ ố ộ đ ầ c 35,77% trong t ng s lao đ ng tham gia BHXH.Đi u này đã góp ph n
ượ ự ằ ộ ộ ế ạ t o đ c s công b ng cho các lao đ ng thu c các thành kinh t khác nhau.
ộ ở ế ượ ố Tuy nhiên, s lao đ ng ự khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh đ c tham gia
ế ỉ ỏ ổ ố ộ ẫ v n ch chi m m t t ộ ỷ ệ ấ l r t nh trong t ng s lao đ ng tham gia BHXH. Qua
ồ ướ ể ẽ ấ ượ ổ ố ộ bi u đ d i đây, ta s th y đ c t ng quan s lao đ ng KVKTNQD đ ượ c
ớ ổ ố ộ tham gia BHXH so v i t ng s lao đ ng tham gia BHXH:
ủ ế ệ ổ ự Theo báo cáo t ng k t tình hình th c hi n BHXH năm 2004 c a BHXH
ệ ố ố ộ ộ ỉ Vi t Nam thì các t nh, thành ph có s lao đ ng tham gia BHXH thu c khu
ế ề ấ ố ự v c kinh t ngoài qu c doanh nhi u nh t là:
ố ồ ộ Thành ph H Chí Minh: 252.156 lao đ ng
ươ Bình D ng : 49.987 lao đ ngộ
ố ộ Thành ph Hà N i
: 47.354 lao đ ngộ Trang 64
ố ả Thành ph H i Phòng : 25.751 lao đ ngộ
ồ Đ ng Nai : 21.451 lao đ ngộ
ự ậ ộ ố ộ ỉ S lao đ ng thu c khu v c này tham gia BHXH t p trung vào 42 t nh,
ớ ổ ế ả ố ố ộ ỉ thành ph qu n lý, v i t ng s 723.153 lao đ ng, chi m t ỷ ệ l 95%. 22 t nh
ạ ự ố ộ ế còn l i có s lao đ ng tham gia BHXH khu v c kinh t ấ ố ngoài qu c doanh r t
ế ấ ắ ạ ớ ỉ ỉ ỉ ườ th p ch chi m 5%. Riêng BHXH t nh B c C n m i ch có 98 ng ộ i lao đ ng
ở ượ ự khu v c này đ c tham gia BHXH.
ủ ố ớ ự ộ Cùng v i s gia tăng c a s lao đ ng tham gia BHXH trong các doanh
ủ ệ ệ ố ố ố nghi p ngoài qu c doanh thì s thu BHXH c a các doanh nghi p này có t c
ưở ơ ướ ộ đ tăng tr ng khá cao, năm sau cao h n năm tr c.
ố ố ệ ả B ng 16: S thu BHXH trong các doanh nghi p ngoài qu c doanh.
ỉ Ch tiêu ố ổ T ng s thu BHXH (tỷ 2000 5.198,22 2001 6.334,65 2002 6.928,24 2003 9.880,13 2004 15.564,2
ồ đ ng) Thu BHXH NQD 178,125 263,391 367,211 690,48 1.201,3
ỷ ồ đ ng)
(t ớ Tăng so v i năm tr ướ c 32,66 47,87 39,41 88,03 73,98
ỷ ệ (%) T l % so v i ớ t ngổ số 3,42 4,15 5,30 6,99 7,72
thu (%)
ồ ệ (Ngu n: BHXH Vi t Nam)
ư ấ ả ạ ố ộ ế Qua b ng trên ta th y: T c đ thu tăng m nh qua các năm nh ng đ n
ế ạ ố ộ ỷ ồ ầ ấ năm 2004 s thu BHXH tăng đ t bi n đ t 1.201,3 t ớ đ ng, g p 6,74 l n so v i
ộ ố ớ ủ ổ năm 2000 và tăng 73,98% so v i năm 2003. Trong khi đó t c đ tăng c a t ng
ầ ượ ằ ớ ố s thu BHXH các năm 2001, 2002, 2003 so v i năm 2000 l n l t b ng 1,48
ầ ầ ầ ầ l n; 2,06 l n; 3,88 l n; 2,36 l n.
ự ệ ầ ườ ộ Các năm đ u th c hi n chính sách BHXH, ng i lao đ ng trong các
ố ề ệ ấ ố doanh nghi p ngoài qu c doanh tham gia còn th p nên s ti n đóng BHXH
Trang 65
ố ề ế ổ ừ ế chi m trên t ng s ti n thu BHXH t ậ năm 2000 đ n năm 2002 tăng ch m,
ư ế nh ng đ n năm 2003 đã tăng 6,99% lên 7,72% vào năm 2004;
ệ ố ố ộ S thu BHXH doanh nghi p ngoài qu c doanh năm 2003, 2004 tăng đ t
ư ậ ế bi n nh v y là do các nguyên nhân sau:
ố ộ ố ệ S lao đ ng trong các doanh nghi p ngoài qu c doanh tham gia BHXH
ớ ớ năm 2003 tăng 45,36% so v i năm 2002, và năm 2004 tăng 35,77% so v i năm
2003.
ự ệ ố ị ế Năm 2003 th c hi n theo Quy t đ nh s 20/2002/QĐ TTg ngày
ủ ướ ủ ủ ề ệ ể ệ 24/01/2002 c a Th t ng Chính ph v vi c chuy n giao BHYT Vi t Nam
ệ ả ố ủ ố ồ sang BHXH Vi t Nam nên s thu BHXH bao g m c s thu c a BHYT.
ủ ề ở ộ ủ ế ệ ị ố Ngh quy t 01/2003/NĐCP c a Chính ph v vi c m r ng đ i
ượ t ng tham gia BHXH...
ế ệ ộ ố ố Tuy nhiên, n u so sánh s lao đ ng và s doanh nghi p đã tham gia
ớ ố ố ượ ệ ộ ộ ố BHXH v i s đ i t ng lao đ ng ngoài qu c doanh thu c di n tham gia
ộ ệ ấ ộ ỏ ắ BHXH b t bu c thì t ỷ ệ l này còn r t nh .Hi n nay, còn trên 85% lao đ ng và
ự ệ ế ư ố ầ g n 82% doanh nghi p khu v c kinh t ngoài qu c doanh ch a tham gia
ự ườ ấ ộ BHXH. Đây là khu v c có t ỷ ệ l ng ấ i lao đ ng tham gia BHXH th p nh t
ự ề ế ợ trong các khu v c. N u có chính sách phù h p thì ti m năng tham gia BHXH ở
ự ấ ớ . khu v c này là r t l n
ự ế ờ ơ ớ ể ả ữ ấ Th c t cho th y, không nh ng th ộ v i chính sách b o hi m xã h i
ệ ể ệ ả ố ộ ằ mà doanh nghi p ngoài qu c doanh còn tránh né vi c b o hi m xã h i b ng
ộ ợ ướ ộ ướ ồ cách ký h p đ ng lao đ ng d ử ụ i 3 tháng; khai s d ng lao đ ng d i 10
ườ ơ ố ự ử ụ ậ ố ộ ng i; khai báo s lao đ ng ít h n s th c s d ng; l p danh sách ti n l ề ươ ng
ơ ố ự ưở ợ ọ ể ấ ứ ể ộ ít h n s th c h ả ng đ l y làm căn c đóng b o hi m xã h i; n đ ng dây
ể ề ả ộ ư d a kéo dài ti n b o hi m xã h i.
ự ề ế ố ầ Trong nhi u năm g n đây khu v c kinh t ngoài qu c doanh luôn là khu
ề ỷ ệ ợ ọ ố ợ ể ầ ẫ ả ộ ự v c d n đ u v t ệ ố ẫ n đ ng b o hi m xã h i và con s n tuy t đ i v n l
ụ ể ư ế ụ ti p t c gia tăng, c th nh sau:
Trang 66
ố ề ợ ủ ố ệ ả B ng 17: S ti n n BHXH c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh.
ố ề ỉ Ch tiêu ả S ti n ph i đóng 2000 214,983 2001 293,611 2002 400,34 2003 728,405 2004 1201,3
ỷ ồ đ ng)
ố 178,125 263,391 367,211 690,48 1098,25 BHXH (t S đã thu BHXH
đ ng)
ỷ ồ ố ợ 36,858 30,220 33,129 37,925 103,05 (t S n BHXH (t ỷ
đ ng)ồ ỷ ệ T l ớ ợ % n so v i
ả ố ề s ti n ph i đóng 17,14 10,29 8,28 5,21 8,49
BHXH (%)
ồ ệ (Ngu n: BHXH Vi t Nam)
ố ề ố ệ ả ấ ệ Qua b ng s li u trên cho th y s ti n BHXH mà các doanh nghi p
ố ợ ỉ ằ ố ề ợ ngoài qu c doanh n hàng năm còn cao. Năm 2000 s ti n n ch b ng 36,858
ỷ ồ ớ ố ề ế ế ả t đ ng (chi m 17,14% so v i s ti n ph i đóng BHXH). Đ n năm 2004 s ố
ề ợ ớ ỷ ồ ớ ố ề ế ti n n BHXH đã lên t i 105,95 t ả đ ng (chi m 8,49% so v i s ti n ph i
đóng BHXH).
ợ ọ ề ệ ấ ừ ề Vi c n đ ng ti n BHXH xu t phát t nhi u nguyên nhân khác nhau,
ụ ư ể ế ề ệ ạ ẳ ố ể ả ch ng h n nh : doanh nghi p chi m d ng ti n BHXH đ tăng v n đ s n
ồ ộ ỳ ể ấ ơ ộ ị xu t kinh doanh, có đ n v đăng ký tham gia BHXH r i n p m t hai k đ có
ế ợ ệ ề ấ ầ ặ ả ẩ ồ đi u ki n tham gia đ u th u ho c ký k t h p đ ng gia công s n ph m cho
ệ ướ ồ ừ ả ấ ơ ị doanh nghi p Nhà n ặ c r i d ng đóng, có đ n v do s n xu t kinh doanh g p
ộ ố ườ ừ ợ khó khăn nên d ng đóng... Ngoài ra còn có m t s tr ệ ng h p doanh nghi p
ợ ề ế ặ ố ộ ố ngoài qu c doanh đã n p ho c đã đ i chi u theo dõi công n ti n BHXH nay
ả ủ ở ữ ạ ộ ư ừ ể ả ặ gi ệ i th , phá s n, d ng ho t đ ng... không còn ch s h u ho c ch a có bi n
ể ả ế ố ợ ề ả pháp đ gi i quy t s n này, ph i treo nhi u năm.
ợ ọ ạ ả ẫ Nhìn chung, tình tr ng n đ ng BHXH có gi m xong v n còn ở ứ m c
ệ ố ố ỷ ệ ợ ọ ặ cao đ c bi ệ t là kh i doanh nghi p ngoài qu c doanh. Tuy t n đ ng có l
ệ ố ẫ ộ ấ ề ả ố ả gi m xong s tuy t đ i v n tăng, đây là m t v n đ nan gi i, không th gi ể ả i
Trang 67
ỏ ự ỗ ự ủ ộ ớ ế ề ấ ộ ặ quy t m t s m m t chi u mà đòi h i s n l c c a các c p các ngành đ c
ệ ơ ệ ữ ữ ệ ệ ả ơ bi t là c quan BHXH Vi t Nam ph i có nh ng bi n pháp h u hi u h n trong
ệ ố ơ ữ ự ầ ổ ứ t ch c thu, góp ph n th c hi n t ộ t h n n a chính sách BHXH cho lao đ ng
ố ngoài qu c doanh.
Ự Ữ Ạ ƯỢ Ấ III. NH NG THÀNH T U Đ T Đ Ữ C VÀ NH NG V N Đ Ề
Ồ Ạ CÒN T N T I
1. Thành t uự
ố ớ ự ự ệ ầ ế ế ộ Sau g n 10 năm th c hi n ch đ BHXH đ i v i khu v c kinh t ngoài
ấ ố qu c doanh cho th y:
ự ở ế ố ệ Th c hi n BHXH ụ khu v c kinh t ầ ạ Ngoài qu c doanh đã góp ph n t o
ữ ẳ ầ ế ườ ố ủ ươ ự s bình đ ng gi a các thành ph n kinh t theo đ ng l i ch tr ng, chính
ủ ạ ượ ứ ủ ề ậ ả sách c a Đ ng và Nhà n ướ T o đ c. c nh n th c đúng v BHXH c a ng ườ i
ườ ử ụ ự ộ ỉ ướ ả ộ lao đ ng, ng i s d ng lao đ ng không ch khu v c Nhà n c mà c các
ế ộ ộ ệ ậ ộ ầ thành ph n kinh t khác. M t b ph n lao đ ng làm vi c trong các doanh
ệ ố ổ ị ượ ờ ố ầ ỏ ộ nghi p ngoài qu c doanh đã n đ nh đ c đ i s ng m t ph n không nh do
các chính sách BHXH đem l i.ạ
ự ệ ệ ườ ố ộ Vi c th c hi n chính sách BHXH cho ng i lao đ ng ngoài qu c doanh
ể ề ọ ữ ể ệ ố ế đã có nh ng chuy n bi n đáng k v m i m t. ố ặ S doanh nghi p ngoài qu c
ườ ề ầ ộ doanh tham gia BHXH cho ng i lao đ ng tăng d n qua các năm và đi u đó
ố ườ ự ệ ộ có nghĩa là s ng i lao đ ng làm vi c trong khu v c này tham gia BHXH
ề ợ ữ ề ệ ộ cũng ngày m t tăng. Quy n l i và trách nhi m v BHXH gi a các bên ng ườ i
ừ ơ ộ ướ ượ ủ ở ộ ố lao đ ng và c quan BHXH đã t ng b ầ c c ng c và m r ng góp ph n c đ
ệ ự ệ ậ ặ ắ ố ưở nâng cao hi u l c pháp lu t và th t ch t m i quan h đóng h ng.
ộ ố ỉ ể ự ữ ệ ệ ố ệ Ở m t s t nh thành ph đã có nhi u bi n pháp h u hi u đ th c hi n ề
ộ ố ượ ả ấ ế ự BHXH cho lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh và thu đ c k t qu r t kh ả
ữ ữ ệ ệ ọ ị quan. Nh ng bi n pháp này là nh ng bài h c kinh nghi m quý báu cho các đ a
ươ ự ệ ệ ộ ở ph ng khác trong vi c th c hi n BHXH cho lao đ ng ự khu v c này.
Trang 68
ả ự ố ớ ế ộ ế ệ ệ ố K t qu th c hi n ch đ BHXH đ i v i doanh nghi p ngoài qu c
ệ ệ ế ầ ạ ơ ị doanh đã góp ph n vào vi c ho ch đ nh và hoàn thi n c ch chính sách v ề
ủ ả ơ ướ ậ ơ BHXH c a các c quan qu n lý Nhà n c, c quan ban hành pháp lu t góp
ữ ữ ừ ể ế ổ ộ ị ị ị ầ ph n gi v ng n đ nh chính tr , phát tri n kinh t xã h i trên t ng đ a bàn.
ứ ệ ệ ậ ấ ự ủ Nâng cao nh n th c và trách nhi m c a các ngành, các c p trong vi c th c
ố ớ ệ ườ ự ộ hi n chính sách BHXH đ i v i ng i lao đ ng nói chung và khu v c kinh t ế
ể ố ổ ị ỹ ngoài qu c doanh nói riêng; qu BHXH n đ nh và phát tri n.
ậ ộ ộ ộ ộ Đ i ngũ cán b BHXH trong đó có b ph n cán b làm công tác chuyên
ượ ụ ừ ề ệ ướ ưở ả qu n đ c nâng cao v chuyên môn, nghi p v , t ng b c tr ng thành và
ượ ấ ị ệ ả tích lũy đ c kinh nghi m qu n lý nh t đ nh.
ệ ố ắ ề ấ ấ ấ BHXH Vi ỗ ự t Nam cũng có r t nhi u n l c, c g ng, ph n đ u trong
ố ự ỉ ạ ệ ố ệ ố ỉ vi c ch đ o, đôn đ c BHXH các t nh, thành ph th c hi n t t chính sách
ườ ộ ở ế ớ ự BHXH cho ng i lao đ ng ự khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh. V i s sáng
ạ ộ ỉ ạ ệ ề ế ạ t o trong ch đ o ho t đ ng, BHXH Vi ệ t Nam có nhi u sáng ki n trong vi c
ế ộ ở ộ ề ế ớ ườ ộ m r ng tuyên truy n chính sách, ch đ BHXH đ n v i ng i lao đ ng.
ể ề ề ộ ứ Nhi u cu c thi tìm hi u v BHXH đ ượ ổ c t ộ ch c cho cán b trong ngành và
ượ ố ẹ ứ ề ấ ậ cho nhân dân đã đ c thành công t t đ p cho th y nh n th c v BHXH đã
ớ ấ ả ọ ườ ọ ầ ớ ộ ầ ượ d n đ ổ ế c ph bi n v i t t c m i ng i, m i t ng l p xã h i.
ổ ừ ế ỷ ố ố T ng s thu t năm 1995 đ n năm 2000 là 20132,6 t , năm 2004 s thu
ỷ ồ ạ ớ BHXH tính cho KVKTNQD là 1098,25 t đ ng (đ t trên 90% so v i k ế
ạ ố ở ự ớ ộ ho ch) và s lao đ ng tham gia BHXH khu v c này đã lên t i 761.214 lao
ệ ố ự ớ ồ ờ ấ ộ đ ng tăng 35,77% so v i năm 2003. Đ ng th i th c hi n t t công tác c p, ghi
ế ộ ờ ị ườ ổ s BHXH và k p th i thanh toán các ch đ BHXH cho ng ộ i lao đ ng...
ự ữ ệ ệ ế ạ ả ộ Bên c nh nh ng k t qu nêu trên vi c th c hi n BHXH cho lao đ ng
ề ồ ạ ữ ẫ ấ ố ngoài qu c doanh v n còn nh ng v n đ t n t i.
ồ ạ ữ ề ấ 2. Nh ng v n đ còn t n t i
ố ớ ự ệ Trong quá trình th c hi n BHXH đ i v i KVKTNQD còn b c l ộ ộ ấ r t
ề ồ ạ ầ ượ ứ ể ư ả nhi u t n t i c n đ c nghiêu c u đ đ a ra gi ỡ i pháp tháo g :
Trang 69
ế ị ườ ủ ử ụ ầ ớ ộ ỉ ơ Trong c ch th tr ng, ph n l n ch s d ng lao đ ng ch quan tâm
ế ợ ậ ườ ư ộ ế ợ đ n l i nhu n, ít chăm lo đ n l ủ i ích c a ng ể ặ i lao đ ng ho c là ch a hi u,
ẹ ệ ệ ệ ặ ố ề ho c là tr n tránh trách nhi m mà nhi u doanh nghi p còn xem nh vi c này,
ườ ỏ ơ ề ợ ậ ặ ơ coi th ng pháp lu t, b r i hay nói đúng h n là ăn ch n quy n l i chính đáng
ườ ộ ề ợ ế ẫ ủ ườ ộ ở ủ c a ng i lao đ ng. D n đ n quy n l i chính đáng c a ng i lao đ ng khu
ư ượ ủ ụ ể ầ ớ ố ự ệ ầ ộ ự v c này ch a đ ư c th c hi n đ y đ . C th là ph n l n s lao đ ng ch a
ượ ưở ề ợ ế ộ đ c tham gia đóng BHXH và h ng quy n l i theo các ch đ BHXH.
ạ ở ỉ ẳ ắ ạ ớ ầ ự ộ Ch ng h n, t nh B c K n có t i g n 1000 lao đ ng trong khu v c kinh t ế
ứ ư ố ơ ỉ ỉ ị ngoài qu c doanh nh ng ch có 2 đ n v đăng ký tham gia BHXH t c ch có 10
ượ ặ ở ỉ ằ ả ộ lao đ ng đ c tham gia BHXH ho c t nh Cao B ng có kho ng trên 2000 lao
ự ộ ế ố ơ ị ộ đ ng thu c khu v c kinh t ớ ngoài qu c doanh thì m i 10 đ n v đăng ký và ch ỉ
ộ ố ượ có 89 lao đ ng trong s đó đ c tham gia BHXH.
ư ư ả ồ ộ ơ Công tác qu n lý ch a đ ng b , c quan BHXH cũng nh các ban,
ư ắ ắ ượ ứ ạ ộ ả ngành ch c năng ch a n m ch c đ ấ c ho t đ ng s n xu t kinh doanh, v s ề ử
ữ ủ ệ ộ ố ụ d ng lao đ ng c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh. Có nh ng doanh
ư ệ ậ ố ử ụ nghi p ngoài qu c doanh có đăng ký thành l p nh ng không đăng ký s d ng
ớ ơ ặ ả ặ ộ ộ lao đ ng, ho c không khai báo v i c quan qu n lý lao đ ng, ho c không có
ắ ồ ạ ộ ụ ở ặ ậ ờ ị tr s giao d ch, ho c không ho t đ ng, thành l p xong th i gian ng n r i gi ả i
ề ổ ộ ử ụ ể ấ ộ ợ ồ th , s d ng lao đ ng không ký h p đ ng,... là v n đ n i c m trong tình
hình kinh t ế ướ n ệ c ta hi n nay.
ề ươ ứ ề ộ M c ti n l ng, ti n công đăng ký trích n p BHXH cũng không đúng
ệ ườ ả ọ ớ v i th c t ự ế Các doanh nghi p th . ể ng tìm m i cách đ khai gi m qu l ỹ ươ ng
ố ề ữ ả ạ ệ ể ả đ gi m s ti n ph i đóng BHXH. Bên c nh đó, cũng có nh ng doanh nghi p
ứ ề ề ươ ề ớ ể ấ đăng ký đóng ti n BHXH v i m c ti n công, ti n l ng r t cao đ chu c l ộ ợ i.
ợ ụ ề ệ ế ộ ợ ấ ư ẽ ở L i d ng k h trong đi u l ớ BHXH v i ch đ tr c p h u trí là đ ượ c
ưở ố ủ ề ươ ứ ằ h ng t i đa b ng 75% m c bình quân c a ti n l ng tháng 5 năm cu i tr ố ướ c
ể ọ ỉ ư ả ờ ố ớ khi ngh h u. Trong kho ng th i gian 5 năm cu i này có th h đăng ký v i
ứ ề ươ ơ ở ấ ướ ể ọ m c ti n l ng r t cao làm c s đóng BHXH còn tr c đó h có th đăng ký
Trang 70
ề ươ ề ư ề ấ ơ ứ ớ v i m c ti n l ư ậ ng th p h n nhi u và nh v y sau khi v h u h s đ ọ ẽ ượ c
ưở ợ ấ ấ ớ ể ẫ ứ ề ế ấ ằ h ộ ng m c tr c p r t l n, đi u này có th d n đ n m t công b ng xã h i
ả ờ ố ể ượ ưở ể ắ Kho ng th i gian t ể i thi u đ có th đ c h ạ ế ộ ng các ch đ ng n h n
ư ượ ư ố ả ụ ể ợ ụ ẽ ở ị nh m đau, thai s n... ch a đ c quy đ nh c th . L i d ng k h này, đã có
ườ ủ ệ ả ậ ợ ớ ườ ộ tr ng h p ch doanh nghi p tho thu n v i ng ộ ợ ằ i lao đ ng b ng m t h p
ể ộ ườ ấ ộ ồ đ ng lao đ ng 3 tháng có đóng BHXH. Có th ng ậ ẽ i lao đ ng s ch p nh n
ỉ ầ ủ ượ ổ đóng đ 20% BHXH ch c n đ c b sung vào danh sách đăng ký tham gia
ủ ệ ậ ỉ ườ BHXH c a doanh nghi p. V y ch sau 3 tháng đóng BHXH ng ộ i lao đ ng đã
ươ ượ ả ế ộ ợ ấ ế ẻ sinh đ và đ ng nhiên đ c gi i quy t ch đ tr ả c p thai s n, theo quy
ượ ưở ươ ợ ấ ệ ị đ nh đ c 4 tháng h ng 100% l ng và 1 tháng tr c p. Vi c không quy
ể ượ ưở ờ ế ộ ợ ấ ả ị đ nh th i gian đóng BHXH đ đ c h ng ch đ tr c p thai s n đã làm cho
ệ ượ ị ạ ữ ụ ỹ ả ưở qu BHXH b l m d ng. Nh ng hi n t ng này nh h ỏ ế ng không nh đ n
ả ợ ấ ệ ệ ườ ộ vi c xét duy t, chi tr tr c p BHXH cho ng ư ạ ộ i lao đ ng cũng nh ho t đ ng
ủ ơ c a c quan BHXH.
ề ế ầ ố ơ ố ỉ ị ư H u h t các t nh, thành ph còn nhi u đ n v ngoài qu c doanh ch a
ủ ư ự ệ ậ ị th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t, ch a tham gia BHXH cho ng ườ i
ự ệ ệ ộ ườ ộ ộ lao đ ng. Vi c th c hi n chính sách BHXH cho ng ự i lao đ ng thu c khu v c
ế ấ ậ ề ề ế ẫ ấ ố kinh t ngoài qu c doanh v n là v n đ còn nhi u b t c p. Tính đ n ngày
ệ ố ướ 31/12/2004 toàn qu c có trên 134.542 doanh nghi p ngoài Nhà n ư c nh ng
ằ ớ ơ ố ỉ ị ế đ n nay m i ch có 24.679 đ n v tham gia BHXH (b ng18,34% s doanh
ệ ả ớ ộ ượ ổ nghi p ph i tham gia) v i 716.214lao đ ng đ c tham gia trong t ng s ố
ự ệ ộ 2.398.754 lao đ ng đang làm vi c trong khu v c này
ố ượ ệ ố ở ề ỉ S l ng doanh nghi p ngoài qu c doanh nhi u t nh, thành ph ố
ư ườ ế ầ ộ ườ ch a tham gia BHXH cho ng ấ ớ i lao đ ng còn r t l n.H u h t ng ộ i lao đ ng
ư ắ ự ệ ượ ề ệ ậ làm vi c trong các khu v c này ch a n m đ ộ c lu t lao đ ng, Đi u l BHXH,
ư ể ượ ề ợ ệ ượ ưở ề ch a hi u đ c trách nhi m và quy n l i mà mình đ c h ng v BHXH.
ề ả ưở ề ợ ợ ủ ế ườ Đi u này đã nh h ng đ n quy n l i h p pháp, chính đáng c a ng i lao
ố ệ ề ệ ả ố ố ấ ộ đ ng. Theo s li u th ng kê v các doanh nghi p ngoài qu c doanh s n xu t
ự ệ ươ ạ ị kinh doanh trong lĩnh v c công nghi p, th ạ ng m i, khách s n, du l ch, nhà
Trang 71
ố ồ ư ứ ủ ơ hàng năm 1999 c a các c quan ch c năng nh sau: Thành ph H Chí Minh
ư ệ ệ ố ỉ có 29.441 doanh nghi p nh ng ch có 2.157 doanh nghi p ngoài qu c doanh
ớ ố ằ ộ ườ tham gia BHXH (b ng 7,3%) v i s lao đ ng 131.771 ng i tham gia BHXH ,
ư ệ ộ ố ố ỉ Thành ph Hà N i có 17.063 doanh nghi p ngoài qu c doanh nh ng ch có
ệ ằ ố ớ 1.512 doanh nghi p ngoài qu c doanh tham gia BHXH (b ng 8,8%) v i 42.209
ố ầ ộ ổ ị ệ lao đ ng tham gia BHXH, Bình Đ nh trong t ng s g n 305 doanh nghi p
ự ệ ệ ớ ố ỉ ngoài qu c doanh m i ch có 37 doanh nghi p th c hi n đóng BHXH cho
ệ ầ ả ả ộ kho ng g n 900 lao đ ng, Tuyên Quang kh o sát 172 doanh nghi p trong
ệ ệ ố ố ớ ỉ ổ t ng s 209 doanh nghi p ngoài qu c doanh m i ch có 19 doanh nghi p tham
ệ ắ ầ ộ gia BHXH cho 1.420 lao đ ng, B c Ninh có g n 300 doanh nghi p thu hút trên
ư ệ ộ ỉ 4800 lao đ ng nh ng ch có 13 doanh nghi p tham gia BHXH cho 178 lao
ệ ằ ộ ộ ố ộ đ ng (b ng 3,7%), Hà Tĩnh có 1.540 lao đ ng thu c doanh nghi p ngoài qu c
ư ả ỉ ườ ằ ượ doanh ph i tham gia BHXH nh ng ch có 199 ng i (b ng 12,9%) đ c tham
gia BHXH.
ự ế ử ụ ạ ấ ố ơ ớ ộ Tình tr ng đăng ký s lao đ ng th p h n so v i th c t s d ng lao
ắ ặ ạ ợ ồ ồ ợ ướ ộ ộ đ ng, không ký h p đ ng lao đ ng ho c ký h p đ ng ng n h n d i 3 tháng
ặ ườ ấ ớ ử ụ ẫ ặ ồ ợ (m c dù th ộ ng xuyên v n s d ng lao đ ng r t l n) ho c h p đ ng v ụ
ệ ấ ừ ệ ườ ử ụ ứ ậ ộ vi c,... xu t phát t vi c ng ư i s d ng lao đ ng ch a có nh n th c đúng v ề
ệ ườ ứ ộ ụ trách nhi m và nghĩa v tham gia BHXH cho ng ấ i lao đ ng, ý th c ch p
ầ ớ ư ự ư ậ ứ ọ ố hành lu t ch a nghiêm, ph n l n ch a t giác, tìm m i hình th c tr n tham
ư ệ ậ ườ gia BHXH và lách lu t nh : doanh nghi p ngày th ử ụ ng xuyên s d ng 23 30
ư ủ ư ể ế ộ ố ộ ộ lao đ ng, nh ng khi đoàn ki m tra đ n thì ch a đ 10 lao đ ng, s lao đ ng
ạ ế ủ ử ụ ể ạ ộ ờ ỉ còn l i vì bi ề t ki m tra nên ch s d ng lao đ ng t m th i cho ngh ); ti n
ươ ặ ấ ợ ồ l ng khai báo th p ho c ghi trong h p đ ng không rõ ràng, không có căn c ứ
ộ ị xác đ nh khi n p BHXH.
ợ ọ ề ệ ạ ố Tình tr ng các doanh nghi p ngoài qu c doanh n đ ng ti n BHXH
ư ở ớ qua các năm còn l n nh đã phân tích trên.
ồ ạ 3. Nguyên nhân t n t i
Trang 72
ề ệ ạ ấ ở ừ S dĩ có hi n tr ng trên do r t nhi u nguyên nhân t các phía. Trong đó
ủ ế ữ ể ta tìm hi u nh ng nguyên nhân ch y u sau:
ừ ệ 3.1. T phía doanh nghi p
ủ ử ụ ứ ấ ộ ườ ứ ộ Th nh t: Ch s d ng lao đ ng và ng ư ậ i lao đ ng nh n th c ch a
ủ ề ườ ử ụ ố ầ đ y đ v chính sách BHXH. Ng ộ i s d ng lao đ ng c tình né t ránh, làm
ơ ướ ậ ẩ ủ ệ ế ướ ng tr c ch tài pháp lu t, l n tránh trách nhi m c a mình tr c hàng trăm
ườ ả ơ ộ ướ ng i lao đ ng và c c quan nhà n c.
ư ự ứ ủ ệ ố Th hai: Các ch doanh nghi p ngoài qu c doanh ch a th c hi n t ệ ố t
ế ợ ủ ế ỉ ợ ệ ệ ồ ộ ớ ộ ườ vi c ký k t h p đ ng lao đ ng, ch y u ch h p đ ng mi ng v i ng i lao
ề ề ươ ệ ờ ớ ẽ ợ ồ ộ đ ng v ti n l ng, th i gian làm vi c... v i lý l h p đ ng theo th i v ờ ụ
ủ ệ ề ươ ệ ặ ị ho c không đ vi c làm nên gây khó khăn trong vi c xác đ nh ti n l ng đ ể
ơ ở làm c s đóng BHXH.
ự ự ượ ư ứ ẳ ộ Th ba: Các DNNQD ch a th c s đ c bình đ ng trong xã h i nên
ệ ề ườ ộ có ít đi u ki n tham gia BHXH cho ng i lao đ ng.
ứ ư ở ổ ế ạ ị Th t ệ ể : Không m s sách k toán đ ho ch toán theo quy đ nh hi n
ướ ế ể ả ế ủ hành c a Nhà n c nên không bi t đóng BHXH và b o hi m y t ứ theo m c
nào?
ệ ư ứ ế ặ Th năm: Có đ n 30% doanh nghi p t ả nhân g p khó khăn trong s n
ấ ỗ ờ ự ứ ậ ụ xu t và tiêu th , làm ăn thua l ả , th m chí đang đ ng trên b v c phá s n,
ệ ụ ở ố ư doanh nghi p không có tr s , v n ít, chuyên ngành kinh doanh ch a sâu,
ư ệ ỏ ạ ầ ụ nghi p v ch a gi ổ ớ i nên không c nh tranh n i v i các thành ph n kinh t ế
ọ ợ ọ ế ề ả khác v qu n lý tài chính. Đó là nguyên nhân khi n h n đ ng BHXH kéo dài
ề ố nhi u năm và không có l i thoát.
ủ ứ ệ ề ặ ộ Th sáu: Nhi u doanh nghi p không đ 10 lao đ ng ho c đăng ký kinh
ườ ư ấ ộ ộ ớ doanh trên m i lao đ ng nh ng khi đăng ký kê khai lao đ ng thì d u b t đi
ọ ộ ị ẽ ở ủ nên theo quy đ nh cũ h không n p BHXH, BHYT, đây chính là k h c a
ớ ượ ử ổ ộ ậ ư ế chính sách BHXH nh ng cho đ n nay nó m i đ c s a đ i trong b lu t lao
ớ ộ đ ng m i.
Trang 73
ứ ả ề ệ ệ ẽ ể ố Th b y: Các doanh nghi p vi n nhi u lý l đ ch n tham gia BHXH
ườ ộ cho ng i lao đ ng.
ư ứ ệ ề ố ỉ ợ ừ Th tám: Nhi u doanh nghi p có tên nh ng ch có 1 giám đ c, v v a
ủ ụ ệ ế ố ộ ỹ ệ là phó giám đ c kiêm k toán, không có th qu , cán b nghi p v giúp vi c.
ệ ồ ỉ ứ ậ ọ ạ ể ơ ị H ch đ ng tên nh n vi c r i bán l i cho đ n v khác đ “ăn” theo t ỷ ệ l %,
ặ ế ề ợ ọ h không quan tâm ho c không bi t quy n l i BHXH, BHYT.
ủ ố ộ ố ứ ọ ộ ỉ Th chín: H ch tham gia BHXH cho m t s lao đ ng ch ch t trong
ệ ộ ượ ả ề ợ ầ ớ doanh nghi p còn ph n l n lao đ ng không đ ả c đ m b o quy n l i.
ứ ườ ủ ệ ơ Th m i: Có ch doanh nghi p còn gây khó khăn cho c quan BHXH
ệ ế khi đ n làm vi c.
ứ ườ ộ ươ ạ ộ ấ ả Th m i m t: Ph ng án s n xu t kinh doanh, ho t đ ng trong các
ạ ố ổ ị ị ườ ơ đ n v ngoài qu c doanh tính c nh tranh không n đ nh, làm cho ng i lao
ễ ị ấ ề ệ ộ đ ng d b m t vi c làm do nhi u nguyên nhân:
ờ ụ ể ạ ắ ạ ộ ổ + Do lao đ ng th i v , ng n h n, do chuy n đ i lo i hình kinh doanh...
ườ ả ấ ộ ị ướ ượ ệ ng i lao đ ng có c m giác b t an, không đ nh h ng đ c vi c làm lâu dài.
ư ự ề ộ ổ ạ + Khu v c này thu hút nhi u lao đ ng ph thông, ch a qua đào t o,
ư ề ổ ị ạ ườ ệ ch a có tay ngh nên vi c làm không n đ nh, l i th ổ ơ ng xuyên thay đ i n i
làm vi c.ệ
ầ ớ ư ậ ơ ớ ố ị ớ + Ph n l n đ n v ngoài qu c doanh m i thành l p, ch a thích nghi v i
ế ị ườ ừ ừ ệ ạ ặ ơ c ch th tr ấ ng, tính c nh tranh t ng m t hàng, t ng doanh nghi p th p,
ụ ậ ệ ấ ả ẩ ả ả s n ph m s n xu t ra giá thành cao, tiêu th ch m, làm ăn kém hi u qu , thu
ủ ậ ườ ấ ộ ơ nh p c a ng ị ử ụ i lao đ ng th p cũng là nguyên nhân làm cho đ n v s d ng
ộ ườ ệ ặ ộ ớ lao đ ng và ng i lao đ ng không m n mà v i vi c tham gia BHXH.
ủ ử ụ ứ ườ ộ ố Th m i hai: Các ch s d ng lao đ ng không mu n đóng BHXH,
ặ ấ ề ế ề ả ộ ươ ằ ọ h chi m không kho n ti n đó ho c l y ti n đó c ng vào l ng, b ng cách
ả ươ ự ơ ướ ể ể tr l ớ ng cao h n so v i khu v c Nhà n ộ c đ thu hút lao đ ng v phía mình.
ạ Bên c nh đó
ừ ườ ộ 3.2. T phía ng i lao đ ng
Trang 74
ứ ấ ả ườ ế ầ ạ ộ ộ Th nh t: B n thân ng i lao đ ng trình đ còn h n ch , đa ph n là
ư ư ề ượ ọ ậ ữ ứ ế ẩ ị ạ ch a qua đào t o ngh , ch a đ ấ c h c t p chu n b nh ng ki n th c nh t
ế ớ ườ ấ ộ ớ ị đ nh khi ti p xúc v i môi tr ng lao đ ng m i, cho nên năng su t, ch t l ấ ượ ng
ộ ườ ổ ơ ệ ố lao đ ng không cao, th ng xuyên thay đ i n i làm vi c... c t sao có công ăn
ọ ư ộ ố ể ệ ậ ầ vi c làm, có thu nh p cho nhu c u cu c s ng hàng ngày, h ch a hi u bi ế ề t v
ế ộ ề ợ ủ ư ườ các ch đ chính sách BHXH cũng nh quy n l i c a ng ậ ộ i lao đ ng, t p
ư ạ ẻ ủ ề ồ ộ quán v tính c ng đ ng cùng chia s r i ro ch a t o thành thói quen.
ứ ườ ụ ứ ư ặ ạ ạ ộ Th hai: Ng ề ệ i lao đ ng ch a m nh d n ho c do ch i s c ép v vi c
ề ợ ậ ấ làm và thu nh p nên không dám đ u tranh đòi quy n l i chính đáng cho mình.
ộ ố ượ ự ự ư ớ ộ ớ ứ Th ba: M t s l ng l n lao đ ng ch a th c s có lòng tin v i ch ủ
ắ ộ ố ử ụ s d ng lao đ ng nên không mu n g n bó lâu dài.
ứ ư ộ ố ượ ự ế ộ ớ Th t : M t s l ng l n lao đ ng trong khu v c này là thi u niên
ế ộ ế ề ệ ậ ớ ư m i làm vi c, thu nh p không cao, ch a quan tâm nhi u đ n ch đ BHXH.
ủ ứ ề ậ ườ ự ộ ứ Th năm: Nh n th c v BHXH c a ng i lao đ ng khu v c kinh t ế
ứ ư ề ế ạ ậ ắ ố ngoài qu c doanh còn h n ch , ch a có nh n th c đúng đ n v chính sách
BHXH.
ứ ậ ớ ồ ươ ẹ ả ườ Th sáu: V i thu nh p đ ng l ng eo h p, b n thân ng ộ i lao đ ng
ự ề ể ả ố ộ ọ ỉ khu v c này không mu n trích ra m t kho n ti n đ đóng BHXH. H ch nhìn
ấ ắ th y cái l ợ ướ i tr c m t mà không nghĩ t ớ ợ i l ề i ích v lâu dài.
ừ ổ ứ ả ề ề ợ ườ ộ 3.3. T phía các t ch c b o v quy n l i cho ng i lao đ ng
ư ứ ấ ố ố ổ ệ Th nh t: Đa s doanh nghi p ngoài qu c doanh ch a có t ứ ch c
ủ ả ạ ả ở ự ầ Đ ng cho nên vai trò lãnh đ o c a Đ ng ạ khu v c này còn ph n nào h n
ủ ử ụ ế ộ ự ệ ế ộ ch . Khi ch s d ng lao đ ng không th c hi n các ch đ BHXH theo quy
ệ ứ ủ ẽ ệ ậ ạ ả ơ ị đ nh c a pháp lu t thì s không có c quan đ i đi n đ ng ra b o v quy n l ề ợ i
ườ ộ ư ể cho ng i lao đ ng. Ngoài ra các đoàn th nh công đoàn, thanh niên, ph n ụ ữ
ừ ữ ế ế ơ ố ị ừ trong các đ n v ngoài qu c doanh v a thi u v a y u. Còn nh ng doanh
ậ ổ ứ ầ ớ ạ ộ ệ ệ nghi p đã thành l p t ả ư ch c công đoàn, thì ph n l n ho t đ ng hi u qu ch a
Trang 75
ủ ư ế ở ứ cao, ch a phát huy h t ch c năng c a mình. Cũng là l ẽ ươ đ ng nhiên vì khu
ế ề ệ ộ ọ ự v c kinh t ngoài doanh, cán b công đoàn đ u kiêm nhi m. H cũng nh ư
ữ ườ ệ ộ ệ ủ ộ nh ng ng i lao đ ng khác trong doanh nghi p, l thu c vào ch doanh
ề ệ ế ệ ậ ợ ủ nghi p v vi c làm, thu nh o. N u không vì l ệ i ích chung c a doanh nghi p,
ỉ ạ ủ ủ ủ ự ệ ọ ị ệ ch u s ch đ o c a ch doanh nghi o thì ch doanh nghi p tìm m i cách
ứ ợ ữ ệ ấ ạ ồ ộ ch m d t h p đ ng lao đ ng. Trong các công ty trách nhi m h u h n và
ệ ư ử ụ ự ượ ộ ủ ố doanh nghi p t ố nhân, s d ng s lao đ ng ít, l c l ng ch ch t (k c ch ể ả ủ
ế ầ ườ ặ ạ ọ ị t ch công đoàn) h u h t là ng i trong gia đình, h hàng ho c b n bè thân
ủ ổ ứ ạ ạ ộ ờ ạ ơ ờ thu c, nên vai trò c a t ch c công đoàn đã m nh t l i càng m nh t h n.
ứ ổ ứ ạ Th hai: Hàng tháng, quý, năm, công đoàn cũng t ể ch c sinh ho t ki m
ề ợ ệ ậ ộ ườ ộ tra v n đ ng... các doanh nghi p chăm lo quy n l i cho ng ư i lao đ ng nh ng
ạ ở ứ ậ ữ ư ệ ệ ắ ộ ở ỉ ừ ch d ng l m c v n đ ng, nh c nh mà ch a có bi n pháp h u hi u. i
ừ ậ 3.4. T lu t và chính sách
ự ự ư ụ ứ ế ấ ượ Th nh t: Chính sách BHXH ch a th c s thuy t ph c đ c ng ườ i
lao đ ng.ộ
ủ ướ ứ ề ậ ẽ ở ề Th hai: Lu t pháp v BHXH c a n c ta còn nhi u kh h , ch a đ ư ủ
ặ ạ ệ ử ế ề ấ ạ ạ ậ m nh, đ c bi ộ t là v n đ ban hành các ch tài x ph t vi ph m lu t lao đ ng
ư ợ ư ề ạ ộ ị ề v BHXH ch a h p lý. Các quy đ nh v thanh tra và n p ph t ch a rõ ràng,
ứ ộ ư ạ ưỡ ế ề ệ ấ m c n p ph t quá th p nên ch a có tính c ấ ng ch , nhi u doanh nghi p ch p
ạ ơ ậ ộ nh n n p ph t h n là đóng BHXH.
ử ụ ứ ộ Th ba: Trong quá trình đăng ký kinh doanh, đăng ký s d ng lao đ ng
ư ả ị ệ ậ ch a có quy đ nh ph i đăng ký tham gia BHXH. V ì v y, khi doanh nghi p đi
ớ ế ạ ộ ậ ấ ơ ộ ờ ủ vào ho t đ ng thì c quan BHXH m i đ n v n đ ng, lúc b y gi ch doanh
ứ ủ ọ ệ ế ậ ố ộ ỳ nghi p mu n ti p xúc hay không còn tu thu c vào nh n th c c a h , ch c ứ ơ
ề ậ ạ ơ ử ẩ ả ạ ị quan BHXH không có th m quy n l p văn b n x ph t đ n v vi ph m phát
ậ ề lu t v BHXH.
ứ ư ơ ư ồ ế ế ộ Th t ư : C ch , chính sách, các ch tài ban hành ch a đ ng b , ch a
ự ế ợ ớ ượ ự ể ệ phù h p v i th c t ậ , ch m đ c tri n khai, còn có s phân bi ế t và thi u bình
ữ ầ ế ưở ệ ư ế ả ẳ đ ng gi a các thành ph n kinh t ng đ n vi c đ a ch ủ
nên cũng làm nh h Trang 76
ươ ả ướ ố ư ấ tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ộ c vào cu c s ng. ế Ch a th y h t
ượ ự ầ ọ ị ế ư ố đ c vai trò, v trí, t m quan tr ng khu v c kinh t ngoài qu c doanh; ch a coi
ự ượ ế ượ ủ ề ế ố đây là l c l ng chi n l ọ c lâu dài, quan tr ng c a n n kinh t qu c dân. S ự
ố ế ợ ộ ố ơ ạ ộ ủ ả ướ ề ph i k t h p ho t đ ng c a m t s c quan qu n lý Nhà n c v công tác
ỉ ạ ứ ượ ệ ạ ả ạ ầ ư ch đ o ch a đáp ng đ c yêu c u qu n lý trong giai đo n hi n t i.
ạ ố ớ ữ ử ứ ế ạ Th năm: Ch tài x ph t đ i v i nh ng vi ph m chính sách BHXH
ườ ử ụ ư ủ ạ ị ạ ộ ủ c a ng ư ế i s d ng lao đ ng còn b h n ch : ch a đ m nh, tính pháp lý ch a
ủ ử ụ ự ề ệ ộ nghiêm, do đó nhi u ch s d ng lao đ ng tìm cách né tránh, không th c hi n
ườ ợ ọ ư ậ ộ ớ ờ BHXH cho ng ộ i lao đ ng, dây d a ch m n p, n đ ng v i th i gian dài
ư nh ng không
ừ ả ơ 3.5. T phiá c quan qu n lý
ứ ấ ả ướ ề ự ế ộ ố ơ Th nh t: M t s c quan qu n lý nhà n c v lĩnh v c kinh t NQD
ườ ế ề ậ ở ư ch a th ng xuyên quan tâm đ n chính sách BHXH, vì v y ti m năng khu
ượ ư ự v c này ch a khai thác đ ấ c m y.
ộ ố ơ ứ ả ế ộ ế ặ ả Th hai: M t s n i gi i quy t chính sách ch đ ho c gi ế i quy t các
ố ớ ủ ụ ệ ở ổ ế th t c câp s BHXH đ i v i các doanh nghi p ự khu v c kinh t ố ngoài qu c
ộ ụ ụ ư ậ ố ề ế ầ ờ ị doanh còn phi n hà, thi u k p th i, tinh th n thái đ ph c v ch a th t t t.
ứ ả ộ ươ Th ba: B n thân ngành Lao đ ng và th ư ộ ng binh xã h i cũng ch a
ề ự ượ ệ ề ệ ả hoàn thành trách nhi m v l c l ạ ng chuyên môn qu n lý và đi n ki n ho t
ấ ạ ế ả ộ ề ộ đ ng cũng r t h n ch . Cán b làm công tác qu n lý ngành BHXH còn nhi u
ư ề ệ ệ ế ả ấ ậ b t c p, y u v kinh nghi m qu n lý, tác phong làm vi c còn mang d âm
ự ụ ơ ở ư ườ ệ ộ hành chính s v , ch a bám sát c s , bám sát ng i lao đ ng. Vi c gi ả i
ơ ế ư ế ề ậ ộ ố thích, tuyên truy n v n đ ng tham gia BHXH ch a đ n n i đ n ch n, còn
ả ấ ệ chung chung hi u qu th p.
ứ ư ử ữ ể ấ ắ ộ ợ Th t ố : ít có nh ng đ t ki m tra đ t xu t và x lý nghiêm kh c đ i
ệ ố ế ộ ự ệ ẩ ớ v i doanh nghi p c tình l n tránh không th c hi n nghiêm các ch đ , chính
ườ ộ sách BHXH cho ng i lao đ ng.
ữ ơ ố ợ ữ ứ ự ớ Th năm: S ph i h p gi a c quan BHXH v i các ngành h u quan
ư ồ ư ạ ả ư ệ ố ộ ch a đ ng b , ch a mang l i hi u qu nh mong mu n.
Trang 77
ủ ơ ố ớ ử ứ ứ ể ữ Th sáu: Ch c năng ki n tra, x lý c a c quan BHXH đ i v i nh ng
ủ ạ ườ ử ụ ị ạ ế ộ vi ph m chính sách BHXH c a ng i s d ng lao đ ng còn b h n ch , ch ế
ư ủ ạ ử ạ ư ề ủ ử ụ tài x ph t ch a đ m nh, tính pháp lý ch a nghiêm, do đó nhi u ch s d ng
ự ệ ộ ườ lao đ ng tìm cách né tránh, không th c hi n BHXH cho ng ộ i lao đ ng, dây
ợ ọ ị ử ư ề ậ ộ ớ ờ ư d a ch m n p, n đ ng v i th i gian dài nh ng không b x lý. Nhi u doanh
ạ ơ ệ ậ ấ ộ nghi p ch p nh n n p ph t h n là đóng BHXH.
ư ầ ư ỏ ự ơ Th bứ ayy: C quan BHXH ch a đ u t th a đáng cho khu v c kinh t ế
ố ớ ộ ỉ ỉ ậ ố ồ ngoài qu c doanh; BHXH m t t nh, thành ph m i ch t p trung vào các ngu n
ộ ở ự ự ệ ệ lao đ ng tham gia BHXH khu v c hành chính s nghi p, doanh nghi p Nhà
ướ ầ ư ướ ư ặ ớ ộ ơ ồ ị n c, đ u t n c ngoài ho c các đ n v có ngu n lao đ ng l n, ch a coi
ể ở ộ ủ ộ ố ượ ữ ư ệ ọ tr ng, ch a ch đ ng tìm nh ng bi n pháp đ m r ng đ i t ng tham gia
ự ế ỗ ỗ ẫ ố BHXH khu v c kinh t ngoài qu c doanh mà v n còn đ l i tai khách quan.
ề ỉ ư ổ ế ứ ượ Cho đ n nay BHXH nhi u t nh ch a t ề ch c đi u tra đ ề ố ệ c toàn di n v đ i
ượ ự ế ư ắ ố t ng tham gia BHXH khu v c kinh t ngoài qu c doanh nên ch a n m đ ượ c
ụ ể ề ủ ườ ự ộ tình hình c th ti m năng tham gia BHXH c a ng i lao đ ng khu v c này.
ụ ộ ư ơ ả Không ít c quan BHXH còn th đ ng, lúng túng, ch a có gi ự i pháp tích c c,
ố ớ ệ ở ự ể ệ ệ ữ h u hi u trong tri n khai th c hi n BHXH đ i v i doanh nghi p ự khu v c
ế kinh t ố ngoài qu c doanh.
ộ ố ỉ ố ư ủ ượ ứ Th tám: BHXH m t s t nh, thành ph ch a tranh th đ ỉ ạ c ch đ o
ỗ ợ ủ ấ ở ị ề ả ươ ủ ấ ủ c a c p y Đ ng, chính quy n và h tr c a các ngành các c p đ a ph ng.
ữ ơ ố ợ ự ể ớ ơ S ph i h p gi a c quan BHXH v i các c quan ban, ngành đoàn th còn
ườ ế thi u th ụ ể ng xuyên, c th :
ư ạ ượ ứ ự ệ ạ ợ ổ ở + Ch a t o đ c s c m nh t ng h p trong th c hi n BHXH các
ệ ố doanh nghi p ngoài qu c doanh.
ứ ề ư ặ + Công tác tuyên truy n còn mang n ng tính hình th c, hành chính, ch a
ế ượ ơ ở ườ ộ ế đ n đ n đ c c s và ng i lao đ ng.
ườ ộ ở ế ậ ố ề + Nhi u ng i lao đ ng ự khu v c kinh t ư ngoài qu c doanh l p ch a
ể ượ ề ợ ủ ệ hi u đ c trách nhi m và quy n l i c a mình khi tham gia BHXH.
Trang 78
ứ ề ả ộ ấ Th chín: Cán b làm công tác qu n lý ngành BHXH còn nhi u b t
ệ ệ ề ế ả ặ ậ c p, y u v kinh nghi m qu n lý, tác phong làm vi c còn mang n ng thói
ệ ế ấ ươ ứ ổ ứ quen hành chính bao c p, thi u bi n pháp và ph ng th c t ệ ự ch c th c hi n,
ự ụ ị ự ử ư ệ ề ệ ỉ ệ nhi u khi ch th th c hi n theo m nh l nh hành chính, x lý s v , ch a quen
ụ ụ ư ệ ờ ị ạ ộ ớ v i tác phong ph c v , ch a k p th i đúc rút kinh nghi m trong ho t đ ng
ơ ở ư ự ễ ớ ườ ế ệ ộ th c ti n, ch a bám sát c s , bám sát v i ng i lao đ ng, thi u vi c gi ả i
ả ấ ệ ề ậ ộ thích, tuyên truy n v n đ ng còn chung chung, hi u qu th p.
ề ế ệ ạ ườ ự Tuy còn nhi u h n ch trong th c hi n chính sách BHXH cho ng i lao
ư ủ ự ể ố ậ ộ đ ng khu v c ngoài qu c doanh nh ng chúng ta cũng không th ph nh n
ạ ượ ữ ế ả ệ ố ự ề ỉ ệ nh ng k t qu đã đ t đ ặ c. Đ c bi t nhi u t nh, thành ph th c hi n chính
ộ ố ạ ữ ế sách BHXH cho lao đ ng ngoài qu c doanh đem l ả ế ứ i nh ng k t qu h t s c
ươ ể ả ộ ồ ỉ ố kh quan, tiêu bi u là các t nh, thành ph : H Chí Minh, Hà N i, Bình D ng,
ả ươ ả ồ ị Đ ng Nai, Bà R a Vũng Tàu, H i Phòng, H i D ng.
Trang 79
ƯƠ
CH
NG III
:
Ả
Ế
Ị GI I PHÁP VÀ KI N NGH
ƯỚ Ể ƯỜ Ị I. Đ NH H NG PHÁT TRI N BHXH CHO NG Ộ I LAO Đ NG
Ố Ự Ế KHU V C KINH T NGOÀI QU C DOANH
ự ệ ứ ự ệ ậ 1. Nâng cao nh n th c trong vi c th c hi n BHXH khu v c kinh t ế
ể ậ t p th , kinh t ế ư t nhân trong giai đo n t ạ ớ . i
ườ ầ ộ ộ ề Chính sách v BHXH cho ng i lao đ ng thu c các thành ph n kinh t ế
ở ỗ ờ ỳ ạ ượ ả ướ ỗ m i th i k , m i giai đo n luôn đ c Đ ng và Nhà n ạ c quan tâm, ho ch
ề ệ ể ợ ế ấ ướ ủ ể ớ ị đ nh đ phù h p v i đi u ki n kinh t phát tri n c a đ t n c. Chính sách
ố ượ ườ ệ ộ ở ộ BHXH m r ng đ i t ố ớ ng đ i v i ng ự i lao đ ng làm vi c trong các khu v c
ế ậ ồ ế ể ể ủ kinh t ể t p th , kinh t ế ư t nhân, bao g m kinh t cá th , ti u ch , kinh t ế ư t
ể ộ ượ ủ ế ả ị ả ư b n t nhân, các h kinh doanh cá th ...đã đ c Ngh quy t IX c a Đ ng ch ỉ
ộ ố ự ệ ả ọ ộ ả rõ: “Th c hi n các chính sách xã h i b o đ m an toàn cu c s ng m i thành
ố ớ ầ ồ ồ ộ ộ ộ viên c ng đ ng, bao g m BHXH đ i v i lao đ ng thu c các thành ph n kinh
ế ị ươ ủ ươ ề t ...ế ”. Ngh quy t Trung ng 5 (khóa IX) đ ra ch tr ớ ế ụ ổ ng ti p t c đ i m i
ề ế ệ ể ế ạ ơ c ch , chính sách, khuy n khích và t o đi u ki n phát tri n kinh t ế ư t nhân;
ế ụ ệ ể ả ổ ớ ế ậ ể ti p t c đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu kinh t ố t p th đã th ng
ấ ề ỉ ạ ể ể ế ậ nh t v các quan đi m ch đ o phát tri n kinh t ế ư t nhân, kinh t ể ạ t p th ; t o
ườ ậ ợ ề ể ế ự ể ộ môi tr ng thu n l i v th ch và tâm lý xã h i cho s phát tri n kinh t ế ư t
ế ậ ộ ố ơ ể ữ ế ổ ổ nhân, kinh t ế ụ t p th ; s a đ i, b sung m t s c ch chính sách; ti p t c
ệ ườ ả ướ ườ ự ạ hoàn thi n và tăng c ng qu n lý Nhà n c; tăng c ủ ng s lãnh đ o c a
ủ ể ả ậ ặ ố ổ Đ ng, phát huy vai trò c a M t tr n T qu c, các đoàn th nhân dân và các
ệ ế ậ ộ ố ớ hi p h i đ i v i kinh t ế ư t nhân, kinh t ể t p th .
ủ ủ ố ị ị Ngh đ nh s 12/CP ngày 26/01/1995 c a Chính ph ban hành Đi u l ề ệ
ị ườ ệ ộ BHXH, trong đó quy đ nh ng ệ i lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p
ầ ộ ế ộ ở ố thu c các thành ph n kinh t ử ụ ngoài qu c doanh có s d ng 10 lao đ ng tr lên
ộ ố ượ ắ ộ thu c đ i t ng tham gia BHXH b t bu c.
Trang 80
ộ ố ề ử ổ ộ ổ ượ ố Lu t ậ Lao đ ng s a đ i, b sung m t s đi u đ ộ c Qu c h i thông qua
ủ ị ướ ệ ự ệ ố ngày 2/4/2002, Ch t ch n c ký l nh công b ngày 12/4/2002 có hi u l c thi
ừ ở ộ ộ ượ ệ ắ hành t ngày 01/01/2003 đã m r ng vi c tham gia BHXH b t bu c đ c áp
ệ ơ ổ ứ ố ớ doanh nghi p, c quan, t ử ụ ch c có s d ng lao đ ng ụ d ng đ i v i ộ làm vi cệ
ế ộ ợ ố ị ệ ờ ạ (không kh ng ch các doanh nghi p theo h p đ ng không xác đ nh th i h n
ử ụ ố ừ ở ngoài qu c doanh có s d ng t ộ 10 lao đ ng tr lên) .
ủ ủ ố ị ị ữ Ngh đ nh s 01/2003/NĐ CP ngày 09/01/2003 c a Chính ph đã s a
ề ệ ủ ở ộ ạ ộ ố ề ổ ổ đ i b sung m t s đi u c a Đi u l ố BHXH , đã m r ng ph m vi và đ i
ượ ườ ệ ộ ợ ồ ộ t ng ng i lao đ ng làm vi c theo h p đ ng lao đ ng có th i h n t ờ ạ ừ ủ đ 3
ạ ộ ờ ạ ở ợ ồ ị tháng tr nên và h p đ ng không xác đ nh th i h n trong các ho t đ ng theo
ộ ả ể ổ ợ ấ ậ ườ ộ lu t doanh nghi p, ệ h s n xu t kinh doanh cá th , t h p tác; ng i lao đ ng,
ệ ưở ề ợ ồ ộ ợ xã viên làm vi c và h ng ti n công theo h p đ ng lao đ ng trong các h p tác
ạ ộ ậ ợ ơ ở ậ ậ xã thành l p, ho t đ ng theo Lu t h p tác xã; các c s bán công, dân l p, t ư
ộ ế ạ ọ nhân thu c các ngành văn hóa, y t , giáo d c ụ đào t o, khoa h c, th d c ể ụ
ự ể ệ ổ ứ ử ụ ộ th thao và các ngành s nghi p khác; các t ch c khác có s d ng lao đ ng.
ươ ướ ụ ế ệ ể Ph ng h ạ ng, nhi m v k ho ch phát tri n kinh t ộ ế xã h i 5 năm
ề ị ủ ế ả ị ướ ể 2001 2005 (Ngh quy t IX c a Đ ng) v đ nh h ự ng phát tri n các lĩnh v c
ộ xã h i nêu rõ:
ớ ậ ệ ạ ả ổ ị + Trong 5 năm t i t p trung t o vi c làm và n đ nh cho kho ng 7,5
ườ ệ ườ ệ tri u ng i, bình quân trên 1,5 tri u ng i/năm.
ủ ụ ế ả ả + Trong quá trình c i cách th t c hành chính, tinh gi m biên ch trong
ế ạ ự ệ ắ ệ ự khu v c hành chính s nghi p và s p x p l i doanh nghi p thì năm 2003 có
ư ệ ệ ả ộ ộ kho ng 150.000 lao đ ng thu c di n dôi d , không có vi c làm do các doanh
ượ ổ ầ ậ ả ệ nghi p đ c c ph n hóa, sáp nh p, giao, bán, khoán, cho thuê, gi ể i th , phá
ệ ạ ể ộ ầ ẽ ả ố s ; s lao đ ng này đa ph n s chuy n sang làm vi c t ự i khu v c kinh t ế ư t
nhân.
ệ ợ ọ ả ế ệ ầ + H p tác xã cũng góp ph n quan tr ng vào vi c gi i quy t vi c làm,
ườ ả ướ ệ ộ ậ ạ t o thu nh p cho ng i lao đ ng. Hi n nay c n ợ c có 14.891 h p tác xã đang
ờ ố ệ ệ ả ả ầ ạ t o vi c làm và đ m b o đ i s ng cho g n 8 tri u xã viên (trong đó có 4.083
Trang 81
ự ệ ệ ớ ợ h p tác xã phi nông nghi p v i trên 1 tri u xã viên). Khu v c kinh t ế ư t nhân
ữ ệ ệ ạ có 24.903 doanh nghi p; 17.662 công ty trách nhi m h u h n, ngoài ra còn có
ạ ổ ợ ộ ả ể ấ 24 v n t h p tác, có 2.625.744 h s n xu t kinh doanh cá th trong công
ụ ệ ạ ộ ị ế ệ ạ nghi p và d ch v , 13 v n h làm kinh t ộ ả ả trang tr i và kho ng 10 tri u h s n
ư ệ ấ xu t nông lâm ng nghi p...
ế ậ ấ ớ ề ự Khu v c kinh t ể t p th , kinh t ế ư t nhân còn có ti m năng r t l n, là
ủ ế ự ượ ự ề ỉ ơ ấ ả ấ ị khu v c ch y u đi u ch nh l c l ể ng s n xu t, chuy n d ch c c u kinh t ế
ướ ế ộ ự ệ ệ ệ ạ theo h ố ớ ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Th c hi n ch đ BHXH đ i v i
ườ ộ ở ầ ổ ừ ự ị ướ ng i lao đ ng khu v c này là góp ph n n đ nh, t ng b ờ c nâng cao đ i
ộ ộ ủ ậ ấ ậ ườ ạ ậ ự ộ ầ ố s ng v t ch t, tinh th n c a m t b ph n ng i lao đ ng; t o l p s bình
ầ ằ ớ ườ ộ ộ ẳ đ ng, công b ng xã h i, d n xóa đi ranh gi ữ i gi a ng ệ i lao đ ng làm vi c
ự ướ ướ ầ ồ ộ trong khu v c Nhà n c và ngoài Nhà n c; góp ph n huy đ ng ngu n nhân
ụ ụ ấ ướ ự ệ ệ ệ ạ ự l c ph c v cho s nghi p công nghi p hóa và hi n đ i hóa đ t n c.
ở ộ ố ượ ộ 2. L trình m r ng đ i t ng tham gia BHXH trong năm 2003 và
ế các năm ti p theo
ự ể ế ố ế 2.1. D báo phát tri n kinh t ộ , dân s và lao đ ng đ n năm 2010
ứ ơ ả ừ ữ ậ ạ ầ ị ộ ơ T nh ng nh n th c c b n trên, c quan BHXH c n ho ch đ nh m t
ướ ụ ể ớ ừ ự ệ ả ả ằ ợ b ạ c đi c th phù h p v i t ng giai đo n nh m đ m b o th c hi n ch đ ế ộ
ố ớ ế ộ ả ườ ộ BHXH (trong đó có c ch đ BHYT) đ i v i ng ự i lao đ ng trong khu v c
ế ậ ủ ươ ườ ố kinh t ể t p th , kinh t ế ư t nhân theo ch tr ng, đ ng l ủ i, chính sách c a
ả ướ Đ ng và Nhà n c.
ế ượ ầ ủ ộ Theo chi n l ể c phát tri n kinh t ế xã h i cho 10 năm đ u c a th k ế ỷ
XXI:
ủ ướ ấ ấ ẽ ớ + GDP c a n c ta năm 2010 s tăng lên ít nh t g p đôi so v i năm
2000.
ự ế ẽ ấ ầ ổ ớ + Vào năm 2005, t ng GDP d ki n s g p hai l n so v i năm 1995.
ố ưở ờ ỳ ộ + T c đ tăng tr ng GDP bình quân hàng năm th i k 5 năm 2001
2005 là 7,5%.
Trang 82
ổ ượ ạ ớ ả + T ng GDP đ c t o ra trong 5 năm t i vào kho ng 2.6502.660 nghìn
ỷ ồ ươ ươ ỷ t đ ng (tính theo giá năm 2000) t ng đ ng 190 t USD.
ư ậ ế ầ ườ ẽ ể ạ ớ Nh v y đ n năm 2005, GDP đ u ng i s có th đ t t ứ i m c trên
ườ ế ỉ ố ể 600USD/ng i/năm và đ n năm 2010 ch s này sé có th là
ườ ỉ ố ầ ườ ỉ ố ọ 870USD/ng i/năm. Ch s GDP bình quân đ u ng i là ch s quan tr ng đ ể
ề ặ ủ ứ ả ườ ộ đánh giá kh năng đáp ng v m t tài chính c a ng i lao đ ng khi tham gia
BHXH.
ẽ ệ ả ổ ố ườ T ng s dân vào năm 2010 s là kho ng 90 tri u ng i, trong đó có
ệ ườ ở ộ ổ ệ ầ ộ ớ 58,6 tri u ng đ tu i lao đ ng, tăng g n 11 tri u so v i năm 2000; t i ỷ ệ l
ệ ả ộ ớ ỗ lao đ ng nông nghi p còn kho ng 50%. Trong 5 năm t i, bình quân m i năm
ệ ả ườ ự ế ể ệ ạ kho ng 1,5 tri u ng i. D ki n có th thu hút và t o thêm vi c làm cho
ư ố ệ ệ ả ộ ộ ở kho ng 9 tri u lao đ ng, đ a s lao đ ng có vi c làm nông thôn vào năm
ệ ả ườ ư ổ ệ ố ộ ở ị 2005 kho ng 28 tri u ng i, đ a t ng s lao đ ng có vi c làm thành th vào
ệ ả ườ ự ổ ố ộ kho ng trên 13 tri u ng ệ i. T ng s lao đ ng có vi c làm năm 2010 d báo
ệ ườ ự ế ợ ẽ s là trên 50 tri u ng i. Trong đó khu v c kinh t h p tác xã, kinh t ế ư t nhân
ủ ế ự ượ ự ề ỉ ự ộ là khu v c ch y u đi u ch nh l c l ng lao đ ng trong khu v c này.
ư ậ ố ượ ế ự Nh v y, đ n năm 2010 đ i t ng tham gia BHXH khu v c ngoài Nhà
ể ẽ ộ ỷ ọ ế ớ ổ ố n ướ ẽ ượ c s đ c tăng lên đáng k , s chi m m t t tr ng l n trong t ng s lao
ộ đ ng tham gia BHXH.
ể ở ộ ố ượ ộ 2.2. L trình đ m r ng đ i t ng tham gia BHXH ngoài Nhà
ướ ạ n c giai đo n 20032010 .
ể ở ộ ố ớ ế ộ ự ệ ệ ườ Đ m r ng vi c th c hi n ch đ BHXH đ i v i ng ộ i lao đ ng
ự ế ủ ươ ố ườ ố trong khu v c kinh t ngoài qu c doanh theo ch tr ng, đ ng l i, chính
ậ ủ ủ ả ướ ấ ầ ơ sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c; c quan BHXH các c p c n thi ế t
ữ ạ ị ướ ụ ể ớ ộ ừ ừ ạ ho ch đ nh nh ng b ờ c đi v i n i dung c th cho t ng giai đo n, t ng th i
ộ ộ ế ộ ơ ả ự ệ ệ ằ ả ả ỳ k theo m t l trình c b n nh m đ m b o vi c th c hi n ch đ BHXH,
ố ớ ườ ộ ở ự ặ ằ ả BHYT đ i v i ng i lao đ ng hai khu v c này. M t khác ả , nh m đ m b o
ệ ể ố ư ư ệ ộ ộ khai thác tri t đ s lao đ ng thu c di n tham gia BHXH nh ng ch a tham
Trang 83
ố ớ ử ụ ệ ấ ố ướ gia BHXH nh t là đ i v i doanh nghi p ngoài qu c doanh có s d ng d i 10
ổ ợ ể ộ ộ ượ ộ lao đ ng, t h p tác, h kinh doanh cá th . L trình đ ạ c chia làm 3 giai đo n
ơ ả ữ ộ ớ v i nh ng n i dung c b n sau:
ạ * Giai đo n 1 (trong năm 2003):
ở ộ ố ượ ự ự ể ề ệ Xây d ng và tri n khai th c hi n đ án “m r ng đ i t ng tham gia
ủ ố ị ị ủ BHXH theo Ngh đ nh s 01/2003/NĐCP ngày 09/01/2003 c a Chính ph ”.
ổ ứ ự ể ệ ệ ỉ ự Xây d ng các ch tiêu, bi n pháp th c hi n. T ch c tri n khai thí đi m ể ở ộ m t
ộ ố ỉ ệ ậ ị ố ặ ố s qu n, huy n, th xã ho c m t s t nh, thành ph .
ị ề ế ấ ớ ộ Ki n ngh , đ xu t, tham gia v i các B , Ngành liên quan trình Chính
ủ ộ ữ ổ ổ ố ị ề ệ ị ph n i dung b sung, s a đ i Ngh đ nh s 58/CP ngày 13/08/1998 v vi c
ề ệ ể ằ ấ ồ ộ ị ban hành Đi u l ố BHYT nh m xác đ nh đ ng b và nh t th hóa các đ i
ượ ắ ổ ộ ỉ t ng cùng tham gia BHXH và BHYT b t bu c; thay đ i và hoàn ch nh
ươ ứ ả ộ ph ng th c qu n lý, thu n p BHXH và BHYT.
ế ấ ớ ị ướ ẫ ị Ki n ngh , tham gia v i các c p, các ngành liên quan h ờ ng d n k p th i
ề ượ ữ ị ạ ố ố ị ị ị ị ấ nh ng v n đ đ c quy đ nh t i Ngh đ nh s 01/CP và Ngh đ nh s 58/CP
ổ ổ ế ộ ề ố ớ ổ ườ (sửa đ i b sung) v ch đ BHXH, BHYT, ghi s BHXH đ i v i ng i lao
ư ừ ệ ờ ưở ướ ộ đ ng có th i gian công tác đã ng ng vi c ch a h ng BHXH tr c ngày
ậ ạ ộ 01/01/1995, ph t ch m n p BHXH, BHYT.
ế ề ế ề ạ ặ ạ K t thúc giai đo n này, các k ho ch đ t ra đ u hoàn thành, là ti n đ ề
ệ ố ế ạ ạ ể ự đ th c hi n t ủ t các k ho ch c a giai đo n sau:
ạ * Giai đo n 2 (20042005):
ổ ể ở ứ ể ầ Trong 6 tháng đ u năm 2004 đã t ch c tri n khai thí đi m m t s ộ ố
ệ ố ổ ợ ổ ổ ế ứ ướ ỉ t nh, thành ph . T ng h p, rút kinh nghi m, t ch c ph bi n, h ẫ ng d n
ừ ể ố ỉ ướ ự ệ ề BHXH các t nh, thành ph tri n khai t ng b c th c hi n đ án xong tr ướ c
ự ế ấ ấ ệ ngày 31/12/2004, báo cáo trong quý I/2005. Ph n đ u đ n năm 2005 th c hi n
ệ ườ ộ ở ế ả BHXH cho kho ng 3 tri u ng i lao đ ng ự khu v c kinh t ố ngoài qu c
ố ợ ớ ơ ứ ở ị ươ ể doanh. Ph i h p v i c quan ban ngành ch c năng đ a ph ng ki m tra, xác
ủ ố ượ ầ ự ơ ộ ộ ị ế ị đ nh đ y đ s l ng đ n v và lao đ ng thu c khu v c kinh t ố ngoài qu c
ự ươ ổ ồ ưỡ ứ ạ ề ậ doanh. Xây d ng ch ng trình, t ch c đào t o, b i d ng v lý lu n, kinh
Trang 84
ệ ệ ả ộ ế ấ ụ nghi m qu n lý, chuyên môn, nghi p v cho cán b làm công tác thu đ n c p
ệ ố ự ệ ệ ả ổ ủ huy n. Nâng cao năng l c qu n lý c a h th ng BHXH, b sung, ki n toàn
ề ặ ự ứ ệ ấ ộ ủ ề ộ đ i ngũ cán b BHXH các c p có đ đi u ki n v m t năng l c, đáp ng yêu
ụ ượ ườ ồ ưỡ ứ ề ế ệ ầ c u nhi m v đ c giao. Tăng c ạ ng đào t o, b i d ả ng ki n th c v qu n
ướ ụ ữ ề ệ ạ ọ lý Nhà n ị c, ngo i ng , tin h c; v chính tr , chuyên môn nghi p v và công
ộ ộ ừ ươ tác xã h i cho cán b BHXH t Trung ng t ớ ơ ở i c s .
ế ụ ự ứ ế ậ ổ ự ễ Ti p t c nghiên c u, t ng k t th c ti n, tham gia xây d ng lu t BHXH.
ế ướ ụ ể ữ ậ ớ ổ ị ớ Ki n ngh v i Nhà n c s m ban hành Lu t BHXH; s a đ i, c th hóa
ự ữ ề ể ệ ệ ị nh ng quy đ nh v công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n đóng BHXH,
ườ ử ệ ế ạ ộ ơ ị BHYT cho ng i lao đ ng; hoàn thi n ch tài x lý khi các đ n v ph m quy
ề ệ ườ ặ ộ ị đ nh v vi c tham gia BHXH cho ng i lao đ ng có tính pháp lý cao, đ c bi ệ t
ợ ụ ế ỹ ố ớ đ i v i các hành vi l ụ i d ng, chi m d ng qu BHXH.
ừ ướ ư ể ả T ng b ệ c tri n khai, đ a công ngh thông tin vào qu n lý đ i t ố ượ ng
tham gia BHXH, BHYT.
ạ * Giai đo n 3 (20062010):
ố ớ ể ạ ậ ệ Trong giai đo n này t p trung tri n khai BHXH đ i v i doanh nghi p
ử ụ ố ướ ộ ổ ợ ộ ngoài qu c doanh có s d ng d i 10 lao đ ng, t h p tác, h kinh doanh cá
ể ố ự ể ấ ấ ộ ộ ố th . Ph n đ u đ s lao đ ng thu c khu v c ngoài qu c doanh tham gia
ạ ườ BHXH đ t 800.000 ng i.
ự ứ ể ệ ế ấ ấ ổ ậ T ch c tri n khai th c hi n Lu t BHXH, ph n đ u đ n năm 2010
ả ườ ố ượ ộ ộ ắ ả đ m b o 100% ng i lao đ ng thu c đ i t ộ ng tham gia BHXH b t bu c
ượ ưở ậ ị theo lu t đ nh đ c đóng và h ế ộ ề ng các ch đ v BHXH.
ề ề ẩ ạ Đ y m nh công tác thông tin tuyên truy n v chính sách BHXH. BHYT
ứ ề ộ ế ố ớ ự ườ ộ ớ v i nhi u hình th c phong phú, n i dung thi t th c đ i v i ng i lao đ ng,
ườ ử ụ ả ầ ộ ớ ộ ng ố ợ i s d ng lao đ ng và đông đ o t ng l p nhân dân trong xã h i. Ph i h p
ủ ạ ơ ươ ư ị ươ ớ v i các c quan thông tin đ i chúng c a Trung ng cũng nh đ a ph ng,
ụ ở ả ế ộ ề m các chuyên m c gi i đáp chính sách, ch đ v BHXH.
ố ể ự ệ ạ ả ố ả ế Th c hi n n i m ng thông tin toàn qu c đ qu n lý, gi ế ộ i quy t ch đ ,
ư ữ ậ ạ ơ ở ữ ệ ậ chính sách BHXH thông qua c s d li u c p nh t và l u tr trên m ng.
Trang 85
Ộ Ố Ả Ơ Ả Ự Ằ Ệ Ố Ơ II. M T S GI I PHÁP C B N NH M TH C HI N T T H N
Ự Ữ Ế Ố N A CHÍNH SÁCH BHXH CHO KHU V C KINH T NGOÀI QU C
DOANH
ố ườ ẽ ự ế Theo d ki n, s ng ạ i tham gia BHXH s tăng nhanh trong giai đo n
ự ế ẽ ố ố ườ 20002010 và đ n năm 2010 khu v c ngoài qu c doanh s có s ng i tham
ườ ượ ả ự ế ướ ươ gia BHXH là 800.000ng i (v t c khu v c kinh t Nhà n c) v n lên
ề ố ườ ẫ ầ ị ư ậ ắ ộ ứ đ ng v trí d n đ u v s ng ỳ ọ i tham gia BHXH b t bu c. Nh v y, k v ng
ấ ớ ự ự ủ ự ể ố vào s phát tri n c a BHXH khu v c ngoài qu c doanh là r t l n. S phát
ể ủ ề ế ướ ể ị ế ướ tri n c a n n kinh t ớ cùng v i xu h ng chuy n d ch kinh t Nhà n c sang
ế ể ư ả ư ươ ự ề ẽ kinh t cá th , t b n, t nhân trong t ệ ng lai s là đi u ki n cho khu v c này
ộ ộ ệ ạ ẽ ệ ể ậ ọ phát tri n. Đó s là m t b ph n quan tr ng trong vi c t o công ăn vi c làm
ộ ự ượ ớ ộ thu hút m t l c l ộ ng l n lao đ ng xã h i.
ự ế ố ượ ả ườ ạ B ng 18: D ki n s l ng ng i tham gia BHXH (giai đo n 20002010)
ơ ị ườ (đ n v : 1000 ng i)
ắ Năm ộ 1) BHXH b t bu c 2000 5400 2005 10500 2010 20000
ự + Khu v c Nhà n ướ c 3400 5000 7000
ự + Khu v c ự ngoài qu c doanh 2) BHXH t ố ệ nguy n 1200 500 4500 5000 8000 10000
ạ ồ ố (Ngu n: T p chí Tài chính s 3/1999)
ự ầ ể ụ ệ ở ỏ ự ỗ ự Tuy nhiên, đ m c tiêu trên tr thành hi n th c c n đòi h i s n l c
ỏ ủ ộ ệ ấ ấ ộ ướ ph n đ u không m t m i c a đ i ngũ cán b ngành BHXH, mà tr ế c h t là
ệ ố ự ạ ờ ị th c hi n t ế t chính sách BHXH theo đúng k ho ch đã đ nh trong th i gian
ớ ộ ố ả ạ ầ ả ị ướ t i. Bên c nh đó, cũng c n ph i có m t s gi i pháp, đ nh h ng c th ụ ể
ầ ạ ự ệ ệ ề ằ ả ả nh m góp ph n t o đi u ki n cho công vi c th c thi chính sách b o đ m đem
ạ ệ ố l ả ộ i hi u qu m t cách t ấ t nh t.
ấ ừ ự ế ự ệ ố ộ Xu t phát t th c t th c hi n BHXH cho lao đ ng ngoài qu c doanh
ể ự ể ấ ệ ố ơ ữ ằ ờ trong th i gian qua, có th th y r ng đ th c hi n t t h n n a chính sách
Trang 86
ự ả ầ ộ ố ả BHXH cho lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh thì c n ph i có gi i pháp c ụ
ể ớ ợ ướ ế ộ ướ th , phù h p v i tình hình và xu h ng kinh t xã h i n c ta. Theo em có thể
ộ ố ả ụ áp d ng m t s gi i pháp sau:
ấ Ổ ứ ể ấ ị ả Th nh t: n đ nh phát tri n s n xu t kinh doanh và nâng cao thu
ườ ộ ậ ủ nh p c a ng i lao đ ng.
ế ụ ể ế ổ ữ ề ề ệ ị Ti p t c phát tri n kinh t n đ nh và b n v ng cũng là đi u ki n quan
ể ự ệ ọ ườ ộ ố tr ng đ th c hi n chính sách BHXH cho ng i lao đ ng ngoài qu c doanh.
ề ệ ị ự ạ ự ả Trong đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ế ng, khu v c này ph i ch u s c nh tranh quy t
ệ ườ ế ơ ự ủ ế ậ ầ li ư t nh ng th ng y u th h n. Vì v y c n có s quan tâm c a Nhà n ướ c
ờ ả ọ ồ ệ ố ằ ạ ẳ ả ơ nh m t o ra sân ch i bình đ ng cho h , đ ng th i b o đ m h s an toàn v ề
ệ ỷ ệ ử ụ ả ả ờ vi c làm, nâng cao t ộ s d ng th i gian lao đ ng, b o đ m an toàn v l ề
ươ ự ể ườ ề ệ ể ộ l ng th c đ ng i lao đ ng có đi u ki n tham gia BHXH. Đ giúp các
ệ ổ ả ấ ị ứơ ầ ữ doanh nghi p n đ nh s n xu t kinh doanh thì Nhà n c c n có nh ng chính
ỗ ợ ợ ề ố ị ườ ị sách phù h p, h tr ệ ổ cho các doanh nghi p n đ nh v v n, th tr ng tiêu
ụ ệ ổ ị th , có hành lang pháp lý thông thoáng,... ả Và khi các doanh nghi p n đ nh s n
ủ ậ ấ ườ ẽ ượ ừ xu t kinh doanh, thu nh p c a ng ộ i lao đ ng s đ c nâng cao, t đó kh ả
ẽ ượ ả ả ơ ở ộ ườ năng tham gia BHXH s đ c b o đ m h n b i vì: không có m t ng i lao
ế ế ầ ố ộ đ ng nào nghĩ đ n nhu c u tham gia BHXH n u cân đ i ngân sách thu chi b ị
ế ườ ọ ẽ ư ộ ố ệ ạ ợ thi u h t. ụ Trong tr ng h p đó h s u tiên duy trì cu c s ng hi n t i, còn
ươ ể ấ ằ ư ậ ỗ ự ẽ ọ ộ t ng lai s hy v ng vào m t ch d a khác. Nh v y có th th y r ng BHXH
ượ ạ ế ủ ỗ ướ không v t quá tr ng thái kinh t c a m i n c.
ứ ệ ề ả ậ Th hai: Nâng cao hi u qu công tác tuyên truy n pháp lu t, chính
sách BHXH.
ố ộ ươ ủ Theo th ng kê c a ngành Lao đ ng Th ng binh và Xã h i, ộ ở ướ n c ta
ệ ườ ư ệ ộ ượ ả hi n nay có kho ng trên 85% ng i lao đ ng đang làm vi c ch a đ c làm
ớ ề quen v i chính sách BHXH. ỗ Do đó, công tác thông tin tuyên truy n cho m i
ườ ệ ầ ộ ế ng i lao đ ng làm vi c trong các thành ph n kinh t ư ủ ử ụ cũng nh ch s d ng
ả ộ ơ ướ ứ ộ lao đ ng, các c quan qu n lý Nhà n c và các cán b , viên ch c trong h ệ
ứ ậ ố ượ ủ ề ụ ầ ầ th ng BHXH nh n th c đ ọ c đ y đ v m c tiêu, ý nghĩa, t m quan tr ng
Trang 87
ố ớ ờ ố ủ ườ ộ ủ c a chính sách BHXH đ i v i đ i s ng c a ng ế ứ ầ i lao đ ng là h t s c c n
ế ớ ừ ể ế ế ể ầ thi ố ở t, đ BHXH đ n v i t ng gia đình, tr thành nhu c u không th thi u đ i
ườ ộ ớ v i ng i lao đ ng.
ừ ướ ẳ ầ ọ ị Công tác BHXH đã t ng b ị ế ủ c kh ng đ nh t m quan tr ng và v th c a
ố ớ ấ ướ ủ ể ệ ả mình đ i v i vi c phát tri n KTXH c a đ t n ả ư ệ c cũng nh vi c b o đ m
ề ợ ề ườ ự ệ ệ ộ quy n l i v BHXH cho ng i lao đ ng. Tuy nhiên, vi c th c hi n ch đ ế ộ
ế ớ ặ ả ơ chính sách BHXH theo c ch m i cũng g p ph i không ít khó khăn, v ướ ng
ệ ượ ầ ắ ỡ ố ườ m c c n tháo g . Hi n t ộ ng né tránh tr n n p BHXH cho ng ộ i lao đ ng
ổ ế ự ệ ấ ở ố khá ph bi n nh t là khu v c các doanh nghi p ngoài qu c doanh. S dĩ có
ư ậ ạ ườ ủ ử ụ ư ộ ộ tình tr ng nh v y là do ng ậ i lao đ ng, ch s d ng lao đ ng ch a nh n
ọ ư ứ ầ ủ ầ ủ ừ ọ th c đ y đ t m quan tr ng c a chính sách BHXH. T đó h ch a có thái đ ộ
ế ộ ự ệ ệ ắ và hành vi đúng đ n trong vi c th c hi n các ch đ chính sách BHXH theo
ủ ậ ả ị ườ ữ ơ ậ quy đ nh c a pháp lu t. Vì v y ph i tăng c ng h n n a công tác tuyên
ụ ề ề ề ộ truy n sâu r ng trong nhân dân v quy n và nghĩa v tham gia BHXH khi
ượ ệ ạ ệ ầ ế đ c làm vi c t ộ i các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t ố ngoài qu c
ể ườ ủ ử ụ ố ử ể ộ ộ ộ doanh đ ng i lao đ ng hi u và bu c các ch s d ng lao đ ng đ i x theo
ế ứ ủ ề ậ ọ ị ấ đúng quy đ nh c a pháp lu t. Đây là v n đ có ý nghĩa h t s c quan tr ng và
ể ệ ạ ổ ơ ế ấ c p bách trong giai đo n chuy n đ i c ch , chính sách BHXH hi n nay. Đây
ụ ủ ủ ệ ệ ỉ không ch là công vi c c a ngành BHXH mà là nhi m v chung c a các
ủ ấ ộ ngành, các c p và c a toàn xã h i.
ố ớ ệ ề ề ể ả Đ nâng cao hi u qu công tác tuyên truy n v BHXH đ i v i ng ườ i
ủ ử ụ ứ ả ộ ộ ộ lao đ ng và ch s d ng lao đ ng thì ph i tìm ra n i dung, hình th c, ph ươ ng
ố ượ ừ ữ ề pháp tuyên truy n cho t ng đ i t ứ ng, t c là tr ả ờ ượ i đ l ỏ c nh ng câu h i :
ư ế ề ề ề Tuyên truy n cho ai? Tuyên truy n cái gì? Tuyên truy n nh th nào? Làm sao
ữ ề ể ế ả ậ ự ự ạ ể ộ đ n i dung tuyên truy n ph i th c s t o ra nh ng chuy n bi n trong nh n
ứ ủ ọ ườ ể ụ ể ộ ề th c c a m i ng ằ i trong xã h i v BHXH. Chúng ta có th c th hóa b ng
ệ các bi n pháp sau:
ủ ộ ả ơ ố ỉ ế ậ + C quan BHXH các t nh, thành ph ph i ch đ ng thi ố t l p m i quan
ẽ ớ ặ ộ ệ ợ h h p tác ch t ch v i đ i ngũ các phóng viên báo, đài. Thông qua các
Trang 88
ụ ả ế ộ ề ề ớ chuyên m c: gi i đáp ch đ , chính sách; thông tin v chính sách m i, v tình
ạ ộ ặ ố ữ ư ủ ặ hình ho t đ ng c a toàn ngành BHXH cũng nh nh ng m t t t, m t ch a t ư ố t
ị ử ụ ế ộ ự ệ ệ ơ ơ ộ ủ c a các c quan, đ n v s d ng lao đ ng trong vi c th c hi n ch đ , chính
ự ế ấ ầ ỏ ổ ề sách BHXH; ph ng v n, trao đ i, phóng s ... trên h u h t các báo, đài truy n
ể ấ ơ ị ườ hình, đài phát thanh... đ giúp cho các đ n v và nh t là ng ộ i lao đ ng làm
ự ệ ế ể ề ố vi c trong các khu v c kinh t ế ộ ngoài qu c doanh tìm cách hi u v các ch đ ,
chính sách BHXH.
ư ổ ứ ộ ị ấ ề ệ ạ ứ + Đa d ng hình th c tuyên truy n nh t ch c h i ngh c p huy n, th ị
ủ ử ụ ế ề ộ ộ ể đ tuyên truy n chính sách BHXH đ n ch s d ng lao đ ng; phát hành r ng
ố ượ ạ ố ế ặ ở rãi t p chí BHXH, báo BHXH; tăng s trang, s l ng bài vi t ho c m riêng
ụ ề ỳ ổ ứ ầ ươ chuyên m c v BHXH, BHYT hàng tu n, hàng k ; t ch c ch ng trình ph ổ
ế ậ ườ ố ợ ớ ở ộ bi n pháp lu t BHXH cho ng i lao đ ng; ph i h p v i s văn hóa thông tin
ặ ạ ệ ẩ ộ ớ và Liên đoàn lao đ ng phát hành áp phích, kh u hi u, panô l n đ t t i các t ụ
ể ọ đi m quan tr ng.
ổ ứ ế ộ ề ể ằ ứ + T ch c thi tìm hi u chính sách, ch đ BHXH b ng nhi u hình th c,
ụ ể ấ ị ự ệ ề ạ ặ ộ ớ v i nhi u bi n pháp c th và theo m t ph m vi ho c lĩnh v c nh t đ nh ví
ụ ư d nh :
ệ ố ợ ủ ề ể ớ + BHXH Vi t Nam có th ph i h p v i VTV3 c a Đài truy n hình Vi ệ t
ổ ứ ể ề ươ Nam t ch c thi tìm hi u v BHXH, BHYT thông qua các ch ớ ng trình v i
ủ ề ề ớ ừ ặ ộ ch đ v BHXH, BHYT ho c v i t ng n i dung BHXH riêng, BHYT riêng;
ề ớ ệ ở ộ ở đăng ký v i Truy n hình Vi ụ t Nam m riêng trong tháng m m t chuyên m c
ề riêng v BHXH, BHYT.
ố ợ ứ ư ề ớ ơ + Ph i h p v i các c quan ch c năng nh thi đua, tuyên truy n, các t ổ
ể ở ị ứ ươ ổ ứ ề ộ ỏ ch c đoàn th đ a ph ng t ch c các cu c thi tuyên truy n viên gi i trong
ặ ổ ể ứ ợ ế ề ngành, thi tìm hi u v BHXH, BHYT; ho c t ch c các đ t thi vi t bài, thi
ế ề ơ vi t th ca v BHXH, BHYT.
ườ ủ ụ ệ ộ ộ ộ + Tăng c ng đ i ngũ cán b có đ trình đ chuyên môn nghi p v và
ế ề ề ộ ớ ể hi u bi t sâu r ng v chính sách BHXH làm công tác tuyên truy n, gi ệ i thi u
ả ữ ắ ườ ế ộ ề ộ ộ và gi ắ i đáp nh ng th c m c cho ng i lao đ ng v n i dung các ch đ mà
Trang 89
ưở ộ ỉ ọ ượ h đ c h ng khi tham gia BHXH. ự ả Cán b chuyên qu n không ch tích c c
ố ườ ế ộ ề ộ đôn đ c thu n p mà còn là ng i tuyên truy n các ch đ , chính sách v ề
ị ử ụ ế ừ ộ ườ ộ ơ BHXH, BHYT đ n t ng đ n v s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng; bám sát
ị ử ụ ể ướ ộ ụ ệ ẫ ộ ơ đ n v s d ng lao đ ng đ h ỳ ng d n nghi p v thu n p BHXH đúng k ,
ả ọ ợ ồ gi m n t n đ ng.
ừ ề ầ ấ ả ạ ộ + N i dung tuyên truy n c n ph i nh n m n “tham gia BHXH v a là
ề ợ ừ ụ ủ ườ ầ ộ ộ quy n l i v a là nghĩa v c a ng i lao đ ng” và c n chú ý tác đ ng c th ụ ể
ạ ố ượ vào hai lo i đ i t ng:
ườ ọ ể ộ ợ ủ ỉ i lao đ ng, giúp cho h hi u rõ l ả i ích c a BHXH là ch ph i ố . Đ i ng
ề ươ ổ ố ượ ưở ủ đóng góp 6% trong t ng s 23% ti n l ng, đ c h ế ộ ố ng đ 6 ch đ ( m
ư ề ệ ệ ả ạ ộ ử ấ đau, thai s n, tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p, h u trí, t tu t, d ưỡ ng
ề ợ ớ ứ ứ ụ ả ẳ ứ s c); bình đ ng c trong nghĩa v và quy n l i v i công ch c, viên ch c Nhà
ướ ườ ơ ầ ứ ể ặ ộ n ỉ ẫ c; ch d n ng i lao đ ng cách th c ki m tra, giám sát ho c n i c n liên
ề ợ ệ ợ ị ậ ả ọ ệ ể ả h đ b o v quy n l i cho mình, mà không s b đe d a, trù d p, sa th i...t ừ
ườ ử ụ ộ ướ ườ ệ ộ phía ng i s d ng lao đ ng, h ẫ ng d n ng ả i lao đ ng khi thôi vi c ph i
ề ợ ế ỏ ủ ờ kiên quy t đòi h i quy n l ậ ể ả ệ i BHXH c a mình, k c bi n pháp nh phap lu t
can thi p.ệ
ườ ử ụ ề ộ ả i s d ng lao đ ng: Công tác thông tin tuyên truy n ph i ố ớ . Đ i v i ng
ể ươ ặ ộ ộ ế ộ ị ỏ t rõ thái đ khen chê, m t m t bi u d ờ ng, đ ng viên, khuy n khích k p th i
ệ ố ự ữ ệ ế ộ ộ nh ng doanh nghi p th c hi n t t ch đ , chính sách BHXH; có thái đ trân
ề ợ ợ ủ ọ ườ ộ ố ớ tr ng đ i v i quy n l i h p pháp c a ng ả ạ ặ i lao đ ng. M t khác, ph i t o
ượ ư ậ ữ ẽ ạ ắ ơ ị đ ữ c d lu n m nh m lên án, phê phán nghiêm kh c nh ng đ n v , nh ng
ầ ủ ộ ọ ụ ự ệ ả ạ sai ph m, bu c h ph i th c hi n đ y đ nghĩa v mình.
ế ứ ư ậ ề ọ Nh v y, công tác thông tin tuyên truy n h t s c quan tr ng trong quá
ệ ể ườ ấ ộ ộ ự trình tri n khai và th c hi n BHXH cho ng ộ i lao đ ng nh t là lao đ ng thu c
ế ả ượ ữ ầ ộ ự khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh. Nh ng n i dung trên c n ph i đ ự c th c
ứ ệ ằ ươ ư ậ ợ hi n b ng các hình th c và ph ng pháp phù h p. Có nh v y, công tác tuyên
ả ậ ề ứ ụ ẽ ấ ề truy n, gi ệ i thích, giáo d c ý th c ch p hành pháp lu t v BHXH s có hi u
Trang 90
ề ế ự ệ ệ ả ớ ợ ế ộ qu , vi c th c hi n các ch đ BHXH m i đi vào n n p, l ủ i ích c a ng ườ i
ớ ượ ộ ủ ươ ả ả lao đ ng m i đ ả c đ m b o; ch tr ủ ng chính sách c a Đ ng và Nhà n ướ c
ạ ượ ự ế ượ ụ ể ế ộ ệ ẽ s thành hi n th c, đ t đ c m c tiêu chi n l c phát tri n kinh t xã h i và
ạ ộ ố ầ ứ ư ả ị ế chính sách BHXH nh trong Ngh quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th IX
ủ ươ ữ ầ ố ỉ ủ ả ự ự đã ch rõ. Khi đó BHXH th c s là “c u n i” gi a ch tr ớ ng c a Đ ng v i
ườ ế ượ ộ ủ ế ể ọ m i ng i lao đ ng; chi n l c phát tri n c a ngành BHXH đ n năm 2010
ạ ấ ạ ượ ấ ấ ệ ẽ ộ ph n đ u đ t đ u đ t đ ệ c 15 tri u lao đ ng tham gia BHXH s thành hi n
th c.ự
ứ ườ ữ ủ ệ ơ ơ Th ba: Tăng c ẩ ng h n n a trách nhi m c a các c quan có th m
ề ấ ơ quy n và c quan BHXH các c p.
ự ế ấ ở ế ố ộ M t th c t cho th y ự khu v c kinh t ngoài qu c doanh còn thi u t ế ổ
ặ ế ư ậ ứ ệ ấ ả ạ ộ ch c công đoàn ho c n u có thì ho t đ ng r t kém hi u qu . Nh v y, ng ườ i
ở ế ổ ự ứ ả ộ ị ộ lao đ ng khu v c này còn thi u t ch c chính tr xã h i chăm lo, b o v ệ
ề ợ ợ ủ ọ ộ ỉ quy n l i và l ậ i ích chính đáng c a h . Vì v y liên đoàn lao đ ng các t nh
ệ ả ố ướ ệ ẫ thành ph ph i có trách nhi m h ng d n các doanh nghi p thành l p t ậ ổ ứ ch c
ỡ ổ ạ ộ ứ ự ụ ệ ệ công đoàn, giúp đ các t ch c này trong ho t đ ng th c hi n nhi m v và
ề ợ ủ ườ ộ quy n l i c a ng i lao đ ng.
ố ợ ẽ ấ ặ ườ ớ ủ ộ BHXH các c p ch đ ng ph i h p ch t ch , th ng xuyên v i các c ơ
ư ứ ế ế ạ ộ quan, ban ngành ch c năng nh tài chính, thu , lao đ ng, k ho ch đ u t ầ ư ,
ụ ố ế ể th ng kê, giáo d c, y t , văn hoá, th d c ể ể ụ th thao, thanh tra, công an, ki m
ổ ụ ữ ứ ệ ể sát... và các t ch c đoàn th : công đoàn, thanh niên ph n trong vi c tuyên
ự ể ệ ề ể ậ ả ả ộ truy n v n đ ng tri n khai th c hi n, ki m tra, giám sát, đ m b o các chính
ế ộ ủ ả ự ệ sách ch đ BHXH c a Đ ng và Nhà n ướ ượ c đ ộ c th c hi n m t cách nghiêm
ề ế ọ ỉ ườ ự ộ ộ ế ch nh và n n p cho m i ng i lao đ ng thu c khu v c kinh t ố ngoài qu c
doanh:
ệ ố ủ ậ ệ + Thành l p h th ng thanh tra ngành c a BHXH Vi ể ả t Nam đ đ m
ị ử ụ ạ ộ ủ ả ơ ộ ả b o tính kh thi c a ho t đ ng BHXH trong các đ n v s d ng lao đ ng nói
ự ơ ộ ế ố ị chung và các đ n v thu c khu v c kinh t ngoài qu c doanh nói riêng.
Trang 91
ườ ổ ứ ể ắ ố ổ ợ + Th ng xuyên t ch c ki m tra, th ng kê, t ng h p, n m ch c s ắ ố
ự ề ệ ố ơ ộ ộ ị ế li u v các đ n v và s lao đ ng thu c khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh.
ơ ở ắ ơ ị ượ ạ ị Trên c s danh sách các đ n v đã n m đ c, rà soát l ộ ể i toàn b đ xác đ nh
ụ ể ố ố ượ ả ố ượ s l ng c th s đ i t ng ph i tham gia,
ườ ệ ể ậ + Tăng c ấ ng thanh tra, ki m tra vi c ch p hành lu t pháp và các quy
ướ ố ớ ự ề ộ ị ế ủ ị đ nh c a Nhà n ơ c v BHXH đ i v i các đ n v thu c khu v c kinh t ngoài
ắ ử ạ ử ụ ữ ố ơ ộ ị ạ qu c doanh có s d ng lao đ ng, nghiêm kh c x ph t nh ng đ n v vi ph m
ậ ề pháp lu t v BHXH.
ạ ố ớ ử ế ườ ấ ợ + Có ch tài x ph t đ i v i các tr ng h p không ch p hành chính
ả ượ ứ ạ ứ ề ấ ỉ sách BHXH. M c ph t cũng ph i đ c nghiên c u đi u ch nh, ít nh t cũng
ả ằ ở ơ ạ ề ứ ệ ấ ỉ ị ứ ph i b ng m c thu BHXH đ n v đó (hi n nay m c ph t ti n cao nh t ch 2
ủ ủ ệ ồ ố ị ị tri u đ ng theo Ngh đ nh s 38/CP c a Chính ph ).
ự ủ ụ ệ ộ ộ ự + Nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v và năng l c c a cán b tr c
ể ế ủ ộ ộ ồ ti p làm công tác ki m tra. Ch đ ng ngu n kinh phí cho các cán b đi thanh
ể tra, ki m tra.
ố ợ ớ ự ầ ườ ơ Cùng v i s ph i h p trên, c quan BHXH cũng c n tăng c ơ ng h n
ể ề ệ ấ ấ ế ữ n a công tác thanh tra, ki m tra xem xét các đi u ki n c p gi y phép... N u
ệ ơ ố ụ ườ ị phát hi n đ n v nào làm không t t nghĩa v đóng BHXH cho ng ộ i lao đ ng
ử ể ệ ể ấ ạ ậ ồ có th dùng các bi n pháp x lý m nh th m chí có th thu h i gi y phép kinh
ấ ầ ế doanh n u th y c n.
ẽ ữ ế ợ ầ ưở ặ Ngoài ra, c n k t h p ch t ch gi a công tác thi đua khen th ng hàng
ệ ớ ộ ỉ năm v i công tác thu BHXH, coi vi c hoàn thành đóng BHXH là m t ch tiêu
ế ệ ộ ị ượ ưở quy t đ nh m t doanh nghi p có đ c khen th ng hàng năm hay không
ư ệ ế ố ướ gi ng nh vi c đóng thu cho ngân sách Nhà n c.
ứ ư ấ ượ ố ượ ả Th t : Nâng cao ch t l ng qu n lý đ i t ng tham gia BHXH.
ố ượ ệ ế ấ ố ả Vi c qu n lý đ i t ự ng khu v c kinh t ngoài qu c doanh r t khó khăn,
ứ ạ ộ ở ườ ế ệ ộ ph c t p vì lao đ ng đây th ng xuyên bi n đ ng, công vi c không mang
Trang 92
ổ ề ệ ậ ầ ơ ị tính n đ nh lâu dài. ự Do v y c quan BHXH c n có nhi u bi n pháp tích c c
ố ượ ệ ả ưở trong vi c qu n lý đ i t ng h ư ng BHXH nh :
ố ợ ủ ộ ự ớ ơ ổ ứ ả + Ch đ ng và tích c c ph i h p v i các c quan, t ch c qu n lý ở ị đ a
ươ ộ ộ ướ ể ơ ph ng (lao đ ng, liên đoàn lao đ ng, thanh tra Nhà n c, ki m sát, c quan
ủ ể ệ ể ể ả ả ki m tra c a Đ ng...) đ thanh tra, ki m tra, giám sát vi c gi ế i quy t ch đ ế ộ
ố ượ ả ả ằ BHXH cho đúng đ i t ậ ng, đ m b o công b ng, công khai đúng pháp lu t.
ế ử ữ ổ ứ ồ ơ ậ ố ớ Kiên quy t x lý đ i v i nh ng cá nhân, t ch c làm h s , khai gian l n đ ể
ưở ấ ợ ế ộ h ng ch đ BHXH b t h p pháp.
ườ ố ượ ả ờ ị + Th ắ ng xuyên theo dõi và c t gi m k p th i các đ i t ế ạ ng h t h n
ượ ưở ố ượ ấ ấ ứ ố ượ ộ ưở đ c h ng, nh t là đ i t ng m t s c lao đ ng, đ i t ng h ợ ấ ng tr c p
ủ ệ ệ ậ ố ị ị ộ tu t. ấ Xác đ nh rõ trách nhi m c a BHXH qu n, huy n, th xã, thành ph thu c
ố ượ ệ ả ưở ỳ ạ ỉ t nh trong vi c qu n lý đ i t ng h ng có k h n.
ố ượ ệ ệ ố ự ớ ả ả ả + Vi c qu n lý đ i t ng BHXH có th c hi n t t m i đ m b o đ ượ c
ữ ữ ằ ườ ộ ự s công b ng gi a nh ng ng i lao đ ng tham gia BHXH. ư ậ Có nh v y, chính
ườ ự ộ ế ố sách BHXH cho ng ộ i lao đ ng thu c khu v c kinh t ậ ngoài qu c doanh l p
ớ ạ ượ ọ ườ ộ m i t o đ c lòng tin cho m i ng i lao đ ng.
ấ ượ ứ ả ủ ệ Th năm: Nâng cao ch t l ng và hi u qu c a công tác thu, chi tr ả
BHXH:
Công tác thu:
ở ế ố Công tác thu BHXH ự khu v c kinh t ấ ngoài qu c doanh và còn r t
ấ ậ ề ả ưở ủ ự ế ế ệ ạ ớ nhi u b t c p gây nh h ệ ng l n đ n vi c th c hi n k ho ch thu c a toàn
ể ượ ế ộ ngành. Đ công tác thu BHXH đ ế c ti n hành đúng ti n đ và đúng đ i t ố ượ ng
ố ợ ả ớ ườ ườ ố ượ ả ầ c n ph i ph i h p v i UBND ph ng, xã tăng c ng qu n lý đ i t ng thu.
ệ ườ ề ắ ắ ơ ỉ Hi n nay, ch có UBND ph ệ ng, xã là n i có đi u ki n n m ch c tình hình
ạ ộ ử ụ ư ộ ạ ơ ộ ị ho t đ ng cũng nh quy mô s d ng lao đ ng t ự i các đ n v thu c khu v c
ế ố ợ ẽ ả ặ ậ ố ơ kinh t ngoài qu c doanh. Do v y, c quan BHXH ph i ph i h p ch t ch và
ẳ ườ ể ệ ố ị ự d a h n vào UBND ph ng, xã đ xác đ nh doanh nghi p ngoài qu c doanh
ố ượ ộ ừ ự ệ ị ừ và nào thu c đ i t ng th c hi n BHXH trên t ng đ a bàn, t ể đó tri n khai
ượ ị ầ ủ ư ậ ờ ườ công tác thu BHXH đ c k p th i, đ y đ . Nh v y UBND ph ng, xã không
Trang 93
ỉ ữ ố ấ ả ữ ể ạ ầ ọ ch gi vai trò là đ i lý chi tr n a mà còn là đ u m i r t quan tr ng đ giúp
ể ỗ ợ ệ ả ố ơ c quan BHXH qu n lý các doanh nghi p ngoài qu c doanh đ h tr thu
ạ BHXH t i đây.
ả ạ ơ ớ ườ ươ + C quan BHXH ph i bàn b c v i UBND ph ng, xã có ch ng trình
ụ ể ể ườ ạ ố ợ ề ắ ế k ho ch c th đ th ng xuyên ph i h p làm tôt công tác đi u tra n m tình
ậ ả ạ ộ ể ể ể ế ấ hình thành l p, gi i th , chuy n đ n, chuy n đi; tình hình ho t đ ng, nh t là
ộ ở ỗ ơ ự ị ế ử ụ tình hình s d ng lao đ ng ộ m i đ n v thu c khu v c kinh t ố ngoài qu c
ể ể doanh đ tri n khai công tác thu BHXH.
ố ồ ợ ườ ỗ ợ + Phân ph i ngu n kinh phí h tr thu h p lý, giúp cho UBND ph ng,
ỗ ợ ệ ề ắ ậ ậ ố xã có đi u ki n làm công tác c p nh t, n m tình hình và h tr thu BHXH đ i
ự ơ ế ị ớ v i các đ n v khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh.
ể ặ ườ ề ươ ế ề ộ ộ Do đ c đi m th ng xuyên bi n đ ng v lao đ ng ti n l ng nên cho
ự ậ ộ ơ ị ế ế đ n nay hàng quý, th m chí hàng tháng các đ n v thu c khu v c kinh t ngoài
ả ộ ộ ố ẫ ố ộ ộ ỳ qu c doanh v n ph i n p danh sách toàn b s lao đ ng n p BHXH trong k ,
ế ứ ồ ồ ơ ư ề ệ ế ẫ d n đ n h s thu BHXH h t s c c ng k nh, khó đ a công ngh thông tin
ấ ấ ả ơ ề ả ơ ờ ị ả vào qu n lý. ề C đ n v và c quan BHXH đ u ph i m t r t nhi u th i gian
ố ượ ả ướ ả ế ể ẫ ộ cho công tác qu n ly đ i t ng b c c i ti n bi u m u thu n p BHXH. C ơ
ị ậ ể ầ ầ ẫ ộ ơ quan BHXH c n yêu c u các đ n v l p bi u m u thu n p BHXH theo
ươ ỉ ậ ữ ứ ề ỉ ườ ph ng pháp đi u ch nh, t c là hàng quý ch l p danh sách nh ng ng i thay
ậ ạ ứ ủ ộ ộ ổ đ i m c đóng BHXH, không l p l ơ i toàn b danh sách lao đ ng c a các đ n
ị ư ệ v nh hi n nay.
ệ ệ ộ ộ ươ BHXH Vi ớ t Nam làm vi c v i B Lao Đ ng Th ộ ng Binh và Xã H i
ả ướ ấ ề ứ ề ươ ậ ụ ể ẫ ể đ có văn b n h ố ng d n th t c th , th ng nh t v m c ti n l ng làm căn
ề ươ ứ ả ổ ị ượ ứ c đóng BHXH. Đó ph i là m c ti n l ng n đ nh tính theo tháng, đ c ghi
ề ươ ứ ể ồ ộ ợ trong h p đ ng lao đ ng ch không th là ti n l ng tính theo ngày công lao
ự ế ư ậ ự ể ệ ấ ớ ố ộ đ ng th c t . Có nh v y m i th ng nh t cách hi u và th c hi n đúng chính
ể ả ế ộ ồ ơ ờ ạ ệ ộ ồ ề sách thu n p BHXH, đ ng th i t o đi u ki n đ c i ri n b h s thu BHXH
ở ự ơ ị ế ộ các đ n v thu c khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh.
Trang 94
ả ế ố ữ ề ấ ắ Gi i quy t t t nh ng v n đ trên ch c thu BHXH nói riêng, thu BHXH
ở ế ẽ ố ạ ữ ệ ự khu v c kinh t ngoài qu c doanh nói riêng s đem l i nh ng tín hi u kh ả
ủ ả ở ớ quan m i mà thông qua đó chính sách BHXH chính sách l n c a Đ ng và
ứ ệ ả ơ ế Nhà n ướ ượ c đ c nâng lên m c cao h n, hi u qu và thi ự ơ t th c h n.
ả Công tác chi tr BHXH :
ệ ả ề ấ ấ Hi n nay công tác chi tr BHXH còn r t nhi u b t c p. ậ ở ộ ố m t s
ư ượ ỉ ườ ẽ ố BHXH t nh, thành ph công tác này ch a đ c th ệ ặ ng xuyên, ch t ch ; hi n
ượ ấ ủ ề ệ ậ ẫ ả ộ t ng ký thay nh n h không có gi y y quy n v n còn x y ra, vi c chi tr ả
ủ ụ ườ ể ậ ấ ườ BHXH còn ch m tr , th t c còn r m rà, gây m t lòng tin cho ng i lao
ưở ể ả ượ ộ đ ng tham gia và h ng BHXH. Do đó đ công tác chi tr BHXH đ ễ c di n
ờ ầ ự ệ ệ ả ồ ộ ị ợ ra nhanh chóng, k p th i c n ph i th c hi n các bi n pháp đ ng b phù h p
ự ễ ả ơ ơ ị ủ ớ v i kh năng và tình hình th c ti n c a các bên (đ n v và c quan BHXH)
nh :ư
ườ ố ợ ơ ớ ị + Th ng xuyên ph i h p v i các đ n v , cá nhân tham gia BHXH và
ơ ở ể ả ữ ệ ế ả ị ờ các c s khám ch a b nh đ gi i quy t và chi tr ế ộ ố k p th i các ch đ m
ả ộ ưỡ ụ ứ ỏ ạ đau, thai s n, tai n n lao đ ng, nghĩ d ồ ứ ng s c ph c h i s c kh e và khám,
ữ ệ ố ượ ưở ch a b nh cho đ i t ng h ng.
ổ ứ ố ượ ả ưở ủ ị ầ ờ + T ch c chi tr cho các đ i t ng h ng đ y đ , k p th i, chính xác.
ố ợ ố ớ ầ ơ ị Các đ n v trong toàn ngành BHXH c n ph i h p t t v i ngành Ngân hàng và
ậ ở ị ệ ơ ươ ệ ể ố ả các c quan b o v pháp lu t đ a ph ư ng đ có bi n pháp phòng ch ng l u
ề ả ậ ề ể ặ ả ả ổ ứ ả ươ hành ti n gi ; v n chuy n, b o qu n ti n m t và t ch c chi tr l ư ng h u
ợ ấ ố ượ ưở ế ộ và tr c p hàng tháng cho các đ i t ng h ố ng các ch đ BHXH sinh s ng
ả ướ ả ị trên đ a bàn c n ả c đ m b o an toàn.
ứ ổ ệ ế ộ ứ ả ắ Hi n nay, cách th c t ạ ố ch c chi tr các ch đ BHXH ng n h n ( m
ấ ợ ư ơ ủ ể ề ả ơ đau, thai s n) c a c quan BHXH còn nhi u đi m b t h p lý nh c quan
ư ộ ộ ị ử ụ ụ ủ ệ ậ ơ ộ BHXH đã coi đ n v s d ng lao đ ng nh m t b ph n nghi p v c a mình,
ồ ơ ả ụ ụ ề ể ệ ầ ơ ị yêu c u đ n v làm quá nhi u h s , b ng bi u ph c v cho vi c thanh toán.
ự ề ộ ị ế ố ơ Đi u này làm cho các đ n v thu c khu v c kinh t ứ ngoài qu c doanh hêt s c
ự ấ ạ ọ ử ụ ợ ấ ế ế ả khó khăn vì h s d ng nhân s r t h n ch . Kh n tr c p này đ tay ng ườ i
Trang 95
ả ế ễ ớ ấ ậ ầ ấ ộ lao đ ng r t ch m tr , s m nh t cũng vào đ u quý sau vì ph i đ n lúc đó, c ơ
ả ả ế ủ ề ệ ệ ể ầ ậ ớ quan BHXH m i có đ đi u ki n đ duy t chi. Vì v y, c n ph i c i ti n th ủ
ồ ơ ả ạ ắ ướ ế ộ ụ t c và h s chi tr các ch đ BHXH ng n h n theo h ng:
ự ơ ộ ế ạ ố ị + Cho phép các đ n v thu c khu v c kinh t ờ ngoài qu c doanh t m th i
ướ ườ ế ộ ằ ộ ồ ứ chi ng tr c cho ng i lao đ ng (theo đúng ch đ ) b ng ngu n thu BHXH
ượ ứ ệ ơ ổ ộ trong tháng. Khi đ c c quan BHXH duy t chi chính th c thì n p b sung
ủ ơ ư ậ ể ả ẳ ố th ng vào tài kho n thu c a c quan BHXH. Có th làm nh v y vì s chi này
ớ ố ỏ ỹ ươ ệ ế ố ấ r t nh so v i s thu (kh o ngả 1% qu l ng); đ n cu i quý khi duy t chi là
ạ ứ ư ể ầ ả ơ ồ có th thu h i ngay, c quan BHXH không c n ph i theo dõi t m ng nh khi
ự ế ề ứ ấ c p ti n ng tr c ti p.
ệ ậ ầ ậ ả ợ ỉ ừ ố + Ch yêu c u doanh nghi p l p b ng kê và t p h p giúp (t m đau,
ể ả ậ ả ơ ờ thai s n, chuy n cho c quan BHXH tính toán, l p b ng danh sách nh các
ự ộ ị ế ố ơ đ n v thu c khu v c kinh t ả ngoài qu c doanh chi tr .
ế ộ ế ơ ỗ ố + Thanh toán chi 2 ch đ theo quý, vì đ n cu i m i quý c quan BHXH
ứ ể ủ ế ệ ả ớ ố ặ m i có đ căn c đ duy t chi (b ng đ i chi u thu hàng tháng). M t khác,
ố ượ ể ẹ ả ệ ở thanh toán theo quý giúp gi m nh đáng k kh i l ng công vi c doanh
ệ ơ ớ nghi p và c quan BHXH so v i thanh toán theo tháng.
ứ ừ ả ả ượ ư ữ ạ ơ ộ Toàn b ch ng t chi tr ph i đ c l u tr i c quan BHXH ch t ứ
ể ở ự ơ ị ế ư ệ ố không đ ộ các đ n v thu c khu v c kinh t ngoài qu c doanh nh hi n nay
ẽ ơ ờ ư ữ ệ vì các đ n này s không bao gi chú ý l u gi không tài li u này.
ệ ố ự ẽ ả ườ ộ Th c hi n t t công tác chi tr BHXH s giúp ng i lao đ ng yên tâm
ơ ậ ủ ả tham gia BHXH, kh i d y lòng tin yêu vào chính sách BHXH c a Đ ng và nhà
ướ n c ta.
ấ ổ ả ế ứ ườ Th sáu: C i ti n quy trình c p s BHXH cho ng i tham gia.
ố ớ ự ộ ơ ị ế ổ ố Đ i v i các đ n v thu c khu v c kinh t ngoài qu c doanh, s BHXH
ụ ự ế ộ ườ ụ ể ơ ộ là m t công c tr c ti p giúp cho ng i lao đ ng hi u rõ h n nghĩa v và
ợ ừ ưở ự ệ ố ề quy n l i BHXH, t đó tin t ầ ng và góp ph n th c hi n t t chính sách
ấ ổ ể ả ả ế ậ ườ ộ BHXH. Do v y, ph i c i ti n quy trình c p s , đ ng i lao đ ng tham gia
Trang 96
ể ượ ấ ổ ể ự ấ ổ đóng BHXH là có th đ ệ c c p s ngay. Quy trình c p s có th th c hi n
ả ơ ơ đ n gi n h n quy trình chung:
ầ ậ ờ ấ ổ ị + Không c n l p t ủ ệ khai c p s BHXH. Hi n nay, theo quy đ nh c a
ệ ự ấ ổ ướ ả ậ ờ BHXH Vi t Nam, trình t c p s có 9 b c, trong đó ph i l p 3 t khai đ c ể ơ
ệ ướ ồ ự ế ớ ổ ệ ậ ờ quan BHXH xét duy t tr c r i m i ghi s . Trên th c t , vi c l p t khai ch ỉ
ướ ứ ể ệ ờ ủ là đ xét duy t th i gian công tác c a công nhân viên ch c Nhà N c giai
ướ ố ớ ự ế ườ ạ đo n tr c 1995. Đ i v i khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh, ng ộ i lao đ ng
ị ấ ổ ấ ổ ứ ề ộ ỉ không có n i dung đó. Khi c p s ch căn c vào danh sách đ ngh c p s và
ư ạ ơ ộ ổ danh sách n p BHXH (đã l u t ậ ủ ơ ở ể i c quan) là có đ c s đ ghi s , xác nh n
s .ổ
ả ậ ờ ế ấ ổ ẽ ớ ố ầ ờ + N u không ph o l p t ơ khai c p s , s rút b t s l n và th i gian đ n
ấ ờ ề ơ ố ớ ờ ị v lên xu ng c quan BHXH; b t nhi u gi y t (3 t ề ầ khai), nhi u l n ký xác
ườ ủ ơ ủ ơ ộ ị ậ ủ nh n c a ng ư ổ ế ậ i lao đ ng, c a đ n v và c a c quan BHXH, đ a s đ n t n
ườ ầ ộ ờ ị tay ng i lao đ ng nhanh chóng k p th i ngay sau khi đóng BHXH ký đ u tiên.
ổ ườ ự ế ộ ớ Giao s BHXH cho ng ự ả i lao đ ng tr c ti p qu n lý: Khác v i khu v c
ự ơ ị ế ầ ả ố Nhà n ướ ở c, ộ các đ n v thu c khu v c kinh t ngoài qu c doanh c n ph i giao
ề ả ườ ể ọ ự ể ộ ổ quy n qu n lý s BHXH cho ng i lao đ ng đ h t ệ ki m tra, giám sát vi c
ự ệ ệ ơ các bên liên quan (doanh nghi p và c quan BHXH ) th c hi n các ch đ ế ộ
ụ ả ả ờ ồ ổ ẩ BHXH cho mình theo lu t. ậ Đ ng th i có nghĩa v b o qu n s BHXH c n
ể ư ỏ ư ự ệ ấ ậ ạ ấ th n, không đ h h ng, m t mát, r t khó quy trách nhi m nh th c tr ng
ổ ế ở ổ ệ ể ặ ả ộ qu n lý s hi n nay. M t khác, còn đ tránh m t tình tràng khá ph bi n khu
ế ệ ố ị ườ ử ụ ộ ự v c kinh t ngoài qu c doanh hi n nay là b ng i s d ng lao đ ng gi ữ ổ s
ề ưở ậ ấ ủ trái pháp lu t, làm m t quy n h ng BHXH c a mình.
ấ ậ ả ổ ổ ườ Quy trình c p s , xác nh n và qu n lý s BHXH cho ng ộ i lao đ ng
ự ộ ơ ị ế ự ệ ố trong các đ n v thu c khu v c kinh t ngoài qu c doanh có th c hi n đ ượ c
ườ ớ ộ ưở ệ ố ự ố t t thì ng i lao đ ng m i tin t ng, an tâm và th c hi n t t chính sách
ừ ố ượ ồ BHXH, t đó tăng đ i t ng tham gia BHXH và tăng ngu n thu cho qu ỹ
BHXH.
ạ ộ ứ ả ủ ự Th b y: Nâng cao năng l c ho t đ ng c a ngành BHXH.
Trang 97
ạ ộ ủ ự ể ướ Đ nâng cao năng l c ho t đ ng c a ngành BHXH tr c tiên nâng cao
ự ủ ụ ệ ệ ấ ộ ệ trình đ nghi p v và tác phong làm vi c tích c c, hi u su t cao c a các cán
ủ ộ ệ ệ ả ả ộ ộ b chuyên môn. Kh năng làm vi c và hi u qu lao đ ng c a đ i ngũ cán b ộ
ủ ữ ườ ộ ớ ơ ả trong ngành và c a nh ng ng i c ng tác v i c quan BHXH có nh h ưở ng
ế ị ố ượ ế ả ệ quy t đ nh đ n vi c qu n lý các đ i t ng tham gia BHXH. Vì v y ả ậ , c n ph i ầ
ạ ạ ầ ợ ị chú ý công tác đào t o l ứ ạ i cho phù h p. Trong đào t o c n xác đ nh hình th c
ụ ự ệ ạ ậ ộ ỹ và n i dung đào t o sát th c, nên t p trung vào nghi p v BHXH, k năng,
ự ả năng l c qu n lý.
ệ ố ộ ừ ứ ệ ầ ả ổ ỏ C n b sung, ki n toàn h th ng to ch c qu n lý, cán b t trung
ươ ự ệ ế ậ ạ ộ ố ộ ng đ n thành ph , qu n huy n. Xây d ng, đào t o đ i ngũ cán b nói
ừ ồ ừ ộ chung và cán b chuyên làm công tác thu, chi nói riêng v a h ng v a chuyên,
ị ố ẩ ề ậ ữ ầ ấ có ph m ch t chính tr t t (có tâm, có t m, có tình, có tín); v ng v l p tr ườ ng
ề ỏ ề t ư ưở t ng, yên tâm công tác, yêu nghành, yêu ngh ; gi ệ i v chuyên môn nghi p
ế ộ ủ ắ ả ướ ế ụ ắ v ; n m ch c chính sách ch đ c a Đ ng và Nhà n c (nói đúng, vi t đúng,
ự ứ ệ ệ ạ ỉ ạ lãnh đ o đúng); có ý th c trách nhi m trong công vi c, có năng l c ch đ o
ứ ổ ề ỷ ậ ứ ế ả đi u hành,có ý th c t ộ ch c k lu t trong lao đ ng, kh năng giao ti p, am
ệ ể ề ủ ứ ữ ộ ố hi u v công ngh thông tin. ự B trí nh ng cán b , công ch c có đ năng l c,
ụ ố ụ ộ ộ ế ậ ộ trình đ , phong cách và thái đ ph c v t ậ t vào các b ph n ti p nh n, gi ả i
ệ ế ặ ệ ớ ố ượ ự ệ ưở quy t các công vi c, đ c bi t là tr c tíêp làm vi c v i đ i t ng h ng ch ế
ắ ủ ố ượ ọ ả ượ ả ộ đ BHXH. M i khúc m c c a đ i t ng ph i đ c gi ấ i thích rõ ràng, th u
ệ ạ ạ ạ tình, đ t lý, tránh tình tr ng tùy ti n, đ i khái qua loa.
ườ ạ ạ ạ ồ ưỡ ộ ộ Tăng c ng đào t o, đào t o l i và b i d ng đ i ngũ cán b , công
ứ ề ặ ở ướ ổ ờ ch c v các m t trong và ngoài n ế c; đ ng th i khuy n khích phong trào t ự
ứ ề ể ằ ộ ị ệ ọ h c b ng nhi u hình th c đ nâng cao trình đ chính tr , chuyên môn nghi p
ả ướ ữ ề ọ ộ ụ v , qu n lý Nhà n c, tin h c, ngoài ng , v công tác xã h i trong đó h ướ ng
ứ ế ả ọ tr ng tâm vào các ki n th c chuyên ngành BHXH , qu n lý ngành theo c ch ơ ế
ệ ụ ớ ỹ m i và các k năng hành chính, nghi p v khác.
ơ ấ ự ề ẩ ơ ị ứ Xây d ng, trình c quan có th m quy n ban hành quy đ nh c c u ch c
ệ ố ụ ầ ừ ừ ệ ấ ẩ ơ ị danh cho t ng c p, t ng đ n v và h th ng tiêu chu n nghi p v đ y đ ủ
Trang 98
ứ ủ ứ ể ụ ể ầ ự riêng cho công ch c c a ngành làm căn c đ tuy n d ng, góp ph n tích c c
ấ ượ ệ ứ ủ ộ ộ vào vi c nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b , công ch c c a ngành.
ế ụ ủ ợ ể ườ ự ự ệ Ti p t c xây d ng và th c hi n chính sách ph h p đ th ng xuyên
ế ư ự ứ ủ ỏ ố ộ thay th , đ a ra kh i ngành s cán b , công ch c không đ năng l c, trình đ ộ
ụ ữ ệ ầ ớ ườ ậ ạ ạ ấ ậ b t c p v i yêu c u nhi m v , nh ng ng i vi ph m pháp lu t, vi ph m đao
ứ ổ ế ệ ề ấ ứ ứ đ cngh nghi p, thoái hóa, bi n ch t, kém ý th c t ỷ ậ ể ạ ch c k lu t đ ty o
ọ ượ ệ ể ề ớ ổ ườ ứ ẻ đi u ki n đ i m i, tr hóam, tuy n ch n đ ữ c nh ng ng i có đ c có tài...
ớ ộ ộ Cùng v i nâng cao trình đ cho cán b , nhân viên ngành BHXH là tăng
ế ị ệ ạ ộ ạ ớ ộ ườ c ng trang thi t b hi n đ i trong các ho t đ ng. BHXH là m t ngành m i ra
ượ ự ủ ả ỡ ướ ự ờ ạ đ i l i đang đ c s giúp đ quan tâm c a Đ ng và Nhà n c, s giúp đ ỡ
ề ổ ế ớ ứ ố ặ ủ nhi u m t c a các t ch c và qu c gia trên th gi i... cho nên ngành BHXH
ụ ậ ợ ạ ộ ể ệ ế ể ạ nên t n d ng l i th này đ phát tri n, hi n đ i hoá các ho t đ ng BHXH,
ụ ệ ả ọ ẩ trong đó áp d ng công ngh tin h c vào qu n lý BHXH. Giúp đ y công tác
ộ ướ ả ỉ ả ả ươ ư ệ qu n lý lên m t b c, không ch đ m b o trên ph ố ng di n th ng kê, l u tr ữ
ử ụ ụ ệ ệ ệ mà nó còn ph c v cho vi c tác nghi p x lý công vi c và thông tin nhah
ữ ả ầ ớ ế ạ chóng, chính xác, gi m b t nh ng thao tác không c n thi ờ t, t o th i gian cho
ứ ộ ệ ụ cán b chuyên tâm nghiên c u nghi p v .
ữ ử ụ ư ệ ả ả ố ệ Vi c qu n ký, l u tr , x lý nghi p v trong công tác qu n lý đ i
ượ ụ ế ứ ệ ộ ọ t ng tham gia BHXH là m t nhi m v h t s c quan tr ng, là c s đ gi ơ ở ể ả i
ế ộ ế ọ ườ ộ ườ quy t m i chính sách, ch đ cho ng i lao đ ng khi ng ộ i lao đ ng có đ ủ
ầ ượ ưở ệ ề ế ộ ậ ị đi u ki n và yêu c u đ c h ng ch đ BHXH theo Lu t đ nh.
ố ượ ả ưở ượ ặ ặ Công tác qu n lý đ i t ng h ng BHXH đ ẽ ả c đ t ra ph i ch t ch ,
ừ ố ườ ừ ộ chính xác và thông su t đên t ng ng i lao đ ng tham gia và t ng đ i t ố ượ ng
ưở ả ả ấ ộ ờ ể ự ệ h ng BHXH; đ m b o trong m t th i gian r t dài. ệ Đ th c hi n nhi n v ụ
ệ ặ ệ ạ ọ này công ngh thông tin có vai trò đ c bi ộ t quan tr ng. Riêng ho t đ ng
ự ơ ộ ế ớ ặ ố ị BHXH trong các đ n v thu c khu v c kinh t ngoài qu c doanh v i đ c thù
ả ướ ộ ướ ệ ủ c a nó, công ngh thông tin ph i đi tr c m t b c do:
ự ơ ị ế ố ỏ ộ + Các đ n v thu c khu v c kinh t ế ngoài qu c doanh còn nh bé, thi u
ổ ị ườ ệ ạ ộ ườ ổ ơ ệ n đ nh, ng i lao đ ng làm vi c t i đây th ng xuyên thay đ i n i làm vi c.
Trang 99
ệ ể ề ươ ứ ưở + Quan h ti n công, ti n l ng (làm căn c đóng và h ng BHXH)
ự ự ổ ấ ư ậ ổ ườ ch a th c s đi vào khuôn kh pháp lu t, thay đ i b t th ng.
ạ ộ ổ ị ị ủ ơ + Đ a bàn ho t đ ng c a đ n v cũng hay thay đ i.
ố ượ ộ ở ế ườ + S l ng lao đ ng ự khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh th ng xuyên
ụ ế ộ bi n đ ng và liên t c tăng nhanh.
ở ậ ẽ ấ ủ ệ ả ị B i v y qu n lý th công thì s r t khó khăn trong vi c xác đ nh quá
ả ế ộ ế ườ trình tham gia BHXH và gi i quy t ch đ chính sách BHXH chi ng i lao
ở ế ượ ị ờ ộ đ ng ự khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh đ c k p th i, nhanh chóng và chính
ưở ủ ế ườ ộ ở ễ ả sác; d nh h ng đ n tâm lý, lòng tin c a ng i lao đ ng ự khu v c này. Vì
ố ớ ệ ư ệ ả ị ậ v y, vi c u tiên trang b công ngh thông tin vào qu n lý BHXH đ i v i khu
ầ ấ ế ượ ự ệ ệ ự v c này là nhu c u c p thi t và đ c th c hi n thông qua các bi n phap sau:
ị ấ ả ủ ế ệ ậ ơ + Trang b máy vi tính cho t t c các qu n, huy n là n i ch y u thu
ự ế ể ủ ứ ổ ố ứ BHXH khu v c kinh t ngoài qu c doanh đ đ s c t ả ch c qu n lý theo
ả ư ữ ệ ộ ủ ắ ườ nguyên t c: thu BHXH đên đâu ph i đ a d li u n p c a ng ộ i lao đ ng vào
ế máy tính đ n đó.
ướ ồ ưỡ ụ ệ ộ ừ + T ng b ạ c đào t o, b i d ng cán b nghi p v máy tính theo
ươ ph ứ ừ ọ ừ ng th c v a h c v a làm.
ứ ầ ả ổ ướ ệ ầ ướ ề + T ch c ph n m m qu n lý theo h ng hoàn thi n d n, tr ắ c m t
ụ ụ ữ ệ ủ ế ữ ầ ậ ử ụ ch y u ph c v công tác nh p d li u và nh ng yêu c u khai thác s d ng
ự ả ọ ượ ữ ệ ề ơ đ n gi n. Tr ng tâm là xây d ng đ c kho d li u v quá trình tham gia
ủ ườ ộ ở ế BHXH c a ng i lao đ ng ự khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh.
ế ệ ố ệ ộ ự ạ ố + Xây d ng và liên k t h th ng máy tính trên ph m vi di n r ng đ i
ệ ố ớ ự ệ ạ ơ ố ớ v i toàn ngành BHXH Vi t Nam. Th c hi n n i m ng đ i v i các c quan
ừ ế ỉ ệ ậ ấ ố ị ướ ự ả BHXH t các c p qu n, huy n, th xã đ n t nh, thành ph và d i s qu n lý
ủ ở ệ ủ c a máy ch BHXH Vi t Nam.
ự ứ ề ổ ệ ể ừ + T ch c xây d ng trang Web v ngành BHXH Vi t Nam đ t đó
ườ ử ụ ộ ườ ộ ở ế giúp ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng ự khu v c kinh t ố ngoài qu c
ạ ộ ể ậ ư ự ề ậ ổ doanh có th c p nh t thông tin v tình hình ho t đ ng cũng nh s thay đ i
ế ộ ự ệ ệ trong vi c th c hi n ch đ , chính sách BHXH.
Trang 100
ệ ỗ ợ ướ ụ ể ỉ ạ + BHXH Vi t Nam h tr kinh phí và có h ng ch đ o c th trong
ả ừ ự ả ị ươ ư ệ lĩnh v c này, đ m b o v a giúp đ a ph ả ng đ a công ngh thông tin vào qu n
ượ ầ ư ừ ớ ị ợ lý đ ữ c ngay, v a tránh nh ng lãng phí do đ u t không phù h p v i đ nh
ướ ủ ể h ng phát tri n lâu dài c a toàn ngành.
ư ệ ớ ố ủ ệ ể ộ ệ ọ V i t c đ phát tri n c a khoa h c công ngh nh hi n nay thì vi c
ứ ố ớ ự ụ ệ ệ ả ng d ng công ngh thông tin vào vi c qu n lý BHXH đ i v i khu v c kinh
ầ ấ ế ế ể ố ộ ế t ngoài qu c doanh là m t nhu c u t t y u và không th thi u đ ượ Vì v y,ậ c.
ướ ệ ụ ầ ơ Nhà n c và BHXH Vi ủ ữ t Nam c n quan tâm h n n a vì m c tiêu lâu dài c a
ệ ngành BHXH Vi t Nam.
ể ẩ ể ở ự ố ạ Tuy nhiên, đ đ y m nh phát tri n BHXH khu v c ngoài qu c doanh,
ộ ố ệ ầ ậ ạ ộ ủ ho t đ ng c a BHXH c n t p trung vào m t s vi c sau:
ư ể ố ỷ ỉ ứ + Th nh t ấ : Tham m u đ thành u , UBND t nh, thành ph có các văn
ố ớ ể ạ ở ự ố ả b n lãnh đ o đ i v i công tác phát tri n BHXH khu v c ngoài qu c doanh.
ề ề ấ ộ ồ ế ể ề ỷ ị Thành u , H i đ ng dân nhân có th có ngh quy t, chuyên đ v v n đ này
ớ ạ ộ ấ ộ ự ủ ậ (vì t i đây khi lu t BHXH ban hành lĩnh v c ho t đ ng c a BHXH r t r ng,
ẽ ấ ạ ộ ố ượ đ i t ng lao đ ng tham gia BHXH s r t đa d ng).
ề ắ ố ộ ứ + Th hai ệ ắ ố : Đi u tra, rà soát n m ch c s lao đ ng, s doanh nghi p
ơ ở ứ ề ố ế ự ngoài qu c doanh (căn c vào đi u tra các c s kinh t ệ , hành chính s nghi p
ụ ấ ổ ố do t ng c c th ng kê cung c p).
ơ ế ừ ừ ả ơ ở ừ ả + Th baứ : Bám sát c s , có c ch v a thông v a thoáng v a đ m b o
ậ ể ủ ệ ị đúng quy đ nh c a pháp lu t đ các doanh nghi p tham gia BHXH thu n l ậ ợ i
ệ ệ ậ ộ ị ị nh t. ấ Phân công doanh nghi p thu c đ a bàn cho BHXH qu n (huy n), th xã
ữ ị ự ắ ể ạ ả ươ ệ qu n lý đ t o ra s g n bó gi a đ a ph ệ ng, doanh nghi p và BHXH. Vi c
ả ấ ế ứ ả ậ ố ộ phân công qu n lý không nh t thi t ph i căn c vào s lao đ ng mà t p trung
ủ ế ch y u theo đi ạ ớ gi i hành chính.
ế ộ ủ ị ứ ự ệ ổ ờ + Th tứ ư: T ch c th c hi n đúng, đ , k p th i ch đ BHXH cho
ườ ộ ng i lao đ ng.
ấ ổ ự ệ ả . C p s BHXH: ph i th c hi n nhanh chóng.
Trang 101
ế ộ ữ ệ ườ ỉ ưở ợ ng h p ngh h ng ch đ ế ộ . Xét duy t các ch đ BHXH: nh ng tr
ưở ộ ầ ế ộ ể ả ạ ắ ặ hàng tháng, h ng ch đ BHXH ng n h n ho c m t l n có th ph i rút
ố xu ng trong vòng 5 (cid:0) 7 ngày.
ộ ơ ế ư ạ ặ ẽ . T o ra m t c ch thu BHXH hàng tháng nh ng ch t ch .
ộ ề ệ ầ ộ + Th nămứ : C n công khai m t cách nghiêm túc toàn b đi u ki n, th ủ
ệ ấ ổ ồ ơ ưở ể ọ ế ộ ườ ụ t c, h s trong xét duy t c p s , xét h ng ch đ BHXH đ m i ng i lao
ọ ơ ệ ế ự ệ ệ ả ộ đ ng, m i c quan doanh nghi p bi t và th c hi n có hi u qu . Tăng c ườ ng
ế ệ ậ ậ ị ướ ẫ phân công cho BHXH qu n (huy n) th xã ti p nh n, h ng d n các doanh
ệ ậ ồ ơ ưở ả ộ ố ế ộ ế nghi p l p h s xét h ng BHXH và gi ắ i quy t m t s ch đ BHXH ng n
ể ả ờ ạ ủ ệ ớ ạ h n đ gi m b t th i gian đi l i c a doanh nghi p.
ố ớ ứ ướ ầ ộ ố ả ự ệ c c n th c hi n m t s gi i pháp sau: Th tám: Đ i v i Nhà n
ế ướ ư ử ạ Đ n nay, Nhà n ế c ch a có chính sách khuy n khích, x ph t nghiêm
ự ữ ệ ệ ắ ố ặ ố ạ kh c nh ng doanh nghi p th c hi n không t ậ t ho c c tình vi ph m. Vì v y,
ướ ể ầ ấ ạ ớ ợ Nhà n c c n s m có chính sách phù h p đ tránh tình tr ng x u lây lan.
ộ ố ệ ố ớ ụ ế ể ể ệ Hi n nay, có th áp d ng m t s bi n pháp đi n hình tiên ti n đ i v i doanh
ụ ể ư ệ ố nghi p ngoài qu c doanh c th nh sau:
ỳ ướ ị ả ấ ổ ơ + Đ nh k , tr c khi thay đ i gi y phép kinh doanh, các c quan qu n lý
ướ ụ ệ ề ậ ấ Nhà n ậ ủ c có quy n nh n xét vi c ch p hành các nghĩa v theo pháp lu t c a
ứ ộ ấ ế ộ ư ệ ộ ỳ doanh nghi p nh : N p thu , n p BHXH... Tu theo m c đ ch p hành và có
ờ ạ ấ ạ ộ ế ấ th i h n c p gi y phép ho t đ ng ti p.
ạ ộ ộ ố ổ ợ ề ớ ệ ể ộ + Phát tri n các hi p h i ngành ngh v i m t s ho t đ ng b tr cho
ổ ầ ủ ệ ấ ầ ế ả s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p, qua đó trao đ i d n d n thuy t
ụ ệ ấ ợ ườ ộ ph c các doanh nghi p th y rõ l i ích khi tham gia BHXH cho ng i lao đ ng.
ố ớ ệ ố ự ề ụ ệ + Đ i v i các doanh nghi p có nhi u năm th c hi n t t nghĩa v nên
ừ ứ ứ ể ấ ậ ậ ấ ị ấ c p gi y ch ng nh n có giá tr theo t ng c p. ấ Gi y ch ng nh n này có th coi
ố ư ệ ư ể ạ ư ệ ề ẩ là tiêu chu n đ t o đi u ki n u tiên cho doanh nghi p nh vay v n, u đãi
ử ụ ữ ệ ề ặ ậ ộ ể khi s d ng nhi u lao đ ng n , phong t ng danh hi u thi đua cho t p th .
Trang 102
ủ ệ ấ ố ủ ươ + Các cá nhân, ch doanh nghi p ch p hành t t ch tr ng, chính sách
ầ ạ ậ ợ ế ề ệ ơ ữ ị BHXH thì c n t o c ch , đi u ki n thu n l ơ i cho nh ng đ n v này trong
ạ ộ ư ư ữ ệ ả ấ ơ ị ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh u đãi cho nh ng đ n v trong vi c vay
ế ộ ưở ụ ở ỗ ợ ộ ạ ệ ố v n, tr s làm vi c,hay có ch đ th ị ng ph t, h tr , đ ng viên rõ ràng, k p
ờ ộ ỉ ưở ươ th i và chính xác, coi đó là m t ch tiêu thi đua khen th ng, nêu g ể ng đi n
ự ệ ể ế ộ hình tiên ti n trong th c hi n chính sách BHXH đ làm mô hình nhân r ng
ả ướ ạ trong ph m vi c n c...
ứ ế ả ế ộ ế ườ i quy t các ch đ cho ng i tham Th chín: Công tác ti p dân và gi
ờ ỏ ị gia BHXH k p th i nhanh chóng và th a đáng.
ả ế ộ ế ườ ờ ị + Gi i quy t các ch đ cho ng i tham gia BHXH k p th i nhanh
ỏ chóng và th a đáng:
ố ớ ự ệ ườ ầ ặ ộ Th c hi n BHXH đ i v i ng ề i lao đ ng KVKTNQD c n đ t quy n
ợ ủ ườ ộ ầ ể ả ầ ộ l i c a ng ả i lao đ ng lên hàng đ u. Do đó, ngành b o hi m xã h i c n c i
ế ợ ả ế ộ ấ ổ ẻ ế ti n, h p lý hóa quy trình gi ữ i quy t ch đ , c p s BHXH , th khám ch a
ố ớ ệ ậ ườ ẽ ộ ệ b nh sao cho thu n ti n, nhanh chóng đ i v i ng ề i lao đ ng, đi u đó s tác
ự ế ố ượ ể ệ ự ộ đ ng tích c c đ n vi c phát tri n đ i t ng tham giai BHXH khu v c này.
ự ủ ệ ầ ố ơ ố ớ ữ ườ Th c hi n đ y đ và t ế ộ t h n n a các ch đ BHXH đ i v i ng i lao
ẻ ả ữ ể ệ ế ấ ổ ế ị ộ đ ng; c p s BHXH, phi u khám ch a b nh, th b o hi m y t ờ k p th i
ị ử ụ ố ớ ề ạ ằ ộ ơ ườ nh m t o ni m tin đ i v i các đ n v s d ng lao đ ng, ng ộ i lao đ ng và
ưở ố ượ đ i t ng đang h ế ộ ng các ch đ BHXH.
ả ế ế ạ ế + Công tác ti p dân và gi i quy t khi u n i:
ạ ố ế ệ ủ ế ạ ạ Hi n nay, tình tr ng khi u n i, t cáo vi ph m BHXH (ch y u là khu
ế ơ ở ễ ề ậ ố ự v c kinh t ngoài qu c doanh và c s ngoài công l p) di n ra khá nhi u và
ườ ế ộ ộ ẽ s ngày càng tăng lên khi ng ể i lao đ ng không hi u ch đ chính sách
ộ ơ ứ ệ ấ ơ ủ BHXH. Đây là d u hi u bu c c quan BHXH và các c quan ch c năng c a
ướ ữ ề ế ả ấ ậ ơ Nhà n c ph i quan tâm h n n a v n đ này. Vì v y, công tác ti p dân và
ả ạ ố ế ế ậ ố ể ư ả ầ gi i quy t khi u n i, t cáo ph i làm th t t ạ ộ t đ góp ph n đ a ho t đ ng
ỷ ươ ề ợ ậ ả ả ơ BHXH vào k c ng, pháp lu t, đ m b o ngày càng tôt h n quy n l i cho
ườ ế ủ ể ặ ả ộ ơ ộ ng i lao đ ng. C quan ki m tra pháp ch c a BHXH m t m t ph i th c s ự ự
Trang 103
ổ ự ầ ườ ả ạ ặ ộ làm ch d a pháp lý và tinh th n cho ng i lao đ ng. M t khác, ph i t o ra
ầ ế ế ớ ủ ử ụ ự ệ ả ộ ọ ứ s c ép c n thi t đ n gi ầ ộ i ch s d ng lao đ ng bu c h ph i th c hi n đ y
ụ ụ ể ủ đ nghĩa v BHXH. C th :
ệ ố ự ả ổ ứ ế ả ề ế Ph i xây d ng h th ng t ch c ti p dân và gi i quy t khi u n i, t ạ ố
ừ ấ ố ợ ố ồ ẽ ớ ệ ậ ặ ờ cáo t c p qu n, huy n lên thành ph , đ ng th i ph i h p ch t ch v i các
ướ ộ ươ ơ c qua thanh tra Nhà n c, thanh tra ngành Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i,
ể ệ ố ể thanh tra công đoàn, vi n ki m sát, tòa án...đ cùng làm t t công tác này.
ả ờ ỏ ị ườ ả ả Ph i gi i đáp k p th i, th a đáng cho ng ộ i lao đ ng, gi ế i quy t ngay
ườ ệ ệ ặ ả ộ ệ khi ng i lao đ ng đang làm vi c và c khi đã thôi vi c, đ c bi t làm cho
ườ ề ợ ợ ể ộ ộ ượ ậ ả ng i lao đ ng hi u đây là m t quy n l i h p pháp, đ c pháp lu t b o h ộ
ư ấ ứ ể ự ả ề ợ ủ ọ và t v n cho h cách th c đ t ệ b o v quy n l i c a mình.
ế ả ả ạ ố ế ế ắ Thông tin k t qu công tác gi ắ i quy t th c m c khi u n i, t cáo trên
ầ ườ ộ ỉ ể ạ ự ỗ ợ báo, đài đ t o s h tr tinh th n, t ư ưở t ng cho ng i lao đ ng, ch rõ nguy
ủ ự ể ố ụ ẩ ạ ủ ơ ề c ti m năng n lâu dài c a s vi ph m và nghĩa v không th tr n tránh c a
doanh nghi p.ệ
ả ạ ố ế ế ứ ượ ậ ả Trong công tác gi i quy t khi u n i, t cáo, ph i nh n th c đ ụ c m c
ả ạ ố ế ế ủ ườ ộ ụ ể tiêu c th là gi i quy t khi u n i, t cáo c a cá nhân ng ư i lao đ ng, nh ng
ứ ụ ơ ơ m c tiêu bao trùm là thông qua đó c quan BHXH và các c quan ch c năng
ướ ế ả ế ượ ồ ạ ữ ề ấ ủ c a Nhà n c bi t và gi i quy t đ c nh ng v n đ còn t n t ạ i, h n ch ế
ế ộ ở ừ ự ơ ị ế ủ c a ch đ chính sách BHXH ộ t ng đ n v thu c khu v c kinh t ố ngoài qu c
ơ ở ư ậ ạ ộ doanh và c s ngoài công l p cũng nh trên ph m vi toàn xã h i.
ổ ứ ế ả ạ ố ế ế ư ậ Nh v y, t ch c công tác ti p dân và gi i quy t khi u n i, t cáo
ượ ị ề ợ ệ ả ờ ườ đ ầ c k p th i góp ph n b o v quy n l ề i chính đáng v BHXH cho ng i lao
ớ ạ ứ ề ư ậ ố ớ ồ ớ ủ ự ộ đ ng đ ng th i t o s c ép v d lu n đ i v i gi ệ ệ i ch trong vi c th c hi n
ụ nghĩa v đóng BHXH.
ứ ườ Th m i: Phát tri n t ể ổ ứ ư ấ ch c t v n BHXH.
ướ ệ ư ấ ấ ị ậ ớ Ở n ỉ c ta hi n nay ch có các công ty t v n lu t v i tính ch t d ch
ư ơ ư ấ ạ ộ ề ụ v , ch a có c quan t v n riêng v BHXH nên ho t đ ng này còn mang tính
ự ả ạ ườ ữ ấ ộ ở t ệ phát và hi u qu đem l i cho ng i lao đ ng còn th p b i chính nh ng t ổ
Trang 104
ố ợ ớ ơ ư ứ ế ấ ơ ắ ch c này do ch a có c ch ph i h p v i c quanBHXH các c p nên n m
ề ủ ụ ư ữ ề ậ ấ ch a v ng v công tác BHXH, nh t là v th t c. Chính vì v y, ngành BHXH
ớ ấ ệ ư ấ ứ ề ề ằ ớ ầ c n quan tâm t i v n đ này v i vi c t v n b ng nhi u hình th c cho các
ộ ộ ỗ ấ ẳ ạ ố ượ đ i t ậ ng tham gia BHXH. Ch ng h n, m i c p BHXH nên có m t b ph n
ư ấ chuyên làm công tác t v n.
ả ả ể ế ấ ề ả Ngoài các gi i pháp trên còn ph i k đ n r t nhi u gi i pháp khác nh ư
ườ ệ ớ ơ ủ ố ố ị ơ c quan BHXH tăng c ng và c ng c các m i quan h v i đ n v kinh t ế
ứ ố ơ ố ngoài qu c doanh, các c quan ch c năng có liên quan;làm t t công tác thi đua,
ưở ấ ượ ự khen th ng; nâng cao ch t l ệ ng thông tin, báo cáo trong công tác th c hi n
ố ớ ự ệ ệ BHXH;... giúp vi c th c hi n chính sách BHXH đ i v i KVKTNQD ngày
ố ơ càng t t h n.
Ộ Ố Ế Ị II. M T S KI N NGH
ố ớ ể ả ự ệ ệ Đ c i thi n tình hình th c hi n chính sách BHXH đ i v i KVKTNQD
ả ượ ề ợ ằ ườ ộ ở ự ả đ m b o đ c công b ng, quy n l i cho ng i lao đ ng khu v c này. Em
ị ượ ừ ứ ư ộ ố ế xin nêu m t s ki n ngh đ c rút ra t quá trình nghiên c u nh sau:
ị ố ớ ế ướ 1. Ki n ngh đ i v i Nhà n c
ứ ướ ậ ặ ệ ầ Th nh t ấ : Nhà n ệ ố c c n hoàn thi n h th ng pháp lu t đ c bi ệ ớ t s m
ậ . ban hành lu t BHXH
ề ồ ạ ủ ạ ộ ấ ộ ở ữ Toàn b nh ng v n đ t n t i c a ho t đ ng BHXH ự khu v c kinh t ế
ơ ở ậ ố ượ ặ ề ngoài qu c doanh và c s ngoài công l p đ ề c đ t ra trong đ tài này đ u có
ướ ệ ố ế nguyên nhân sâu xa là: n ậ ự c ta đang ti n hành xây d ng h th ng pháp lu t,
ộ ể ả ậ ư ầ ủ ậ ư ồ do đó lu t pháp ch a đ y đ , ch a đ ng b , k c lu t pháp BHXH.
ướ ầ ỉ ạ ữ ệ ệ ơ Nhà n c c n ch đ o các c quan h u trách trong vi c hoàn thi n pháp
ự ự ở ể ố ậ ề ạ ằ ấ ộ ỉ lu t v BHXH nh m t o ra m t ch nh th th ng nh t, th c s tr thành công
ủ ả ướ ị ử ụ ố ớ ề ộ ụ c qu n lý c a Nhà n ơ c v BHXH đ i v i các đ n v s d ng lao đ ng là
ầ ộ m t yêu c u khách quan.
Trang 105
ự ự ự ụ ệ ể ầ ể Đ chính sách BHXH th c s góp ph n th c hi n m c tiêu phát tri n
ế ứ ế ọ ộ ộ ố ị kinh t xã h i, kì h p th hai qu c h i khoá X đã thông qua ngh quy t giao
ộ ộ ươ ự ộ cho B lao đ ng th ậ ự ng binh và xã h i xây d ng BHXH. Xây d ng lu t
ế ứ ầ ụ ệ ấ ọ ế BHXH là nhi m v quan tr ng c p bách và h t s c c n thi t vì chúng ta đã
ấ ầ ừ ạ ộ ủ ế ả ể ậ đ ch m g n m t 10 năm (t Đ i h i VIII c a Đ ng cho đ n nay).
ầ ủ ế ứ ậ ả ổ ớ ế Lu t BHXH ph i đáp ng các yêu c u c a ti n trình đ i m i kinh t xã
ấ ướ ự ự ạ ề ệ ậ ả ọ ộ ủ h i c a đ t n c, lu t ph i th c s t o đi u ki n cho m i ng ườ ở ấ ứ b t c i
ế ề ề ậ ầ thành ph n kinh t nào đ u có quy n tham gia BHXH. ả Lu t BHXH cũng ph i
ủ ệ ị ườ ườ ử ụ ộ xác đ nh rõ trách nhi m c a ng ộ i lao đ ng, ng i s d ng lao đ ng và Nhà
ướ ờ ả ề ợ ợ ủ ự ầ ả ồ n c trong lĩnh v c BHXH, đ ng th i đ m b o đ y đ quy n l i h p pháp,
ọ ố ượ ẳ ườ ủ bình đ ng c a m i đ i t ng tham gia BHXH, tăng c ng an toàn , an sinh xã
ấ ướ ệ ầ ọ ộ ộ h i và góp ph n quan tr ng trong công cu c công nghi p hóa đ t n ế c, ti n
ủ ậ ượ ự ể ộ lên ch nghĩa xã h i. Lu t BHXH đ c xây d ng theo quan đi m và nguyên
ế ộ ả ạ ố ỹ ị ắ ổ t c n đ nh các ch đ BHXH dài h n; b o toàn, cân đ i qu BHXH lâu dài,
ễ ợ ớ ồ ờ ườ ệ ả ả ự sát h p v i tình hình th c ti n, đ ng th i tăng c ng hi u qu qu n lý Nhà
n c.ướ
ể ả ả ượ ữ ầ ậ ả Đ đ m b o đ c nh ng yêu c u trên thì lu t BHXH ph i:
ả ắ ậ ượ ủ ệ ườ + Lu t ph i n m đ ọ c nguy n v ng c a ng ộ i tham gia BHXH. N i
ụ ể ơ ầ ủ ữ ư ậ ộ dung lu t bao quát, đ y đ , xúch tích; nh ng n i dung c th h n nên đ a vào
ự ễ ậ ể ể ả ầ ớ ổ ph n văn b n lu t đ có th thay đ i cho thích nghi v i th c ti n
ề ả ả ấ ả ộ + Đ m b o quy n tham gia BHXH cho t t c lao đ ng làm vi c ệ ở ọ m i
ế ủ ể ệ ộ ầ thành ph n kinh t ệ trong đó có lao đ ng nông nghi p và ti u th công nghi p,
ụ ố ị d ch v ngoài qu c doanh.
ề ợ ợ ủ ệ ị + Phân đ nh rõ trách nhi m và quy n l i h p pháp c a các bên tham gia
ệ ữ ứ ưở ứ ấ ố BHXH, nh t là m i quan h gi a m c đóng và m c h ng BHXH.
ỗ ợ ủ ậ ả ả + Lu t BHXH cũng ph i làm rõ vai trò qu n lý và h tr c a Nhà n ướ c
ủ ứ ự ổ ứ ố ớ đ i v i lĩnh v c BHXH, ch c năng giám sát c a công đoàn và các t ch c xã
ế ộ ự ệ ộ h i khác trong quá trình th c hi n các chính sách ch đ BHXH.
Trang 106
ồ ạ ộ ậ ả ả ớ ỹ ắ + Đ m b o nguyên t c qu BHXH t n t i đ c l p v i ngân sách Nhà
ướ ế ớ ộ ậ ế ộ ả ộ ươ ố n c và ti n t i qu n lý các ch đ BHXH đ c l p m t cách t ng đ i.
ả ượ ậ ự ờ ị + Lu t BHXH ph i đ ệ ổ c ban hành và th c hi n n đ nh trong th i gian
ự ệ ế ề ấ ướ dài. Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n n u có v n đ gì v ắ ẽ ng m c s trình
ộ ể ề ự ế ử ố ợ ớ ổ ỉ qu c h i đ đi u ch nh, s a đ i cho phù h p v i th c t . Sau đó thông báo
ổ ườ ấ ử ộ n i dung s a đ i cho ng ộ i lao đ ng bi ế ướ t tr c ít nh t 1 năm. Các văn b nả
ướ ầ ử ổ ẽ ậ ậ ổ d i lu t cũng s thay đ i theo tinh th n s a đ i lu t.
ạ ủ ơ ệ ả ị ề + Quy đ nh rõ trách nhi m và quy n h n c a c quan qu n lý Nhà n ướ c
ự ệ ả và qu n lý s nghi p BHXH.
ề ấ ả ả ưở ờ ố ự ế ạ Đây là v n đ nh y c m, có nh h ủ ế ng tr c ti p đ n đ i s ng c a
ệ ườ ủ ế ộ ườ ộ hàng tri u ng i lao đ ng, đ n an toàn c a ng ế i lao đ ng, đ n an toàn xã
ả ượ ớ ặ ẽ ể ặ ợ ị ế ộ ộ h i nên ph i đ c quy đ nh ch t ch , phù h p v i đ c đi m kinh t xã h i .
ụ ể ế ị ớ ướ C th ki n ngh v i Nhà n ư c nh sau:
ề ướ ở ộ ố ượ ắ ộ ị Đ ngh Nhà n c m r ng đ i t ng tham gia BHYT b t bu c cho
ụ ể ố ượ ữ ệ ề ợ ớ ị phù h p v i quy đ nh hi n hành v BHXH. C th là nh ng đ i t ộ ng thu c
ệ ắ ả ắ ộ ộ di n tham gia BHXH b t bu c cũng ph i tham gia BHYT b t bu c.
ươ ướ ế ộ ầ ả ả Trong t ng lai, n ụ c ta cũng d n ph i áp d ng c 9 ch đ BHXH
ướ ố ế ủ ổ ộ ị nh ư Công ứ c 102 c a T ch c lao đ ng qu c t (ILO) đã quy đ nh. Và t ừ
ế ầ ế ế ộ ả ở ộ ể ả nay đ n năm 2010 c n thi ấ t ph i m r ng thêm ch đ b o hi m th t
nghi p.ệ
ờ ớ ở ộ ố ượ ậ Th i gian t i, chúng ta nên t p trung vào m r ng đ i t ng tham gia
ầ ỷ ệ ể ộ ủ ườ ộ ả b o hi m xã h i, sau đó tăng d n t l đóng BHXH c a ng ả i lao đ ng, gi m
ủ ườ ủ ử ụ ứ ươ ả ớ ỷ ệ b t t l đóng c a ng ộ i ch s d ng lao đ ng. c i cách m c l ng làm căn
ể ả ộ ứ c đóng b o hi m xã h i.
ề ế ế ề ặ ả ỉ Các chính sách v kinh t , tài chính, thu ho c các văn b n đi u ch nh
ệ ề ế ề ợ ư ệ ồ ế ậ các quan h v kinh t nh pháp l nh v h p đ ng kinh t , lu t doanh
ậ ầ ư ướ ệ ầ ả ị nghi p, lu t đ u t n c ngoài.. ề . cũng c n có các đi u kho n quy đ nh v ề
ụ ự ệ ệ trách nhi m và nghĩa v th c hi n BHXH
Trang 107
ướ ầ ử ổ ụ ể ữ ề ị Nhà n c c n s a đ i, c th hóa nh ng quy đ nh v công tác thanh tra,
ự ệ ể ệ ườ ử ộ ki m tra vi c th c hi n đóng BHXH, BHYT cho ng ạ i lao đ ng. X ph t
ớ ố ề ề ầ ứ ề ấ ớ ằ b ng ti n v i các m c khác nhau và cao g p nhi u l n so v i s ti n mà
ụ ư ệ ố ố ườ doanh nghi p c tình dây d a, tr n tránh nghĩa v đóng BHXH cho ng i lao
đ ng.ộ
ứ ả ơ ướ ầ ể ệ ứ Th hai: Các c quan qu n lý Nhà n c c n th hi n đúng ch c năng
ủ ả ấ ả ộ ươ ộ qu n lý nh t là các ngành ch qu n và ngành Lao đ ng th ng binh xã h i:
ề ệ ệ ấ ẩ ả ế Hi n nay, nhi u c p còn đùn đ y trách nhi m trong gi ấ i quy t các v n
ủ ế ự ệ ấ ệ ề ủ đ c a doanh nghi p. Nguyên nhân ch y u là do s phân c p trách nhi m
ề ả ự ư ữ ấ ơ ồ gi a các c quan này ch a rõ ràng, còn có s ch ng chéo; v n đ c i cách
ư ượ ứ ự ệ hành chính đ a đ c th c hi n nghiêm túc, còn mang tính hình th c.
ủ ụ ự ề ệ ệ ệ ậ ề Vi c đi u tra th c hi n đúng các đi u ki n, th t c đăng ký thành l p
ủ ơ ể ả ả ượ ệ ố ộ ị doanh nghi p, k c đăng ký s lao đ ng c a đ n v ph i đ ơ c các c quan
ủ ử ụ ố ợ ự ẽ ệ ả ả ặ ầ ộ qu n lý ph i h p th c hi n m t cách ch t ch . Ph i yêu c u ch s d ng lao
ớ ợ ồ ườ ự ệ ộ ộ đ ng ký h p đ ng v i ng i lao đ ng và th c hi n chính sách BHXH cho
ườ ử ụ ộ ng i lao đ ng mà mình s d ng.
ự ế ệ ườ ử ụ ỉ ấ ả ộ Trong th c t hi n nay ng i s d ng lao đ ng ch th y ph i có nghĩa
ồ ơ ả ậ ự ế ệ ả ụ v đóng BHXH, l p h s gi ệ i quy t và qu n lý vi c th c hi n chính sách
ư ấ ượ ề ợ ự ủ ả ưở BHXH mà ch a th y đ c quy n l i đích th c c a mình. Do nh h ủ ng c a
ấ ướ ậ ườ ử ụ ơ ế ậ c ch t p trung quan liêu bao c p tr ộ ộ c đây, m t b ph n ng i s d ng lao
ấ ượ ự ư ủ ớ ư ộ đ ng ch a th y đ c s u đãi c a chính sách BHXH m i. Vì v y ậ , Nhà n cướ
ệ ế ầ ớ ờ ầ c n có chính sách khuy n khích trong th i gian đ u khi doanh nghi p m i đi
ạ ộ ể ộ ệ ườ ộ vào ho t đ ng đ đ ng viên doanh nghi p đóng BHXH cho ng i lao đ ng.
ướ ầ ẽ ợ ế ố ị Th baứ : Nhà n ấ ặ c c n quy đ nh ch tài ch t ch , h p lý và th ng nh t
ệ ử ạ ữ ạ cao trong vi c x ph t nh ng vi ph m chính sách BHXH:
ệ ầ ấ ậ Khi c p đăng ký thành l p doanh nghi p, đăng ký kinh doanh c n kê
ệ ử ụ ề ợ ề ự ệ ộ khai vi c s d ng lao đ ng và th c hi n các quy n l i v BHXH cho ng ườ i
ạ ộ ệ ấ ậ ộ ớ lao đ ng (ch m nh t là sau 30 ngày khi doanh nghi p m i đi vào ho t đ ng).
ệ ố ợ ố ố ớ ữ ườ Đ i v i nh ng doanh nghi p c tình n , tr n đóng BHXH cho ng ộ i lao đ ng
Trang 108
ủ ạ ệ ệ ạ ậ ớ ỉ thì hi n nay m i ch ph t hành chính 2 tri u vì v y không đ m nh. Do đó
ướ ầ ứ ế ả ặ ơ ị Nhà n ơ c c n ph i quy đ nh ch tài n ng h n, theo đó các c quan ch c năng
ở ố ủ ề ề ạ ạ ủ theo ph m vi, quy n h n c a mình có quy n ph t, ạ kh i t ệ ch doanh nghi p
ủ ệ ệ ậ ị ể theo quy đ nh c a pháp lu t. Khi ki m tra phát hi n doanh nghi p chây ỳ ợ , n
ả ử ố ề ậ ạ ơ ị ộ đóng BHXH thì ngoài s ti n ch m n p BHXH đ n v còn ph i x ph t theo
ấ ề ướ ị ạ ờ t ỷ ệ l ạ lãi su t ti n vay quá h n do ngân hàng Nhà n c quy đ nh t ể i th i đi m
ể ớ ướ ụ ể ụ ụ ộ c ng v i chi phí ph c v đoàn ki m tra (các n ề c phát tri n đ u áp d ng hình
ứ ề ướ ị th c này); Đ ngh ngân hàng Nhà n c ban hành thông t ư ướ h ẫ ng d n các
ươ ừ ả ủ ệ ợ ngân hàng th ạ ng m i trích t tài kho n c a các doanh nghi p n BHXH theo
ị ủ ơ ả ề ử ạ ấ ặ ề đ ngh c a c quan BHXH cung c p; ho c phong to ti n g i t i ngân hàng;
ạ ề ừ ử ặ ế ừ ế ợ ử ỉ ho c v a x ph t v kinh t ạ v a k t h p x lý hành chính, đình ch ho t
ậ ể ả ế ấ ậ ồ ộ đ ng, truy t ố ướ tr ấ ầ c pháp lu t k c thu h i gi y phép thành l p n u th y c n
ế ữ ệ ầ ố thi t. C n nêu danh trên báo chí, công khai nh ng doanh nghi p tr n tránh
ệ ộ vi c n p BHXH.
ộ ậ ặ ớ ỹ ướ Th tứ ư: M c dù qu BHXH đ c l p v i ngân sách Nhà n ư c nh ng
ướ ả ợ ườ ấ ợ ị ượ Nhà n ệ c nên có trách nhi m b o tr trong tr ng h p m t gía tr do tr t giá
ề ặ ữ ế ế ặ ộ ộ ị ho c do nh ng bi n đ ng v m t chính tr xã h i, thiên tai, chi n tranh... Đ iố
ệ ệ ộ ộ ớ v i lao đ ng nông nghi p và ngoài doanh nghi p thu c nhóm ng ườ i
ế ướ ầ ạ ệ ư ữ ề ế nghèo,y u th nên Nhà n c cũng c n t o đi u ki n u tiên cho nh ng ng ườ i
ế ấ ỷ ợ ư ả ề ệ ể ễ tham gia BHXH nh mi n, gi m thu đ t, thu l i phí, ti n đi n đ ng ườ i
ề ệ ộ lao đ ng có đi u ki n đóng BHXH.
ị ớ ế ướ ử ổ ụ ể ữ ị ứ Th năm: Ki n ngh v i Nhà n c s a đ i, c th hóa nh ng quy đ nh
ự ể ệ ệ ề v công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n đóng BHXH, BHYT cho ng ườ i
ề ệ ử ế ạ ộ ị ị ơ lao đ ng có các ch tài x lý khi các đ n v vi ph m quy đ nh v vi c tham gia
ườ ặ ộ ệ ố ớ ợ ụ ế BHXH cho ng i lao đ ng, đ c bi t đ i v i các hành vi l ụ i d ng, chi m d ng
ỹ qu BHXH.
ủ ệ ổ ệ ố ứ Chính ph cho phép BHXH Vi t Nam t ch c h th ng thanh tra đ ể
ế ộ ử ứ ự ự ệ ể ế ạ ộ tr c ti p th c hi n ch c năng ki m tra, x lý vi ph m ch đ trích n p
ị ử ụ ớ ả ố ớ ư ậ ơ ộ ỉ ả BHXH đ i v i các đ n v s d ng lao đ ng. Ch có nh v y m i đ m b o
Trang 109
ế ộ ự ư ệ ệ ở ộ ơ ị ớ s m đ a vi c th c hi n ch đ , chính sách BHXH ự các đ n v thu c khu v c
ế ỷ ươ ậ ố kinh t ơ ở ngoài qu c doanh và c s ngoài công l p vào k c ề ế ng n n p.
ứ ử ủ ạ ổ ợ ể ủ ứ Chính ph nhanh chóng s a đ i m c ph t cho phù h p đ đ s c
ế ộ ủ ụ ế ạ thuy t ph c, răn đe các hành vi vi ph m ch đ chính sách BHXH c a ch s ủ ử
ộ ụ d ng lao đ ng.
ư ề ị ươ ạ ứ Th sáu: Đ a các quy đ nh v BHXH vào ch ng trình đào t o trong
ườ ạ ọ ẳ ườ ề ể ọ ạ ọ các tr ng Đ i h c, Cao đ ng và các tr ng trung h c d y ngh đ h c sinh
ế ề ậ ớ ờ ồ ỉ ạ ộ tìm hiêu, ti p c n v i chính sách BHXH, đ ng th i đi u ch nh l i n i dung
ọ ở ườ ậ ớ ợ môn h c BHXH các tr ng cho phù h p v i chính sách, pháp lu t BHXH
ệ ệ ể ở ấ ỳ ự hi n nay đ khi làm vi c dù ạ ộ b t k lĩnh v c ho t đ ng nào trong Nhà n ướ c
ướ ườ ứ ượ ậ ộ ệ hay ngoài Nhà n c thì ng ề i lao đ ng đ u nh n th c đ c trách nhi m, và
ề ợ ề ụ nghĩa v và quy n l ủ ả i v BHXH c a b n thân mình.
ề ơ ở ậ ề ệ ạ ấ ụ ở Th bứ ả y : t o đi u ki n v c s v t ch t, tr ệ s làm vi c cũng nh ư
ạ ơ ị ỗ ợ h tr ồ cho ngành BHXH và các đ n v , ban ngành liên quan đào t o, b i
ưỡ ộ ộ d ng nâng cao trình đ cán b ,...
ướ ề ấ ị ươ ầ Th támứ : Nhà n c và các c p chính quy n đ a ph ỉ ạ ng c n ch đ o
ổ ế ụ ề ơ công tác tuyên truy n ph bi n, giáo d c chính sách BHXH trong các đ n v ị
ế kinh t ố ngoài qu c doanh.
ế ưở ạ ơ ố ớ ạ ơ ứ Th chín : T o ra c ch th ng ph t thích đáng đ i v i các đ n v ị
ữ ự ệ ỉ trong công tác th c hi n BHXH, và coi nó là ch tiêu thi đua hàng năm gi a các
ị ơ đ n v , các ngành.
ị ố ớ ự ố ộ ế 2. Ki n ngh đ i v i BHXH cho lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh
ố ượ ứ Th nh t: ở ộ ứ ấ M r ng đ i t ng tham gia BHXH và hình th c tham gia:
ố ớ ấ ố ụ ầ ạ ộ Đây là m c tiêu hàng đ u có tính ch t s ng còn đ i v i ho t đ ng
ệ ệ ố ướ ệ ả ườ BHXH Vi t Nam. Hi n nay , dân s n c ta kho ng trên 80 tri u ng i, trong
ự ượ ệ ộ ườ ể ộ đó l c l ả ng lao đ ng kho ng 46 tri u ng ồ i. Có th nói, đây là m t ngu n
ề ầ ộ lao đ ng phong phú và đ y ti m năng tham gia BHXH.
Trang 110
ở ộ ụ ệ ạ ọ ườ Vi c m r ng ph m vi áp d ng BHXH cho m i ng i trong các thành
ầ ế ượ ả ướ ầ ẳ ị ph n kinh t đã đ c Đ ng và Nhà n c kh ng đ nh. Tuy nhiên, c n có b ướ c
ể ự ệ ệ ấ ợ ộ ộ ộ ậ đi thích h p đ th c hi n nh t là lao đ ng nông nghi p và lao đ ng đ c l p
ậ ủ ọ ứ ế ả ậ ạ ắ do kh năng thu nh p c a h còn h n ch . Vì v y ngoài hình th c BHXH b t
ứ ế ộ ự ự ệ bu c nên khuy n khích hình th c BHXH t ệ nguy n, th c hi n m t s ch đ ộ ố ế ộ
ủ ế ư ả ư ể ổ ế BHXH ch y u nh b o hi m tu i già, h u trí... Ngoài ra, khuy n khích
ữ ườ ạ ạ ộ nh ng ng ắ i tham gia lo i hình BHXH b t bu c tham gia thêm lo i hình
ự ệ BHXH t nguy n.
ự ệ ơ ộ ố Th haiứ : Các c quan th c hi n BHXH cho lao đ ng ngoài qu c doanh
ệ ắ ắ ặ ố ớ ườ ộ ầ c n th t ch t m i quan h g n bó v i ng i lao đ ng đã tham gia BHXH.
ướ ồ ơ ệ ế ằ ả ộ Tr ủ ụ c h t là b ng chính hành đ ng trong vi c qu n lý h s , th t c
ả ợ ấ ế ộ ủ ị ừ ổ ờ hành chính, s sách thu chi; chi tr tr c p ch đ đúng, đ , k p th i... T đó
ấ ượ ữ ố ẹ ườ ề ả ộ ạ t o nên nh ng n t ng t t đ p trong ng i lao đ ng v hình nh c a c ủ ơ
ạ ộ ự ụ ề ệ ơ ộ ị ế quan, v ho t đ ng vì m c đích an sinh xã h i mà đ n v đang th c hi n, bi n
ữ ườ ữ ự ề ề ộ nh ng ng i lao đ ng thành nh ng tuyên truy n viên tích c c v chính sách
BHXH.
ự ệ ệ ả ố ộ ố Mu n th c hi n có hi u qu chính sách BHXH cho lao đ ng ngoài qu c
ự ố ợ ộ ữ ứ ầ ồ ơ doanh c n có s ph i h p đ ng b gi a các c quan ch c năng.
ủ ự ể ặ ộ ố ứ Th ba: Do đ c đi m c a lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh là thu
ệ ề ấ ậ ả ạ ổ ị ế nh p th p, vi c làm không n đ nh, kh năng đóng góp còn nhi u h n ch .
ố ớ ự ự ệ ể ầ Do đó khi tri n khai th c hi n chính sách BHXH đ i v i khu v c này c n có
ừ ạ ướ ủ ả ộ ế ự s linh ho t, ti n hành t ng b c tránh t ư ưở t ng ch quan nóng v i. Ph i có
ả ộ ầ ờ ị ứ ậ ự s xác đ nh đây là c m t quá trình lâu dài c n có th i gian và công s c v n
đ ng.ộ
ả ộ ố Th t ả :ứ ư Chính sách BHXH cho lao đ ng ngoài qu c doanh đ m b o
ả ượ ệ ố ấ ấ ự ệ ả ắ ố ph i đ ộ c th c hi n trong h th ng qu n lý th ng nh t l y BHXH b t bu c
ỗ ự ể ự ệ ệ ậ ộ ộ theo lu t lao đ ng hi n hành làm ch d a đ th c hi n BHXH cho lao đ ng
ủ ố ỹ ườ ộ ố ngoài qu c doanh. Qu BHXH c a ng ả i lao đ ng ngoài qu c doanh ph i
ượ ề ỹ đ ồ c đi u hoà trong ngu n qu BHXH chung.
Trang 111
ố ớ ự ệ ườ ự ố ộ Th c hi n BHXH đ i v i ng i lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh
ề ợ ủ ặ ườ ả ế ầ ộ ợ ầ c n đ t quy n l i c a ng i lao đ ng lên hàng đ u, c i ti n h p lý quy trình
ả ế ộ ấ ổ ủ ụ ể ề ệ ế ạ gi ậ i quy t ch đ , c p s BHXH, th t c di chuy n, t o các đi u ki n thu n
ợ ả ế ố ớ ườ ự ộ l i, gi i quy t nhanh chóng đ i v i ng ố i lao đ ng khu v c ngoài qu c
ự ế ố ượ ề ệ ể ẽ ộ doanh, đi u đó s có tác đ ng tích c c đ n vi c phát tri n đ i t ng tham gia
ự BHXH khu v c này.
ề ổ ứ ự ệ ộ ứ Th năm: V t ch c th c hi n chính sách BHXH cho lao đ ng ngoài
ữ ố ướ ể ợ ả qu c doanh ph i theo nh ng b c đi thích h p, không th làm ồ ạ t, tràn lan,
ầ ừ ở ộ ể ể ệ ả ầ ph i làm thí đi m đ rút ra kinh nghi m và m r ng d n d n t ng b ướ ữ c v ng
ắ ướ ắ ầ ị ươ ề ch c. Tr ế c m t c n khuy n khích các đ a ph ệ ng, các vùng có đi u ki n
ự ệ ướ ở ộ ế ầ ị ươ ự th c hi n tr c, sau đó m r ng d n đ n các đ a ph ng, khu v c khác.
ố ượ ư ộ ộ ệ ỹ ườ Riêng đ i t ng thu c nhóm chính sách xã h i nh gia đình li t s , ng i già
ườ ướ ả ơ cô đ n, ng i tàn t ậ thì Nhà n t... ế ấ ỗ ợ ằ c ph i quan tâm h tr b ng cách k t c u
ủ ọ ợ ấ ả ầ ộ trong tài kho n tr c p hàng tháng c a h ph n trích n p BHXH.
ườ ộ ố ượ Th sáuứ : BHXH cho ng i lao đ ng ngoài qu c doanh đ ể c tri n khai
ẻ ố ượ ệ ộ ớ ộ ớ còn khá m i m , s l ng lao đ ng thu c di n tham gia l n nên vi c t ệ ổ ứ ch c
ẽ ế ứ ứ ạ ữ ề ả ỏ ườ qu n lý s h t s c ph c t p. Đi u đó đòi h i nh ng ng i làm công tác này
ữ ả ườ ự ệ ph i là nh ng ng i có chuyên môn, có kinh nghi m trong lĩnh v c BHXH
ả ớ ượ ầ ủ ệ ổ ứ ệ ậ ể ả m i có th đ m b o đ c yêu c u c a công vi c. Do v y, vi c t ch c lãnh
ộ ộ ộ ạ đ o và nâng cao trình đ chuyên môn cho đ i ngũ cán b làm công tác này là
ế ự ừ ả ạ ộ ộ ồ ế ứ ầ h t s c c n thi t. Ph i xây d ng, đào t o đ i ngũ cán b BHXH v a h ng,
ị ố ấ ề ỏ ề ẩ ừ v a chuyên, có ph m ch t chính tr t t, yêu ngành, yêu ngh ; gi i v chuyên
ế ộ ủ ụ ắ ệ ắ ả ướ môn nghi p v ; n m ch c chính sách ch đ c a Đ ng và Nhà n c (nói
ế ỉ ạ ứ ệ ạ đúng vi t đúng lãnh đ o, ch đ o đúng); Có ý th c trách nhi m trong các
ứ ổ ứ ỷ ậ ỉ ạ ự ề ệ công vi c, có năng lăng l c ch đ o đi u hành, có ý th c t ch c k lu t trong
ế ể ề ệ ả ộ ạ lao đ ng, kh năng trong giao ti p, am hi u v công ngh thông tin. Bên c nh
ụ ộ ươ ệ ầ ộ đó V BHXH B lao đ ng và th ộ ng binh xã h i, BHXH Vi t Nam c n có
ướ ế ớ ể ừ ớ ự ợ s h p tác v i BHXH các n ự c trong khu v c và trên th gi i đ t đó có
Trang 112
ệ ế ề ệ ọ ỏ ổ ứ ự đi u ki n ti p thu, h c h i kinh nghi m trong t ệ ch c th c hi n chính sách
ố ớ ự ố BHXH nói chung và đ i v i khu v c ngoài qu c doanh nói riêng.
ị ố ớ ơ ộ ể ế ả 3. Ki n ngh đ i v i c quan B o hi m xã h i
ố ớ ế ộ ự ứ ệ ệ ấ ườ ộ Th nh t: Vi c th c hi n ch đ BHXH đ i v i ng i lao đ ng ở
ự ế ế ộ ổ ị ị ể KVKTNQD có tác đ ng tr c ti p đ n tình hình n đ nh chính tr , phát tri n
ế ộ ị ầ ấ ậ ơ kinh t xã h i trên đ a bàn. ủ ộ Do v y, c quan BHXH các c p c n ch đ ng
ồ ạ ữ ư ả ỳ ị ế ị tham m u, đ nh k báo cáo tình hình, ph n ánh nh ng t n t i, ki n ngh các
ệ ả ế ớ ấ ủ ề ị ươ ệ bi n pháp gi i quy t v i c p y, chính quy n đ a ph ự ng trong vi c th c
ệ hi n chính sách BHXH.
ế ụ ể ẩ ứ ự ứ ễ ế ạ ả ổ Th hai: Ti p t c nghiên c u, t ng k t th c ti n đ đ y m nh c i
ả ế ố ủ ụ ệ ể ượ ề cách th t c hành chính, c i ti n l i làm vi c. Đ làm đ ầ c đi u này, c n
ạ ỏ ủ ụ ữ ầ ế ữ ệ lo i b nh ng th t c hành chính không c n thi ứ t, nh ng vi c làm hình th c,
ệ ả ế ự ế ự ớ ợ ặ không có hi u qu thi t th c, không phù h p v i th c t ồ ho c ch ng chéo
ị ử ụ ạ ộ ạ ở ộ ơ ườ ủ đang gây tr ng i cho ho t đ ng c a đ n v s d ng lao đ ng và ng i lao
ễ ị ợ ụ ừ ạ ễ ể ậ ằ ộ đ ng ,d b l ệ i d ng đ sách nhi u, tham nhũng nh m v a t o thu n ti n
ừ ề ệ ẹ nhanh chóng, v a tránh gây phi n hà trong th c hi n chính sách BHXH, h ướ ng
ớ ụ ườ ụ ộ ố ơ ộ t i m c tiêu v ng i lao đ ng ngày m t t t h n.
ứ ể ả ộ ệ ờ ướ ầ ị ệ ẫ Th ba: B o hi m xã h i Vi t Nam c n k p th i h ự ng d n vi c th c
ệ ả ả ướ ộ ộ ủ ơ hi n các văn b n c a c quan qu n lý Nhà n ố ồ c m t cách đ ng b , th ng
ầ ủ ấ ượ ấ nh t, đ y đ và rõ ràng. Nâng cao ch t l ự ng công tác xây d ng, ban hành văn
ỉ ạ ướ ụ ữ ữ ệ ế ẫ ẫ ả ả b n ch đ o, h ng d n nghi p v , tránh nh ng văn b n d n đ n nh ng cách
ự ệ ể ườ hi u khác nhau, gây khó khăn cho qua trình th c hi n. Th ng xuyên soát văn
ủ ừ ứ ậ ả ả ị ả b n có ch a quy đ nh pháp lu t, văn b n qu n lý c a ngành theo t ng lĩnh
ạ ỏ ủ ữ ả ị ừ ậ ự v c, lo i b nh ng quy đ nh pháp lu t, văn b n pháp lý c a ngành theo t ng
ệ ự ạ ỏ ự ữ ặ ồ ị lĩnh v c, lo i b nh ng quy đ nh không còn hi u l c, ho c ch ng chéo, trùng
ợ ặ l p, không còn phù h p.
ứ ư ươ ố ượ Th t : Trong t ng lai, đ i t ặ ng tham gia BHXH nói chung và đ c
ệ ề ế ộ bi t là KVKTNQD s ẽ tăng nhanh và có nhi u bi n đ ng. Do đó, công tác dự
Trang 113
ố ượ ả ượ ế ứ ụ ằ báo đ i t ng tham gia BHXH ph i đ ọ c h t s c chú tr ng nh m ph c v ụ
ệ ậ ẹ ế ạ ự ễ ả ớ ự cho vi c l p và th c hi n k ho ch thu sát v i th c ti n, làm tăng kh năng
ế ượ ứ ể ể ạ ổ ế thu BHXH. Căn c chi n l c, quy do ch t ng th phát tri n kinh t ộ , xã h i
ế ượ ự ạ ể ế đ ti n hành xây d ng chi n l ắ ể c, quy ho ch phát tri n KVKTNQD ng n
ạ ạ ạ h n, trung h n và dài h n.
ị ố ớ ơ ị ố ế 4. Ki n ngh đ i v i các đ n v ngoài qu c doanh
ủ ứ ấ ị Th nh t: Tham gia BHXH nghiêm túc theo quy đ nh c a pháp lu t đ ậ ể
ố ả ế ộ ườ ơ c quan BHXH làm t t công tác thu và chi tr ch đ cho ng ộ i lao đ ng
ượ ị ờ đ c k p th i.
ủ ố ự ệ ạ ộ Th c hi n khai báo đ s lao đ ng, đăng ký tham gia đúng h n, ghi rõ
ụ ủ ề ườ ứ ươ ộ ườ các quy n và nghĩa v c a ng i lao đ ng, m c l ng ng ộ i lao đ ng đ ượ c
ưở ứ ươ ớ ự ế ả ườ ể ộ h ng và đúng v i m c l ng th c t tr cho ng i lao đ ng đ tham gia
đóng BHXH.
ổ ứ ủ ứ ị ướ ề ổ ế Th hai: T ch c ph bi n quy đ nh c a Nhà n ề c v quy n và nghĩa
ườ ộ ụ ủ v c a ng i lao đ ng.
ự ớ ơ ứ ể ả ợ ộ Th ba: Luôn h p tác tích c c v i c quan b o hi m xã h i.
ứ ư ấ ượ ủ ệ ả ị Th t : Nâng cao ch t l ạ ộ ng, hi u qu , vai trò và v trí c a ho t đ ng
ổ ứ ơ ở ả ỉ ạ ự ệ công đoàn, t ư ch c c s Đ ng trong ch đ o th c hi n công tác BHXH. Đ a
ệ ố ệ ữ ẩ ộ ự vi c th c hi n t t công tác BHXH là m t trong nh ng tiêu chu n bình xét Chi
ộ ả ộ ộ ươ ữ ạ ạ ộ B , Đ ng B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i “Trong s ch, v ng m nh” .
ứ ệ ệ ầ ớ ự ể Th năm: Đi đôi v i vi c phát tri n doanh nghi p, c n chú ý xây d ng
ề ệ ạ ộ ệ ộ ạ ả đi u l ho t đ ng công khai, minh b ch; hoàn thi nb máy qu n lý, nâng cao
ụ ự ệ ệ ả ằ ậ ạ năng l c qu n lý và nghi p v lãnh đ o doanh nghi p nh m nâng cao nh n
ứ ự ứ ự ủ ả ệ ộ ườ th c, ý th c t giác, t ủ ử ụ nguy n c a c ch s d ng lao đ ng và ng i lao
ự ề ộ đ ng v lĩnh v c BHXH.
ị ố ớ ế ườ ộ 5. Ki n ngh đ i v i ng i lao đ ng
Trang 114
ự ữ ứ ể ệ ắ ấ ệ Th nh t: N m v ng chính sách BHXH đ giám sát vi c th c hi n
ố ớ ủ ệ ể ầ ơ chính sáchBHXh c a doanh nghi p đ i v i mình và có th yêu c u c quan
ứ ầ ỡ ế ể ả ề ợ ủ ch c năng giúp đ khi c n thi ệ t đ b o v quy n l i chính đáng c a mình.
ứ ế ệ ệ ầ ự Th hai: Yêu c u doanh nghi p th c hi n BHXH cho mình (n u doanh
ệ ố ờ ứ ươ ượ ả ờ nghi p c tình l ,...) theo đúng m c l ng đ c tr , theo đúng th i gian quy
ị đ nh.
ự ứ ệ ế ệ Th ba: n u doanh nghi p th c hi n BHXH không nghiêm túc cho các
ệ ả ộ ỗ ườ ả ộ lao đ ng trong doang nghi p thì b n thân m i ng i lao đ ng ph i bi ế ấ t đ u
ề ợ ủ ả ậ ể ứ ợ ủ tranh vì quy n l i c a c t p th ch không vì l i ích c a cá nhân.
ứ ư ự ậ ộ ọ ườ Th t : Tham gia tích c c và v n đ ng m i ng i cung tham gia vào
ạ ộ ổ ứ ợ ủ ậ ủ các ho t đ ng c a công đoàn và t ả ch c Đ ng vì l ể i ích chung c a t p th .
Trang 115
Ậ
Ế
K T LU N
ơ ậ ệ ầ ọ ộ KVKTNQD có t m quan tr ng trong vi c kh i d y, huy đ ng và khai
ề ề ệ ề ớ ố ộ ứ thác ti m năng to l n v ti n v n, s c lao đ ng, tài nguyên, trí tu , kinh
ồ ự ệ ệ ả ộ nghi m kh năng kinh dianh, quan h xã h i, thông tin và các ngu n l c khác
ể ế ụ ụ ự ệ ệ ệ ạ vào phát tri n kinh t ph c v cho s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa
ữ ữ ổ ộ ị ị ấ ướ đ t n c, gi v ng n đ nh chính tr xã h i.
ể ủ ả ự ự ế ệ ờ S phát tri n c a KVKTNQD th i gian qua là k t qu th c hi n đ ườ ng
ớ ủ ả ướ ề ế ố ổ l i đ i m i c a Đ ng và Nhà n c v chính sách kinh t , trong đó có chính
ệ ố ự ố ớ ườ ộ ở sách BHXH. Th c hi n t t chính sách BHXH đ i v i ng i lao đ ng khu
ầ ổ ừ ị ướ ờ ố ấ ậ ự v c này là góp ph n n đ nh, t ng b ầ c nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n
ộ ộ ậ ườ ạ ậ ự ẳ ằ ộ ủ c a m t b ph n ng ộ i lao đ ng; t o l p s bình đ ng, công b ng xã h i,
ớ ườ ự ệ ộ ướ xóa đi ranh gi ữ i gi a ng i lao đ ng làm vi c trong khu v c nhà n c và
ố ngoài qu c doanh.
ố ớ ự ế ở ộ ự ố ố ủ BHXH đ i v i khu v c ngoài qu c doanh là s ti p n i và m r ng c a
ự ướ ấ ế ể ừ ơ BHXH trong khu v c Nhà n c mang tính t t y u chuy n t ế c ch kinh t ế
ế ầ ơ ộ ế ớ ự ề ầ ẳ m t thành ph n sang c ch kinh t nhi u thành ph n v i s bình đ ng. Đây
ứ ể ậ ả ộ ổ ờ ỏ ằ là m t quá trình làm chuy n đ i nh n th c đòi h i ph i có th i gian và b ng
ữ ế ữ ự ạ ớ ọ ộ ệ nh ng vi c làm thi ộ ậ t th c cùng v i nh ng cu c v n đ ng, t o cho m i ng ườ i
ượ ề ừ ưỡ ế ủ ậ ấ th y đ ượ ợ c l i ích, có đ c ni m tin, t tính c ng ch c a pháp lu t thành
ự ự ệ ủ ọ ườ ự ự ệ ẽ tính t giác, t nguy n c a m i ng ệ ủ i. S nghi p BHXH s là s nghi p c a
ườ ỗ ộ ỗ m i ng i, m i nhà và toàn xã h i.
ự ế ộ ỷ ọ ẽ ế ể Theo d ki n, KVKTNQD s chi m m t t tr ng đáng k trong s ự
ệ ươ ư ậ ấ nghi p BHXH t ng lai. Vì v y BHXH cũng nh các c p các ngành có liên
ố ợ ậ ự ề ể ầ ả ậ ộ quan c n ph i có s ph i h p t p trung tuyên truy n, v n đ ng, ki m tra,
ế ộ ự ệ ạ ệ ệ giám sát vi c th c hi n các ch đ BHXH t ố i các doanh nghi p ngoài qu c
ệ ầ ế ể ư ộ ố ằ ậ ề doanh. Đây là đi u ki n c n thi ự t đ đ a pháp lu t vào cu c s ng nh m th c
ệ ộ ằ hi n công b ng xã h i.
Trang 116
ề ự ố ớ ự ệ ấ ố V n đ th c hi n BHXH đ i v i khu v c ngoài qu c doanh không còn
ự ế ư ẻ ớ ế ấ ư ư là m i m , nh ng th c t cho th y k t qu l ả ạ ạ ượ i đ t đ c ch a nh mong
ề ồ ạ ề ấ ả ố ấ ậ ả ượ ề ầ mu n, n y sinh nhi u v n đ , t n t i nhi u b t c p c n ph i đ c gi ả i
ủ ấ ả ọ ể ế ở quy t ngay. Tuy nhiên, đ BHXH tr thành thói quen c a t t c m i ng ườ i,
ơ ị ế ườ ự ộ ố các đ n v kinh t và ng i lao đ ng trong khu v c ngoài qu c doanh tham gia
ộ ấ ề ế ả ộ ề ơ ậ ị BHXH m t cách n n p theo đúng lu t đ nh thì không ph i là m t v n đ đ n
ớ ự ỗ ự ủ ả ấ ặ ệ gi n. Song cùng v i s n l c c a các c p các ngành đ c bi ơ t là c quan
ệ ờ ớ ể ệ BHXH Vi ọ t Nam, chúng ta hi v ng trong th i gian t ự i vi c tri n khai th c
ố ớ ệ ườ ự ộ ố hi n chính sách BHXH đ i v i ng i lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh s ẽ
ượ ả ố ẹ ữ ề ả ầ ỉ ặ g t hái đ c nhi u thành qu t ả t đ p. Không nh ng ch góp ph n đ m b o
ề ợ ườ ủ ẩ ộ ố quy n l i cho ng ể i lao đ ng mà còn c ng c , thúc đ y chính sách phát tri n
ế ề ầ ị ướ ề n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n theo đ nh h ả ng mà Đ ng và Nhà
ướ ọ n ự c ta đã l a ch n.
Trang 117
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ả ạ ọ ế 1. Giáo trình B o hi m ể Tr ườ Đ i h c K ng inh t ố Qu c dân .
ậ ề ị ố 2. Các quy đ nh pháp lu t v kinh t ế ngoài qu c doanh ấ ả Nhà xu t b n
ố ị Chính tr qu c gia , 1997.
ệ ậ ố ị ấ ả Lu t doanh nghi p Nhà xu t b n chính tr qu c gia Hà N i ộ , 2000. 3.
ậ ề ị ố ế ngoài qu c doanh ấ ả Nhà xu t b n 4.Các quy đ nh pháp lu t v kinh t
ố ị Chính tr qu c gia , 1997.
ự ự ệ ệ ố 5.Báo cáo tình hình th c hi n BHXH khu v c doanh nghi p qu c doanh,
ố ượ ị ị ộ l ở ộ trình m r ng đ i t ng tham gia BHXH theo Ngh đ nh 01/2003/NĐCP về
ể ả ộ ệ B o hi m xã h i Vi t Nam .
ế ằ ụ ả ủ ể ổ ộ . 6.Báo cáo t ng k t h ng năm c a V B o hi m xã h i
ủ ể ế ả ổ ộ ệ t Nam . 7.Báo cáo t ng k t hàng năm c a B o hi m xã h i Vi
. ố 8.Niên giám th ng kê năm 2004
ố ớ ổ ớ ườ ầ i lao đ ng ộ Tr n Quang Hùng, 9.Đ i m i chính sách BHXH đ i v i ng
ế ạ TS.M c Văn Ti n.
ạ T p chí BHXH các năm 2000, 2001, 2002, 2003, 2004. 10.
11. Báo BHXH các năm 2000, 2001, 2002, 2003, 2004.
ứ ạ ế ố s 246 tháng 11/98. 12. T p chí nghiên c u kinh t
ự ệ ạ ố 13. T p chí con s và s ki n năm 2000, 2001, 2002, 2003, 2004.
ạ 14. T p chí tài chính các các năm 2000, 2001, 2002, 2003, 2004.
Trang 118
Trang 119