PHAN BÍCH HÀ

LU N VĂN T T NGHI P

Đ  tàiề

:

ộ ở

ế

ể “B o hi m xã h i

ự  khu v c kinh t

ngoài

ự ạ

qu c doanh ­ th c tr ng và gi

i pháp”.

Trang 1

M C L C

L I NÓI Đ U

Ầ ...........................................................................................................3

ƯƠ

Ộ Ố Ấ

Ề Ề

CH

NG I: M T S  V N Đ  V  BHXH

KHU V C KINH T  NGOÀI

QU C DOANH

.........................................................................................................6

I. Khái quát v  BHXH

................................................................................................6

ơ ượ ự

ể ủ

1. S  l

c s  ra đ i và l ch s  phát tri n c a BHXH

..........................................6

ấ ủ

2. B n ch t c a BHXH

........................................................................................10

3. Vai trò c a BHXH

.............................................................................................14

ế

II. Vài nét v  khu v c kinh t

ố  ngoài qu c doanh

.......................................................16

ầ ủ

ế

1. Khái ni m và thành ph n c a khu v c kinh t

ố  ngoài qu c doanh

...................16

ế

2. Đ c đi m chung c a khu v c kinh t

ố  ngoài qu c doanh

.................................20

ế

3. Th c tr ng phát tri n khu v c kinh t

ố  ngoài qu c doanh

................................28

ế

ố ớ ề

ế

ủ       4. Vai trò c a khu v c kinh t

ngoài qu c doanh đ i v i n n kinh t

ố  qu c dân

30

ố ớ

ế

III. BHXH đ i v i khu v c kinh t

ố  ngoài qu c doanh

...............................................34

ố ớ

ế

1. Vai trò c a BHXH đ i v i khu v c kinh t

ố   ngoài qu c doanh.

......................34

ơ ở ự

ố ớ

ế

2. C  s  th c hi n chính sách BHXH đ i v i khu v c kinh t

ố  ngoài qu c doanh

..................................................................................................................................... 39

ƯƠ

CH

NG II: TÌNH HÌNH TH C HI N CHÍNH SÁCH BHXH

Ự    KHU V C

KINH T  NGOÀI QU C DOANH

.........................................................................45

ố ớ

ế

I. Chính sách BHXH đ i v i khu v c kinh t

ố  ngoài qu c doanh

...............................45

ế

ệ II. Tình hình th c hi n chính sách BHXH

ự  khu v c kinh t

ố  ngoài qu c doanh.

......51

ự ỉ ạ ủ

ố ớ

ế

1. S  ch  đ o c a BHXH Vi

t Nam đ i v i khu v c kinh t

ố  ngoài qu c doanh

v  ề

ệ           vi c th c hi n chính sách BHXH

.....................................................................51

2. Tình hình th c hi n

ệ ...........................................................................................53

Trang 2

ự ạ ượ

III. Nh ng thành t u đ t đ

ấ c và nh ng v n đ  còn t n t

ồ ạ ....................................62

i

1. Thành t uự ..........................................................................................................62

ấ       2. Nh ng v n đ  còn t n t

ồ ạ ................................................................................63

i

3. Nguyên nhân t n t

ồ ạ ..........................................................................................65

i

ƯƠ

CH

NG III: GI

I PHÁP VÀ KI N NGH

Ị........................................................73

ướ

ườ

ế

ị I. Đ nh h

ng phát tri n BHXH cho ng

i lao đ ng khu v c kinh t

ố    ngoài qu c

doanh........................................................................................................................... 73

ế ậ

ệ       1. Nâng cao nh n th c trong vi c th c hi n BHXH khu v c kinh t

ể  t p th , kinh

ế t

ư

t

nhân trong giai đo n t

ạ ớ ...............................................................................73

i

ở ộ

ố ượ

ế

2. L  trình m  r ng đ i t

ng tham gia BHXH trong năm 2003 và các năm ti p

theo....................................................................................................................75

ộ ố ả

ơ ả

ố ơ

II. M t s  gi

i pháp c  b n nh m th c hiên t

t h n n a chính sách BHXH cho khu

ế

ự v c kinh t

ố  ngoài qu c doanh

.....................................................................................78

ộ ố ế III. M t s  ki n ngh

ị..................................................................................................96

ị ố ớ

ế

1. Ki n ngh  đ i v i Nhà n

ướ ............................................................................97

c

ị ố ớ

ế

2. Ki n ngh  đ i v i BHXH cho lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh

..............101

ị ố ớ ơ

ế

3. Ki n ngh  đ i v i c  quan BHXH

.................................................................103

ị ố ớ

ế

ơ

4. Ki n ngh  đ i v i các đ n v  ngoài qu c doanh

............................................104

ị ố ớ

ế

ườ

5. Ki n ngh  đ i v i ng

i lao đ ng

ộ .................................................................105

K T LU N

Ậ ..............................................................................................................107

TÀI LI U THAM KH O

Ả ......................................................................................108

Trang 3

L I NÓI Đ U

ầ ấ ế ể ả ủ ộ             B o hi m xã h i (BHXH) là nhu c u t t y u khác h quan c a ng ườ   i

ệ ể ầ ấ ộ ớ lao đ ng. Nhu c u đó đã xu t hi n khá s m và phát tri n theo quá trình phát

ề ủ ữ ể ộ ở ộ ườ ượ tri n xã h i. BHXH đã tr  thành m t nh ng quy n c a con ng i và đ c xã

ừ ậ ộ ộ h i th a nh n. Ngày 04/6/1952, T  ch c ổ ứ Lao đ ng qu c t ố ế (ILO) đã ký công

ướ ơ ướ ề ườ ẳ ộ ị ơ c Gi nev  (Công c 102) v  “BHXH cho ng i lao đ ng” đã kh ng đ nh

ấ ế ế ộ ể ả ườ ộ tính t t y u ph i tri n khai các ch  đ  BHXH cho ng i lao đ ng và gia đình

ừ ờ ầ ố cướ  ta BHXH đã có m m m ng t ộ   ế  th i phong ki n Pháp thu c.

ữ ế ả ế h .ọ          Ở n Trong chi n tranh và nh ng năm sau hoà bình, do kh  năng kinh t ạ  có h n ch ỉ

ộ ộ ộ ượ ưở ậ ộ ế ộ có m t b  ph n lao đ ng xã h i đ c h ng ch  đ  BHXH. Đó là công nhân

ữ ữ ứ ề ả ằ ườ ả viên ch c. Đi u này đã không đ m b o công b ng gi a nh ng ng i lao

ể ệ ấ ậ ề ậ ộ đ ng, th  hi n nhi u b t c p, không phù h p. ợ  Vì v y, ngày 22/6/1993, Chính

ề ệ ở ộ ố ượ ủ ị ị ph  đã ban hành Ngh  đ nh 43/CP v  vi c m  r ng đ i t ng BHXH cho các

ế ệ ố ầ thành   ph n   kinh   t khác   trong   đó   có   doanh   nghi p   ngoài   qu c   doanh

ấ ướ ổ ớ ủ ệ (DNNQD), đánh d u b c đ i m i c a BHXH Vi t Nam.

Trang 4

ượ ự ệ Chính sách BHXH trong các DNNQD đ ỉ ả   c th c hi n không ch  đ m

ữ ữ ằ ườ ữ ộ ườ ả ự b o s  công b ng gi a nh ng ng ự ắ i lao đ ng, s  g n bó gi a ng ộ   i lao đ ng

ữ ệ ả ầ ả ằ ế ớ v i doanh nghi p mà còn đ m b o công b ng gi a các thành ph n kinh t

ự ượ ể ộ ở L c l ng lao đ ng trong các DNNNQ ngày càng phát tri n, tr  thành m t b ộ ộ

ộ ự ượ ể ậ ộ ộ ố ph n đáng k  trong toàn b  l c l ng lao đ ng xã h i và là nhân t quan

ự ệ ể ầ ả ọ ướ ủ ươ tr ng góp ph n tri n s  nghi p BHXH. Đ ng và nhà n c có ch  tr ng,

ườ ố ề ế ệ ạ ọ đ ng l ầ   i, chính sách khuy n khích, t o m i đi u ki n cho các thành ph n

ế ướ ế ể ầ ố kinh t ngoài qu c doanh tham gia BHXH. B c đ u tri n khai cho k t qu ả

ộ ộ ự ệ ả ề ế ấ r t kh  quan. Tuy nhiên trong quá trình th c hi n b c l nhi u y u kém. Các

ự ể ư ệ ị ế ơ đ n v  doanh nghi p tham gia ch a có s  hi u bi ề t rõ ràng v  BHXH. H ọ

ư ề ợ ư ệ ụ ủ ườ ử ụ ộ ch a coi vi c BHXH là q y n l i và nghĩa v  c a ng i s  d ng lao đ ng và

ườ ư ự ộ ọ ủ ự ầ ng i lao đ ng. Do v y ậ ,  h  tham gia ch a t ệ    giác và đ y đ , th c hi n

ổ ế ố ớ ư ự ề ố ồ BHXH đ i v i khu v c ngoài qu c doanh còn ch a ph  bi n, đ ng đ u nên

ế ả ặ ệ ớ ệ ố ộ ấ ạ ế k t qu  còn r t h n ch . Đ c bi t v i kh i DNNQD thu c di n tham gia

ư ắ ộ ạ ố ụ ố BHXH b t bu c nh ng l i c  tình trì hoãn, tr n tránh nghĩa v  tham gia.

ề ợ ủ ườ ộ ượ ả ầ Quy n l i c a ng i lao đ ng không đ c đ m b o. ả ả C n ph i có các gi ả   i

ở ở ự ể ả ệ ệ ạ ở pháp đ  c i thi n tình hình này, t o c  s  th c hi n chích sách BHXH khu

ế ố ố ơ ượ ự v c kinh t ngoài qu c doanh ngày càng t t h n. Đây đ ề ứ   ấ c coi là v n đ  b c

ệ xúc hi n nay.

ứ ượ ầ ả ấ ề ề ậ ọ ọ Nh n th c đ c t m quan tr ng cu  v n đ  này, em đã ch n đ  tài

ộ ở ả ế ự ạ ố ự  khu v c kinh t ngoài qu c doanh: th c tr ng và gi ả   i ể “B o hi m xã h i

ề ự ậ ủ ề ể ộ ộ pháp”  đ  làm chuyên đ  th c t p. N i dung n i dung c a chuyên đ  bao

g m:ồ

ươ ộ ố ấ ộ ở ể ề ề ả   M t s  v n đ  v  b o hi m xã h i ự  khu v c kinh t ế Ch ng I:

ố ngoài qu c doanh ở ướ  n c ta.

ươ ự ự ệ Tình hình th c hi n chính sách BHXH trong khu v c kinh Ch ng II:

ế t ố  ngoài qu c doanh ở ướ  n c ta.

Trang 5

ươ ộ ố ả ự ế ằ M t s  gi ị i pháp và ki n ngh  nh m th c hi n t ệ ố ơ   t h n Ch ng III:

ở ế chính sách BHXH ự  khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh.

ỉ ậ ệ ế ờ ồ ề ậ   ạ    Vì th i gian và ngu n tài li u h n ch  nên em ch  t p trung d  c p

ệ ư ệ ạ ầ ổ ế đ n doanh nghi p t ữ  nhân, công ty trách nhi m h u h n, công ty c  ph n và

ơ ả ự ầ ấ ợ ế công ty h p doanh là ph n c  b n c u thành nên khu v c kinh t ố    ngoài qu c

doanh.

ố ắ ề ề ặ M c dù đã có nhi u c  g ng trong quá trình làm song chuyên đ  tránh

ữ ế ấ ạ ậ ỏ ượ ự ỡ kh i nh ng h n ch . Em r t mong nh n đ ế   c s  giúp đ  và đóng góp ý ki n

ề ự ậ ể ệ ầ ơ ủ c a các th y cô đ  chuyên đ  th c t p hoàn thi n h n.

ả ơ ẫ ậ Xin   chân   thành   c m   n   s ự ướ   h ng   d n   t n   tình   c a ầ ủ th y   giáo

ị ự ỡ ệ ặ và s  giúp đ  nhi t tình c a ễ PGS.TS.Nguy n Văn Đ nh ệ   ủ TS.Đ ng Anh Du ,

ầ ộ ụ ỡ ậ   cùng các anh ch  cáị n  b  V  BHXH đã giúp đ  em hoàn Tr n Văn Lu n

ề thành đ  tài này.

ự ệ : Sinh viên th c hi n

Phan Bích Hà

ƯƠ

CH

NG I

:

Ộ Ố Ấ

Ề Ề

M T S  V N Đ  V  BHXH

KHU V C KINH T  NGOÀI QU C DOANH

Ể Ộ Ề Ả I. KHÁI QUÁT V  B O HI M XàH I

ơ ượ ự ể ủ ử ờ ị 1. S  l c s  ra đ i và l ch s  phát tri n c a BHXH

Trang 6

ả ủ ế ể ả ấ ộ ộ ờ B o hi m xã h i (BHXH) ra đ i là k t qu  c a m t quá trình đ u tranh

ữ ấ ớ ớ ả lâu dài gi a giai c p công nhân làm thuê v i gi i ch  t ế ủ ư ả K t qu  này đã b n.

ượ ướ ế ớ ố ắ ự ề ậ đ c   các n c trên th  gi i ghi nh n và đ u c  g ng xây d ng cho mình

ộ ệ ố ứ ề ề ợ m t h  th ng BHXH phù h p. Qua nhi u năm nghiên c u v  BHXH, giáo s ư

ộ ườ ạ ọ ủ ẳ ằ ị Henri Kliller thu c tr ồ   ỉ ng đ i h c Sol ray c a B  đã kh ng đ nh r ng ngu n

ấ ừ ữ ề ế ộ ị ố ủ g c c a BHXH xu t phát t ấ  nh ng v n đ  kinh t , chính tr  xã h i sau đây:

ủ ệ ề ệ ạ ạ ộ ư ả Cu c cách m ng công nghi p đã t o đi u ki n cho ch  nghĩa t b n ra

ộ ư ả ủ ủ ạ ớ ờ đ i và ngày càng l n m nh. Xã h i t ệ  b n ch  nghĩa là hi n thân c a quan h ệ

ư ữ ề ư ệ ả ấ ả ấ ờ ế t h u v  t li u s n xu t và s n xu t hàng hóa đã ra đ i. Kinh t hàng hóa

ủ ư ả ướ ả ả ấ ộ đã bu c các ch  t ộ  b n ph i thuê m n lao đ ng. S n xu t hàng hóa càng

ướ ữ ể ầ ộ phát tri n thì nhu c u thuê m n ngày càng tăng lên và đ i ngũ nh ng ng ườ   i

ấ ậ ộ gia nh p đ i quân làm thuê ngày càng đông. Vì v y ậ , giai c p công nhân cũng

ờ ừ ộ ệ ạ đã ra đ i t cu c cách m ng công nghi p.

ế ướ ể ệ ở ề    Khi n n kinh t hàng hóa phát tri n, vi c thêu m n nhân công tr  nên

ổ ế ấ ấ ớ ph  bi n. Giai c p công nhân là giai c p công nhân làm thuê cho gi ủ i ch  và

ượ ớ ủ ầ ớ ủ ế ề đ c gi i ch . Lúc đ u gi i ch  cam k t tr ả ề ươ  ti n l ng, ti n công. Ng ườ   i

ộ ị ộ ị ố ử ạ ằ ờ lao đ ng b  bóc l t tàn b o và b  đ i x  không công b ng. Gi ệ ủ    làm vi c c a

ị ườ ư ề ấ ộ ộ ượ ọ ườ h  th ng b  kéo dài và c ng đ  lao đ ng r t cao nh ng ti n công đ c tr ả

ệ ượ ấ ổ ế ạ ả ố ộ ấ r t th p. Hi n t ớ ề   ng  m đau, tai n n lao đ ng x y ra ph  bi n. Và v i ti n

ượ ộ ố ể ả ủ ư ả ả ọ công đ c tr  đó h  không th  đ m b o cu c s ng c a mình cũng nh  gia

ướ ư ớ ủ đình mình. Thêm vào đó, nhà n c cũng nh  gi ề i ch  không h  quan tâm hay

ỡ ọ ứ ướ ấ giúp đ  h . Đ ng tr c tình hình đó giai c p công nhân đã liên k t l ế ạ ớ   i v i

ể ươ ỹ ứ ỡ ẫ ậ ợ ợ ườ ố nhau đ  t ng tr , giúp đ  l n nhau; l p ra các qu  c u tr  ng i  m, ng ườ   i

ạ ậ ổ ứ ươ ế ậ ọ ườ ị b  tai n n; l p các t ch c t ng t ộ  và v n đ ng m i ng ấ   i tham gia; đ u

ự ớ ớ ủ ươ ờ ậ tranh t phát v i gi ư i ch  nh : đòi tăng l ả ng gi m gi làm; thành l p các t ổ

ứ ấ ổ ị ớ ứ ủ ch c công đoàn và sau này là đ u tranh có t ư  ch c nh ng b  gi i ch  đàn áp

ệ ấ ượ ề ợ ị ổ ậ th m t . Giai c p công nhân không đòi đ c quy n l ấ   i mà còn b  t n th t

ữ ề ẫ ớ ủ ầ ợ ọ ặ n ng n . Mâu thu n gi a gi ắ   i ch  và th  ngày càng tr m tr ng và sâu s c.

ủ ễ ấ ấ ộ ộ ớ Các cu c đ u trang c a giai c p công nhân di n ra ngày càng r ng l n và có

Trang 7

ờ ố ề ộ ế ậ ộ ướ ặ ế tác đ ng nhi u m t đ n đ i s ng kinh t xã h i. Do v y, Nhà n ả   c đã ph i

ự ề ệ ệ ặ ộ ẫ ứ đ ng ra can thi p và đi u hòa mâu thu n. S  can thi p này m t m t làm tăng

ượ ủ ướ ộ ả ớ ặ ớ ợ đ c vao trò c a Nhà n c, m t khác bu c c  gi ủ i ch  và gi ả i th  ph i đóng

ố ớ ề ả ộ ườ ậ ấ ị góp m t kho n ti n nh t đ nh hàng tháng đ i v i ng ứ   i làm thuê. Nh n th c

ả ớ ủ ệ ợ ề ủ đ ượ ợ c l i ích c a vi c này nên c  gi ồ   i ch  và th  đ u tham gia. Ngoài ngu n

ủ ớ ợ ể ự ủ đóng góp c a gi i ch , th  đ  hình thành qũy còn có s  tham gia đóng góp b ổ

ừ ứơ ế ằ ả ả ồ ỹ sung t ngân sách Nhà n ầ c khi c n thi ờ   t. Ngu n qu  này nh m đ m b o đ i

ườ ữ ế ả ộ ố s ng cho ng ặ i lao đ ng khi không may g p ph i nh ng bi n c  b t l ố ấ ợ   i.

ấ ợ ủ ủ ữ ờ ố ộ ườ ệ Chính nh  nh ng m i quan h  ràng bu c đó mà r i ro, b t l i c a ng i lao

ượ ộ ố ủ ả ườ ộ ọ ộ đ ng đ c dàn tr i, cu c s ng c a ng i lao đ ng và gia đình h  ngày càng

ưạơ ả ị ớ ủ ợ ượ đ ả ổ c đ m b o  n đ nh. Gi ấ i ch  cũng th y mình có l i và đ ệ   ả c b o v ,

ễ ấ ườ ượ ữ ộ ả s n xu t kinh doanh di n ra bình th ng, tránh đ c nh ng xáo tr n không

ế ỹ ề ệ ậ ậ ượ ế ậ ầ c n thi ồ t. Vì v y, ngu n qu  ti n t t p trung đ c thi ớ   t l p ngày càng l n

ả ả ủ ế ỹ và nhanh chóng. Kh  năng gi ớ i quy t các phát sinh l n c a qu  ngày càng

ờ ủ ả ể ả ồ ộ ố ự ả đ m b o. Đó chính là ngu n g c s  ra đ i c a b o hi m xã h i.

ể ả ấ ộ ờ ộ ể ủ   B o hi m xã h i ra đ i và lan r ng r t nhanh. Quá trình phát tri n c a

ả ố BHXH tr i qua các m c sau:

ế ộ ả ể ệ ề ệ ộ ạ + Năm 1838, ch  đ  b o hi m tai n n lao đ ng và b nh ngh  nghi p ra

ầ ứ ổ ộ ờ ầ đ i l n đ u tiên ở ướ  n c Ph  (C ng hòa liên bang Đ c).

ỹ ố ượ ậ ở ứ + Năm 1850 và năm 1861, các qu   m đau đ c thành l p ỉ  Đ c, B .

ướ ậ ầ ứ ề ạ + Năm 1883, n c Đ c ban hành đ o lu t đ u tiên v  BHXH.

ướ ỉ ượ + Năm 1894 và 1896, n c B  và Hà Lan đã đ c ban hành B  lu t đ ộ ậ ầu

ế ề tiên v  các t ổ ứ ươ  ch c t ng t .

ậ ầ ỹ ạ ề ộ ạ   + Ở M , đ o lu t đ u tiên v  An sinh xã h i( trong đó BHXH là h t

ươ ề ạ ậ ị nhân) đ ch ban hành vào năm 1935. Trong đ o lu t này có quy đ nh v  ch ế

ể ổ ử ấ ậ ợ ấ ệ ườ ộ ả đ  b o hi m tu i già, t tu t, tàn t ấ t và tr  c p th t nghi p cho ng i lao

đ ng.ộ

ờ ỳ ế ớ ự ệ ớ ứ ế + Th i k  chi n tranh th  gi i th  II (1940­1945) có 3 s  ki n l n đánh

ể ờ ấ d u quá trình ra đ i và phát tri n BHXH, đó là:

Trang 8

ố ế ứ ổ ộ ổ ộ ố ấ ứ ề ậ ả ­ T  ch c lao đ ng qu c t đã t ch c th o lu n m t s  v n đ  liên

ư ế ậ ữ ấ ẻ ộ quan đ n BHXH nh : tàn t ế t và sinh đ  liên quan đ n lao đ ng n . V n đ  t ề ử

ấ ủ ế ỹ tu t c a các binh s  trong chi n tranh.

ậ ở ỹ ượ ­ Lu t BHXH M  đã đ c thông qua.

ế ạ ượ ủ ỉ ể ­ K  ho ch Beveridge (1942) đã đ ẩ   c Chính ph  B  thông qua đ  chu n

ệ ố ậ ị b  thành l p h  th ng BHXH ở ỉ  B .

ệ ạ ộ ồ ố +   Ngày   10/12/1948,   Đ i   h i   đ ng   liên   hi p   qu c   Tuyên   ngôn   nhân

ấ ả ọ ề ạ "T t c  m i ng ườ ớ ư i v i t ủ    cách là thành viên c a quy n và trong đó có đo n:

ề ề ộ ế ự ự ầ ộ xã h i, có quy n v  kinh t , xã h i và văn hóa c n cho nhân cách và s  t do

ườ ể phát tri n con ng i”.

ể ủ ổ ị ứ ộ + Ngày 25/6/1952, h i ngh  toàn th  c a t ộ  ch c  lao  đ ng qu c t ố ế

ướ ố ộ ộ (ILO) đã thông qua công c s  102 ( Công ướ ề An sinh xã h i). N i dung c v

ướ ượ ậ ợ ừ ế ộ ấ ộ công c t p h p t c đ ề  các ch  đ  và các v n đ  an sinh xã h i đã có và

ự ế ớ ướ ướ ố ế th c hi n ệ ở ộ ố ướ  m t s  n c trên th  gi i tr c đó. Sau công c s  102 đ n nay

ự ề ế ầ h u h t các n ướ ở c Châu Á, Châu Phi và Châu M  ỹ La tinh đ u xây d ng cho

ộ ệ ố ề ệ ợ ớ mình m t h  th ng BHXH phù h p v i đi u ki n kinh t ợ   ế ­ xã h i; phù h p ộ

ự ượ ớ ớ ể ợ ớ ớ ươ v i t ng quan l c l ữ ng gi a gi ủ i ch  và gi ợ i th  và phù h p v i th  ch ế

ờ ỳ ở ừ ỗ ị ướ ướ ạ chính tr  trong m i th i k t ng n c.Cũng sau công ộ   c 102, m t lo t các

ướ ố ế ụ ể ệ ằ ấ ổ công c qu c t khác nh m b  sung, hoàn thi n và c  th  hóa các v n đ ề

ế ư liên quan đ n BHXH, nh :

ướ ố ề ệ ế ấ ờ + Công ề ậ c s  111 ra đ i năm 1985, đ  c p đ n v n đ  vi c làm và

ệ ấ ố ệ ố ử ữ ữ ườ ầ ộ th t nghi p, ch ng phân bi t đ i x  gi a nh ng ng i lao đ ng có m u da,

ủ ộ tôn giáo và ch ng t c khác nhau.

ướ ố ề ợ ấ ờ ậ + Công c s  128 ra đ i ngày 7/6/1967 nói v  tr  c p tàn t ổ t, tu i già

ấ ề và ti n tu t.

ướ ế ấ ố ờ + Công c s  156 ra  đ i năm 1981 đã khuy n cáo các v n đ  v ề ề

ườ ệ ộ ng i lao đ ng và trách nhi m gia đình.

ướ ố ụ ằ ờ ố ạ + Công c s  158 ra đ i năm 1982 nh m m c đích ch ng l ệ i vi c gi ớ   i

ủ ườ ệ ộ ch  cho ng i  lao đ ng thôi vi c mà không có lý do chính đáng.

Trang 9

ữ ể ướ ố ế ơ ở ể Có th  nói, nh ng công c qu c t trên là c  s  đ  BHXH các n ướ   c

ữ ừ ệ ề ệ ị ế không ng ng hoàn thi n mình trong nh ng đi u ki n chính tr , kinh t ộ   , xã h i

ụ ể c  th .

ố ướ ế ờ t Nam, BHXH  đã có m mầ   m ng d i  th i  phong ki n Pháp

Ở  Vi ệ ộ

ơ ở ế ạ ủ   thu c. Sau  cách m ng tháng 8 thành công, trên c  s  Hi n pháp năm 1946 c a

ướ ệ ủ ộ ủ ạ ộ n c Vi ắ   t Nam dân ch  c ng hòa, Chính ph  đã ban hành m t lo t các s c

ế ộ ợ ấ ố ư ề ạ ị ệ l nh quy đ nh v  các ch  đ  tr  c p  m đau, tai n n, h u trí cho công nhân

ướ ắ ệ ắ ệ ứ viên ch c Nhà n c (có S c l nh 29/SL ngày 12/3/1947; S c l nh 76/SL ngày

ắ ệ ơ ở ế ủ   20/5/1950 và S c l nh 77/SL ngày 22/5/1950). C  s  pháp lý ti p theo c a

ượ ể ệ ế ế BHXH đ ủ   c th  hi n trong Hi n pháp năm 1959. Hi n pháp năm 1959 c a

ướ ứ ừ ề ậ ượ ợ ấ n c ta đã th a nh n công nhân viên ch c có quy n đ c tr c p BHXH.

ề ượ ụ ể ề ệ ạ ờ ề ố ớ Quy n này đ c c  th  hóa trong Đi u l t m th i v  BHXH đ i v i công

ứ ướ ị ị nhân   viên   ch c   Nhà   n c,   ban   hành   kèm   theo   Ngh   đ nh   218/CP   ngày

ề ệ ộ ị ị 27/12/1961 và Đi u l đãi ng  quân nhân ban hành kèm theo Ngh  đ nh 161/CP

ủ ữ ủ ế   ố ngày 30/10/1964 c a Chính ph . Su t trong nh ng năm tháng kháng chi n

ố ượ ướ ề ặ ầ ổ ị ch ng xâm l c, chính sách BHXH n c ta đã góp ph n  n đ nh v  m t thu

ộ ố ậ ổ ứ ị ọ   nh p,  n đ nh cu c s ng cho công nhân viên ch c, quân nhân và gia đình h ,

ầ ấ ớ ứ ệ ộ ườ ứ ủ ắ góp ph n r t l n trong vi c đ ng viên s c ng i s c c a cho th ng l ợ ủ   i c a

ộ ố ượ ấ ấ ướ ố ế cu c kháng chi n ch ng xâm l c th ng nh t đ t n c.

ừ ệ ế ả ế T  năm 1986, Vi t Nam ti n hành c i cách kinh t ổ ề   ể  và chuy n đ i n n

ế ừ ơ ế ế ơ ế ị ườ ạ ự kinh t ậ  c  ch  k  ho ch hóa t p trung sang c  ch  th  tr t ổ   ng, s  thay đ i

ớ ề ơ ế ế ổ ươ ỏ ứ ề m i v  c  ch  kinh t ữ  đòi h i có nh ng thay đ i t ng  ng v  chính sách xã

ế ộ h i nói chung và chính sách BHXH nói riêng. Hi n pháp đã nêu rõ: “Nhà n ướ   c

ố ớ ế ộ ứ ự ệ ướ ườ th c hi n ch  đ  BHXH đ i v i công ch c Nhà n c và ng i làm công ăn

ươ ố ớ ứ ế ể ườ l ng, khuy n khích phát tri n các hình th c BHXH khác đ i v i ng i lao

ạ ộ ủ ệ ả ả ộ ệ ộ đ ng”. Trong văn ki n Đ i h i VII c a Đ ng c ng s n Vi t Nam cũng đã ch ỉ

ầ ổ ớ ướ ườ ộ rõ, c n đ i m i chính sách BHXH   theo h ọ ng m i ng i lao đ ng và các

ế ầ ộ ế ề ụ ị ơ đ n v  kinh t thu c các thành ph n kinh t đ u có nghĩa v  đóng góp BHXH,

ế ế ệ ấ ố ỏ ỹ ạ ộ   th ng nh t tách qu  BHXH ra kh i ngân sách. Ti p đ n Văn ki n Đ i h i

Trang 10

ứ ầ ả ố ớ ế ộ ở ộ Đ ng l n th  VIII cũng đã nêu lên : “M  r ng ch  đ  BHXH đ i v i ng ườ   i

ư ậ ủ ế ầ ả ộ ộ ả   lao đ ng thu c các thành ph n kinh t ”. Nh  v y, các văn b n trên c a Đ ng

ướ ơ ở ữ ệ ớ ổ và Nhà n ọ c là nh ng c  s  pháp lý quan tr ng cho vi c đ i m i chínhsách

ướ ơ ế ị ườ ộ BHXH n c ta theo c  ch  th  tr ệ   ộ ậ ng, ngay say khi B  lu t lao đ ng có hi u

ủ ị ự ừ l c t ngày 1/1/1995, Chính ph  đã ban hành Ngh  đình 12/CP ngày 26/1/1995

ề ệ ố ớ ườ ầ ộ ế ề v  Đi u l BHXH đ i v i ng i lao đ ng trong các thành ph n kinh t ộ   . N i

ề ệ ủ ả ự ụ ủ ệ ầ ả dung c a b n Đi u l này góp ph n th c hi n m c tiêu c a Đ ng và Nhà

ướ ự ệ ế ầ ặ ầ ộ ộ n ằ c đ t ra, góp ph n th c hi n công b ng và ti n b  xã h i, góp ph n làm

ị ườ ạ ứ ờ ộ ượ ự lành m nh hóa th  tr ồ ng lao đ ng và đ ng th i đáp  ng đ ỏ   c s  mong m i

ả ườ ầ ộ ủ c a đông đ o ng i lao đ ng trong các thành ph n kinh t ế ủ ả ướ  c a c  n c. Và

ề ệ ở ộ ự ờ ố ị ị ầ g n đây là s  ra đ i Ngh  đ nh s  01/2003/NĐ­CP v  vi c m  r ng đ i t ố ượ   ng

ộ ố ớ ể ả ườ ự ộ ế tham gia b o hi m xã h i đ i v i ng i lao đ ng trong khu v c kinh t ngoài

ớ ế ệ ạ ậ ạ ả ố qu c doanh cùng v i k  ho ch hoàn thành vi c so n th o lu t BHXH.

ấ ủ ả ể ả ộ 2. B n ch t c a b o hi m xã h i

ữ ể ể ả ả ạ ộ ờ ộ ớ   B o hi m xã h i là m t trong nh ng lo i hình b o hi m ra đ i khá s m

ế ượ ự ướ ế ớ ớ và đ n nay đã đ c th c hi n ệ ở ấ ả  t t c  các n c trên th  gi ạ   i. So v i các lo i

ố ượ ả ấ ủ ứ ể hình b o hi m khác, đ i t ữ   ng, ch c năng và tính ch t c a BHXH có nh ng

ể ệ ả ố đi m khác bi ấ ủ t do b n ch t c a nó chi ph i.

ố ồ ạ ể ướ ặ ở ế ả Con ng iườ  mu n t n t i và phát tri n tr c h t ph i ăn, m c, và đi

ạ ể ỏ ầ ố ữ ể ườ ả ộ l i v.v... Đ  th a mãn nh ng nhu c u t i thi u đó, ng i ta ph i lao đ ng đ ể

ữ ẩ ầ ế ẩ ượ ạ ề ả làm ra nh ng s n ph m c n thi ả t. Khi s n ph m đ ờ   c t o ra càng nhi u, đ i

ườ ủ ầ ộ ố s ng con ng ệ i ngày càng đ y đ  và hoàn thi n, xã h i ngày càng văn minh.

ể ủ ư ậ ữ ệ ỏ ố ầ Nh  v y, vi c th a mãn nh ng nhu c u sinh s ng và phát tri n c a con ng ườ   i

ủ ọ ự ế ư ụ ả ộ ộ ph  thu c vào chính kh  năng lao đ ng c a h . Nh ng trong th c t , không

ả ườ ậ ợ ủ ầ ậ ph i lúc nào con ng ỉ ặ i cũng ch  g p thu n l ề   i, có đ y đ  thu nh p và đi u

ệ ườ ạ ề ấ ườ ợ ố ki n sinh s ng bình th ng. Trái l i, có r t nhi u tr ấ   ng h p khó khăn b t

ợ ề ẫ ườ ị ả ấ l i, ít nhi u ng u nhiên phát sinh làm cho ng ậ   ặ i ta b  gi m ho c m t thu nh p

ờ ị ố ề ệ ặ ạ ấ ố ị ẳ ho c các đi u ki n sinh s ng khác. Ch ng h n, b t ng  b   m đau hay b  tai

Trang 11

ệ ấ ả ộ ổ ộ ạ n n trong lao đ ng, m t vi c làm hay khi tu i già kh  năng lao đ ng và kh ả

ự ụ ụ ị ữ ả ơ ườ ợ năng t ph c v  b  suy gi m v.v... Khi r ivào nh ng tr ng h p này, các nhu

ế ộ ố ế ấ ạ ầ ầ c u c n thi t, trong cu c s ngkhông vì th  mà m t đi, trái l i có cái còn tăng

ư ầ ộ ố ệ ấ ậ ầ ớ ượ lên, th m chí còn xu t hi n thêm m t s  nhu c u m i nh : c n đ c khám

ữ ệ ố ị ươ ậ ặ ầ ả ề ch a b nh và đi u tr  khi  m đau; ạ  tai n n th ng t t n ng c n ph i có ng ườ   i

ưỡ ố ồ ạ ở ậ ộ ố ổ ị chăm sóc nuôi d ng v.v... B i v y, mu n t n t i và  n đ nh cu c s ng, con

ườ ườ ự ế ả ề ng ộ i và xã h i loài ng i ph i tìm ra và th c t đã tìm ra nhi u cách gi ả   i

ộ ộ ộ ư ế ẻ ồ ọ ẫ quy t khác nhau nh : san s , đùm b c l n nhau trong n i b  c ng đ ng; đi

ặ ự ự ứ ợ ủ ướ ữ vay, đi xin ho c d a vào s  c u tr  c a Nhà n c v.v... Rõ ràng, nh ng cách

ụ ộ ắ ắ . đó là hoàn toàn th  đ ng và không ch c ch n

ế ướ ể ệ ở ề Khi n n kinh t hàng hóa phát tri n, vi c thuê m n nhân công tr  nên

ổ ế ầ ườ ế ả ủ ỉ ư ề ộ ph  bi n. Lúc đ u ng i ch  ch  cam k t tr  công lao đ ng, nh ng v  sau đã

ế ả ệ ả ả ả ườ ậ ph i cam k t c  vi c b o đ m cho ng ấ   ộ ố i làm thuê có m t s  thu nh p nh t

ể ọ ữ ầ ế ế ị ố ả ị đ nh đ  h  trang tr i nh ng nhu c u thi t y u khi không may b   n đau, tai

ả ự ế ề ườ ả ợ ạ n n, thais n v.v... Trong th c t , nhi u khi các tr ng h p không x y ra và

ườ ộ ồ ư ủ ả ả ng ồ   i ch  không ph i chi ra m t đ ng nào. Nh ng cũng có khi ch y ra d n

ộ ọ ề ớ ả ỏ ề ả ộ ọ ố ậ d p, bu c h  ph i b  ra m t lúc nhi u kho n ti n l n mà h  không mu n. Vì

ế ẫ ợ ớ ế ấ ợ ộ ớ ủ th , mâu thu n ch  ­ th  phát sinh, gi i th  liên k t đ u tranh bu c gi i ch ủ

ự ế ễ ệ ấ ộ ộ ớ th c hi n cam k t. Cu c đ u tranh này di n ra ngày càng  r ng l n và có tác

ặ ế ờ ố ề ế ậ ộ ướ ộ đ ng nhi u m t đ n đ i s ng kinh t xã h i. Do v y, Nhà n ả ứ   c đã ph i đ ng

ự ệ ề ệ ẫ ặ ộ ra can thi p và đi u hòa mâu thu n. S  can thi p này m t m t làm tăng đ ượ   c

ướ ộ ả ủ ặ ả ợ ộ ủ vai trò c a Nhà n ả   c, m t khác bu c c  ch  và th  ph i đóng góp m t kho n

ấ ị ề ượ ẽ ự ơ ở ặ ti n nh t đ nh hàng tháng đ c tính toán ch t ch  d a trên c  s  xác su t r ấ ủ

ố ớ ả ườ ủ ả ố ề ủ ợ ro x y ra đ i v i ng i làm thuê. S  ti n đóng góp c a c  ch  và th  hình

ỹ ề ệ ậ ộ ạ ố ỹ ượ thành m t qu  ti n t t p trung trên ph m vi qu c gia. Qu  này còn đ c b ổ

ừ ầ ế ờ ố ằ ả ả ườ sung t ngân sách khi c n thi t nh m đ m b o đ i s ng cho ng ộ   i lao đ ng

ế ố ấ ợ ả ặ ờ ữ ệ ữ khi g p ph i nh ng bi n c  b t l ộ   ố i. Chính nh  nh ng m i quan h  ràng bu c

ấ ợ ủ ườ ượ ộ ố ủ ả ủ đó mà r i ro, b t l i c a ng ộ i lao đ ng đ c dàn tr i, cu c s ng c a ng ườ   i

ộ ọ ượ ả ị ớ ủ lao đ ng và gia đình h  ngày càng đ ả ổ c đ m b o  n đ nh. Gi ấ   i ch  cũng th y

Trang 12

ợ ượ ệ ả ễ ả ấ ườ mình có l i và đ c b o v , s n xu t kinh doanh di n ra bình th ng, tránh

ượ ữ ầ ế ỹ ề ệ ậ ậ đ ộ c nh ng xáo tr n không c n thi ồ t. Vì v y, ngu n qu  ti n t t p trung

ượ ế ậ ả ớ ả ế đ c thi t l p ngày càng l n và nhanh chóng. Kh  năng gi i quy t các phát

ớ ủ ả ả ỹ sinh l n c a qu  ngày càng đ m b o.

ạ ộ ữ ệ ặ ộ ớ ố ộ ữ Toàn b  nh ng ho t đ ng v i nh ng m i quan h  ràng bu c ch t ch ẽ

ượ ế ớ ộ ố ớ ệ ả ườ ộ trên đ c th  gi ể i quan ni m là b o hi m xã h i đ i v i ng i lao đ ng.

ộ ố ư ậ ự ả ể ế ả ả ặ ắ ộ ầ   Nh  v y, b o hi m xã h i đ i là s  đ m b o thay th  ho c bù đ p m t ph n

ố ớ ậ ườ ữ ế ả ặ ọ ộ thu nh p đ i v i ng i lao đ ng khi h  không may g p ph i nh ng bi n c ố

ơ ở ệ ặ ấ ả ả ấ ộ làm gi m ho c m t kh  năng lao đ ng, m t vi c làm trên c  s  hình thành và

ỹ ề ệ ậ ằ ả ả ộ ộ ử ụ s  d ng m t qu  ti n t t p trung nh m đ m b o an toàn xã h i.

ấ ủ ả ộ ượ ư ể ể ả ớ V i cách hi u nh  trên b n ch t c a b o hi m xã h i đ c th  hi n ể ệ ở

ủ ế ữ ộ nh ng n i dung ch  y u sau đây:

ứ ạ ủ ầ ạ ộ ộ   M t là: BHXH là nhu c u khách quan, đa d ng và ph c t p c a xã h i,

ế ị ườ ạ ộ ả ấ ấ ộ ơ nh t là trong xã h i mà s n xu t hàng hóa ho t đ ng theo c  ch  th  tr ng,

ướ ế ể ể ệ ấ ố ộ ộ ộ ứ   m i quan h  thuê m n lao đ ng phát tri n lao đ ng ph t tri n đ n m t m c

ế ể ệ ế ủ ả ề ả ộ đ  nào đó và hoàn thi n. Vì th  có th  nói kinh t ể    là n n t ng c a b o hi m

ả ộ ộ ượ ạ ế ủ ỗ ướ ể xã h i hay b o hi m xã h i không v t qua tr ng thái kinh t c a m i n c.

ệ ữ ể ả ố ộ Hai là: M i quan h  gi a các bên trong b o hi m xã h i phát sinh trên

ữ ễ ệ ể ả ộ ộ   ơ ở c  s  quan h  lao đ ng và di n ra gi a 3 bên: Bên tham gia b o hi m xã h i,

ể ả ộ ượ ả ể ể ả ộ bên b o hi m xã h i và bên đ c b o hi m xã h i. Bên tham gia b o hi m xã

ỉ ườ ặ ả ộ ườ ể ộ h i có th  ch  là ng i lao đ ng ho c c  ng ộ i lao đ ng và ng ườ ử ụ   i s  d ng

ụ ả ệ ể ể ả ậ ộ ộ ộ lao đ ng. Bên b o hi m xã h i (bên nh n nhi m v  b o hi m xã h i) thông

ườ ể ơ ướ ậ ợ ượ th ng là c  quan chuy n tách do Nhà n ả c l p ra và b o tr . Bên đ ả   c b o

ể ộ ườ ủ ệ ề ộ ọ hi m xã h i là ng i lao đ ng và gia đình h  khi có đ  các đi u ki n ràng

ế ộ ầ bu c c n thi t.

ữ ế ả ấ ấ ặ ả ố ộ ệ     Ba là: Nh ng bi n c  làm gi m ho c m t kh  năng lao đ ng m t vi c

ủ ữ ể ể ả ẫ ộ ớ ố   làm trong b o hi m xã h i có th  là nh ng r i ro ng u nhiên trái v i ý mu n

ủ ủ ườ ư ố ệ ệ ề ạ ộ ch  quan c a con ng i nh :  m đau, tai n n lai đ ng, b nh ngh  nghi p...

ữ ể ặ ườ ả ẫ ợ Ho c cũng có th  là nh ng tr ng h p x y ra không hoàn toàn ng u nhiên

Trang 13

ể ễ ữ ư ế ả ổ ồ ố ờ nh : Tu i già, thai s n v.v... Đ ng th i nh ng bi n c  đó có th  di n ra c ả

ộ trong và ngoài quá trình lao đ ng.

ậ ủ ầ ố ườ ị ả ấ ặ ộ B n là: Ph n thu nh p c a ng ặ   i lao đ ng b  gi m ho c m t đi khi g p

ố ủ ẽ ượ ữ ả ế ừ ộ ắ ồ ế ph i nh ng bi n c , r i ro s  đ ặ c bù đ p ho c thay th  t m t ngu n qu ỹ

ề ệ ậ ượ ồ ạ ả ồ ỹ ti n t t p trung đ c t n tích l ể   i. Ngu n qu  này do bên tham giai b o hi m

ủ ế ộ ướ xã h i đóng góp là ch  y u, ngoài ra còn đ ượ ự ỗ ợ ừ c s  h  tr  t phía Nhà n c.

ữ ủ ụ ể ằ ả ộ ỏ Năm là: M c tiêu c a b o hi m xã h i là nh m th a mãn nh ng nhu

ế ế ủ ườ ộ ườ ị ả ặ ấ ợ ầ c u thi t y u c a ng i lao đ ng trong tr ng h p b  gi m ho c m t thu

ụ ệ ấ ậ ượ ổ ứ ố ế nh p, m t vi c làm. M c tiêu này đã đ ộ  ch c lao đ ng qu c t c t (ILO) c ụ

ư ể th  hóa nh  sau:

ề ườ ữ ậ ả ộ ­ Đ n bù cho ng ị ấ ể ả   i lao đ ng nh ng kho n thu nh p b  m t đ  đ m

ầ ố ả b o nhu c u sinh s ng thi ế ế ủ ọ t y u c a h .

ứ ệ ố ậ ỏ ­ Chăm sóc s c kh e và ch ng b nh t t.

ầ ủ ệ ố ứ ư ự ề ­ Xây d ng đi u ki n s ng đáp  ng các nhu c u c a dân c  và các nhu

ệ ủ ườ ườ ậ ặ ầ c u đ c bi t c a ng i già, ng i tàn t ẻ t và tr  em.

ữ ụ ể ả ớ ở ộ ộ ữ   V i nh ng m c tiêu trên, b o hi m xã h i đã tr  thành m t trong nh ng

ề ườ ượ ạ ộ ồ ừ ậ ợ ố quy n con ng i và đ c Đ i h i đ ng Liên h p qu c th a nh n và ghi vào

ề ằ ườ ớ ư   i v i t Tuyên ngôn Nhân quy n ngày 10/12/1948 r ng: ấ ả ọ   “T t c  m i ng

ề ộ ưở ể ề ả ộ ủ cách là thành viên c a xã h i có quy n h ng b o hi m   xã h i, quy n đó

ượ ặ ơ ở ề ề ự ỏ ế ộ đ c đ t c  s  trên s  th a mãn câc quy n v  kinh t , xã h i và văn hóa nhu

ự ự ể ườ ầ c u cho nhân cách và s  t do phát tri n con ng i”.

ướ ể ả ậ ộ ọ Ở  n ộ ộ c ta, b o hi m xã h i là m t b  ph n quan tr ng trong chính

ể ả ả ả ả ả ộ ộ ộ sách b o đ m xã h i. Ngoài b o hi m xã h i, chính sách b o đ m xã h i còn

ư ứ ộ ợ ộ có c u tr  xã h i và  u đãi xã h i.

ỡ ủ ứ ộ ợ ướ ộ ề ậ ự C u tr  xã h i là s  giúp đ  c a Nhà n c và xã h i v  thu nh p và

ố ớ ủ ệ ề ố ọ ộ ữ   câc đi u ki n sinh s ng khác đ i v i m i thành viên c a xã h i, trong nh ng

ườ ị ấ ạ ể ự ủ ủ ả ợ tr ng h p b  b t h nh, r i ro, nghèo đói, không đ  kh  năng đ  t ộ    lo cu c

ố ể ủ ả ự ỡ ượ ự ố s ng t i thi u c a b n thân và gia đình. S  giúp đ  này đ ằ   ệ c th c hi n b ng

Trang 14

ỹ ự ủ ồ ướ ệ ề ặ ằ ậ các ngu n qu  d  phòng c a Nhà n c, b ng ti n ho c hi n v t đóng góp

ổ ứ ữ ộ ườ ả ủ c a các t ch c xã h i và nh ng ng i h o tâm.

ộ ặ ự ộ ệ ả ề ậ ấ ầ Ưu đãi xã h i là s  đãi ng  đ c bi ủ   t c  v  v t ch t và tinh th n c a

ướ ố ớ ữ ủ ề ằ ộ ườ Nhà n c, c a xã h i nh m đ n đáp công lao đ i v i nh ng ng i hay b ộ

ề ố ữ ế ậ ạ ẳ ộ ộ ườ ph n xã h i có nhi u c ng hi n cho xã h i. Ch ng h n nh ng ng i có công

ệ ỹ ệ ỹ ươ ữ ề ớ ướ v i n c, li t s  và thân nhân li t s , th ng binh v.v... ố     đ u là nh ng đ i

ượ ộ ủ ự ướ ộ ư ủ ộ t ng đ ượ ưở c h ng s  đãi ng   c a Nhà n ệ   c, c a xã h i,  u đãi xã h i tuy t

ự ố ả ơ ộ ộ ụ   nhiên không ph i là s  b  thí, ban  n, mà nó là m t chính sách xã h i có m c

ị ế ố ể ị ủ ủ ế ầ ộ tiêu chính tr , kinh t , xã h i góp ph n c ng c  th  ch  chính tr  c a Nhà

ướ ướ ắ ằ ả ả ộ n c tr c m t và lâu dài, đ m b o công b ng xã h i.

ề ố ượ ề ặ ạ ể M c dù có nhi u đi m khác nhau v  đ i t ả   ng và ph m vi song b o

ộ ề ư ữ ứ ể ộ ợ ộ ộ   hi m xã h i, c u tr  xã h i và  u đãi xã h i đ u là nh ng chính sách xã h i

ế ượ ủ ữ ổ ố ộ ể không th  thi u đ c c a m t qu c gia. Nh ng chính sách này luôn b  sung

ấ ả ề ả ầ ộ ỗ ợ cho nhau, h  tr  nhau và t ả t c  đ u góp ph n đ m b o an toàn xã h i.

ủ 3. Vai trò c a BHXH

ố ớ ủ ườ ủ ọ ộ 3.1. Vai trò c a BHXH đ i v i ng i lao đ ng và gia đình c a h

ấ ỳ ủ ể ả ậ ờ Ở b t k  hoàn c nh, th i đi m nào, r i ro luôn luôn rình r p, đe do ạ

ộ ố ủ ỗ ườ ủ ặ ộ ồ ộ cu c s ng c a m i ng i gây gánh n ng cho c ng đ ng và xã h i. R i ro phát

ấ ẫ ờ ườ ướ ượ ư sinh hoàn toàn ng u nhiên b t ng  không l ng tr c đ c nh ng xét trên

ộ ủ ộ ấ ế ể ệ ượ ể bình di n xã h i, r i ro là m t t t y u không th  tránh đ ừ   c. Đ  phòng ng a

ự ủ ủ ố ớ ữ ế ạ ộ ườ ộ và h n ch  nh ng tác đ ng tiêu c c c a r i ro đ i v i con ng i và xã h i là

ạ ộ ể ệ ủ ụ ụ ệ ộ ố nhi m v , m c tiêu ho t đ ng c a BHXH. Chúng ta có th  li t kê m t s  vai

ố ớ ủ trò c a BHXH đ i v i cá nhân

ứ ấ ậ ổ ị ườ ­ Th  nh t: BHXH có vai trò  n đ nh thu nh p cho ng ộ i lao đ ng và

gia đình h .ọ

ườ ả ả ộ ộ ộ Khi tham gia BHXH, ng i lao đ ng ph i trích m t kho n phí n p vào

ặ ủ ấ ạ ư ố ạ ả ỹ ộ   qu  BHXH, khi g p r i ro, b t h nh nh :  m đau, thai s n, tai n n lao đ ng

ệ ạ ừ ặ ả ờ ậ   làm cho chi phí gia đình tăng lên ho c ph i ng ng làm vi c t m th i. Do v y

Trang 15

ậ ủ ờ ố ị ả ế thu nh p c a gia đình b  gi m, đ i s ng kinh t ả  lâm vào tình c nh khó khăn,

ọ ượ ẫ ờ ề ậ ả ộ túng qu n. Nh  có chính sách BHXH mà h  đ c nh n m t kho n ti n tr ợ

ắ ạ ả ổ ể ả ị ả ị ấ ầ ậ ặ ị ấ c p đã bù đ p l i ph n thu nh p b  m t ho c b  gi m đ  đ m b o  n đ nh

ậ ổ ờ ố ị thu nh p,  n đ nh đ i s ng.

ờ ố ứ ệ ả ế ạ ượ ả ­ Th  hai: Ngoài vi c đ m b o đ i s ng kinh t , BHXH t o đ c tâm

ưở ờ ố ầ lý an tâm, tin t ng. Khi đã tham gia BHXH góp ph n nâng cao đ i s ng tinh

ầ ườ ạ ộ ố th n cho ng ộ i lao đ ng đem l ạ i cu c s ng bình yên, h nh phúc cho nhân dân

lao đ ng.ộ

ố ớ ủ ộ 3.2. Vai trò c a BHXH đ i v i xã h i

ứ ườ ệ ữ ố ướ ấ ­ Th  nh t: Tăng c ng m i quan h  gi a Nhà n c, ng ườ ử ụ   i s  d ng

ộ ườ ẽ ẽ ệ ặ ộ ộ ố lao đ ng và ng i lao đ ng, m i quan h  ràng bu c, ch t ch , chia s  trách

ệ ỉ ượ ệ ủ ẽ ủ nhi m, chia s  r i ro ch  có đ c trong quan h  c a BHXH. Tuy nhiên , m iố

ệ ố ệ ộ ườ ể ệ quan h  m i quan h  này th  hi n trên giác đ  khác nhau. Ng ộ   i lao đ ng

ề ợ ệ ả ớ ồ ờ tham gia BHXH v i vai trò b o v  quy n l ả   i cho chính mình đ ng th i ph i

ố ớ ộ ệ ồ ộ ườ ử ụ ộ có trách nhi m đ i v i c ng đ ng và xã h i. Ng i s  d ng lao đ ng tham

ể ườ ẻ ủ ế ườ gia BHXH là đ  tăng c ng tình đoàn k t và cùng chia s  r i ro cho ng i lao

ộ ố ư ả ồ ờ ị ệ ổ ộ đ ng nh ng đ ng th i cũng b o v ,  n đ nh cu c s ng cho các thành viên

ể ệ ệ ộ ố ắ ủ   trong xã h i. M i quan h  này th  hi n tính nhân sinh, nhân văn sâu s c c a

BHXH.

ể ệ ủ ứ ẹ ạ ạ ­ Th  hai: BHXH th  hi n ch  nghĩa nhân đ o cao đ p, BHXH t o cho

ữ ườ ấ ạ ự ẩ ầ ữ ữ ệ nh ng ng ề i b t h nh có thêm nh ng đi u ki n, nh ng l c đ y c n thi ế ể  t đ

ế ố ữ ụ ắ ậ ồ ộ ộ kh c ph c nh ng bi n c  xã h i, hoà nh p vào c ng đ ng, kích thích tính tích

ỗ ộ ườ ọ ướ ớ ữ ự ủ c c c a xã h i trong m i con ng i giúp h  h ng t ự ủ   ẩ i nh ng chu n m c c a

ệ ể ố ỹ ấ ạ ờ chân­thi n­m  nh  đó có th  ch ng l ạ ư ưở  t i t ng “Đèn nhà ai nhà  y r ng”.

ế ố ạ ự ọ ồ ườ ệ BHXH là y u t t o nên s  hoà đ ng m i ng i, không phân bi ế   t chính ki n,

ộ ồ ị ế ủ ộ ờ ọ ớ tôn giáo ch ng t c, v  th  xã h i đ ng th i giúp m i ng ườ ướ i h ng t ộ i m t xã

ộ ố ằ ộ h i nhân ái, cu c s ng công b ng, bình yên.

ể ệ ỡ ẫ ứ ề ế ố ­ Th  ba: BHXH th  hi n truy n th ng  đoàn k t, giúp đ  l n nhau

ươ ươ ủ ộ ỡ ẫ ự ồ t ng thân t ộ   ế ng ái c a c ng đ ng: S  đoàn k t, giúp đ  l n nhau trong c ng

Trang 16

ố ữ ọ ộ ỡ ồ ườ ấ ạ ồ đ ng là nhân t quan tr ng c ng đ ng, giúp đ  nh ng ng i b t h nh là

ủ ữ ệ ằ ả ị ườ ạ ệ ề nh m hoàn thi n nh ng giá tr  nhân b n c a con ng i, t o đi u ki n cho

ề ữ ể ạ ộ ộ m t xã h i phát tri n lành m nh và b n v ng.

ứ ư ự ệ ẳ ầ ộ ộ ­ Th  t : BHXH góp ph n th c hi n bình đ ng xã h i: trên giác đ  xã

ệ ố ụ ể ề ộ ườ ộ ộ h i, BHXH là m t công c  đ  nâng cao đi u ki n s ng cho ng i lao đ ng.

ộ ế ố ạ ụ ộ ữ ậ Trên giác đ  kinh t , BHXH là m t công c  phân ph i l i thu nh p gi a các

ờ ự ề ộ ồ ế ườ ượ thành viên trong c ng đ ng. Nh  s  đi u ti t này ng ộ i lao đ ng đ ự   c th c

ệ ẳ ệ ầ ộ ớ hi n bình đ ng không phân bi t các t ng l p trong xã h i.

ố ớ ề 3.3. Vai trò BHXH đ i v i n n kinh t ế ị ườ . ng th  tr

ế ị ườ ứ ấ ơ ự ầ ể ­ Th  nh t: Khi chuy n sang c  ch  th  tr ữ   ng, thì s  phân t ng gi a

ộ ơ ờ ạ ự ấ ệ ề ẳ ớ ồ các l p trong xã h i tr  nên rõ r t. Đ ng th i t o ra s  b t bình đ ng v  thu

ủ ư ữ ề ậ ộ nh p gi a các ngành ngh  khác nhau trong xã h i. Nh ng r i ro xãy ra trong

ạ ừ ộ ế ơ ộ ố ữ ườ ả cu c s ng không lo i tr  m t ai, n u r i vào nh ng ng i có hoàn c nh kinh

ủ ọ ở ộ ố ẫ ầ ế t khó khăn thì cu c s ng c a h  tr  nên b n cùng, túng qu n. BHXH đã góp

ờ ố ầ ổ ọ ị ọ ph n  n đ nh đ i s ng cho h  và gia đình h .

ố ớ ữ ứ ệ ườ ộ ­ Th  hai: Đ i v i các doanh nghi p, khi nh ng ng i lao đ ng không

ặ ủ ượ ể ả ơ may g p r i ro thì đã đ ờ ậ   c chuy n giao cho c  quan BHXH chi tr . Nh  v y

ệ ượ ổ ệ ố ơ ị ủ tình hình tài chính c a các doanh nghi p đ c  n đ nh h n. H  th ng BHXH

ả ổ ộ ạ ề ể ề ể ả ị đã b o đ m  n đ nh xã h i t o ti n đ  đ  phát tri n kinh t ế ị ườ  th  tr ng.

ứ ườ ẽ ộ ­ Th  ba: Khi tham gia BHXH cho ng ầ   i lao đ ng s  phát huy tinh th n

ủ ệ ắ ậ ườ ệ ộ trách nhi m, g n bó t n tình c a ng i lao đ ng trong các doanh nghi p làm

ệ ị ườ ố ộ ượ ạ ơ ở cho m i quan h  th  tr ng lao đ ng đ c tr  nên lành m nh h n, th  tr ị ườ   ng

ộ ộ ướ ự ự ậ ứ s c lao đ ng v n đ ng theo h ầ ng tích c c góp ph n xây d ng và có k ế

ấ ượ ể ạ ự ể ầ ồ ho ch phát tri n ch t l ề   ứ ng ngu n nhân l c đáp  ng yêu c u phát tri n n n

kinh t ế ị ườ  th  tr ng.

Trang 17

ứ ư ỹ ượ ­ Th  t : Qu  BHXH do các bên tham gia đóng góp đ c tích t ụ ậ    t p

ấ ớ ỗ ượ ỹ ầ ư ế ạ ầ trung r t l n, ph n qu  nhàn r i đ c đem đ u t ề  cho n n kinh t t o ra s ự

ưở ể ả ế ệ ạ ườ ộ tăng tr ng, ph t tri n kinh t và t o công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng.

ừ ạ ự ứ ầ ộ ế ­ Th  năm: BHXH v a t o đ ng l c cho các thành ph n kinh t phát

ự ư ữ ư ể ặ ạ ầ ớ ẳ tri n nh ng m t khác t o ra s  bình đ ng gi a các t ng l p dân c  thông qua

ố ạ ị ườ ậ ạ ầ ộ ệ ố h  th ng phân ph i l i thu nh p góp ph n lành m nh hóa th  tr ng lao đ ng.

Ố Ự Ế Ề II. VÀI NÉT V  KHU V C KINH T  NGOÀI QU C DOANH

ầ ủ ự ệ ế 1. Khái ni m và thành ph n c a khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh

1.1. Khái ni mệ

ạ ộ ứ ả ầ ộ ị ề   ậ Đ i h i Đ ng l n th  IV  đã nh n đ nh: Trong xã h i ta còn nhi u

ườ ư ử ụ ư ứ ế ệ ộ ờ ng i có s c lao đ ng, ch a có vi c làm, ch a s  d ng h t th i gian lao

ủ ự ứ ả ộ ướ ộ đ ng. kh  năng thu hút s c kao đ ng c a khu v c Nhà n ạ c là có h n trong

ố ủ ồ ướ ẹ ồ khi ngu n v n c a Nhà n ầ   ự ữ ố c eo h p thì ngu n d  tr  v n trong nhân dân h u

ỉ ể ư ư ấ ữ ở ườ ả nh  ch  đ  đ a vào tiêu dùng, c t gi . Ph i có   chính sách m  đ ng cho

ườ ộ ự ạ ệ ọ ườ ư ố ả ng i lao đ ng t t o vi c làm, kích thích m i ng ấ   i đ a v n vào s n xu t

ở ộ ả ấ ấ ộ kinh doanh, m  r ng tái s n xu t trên quy mô toàn xã h i. Xu t phát t ừ ự   s

ư ữ ề ấ ọ đánh giá nh ng t m năng tuy phân tán, nh ng r t quan tr ng trong nhân dân,

ệ ậ ạ ả ộ ố ỹ ừ ề ả ề ứ c  v  s c lao  đ ng, k  thu t, ti n v n, kh  năng t o vi c làm, t ự    đó khu v c

ế ượ ừ ứ ậ kinh t ố  ngoài qu c doanh đ c chính th c th a nh n.

ệ ố ộ ỳ ọ Theo Lu t ậ Doanh nghi p Nhà n ướ ượ c đ ứ   c Qu c h i khoá IX k  h p th  7

ệ ữ ổ ượ ậ ố thông qua ngày 20/04/1995, lu t doanh nghi p s a đ i đ ộ c Qu c h i khóa X,

ầ ư ứ ế ậ ỳ ọ k  h p th  5 thông qua ngày 12/06/1999, và lu t khuy n khích đ u t trong

ỳ ọ ứ ộ ố ướ ượ n c đ c Qu c h i khoá IX k  h p th  5 thông qua ngày 22/06/1994 có quy

đ nhị :

ệ ổ ứ ế ụ ở ả Doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr  s  giao

ị ượ ủ ằ ậ ị ị ổ d ch  n đ nh, đ ụ   c đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c

ạ ộ ự ệ đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh.

Trang 18

ộ ố ặ ấ ả ự ệ ệ ộ Kinh doanh là vi c th c hi n m t, m t s  ho c t ạ   t c  các công đo n

ấ ế ụ ả ứ ặ ẩ ị ủ c a quá trình đ u t ầ ư ừ ả , t s n xu t đ n tiêu th  s n ph m ho c cung  ng d ch

ị ườ ằ ợ ụ v  trên th  tr ụ ng nh m m c đích sinh l i.

ế ị ả ấ ố ơ ự Khu v c kinh t ộ  ngoài qu c doanh là toàn b  các đ n v  s n xu t kinh

ủ ư ầ ư ứ ậ ổ ứ ả doanh c a t nhân đ ng ra thành l p, đ u t kinh doanh và t ch c qu n lý.

ầ ủ ự ế 1.2. Thành ph n c a các khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh

ả ệ ạ ứ ở ữ   Theo hình th c s  h u tài s n, Vi t Nam chia thành hai lo i hình doanh

ệ nghi p sau:

ệ ­ Doanh nghi p nhà n ướ . c

ố ệ           ­ Doanh nghi p ngoài qu c doanh .

ệ ố ồ Các doanh nghi p ngoài qu c doanh bao g m:

ệ ư ­ Doanh nghi p t nhân .

­ Các công ty:

ầ ổ + Công ty c  ph n

ữ ạ ệ + Công ty trách nhi m h u h n:

ữ ạ ệ ộ . Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên .

ệ ở ữ ạ       . Công ty trách nhi m h u h n có hai thành viên tr  lên .

ợ + Công ty h p doanh .

ầ ư ướ ố ệ   + Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài:

ầ ư ướ ố ệ        . Doanh nghi p  100% v n đ u t n c ngoài

ệ . Doanh nghi p liên doanh

ệ ậ + Doanh nghi p t p th ể.

ệ + Doanh nghi p đoàn th ể.

ố ượ ơ ờ ồ ị Vì s  l ệ   ấ ớ ng các đ n v  DNNQD là r t l n, th i gian và ngu n tài li u

ệ ư ế ế ầ ổ ỉ ề ậ ạ h n ch  nên em ch  đ  c p đ n doanh nghi p t nhân, công ty c  ph n, công

ữ ệ ạ ạ ợ ơ ị ả   ty trách nhi m h u h n, công ty h p doanh. Đây là các lo i hình đ n v  s n

ơ ả ự ấ ế ố ấ xu t kinh doanh c  b n c u thành nên khu v c kinh t ngoài qu c doanh. Em

ẽ ề ậ ộ ầ ọ ơ ộ ổ ầ   hy v ng vào m t l n khác s   đ  c p m t cách t ng quan h n các thành ph n

ề trong n n kinh t ế ụ ể . C  th :

Trang 19

ệ ư * Doanh nghi p t nhân:

ệ ư ủ ệ ự Doanh nghi p t nhân là doanh nghi p do cá nhân làm ch  và t ị    ch u

ề ọ ạ ộ ủ ệ ằ ả ộ ủ trách nhi m b ng toàn b  tài s n c a mình v  m i ho t  đ ng c a doanh

nghi p.ệ

ớ ư ủ ở ữ ầ ư ấ ề V i t cách là ch  s  h u duy nh t, nhà đ u t ế    có toàn quy n quy t

ạ ộ ả ợ ủ ồ ượ ị đ nh các ho t đ ng kinh doanh c a mình bao g m c  l ậ i nhu n thu đ c. Tuy

ủ ệ ạ ườ ấ ớ ủ ả ị ị nhiên, ch  doanh nghi p l i  là ng i  ph i  ch u r i ro r t l n,  ch u trách

ố ớ ạ ộ ộ ủ ệ ả ế nhi m cá nhân đ i v i toàn b  r i ro n u x y ra trong ho t đ ng kinh doanh.

ạ ộ ỗ ủ ệ Nghĩa là khi ho t đ ng kinh doanh phát sinh thua l , ch  doanh nghi p có th ể

ệ ễ ả ạ ạ ơ r i vào tình tr ng khánh ki t, phá s n d  dàng. Do đó đây là lo i hình doanh

ố ớ ầ ư ủ ệ ầ ệ ư nghi p đ y tính r i ro đ i v i nhà đ u t . Doanh nghi p t nhân không đ ượ   c

coi là pháp nhân.

ệ ư ủ ư ặ Đ c tr ng c a doanh nghi p t nhân:

ệ ề ợ ề ề ụ ữ ự + Không s  phân bi t pháp lý v  quy n, quy n l i và nghĩa v  gi a cá

nhân và doanh nghi p.ệ

ệ ậ ả ứ ể ấ + Vi c thành l p, gi ế ứ   ạ ộ i th  hay ch m d t ho t đ ng kinh doanh h t s c

ả ả ưở ủ ở ữ ụ ủ ế ơ đ n gi n và không  nh h ng đ n nghĩa v  cá nhân c a ch  s  h u.

ữ ạ ệ * Công ty trách nhi m h u h n:

ề ặ ả ữ ữ ệ ấ ặ ạ ư   Xét v  m t b n ch t, công ty trách nhi m h u h n có nh ng đ c tr ng

ơ ả c  b n sau:

ộ ậ ế ộ ế ị ộ ị ị + Là m t pháp nhân đ c l p, đ a v  pháp lý này quy t đ nh ch  đ  trách

ệ ủ nhi m c a công ty.

ề ườ ữ ườ + Thành viên công ty không nhi u và th ng là nh ng ng i quen bi ế   t

nhau.

ề ệ ố ể ề ề ỗ + V n đi u l chia thành nhi u, m i thành viên có th  góp nhi u, ít

ề ệ ắ ả ậ ộ ủ khác nhau và b t bu c ph i góp đ  khi thành l p công ty. Trong đi u l công

ố ố ế ả ầ ậ ty ph i ghi rõ s  v n ban đ u. N u khi thành l p công ty mà các thành viên

ủ ầ ư ệ ố ị ch a góp đ  ph n v n thì công ty b  coi là vô hi u.

Trang 20

ể ệ ầ ố ướ ứ ế ấ ổ + Ph n v n góp không th  hi n d i hình th c c  phi u và r t khó

ượ ể chuy n nh ng ra bên ngoài.

ạ ộ ữ ệ ạ + Trong quá trình ho t đ ng, công ty trách nhi m h u h n không đ ượ   c

ộ ượ ố phép công khai huy đ ng v n trong công chúng (không đ c phép phát hành

ế ổ c  phi u).

ữ ạ ệ ạ + Các lo i hình công ty trách nhi m h u h n:

ữ ạ ệ ộ ­ Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên.

ữ ạ ệ ­ Công ty trách nhi m h u h n hai thành viên.

ầ ổ * Công ty c  ph n:

ơ ả ủ ộ ố ặ ư ừ ể ộ T  góc đ  pháp lý, có th  khái quát m t s  đ c tr ng c  b n c a công

ư ổ ầ ty c  ph n nh  sau:

ệ ầ ổ ư ạ + Công ty c  ph n là lo i hình doanh nghi p có t ộ    cách pháp nhân đ c

ạ ổ ề ố ứ ệ ậ l p. Đây là lo i hình công ty có tính t ạ    ch c cao, hoàn thi n v  v n, ho t

ộ ấ ộ đ ng mang tính ch t xã h i hóa cao.

ố ớ ợ ằ ệ ầ ả ổ ọ ỉ ị + Công ty c  ph n ch  ch u trách nhi m đ i v i m i kho n n  b ng tài

ề ợ ủ ụ ệ ổ ị ỉ ả s n tiêng c a công ty. Các c  đông ch  ch u trách nhi m v  n  và nghĩa v  tài

ố ố ủ ạ ả s n khác c a công ty trong ph m vi s  v n đã góp vào công ty.

ề ệ ủ ầ ượ ố ổ ề ầ ằ + V n đi u l c a công ty c  ph n đ c chia ra nhi u ph n b ng nhau

ề ầ ầ ổ ổ ạ ộ ọ g i là c  ph n. Trong quá trình ho t đ ng, công ty c  ph n có quy n phát

ứ ể ộ ố hành ch ng khoán ra công chúng đ  công khai huy đ ng v n.

ố ượ ầ ấ ổ ổ + Công ty c  ph n có s  l ầ   ng thành viên r t đông. Có công ty c  ph n

ớ ạ ổ ở ầ ướ ế ớ ậ ả có t i hàng v n c  đông ắ  h u kh p các n c trên th  gi i, vì v y kh  năng

ể ầ ư ố ộ ộ ấ huy đ ng v n r ng rãi nh t trong công chúng đ  đ u t ự   ề  vào nhi u lĩnh v c

ệ ấ khác nhau, nh t là trong công nghi p.

ợ * Công ty h p danh:

ự ế ợ ộ ự ượ ế ậ Công ty h p doanh là s  liên k t m t cách t ệ  nguy n, đ c thi t l p đ ể

ụ ằ ợ ự ế ậ kinh doanh và nh m m c tiêu l ấ   i nhu n. Tuy niên, s  liên k t này không nh t

ế ạ ộ ậ ắ ả ỏ ỏ thi t đòi h i có th a thu n b ng văn b n. Các ho t đ ng kinh doanh đ ượ ổ  c t

ứ ướ ạ ườ ử ụ ị ẻ ặ ch c d ợ i d ng h p danh th ng là c a hàng d ch v  bán l ạ ộ    ho c ho t đ ng

Trang 21

ư ậ ư ế ữ ệ ề ệ ợ   mang tính ngh  nghi p nh  lu t s , k  toán, khám ch a b nh. Công ty h p

ố ượ ả ả ộ ẽ ế ị danh không ph i là đ i t ng ch u thu  mà các thành viên s  ph i n p thu ế

ế ậ ậ ậ thu nh p theo lu t thu  thu nh p.

ế ố ể ệ ạ ả ợ ị 3 y u t đ  xác đ nh lo i hình doanh nghi p này có ph i là h p danh

ế ủ ự ề ườ ụ ằ hay không: s  liên k t c a 2 hay nhi u ng i, kinh doanh nh m m c tiêu l ợ   i

ờ ở ữ ẽ ủ ẽ ợ ậ ồ ậ nhu n, đ ng th i s  h u (cùng chia s  r i ro, cùng chia s  l ệ   i nhu n và vi c

ả qu n lý).

ạ ợ Các lo i công ty h p danh:

ợ ổ + Công ty h p danh ph  thông.

ữ ạ ệ ợ + Công ty h p danh trách nhi m h u h n.

ữ ạ ợ + Công ty h p danh h u h n.

ợ * H p tác xã:

ợ ổ ứ ế ự ủ ữ ườ ộ H p tác xã là t ch c kinh t ch  do nh ng ng t i lao đ ng có nhu

ợ ự ứ ậ ệ ố ị ầ c u, l i ích chung, t ủ    nguy n cùng góp v n, góp s c l p ra theo quy đ nh c a

ậ ể ủ ậ ừ ứ ể ạ ằ pháp lu t đ  phát huy s c m nh c a t p th  và t ng xã viên nh m giúp nhau

ả ơ ự ụ ệ ệ ả ấ ị ạ ộ th c hi n có hi u qu  h n các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v  và

ờ ố ể ệ ầ ộ ủ ấ ướ ả c i thi n đ i s ng, góp ph n phát tri n kinh t ế ­ xã h i c a đ t n c.

ủ ự ể ặ ế 2. Đ c đi m chung c a khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh .

ự ể ặ ế ượ ể ệ ở ủ           Đ c đi m c a khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh đ c th  hi n các

ặ ủ ế m t ch  y u sau:

ề ố 2.1. V  phân b

ự ấ ữ ự ố ướ ở Khu v c này có s  m t cân đ i gi a các vùng, có xu h ng thành th ị

ơ ở ặ ố ớ ư ộ ể phát tri n h n nông thôn, đ c bi ệ ở t ả    các thành ph  l n nh  Hà N i, H i

ố ồ ở ầ ơ Phòng, thành ph  H  Chí Minh,... còn ề    các n i khác nhìn chung ph n nhi u

ẹ ệ ỏ ố ộ ộ là các doanh nghi p nh , lao đ ng và v n eo h p. Quy mô lao đ ng t ừ    5

ườ ở ế ố ừ ế ộ ừ ng i tr  xu ng chi m 99,39%, t 5 đ n 9 lao đ ng là 99,18% còn t ế    10 đ n

ủ ự ề ậ ộ ể   ả 49 lao đ ng là 92,29%... Đi u này ph n ánh quy lu t chung c a s  phát tri n,

Trang 22

ự ế ậ ế ề ề ố ị ườ ả ộ ở ự ạ s  h n ch  v  tính năng đ ng, kh  năng v  v n, s  ti p c n th  tr ng các

ơ ở ạ ầ ư ể vùng có c  s  h  t ng ch a phát tri n.

ầ ư ề           2.2. V  quy mô đ u t

ị ả ấ ơ ố ư Các đ n v  s n xu t kinh doanh ngoài qu c doanh là do t ứ  nhân đ ng ra

ầ ư ổ ứ ể ả ậ thành l p, đ u t kinh doanh và t ch c qu n lý cho nên có th  nói các doanh

ệ ườ ố ừ nghi p này th ỏ ng có quy mô v n v a và nh .

ố ầ ư ơ ấ ả B ng 1: C  c u quy mô v n đ u t

ự ế ố ủ c a khu v c kinh t ngoài qu c doanh năm 2004

Quy mô v nố  (tỷ đ ng)ồ <0,5 0,5<1 5<10 1<5

C  c u ơ ấ  (%) 99,4 98,86 76,68

94,24 ố (Niên giám th ng kê 2004)

ố ướ ỷ ồ ế ỷ ệ ấ Quy mô v n d i 5 t đ ng chi m t r t cao l (trên 90%). Cao nh t làấ

ầ ư ừ ỷ ồ ế ầ ầ ố quy mô v n đ u t t 0,5<1 t đ ng chi m 98,86% theo th nh ph n kinh t ế   .

ườ ầ ư ủ ề ấ ơ ớ Quy mô này th ng th p h n nhi u so v i quy mô đ u t c a các doanh

ệ ướ ấ ứ ớ ố ộ ọ nghi p do nhà n c c p v n. Đây là m t thách th c l n khi h  mu n t n t ố ồ ạ   i,

ị ườ ể ậ ứ ạ ớ ở ướ gia nh p và phát tri n trên th  tr ng có s c c nh tranh l n trong n c cũng

nh  qu c t ư ố ế .

ề ự ượ ộ 2.3. V  l c l ng lao đ ng

ạ ộ ố ệ ả ả ấ B ng 2: S  doanh nghi p đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh

ạ ờ ể ầ ế t i th i đi m 31/12 năm 2004 theo thành ph n kinh t

ổ ố 2002 5364 55236 2308 62908 2000 5759 35004 1525 42288 2001 5355 44314 2011 51680

2003 5210 65425 2642 73277 ố 2004 cướ DN Nhà n 5124 ố DN Ngoài qu c doanh 76240 DN có v n nố ướ c ngoài 3002 ệ 84366 T ng s  doanh nghi p                                                                            (Niên giám th ng kê năm 2004)

ơ ấ ố ạ ộ ệ ả ả ấ B ng 3: C  c u s  doanh nghi p đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ạ   i

ờ ể ầ ế th i đi m 31/12 năm 2004 theo thành ph n kinh t ơ ị :   (đ n v :%)

2000 2001 2002 2003 2004

Trang 23

8.52 87.81 3.67 100 10.36 85.75 3.89 100 13.62 82.77 3.61 100 6.07 90.37 3.56 100

ố DN Nhà nư cớ 7.96 ố 89.28 DN Ngoài qu c doanh DN có v n nố ớ 2.76 c ngoài 100 Chung (%)                                                          (Niên giám th ng kê năm 2004)

ố ượ ả ấ ệ ố Qua hai b ng trên ta th y: S  l ng doanh nghi p ngoài qu c doanh là

ế ấ ầ ớ ế ớ l n nh t, luôn chi m trên 80% so v i các thành ph n kinh t khác và có xu

ướ ề ầ h ấ ự ư   ng ngày càng tăng nhanh qua các năm. Đi u đó ph n nào cho th y s   u

ệ ế ị ườ ơ ợ ủ ệ vi t và phù h p trong c  ch  th  tr ố   ng c a các doanh nghi p ngoài qu c

ạ ộ ự ễ ể ề ể ộ   doanh. Nó có th  ho t đ ng d  dàng trên nhi u lĩnh v c, phát tri n r ng

ấ ắ ướ ầ ạ ậ ợ ề ệ kh p. Cho th y, Nhà n ề c c n t o thêm nhi u đi u ki n thu n l i cho khu

ế ể ự v c kinh t này phát tri n.

ạ ượ ộ ượ ệ ớ ự Ngoài ra, khu v c này đã t o ra đ c m t l ng l n công vi c, góp

ả ờ ố ệ ế ườ ầ ph n gi i quy t công ăn vi c làm, nâng cao đ i s ng   cho ng ộ   i lao đ ng

ờ ổ ể ị ế ộ ượ ự ộ ở ồ đ ng th i  n đ nh và phát tri n kinh t , xã h i, l ng l c lao đ ng ự    khu v c

ạ ấ ừ ỉ ấ ứ ỉ ư ặ ộ này r t đa d ng, t ệ   : lao đ ng đã ngh  h u ho c đang ngh  m t s c, thôi vi c;

ẩ ấ ộ ớ ườ ộ ề ọ lao đ ng đi xu t kh u v ; h c sinh, sinh viên m i ra tr ợ   ng;lao đ ng làm h p

ướ ư ữ ế ộ ồ đ ng ngoài gi ờ ở ự  khu v c nhà n c cho đ n nh ng lao đ ng ch a qua đào

ự ạ ấ ả ộ ở ự t o...ạ S  đa d ng này cho th y kh  năng thu hút lao đ ng ấ    khu v c này là r t

l n. ớ

ẽ ượ ố ệ ấ ả ơ Chúng ta s  đ c th y rõ h n qua hai b ng s  li u sau:

Trang 24

ổ ố ộ ệ ả B ng 4: T ng s  lao đ ng trong các doanh nghi p

ạ ờ ể ầ ế t i th i đi m 31/12 năm 2004 theo thành ph n kinh t

ườ ơ ị (Đ n v :ng i)

2001 2000 2004 2003

900756 489287

ố 2002 cướ 2088531 2114324 2260306 2356164 2456132 DN Nhà n ố 1040902 1329615 1706409 2102510 2398754 DN Ngoài qu c doanh ố ướ 407565 1245344 691088 DN có v n n c ngoài ộ ố T ng s  lao đ ng 3536998 3933226 4657803 5359430 6100230                                                                             (Niên giám th ng kê năm 2004)

ơ ấ ố ệ ả ộ B ng 5: C  c u s  lao đ ng trong các doanh nghi p

ạ ờ ể ầ ế t i th i đi m 31/12 năm 2004 theo thành ph n kinh t

2000 59.05 29.42 11.53 100 2001 53.76 33.8 12.44 100 2002 48.54 36.63 14.83 100 2003 43.96 39.24 16.8 100

ố 2004 DN Nhà nư cớ 40.26 ố 39.32 DN Ngoài qu c doanh ố ướ 20.42 DN có v n n c ngoài Chung (%) 100                                                                          (Niên giám th ng kê năm 2004)

ệ ầ ư ạ ộ ề 2.4. V  máy móc ho t đ ng và công ngh  đ u t

ấ ừ ạ ế ố ủ Xu t phát t h n ch  v n kinh doanh bình quân hàng năm c a khu kinh

ấ ố ế t ngoài qu c doanh th p:

ố ả ổ ả ấ B ng 6: T ng v n s n xu t kinh doanh hàng năm

ệ ầ ế ủ c a các doanh nghi p theo thành ph n kinh t

ố DN Nhà nư cớ ố DN Ngoài qu c doanh ớ DN có v n nố ư c ngoài ỷ ồ  đ ng) T ng v n ( t 2000 670234 98348 229841 998423 2001 781705 142202 262106 1186013

ố 2004 2003 2002 941420 900045 858615 402153 280001 202341 291120 361201 330512 1352076 1510558 1704774 ổ                                                              (Niên giám th ng kê năm 2004)

ơ ấ ố ả ả ấ B ng 7: C  c u v n s n xu t kinh doanh hàng năm

ệ ầ ế ủ c a các doanh nghi p theo thành ph n kinh t

2000 2001 2002 2003 2004

Trang 25

DN Nhà nư cớ ố DN Ngoài qu c doanh ố ướ DN có v n n c ngoài Chung (%) 67.12 9.86 23.02 100 65.91 11.99 22.1 100 59.58 18.53 21.89 100 55.22 23.59 21.19 100

63.49 14.97 21.54 100 ố (Niên giám th ng kê năm 2004)

ư ể ưở ự ể ươ Nh ng ta có th  tin t ng vào s  phát tri n trong t ở ơ ấ   ng lai b i c  c u

ủ ự ấ ế ố ả v n s n xu t kinh doanh hàng năm c a khu v c kinh t ế    này ngày càng chi m

ỷ ọ ư ế ớ t ớ  tr ng cao (năm 2000 m i chi m 9,86% nh ng t i năm 2004 đã tăng lên t ớ   i

23,59%).

ầ ư ố ỉ ủ ự ể Ch  tiêu v n đ u t phát tri n c a khu v c này tính theo giá th c t ự ế

cũng th p:ấ

ố ầ ổ ả ư ự ế ầ ế B ng 8: T ng v n đ u t theo giá th c t phân theo thành ph n kinh t

ỷ ồ ổ đ ng) 2000 83568 34594 27172 145333 2001 95020 38512 30011.6 163544 2003 123000 58125 38550 219675 2004 127628 66808.8 41350 235787

2002 106232 52111.8 34755.1 193099 ố DN Nhà nư cớ ố DN Ngoài qu c doanh ố ướ c ngoài DN có v n n ố T ng v n ( t                                                              (Niên giám th ng kê năm 2004)

ơ ấ ố ầ ư ả ự ế ầ ế B ng 9: C  c u v n đ u t theo giá th c t phân theo thành ph n kinh t

2002 55 27 18 100 2003 17.5 26.5 56 100 2001 58.1 23.5 18.4 100 2000 57.5 23.8 18.7 100

ố 2004 cướ 54.1 DN Nhà n ố 28.3 DN Ngoài qu c doanh ớ DN có v n nố ư c ngoài 17.6 Chung (%) 100                                                                          (Niên giám th ng kê năm 2004)

ầ ư ủ ự ế ấ Ta th y đ ượ ỷ ọ c t ố  tr ng v n đ u t ấ    theo giá c a khu v c này chi m r t

ấ ặ ố ơ ướ kiêm t n (luôn th p h n 30% m c dù đã có xu h ng tăng tr ở ạ  l i vào năm

2004).

ừ ề ệ ể ị ế ị ả ấ T  đó các DNNQD không có đi u ki n đ  trang b  thi t b  s n xu t và

ệ ệ ạ ẫ ế ấ ộ ườ công ngh  hi n đ i d n đ n năng su t lao đ ng th ng không cao. Tuy nhiên,

ộ ố ệ ộ ế ị ệ ạ m t s  ít các DNNQD có trình đ  công ngh  và trang thi t b  hi n đ i.

Trang 26

ị ườ ặ ỏ ẹ ụ ủ ự ấ M t khác, th  tr ng tiêu th  c a khu v c này còn nh  h p, b p bênh

ở ướ ộ ủ ườ ẫ ấ ộ ủ ế ch  y u là trong n c, trình đ  c a ng ế   i lao đ ng còn th p,... d n đ n

ườ ả ươ ớ ạ ầ ố ệ ự khu v c này th ng xuyên ph i đ ng đ u v i c nh tranh kh c li t.

ề ự 2.5. V  lĩnh v c kinh doanh

ự ế ạ ộ ố Khu v c kinh t ngoài qu c doanh tham gia ho t đ ng kinh doanh trên

ỏ ố ộ ố ầ ư ự ư ề ậ ấ r t nhi u lĩnh v c nh ng t p trung vào m t s  ngành đòi h i v n đ u t ban

ị ườ ị ự ạ ụ ộ ắ ấ ầ đ u th p, th  tr ắ ủ   ng tiêu th  r ng kh p và ít ch u s  c nh tranh gay g t c a

ệ ớ ế ế ả ả ư ấ ẩ   các doanh nghi p l n nh  các ngành: ch  bi n nông, lâm, h i s n xu t kh u;

ơ ả ư ặ ặ ồ ồ ớ ứ gia công nay m c, đ   da, đ  trang s c; xây d ng c  b n v i các m c hàng

ứ ồ ỹ ư ạ ự ệ ệ ấ ẩ ố ậ v t li u xây d ng nh : g ch, ngói; g m s , đ  m  ngh  xu t kh u; giao

ậ ả ấ ả ớ thông v n t ầ   i, thông tin và m i có thêm kinh doanh máy tính và s n xu t ph n

m m.ề

ạ ộ ể 2.6. Ho t đ ng đoàn th

ệ ữ ự ệ ạ ố ườ Th c tr ng trong các DNNQD hi n nay là m i quan h  gi a ng i lao

ủ ử ụ ư ộ ượ ả ả ộ đ ng và ch  s  d ng lao đ ng ch a đ ả c đ m b o tho  đáng nên các v ụ

ổ ế ề ấ ả ấ ả ộ ỏ tranh ch p lao đ ng x y ra khá ph  bi n. V n đ  này đòi h i ph i hình thành

ủ ể ệ ố và nâng cao vai trò c a đoàn th  trong các doanh nghi p ngoài qu c doanh đ ể

ề ợ ả ủ ườ ộ ả đ m b o quy n l i chính đáng c a ng i lao đ ng.

ủ ệ ấ ị ậ 2.7. Vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t

ậ ủ ế ề ề ệ ả ấ Theo  k t  qu   đi u  tra  v  vi c  ch p  hành  pháp  lu t   c a   các  doanh

ỉ ệ ạ ị ư ệ ố nghi p ngoài qu c doanh còn ch a nghiêm túc, t  l ủ    vi ph m các quy đ nh c a

ể ệ ậ ấ ủ ế ộ pháp lu t r t cao. Th  hi n qua các n i dung ch  y u sau:

ậ ả ơ ­ Gian l n trong khai báo các hoá đ n, các kho n thu chi.

ố ộ ả ấ ơ ể ­ Có kho ng h n 60% s  h  cá th  không có gi y phép khinh doanh.

ớ ộ ệ ả ố ­ Kho ng 14% s  doanh nghi p kinh doanh không đúng v i n i dung

ể ấ ộ ơ ố ộ   đăng ký, trong đó h  cá th  có gi y phép kinh doanh thì h n 60% s  h  vi

ạ ộ ph m n i dung đã đăng ký. =

ỷ ệ ấ ớ ề ạ ộ ị ­ T  l lao đ ng vi ph m v  quy đ nh an toàn là r t l n.

Trang 27

ố ớ ề ệ ặ ệ   ề ­ Đ i v i m t hàng kinh doanh có đi u ki n thì còn nhi u doanh nghi p

ứ ể ậ ộ ề và h  cá th  kinh doanh không có ch ng nh n hành ngh .

ổ ế ở ễ ế ệ ậ ố ế ­ Vi c tr n, l u thu  còn di n ra khá ph  bi n ự  khu v c kinh t này

ộ ượ ấ ớ ướ gây th t thu m t l ng khá l n cho ngân sách nhà n c.

ộ ố ữ ừ ề ể ặ ự            T  nh ng đ c đi m nên trên em xin rút ra m t s  đánh giá v  khu v c

ế ư ố kinh t ngoài qu c doanh nh  sau:

Ư ể a,  u đi m:

ể ả ứ ấ ế ượ ấ ề ỗ ừ ­ Th  nh t: DNNQD có th  gi i quy t đ c r t nhi u ch  làm, t lao

ữ ế ấ ộ ộ ộ ộ đ ng có trình đ  chuyên môn th p đ n nh ng lao đ ng có trình đ  cao.

ể ồ ạ ứ ứ ạ ể ­ Th  hai: Đ  t n t i, phát tri n và tăng s c c nh tranh các DNNQD có

ở ộ ế ể ẩ ầ th  liên doanh, liên k t, m  r ng. Qua đó góp ph n đ y nhanh quá trình phân

ệ ộ ự ượ ạ công và hi p tác lao đ ng trong kinh t ế ị ườ  th  tr ng, t o ra l c l ộ   ng lao đ ng

ấ ượ ử ụ ệ có ch t l ả ộ ng, s  đ ng m t cách hi u qu .

ể ậ ụ ứ ượ ệ ẵ ồ ồ ­ Th  ba: Có th  t n d ng đ c ngu n nguyên li u s n có, ngu n lao

ấ ớ ộ đ ng nông nhàn v i chi phí th p.

ứ ư ụ ượ ụ ư ầ ­ Th  t : Ph c v  đ c các nhu c u phân tán trong dân c .Các doanh

ư ể ệ ọ ế ữ nghi p này đóng vai trò quan tr ng trong giao l u, phát tri n kinh t gi a các

ữ ầ ả ầ ả ổ ị vùng lãnh th , góp ph n gi m d n kho ng cách gi a nông thôn và thành th .

ế ạ ế ế ủ ứ ề ề ố ề ­ Th  năm: Có th  m nh v  các ngh  truy n th ng, th  công, ch  bi n.

ả ử ụ ủ ố ứ ệ ả ố ẩ   ­ Th  sáu: Hi u qu  s  d ng v n cao vòng quay c a v n và s n ph m

ệ ớ ơ ướ ậ ấ ạ ạ nhanh h n so v i doanh nghi p nhà n c do v y r t linh ho t và nh y bén

ị ườ ả ạ ờ ộ ớ v i th i cu c, tăng kh  năng c nh tranh trên th  tr ng.

ứ ả ộ ể ấ ­ Th  b y: DNNQ phát tri n r t nhanh chóng và r ng kh p ắ ở ấ ả  t t c  các

ề ế ầ ọ vùng mi n và các ngành kinh t ư   . Do đó góp ph n quan tr ng trong giao l u,

ế ữ ổ ạ ự ể ố ể phát tri n kinh t gi a các vùng lãnh th , t o nên s  phát tri n cân đ i, xóa b ỏ

ữ ị ầ d n ngăn cách gi a thành th  và nông thôn.

ự ứ ế ể ấ ạ ộ ­ Th  tám: Đây là khu v c kinh t phát tri n r t năng đ ng và sáng t o.

ự ự ứ ể ạ ườ ­ Th  chín: Có th  duy trì s  t do c nh tranh, các DNNQD th ng có

ả ỏ ộ ỉ ấ ả ả   ắ quy mô nh , ch  đóng vai trò là m t m t xích trong dây xích s n xu t s n s n

Trang 28

ơ ở ệ ẩ ự ph m và kinh doanh hàng hóa. Cho nên chúng là c  s  cho vi c duy trì t do

ằ ớ ướ ộ ạ c nh tranh và cân b ng v i xu h ề ng đ c quy n kinh doanh.

ứ ườ ầ ư ệ ạ ỗ ế ­ Th  m i: Đ u t ỗ  cho m i ch  làm vi c t ự i khu v c kinh t ngoài

ớ ầ ư ỉ ằ ố ự ỗ ộ qu c doanh ch  b ng 1/3 so v i đ u t cho m t ch  làm trong khu v c kinh t ế

ệ ả ố ố ề   qu c doanh. Do đó doanh nghi p ngoài qu c doanh có kh  năng thu hút nhi u

ề ề ấ ấ ộ ộ ộ ố   lao đ ng, nh t là lao đ ng có trình đ  chuyên môn th p, có ngh  truy n th ng

ườ ế ệ ộ ữ và nh ng ng i thi u vi c làm, lao đ ng gia đình...

ự ừ ư ữ ể ố ộ   ấ T  nh ng  u đi m trên đây cho th y khu v c ngoài qu c doanh là m t

ế ấ ứ ẹ ự ề ể ề ự khu v c kinh t ớ    r t nhi u ti m năng phát tri n và h a h n s  thành công l n

ự ệ ườ ự ế ộ ế ệ trong vi c th c hi n BHXH cho ng i lao đ ng khu v c này n u bi t cách

ố ợ ế ủ ự ế khai thác t ữ t nh ng l ạ i th  c a nó. Bên c nh đó, khu v c kinh t này còn có

ượ không ít các nh ể c đi m

ượ b, Nh ể c đi m:

ầ ớ ự ứ ệ ấ ộ ­ Th  nh t: Ph n l n các doanh nghi p thu c khu v c này có quy mô

ấ ạ ậ ệ ả ỏ nh , phân tán, công ngh  s n xu t l c h u.

ứ ạ ả ồ ố ộ ố ụ ả   ­ Th  hai: Ngu n v n ít và kh  năng huy đ ng v n có h n, ch i  nh

ưỏ ớ ủ ị ườ ị ườ ế ộ ườ h ng l n c a th  tr ng. Khi th  tr ng bi n đ ng th ả ứ   ng không ph n  ng

ễ ị ơ ố ả ấ ỗ ể ị ả ậ ị k p d  b  r i vào đình đ n s n xu t, thua l và th m chí có th  b  phá s n.

ự ứ ể ệ ộ ­ Th  ba: Các doanh nghi p thu c khu v c này phát tri n còn mang tính

ự ư ạ t phát, ch a có quy ho ch.

ứ ư ụ ợ ệ ư ­ Th  t : Làm ăn v  l i, riêng bi t, nh  l ỏ ẻ ườ  th ng ch a có chi n l ế ượ   c

ể ổ ể phát tri n t ng th  và lâu dài.

ứ ự ố ộ ươ ư ­ Th  năm: Khu v c này có t c đ  tăng tr ề   ng cao nh ng không b n

ứ ạ ế ệ ả ấ ữ v ng, hi u qu  kinh doanh còn th p và s c c nh tranh y u.

ề ố ứ ự ả ỉ ặ ­ Th  sáu: Khu v c này không ch  g p khó khăn v  v n mà c  khó khăn

ả ườ ườ ấ ề ặ ằ v  m t b ng s n xu t, kinh doanh; môi tr ng pháp lý và môi tr ng tâm lý xã

h i.ộ

ả ướ ố ớ ự ề ệ ­ Th  bứ ảy: Vi c qu n lý nhà n c đ i v i khu v c này còn nhi u khó

ố ớ ệ ố ự ư ặ ậ ỉ khăn. M t khác, h  th ng lu t pháp đ i v i khu v c này ch a hoàn ch nh

Trang 29

ả ẫ ạ ặ ộ ồ đ ng b  nên v n còn x y ra tình tr ng kinh doanh không có đăng ký ho c trái

ố ậ ề ợ ế ề ế ạ ườ ớ v i ngành ngh  đăng ký; tr n l u thu ; xâm ph m đ n quy n l i ng i lao

ậ ủ ị ườ ế ậ ạ ớ ộ ộ đ ng; vi ph m đ n lu t lao đ ng, đi trái v i các quy lu t c a th  tr ng ...

ả ưỏ ủ ề ặ ủ ị ư ề ế nh h ng đ n nhi u m t c a th  tr òng và c a n n kinh t ế ướ  n c ta.

ứ ệ ệ ị ự ự          ­ Th  tám: Vi c th c hi n các quy đ nh nhà n ướ ở c khu v c này còn

ư ố ườ ủ ộ ch a t ặ t. Đ c bi ệ , tham gia BHXH cho ng t ị i lao đ ng còn b  các ch  doanh

ề ệ ệ ả ả ố ệ nghi p tr n tránh, đi u ki n v  sinh an toàn không đ m b o...

ự ự ể ạ ế 3. Th c tr ng phát tri n khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh

ướ ự ổ ớ ế ố Tr c đ i m i (năm 1986), khu v c kinh t ngoài qu c doanh không

ượ ạ ộ ố ầ ừ ứ ể ế ả đ c  khuy n khích pháp tri n.T  sau Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th  VI và

ừ ề ế ệ ậ ỉ ị ị ấ nh t là t khi ban hành lu t doanh nghi p cùng nhi u ch  th , ngh  quy t và chính

ự ế ế ớ sách khuy n khích khác, khu v c kinh t ể  này m i phát tri n nhanh chóng.

ế ể ố ố ộ ự Khu v c kinh t ngoài qu c doanh có t c đ  phát tri n nhanh và cao

ự ớ ướ ự ướ ư ấ ớ ơ ơ h n so v i khu v c nhà n c nh ng th p h n so v i khu v c n c ngoài.

ơ ấ ủ ư ế ố ượ ố C  c u c a khu v c kinh t ngoài qu c doanh đa s  đ ậ   c thành l p

ế ớ ố ạ ể ả ổ ả m i (chi m kho ng 90%), s  còn l i (kho ng 10%) là do chuy n đ i hình

ứ ở ữ ừ ệ ướ ế ậ ể th c s  h u t các doanh nghi p nhà n c và kinh t ứ    t p th  sang hình th c

ơ ấ ế ạ ắ ế ở ữ ư s  h u t nhân trong quá trình c  c u, s p x p l ự i khu v c kinh t nhà n ướ   c

ế ậ ể ướ ổ và kinh t t p th  tr ầ ủ c yêu c u c a kinh t ế ị ườ  th  tr ng (quá trinh c  phân hoá

ệ ướ doanh nghi p nhà n c.

ế ề ậ ự ố ơ ở Các c  s  kinh t ngoài qu c doanh đ u t p trung vào lĩnh v c th ươ   ng

ụ ế ệ ả ạ ả ấ ấ ớ ị m i, d ch v , k  đó m i là s n xu t công nghi p và sau cùng là s n xu t nông

nghi p.ệ

ươ ủ ộ ố ự ủ ệ Th ng nghi p c a khu v c này đã và đang làm ch  m t s  ngành

ệ ấ ẩ ươ ự ủ ự ẩ ỹ hàng, nh t là công ngh  ph m, l ệ   ng th c th c ph m, th  công m  ngh ,

ẻ ủ ạ ụ ở ố ị ứ ố g m s , bán l hàng hoá, d ch v  cá nhân đã tr  thành đ i th  c nh tranh và

ự ế ướ ươ ệ ề thay th  nhi u lĩnh v c tr ố c đây v n do th ả   ố ng nghi p qu c doanh đ m

nh n.ậ

Trang 30

ứ ả ẻ ụ ị ổ B ng 10: T ng m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch v  tiêu dùng

theo giá th c tự ế

2003 2002

ị ỷ ồ ổ cướ DN Nhà n ố DN Ngoài qu c doanh ố ướ c ngoài DN có v n n  đ ng) T ng giá tr  (t 2000 39206 177744 3461 220411 2001 40956 200363 3996 245315

2004 56120 45525.4 50277.3 294134 252117 224436 9512 8074.9 10922.2 359766 310469 280884 ố  (Niên giám th ng kê năm 2004)

ứ ả ẻ ụ ị ơ ấ B ng 11: C  c u m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch v  tiêu dùng

theo giá th c tự ế

2002 16.2 79.9 3.9 100 2001 16.7 81.7 1.6 100 2000 17.8 80.6 1.6 100 2003 16.2 81.2 2.6 100

ố 2004 cướ 15.6 DN Nhà n ố 81.77 DN Ngoài qu c doanh DN có v n nố ư c ngoài ớ 2.63 Chung (%) 100                                                                        (Niên giám th ng kê năm 2004)

ươ ị ấ ớ ệ ố Th ổ ng nghi p ngoài qu c doanh có t ng giá tr  r t l n (năm 2000 là

ỷ ồ ế ỷ ồ ế 177744 t đ ng thì đ n năm 2004 đã là 294134 t đ ng) luôn chi m đa s ố

ơ ấ ổ ứ ư ể ẻ ụ ị trong c  c u t ng m c l u chuy n hành hoá bán l và doanh thu d ch v  tiêu

ự ế ủ ề ẽ ạ ộ ộ dùng c a xã h i theo giá th c t . Đi u này đã tác đ ng m nh m  trong hình

ệ ố ị ườ ươ thành h  th ng Marketing th  tr ng m i ớ ở ướ  n c ta, trong đó th ệ   ng nghi p

ự ủ ố ỉ ở ữ qu c doanh ch  còn làm ch  lĩnh v c bán buôn nh ng ngành hàng quan

ọ ị ườ ế ố ẻ tr ng, t ư ươ  th ng ngoài qu c doanh đã chi m lĩnh th  tr ng bán l hàng tiêu

dùng xã h i.ộ

Trang 31

ự ủ ế ố 4. Vai trò c a khu v c kinh t ố    ngoài qu c doanh (KVKTNQD) đ i

ế ố ớ ề v i n n kinh t qu c dân (KTQD)

ệ ạ ầ 4.1. KVKTNQD t o thêm công ăn vi c làm, góp ph n làm gi m t ả ỷ ệ l

ệ ấ th t nghi p.

ổ ộ ấ ủ ạ ờ Đóng góp n i tr i nh t c a KVKTNQD trong th i gian qua là t o thêm

ượ ệ ề ườ ấ ộ ộ ố đ c nhi u vi c làm cho ng i lao đ ng trong xã h i, nh t là s  ng ườ ế   i đ n

ệ ộ ổ ả ế ố ư ừ ộ ư tu i lao đ ng ch a có vi c làm, gi i quy t s  lao đ ng dôi d  t ơ  các c  quan,

ệ ướ ế ả ả doanh nghi p Nhà n c do tinh gi m biên ch , gi ể i th .

ệ ế ệ Hi n nay, ở ướ  n ả c ta hàng năm có kho ng 1,2 đ n 1,4 tri u ng ườ ế   i đ n

ể ệ ầ ố ổ ộ ộ tu i lao đ ng; ngoài ra, s  lao đ ng nông nghi p có nhu c u chuy n sang làm

ệ ệ ầ ỗ ỏ ả   vi c trong các ngành phi nông nghi p cũng không nh . Yêu c u m i năm ph i

ượ ộ ấ ớ ố ớ ự ệ ệ ạ t o thêm đ c hàng tri u vi c làm đang là áp l c xã h i r t l n đ i v i Chính

ủ ề ấ ị ươ ph  và các c p chính quy n đ a ph ng.

ả ấ ả ớ ộ Trong các b ng 4 và b ng 5, ta th y đ ượ ố ượ c s l ng l n lao đ ng làm

ệ ườ ế ố vi c trong KVKTNQD. Năm   2000 là 1040902 ng i chi m 29,42% s  lao

ế ườ ế ố ộ đ ng thì đ n năm 2004 đã tăng lên là 2398754 ng i chi m 39,32% s  lao

đ ng.ộ

ậ ớ ộ ộ ơ ậ ủ ề 4.2. Kh i d y và phát huy ti m năng c a m t b  ph n l n dân c ư

ấ ướ ự ộ ẩ ưở ế tham gia vào công cu c xây d ng đ t n ạ c, đ y m nh tăng tr ng kinh t

ủ ự ế ổ ị ỷ ọ S  đóng góp c a KVKTNQD ngày càng  n đ nh và chi m t tr ng cao

ẩ ả ổ ộ ỉ trong ch  tiêu t ng s n ph m xã h i.

ủ ể ầ ấ ặ Trong   ph n   phân   tích   đ c   đi m   c a   KVKTNQD   ta   đã   th y   đ ượ   c

ượ ầ ư ố ể ả ố l ng   v n   đ u   t ủ   ấ   phát   tri n   và   v n   s n   xu t   kinh   doanh   bình   quân   c a

ư ế ệ ớ ướ KVKTNQD l n nh  th  nào. Trong năm 2004 các doanh nghi p Nhà n c đã

ượ ượ ố ỷ ồ ộ huy đ ng đ c l ng v n vào kinh doanh là 127627.8t ế  đ ng. N u tính cho

ế ố ổ ế ố ợ ự ả c  khu v c kinh t ngoài qu c doanh thì t ng l ư ng v n lên đ n 194436,6t ỷ

ớ ố ố ả ầ ư ể ủ ộ ế ổ i kho ng 25% t ng s  v n đ u t phát tri n c a toàn xã h i.

ồ đ ng, chi m t

Trang 32

ự ổ ả ẩ ả B ng 12: S  đóng góp vào t ng s n ph m trong n c ướ

ự ế ế theo giá th c t theo thành phân kinh t

2000 1995 91977 170141 122487 212879 2001 184836 230247 2002 205652 256413 2004 2003 236666 261201 281314 352166

ố cướ DN Nhà n ố DN Ngoài qu c doanh ư cớ   DN   có   v n   n

14428 58626 66212 73697 87606 100120

ị ngoài ổ T ng   giá   tr   (   t ỷ

đ ng)ồ 228892 441646 481295 605586 713487

535762 ố (Niên giám th ng kê năm 2004)

ơ ấ ự ổ ả ẩ Bảng 13: C  c u s  đóng góp vào t ng s n ph m trong n ư c ớ

ự ế ế theo giá th c t theo thành phân kinh t

2001 38.4 47.84 13.76 100 2002 38.38 47.86 13.76 100 2000 38.52 48.2 13.28 100 1995 40.18 53.51 6.31 100 2004 36.6 49.36 14.04 100

ố 2003 DN Nhà nư cớ 39.08 ố 46.45 DN Ngoài qu c doanh ớ DN có v n nố ư c ngoài 14.47 Chung (%) 100                                                               (Niên giám th ng kê năm 2004)

ả ả ấ ổ ẩ   Qua hai b ng trên ta th y, KVKTNQD đóng góp vào t ng s n ph m

ướ ấ ộ trong n c luôn cao nh t. Năm 1995, toàn b  đã đóng góp 122487t ỷ ồ    đ ng

ề ế ặ chi m 53,51% GDP. M c dù các năm 2000, 2001 và 2003 có tăng v  giá tr ị

ả ượ ươ ầ ớ ố ế ổ t ng s n l ư ả ng nh  gi m sút t ng đ i so v i các thành ph n kinh t ư    nh ng

ả ậ ữ ị ừ ế ấ ơ ấ   ẫ v n luôn gi a v  trí cao nh t. Và k t qu  th t đáng m ng là năm 2004 c  c u

ở ạ ủ ẩ ả ộ ổ đóng góp c a KVKTNQD vào t ng s n ph m xã h i đã tăng tr  l i (49,36%

ụ ả GDP) sau các năm s t gi m.

Trang 33

ể ẩ ớ Ngoài   đóng   góp   l n   vào   GDP   và   thúc   đ y   phát   tri n   kinh   t ế   ,

ầ ọ ồ KVKTNQD còn góp ph n quan tr ng tăng ngu n thu cho ngân sách nhà n c,ướ

ầ ả ế ề ề ấ ế ề góp ph n gi i quy t nhi u v n đ  kinh t ộ ặ  xã h i đ t ra.. ấ   . Đi u đó cho th y

ố ớ ề ủ ế ợ ị vai trò c a KVKTNQD đ i v i n n kinh t ngày càng đ ẳ ư c kh ng  đ nh.

ự ể ầ ộ   4.3.  Hình thành và phát tri n các DNNQD, góp ph n xây d ng đ i

ệ ệ ngũ các nhà Doanh nghi p Vi t Nam.

ủ ớ Công cu c c i t o ộ ộ ả ạ xã h i ch  nghĩa tr ầ   ư c đây đã xoá b  các thành ph n ỏ

ế ữ ủ ộ ỏ kinh t phi Xã h i ch  nghĩa nên đã xoá b  nh ng nhà doanh nghi p t ệ ư nhân,

ỉ ạ ự ế ợ ố ch  còn l ệ i các nhà doanh nghi p trong khu v c kinh t qu c doanh và h p tác

ự ệ ộ ế ố ượ xã. Đ i ngũ các nhà doanh nghi p trong khu v c kinh t qu c doanh đ c đào

ế ỏ ữ ụ ệ ầ ớ ơ ạ t o trong c  ch  cũ t ấ ậ  ra b t c p tr ỏ   ư c nh ng yêu c u nhi m v  và đòi h i

ế ờ ỳ ấ ủ ề c a n n kinh t ể  trong th i k  chuy n sang c  ch  th  tr ờ ơ ế ị ư ng và nh t là tr ư cớ

ệ ệ ầ ấ ạ yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hoá đ t n c.ướ

ờ ổ ự ể ớ ế ố Nh  đ i m i và phát tri n khu v c kinh t ngoài qu c doanh, chúng ta

ớ ệ ộ ợ ư ừ đã t ng b ư c hình thành đ ư c đ i ngũ các nhà doanh nghi p t ạ    nhân ho t

ề ủ ự ề ế ầ ế ộ đ ng trong h u h t các lĩnh v c, các ngành ngh  c a n n kinh t ố  qu c dân

ủ ệ ơ ợ ư ủ ớ ố ư ng h n 26.000 ch  doanh nghi p t v i s  l nhân và trên 100.000 ch  trang

ệ ế ầ ạ ố ố ợ tr i. N u so sánh g n 6000 giám đ c doanh nghi p qu c doanh đ ư c nhà n ư­

ớ ề ậ ạ ỷ ướ ố ượ c đào t o trong nhi u th p k  tr c đây thì s  l ệ ­ ng các nhà doanh nghi p t

ư ỷ ổ ủ ạ ậ ơ ộ ớ ớ    nhân và các ch  trang tr i hình thành trong h n m t th p k  đ i m i l n

ự ự ề ầ ự ả ộ ộ   ơ h n nhi u l n. Đây th c s  là m t thành qu  có ý nghĩa trong xây d ng đ i

ồ ự ệ ở ử ờ ờ ngũ các nhà doanh nghi p, phát huy ngu n l c con ng ộ   ư i th i m  c a. Đ i

ư ề ặ ạ ỏ ngũ các nhà doanh nghi p tệ nhân m c dù không tránh kh i còn nhi u h n ch ế

ọ ẽ ệ ớ ệ ẩ nhưng h  s  cùng v i các nhà doanh nghi p Vi t Nam, thúc đ y kinh t ế ấ    đ t

ự ự ể ệ ệ ệ ệ ớ ạ   nư c phát tri n, th c hi n thành công s  nghi p Công nghi p hóa – Hi n đ i

ướ hoá đ t nấ c.

ế ể ị ự ố ẩ 4.4. Kinh t ơ ấ    khu v c ngoài qu c doanh thúc đ y chuy n d ch c  c u

ế ị ườ ầ ạ ẩ ấ ầ thành ph n kinh t , tăng kim ng ch xu t kh u, tăng c u th  tr ộ   ng n i

Trang 34

ẩ ạ ề ế ổ ớ ơ ế ả ị đ a, thúc đ y c nh tranh trong n n kinh t , đ i m i c  ch  qu n lý theo h ­

ướ ờ ặ ệ ệ ả ế ờ ng th  tr ị ư ng và đ c bi t tăng hi u qu  kinh t ẩ ạ    nh  thúc đ y c nh

ị ườ tranh trên th  tr ng.

ệ ừ ộ ố ự ề ế ố Hi n nay tr m t s  lĩnh v c, ngành ngh  mà kinh t qu c doanh và

ướ ề ấ ộ ạ ầ ế ề Nhà n c đ c quy n, c m kinh doanh, còn l i h u h t các ngành ngh , lĩnh

ự ấ ế ề ố ự ả v c s n xu t kinh doanh khu v c kinh t ngoài qu c doanh đ u tham gia.

ự ự ề ề ế Trong đó, nhi u lĩnh v c, ngành ngh  khu v c kinh t ố    ngoài qu c doanh đã

ỷ ọ ả ư ả ấ ươ ự ự ồ ế chi m t tr ng áp đ o (nh s n xu t l ẩ ng th c, th c ph m, nuôi tr ng thu ỷ

ự ể ắ ạ ơ ở ả   ả ả h i s n, đánh b t cá...). Chính s  phát tri n phong phú đa d ng các c  s  s n

ạ ả ụ ủ ự ề ấ ẩ ị ế xu t, các ngành ngh , các lo i s n ph m d ch v ,... c a khu v c kinh t ngoài

ề ư ầ ố ở ể   qu c doanh đã góp ph n m  mang nghành ngh  l u thông hàng hóa, chuy n

ế ở ừ ị ươ ả ướ ề ấ ổ ơ ấ đ i c  c u kinh t t ng đ a ph ng và c  n ệ c. Đã xu t hi n nhi u c  s ơ ở

ạ ộ ấ ố ạ ượ ỗ ứ ị ườ ả s n xu t, kinh doanh ho t đ ng t t, t o đ c ch  đ ng trên th  tr ả   ng, s n

ẩ ượ ườ ộ ố ả ệ ẩ ph m hàng hóa đ c ng i tiêu dùng tín nhi m. M t s  s n ph m đã góp

ậ ủ ấ ả ứ ự ề ặ ầ ạ ậ ph n ch n đ ng s  xâm nh p c a hàng ngo i nh p... T t c  các đi u này đã

ế ệ ạ ộ ự ớ ộ ế tác đ ng m nh đ n các doanh nghi p Nhà n ư c bu c khu v c kinh t này

ả ả ổ ắ ổ ớ ươ ể ph i c i t , s p x p l ế ạ ầ ư và đ i m i ph i đ u t ả ng pháp qu n lý đ  có th ể

ẩ ự ạ ứ ề ờ ồ ạ t n t ữ i và đ ng v ng trên th  tr ữ   ị ư ng. Đi u này đã thúc đ y s  c nh tranh gi a

ế ề ế ở ộ ồ ờ ự các khu v c kinh t làm cho n n kinh t tr  nên năng đ ng, đ ng th i cũng

ộ ơ ủ ứ ả ớ ớ ế ạ t o nên s c ép l n bu c c  ch  qu n lý hành chính c a Nhà n ả ư c ph i thay

ỏ ủ ứ ệ ạ ầ ớ ổ đ i nhanh nh y, đáp  ng yêu c u đòi h i c a các doanh nghi p Nhà n ư c nói

ờ ề riêng và n n kinh t ế ị ư ng nói chung. th  tr

ủ ự ự ể ế ố Nh  v y ư ậ ,  s  phát tri n c a khu v c kinh t ngoài qu c doanh đã góp

ủ ể ả ủ ầ ậ ọ ị ấ   ph n quan tr ng hình thành và xác l p vai trò, v  trí c a các ch  th  s n xu t

ầ ủ ơ ế ị ườ ẩ kinh doanh theo yêu c u c a c  ch  th  tr ề   ệ ng, đ y nhanh vi c hình thành n n

ế ề ệ ầ kinh t ẩ ả  nhi u thành ph n; thúc đ y c i cách doanh nghi p nhà n ư c,ớ  c i t ả ổ ơ c

ế ả ị ườ ớ ở ử ợ ớ ch  qu n lý theo h ư ng th  tr ng, m  c a h p tác v i bên ngoài.

Trang 35

ế ế ố ầ 4.5. Kinh t ự  khu v c kinh t ự    ngoài qu c doanh góp ph n xây d ng

ệ ả ợ ợ ớ ấ ấ ả quan h  s n xu t m i phù h p, thúc đ y l c l ể   ẩ ự ư ng s n xu t phát tri n,

ự ệ ằ ộ . th c hi n công b ng xã h i

ờ ự ủ ể ế ề ố ớ Chính nh  s  phát tri n c a kinh t ạ    ngoài qu c doanh v i nhi u lo i

ế ệ ả ể ấ ầ hình kinh t ế    khác nhau đã góp ph n làm cho quan h  s n xu t chuy n bi n

ổ ề ể ả ạ ấ ợ ợ phù h p v i l c l ớ ự ư ng s n xu t trong giai đo n chuy n đ i n n kinh t ế ư cớ n

ở ữ ớ ồ ớ ỉ ta. N u trế ư c đây quan h  s  h u ệ ở ữ ở ư c ta ch  bao g m s  h u toàn dân và n

ể ờ ệ ở ữ ượ ở ộ ơ ở ữ ậ s  h u t p th  thì gi đây quan h  s  h u đã đ c m  r ng h n nh ư ở ữ   : s  h u

ư ệ ể ể ứ ủ ủ ấ ả ộ ố ỏ ề nh  v  t ộ  li u s n xu t, v n, s c lao đ ng c a h  cá th , ti u ch  và h ộ

ở ữ ư ệ ư ổ nông dân; s  h u t nhân trong các doanh nghi p t ầ    nhân, công ty c  ph n,

ở ữ ữ ệ ạ ỗ ợ ủ ớ công ty trách nhi m h u h n; s  h u h n h p d ứ ư i hình th c ch  nghĩa t ư

ả b n Nhà n ư c.ớ

ệ ở ữ ự ự ế ể ể ế   S  chuy n bi n trong quan h  s  h u nói trên kéo theo s  chuy n bi n

ủ ệ ệ ả ớ ố   ầ trong quan h  qu n lý: hình thành t ng l p ch  doanh nghi p ngoài qu c

ệ ạ ộ ớ ố doanh bên c nh đ i ngũ giám đ c trong các doanh nghi p Nhà n ư c, hình

ữ ộ ườ ệ ộ thành đ i ngũ nh ng ng i lao đ ng làm thuê trong các doanh nghi p ngoài

ữ ạ ố ườ ơ qu c doanh bên c nh nh ng ng i làm công ăn l ệ   ư ng trong các doanh nghi p

ệ ủ ợ ướ ệ ệ ấ ớ ộ Nhà nư c, ... Xu t hi n quan h  ch  th , quan h  thuê m n lao đ ng thông

ợ ế ờ ộ ợ ồ qua h p đ ng kinh t ; th  tr ị ư ng lao đ ng đ ư c hình thành và ngày càng m ở

ơ ộ ự ứ ế ệ ế ạ ượ ộ r ng, t o c  h i tìm ki m vi c làm theo năng l c, ki n th c đ ạ   c đào t o

ệ ệ ế ổ ộ ỉ thay th  cho vi c phân b  lao đ ng vào các doanh nghi p theo ch  tiêu.

ệ ở ạ ạ ố Quan h  phân ph i cũng ngày càng tr nên linh ho t, đa d ng, ngoài

ủ ế ự ử ụ ứ ố ộ ứ   phân ph i theo hình th c ch  y u d a trên lao đ ng còn s  d ng các hình th c

ứ ả ầ ố ố ổ phân ph i theo v n góp, tài s n, theo c  ph n và các hình th c khác,...

ệ ở ữ ế ủ ự ể ả ố Chính s  chuy n bi n c a các quan h  s  h u, qu n lý và phân ph i nói

ấ ở ệ ả ề ẻ ạ ạ ễ ­ trên đã làm cho quan h  s n xu t tr  nên m m d o, đa d ng, linh ho t, d  đ

ượ ề ệ ề ế ậ ấ ả ả ợ ớ ơ c ch p nh n và k t qu  phù h p h n v i đi u ki n hoàn c nh n n kinh t ế

ộ ở ướ ơ ậ ờ ậ ệ và tâm lý xã h i n ề   c ta hi n nay. Nh  v y đã kh i d y và phát huy ti m

Trang 36

ề ố ệ ả ấ ặ ệ ồ năng v  v n, t ư li u s n xu t, tài nguyên thiên nhiên, đ c bi t là ngu n lao

ạ ủ ệ ồ ộ ộ ể ể   ộ đ ng d i dào và tài năng sáng t o c a hàng tri u  h  nông dân, h  cá th  ti u

ể ế ủ ch  và t ư ả ư  b n t ộ  nhân vào công cu c phát tri n kinh t ề   . Thông qua đó nhi u

ự ệ ớ ượ ể ề ế ầ t ng l p nhân dân th c hi n đ c quy n tham gia phát tri n kinh t và h ư ngở

ụ ả ệ ừ ờ ậ ự ở ớ th  thành qu  tăng tr ư ng, nh  v y th c hi n t ng b ằ   ư c dân ch  công b ng ủ

xã h i.ộ

Ố Ớ Ố Ự Ế III. BHXH Đ I V I KHU V C KINH T  NGOÀI QU C DOANH

ố ớ ủ ự ế 1. Vai trò c a BHXH đ i v i khu v c kinh t ố   ngoài qu c doanh.

ố ớ ự ự ệ ệ ố Vi c th c hi n BHXH đ i v i khu v c ngoài qu c doanh có ý nghĩa

ể ệ ề ọ ợ ủ ợ ộ quan tr ng nó th  hi n quy n và l ố   i ích h p pháp c a lao đ ng ngoài qu c

ượ ự ẳ ớ ả ả ớ doanh đ ộ c bình đ ng v i lao đ ng trong khu v c Nhà n ộ   ư c, đ m b o cu c

ệ ữ ọ ẽ ụ ắ ổ ị ườ ố s ng  n đ nh cho h  s  có tác d ng g n bó quan h  gi a ng ớ   ộ i lao đ ng v i

ườ ữ ấ ớ Nhà nư c, tăng c ng liên minh gi a giai c p công nhân và nông dân trong

ờ ỳ ổ ớ th i k  đ i m i.

ố ớ ườ ộ 1.1. Vai trò đ i v i ng i lao đ ng

ừ ị ị ố ượ ủ ủ ờ ­ T  sau Ngh  đ nh 12 /CP c a Chính ph  ra đ i, đ i t ả   ng tham gia b o

ở ộ ể ả ộ ố ộ ồ hi m xã h i đã m  r ng bao g m c  lao đ ng ngoài qu c doanh, s  l ố ượ   ng

ố ớ ấ ớ ư ấ ườ tham gia tuy còn th p và nh ng có vai trò r t l n đ i v i ng ộ i lao đ ng khi

ả ủ ặ ạ ố ộ không may g p ph i r i ro,  m đau, tai n n trong lao đ ng...

ứ ự ệ ượ ự ả ườ ­ Th c hi n BHXH đáp  ng d ỏ ủ c s  mong m i c a đông đ o ng i lao

ầ ộ đ ng trong các thành ph n kinh t ế ủ ả ướ  c a c  n c.

ườ ẽ ượ ộ ủ ả ­ Ng i lao đ ng tham gia BHXH s  đ ế   ữ c dàn tr i nh ng r i ro, bi n

ộ ố ủ ườ ọ ộ ố ấ ợ c  b t l i, cu c s ng c a ng i lao đ ng và gia đình h  ngày càng đ ượ ả   c đ m

ị ả ổ b o  n đ nh.

ẻ ạ ả ấ ộ ườ ượ ­  Khi kho  m nh tham gia lao đ ng s n xu t, ng ộ i lao đ ng đ c ch ủ

ả ươ ộ ề ặ ả ử ụ s  d ng lao đ ng tr  l ạ   ị ố ng ho c ti n công. Khi b   m đau, thai s n, tai n n

Trang 37

ặ ộ ợ ấ ế ậ ồ ề lao đ ng, ho c khi v  già đã có BHXH tr c p thay th  ngu n thu nh p b ị

ủ ọ ộ ố ế ấ ặ ả ọ ượ ả gi m ho c m t. Vì th  cu c s ng c a h  và gia đình h  luôn đ ả   c đ m b o

ổ ỗ ự ị ườ ậ ắ ộ n đ nh và có ch  d a. Do đó, ng i lao đ ng luôn yên tâm, g n bó t n tình

ớ ơ ệ ệ ớ v i công vi c, v i n i làm vi c.

ủ ầ ỗ ườ ể ộ ­ Ph n đóng góp c a m i ng ư   i lao  đ ng là không đáng k , nh ng

ề ợ ậ ượ ặ ủ ấ ớ quy n l i nh n đ c là r t l n khi g p r i ro.

ờ ườ ệ ố ộ ­ Nh  có chính sách này mà ng ế   i lao đ ng yên tâm làm vi c c ng hi n

ạ ạ ế ả ằ ả ấ ứ ự ủ ế h t kh  năng và s c l c c a mình nh m đ t l i k t qu  cao nh t trong công

ệ ấ ậ ả ọ ộ ệ   vi c qua đó năng su t lao đ ng cá nhân giúp h  tăng thu nh p và c i thi n

ấ ượ ch t l ộ ố ng cu c s ng.

ề ặ ả ằ ợ ủ ườ ả ự ­ M t khác nó còn đ m b o s  công b ng và quy n  l i c a ng i lao

ọ ự ệ ị ặ ả ộ đ ng trong doanh nghi p, giúp h  t tin, không b  m c c m phân bi ệ ố ử  t đ i x

ữ ầ ế ừ ắ ọ gi a các thành ph n kinh t khác nhau, t đó làm cho h  thêm g n bó và có

ệ ướ ổ ứ ủ ơ trách nhi m tr ch c và n i làm viêc c a mình. c t

ố ớ ố ớ ệ 1.2. Vai trò đ i v i đ i v i doanh nghi p

ệ ế ả ợ ố ệ        Hi n nay, s  l ố ư ng doanh nghi p ngoài qu c doanh chi m kho ng 85%

ệ ầ ố ộ ế ớ ổ t ng s  các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t trong c  n ả ư c. Do đó

ộ ỷ ọ ế ệ ộ ợ l c lự ư ng lao đ ng trong các doanh nghi p này cũng chi m m t t ớ    tr ng l n

ớ ự ượ ộ ớ ơ ấ ề ạ ộ so v i l c l ng lao đ ng trong toàn xã h i v i c  c u ngành ngh  đa d ng,

ự ấ ộ ộ ượ phong phú. Hàng năm khu v c này cung c p cho xã h i m t l ng hàng hóa

ụ ớ ệ ệ ạ ầ ả ộ ị ị ờ   và d ch v  l n, t o vi c làm cho hàng tri u lao đ ng góp ph n c i th ên đ i

ườ ộ ổ ộ ủ ố s ng c a ng i lao đ ng trong công cu c đ i m i đ t n ớ ấ ư c.ớ

ỹ ươ ả ặ ả ộ ­ M c dù ph i đóng góp 15% qu  l ể ng cho b o hi m xã h i song l ợ   i

ậ ượ ớ ố ớ ủ ả ọ ích mà h  nh n đ ơ ấ c l n h n r t nhi u. ề  Khi có r i ro x y ra đ i v i ng ườ   i

ả ỏ ộ ề ớ ể ả ả ộ ọ ồ   ả lao đ ng thì h  không ph i b  m t kho n ti n l n đ  trang tr i kho n chi b i

ườ ượ ọ ừ ủ ả ả ả ồ ố th ng, đôi khi v t quá kh  năng c a h , t ạ    đó đ m b o ngu n v n ho t

ủ ệ ượ ệ ẽ ổ ị ộ đ ngc a doanh nghi p đ c an toàn và  n đ nh. Do đó doanh nghi p s  có

ầ ư ổ ấ ượ ề ớ ả ệ đi u ki n đ u t ệ  đ i m i công ngh , nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m và tăng

Trang 38

ị ườ ẫ ợ ờ ố ủ ậ ứ ạ s c c nh tranh trên th  tr ế ng, d n đ n tăng l i nhu n và đ i s ng c a ng ườ   i

ẽ ượ ả ệ ộ lao đ ng s  đ c c i thi n.

ẽ ắ ự ệ ợ ữ ườ ộ ớ ­ Th c hi n BHXH s  g n bó l i ích gi a ng i lao đ ng v i ng ườ ử  i s

ộ ữ ườ ự ế ộ ớ ộ ụ d ng lao đ ng, gi ng i lao d ng v i xã h i. Trong th c t ả   ộ  lao đ ng s n

ườ ườ ử ụ ữ ộ ấ xu t, ng ộ i lao đ ng và ng ẫ   ố i s  d ng lao đ ng v n có nh ng mâu thu n

ề ề ươ ề ờ ộ ộ ạ n i t i, khách quan v  ti n l ng, ti n công, th i gian lao đ ng v.v...Thông

ẽ ượ ữ ẫ ề ả ế ặ qua BHXH, nh ng mâu thu n đó s  đ c đi u hoà và gi i quy t. Đ c bi ệ   t,

ớ ề ấ ờ ợ ượ ả ả c  hai gi i này đ u th y nh  có BHXH mà mình có l i và đ c b o v . T ệ ừ

ọ ể ắ ơ ợ ượ ớ dó làm cho h  hi u nhau h n và g n bó l i ích đ c v i nhau

ượ ữ ố ườ ộ ờ ạ Nh   t o   đ ệ ắ c   m i  quan   h   g n  bó  gi a  ng i   lao  đ ng  và   doanh

ườ ớ ơ ừ ệ ệ ắ ớ ệ nghi p, ng i lao đông yên tâm g n bó v i công vi c, v i n i làm vi c.T  đó

ạ ộ ự ế ả ấ ậ ầ ỹ ọ h  tích c c ho t đ ng s n xu t và phát huy sáng ki n k  thu t góp ph n nâng

ệ ấ ộ ế ệ cao năng su t lao đ ng tăng hi u quat kinh t cho doanh nghi p.

ự ệ ể ệ ả ả ờ Khi có s  vi c b o hi m x y ra, nh  đã tham gia BHXH mà vi c kinh

ủ ễ ẫ ườ ữ ổ ị ệ doanh c a doanh nghi p v n di n ra bình th ng,  n đ nh tránh nh ng xáo

ầ ộ ế tr n không c n thi t.

ự ữ ệ ế ạ ả ệ T i nh ng doanh nghi p th c hi n BHXH nghiêm túc, k t qu  kinh

ậ ủ ườ ộ ổ ọ ị doanh ngày càng cao, thu nh p c a ng ắ   i lao đ ng  n đ nh, h  yên tâm g n

ệ ệ ệ ớ ố ộ ố bó v i doanh nghi p. S  lao đ ng mu n làm vi c trong doanh nghi p ngày

ộ ượ ề ể ậ ộ ườ ủ ử ụ càng nhi u, do v y ch  s  d ng lao đ ng tuy n m  đ ề c nhi u ng i có

ấ ố ẩ ề ph m ch t t t, tay ngh  cao.

ệ ườ ờ ố Doanh nghi p quan tâm đ i s ng hôm nay, mai sau cho ng ộ   i lao đ ng

ơ ở ể ề ữ ể ớ thì m i có c  s  đ  phát tri n bi n v ng và lâu dài.

1.3. Vai trò đ i v i ố ớ Nhà n cướ

ấ ố ớ ộ BHXH có vai trò r t đ i v i xã h i:

ớ ủ ả ộ ướ ­ BHXH  là m t chính sách l n c a Đ ng và nhà n c ta mang tính nhân

ắ ạ ướ ạ ộ văn sâu s c vì h nh phúc, vì dân giàu, n c m nh, xã h i văn minh. Nó liên

ờ ố ự ế ườ ộ ằ ố ế quan tr c ti p đ n đ i s ng ng i  lao  đ ng, nh m phát huy nhân t con

Trang 39

ườ ế ố ế ị ể ẩ ặ ế ộ ng i, y u t quy t đ nh đ  thúc đ y các m t kinh t , văn hoá, xã h i phát

ệ ể ộ tri n m t cách toàn di n.

ự ể ệ ệ ả ộ ộ ố            ­ Vi c th c hi n chính sách b o hi m xã h i cho lao đ ng ngoài qu c

ẽ ạ ậ ợ ệ ự ệ ệ ệ ề doanh s  t o đi u ki n thu n l i cho vi c th c hi n có hi u qu  m t s ả ộ ố

ư ế ạ ộ ố ệ   chính sách xã h i khác nh  chính sách dân s  và k  ho ch hoá gia đình. Hi n

ố ượ ả ậ ở ề nay kho ng 40% đ i t ng nghèo đói t p trung nông thôn và mi n núi, làm

ầ ớ ố ượ ệ ệ ể ợ ủ vi c trong h p tác xã ti u th  công nghi p. Ph n l n đ i t ng này khi đang

ư ể ề ệ ả ạ ộ ố ư   ả làm vi c đ u có kh  năng tham gia b o hi m xã h i nh ng đ i đa s  ch a

ượ ế ậ ậ ổ đ ấ   ộ c tham gia vì v y khi h t tu i lao đ ng không có thu nh p, gia đình r t

ệ ố ự ố ượ ả ộ ậ khó khăn. Vì v y th c hi n t ể t chính sách b o hi m xã h i cho đ i t ng này

ự ệ ả ệ ẽ s  có ý nghĩa trong vi c th c hi n chính sách xoá đói gi m nghèo.

ỹ ả ố ượ ệ ể ả ộ ­ Qu  b o hi m xã h i ngoài vi c chi tr  cho các đ i t ề   ng có quy n

ợ ả ụ ể ộ ớ ồ ố ộ l i b o hi m xã h i còn có m t tác d ng to l n đó là ngu n v n đ u t ầ ư ớ    l n

ế ố ớ ự ặ ẽ ự ụ ậ ộ ề cho n n kinh t . Do v y, m t m t s  có tác d ng tích c c đ i v i s  phát

ủ ề ể ế ụ ả ặ ộ ưở tri n c a n n kinh t , m t m t có tác d ng b o toàn và tăng tr ồ   ng ngu n

ầ ổ ư ể ể ộ ộ ỹ ị ả qu , góp ph n  n đ nh và phát tri n  b o hi m xã h i cũng nh  toàn xã h i.

ể ệ ả ộ ườ ẽ ộ ­ Vi c đóng góp b o hi m xã h i cho ng i lao đ ng s  làm cho chi phí

ố ồ ạ ệ ả ả ế ệ ủ c a doanh nghi p tăng lên, mu n t n t i các doanh nghi p ph i c i ti n công

ấ ượ ệ ệ ẫ ẩ ả ngh , nâng cao ch t l ả   ng và m u mã s n ph m hay các doanh nghi p ph i

ị ườ ứ ủ ằ ạ ầ ổ ớ ị luôn đ i m i nh m theo k p và đáp  ng nhu c u đa d ng c a th  tr ng. T ừ

ể ẩ ế ộ ế ể ổ ộ ị đó thúc đ y phát tri n kinh t xã h i. Khi kinh t xã h i phát tri n  n đ nh kéo

ự ổ ậ ự ị ị ả theo s   n đ nh chính tr  và tr t t ộ  an toàn xã h i. Nh  v y ư ậ , các kho n chi t ừ

ướ ể ả ủ ắ ượ ả ớ ngân sách nhà n ụ ậ c đ  kh c ph c h u qu  r i ro đ c gi m b t.

ự ả ế ả ắ ầ ặ ậ ộ ố   ­ BHXH là s  đ m b o thay th  ho c bù đ p m t ph n thu nh p đ i

ườ ọ ặ ữ ế ấ ả ả ặ ộ ố ớ v i ng i lao đ ng khi h  g p ph i nh ng bi n c  làm gi m ho c m t kh ả

ử ụ ơ ở ệ ấ ộ ộ năng lao đ ng, m t vi c làm trên c  s  hình thành và s  d ng m t qu  ti n t ỹ ề ệ

ờ ố ả ằ ả ườ ộ ọ ậ t p trung nh m đ m b o đ i s ng cho ng i lao đ ng và gia đình h  góp

ả ả ầ ộ ph n đ m b o an toàn xã h i.

Trang 40

ố ạ ế ố ữ ậ ­ BHXH ti n hành phân ph i và phân ph i l ữ   i thu th p gi a nh ng

ườ ữ ể ả ả ở ng ỹ   i tham gia b o hi m. B i nh ng bên tham gia ph i đóng góp vào qu .

ộ ố ỹ ườ ọ ị ả ặ ể ợ ấ Qu  này dùng đ  tr  c p cho m t s  ng ấ   i tham gia khi h  b  gi m ho c m t

ố ượ ườ ế ỷ ọ ữ ỏ ớ ậ thu nh p. S  l ữ ng nh ng ng i này chi m t tr ng nh  so v i nh ng ng ườ   i

ậ ố ư ậ ư ố ệ   tham gia đóng góp. Nh  v y, theo quy lu t s  đông bù s  ít, BHXH th c hi n

ố ạ ố ạ ề ề ậ ả ọ phân ph i l i thu nh p theo c  chi u d c và chi u ngang. Phân ph i l ữ   i gi a

ữ ườ ẻ ạ ữ ệ ớ ườ ố ế ả nh ng ng i kho  m nh đang làm vi c v i nh ng ng i  m y u ph i ngh ỉ

ự ứ ự ệ ệ ầ ệ   vi c v.v...Th c hi n ch c năng này có nghĩa là BHXH góp ph n th c hi n

ằ ộ công b ng xã h i.

ệ ố ự ườ ộ ­ Th c hi n t ầ t BHXH góp ph n kích thích ng i lao đ ng hăng hái lao

ấ ả ấ ấ ộ ộ ộ đ ng s n xu t nâng cao năng xu t lao đ ng cá nhân và năng xu t lao đ ng xã

h i.ộ

ướ ứ ấ ­ Đ i v i ố ớ Nhà n ệ   c, chi cho BHXH là cách th c chi ít nh t và có hi u

ư ẫ ấ ả ả ế ượ ề ờ ố ữ qu  nh t nh ng v n gi i quy t đ c nh ng khó khăn v  đ i s ng cho ng ườ   i

ấ ổ ầ ả ộ ọ ị ế lao đ ng và gia đình h , góp ph n làm cho s n xu t  n đ nh, kinh t , chính tr ị

ộ ượ ể ơ và xã h i đ c phát tri n và an toàn h n.

ầ ặ ả ướ ­ BHXH góp ph n làm gi m gánh n ng cho ngân sách nhà n ồ   c đ ng

ầ ư ờ ồ ỹ ể ề ế ố th i qu  BHXH còn là ngu n đ u t đáng k  cho n n kinh t qu c dân.

ể ệ ế ầ ằ ộ ộ   ự          ­ Tri n khai BHXH góp ph n th c hi n công b ng và ti n b  xã h i,

ị ườ ạ ầ ộ góp ph n làm lành m nh hóa th  tr ng lao đ ng.

ể ệ ự ứ ề ộ ạ            ­ Chính sách BHXH th  hi n trình đ  văn minh, ti m l c và s c m nh

ế ả ổ ừ ứ ả ỗ ố ộ kinh t , kh  năng t ự    ch c và qu n lý m i qu c gia. Trong m t ch ng m c

ể ệ ư ấ ệ ủ ế ổ ứ ộ ộ nào đ y, nó còn th  hi n tính  u vi ế ộ t c a m t ch  đ  xã h i. N u t ch c và

ệ ố ự ẽ ề ộ ớ th c hi n t ự t chính sách BHXH s  là đ ng l c to l n phát huy ti m năng sáng

ườ ể ộ ế ộ ấ ướ ạ ủ t o c a ng i lao đ ng trong quá trình phát tri n kinh t ­ xã h i đ t n c.

ơ ở ự ố ớ ự ệ ế 2. C  s  th c hi n chính sách BHXH đ i v i khu v c kinh t ngoài

ố qu c doanh

ấ ế ủ ệ 2.1. Tính t t y u c a vi c KVKTNQD tham gia BHXH

Trang 41

ướ ấ ủ ụ ụ ệ ạ ấ Xu h ự   ng và m c tiêu ph n đ u c a BHXH hi n đ i là m c tiêu th c

ộ ự ả ổ ậ ể ộ ở ộ ế ệ ệ ấ ồ ồ   hi n m t s  b o v  ph  c p và đ ng nh t, m  r ng đ n toàn th  c ng đ ng

ế ớ ề ạ ổ ậ ế ắ ế ộ ằ b ng nhi u ch  đ  đa d ng. Ti n t i ph  c p theo nguyên t c đoàn k t  sâu

ố ớ ọ ườ ơ ở ấ ằ ộ ồ ộ r ng và nhân ái đ i v i m i ng i, đ ng nh t trên c  s  công b ng xã h i và

ố ớ ọ ầ ẳ ồ ộ ớ ệ ườ bình đ ng đ i v i m i t ng l p trong c ng đ ng, không phân bi t ng i làm

ươ ứ ướ ườ ổ ậ ộ công ăn l ng, công ch c nhà n c, ng ộ ậ i lao đ ng đ c l p. Ph  c p và

ọ ườ ề ườ ượ ả ấ ồ đ ng nh t m i ng i đ u đ ượ ưở c h ề ng quy n con ng i, đ c b o v  tr ề ướ   c

ộ ố ọ ủ ế ẫ ả ấ ố m i r i ro và bi n c  ng u nhiên b t kh  kháng trong cu c s ng. Tuy nhiên

ể ượ ệ ỉ ơ ở ự ệ ế ứ ự ả s  b o v  ch  có th  đ c th c hi n trên c  c  kinh t ộ   . Nghĩa là m c đ ,

ự ề ệ ề ắ ạ ụ ộ ph m vi và quy mô che h n này ph  th c vào đi u ki n và ti m l c kinh t ế   .

ể ượ ủ ề ả ế Nói cách khác, BHXH không th  v t quá kh  năng c a n n kinh t .

ườ ề ề ộ ưở ọ M i ng ẳ i d u có quy n bình đ ng trong lao đ ng và h ụ ề   ng th , đ u

ơ ộ ể ươ ơ ặ ữ ả ờ ồ ư có c  h i nh  nhau đ  v ấ   n lên, đ ng th i có nguy c  g p ph i nh ng b t

ộ ố ệ ố ấ ạ ủ ữ ắ ậ ầ   tr c, nh ng r i ro, b t h nh trong cu c s ng. Vì v y, h  th ng BHXH c n

ệ ự ự ắ ả ọ ộ ướ ữ ế ph i th c hi n s  che ch n xã h i cho  m i công dân tr c nh ng bi n c ố

ườ ầ ộ ế ặ ệ ữ này, nh ng ng i lao đ ng trong các thành ph n kinh t , đ c bi ộ   t là lao đ ng

ố ớ ề ế ấ ớ ố ế ố trong KVKTNQD có c ng hi n r t l n đ i v i n n kinh t ồ    qu c dân. Đ ng

ự ệ ờ ớ ướ ề ầ ụ th i th c hi n nghĩa v  đóng góp v i Nhà n c. đi u này góp ph n tăng thêm

ể ự ệ ồ ộ ngu n tài tài chính đ  th c hi n các chính sách xã h i, trong đó có chính sách

ư ướ ủ ế ừ ồ ế BHXH. N u nh  tr c kia, ngu n tài chính BHXH ch  y u t ấ    ngân c ch Nhà

ướ ự ệ ế ệ ơ ướ ố ượ n c và vi c th c hi n BHXH là đ n tuy n: Nhà n c ­ đ i t ng, thì nay

ự ệ ệ ạ ồ ơ ượ ngu n tài chính BHXH đã đa d ng h n và vi c th c hi n BHXH đ c thông

ư ề ướ ệ ệ ộ qua nhi u kênh khác nhau nh  Nhà n c, doanh nghi p, hi p h i các đoàn

ể ộ ố ế ồ ướ ộ ẽ th , c ng đ ng, cá nhân, qu c t ư ậ ... Nh  v y, l ề   i an toàn xã h i s  có nhi u

ứ ượ ố ượ ủ ầ ầ t ng khác nhau, đáp  ng đ c các nhu c u khác nhau c a các đ i t ng khác

nhau trong xã h i.ộ

ự ư ế ố Cũng nh  các khu v c kinh t ệ ữ    khác, KVKTNQD có m i quan h  g a

ườ ử ụ ộ ườ ệ ủ ự ầ ộ ng i s  d ng lao đ ng và ng i lao đ ng nên c n có s  can thi p c a Nhà

ướ ể ả ủ ả ợ n c thông qua chính sách c a BHXH đ  đ m b o và hài hòa l ủ i ích c a hai

Trang 42

ả ượ ẳ bên. Thêm vào đó, KVKTNQD cũng ph u đ ự   ớ c bình d ng v i các khu v c

ế ự ề kinh t ậ  khác v  các chính sách, pháp lu t. Do đó, khu v c này cũng ph i đ ả ượ   c

ưở ề ợ ạ ư ự ả h ng các quy n l i do chính sách BHXH mang l ệ   i cũng nh  ph i th c hi n

ụ ỹ nghĩa v  đóng góp vào qu  BHXH.

ề ệ Trong đi u ki n kinh t ế ị ườ  th  tr ng, KVKTNQD ngày càng phát tri n. ể ở

ướ ự ế ủ ế các n c, KVKTNQD là khu v c kinh t ệ  ch  y u nên vi c tham gia BHXH

ấ ọ ố ượ ộ ề ượ ự ủ c a khu v c này là t t yéu. M i đ i t ng trong xã h i đ u đ c tham gia

ắ ộ ự ệ ắ ố ớ ộ ứ theo các hình th c  b t bu c và t ạ  nguy n. Đ i  v i lo i hình b t bu c thì các

ủ ử ụ ừ ộ ở ố ớ ố ượ ự ch  s  d ng có t 1 lao đ ng tr lên, còn đ i v i đ i t ng t ệ  nguy n là

ữ ườ ự nh ng ng ộ i lao đ ng t do.

ề ệ ộ ờ ế Ở n cướ  ta trong m t th i gian dài, do đi u ki n kinh t ế   ạ  còn h n ch ,

ạ ả ả ớ ượ ế ự l i ph i tr i qua chi n tranh kéo dài  nên BHXH m i đ ộ   ệ c th c hi n cho m t

ứ ư ậ ướ ữ ộ ộ b   ph n dân c  là công nhân viên ch c nhà n c, quân đ i và nh ng ng ườ   i

ố ả ế ề ộ ớ ế có công trong hai cu c chi n tranh. Đ n nay, trong b i c nh m i, n n kinh t ế

ừ ộ ướ ở ắ ữ ậ ấ ướ đ t n c đã có nh ng nét kh i s c. T  m t n ệ ạ c nông nghi p l c h u, Vi ệ   t

ừ ướ ươ ờ ố ư ữ ệ ả Nam đã t ng b c v ể   n lên, đ i s ng dân c  có nh ng c i thi n đáng k ,

ườ ố ả ề ệ ề nhi u ng i dân đã có tích lũy. Trong b i c nh đó, BHXH có đi u ki n đ  m ể ở

ố ượ ộ ớ ừ ứ ạ ề ướ ộ r ng đ i t ng, ph m vi và m c đ  m i t ồ  nhi u ngu n (Nhà n c, doanh

ệ nghi p, cá nhân).

ữ ố ầ Trong nh ng năm g n đây, KVKTNQD ở ướ  n ể   ộ c ta có t c đ  phát tri n

ề ề ề ộ ộ ớ ấ r t nhanh và nhi u ti m năng, huy đ ng ngày càng nhi u lao đ ng m i và lao

ư ừ ệ ả ướ ỷ ọ ộ đ ng dôi d  t quá trình c i cách doanh nghi p nhà n c, t ộ    tr ng lao đ ng

ự ộ ổ ộ ộ thu c khu v c này trong t ng lao đ ng   xã h i ngày càng tăng trong khi t ỷ

ươ ứ ủ ự ướ ướ ả ọ tr ng t ng  ng c a khu v c Nhà n c ngày càng có xu h ng gi m. Do đó,

ủ ự ề ệ ẽ ả ầ nhu c u, kh  năng và đi u ki n tham gia BHXH c a khu v c này s  ngày

càng l n.ớ

ự ậ ộ ộ Vì v y, khai thác lao đ ng thu c khu v c KTNQD tham gia BHXH  s ẽ

ỷ ọ ộ ộ ộ ỹ làm tăng t ặ    tr ng lao đ ng xã h i tham gia đóng góp vào qu  BHXH. M t m t

ưở ề ợ ể ặ ả ả ỹ làm tăng tr ng và phát tri n qu  BHXH; m t khác b o đ m quy n l i cho

Trang 43

ườ ờ ử ụ ề ấ ạ ộ ớ ng i lao đ ng, nh t là v i tình tr ng ngày càng nhi u ngă i s  d ng lao

ề ể ộ đ ng trong quá trình phát tri n n n kinh t ế ị ườ  th  tr ng ở ướ  n ệ c ta hi n nay.

ườ ườ ử ụ ộ Thêm   vào   đó,   ng ộ i   lao   đ ng   và   ng ộ   d ng   lao   đ ng   lao   đ ng i   s ở

ố ượ ự ấ KVKTNQD tham gia BHXH th c ch t là làm cho đ i t ng tham gia BHXH

ượ ộ ị ở ộ ướ ủ ủ đ c m  r ng. Đây là m t đ nh h ng đúng c a ngành BHXH và c a Nhà

ướ ữ ầ ươ ề ầ n c ta trong nh ng năm g n đây và trong t ự   ng lai. Đi u đó góp ph n th c

ắ ố ủ ệ ố hi n nguyên t c s  đông bù s  ít c a BHXH.

ố ườ ặ ệ M t khác, s  ng i tham gia BHXH ở ướ  n c ta hi n nay còn quá ít, t ỷ ệ   l

ộ ượ ư ượ ộ ố ổ ố s  lao đ ng đ c tham gia BHXH ch a đ ủ   c 20% trong t ng s  lao đ ng c a

ủ ế ổ ệ ả ướ c  n c (theo báo cáo t ng k t công tác năm 2003 c a BHXH Vi t Nam thì

ỉ ườ ổ ộ ớ ế đ n   ngày   31/12/2004   m i   ch   có   7.561.242   ng i   lao   đ ng   trong   t ng   s ố

ộ ổ ả ướ ủ ệ ả ộ ộ ượ kho ng 54.3 tri u lao đ ng đ  tu i lao đ ng c a c  n c đ c tham gia

ỷ ệ ề ấ ớ ướ ế ớ BHXH). T  l này quá th p so v i nhi u n c trên th  gi i (Malaysia 90%,

ư ậ ư ượ ứ ả ố ộ ỹ Đ c 95%, M  95%). Nh  v y còn kho ng 85% s  lao đ ng ch a đ c tham

ủ ế ườ ộ ở ế gia BHXH trong đó ch  y u là ng i lao đ ng ụ  khu v c kinh t ố    Ngoài qu c

ư ậ ướ ồ ạ ộ ố ượ ấ ớ ộ doanh. Nh  v y, n c ta còn t n t i m t s  l ư   ng lao đ ng r t l n ch a

ủ ơ ự ệ tham gia BHXH. Trong khi đó theo d  báo c a c  quan BHXH Vi t Nam thì

ả ố ố ẽ ằ kho ng năm 2022 s  chi BHXH, s  b ng s  thu BHXH trong năm. Trong

ả ử ụ ủ ữ ế ớ ồ ỹ nh ng năm ti p theo thu không đ  chi và ph i s  d ng t i qu  BHXH t n tích

ướ ể ả ự ả ỹ các năm tr c đ  chi tr . D  báo vào kho ng năm 2030 thì qu  BHXH không

ả ả ậ ầ ấ ộ ế ặ ả còn kh  năng chi tr . Vì v y m t yêu c u c p thi ề   ầ t đ t ra là c n ph i đi u

ữ ế ễ ắ ợ ộ ỉ ớ ch nh chính sách BHXH cho phù h p v i nh ng bi n đ ng s p di n mà trong

ườ ở ộ ố ượ đó công tác tăng c ng m  r ng thêm đ i t ng tham gia BHXH ph i đ ả ượ   c

ệ ầ ườ ự ệ ộ ặ d t lên hàng đ u. Do đó vi c tăng c ng th c hi n BHXH cho lao đ ng khu

ế ầ ố ế ợ ớ ụ v c kinh t Ngoài qu c doanh là c n thi t và hoàn toàn phù h p v i ch ủ

ươ ở ộ ố ượ ủ ướ tr ng m  r ng đ i t ng tham gia BHXH c a Nhà n c.

ế ả ơ ế ổ Ngoài ra, khi c  ch  qu n lý kinh t thay đ i, BHXH không còn là s ự

ướ ự ườ ộ ộ ủ đãi ng  c a Nhà n ự c mà d a vào s  đóng góp cho ng ậ   i lao đ ng. Do v y

Trang 44

ủ ệ ườ ố ớ ộ tham gia BHXH là trách nhi m c a ng ộ ố   i lao đ ng đ i v i chính cu c s ng

ụ ướ ệ ộ ậ ự ủ c a mình và cũng là th c hi n m t nghĩa v  tr c pháp lu t.

ủ ầ ườ ộ ở ế Nhu c u tham gia BHXH c a ng i lao đ ng ụ  khu v c kinh t Ngoài

ấ ấ ố ế ố ượ qu c doanh r t c p thi t. Trong khi đó, đ i t ị ạ   ng tham gia BHXH còn b  h n

ẹ ế ự ư ượ ệ ạ ch  bó h p, chính sách BHXH t nguy n ch a đ c ban hành nên h n ch  s ế ự

ề ườ ộ ở ế ủ ấ tham gia c a r t nhi u ng i lao đ ng ụ  khu v c kinh t ố  Ngoài qu c doanh.

ự ệ ệ ậ ườ ộ ở ự ỉ Vì v y, vi c th c hi n BHXH cho ng i lao đ ng khu v c này không ch  là

ủ ươ ủ ướ ầ ượ ch  tr ng c a Nhà n ứ c mà còn đáp  ng nhu c u đ ủ   c tham gia BHXH c a

ườ ộ ng i lao đ ng.

ụ ữ ế ừ ể Trong nh ng năm qua khu v c kinh t ớ    NQD phát tri n không ng ng v i

ưở ơ ở ả ổ ế ề ế ộ ố t c đ  tăng tr ng cao. Theo k t qu  t ng đi u tra c  s  kinh t , hành chính

ả ướ ủ ụ ệ ế ổ ố ự s  nghi p c a T ng c c th ng kê, tính đ n ngày 01/07/2002 c  n c  có

ệ ướ ớ 49.492 doanh nghi p ngoài Ngân sách Nhà n c, tăng 188,7% so v i năm

ộ ớ ỗ   1995; thu hút 1.397.917 lao đ ng, tăng 225% so v i năm 1995 (bình quân m i

ệ ố ộ ử ụ doanh   nghi p   ngoài   qu c   doanh   s   d ng   28,2   lao   đ ng).   Trong   đó   doanh

ệ ư ữ ế ế ệ ạ nghi p t nhân chi m 58,76%, công ty trách nhi m h u h n chi m 38,68,

ứ ề ầ ổ ỏ ợ công ty c  ph n 2,55%, công ty h p danh 0,01%, đi u này ch ng t ụ    khu v c

ế ể ấ ố kinh t ngoài qu c doanh đang trên đà phát tri n r t nhanh và thu hút m t s ộ ố

ượ ườ ả ướ ộ l ớ ng l n ng i lao đ ng trong c  n c tham gia.

ự ễ ể ườ ộ ở Qua th c ti n tri n khai BHXH cho ng i lao đ ng ụ  khu v c kinh t ế

ữ ấ ố ườ ấ ộ Ngoài qu c doanh trong nh ng năm qua cho th y ng i lao đ ng r t hoan

ố ớ ằ ườ ộ ở nghênh và cho r ng chính sách BHXH đ i v i ng i lao đ ng ự  khu v c này

ế ứ ủ ự ẳ ầ ườ là chính sách thi t th c, bình đ ng, đáp  ng nhu c u c a ng ộ i lao đ ng và

ớ ề ợ ớ ổ ế ấ ướ phù h p v i tình hình đ i m i n n kinh t ộ ủ  xã h i c a đ t n ậ   c ta. Vì v y

ự ệ ệ ế ườ ộ ở ự vi c ti n hành th c hi n BHXH cho ng i lao đ ng ế ứ    khu v c này là h t s c

ế ế ầ c n thi t và thi ự t th c.

ữ ứ ệ ể ự 2.2. Nh ng căn c  pháp lý đ  th c hi n BHXH cho KVKTNQD

ơ ở ả ể ự Các văn b n pháp quy sau là c  s  pháp ệ   lý đ  th c hi n BHXH cho

KVKTNQD:

Trang 45

ả ố ộ ồ ủ ­ Văn b n s  2251/PPLT ngày 29/11/1989 c a Văn phòng H i đ ng b ộ

ưở ủ ộ ươ ộ tr ng (nay là Chính ph ), B  Lao Đ ng ộ  ­ Th ỉ ạ   ng Binh và Xã H i đã ch  đ o

ệ ổ ứ ể ườ ầ ộ ộ vi c t ch c thí đi m BHXH cho ng i lao đ ng thu c các thành ph n kinh

ở ả ố ỉ ế t ố  ngoài qu c doanh ộ  5 t nh, thành ph :  Hà N i, H i  Phòng, Thái Bình,

ố ồ ơ ị Hoàng Liên S n Thành ph  H  Chí Minh (sau này có thêm Bà R a­ Vũng Tàu).

ố ầ ứ ế ả ị ế ạ ộ ­ Đ n năm 1991 trong Ngh  quy t đ i h i Đ ng toàn qu c l n th  VII

ớ ổ ỉ ướ ườ ộ đã ch  rõ “đ i m i chính sách BHXH theo h ọ ng m i ng ơ   i lao đ ng và đ n

ế ầ ộ ế ề ỹ ị v  kinh t thu c các thành ph n kinh t ừ    đ u đóng góp vào qu  BHXH. T ng

ướ ố ớ ứ ỏ ỹ b c tách qu  BHXH đ i v i công nhân viên ch c kh i Ngân sách Nhà n ướ   c

ọ ỹ ườ ộ ọ và hình thành qu  BHXH chung cho m i ng ộ i lao  đ ng thu c m i thành

ế ầ ph n kinh t ”.

ủ ủ ằ ố ố ị ị ấ   ­ Ngh  đ nh s  43/CP ngày 1/1/1993 c a Chính ph  nh m th ng nh t

ụ ầ ố ộ ọ ế BHXH vào m t m i áp d ng chung cho m i thành ph n kinh t .

ậ ộ ượ ố ộ ộ ­ Ngày 23/6/1994 B  Lu t Lao Đ ng đã đ c Qu c h i thông qua trong

ố ớ ụ ệ ạ ị đó có quy đ nh “lo i hình tham gia BHXH áp d ng đ i v i doanh nghi p có s ử

ừ ở ộ ở ữ ệ ườ ử ụ ụ d ng t 10 lao đ ng tr  lên. nh ng doanh nghi p này, ng i s  d ng lao

ườ ả ộ ị ườ ộ đ ng, ng i lao đ ng ph i đóng BHXH theo quy đ nh...”; “ng ộ   i lao đ ng

ệ ở ơ ử ụ ữ ộ ướ ặ ộ làm vi c nh ng n i s  d ng lao đ ng d ữ   i 10 lao đ ng ho c làm nh ng

ờ ạ ệ ướ ụ ộ công vi c có th i h n d ệ ạ   ặ i 3 tháng, theo mùa v  ho c làm các c ng vi c t m

ả ờ ượ ề ươ th i khác, thì các kho n BHXH đ c tính vào ti n l ng do ng ườ ử ụ   i s  d ng

ả ể ườ ạ ộ ự ộ lao đ ng tr đ  ng i lao đ ng tham gia BHXH theo lo i hình t ệ    nguy n

ặ ự ộ ậ ề ả ể ệ ồ ị ho c t ờ  lo li u v  b o hi m”. Đ ng th i B  lu t cũng xác đ nh: Chính ph ủ

ề ệ ệ ố ậ ổ ứ ban hành Đi u l BHXH, thành l p h  th ng t ch c BHXH.

ề ệ ủ ­ Ngày 26/01/1995 Chính ph  có NĐ 12/CP ban hành Đi u l BHXH đ ể

ữ ề ượ ộ ậ ộ ộ ụ ể c  th  hoá nh ng n i dung v  BHXH đã đ c quy trong B  lu t lao đ ng,

ị ườ ệ ầ ộ ế trong có quy đ nh “ng i lao đ ng làm vi c trong các thành ph n kinh t ngoài

ử ụ ố ừ ộ ở ố ượ qu c doanh có s  d ng t 10 lao  đ ng tr ộ  lên thu c đ i t ng  tham gia

ộ ắ BHXH b t bu c”.

Trang 46

ủ ấ ố ­ Ngày 16/02/1995 Chính ph  ban hành NĐ 19/CP th ng nh t các t ổ

ệ ố ứ ộ ộ ươ ộ ch c BHXH thu c h  th ng Lao Đ ng­ Th ổ   ng Binh và Xã H i và T ng

ộ ệ ệ ọ Liên Đoàn Lao Đ ng Vi t Nam thành BHXH Vi ớ ệ ố t Nam v i h  th ng d c ba

ươ ế ỉ ụ ệ ệ ố ấ ừ c p t Trung ậ ng đ n t nh, thành ph  và qu n, huy n; có nhi m v  giúp

ủ ướ ủ ỉ ạ ự ệ ỹ Th  t ả ng Chính ph  ch  đ o công tác qu n lý qu  BHXH và th c hi n các

ủ ậ ị chính sách BHXH theo quy đ nh c a pháp lu t.

ộ ươ ộ ­ Ngày 04/04/1995 B  Lao Đ ng ộ  ­ Th ng Binh Xã H i có thông t ư ố   s

ướ ể ự ộ ố ề ệ ề ẫ 06/LĐTBXH­TT   h ng   d n   thi   hành   m t   s   đi u   đ   th c   hi n   Đi u   l ệ

ủ ị ị ố BHXH ban hành kèm theo Ngh  đ nh s  21/CP ngày 26/01/1995 c a Chính ph ủ

ử ụ ơ ố ị ừ ị trong đó có quy đ nh các đ n v  ngoài qu c doanh có s  d ng t ộ    10 lao đ ng

ộ ố ượ ở ắ ộ tr  lên thu c đ i t ng tham gia BHXH b t bu c.

ị ố Ư ủ ộ ỉ ị ấ   ­ Ch  th  s  15/CT­ T  ngày 26/05/1997 c a B  Chính tr  Ban ch p

ươ ề ả ườ ự ệ ạ hành Trung ng Đ ng (khoá VIII) v  “tăng c ng lãnh đ o th c hi n các

ệ ậ ế ộ ỉ ạ ấ ạ ch  đ  BHXH trong đó nh n m nh vi c t p trung ch  đ o, phát huy vai trò

ủ ạ ổ ứ ả ở ệ ố lãnh đ o c a các t ch c Đ ng các doanh nghi p ngoài qu c doanh trong

ố ớ ế ộ ự ệ ệ ườ ả ộ vi c th c hi n các ch  đ  BHXH đ i v i ng ả   ằ i lao đ ng nh m đ m b o

ệ ố ự ề ệ ố ớ ệ ố th c hi n t t Đi u l BHXH đ i v i doanh nghi p ngoài qu c doanh”.

ủ ế ố ị ­   Quy t   đ nh   s   20/2002/QĐ­   TTg   ngày   24/01/2002   c a   Th   t ủ ướ   ng

ủ ề ệ ể ệ ệ Chính ph  v  vi c chuy n giao BHYT Vi t Nam sang BHXH Vi t Nam, theo

ệ ế ộ ự ệ ơ đó BHXH Vi t Nam là c  quan th c hi n các ch  đ , chính sách BHXH trong

ố ượ ậ ở ế đó có BHYT. Do v y đ i t ng tham gia BHXH ụ  khu v c kinh t Ngoài

ố ượ ố ồ ắ ắ ộ ộ qu c doanh  bao g m đ i t ng tham gia BHXH b t bu c và BHYT b t bu c.

ộ ố ề ử ậ ộ ổ ổ ­ Ngày 02/04/2002 Lu t lao đ ng s a đ i, b  sung m t s  đi u đ ượ   c

ủ ị ố ộ ướ ệ ố Qu c h i thông qua, ch  t ch n ệ   c ký l nh công b  ngày 12/04/2002 có hi u

ừ ở ộ ệ ắ ự l c thi hành t ộ    ngày 01/01/2003 đã m  r ng vi c tham gia BHXH b t bu c

ượ ố ớ ụ ệ ơ ổ ứ đ c áp d ng đ i v i doanh nghi p, c  quan, t ộ   ử ụ  ch c có s  d ng lao đ ng

ờ ạ ủ ệ ợ ồ ộ ở ợ ồ   làm vi c theo h p đ ng lao đ ng có th i h n đ  3 tháng tr  lên và h p đ ng

ờ ạ ế ệ ộ ố ị lao đ ng không xác đ nh th i h n (không kh ng ch  các doanh nghi p ngoài

ử ụ ố ừ ở qu c doanh có s  d ng t ộ  10 lao đ ng tr  lên)

Trang 47

ủ ướ ủ ế ị ­   Ngày  02/01/2003,  Th   t ng   Chính   ph   ban   hành   Quy t   đ nh   s ố

ề ệ ố ớ ế ả 02/2003/QĐ­TTg v  vi c ban hành quy ch  qu n lý tài chính đ i v i BHXH

ệ ị ử ụ ộ ơ ị Vi t Nam trong đó có quy đ nh hàng tháng các đ n v  s  d ng lao đ ng có

ủ ị ệ ầ ờ ỹ trách nhi m đóng đ y đ , k p th i vào qu  BHXH, ngay sau khi thanh toán

ề ươ ườ ộ ườ ậ ộ ợ ti n l ng hàng tháng cho ng i lao đ ng. Và tr ng h p ch m n p BHXH

ừ ả ộ ố ề ệ ậ ớ ở ị t ộ    30 ngày tr  lên so v i quy đ nh, thì ngoài vi c ph i n p s  ti n ch m n p

ả ộ ố ề ệ ạ ộ ị ạ   và n p ph t hành chính theo quy đ nh hi n hành, còn ph i n p s  ti n ph t

ấ ề ứ ậ ạ ộ ướ ch m n p theo m c lãi su t ti n vay quá h n do Ngân hàng Nhà n c Vi ệ   t

ị ạ ố ớ ị ố ữ ể ờ ộ ơ Nam quy đ nh t ạ   i th i đi m truy n p. Đ i v i nh ng đ n v  c  tình vi ph m

ặ ỳ ơ ượ ề ề ạ ho c chây thì c  quan BHXH đ ị c quy n đ  ngh  Kho b c Nhà n ướ   c,

ơ ơ ề ừ ị ả ủ ơ ị ể ộ ị Ngân hàng n i đ n v  giao d ch trích ti n t tài kho n c a đ n v  đ  n p đ ủ

ự ề ề ạ ầ ậ ấ ộ ậ   ti n đóng BHXH và ti n ph t ch m n p mà không c n có s  ch p thu n

ị ử ụ ủ ơ ộ thanh toán c a đ n v  s  d ng lao đ ng.

ủ ố ị ị ­ Ngày 09/01/2003 Chính ph  ban hành Ngh  đ nh s  01/2003/NĐ­ CP

ộ ố ề ủ ề ệ ở ộ ạ ữ ổ ổ s a đ i b  sung m t s  đi u c a Đi u l ố    BHXH , đã m  r ng ph m vi và đ i

ượ ườ ệ ộ ợ ộ ồ t ng ng i lao đ ng làm vi c theo h p đ ng lao đ ng có th i h n t ờ ạ ừ ủ    đ  3

ạ ộ ờ ạ ở ợ ồ ị tháng tr  nên và h p đ ng không xác đ nh th i h n trong các ho t đ ng theo

ộ ả ể ổ ợ ệ ấ ậ ườ ộ lu t doanh nghi p, h  s n xu t kinh doanh cá th , t h p tác; ng i lao đ ng,

ệ ưở ề ợ ộ ồ ợ xã viên làm vi c và h ng ti n công theo h p đ ng lao đ ng trong các h p tác

ậ ợ ạ ộ ậ ổ ứ ử ụ xã thành l p, ho t đ ng theo Lu t h p tác xã; các t ch c khác có s  d ng lao

đ ng.ộ

ư ố ộ ­ Ngày 16/05/2003 B  tài chính có Thông t s  49/2003/TT­ BTC h ướ   ng

ế ị ế ề ả ố ố ớ   ẫ d n Quy t đ nh s  02/2003/QĐ­ TTg v  quy ch  qu n lý tài chính đ i v i

ệ ị ử ụ ệ ấ ạ ạ ơ BHXH Vi ộ   t Nam, trong đó nh n m nh vi c ph t các đ n v  s  d ng lao đ ng

ậ ị ắ ộ ị không ch u tham gia BHXH b t bu c theo lu t đ nh.

Trang 48

ƯƠ

CH

NG II

:

Ệ TÌNH HÌNH TH C HI N CHÍNH SÁCH BHXH

Ố  KHU V C KINH T  QU C NGOÀI QU C DOANH

Ố Ớ Ự Ế I. CHÍNH SÁCH BHXH Đ I V I KHU V C KINH T  NGOÀI

Ố QU C DOANH

ộ ố ả ổ ụ ả ớ ị ườ ộ V i m c tiêu đ m b o  n đ nh cu c s ng cho ng i lao đ ng và gia

ườ ị ả ả ấ ấ ặ ộ ộ ọ đình h  khi ng ệ   i lao đ ng b  gi m ho c m t kh  năng lao đ ng, m t vi c

ẫ ớ ị ả ữ ấ ậ ở ộ làm d n t ề   i b  gi m, m t thu nh p. BHXH tr  thành m t trong nh ng quy n

ườ ượ ạ ộ ồ ừ ậ ợ con ng i và đ ố c Đ i h i đ ng Liên h p qu c th a nh n và ghi vào Tuyên

ề ằ ấ ả ọ “T t c  m i ng ườ ớ ư i v i t cách là ngôn Nhân quy n nhày 10/12/1948 r ng:

ủ ề ộ ưở ề ượ ượ thành viên c a xã h i có quy n h ng BHXH, quy n đó đ c đó đ ặ   c đ t

ơ ở ự ề ề ả ế ầ ộ trên c  s  s  tho  mãn các quy n v  kinh t , xã h i và văn hoá nhu c u cho

ự ự ể ườ nhân cách và s  t do phát tri n con ng i.”

Trang 49

ướ ự ệ ườ ượ Ở n ệ c ta, vi c th c hi n BHXH cho ng ộ i lao đ ng đ ể c tri n khai

ừ ấ ớ ư ạ ớ ạ ấ ậ ộ t r t s m nh ng l i gi ứ ủ   ỏ i h n cho b  ph n  r t nh  công nhân viên ch c c a

Nhà n c.ướ

ự ủ ữ ệ ố ướ ầ Và vào cu i nh ng năm 80 và đ u 90, s  nghi p BHXH  c a n c ta

ế ộ ị ạ ứ ề ế ề ự   ặ g p nhi u khó khăn, ch  đ  chính sách v  BHXH b  h n ch  và ch a đ ng

ượ ự ệ ể ả ấ ớ ổ ề nhi u nh ở c đi m, đang kìm hãm gây c n tr  cho s  nghi p đ i m i, nh t là

ự ầ ớ ộ ộ ượ ộ ổ ớ ổ đ i m i trong lĩnh v c lao đ ng xã h i. BHXH c n đ c đ i m i là m t đòi

ế ấ ế ỏ ấ h i c p thi t mang tính t t y u.

ạ ộ ể ể ị ế ề ầ Đ i h i VII đã xác đ nh phát tri n phát tri n kinh t nhi u thành ph n là

ấ ầ ồ ự ủ ề yêu c u c p thi ế ể ả t đ  gi i phóng và phát huy các ngu n l c, ti m năng c a xã

ế ộ ướ ộ ề ầ ấ ộ h i. Chính sách kinh t nhi u thành ph n đã đánh d u m t b c đ t phá quan

ố ớ ế ị ọ ổ ộ ớ ế ủ tr ng có tính quy t đ nh đ i v i toàn b  quá trình đ i m i kinh t c a n ướ   c

ề ầ ế ố ta. Đi u này có nghĩa các thành ph n kinh t ngoài qu c doanh cũng đ ượ   c

ể ả ệ ế ể ạ ả ằ ề khuy n khích phát tri n và t o các đi u ki n đ  đ m b o công b ng. Chính

ố ớ ự ệ ể ầ ậ ị ươ vì v y mà đ u năm 1990 đã th c hi n thí đi m đ i v i năm đ a ph ng Hà

ề ệ ả ơ ồ ụ   N i,ộ  H i Phòng,Thái Bình,TP H  Chí Minh, Hoàng Liên S n v  vi c áp d ng

ề ệ ố ớ ố ự ả d  th o đi u l ộ  BHXH đ i v i lao đ ng ngoài qu c doanh.

ạ ộ ố ầ ứ ế ả ạ ấ ị “Đ iổ Ngh  quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th  VII đã nh n m nh:

ớ ướ ườ ơ ộ ị m i chính sách BHXH theo h ọ ng m i  ng i lao đ ng và các đ n v  kinh t ế

ầ ộ ế ề ừ ỹ ướ thu c các thành ph n kinh t đ u đóng góp vào qu  BHXH. T ng b c tách

ố ớ ứ ỏ ỹ ướ qu  BHXH đ i v i công nhân viên ch c kh i Ngân sách  Nhà n c và hình

ọ ỹ ườ ầ ộ ộ thành qu  BHXH chung cho m i ng ọ i lao đ ng thu c m i thành ph n kinh

t ”.ế

ủ ố ị ị ị Ngày 22/6/1993, Chính ph  đã ban hành Ngh  đ nh s  43/CP quy đ nh

ế ộ ố ượ ờ ị ạ t m th i ch  đ  BHXH, trong đó quy đ nh đ i t ắ   ng tham gia BHXH b t

ờ ỳ ả ồ ộ ườ ệ ộ ưở ươ bu c th i k  này bao g m c  ng i lao đ ng làm vi c h ng l ặ   ng ho c

ề ở ử ụ ữ ệ ừ ở ti n công nh ng doanh nghi p có s  d ng t ộ  10 lao đ ng tr  lên. ư ậ   Nh  v y,

ố ượ ắ ộ ượ ở ộ ể ừ k  t tháng 4/1993, đ i t ng tham gia BHXH b t bu c đ c m  r ng các

Trang 50

ế ộ ầ ụ ằ ấ ố ố ầ thành ph n kinh t , nh m th ng nh t BHXH vào m t đ u m i áp d ng chung

ầ ọ cho m i thành ph n kinh t ế .

ủ ụ ế ạ ả ẳ ộ ị ủ   ế Đ n   Đ i   h i   VIII   c a   Đ ng   ti p   t c   kh ng   đ nh   vai   trò   c a

ấ ướ ự ả ầ KVKTNQD có kh  năng góp ph n xây d ng đ t n ậ c. Do v y, Nhà n ướ   c

ơ ậ ế ố ộ ự ể ầ c n khuy n khích phát tri n, kh i d y và phát huy t i đa n i l c, nâng cao

ố ế ướ ủ ệ ẫ ướ ộ ợ hi u q a h p tác qu c t , h ng d n KVKTNQD theo h ng xã h i ch ủ

ế ụ ụ ể ậ ầ ủ ươ ố ự ấ nghĩa. Mu n v y,c n ti p t c c  th  hóa ch  tr ề   ng nh t quán xây d ng n n

ế ề ệ ầ ằ ườ kinh t nhi u thành ph n b nh cách hoàn thi n môi tr ợ   ng kinh dianh h p

ệ ế ệ ề ạ ộ ầ   pháp, t o đi u ki n  và khuy n khích các doanh nghi p thu c các thành ph n

ở ộ ể ế ợ kinh t ế ầ ư  đ u t ư ậ   ứ  phát tri n và m  r ng hình th c h p tác, liên k t. Nh  v y,

ượ ủ ề ộ ộ ậ ợ ọ KVKTNQD đ c coi là m t b  ph n h p thành quan tr ng c a n n kinh t ế

ố ổ ệ ố ườ ạ ầ qu c dân, góp ph n làm giàu cho t qu c. Và vi c tăng c ự   ng lãnh đ o th c

ế ộ ệ ở ự ượ hi n các ch  đ    BHXH khu v c này càng đ c quan tâm theo đúng tinh

ầ ủ Ư ộ ị ố ấ ỉ ị ươ th n c a Ch  th  s  15/CT­T  B  Chính tr  Ban ch p hành Trung ả ng Đ ng

ướ ữ ề ề ả ỉ ạ Trong giai đo n này, Nhà n c đã có nh ng đi u ch nh căn b n v  các

ứ ộ ậ ộ ộ   chính sách xã h i trong đó có chính sách BHXH. Căn c  B  lu t lao đ ng

ượ ố ộ ạ ỳ ọ ứ ộ ố đ c Qu c h i thông qua t i k  h p th  5 Qu c h i khóa IX ngày 23/6/1994

ượ ệ ừ ự ủ ố ị ị và đ c th c hi n t ngày 01/01/1995, Chính ph  đã có Ngh  đ nh s  12/CP

ề ệ ụ ứ ngày 26/01/1995 ban hành Đi u l ố ớ  BHXH áp d ng đ i v i công ch c, CNVC

ướ ọ ườ ộ ể ự ạ ắ ộ Nhà n c và m i ng ệ   i lao đ ng theo lo i hình BHXH b t bu c đ  th c hi n

ả ướ ấ ố ắ ớ th ng nh t trong c  n ố   c.Và cùng v i NĐ 19/CP, nguyên t c bình đăng đ i

ườ ộ ượ ệ ọ ớ v i m i ng i lao đ ng tham gia đóng BHXH đ c quán tri t, không có s ự

ệ ự ầ ế ữ ố phân bi t theo khu v c và thành ph n kinh t , gi a trong và ngoài qu c doanh.

ự ượ ả ả ả ị ẳ S  bình đ ng này đ c qui đ nh và đ m b o trong các văn b n pháp qui v ề

ườ ử ụ ụ ả ộ BHXH. Theo đó, ng ệ   i s  d ng lao đ ng ph i có nghĩa v  và trách nhi m

ườ ử ụ ộ ườ đóng BHXH cho ng i lao đ ng mà mình s  d ng. Ng ộ i lao đ ng s  đ ẽ ượ   c

ưở ơ ở ứ ả ờ h ng chi tr  BHXH trên c  s  m c đóng góp và th i gian đóng góp.

ể ừ ủ ế ặ ệ K  t khi Chính ph  ban hành ND43/CP đ n nay và đ c bi t là sau

ướ ở ộ ố ượ ự ệ ND12/CP ra đ i, ờ Nhà n c đã th c hi n m  r ng đ i t ng tham gia BHXH

Trang 51

ứ ử ư ệ ờ ố ớ đ i v i KVKTNQD, nh ng do quãng th i gian nghiên c u th  nghi m ch ủ

ươ ế ơ ế ố ữ ề ạ ế ộ tr ng này còn nhi u h n ch , h n n a các y u t kinh t xã h i cũng gây

ấ ợ ữ ộ ệ ả nh ng tác đ ng b t l i cho vi c ban hành các văn b n chính sách mang tính

ở ậ ế ướ ụ ệ ậ t p trung hoàn thi n. B i v y đ n tr ậ ử   ư c tháng 1/2003 (ch a áp d ng lu t s a

ộ ố ề ủ ộ ậ ổ ộ ượ ạ ỳ ọ ổ đ i, b  sung m t s  đi u c a b  lu t lao đ ng đ c thông qua t i k  h p th ứ

ệ ự ộ ố ừ ở ộ ệ 11 Qu c H i khoá X có hi u l c thi hành t ngày 1/1/2003), vi c m  r ng này

ứ ớ ỉ ượ ủ ầ ườ ộ m i ch  đáp  ng đ c nhu c u tham gia BHXH c a ng i lao đ ng trong các

ệ ệ ố ướ doanh   nghi p   liên   doanh,   doanh   nghi p   100%   v n   n c   ngoài,   các   doanh

ử ụ ệ ả ở ộ ộ nghi p có s  d ng 10 lao đ ng tr  lên, còn kho ng 90% lao đ ng trong các

ỏ ể ụ ủ ệ ệ ộ doanh nghi p nh , ti u th  công nghi p, lao đ ng theo mùa v ... thì nhà n ướ   c

ư ậ ộ ộ ị ị ớ   ụ ể ch a ban hành m t ngh  đ nh nào c  th . Tuy nhiên theo lu t lao đ ng m i

ượ ừ ố ượ ẽ ượ đ ụ c áp d ng t ngày 1/1/2003, đ i t ng tham gia BHXH s  đ ở ộ c m  r ng,

ả ử ụ ệ ị ừ doang nghi p tham gia BHXH không quy đ nh ph i s  d ng t ộ    10 lao đ ng

ở ử ụ ự ứ ệ ệ ả ộ tr lên t c là đã s  d ng lao đ ng thì ph i có trách nhi m th c hi n chính

ố ớ ườ ộ ượ ắ ạ ộ sách BHXH đ i v i ng i lao đ ng. Lo i hình BHXH b t bu c đ ụ   c áp d ng

ệ ơ ổ ứ ử ụ ệ ộ ố ớ đ i v i các doanh nghi p,c  quan, t ch c có s  d ng lao đ ng làm vi c theo

ờ ạ ừ ủ ồ ở ợ ồ ộ ợ h p đ ng lao đ ng có th i h n t ộ    đ  3 tháng tr  lên và h p đ ng lao đ ng

ờ ạ ợ ộ ồ ị ướ ư không xác đ nh th i h n, h p đ ng lao đ ng d ế ạ   i 3 tháng nh ng khi h t h n

ạ ế ụ ế ợ ớ ớ ệ ặ ộ ồ l ệ   i ti p t c làm vi c ho c giao k t h p đ ng lao đ ng m i v i doanh nghi p,

ế ộ ả ộ ậ ứ ể ổ t ch c, cá nhân đó. Cũng theo b  lu t này, ngoài 5 ch  đ  b o hi m đang

ượ ự ệ ệ ặ ổ đ ự ử   ế ộ ấ c th c hi n có b  sung thêm ch  đ  th t nghi p. M t khác còn có s  s a

ụ ể ư ế ộ ệ ắ ộ ổ ổ đ i b  sung 5 ch  đ  BHXH b t bu c hi n hành. C  th  nh  sau:

ế ộ ợ ấ ố ệ ề ị ­ Ch  đ  tr  c p  m đau: quy đ nh đi u ki n tham gia BHXH là 3 tháng

ớ ươ ưở ợ ấ ố ứ ươ ứ ằ m i đ c h ng, nâng m c tr  c p  m đau b ng 85% m c l ng làm căn c ứ

đóng BHXH.

ế ộ ệ ưở ề ườ ờ ộ ả ­ Ch  đ  thai s n: đi u ki n h ng là ng i lao đ ng có th i gian tham

ừ ế ố ầ ạ ở gia BHXH t ị  3 tháng tr  lên, không quy đ nh h n ch  s  l n sinh con đ ượ   c

ưở ợ ấ h ả . ng tr  c p thai s n

Trang 52

ế ộ ệ ề ệ ạ ộ ử   ­ Ch  đ  tai n n lao đ ng và b nh ngh  nghi p (TNLD và BNN): S a

ợ ấ ợ ấ ứ ượ ổ đ i khung tr  c p TNLD và BNN, m c tr  c p đ c tính trên c  s  l ơ ở ươ   ng

bình quân đóng BHXH.

ỉ ư ủ ế ộ ư ổ ườ ộ ­ Ch  đ  h u trí: Nâng tu i ngh  h u c a ng ộ   ữ i lao đ ng n  trong m t

ỉ ư ự ứ ả ả ọ ộ ổ ố s  lĩnh v c: Nghiên c u khoa h c, cán b  qu n lý và gi m tu i ngh  h u cho

ườ ệ ặ ộ ạ ề ộ ọ ng i lao đ ng làm ngh , công vi c n ng nh c, đ c h i.

ế ộ ử ấ ở ấ ử ấ ộ ầ ở ỗ ­ Ch  đ  t tu t: Tăng m c h ứ ư ng tr  c p t tu t m t l n (m i năm

ợ ợ ấ ứ ằ ơ đóng BHXH đư c tr c p b ng 1,5 tháng m c ti n l ề ư ng bình quân đóng

BHXH).

ự ể ặ ộ ế Tuy nhiên, do đ c đi m lao đ ng trong khu v c kinh t ố    ngoài qu c

ị ả ưở ế ố ủ ề ậ ấ doanh ch u  nh h ng c a nhi u y u t ề ở ữ  khí h u, quy n s  h u đ t đai và tài

ề ệ ộ ộ ạ ả s n, đi u ki n thông tin trình đ  văn hóa,... lao đ ng l ậ   i phân tán, thu nh p

ậ ổ ị ệ ặ ệ ậ ứ không  n đ nh, m c thu nh p khác bi t nhau, đ c bi ả   t thu nh p trong s n

ệ ấ ấ ờ ườ ấ ơ ớ xu t nông nghi p th ư ng là th t th ề ng và th p h n nhi u so v i thu nh p ậ ở

ứ ạ ự ệ ấ ỹ ậ   các khu v c khác, nên vi c hình thành qu  BHXH r t ph c t p. Chính vì v y

ớ ặ ứ ể ả ợ ộ   ầ c n ph i tìm ra cách th c đóng BHXH cho phù h p v i đ c đi m này. Và m t

ệ ố ế ắ ằ ộ ự khi th c hi n t t chính sách BHXH trên nguyên t c công b ng và ti n b  xã

ự ể ẩ ộ ế ư ế ố ộ ẽ h i s  là đ ng l c thúc đ y phát tri n kinh t cũng nh là y u t ế ị  quy t đ nh

ể ủ ề ự ổ ị ế cho s    n đ nh và phát tri n c a n n kinh t .

ệ ứ ự ế ụ ộ ộ ợ Qua vi c  ng d ng vào th c t đã b c l rõ đ i t ố ư ng tham gia BHXH

ố ớ ở ộ ự ệ ấ ạ ộ ố ậ   thu c di n m  r ng đ i v i khu v c ngoài qu c doanh r t đa d ng. Do v y

ệ ổ ứ ầ ủ ừ ự ệ ẽ ả ặ ợ ớ vi c t ch c th c hi n ph i ch t ch , phù h p v i yêu c u c a t ng đ i t ố ư­

ợ ắ ắ ủ ế ứ ự ệ ộ ồ ờ   ng. Hình th c th c hi n BHXH ch  y u trên nguyên t c b t bu c, đ ng th i

ế ự ộ ố ố ệ ượ ế ỷ ọ ỏ ti n hành BHXH t nguy n cho m t s  đ i t ng chi m t ặ    tr ng nh  ho c

ậ ổ ị ộ ợ ệ ộ có thu nh p không  n đ nh nh ư lao đ ng giúp vi c, n i tr ... nh ưng cũng ph iả

ượ ủ ự ệ ắ đ c th c hi n trên nguyên t c chung c a BHXH.

ệ ố ự ằ ả ề ệ ố ớ ả Nh m đ m b o th c hi n t t  đi u l ệ    BHXH đ i v i doanh nghi p

ị ố ố ỉ ề ngoài qu c doanh, ch  th  s  15/ CT­TW ngày 26/5/1997 đã đ ữ  ra nh ng yêu

c u:ầ

Trang 53

ạ ủ ổ ứ ả ở ơ ­ Th  nh t ứ ấ : Phát huy vai trò lãnh đ o c a t ch c Đ ng ơ    c  quan, đ n

ệ ệ ớ ố ị v , doanh nghi p Nhà n ệ   ư c, các doanh nghi p ngoài qu c doanh trong vi c

ố ớ ự ệ ộ ờ ế ộ th c hi n các ch  đ  BHXH đ i v i ng ộ   ư i lao đ ng, tr ng tâm là thu n p ọ

ế ộ ắ ả ả ở BHXH, b o đ m nguyên t c có tham gia thì m i đ ớ ư c hợ ư ng ch  đ  BHXH.

ổ ứ ể ơ ả ớ ­ Th  haiứ : Các t ch c Đ ng, đoàn th , c  quan Nhà n ư c tăng c ư ngờ

ế ộ ự ệ ể ạ ả ả ằ lãnh đ o, giám sát, ki m tra nh m đ m b o th c hi n đúng các ch  đ  BHXH

ườ ự ể ệ ấ ố ộ ố ớ đ i v i ng i lao đ ng. Ch ng các bi u hi n tiêu c c th t thoát trong công tác

ả ế ậ ơ ả ế ứ ữ ể này. Các c  quan thanh tra ph i k t lu n, gi ạ   i quy t d t đi m nh ng vi ph m

ượ ệ ồ ờ ườ ử ể ệ đã đ c phát hi n, đ ng th i th ị   ng xuyên ki m tra, phát hi n và x  lý k p

ế ộ ữ ạ ờ ờ ợ th i các hành vi vi ph m các ch  đ  BHXH, nh ng tr ọ   ư ng h p nghiêm tr ng

ả ố ướ ậ ph i truy t tr c pháp lu t.

ự ả ộ ộ ơ ­  Th  baứ : Ban cán s  Đ ng B  lao đ ng –Th ộ   ư ng binh và xã h i,

ệ ơ ổ ứ ơ ế BHXH Vi t Nam và các c  nghành có liên quan t ạ ộ    ch c s  k t ho t đ ng

ị ử ổ ữ ệ ế ờ BHXH trong th i gian qua, có nh ng ki n ngh  s a đ i, hoàn thi n các ch  đ ế ộ

ố ớ ế ộ ở ộ ề ệ ạ ờ BHXH, t o đi u ki n m  r ng ch  đ  BHXH đ i v i ng ộ   ư i lao đ ng thu c ộ

ầ ế ậ ớ các thành ph n kinh t ự  và s m xây d ng lu t BHXH.

ở ơ ẫ ớ ­ Th  tứ ư   : Ban t tư ư ng văn hoá Trung ư ng h ư ng d n báo chí và các

ụ ề ệ ạ ả ơ ộ phư ng ti n thông tin đ i chúng tuyên truy n giáo d c cán b , Đ ng viên,

ủ ứ ề ậ ộ ọ ờ nhân dân nh n th c đúng v  ý nghĩa c a BHXH, đ ng viên m i ng ư i tích

ủ ộ ự c c và ch  đ ng tham gia công tác BHXH.

ủ ứ ể ầ ậ ớ ổ Nh  v y ả   ư ậ , qua g n 20 năm đ i m i, nh n th c và quan đi m c a Đ ng

ướ ề ầ ế ừ ố ướ và Nhà n c v  thành ph n kinh t ngoài qu c doanh đã t ng b c hoàn

ố ớ ệ ả ả ằ ộ   thi n. Chính sách BHXH đ i v i KVKTNQD nh m đ m b o an toàn cu c

ể ệ ư ộ ọ ồ ệ ủ ộ ố s ng cho m i thành viên c ng đ ng đã th  hi n tính  u vi t c a xã h i ta.

Ự Ở Ệ II.  TÌNH HÌNH TH C HI N CHÍNH SÁCH BHXH Ự    KHU V C

Ố Ế KINH T  NGOÀI QU C DOANH

Trang 54

ự ỉ ạ ủ ộ ể ả ệ ố ớ ự 1. S  ch  đ o c a B o hi m xã h i Vi t Nam đ i v i khu v c kinh

ề ệ ự ộ ố ể ệ ả ế t ngoài qu c doanh v  vi c th c hi n chính sách B o hi m xã h i

ỉ ạ ự ệ ế ệ ố Vi c ch  đ o khu v c kinh t ả   ự  ngoài qu c doanh th c hi n chính sách B o

ể ộ ượ ệ ừ ướ ự ư ư hi m xã h i đã đ c th c hi n t tr ồ   ả c nh ng ch a căn b n và có tính đ ng

ư ấ ừ ỉ ạ ủ ủ ướ ế ủ ề ệ nh t. Nh ng t khi có ý ki n ch  đ o c a Th  t ể   ng Chính ph  v  vi c tri n

ạ ộ ở ế ạ khai ho t đ ng BHXH ự  khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh t i thông báo s ố

ạ ộ ủ ủ 12/TB­ VPCP ngày 19/01/1998 c a Văn phòng Chính ph  và thì ho t đ ng này

ủ đã đi vào quy c  và có tính pháp lý.

ệ ố ữ ệ ừ ồ Trong nh ng năm qua, h  th ng BHXH Vi t Nam t các đ ng chí lãnh

ộ ồ ả ạ ồ ệ ế ạ đ o trong h i đ ng qu n lý, các đ ng chí lãnh đ o BHXH Vi t Nam đ n các

ứ ế ộ ị ượ ầ cán b , viên ch c trong toàn ngành đã ti p thu, xác đ nh đ ọ   c t m quan tr ng

ố ớ ự ệ ệ ườ ặ ộ ệ ướ ủ c a vi c th c hi n BHXH đ i v i ng i lao đ ng, đ c bi t là xu h ng phát

ủ ự ể ế ạ ố ượ ự ố ấ tri n c a khu v c kinh t ngoài qu c doanh, t o đ c s  th ng nh t trong

ộ ự ữ ứ ề ậ ộ ươ ướ nh n th c và hành đ ng, phát huy n i l c, đ  ra nh ng ph ng h ệ   ng nhi m

ữ ệ ướ ụ ể ề ệ ợ ụ v , tìm ra nh ng bi n pháp và b ế ớ c đi c  th  phù h p v i đi u ki n kinh t ­

ế ủ ạ ộ ộ ủ ừ ề ạ ả ợ ị ớ xã h i c a t ng giai đo n, phù h p v i Ngh  quy t c a đ i h i Đ ng đ  ra.

ổ ứ ự ệ ể * T  ch c tri n khai th c hi n:

ệ ổ ề ự ứ ả ộ ­   Tháng   03/1998,   BHXH   Vi t   Nam   t ệ     ch c   h i   th o   v   th c   hi n

ố ớ ệ ố ạ BHXH đ i v i doanh nghi p ngoài qu c doanh t ố ồ i thành ph  H  Chí Minh

ủ ế ả ệ ố ồ ớ ự v i s  tham gia c a ngành thu , B o Vi t thành ph  H  Chí Minh, m t s ộ ố

ộ ố ơ ệ ố ố ộ ớ ị ự   doanh nghi p ngoài qu c doanh và m t s  đ n v  có s  lao đ ng l n th c

ệ ổ ứ ộ ố ị hi n công tác BHXH. Ngày 02/06/1998, t ch c h i ngh  toàn qu c ngành

ệ ự ự ể ế BHXH Vi ệ t Nam tri n khai th c hi n BHXH khu v c kinh t ố    ngoài qu c

doanh.

ứ ơ ế ự ệ ổ ế ự ­ T  ch c s  k t 5 năm th c hi n BHXH khu v c kinh t ố    ngoài qu c

ượ ậ ợ ữ ự dân, qua đó đã đánh giá đ c nh ng thu n l ệ   i và khó khăn khi th c hi n

ố ớ ự ừ ượ ữ BHXH  đ i v i khu v c này, t đó rút đ ệ   ọ c  nh ng bài h c kinh nghi m,

Trang 55

ụ ữ ữ ệ ằ ắ ộ nh ng cách làm nhân r ng và tìm nh ng bi n pháp kh c ph c nh m khai thác,

ự ộ ế ố ủ thu hút lao đ ng c a khu v c kinh t ngoài qu c doanh tham gia BHXH.

ỉ ạ ế ạ ả ả ả ­ So n th o các văn b n ch  đ o liên quan đ n công tác qu n lý thu

ả ế ộ ế ằ ơ BHXH, BHYT, công tác gi ả   i quy t ch  đ  chính sách BHXH nh m đ n gi n

ủ ụ ậ ợ ệ ề ạ ườ ộ hóa các th  t c hành chính, t o đi u ki n thu n l i cho ng i  lao  đ ng,

ườ ử ụ ư ả ộ ế ị ờ ng i s  d ng lao đ ng tham gia BHXH cũng nh  gi i quy t k p th i, đúng

ưở ế ộ ố ượ đ i t ng h ng ch  đ  BHXH.

ấ ủ ủ ộ ư ố ỉ ­ BHXH các t nh, thành ph  đã ch  đ ng tham m u cho c p  y chính

ề ị ươ ỉ ạ ữ ả ổ ứ ộ ị quy n đ a ph ng có nh ng văn b n ch  đ o, t ổ ế    ch c các h i ngh  ph  bi n,

ố ợ ự ệ ể ể ấ ớ tri n khai th c hi n, ph i h p v i các ngành, các c p, các đoàn th  tuyên

ề ề ậ ả ộ ướ ể ẫ truy n, v n đ ng, đi u tra, kh o sát, h ệ   ng d n, ki m tra các doanh nghi p

ở ế ự ệ ố ụ  khu v c kinh t ố ớ   ệ  Ngoài qu c doanh trong vi c th c hi n BHXH đ i v i

ườ ộ ị ươ ố ố ồ ng i lao đ ng. Các đ a ph ng làm t t công tác này là thành ph  H  Chí

ươ ả ộ ả   Minh, Hà N i, H i phòng, Bình D ng, Thanh Hóa, Hà Giang, Hà Tây, Qu ng

ừ ế ả ẵ Nam, Qu ng Bình, Gia Lai, Th a Thiên Hu , Thái Bình, Đà N ng...

ỉ ạ ả ề * Ch  đ o v  văn b n:

ổ ố ệ ­ Ngày 05/04/1999 T ng Giám đ c BHXH Vi t Nam đã có công văn s ố

ỉ ạ ự ử ố ỉ ệ   348/BHXH­ QLT g i UBND các t nh, thành ph  quan tâm, ch  đ o th c hi n

ế ộ ự ế ch  đ  BHXH khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh.

ổ ố ệ ỉ ­ Ngày 05/04/1999 T ng Giám đ c BHXH Vi t Nam đã có Ch  th  s ị ố

ố ể ệ ỉ ạ ỉ ườ 349/BHXH­ QLT ch  đ o BHXH các t nh, thành ph  v  vi c tăng c ự   ng th c

ố ớ ế ộ ệ ườ ệ ộ ộ hi n ch  đ  BHXH đ i v i ng i lao đ ng trong các doanh nghi p thu c khu

ố ự v c ngoài qu c doanh.

ệ ố ­ Ngày 28/06/1998 BHXH  Vi t Nam   đã có công văn s  724/BHXH­

ướ ụ ố ớ ệ ẫ ỉ ỉ ạ QLT ch  đ o và h ng d n nghi p v  đ i v i BHXH các t nh, thành ph  v ố ề

ự ể ệ ố vi c tri n khai công tác BHXH khu v c ngoài qu c doanh.

ệ ố ­ Ngày 03/04/2002 BHXH Vi t Nam đã có công văn s  751/BHXH­ QLT

ướ ố ơ ế ẫ ỉ ỉ ạ ch  đ o h ự   ng d n BHXH các t nh thành ph  s  k t đánh giá tình hình th c

ố ớ ữ ự ệ ằ ố ả hi n BHXH đ i v i khu v c ngoài qu c doanh nh m tìm ra nh ng gi i pháp,

Trang 56

ướ ế ộ ể ả ệ ệ ả ợ ữ nh ng b ự c đi phù h p đ  đ m b o vi c th c hi n ch  đ  chính sách BHXH

ườ ự ộ ế ố ườ ố ố ớ đ i v i ng i lao đ ng khu v c kinh t ngoài qu c doanh theo đ ng l i ch ủ

ươ ủ tr ng c a.

Trang 57

ự ệ 2. Tình hình th c hi n

ở ề ướ ừ ố ượ ể ả ộ T  năm 1995 tr  v  tr c, đ i t ng tham gia b o hi m xã h i trong

ộ ướ ể ả ữ ỉ ườ chính sách b o hi m xã h i n c ta ch  là nh ng ng ự   i làm viêc trong khu v c

ướ ự ượ ể ừ ộ ậ ở Nhà n c và l c l ng vũ trang. K  t năm 1995 tr  đi, sau khi b  lu t lao

ượ ị ị ượ ố ượ ộ đ ng đ c thông qua và Ngh  đ nh 12 CP đ c ban hành, đ i t ng tham gia

ộ ượ ể ở ộ ề ả ả b o hi m xã h i đ ớ   ộ ậ c m  r ng thêm. Đây là b  lu t có nhi u c i cách m i

ệ ở ộ ố ượ ự ế ậ ặ đ c bi ệ t trong th c hi n m  r ng đ i t ng tham gia. Tuy v y cho đ n nay

ệ ự ừ ộ ậ ậ ả ư ể ộ ớ ộ ờ lu t b o hi m xã h i ch a ra đ i và b  lu t lao đ ng m i có hi u l c t ngày

ự ệ ể ệ ế ậ ả ộ ộ   01/01/2003. Vì v y cho đ n nay, vi c th c hi n b o hi m xã h i cho lao đ ng

ố ờ ỳ ể ngoài qu c doanh có th  chia làm hai th i k :

ờ ỳ ướ 2.1. Th i  k  tr c năm 1995.

ướ ụ ể ố ư ặ ấ Tr c năm 1995, m c dù ch a có chính sách c  th  th ng nh t nh ng ư ở

ươ ệ ế ẫ ườ ộ ố ị m t s  đ a ph ự ng v n ti n hành th c hi n BHXH cho ng ộ i lao đ ng ngoài

ố ở ộ ư ợ ủ ệ qu c doanh ể  m t ngành nh  h p tác xã ti u th  công nghi p, ngành thu ỷ

ự ỉ ạ ư ự ả ợ ả s n, h p tác xã mua bán. Tuy nhiên, do ch a có s  ch  đ o sát sao, s  qu n lý

ố ướ ơ ế ị ấ ủ th ng nh t c a Nhà n ư c nên các quy đ nh cũng nh  các c  ch  chính sách và

ự ứ ự ệ ệ ệ ấ ổ t ữ  ch c th c hi n còn r t khác nhau gi a các ngành. Vi c th c hi n BHXH

ợ ự ộ ổ ứ ứ ả trong các h p tác xã còn mang tính t phát, trình đ  t ch c qu n lý, m c thu

ả ở ỗ ơ ộ ỏ ậ nh p, t ỷ ệ  l đóng góp và chi tr m i n i m t khác đã không tránh kh i sai

ả ồ ủ ợ ỹ ượ sót, cho nên nhìn chung qu  BHXH c a h p tác xã không b o t n đ c lâu

dài.

ề ệ ạ ờ ề ế ộ ố ớ ừ ợ T  khi có đi u l t m th i v  ch  đ  BHXH đ i v i xã viên h p tác xã

ổ ể ủ ệ ố ị và các t ế ị  ti u th  công nghi p (theo quy t đ nh s  292/BCN­LĐ ) quy đ nh xã

ế ộ ươ ự ư ế ộ ố ớ viên đ ượ ưở c h ng ch  đ  BHXH t ng t nh  ch  đ  đ i v i công nhân viên

ứ ướ ế ộ ố ả ạ ồ ộ ch c Nhà n ệ   c. G m sáu ch  đ :  m đau, thai s n, tai n n lao đ ng và b nh

ấ ứ ư ệ ề ộ ử ấ ế ộ ngh  nghi p, m t s c lao đ ng, h u trí, t ớ    tu t. Tuy nhiên ch  đ  BHXH m i

ớ ượ ả ấ ự ệ ề ặ ắ ờ này m i đ c th c hi n trong th i gian ng n đã g p ph i r t nhi u khó khăn.

ổ ề ự ề ệ ấ ồ ể Đó là s  chuy n đ i n n kinh t ế ấ ướ  đ t n c, đ ng ti n m t giá, vi c làm không

Trang 58

ổ ế ậ ấ ả ạ ặ ị ụ   n đ nh, thu nh p th p, kh  năng đóng góp h n ch . M t khác, do áp d ng

ế ộ ủ ự ộ ướ m t cách máy móc ch  đ  BHXH c a khu v c Nhà n c sang khu v cự    h pợ

ự ổ ứ ả ạ ư ặ tác xã là hai lĩnh v c khác nhau, công tác t ch c qu n lý l i ch a ch t ch ẽ

ạ ộ ỹ ượ ạ ộ ừ ầ ỉ nên qu  ch  ho t đ ng đ ầ c 6 năm, sau đó d n d n ng ng ho t đ ng.

ừ ướ ầ T  khi Nhà n ố ớ c ban hành chính sách đ i v i các thành ph n kinh t ế

ự ả ố ớ ệ ở ề ố ộ ngoài qu c doanh và d  th o v  BHXH đ i v i lao đ ng làm vi c ự    khu v c

ế ố ị ươ ả ộ kinh t ngoài qu c doanh, thì năm đ a ph ng: Hà N i, H i Phòng, Thái Bình,

ồ ơ ượ ự ệ ể TP H  Chí Minh và Hoàng Liên S n  đã đ ế   c th c hi n làm thí đi m và k t

ả ạ ượ qu  đ t đ ư c nh  sau:

ị ớ ổ ế ế ơ ố ộ   Đ n h t tháng 10/1990 đã có 851 đ n v  v i t ng s  27760 lao đ ng

tham gia.

ố ượ ự ế ệ ể ầ Đ n tháng 10/1991, sau g n hai năm th c hi n thí đi m, s  l ng các

ườ ư ộ ở ố ỉ ị ơ đ n v  và ng i lao đ ng tham gia BHXH h u trí các t nh, thành ph  là:

ồ ị ớ ơ ộ TP H  Chí Minh : 800 đ n v  v i 20000 lao đ ng. -

ả ị ớ ơ ơ ộ H i Phòng : 21 đ n v  v i h n 6000 lao đ ng. -

ị ớ ơ ộ Thái Bình : 30 đ n v  v i 1200 lao đ ng. -

ị ớ ơ ơ ộ Hà N iộ : 20 đ n v  v i  h n 500 lao đ ng. -

ị ớ ơ ộ Hoàng Liên S nơ : 4 đ n v  v i 60 lao đ ng. -

ủ ề ệ ầ ộ ơ ị Do nhu c u v  BHXH c a lao đ ng làm vi c trong các đ n v  kinh t ế

ộ ố ỉ ố ơ ể ớ ể ộ ị ậ t p th  và cá th  l n nên m t s  t nh s  đ n v  và lao đ ng tham gia BHXH

ư ở ế ồ tăng nhanh nh ơ    TP H  Chí Minh, tính đ n ngày 01/04/1994 đã có 1504 đ n

ớ ố ượ ộ ượ ấ ưở ợ ấ ị v  tham gia v i s  l ng lao đ ng đ ổ c c p s  BHXH h ng tr c p là:

40853 ng i.ườ

ố ớ ộ ố ượ Chính sách BHXH đ i v i lao đ ng ngoài qu c doanh đ ể c tri n khai

ể ơ ị ế ặ ấ ề ả thí đi m trong hoàn c nh các đ n v  kinh t ả    g p r t nhi u khó khăn trong s n

ả ấ ưở ộ ể ế ủ ế ế xu t kinh doanh, do đó làm  nh h ự   ng đ n ti n đ  tri n khai và k t q a th c

ề ệ ệ ệ ể ố ể hi n thí đi m đi u l BHXH ngoài qu c doanh. Tuy nhiên, vi c tri n khai thí

ạ ượ ể ữ ế ả ệ ẫ ẫ đi m v n đ t đ c nh ng k t qu  đáng khích l ạ . Song bên c nh đó v n còn

Trang 59

ồ ạ ữ ề ấ ư ở ộ ố ị ươ ả ỹ có nh ng v n đ  còn t n t i nh : m t s  đ a ph ả   ng qu  không đ m b o

ườ ự ự ư ộ ưở ủ ươ ủ đ  chi, ng i lao đ ng ch a th c s  yên tâm, tin t ng vào ch  tr ng này.

Trang 60

ờ ỳ ừ ế 2.2. Th i k  t 1995 đ n ngày 31/12/2004

ừ ượ ố ớ ụ ộ T  năm 1995 chính sách BHXH đã đ c áp d ng đ i v i lao đ ng làm

ệ ở ọ ầ ế ư ế ố ườ vi c m i thành ph n kinh t . Nh ng đ n 01/10/2003 trong s  ng i làm

ệ ở ế ộ ố ỉ ượ vi c ự  khu v c kinh t ngoài qu c doanh ch  có m t nhóm đ c tham gia

ữ ườ ệ ệ ộ BHXH, đó là nh ng ng i lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p ngoài

ử ụ ố ừ ố ớ ố ượ ở ộ qu c doanh có s  d ng t 10 lao đ ng tr  lên. Đ i v i các đ i t ộ   ng lao đ ng

ố ở ộ ố ỉ ự ế ệ ố ngoài qu c doanh khác m t s  t nh, thành ph  đã ti n hành th c hi n thí

ể ự ư ệ ế ả ượ ở ứ ạ đi m BHXH t nguy n nh ng k t qu  thu đ c còn ế  m c h n ch .

ể ủ ự ự ế ờ ố S  phát tri n c a khu v c kinh t ế    ngoài qu c doanh th i gian qua là k t

ả ự ệ ườ ố ổ ớ ủ ả ướ ề qu  th c hi n đ ng l i đ i m i c a Đ ng và Nhà n c v  chính sách kinh

ậ ộ ộ ế t ­ xã h i trong đó có chính sách BHXH, qua đó khai d y, huy đ ng và khai

ề ề ệ ề ớ ộ ố ứ thác ti m năng to l n v  ti n v n, s c  lao  đ ng, tài nguyên, trí tu , kinh

ồ ự ệ ả ộ ệ nghi m, kh  năng kinh doanh, quan h  xã h i, thông tin và các ngu n l c khác

ể ế ệ ầ ọ ữ ữ ổ ị vào phát tri n kinh t , góp ph n quan tr ng vào vi c gi v ng  n đ nh chính

ơ ở ả ổ ề ế ấ ộ ị ế ơ ị tr  xã h i. Ta l y k t qu  t ng đi u tra các c  s  kinh t , đ n v  hành chính s ự

ệ ủ ổ ả ướ ể ấ ụ ế ố nghi p c a t ng c c th ng kê, tính đ n 31/12/2004 c  n c đ  th y rõ:

ệ ố Có  76.240   doanh   nghi p   ngoài   qu c   doanh,   tăng   293,6%,   thu   hút

ộ ớ ớ 2.398.754   lao   đ ng,   tăng   386.1%   so   v i   năm   1995   m i   có   25.967   doanh

ệ ộ ỗ nghi p, thu hút 621.296 lao đ ng. Tính bình quân  cho năm 2004 là m i doanh

ử ụ ệ ố ộ nghi p ngoài qu c doanh s  d ng 31,46 lao đ ng, trong đó doanh nghi p t ệ ư

ữ ế ế ạ ệ nhân chi m 58,76%, công ty trách nhi m h u h n chi m 38,68%, công ty c ổ

ủ ế ệ ầ ầ ợ ph n 2,55%, công ty h p doanh 0,01%; quy mô c a doanh nghi p h u h t là

ộ ố ế ỏ ố ớ ỷ ệ ấ ừ nh , m t s  ít có quy mô v a, s  có quy mô l n chi m t th p. l

ữ ệ ọ ị Trong nh ng năm qua, BHXH Vi ủ   ầ t Nam xác đ nh t m quan tr ng c a

ộ ố ớ ế ộ ả ự ể ệ ệ ườ ộ vi c th c hi n các ch  đ  b o hi m xã h i đ i v i ng i lao đ ng, không

ố ượ ừ ự ế ở ộ ng ng m  r ng đ i t ng tham gia BHXH khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh,

ơ ướ t ỷ ệ  l tham gia năm sau cao h n năm tr c.

Trang 61

ơ ị ử ụ ự ộ ố ả B ng 14: Đ n v  s  d ng lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh tham gia

BHXH.

ỉ Ch  tiêu 2000 2001 2002 2003 2004

ổ ố ơ ị T ng   s đ n   v   tham   gia 61.893 65.611 71.368 91.067 134.542

ố ơ ố ị BHXH (doanh nghi p)ệ S  đ n v  ngoài qu c doanh đã 4.451 5.398 7.378 13.852 24.679

ướ thamgia BHXH(doanhnghi p)ệ ớ Tăng so v i năm tr c (%) 14,13 21,28 36,68 87,75 78,16

ỷ ệ ớ ổ ố ơ T  l % so v i t ng s  đ n v ị 7,18 8,22 10,33 15,12 18,34

ồ ệ tham gia BHXH (%)                                                                                  (Ngu n: BHXH Vi t Nam)

ố ơ ự ả ộ ế ị ử ụ Theo b ng trên thì s  đ n v  s  d ng lao đ ng khu v c kinh t ngoài

ụ ố ư ế qu c doanh tham gia BHXH tăng liên t c qua các năm. N u nh  năm 2000

ệ ớ ố ỉ m i ch  có 4.451 doanh nghi p ngoài qu c doanh tham gia BHXH thì năm

ớ ố ơ ệ ầ ị 2004 đã có t ố   i 24.679 doanh nghi p (tăng 5,54 l n). S  đ n v  ngoài qu c

ớ ổ ố ơ ị doanh tham gia BHXH so v i t ng s  đ n v  tham gia BHXH qua các năm

ừ ớ cũng tăng, t 7,18% năm 2000 lên 18,34% năm 2004. Năm 2001 m i tăng so

ề ố ơ ị ố ớ v i năm 2000 v  s  đ n v  ngoài qu c doanh tham gia BHXH 21,28%, t ỷ ệ    % l

ố ơ ế ố ớ ị ổ t ng s  đ n v  ngoài qu c doanh tham gia BHXH  chi m 8,22% so v i năm

ượ 2000 là 7,18%; cũng các t ỷ ệ  l đó đ c nhích lên là 36,68% và 10,33% khi so

ư ớ ố ộ ậ ấ   sánh năm 2002 v i năm 2001; nh ng sau năm 2002 t c đ  tăng lên th t  n

ượ ớ ớ t ng năm 2003so v i năm 2002 là 87.75%, năm 2004 so v i năm 2003 là

ớ ổ ố ơ ị 78,16%; t ỷ ệ  l % so v i t ng s  đ n v  tham gia BHXH năm 2003 là 15,12%,

ố ơ ừ ệ ấ ố ị năm 2004 là 18,34%. Đây là d u hi u đáng m ng, s  đ n v  ngoài qu c doanh

ộ ỷ ệ ế ấ tham gia  BHXH tăng lên r t nhanh và ngày càng chi m m t t l ọ    quan tr ng

ơ ấ ề ể ơ ị ị ị trong   c   c u   các   đ n   v   tham   gia   BHXH.   Đi u   này   th   hi n ệ Ngh   đ nh

01/2003/NĐ­CP là hoàn thành đúng đ n. ắ

Trang 62

ủ ệ ự ề Theo báo cáo năm 2004 c a BHXH Vi ệ   t Nam v  tình hình th c hi n

ệ ấ ố ố ỉ ố BHXH ta th y 10 t nh, thành ph  có s  doanh nghi p ngoài qu c doanh tham

ố ồ ề ấ ộ ố ố ả   gia nhi u nh t là: Thành ph  H  Chí Minh, thành ph  Hà N i, thành ph  H i

ươ ề ẵ ố ồ ỉ Phòng, Thành ph  Đà N ng, các t nh Bình D ng, Đ ng Nai, Ti n Giang,

ầ ơ ị ả ỉ C n th , Bà R a­ Vũng Tàu, Khánh Hòa. ố Các t nh, thành ph  này đã qu n lý

ị ử ụ ớ ổ ố ơ ế ơ ộ ị 20.483 đ n v  chi m 83% so v i t ng s  đ n v  s  d ng lao đ ng đã tham gia

ự ế ả ướ ố ế ả BHXH khu v c kinh t ngoài qu c doanh trong c  n ư ậ   c. Có k t qu  nh  v y

là do các nguyên nhân sau:

ề ế ầ ố ỉ ế ọ ­ H u h t các t nh, thành ph  này đ u là vùng kinh t ủ   ể  tr ng đi m c a

ề ệ ố ả ướ ậ c  n c, t p trung nhi u doanh nghi p ngoài qu c doanh.

ộ ể ế ề ế ộ ủ ­ Trình đ  hi u bi t v  ch  đ , chính sách BHXH c a ng ườ ử ụ   i s  d ng

ứ ượ ầ ự ệ ậ ộ ọ ọ lao đ ng cao, cho nên h  nh n th c đ ệ   ủ c t m quan tr ng c a vi c th c hi n

ườ ộ BHXH cho ng i lao đ ng.

ế ộ ề ề ­ Công tác thông tin tuyên truy n v  ch  đ , chính sách BHXH đ ượ   c

ự ố ườ ử ụ ứ ượ ớ th c hiên t ậ t, do v y ng ộ i s  d ng lao đ ng s m ý th c đ ệ   c trách nhi m

ế ộ ự ệ ệ ươ ố ủ ươ ủ c a mình trong vi c th c hi n ch  đ  BHXH theo đ ng l i ch  tr ủ   ng c a

ả ướ Đ ng và Nhà n c.

ố ơ ề ỉ ố ị Ngoài ra cũng còn nhi u t nh có s  đ n v  ngoài qu c doanh tham gia

ư ể BHXH ít. Đi n hình nh :

ằ ơ ị Trà Vinh:   15 đ n vơ ị Cao B ng:   18 đ n v

ạ ắ B c Liêu ị  :   10 đ n vơ B c C n ị ạ   :    17 đ n vơ

ể ệ ầ ệ ố ọ   Các doanh nghi p ngoài qu c doanh ngày càng th  hi n t m quan tr ng

ể ủ ề ố ượ ủ c a mình trong quá trình phát tri n c a n n kinh t ế ấ ướ  đ t n c. S  l ng doanh

ệ ệ ố nghi p ngoài qu c doanh ngày càng gia tăng. Các doanh nghi p này đã thu hút

ượ ộ ố ượ ạ ộ ả ấ ớ ộ đ c m t s  l ng l n lao đ ng tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh.

ườ ộ ở ệ ọ ượ Ng i   lao   đ ng ầ   đây   cũng   có   nhu   c u   và   nguy n   v ng   đ c   tham   gia

ự ế ể ế ộ ự ệ ở BHXH. Qua th c t tri n khai và th c hi n ch  đ  BHXH ự  khu v c này đã

ủ ử ụ ứ ượ ấ ậ ầ ầ ộ ợ th y: ch  s  d ng lao đ ng đã d n d n nh n th c đ ữ c nh ng l i ích cũng

ạ ủ ề ệ ệ trách nhi m và quy n h n c a mình trong vi c đăng ký tham gia BHXH cho

Trang 63

ườ ố ượ ộ ệ ộ ng i lao đ ng. Do đó s  l ố   ng lao đ ng trong các doanh nghi p ngoài qu c

ụ doanh tham gia BHXH liên t c tăng qua các năm.

ỉ Ch  tiêu

2000

2001

2002

2003

2004

T ng s  lao đ ng tham gia

4.242.727

4.403.870

4.844.669

5.272.400

5.954.351

i)ườ BHXH (ng ộ S  lao đ ng trong DNNQD

i)ườ ướ

210.716 39,28

272.217 29,19

362.969 33,34

527.606 45,36

761.214 35,77

ỷ ệ

tham gia BHXH (ng ớ c (%) Tăng so v i năm tr ố ớ ổ  % so v i t ng s  lao T  l

10,01

4,88

6,15

7,49

ộ ố ệ ả B ng15: Lao đ ng trong các doanh nghi p ngoài qu c doanh tham gia BHXH.

ộ đ ng tham gia BHXH (%)                                                                                     (Ngu n: BHXH Vi

12,78 t Nam)

ồ ệ

ố ệ ả ấ ố ộ Qua b ng s  li u trên ta th y: S  lao đ ng trong KVKTNQD tham gia

ớ ườ BHXH năm 2004 so v i năm 2000 tăng 550.498 ng i (tăng361,25%). Năm

ỷ ụ ế ố ộ ườ 2004, s  lao đ ng tham gia BHXH tăng k  l c lên đ n716.214 ng i, tăng

ỷ ệ ớ ườ ệ ộ 35,77% so v i năm 2003. T  l ng i lao đ ng trong các doanh nghi p ngoài

ớ ổ ố ố ộ ề   qu c doanh tham gia BHXH so v i t ng s  lao đ ng tham gia BHXH tăng đ u

ư ế ớ ỉ ạ   ế qua các năm. Năm 2000 m i ch  chi m 4,88% nh ng đ n năm 2004 đã đ t

ượ ề ổ ố ộ đ ầ   c 35,77% trong t ng s  lao đ ng tham gia BHXH.Đi u này đã góp ph n

ượ ự ằ ộ ộ ế ạ t o đ c s  công b ng cho các lao đ ng thu c các thành kinh t khác nhau.

ộ ở ế ượ ố Tuy nhiên, s  lao đ ng ự  khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh đ c tham gia

ế ỉ ỏ ổ ố ộ ẫ v n ch  chi m m t t ộ ỷ ệ ấ  l r t nh  trong t ng s  lao đ ng tham gia BHXH. Qua

ồ ướ ể ẽ ấ ượ ổ ố ộ bi u đ  d i đây, ta s  th y đ c t ng quan s  lao đ ng KVKTNQD đ ượ   c

ớ ổ ố ộ tham gia BHXH so v i t ng s  lao đ ng tham gia BHXH:

ủ ế ệ ổ ự Theo báo cáo t ng k t tình hình th c hi n BHXH năm 2004 c a BHXH

ệ ố ố ộ ộ ỉ Vi t Nam thì các t nh, thành ph  có s  lao đ ng tham gia BHXH thu c khu

ế ề ấ ố ự v c kinh t ngoài qu c doanh nhi u nh t là:

ố ồ ộ Thành ph  H  Chí Minh:   252.156 lao đ ng

ươ Bình D ng :     49.987 lao đ ngộ

ố ộ Thành ph  Hà N i

:     47.354 lao đ ngộ Trang 64

ố ả Thành ph  H i Phòng :      25.751 lao đ ngộ

ồ Đ ng Nai :     21.451 lao đ ngộ

ự ậ ộ ố ộ ỉ S  lao đ ng  thu c khu v c này tham gia BHXH t p trung vào 42 t nh,

ớ ổ ế ả ố ố ộ ỉ thành ph  qu n lý, v i t ng s  723.153 lao đ ng, chi m t ỷ ệ  l 95%. 22 t nh

ạ ự ố ộ ế còn l i có s  lao đ ng tham gia BHXH khu v c kinh t ấ   ố  ngoài qu c doanh r t

ế ấ ắ ạ ớ ỉ ỉ ỉ ườ th p ch  chi m 5%. Riêng BHXH t nh B c C n m i ch  có 98 ng ộ   i lao đ ng

ở ượ ự  khu v c này đ c tham gia BHXH.

ủ ố ớ ự ộ Cùng v i s  gia tăng c a s  lao đ ng tham gia BHXH trong các doanh

ủ ệ ệ ố ố ố   nghi p ngoài qu c doanh thì s  thu BHXH c a các doanh nghi p này có t c

ưở ơ ướ ộ đ  tăng tr ng khá cao, năm sau cao h n năm tr c.

ố ố ệ ả B ng 16: S  thu BHXH trong các doanh nghi p ngoài qu c doanh.

ỉ Ch  tiêu ố ổ T ng s  thu BHXH (tỷ 2000 5.198,22 2001 6.334,65 2002 6.928,24 2003 9.880,13 2004 15.564,2

ồ đ ng)  Thu   BHXH   NQD 178,125 263,391 367,211 690,48 1.201,3

ỷ ồ đ ng)

(t ớ Tăng so v i năm tr ướ   c 32,66 47,87 39,41 88,03 73,98

ỷ ệ (%) T  l % so v i ớ t ngổ  số 3,42 4,15 5,30 6,99 7,72

thu (%)

ồ ệ (Ngu n: BHXH Vi t Nam)

ư ấ ả ạ ố ộ ế   Qua b ng trên ta th y: T c đ  thu tăng m nh qua các năm nh ng đ n

ế ạ ố ộ ỷ ồ ầ ấ năm 2004 s  thu BHXH tăng đ t bi n đ t 1.201,3 t ớ    đ ng, g p 6,74 l n so v i

ộ ố ớ ủ ổ   năm 2000 và tăng 73,98% so v i năm 2003. Trong khi đó t c đ  tăng c a t ng

ầ ượ ằ ớ ố s  thu BHXH các năm 2001, 2002, 2003 so v i năm 2000 l n l t b ng 1,48

ầ ầ ầ ầ l n; 2,06 l n; 3,88 l n; 2,36 l n.

ự ệ ầ ườ ộ Các năm đ u th c hi n chính   sách BHXH, ng i lao đ ng trong các

ố ề ệ ấ ố doanh nghi p ngoài qu c doanh tham gia còn th p nên s  ti n đóng BHXH

Trang 65

ố ề ế ổ ừ ế chi m trên t ng s  ti n thu BHXH t ậ    năm 2000 đ n năm 2002 tăng ch m,

ư ế nh ng đ n năm 2003 đã tăng 6,99% lên 7,72% vào năm 2004;

ệ ố ố ộ   S  thu BHXH doanh nghi p ngoài qu c doanh năm 2003, 2004 tăng đ t

ư ậ ế bi n nh  v y là do các nguyên nhân sau:

ố ộ ố ệ ­ S  lao đ ng trong các doanh nghi p ngoài qu c doanh tham gia BHXH

ớ ớ năm 2003 tăng 45,36% so v i năm 2002, và năm 2004 tăng 35,77% so v i năm

2003.

ự ệ ố ị ế ­   Năm   2003   th c   hi n   theo   Quy t   đ nh   s   20/2002/QĐ­   TTg   ngày

ủ ướ ủ ủ ề ệ ể ệ 24/01/2002 c a Th  t ng Chính ph  v  vi c chuy n giao BHYT Vi t Nam

ệ ả ố ủ ố ồ sang BHXH Vi t Nam nên s  thu BHXH bao g m c  s  thu c a BHYT.

ủ ề ở ộ ủ ế ệ ị ố   ­   Ngh   quy t   01/2003/NĐ­CP   c a   Chính   ph   v   vi c   m   r ng   đ i

ượ t ng tham gia BHXH...

ế ệ ộ ố ố Tuy nhiên, n u so sánh s  lao đ ng và s  doanh nghi p đã tham gia

ớ ố ố ượ ệ ộ ộ ố BHXH v i  s   đ i t ng  lao  đ ng ngoài qu c doanh thu c di n tham gia

ộ ệ ấ ộ ỏ ắ BHXH b t bu c thì t ỷ ệ  l này còn r t nh .Hi n nay, còn trên 85% lao đ ng và

ự ệ ế ư ố ầ g n  82%   doanh   nghi p  khu   v c   kinh   t ngoài   qu c  doanh   ch a   tham   gia

ự ườ ấ ộ BHXH.  Đây là khu v c có t ỷ ệ  l ng ấ   i lao đ ng tham gia BHXH th p nh t

ự ề ế ợ trong các khu v c. N u có chính sách phù h p thì ti m năng tham gia BHXH ở

ự ấ ớ .  khu v c này là r t l n

ự ế ờ ơ ớ ể ả ữ ấ Th c t cho th y, không nh ng th ộ    v i chính sách b o hi m xã h i

ệ ể ệ ả ố ộ ằ   mà doanh nghi p ngoài qu c doanh còn tránh né vi c b o hi m xã h i b ng

ộ ợ ướ ộ ướ ồ cách ký h p đ ng lao đ ng d ử ụ i  3 tháng; khai s  d ng lao đ ng d i 10

ườ ơ ố ự ử ụ ậ ố ộ ng i; khai báo s  lao đ ng ít h n s  th c s  d ng; l p danh sách ti n l ề ươ   ng

ơ ố ự ưở ợ ọ ể ấ ứ ể ộ ít h n s  th c h ả ng đ  l y làm căn c  đóng b o hi m xã h i; n  đ ng dây

ể ề ả ộ ư d a kéo dài ti n b o hi m xã h i.

ự ề ế ố ầ Trong nhi u năm g n đây khu v c kinh t ngoài qu c doanh luôn là khu

ề ỷ ệ ợ ọ ố ợ ể ầ ẫ ả ộ ự v c d n đ u v  t ệ ố ẫ    n  đ ng b o hi m xã h i và con s  n  tuy t đ i v n l

ụ ể ư ế ụ ti p t c gia tăng, c  th  nh  sau:

Trang 66

ố ề ợ ủ ố ệ ả B ng 17: S  ti n n  BHXH c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh.

ố ề ỉ Ch  tiêu ả S   ti n   ph i   đóng 2000 214,983 2001 293,611 2002 400,34 2003 728,405 2004 1201,3

ỷ ồ đ ng)

ố 178,125 263,391 367,211 690,48 1098,25 BHXH (t S   đã   thu   BHXH

đ ng)

ỷ ồ ố ợ 36,858 30,220 33,129 37,925 103,05 (t S   n   BHXH   (t ỷ

đ ng)ồ ỷ ệ T  l ớ   ợ  % n  so v i

ả ố ề s   ti n   ph i   đóng 17,14 10,29 8,28 5,21 8,49

BHXH (%)

ồ ệ (Ngu n: BHXH Vi t Nam)

ố ề ố ệ ả ấ ệ   Qua b ng s  li u trên cho th y s  ti n BHXH mà các doanh nghi p

ố ợ ỉ ằ ố ề ợ ngoài qu c doanh n  hàng  năm còn cao. Năm 2000 s  ti n n  ch  b ng 36,858

ỷ ồ ớ ố ề ế ế ả t đ ng (chi m 17,14% so v i s  ti n ph i đóng BHXH). Đ n năm 2004 s ố

ề ợ ớ ỷ ồ ớ ố ề ế ti n n  BHXH đã lên t i 105,95 t ả    đ ng (chi m 8,49% so v i s  ti n ph i

đóng BHXH).

ợ ọ ề ệ ấ ừ ề Vi c n  đ ng ti n BHXH xu t phát t nhi u nguyên nhân khác nhau,

ụ ư ể ế ề ệ ạ ẳ ố ể ả   ch ng h n nh : doanh nghi p chi m d ng ti n BHXH đ  tăng v n đ  s n

ồ ộ ỳ ể ấ ơ ộ ị xu t kinh doanh, có đ n v  đăng ký tham gia BHXH r i n p m t hai k  đ  có

ế ợ ệ ề ấ ầ ặ ả ẩ ồ đi u ki n tham gia đ u th u ho c ký k t h p đ ng gia công s n ph m cho

ệ ướ ồ ừ ả ấ ơ ị doanh nghi p Nhà n ặ   c r i d ng đóng, có đ n v  do s n xu t kinh doanh g p

ộ ố ườ ừ ợ khó khăn nên d ng đóng... Ngoài ra còn có m t s  tr ệ   ng h p doanh nghi p

ợ ề ế ặ ố ộ ố ngoài qu c doanh đã n p ho c đã đ i chi u theo dõi công n  ti n BHXH nay

ả ủ ở ữ ạ ộ ư ừ ể ả ặ gi ệ   i th , phá s n, d ng ho t đ ng... không còn ch  s  h u ho c ch a có bi n

ể ả ế ố ợ ề ả pháp đ  gi i quy t s  n  này, ph i treo nhi u năm.

ợ ọ ạ ả ẫ Nhìn chung, tình tr ng n  đ ng BHXH có gi m xong v n còn ở ứ    m c

ệ ố ố ỷ ệ ợ ọ ặ cao đ c bi ệ t là kh i doanh nghi p ngoài qu c doanh. Tuy t n  đ ng có l

ệ ố ẫ ộ ấ ề ả ố ả gi m xong s  tuy t đ i v n tăng, đây là m t v n đ  nan gi i, không th  gi ể ả   i

Trang 67

ỏ ự ỗ ự ủ ộ ớ ế ề ấ ộ ặ   quy t m t s m m t chi u mà đòi h i s  n  l c c a các c p các ngành đ c

ệ ơ ệ ữ ữ ệ ệ ả ơ bi t là c  quan BHXH Vi t Nam ph i có nh ng bi n pháp h u hi u h n trong

ệ ố ơ ữ ự ầ ổ ứ t ch c thu, góp ph n th c hi n t ộ   t h n n a chính sách BHXH cho lao đ ng

ố ngoài qu c doanh.

Ự Ữ Ạ ƯỢ Ấ III.   NH NG   THÀNH   T U   Đ T   Đ Ữ C   VÀ   NH NG   V N   Đ Ề

Ồ Ạ CÒN T N T I

1. Thành t uự

ố ớ ự ự ệ ầ ế ế ộ Sau g n 10 năm th c hi n ch  đ  BHXH đ i v i khu v c kinh t ngoài

ấ ố qu c doanh cho th y:

ự ở ế ố ệ Th c hi n BHXH ụ  khu v c kinh t ầ ạ    Ngoài qu c doanh đã góp ph n t o

ữ ẳ ầ ế ườ ố ủ ươ ự s  bình đ ng gi a các thành ph n kinh t theo đ ng l i ch  tr ng, chính

ủ ạ ượ ứ ủ ề ậ ả sách c a Đ ng và Nhà n ướ T o đ c. c nh n th c đúng v  BHXH c a ng ườ   i

ườ ử ụ ự ộ ỉ ướ ả ộ lao đ ng, ng i s  d ng lao đ ng không ch  khu v c Nhà n c mà c  các

ế ộ ộ ệ ậ ộ ầ thành ph n kinh t khác. M t b  ph n lao đ ng làm vi c trong các doanh

ệ ố ổ ị ượ ờ ố ầ ỏ ộ nghi p ngoài qu c doanh đã  n đ nh đ c đ i s ng m t ph n không nh  do

các chính sách BHXH đem l i.ạ

ự ệ ệ ườ ố ộ Vi c th c hi n chính sách BHXH cho ng i lao đ ng ngoài qu c doanh

ể ề ọ ữ ể ệ ố ế đã có nh ng chuy n bi n đáng k  v  m i m t. ố   ặ S  doanh nghi p ngoài qu c

ườ ề ầ ộ doanh  tham gia BHXH cho  ng i lao đ ng tăng d n qua các năm và đi u đó

ố ườ ự ệ ộ có nghĩa là s  ng i lao đ ng làm vi c trong khu v c này tham gia BHXH

ề ợ ữ ề ệ ộ cũng ngày m t tăng. Quy n l i và trách nhi m v  BHXH gi a các bên ng ườ   i

ừ ơ ộ ướ ượ ủ ở ộ ố lao đ ng và c  quan BHXH đã t ng b ầ   c c ng c  và m  r ng góp ph n c đ

ệ ự ệ ậ ặ ắ ố ưở nâng cao hi u l c pháp lu t và th t ch t m i quan h  đóng ­ h ng.

ộ ố ỉ ể ự ữ ệ ệ ố ệ   Ở m t s  t nh thành ph  đã có nhi u bi n pháp h u hi u đ  th c hi n ề

ộ ố ượ ả ấ ế ự BHXH cho lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh và thu đ c k t qu  r t kh ả

ữ ữ ệ ệ ọ ị   quan. Nh ng bi n pháp này là nh ng bài h c kinh nghi m quý báu cho các đ a

ươ ự ệ ệ ộ ở ph ng khác trong vi c th c hi n BHXH cho lao đ ng ự  khu v c này.

Trang 68

ả ự ố ớ ế ộ ế ệ ệ ố   K t qu  th c hi n ch  đ  BHXH đ i v i doanh nghi p ngoài qu c

ệ ệ ế ầ ạ ơ ị doanh đã góp ph n vào vi c ho ch đ nh và hoàn thi n c  ch  chính sách v ề

ủ ả ơ ướ ậ ơ BHXH c a các c  quan qu n lý Nhà n c, c  quan ban hành pháp lu t góp

ữ ữ ừ ể ế ổ ộ ị ị ị ầ ph n gi v ng  n đ nh chính tr , phát tri n kinh t ­xã h i trên t ng đ a bàn.

ứ ệ ệ ậ ấ ự   ủ Nâng cao nh n th c và trách nhi m c a các ngành, các c p trong vi c th c

ố ớ ệ ườ ự ộ hi n chính sách BHXH đ i v i ng i lao đ ng nói chung và khu v c kinh t ế

ể ố ổ ị ỹ ngoài qu c doanh nói riêng; qu  BHXH  n đ nh và phát tri n.

ậ ộ ộ ộ ộ Đ i ngũ cán b  BHXH trong đó có b  ph n cán b  làm công tác chuyên

ượ ụ ừ ề ệ ướ ưở ả qu n đ c nâng cao v  chuyên môn, nghi p v , t ng b c tr ng thành và

ượ ấ ị ệ ả tích lũy đ c kinh nghi m qu n lý nh t đ nh.

ệ ố ắ ề ấ ấ ấ BHXH Vi ỗ ự t Nam cũng có r t nhi u n  l c, c  g ng, ph n đ u  trong

ố ự ỉ ạ ệ ố ệ ố ỉ vi c ch  đ o, đôn đ c BHXH các t nh, thành ph  th c hi n t t chính sách

ườ ộ ở ế ớ ự BHXH cho ng i lao đ ng ự  khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh. V i s  sáng

ạ ộ ỉ ạ ệ ề ế ạ t o trong ch  đ o ho t đ ng, BHXH Vi ệ   t Nam có nhi u sáng ki n trong vi c

ế ộ ở ộ ề ế ớ ườ ộ m  r ng tuyên truy n chính sách, ch  đ  BHXH đ n v i ng i lao đ ng.

ể ề ề ộ ứ Nhi u cu c thi tìm hi u v  BHXH đ ượ ổ c t ộ  ch c cho cán b  trong ngành và

ượ ố ẹ ứ ề ấ ậ cho nhân dân đã đ c thành công t t đ p cho th y nh n th c v  BHXH đã

ớ ấ ả ọ ườ ọ ầ ớ ộ ầ ượ d n đ ổ ế c  ph  bi n v i t t c  m i ng i, m i t ng l p xã h i.

ổ ừ ế ỷ ố ố T ng s  thu t năm 1995 đ n năm 2000 là 20132,6 t , năm 2004 s  thu

ỷ ồ ạ ớ BHXH   tính   cho   KVKTNQD   là   1098,25   t đ ng   (đ t   trên   90%   so   v i   k ế

ạ ố ở ự ớ ộ ho ch) và s  lao đ ng tham gia BHXH khu v c này đã lên t i 761.214 lao

ệ ố ự ớ ồ ờ ấ ộ đ ng tăng 35,77% so v i năm 2003. Đ ng th i th c hi n t t công tác c p, ghi

ế ộ ờ ị ườ ổ s  BHXH và k p th i thanh toán các ch  đ  BHXH cho ng ộ i lao đ ng...

ự ữ ệ ệ ế ạ ả ộ    Bên c nh nh ng k t qu  nêu trên vi c th c hi n BHXH cho lao đ ng

ề ồ ạ ữ ẫ ấ ố ngoài qu c doanh v n còn nh ng v n đ  t n t i.

ồ ạ ữ ề ấ 2. Nh ng v n đ  còn t n t i

ố ớ ự ệ Trong quá trình th c hi n BHXH đ i v i KVKTNQD còn b c l ộ ộ ấ    r t

ề ồ ạ ầ ượ ứ ể ư ả nhi u t n t i c n đ c nghiêu c u đ  đ a ra gi ỡ i pháp tháo g :

Trang 69

ế ị ườ ủ ử ụ ầ ớ ộ ỉ ơ Trong c  ch  th  tr ng, ph n l n ch  s  d ng lao đ ng ch  quan tâm

ế ợ ậ ườ ư ộ ế ợ đ n l i nhu n, ít chăm lo đ n l ủ i ích c a ng ể   ặ i lao đ ng ho c là ch a hi u,

ẹ ệ ệ ệ ặ ố ề ho c là tr n tránh trách nhi m mà nhi u doanh nghi p còn xem nh  vi c này,

ườ ỏ ơ ề ợ ậ ặ ơ coi th ng pháp lu t, b  r i hay nói đúng h n là ăn ch n quy n l i chính đáng

ườ ộ ề ợ ế ẫ ủ ườ ộ ở ủ c a ng i lao đ ng. D n đ n quy n l i chính đáng c a ng i lao đ ng khu

ư ượ ủ ụ ể ầ ớ ố ự ệ ầ ộ ự v c này ch a đ ư   c th c hi n đ y đ . C  th  là ph n l n s  lao đ ng ch a

ượ ưở ề ợ ế ộ đ c  tham  gia   đóng  BHXH  và  h ng   quy n  l i  theo  các   ch   đ   BHXH.

ạ ở ỉ ẳ ắ ạ ớ ầ ự ộ Ch ng h n, t nh B c K n có t i g n 1000 lao đ ng trong khu v c kinh t ế

ứ ư ố ơ ỉ ỉ ị ngoài qu c doanh nh ng ch  có 2 đ n v  đăng ký tham gia BHXH t c ch  có 10

ượ ặ ở ỉ ằ ả ộ lao đ ng đ c tham gia BHXH ho c t nh Cao B ng có kho ng trên 2000 lao

ự ộ ế ố ơ ị ộ đ ng thu c khu v c kinh t ớ  ngoài qu c doanh thì m i 10 đ n v  đăng ký và ch ỉ

ộ ố ượ có 89 lao đ ng trong s  đó đ c tham gia BHXH.

ư ư ả ồ ộ ơ ­ Công tác qu n lý ch a đ ng b , c  quan BHXH cũng nh  các ban,

ư ắ ắ ượ ứ ạ ộ ả ngành ch c năng ch a n m ch c đ ấ c ho t đ ng s n xu t kinh doanh, v  s ề ử

ữ ủ ệ ộ ố ụ d ng   lao   đ ng   c a   các   doanh   nghi p   ngoài   qu c   doanh.   Có   nh ng   doanh

ư ệ ậ ố ử ụ   nghi p ngoài qu c doanh có đăng ký thành l p nh ng không đăng ký s  d ng

ớ ơ ặ ả ặ ộ ộ lao đ ng, ho c không khai báo v i c  quan qu n lý lao đ ng, ho c không có

ắ ồ ạ ộ ụ ở ặ ậ ờ ị tr  s  giao d ch, ho c không ho t đ ng, thành l p xong th i gian ng n r i gi ả   i

ề ổ ộ ử ụ ể ấ ộ ợ ồ th  , s  d ng lao đ ng không ký h p đ ng,... là v n đ  n i c m trong tình

hình kinh t ế ướ  n ệ c ta hi n nay.

ề ươ ứ ề ộ M c ti n l ng, ti n công đăng ký trích n p BHXH cũng không đúng

ệ ườ ả ọ ớ v i th c t ự ế Các doanh nghi p th . ể ng tìm m i cách đ  khai gi m qu  l ỹ ươ   ng

ố ề ữ ả ạ ệ   ể ả đ  gi m s  ti n ph i đóng BHXH. Bên c nh đó, cũng có nh ng doanh nghi p

ứ ề ề ươ ề ớ ể ấ đăng ký đóng ti n BHXH v i m c ti n công, ti n l ng r t cao đ  chu c l ộ ợ   i.

ợ ụ ề ệ ế ộ ợ ấ ư ẽ ở L i d ng k  h  trong đi u l ớ  BHXH v i ch  đ  tr c p h u trí là đ ượ   c

ưở ố ủ ề ươ ứ ằ h ng t i đa b ng 75% m c bình quân c a ti n l ng tháng 5 năm cu i tr ố ướ   c

ể ọ ỉ ư ả ờ ố ớ   khi ngh  h u. Trong kho ng th i gian 5 năm cu i này có th  h  đăng ký v i

ứ ề ươ ơ ở ấ ướ ể ọ m c ti n l ng r t cao làm c  s  đóng BHXH còn tr c đó h  có th  đăng ký

Trang 70

ề ươ ề ư ề ấ ơ ứ ớ v i m c ti n l ư ậ ng th p h n nhi u và nh  v y sau khi v  h u h  s  đ ọ ẽ ượ   c

ưở ợ ấ ấ ớ ể ẫ ứ ề ế ấ ằ h ộ ng m c tr  c p r t l n, đi u này có th  d n đ n m t công b ng xã h i

ả ờ ố ể ượ ưở ể ắ Kho ng th i gian t ể i thi u đ  có th  đ c h ạ   ế ộ ng các ch  đ  ng n h n

ư ượ ư ố ả ụ ể ợ ụ ẽ ở ị nh   m đau, thai s n... ch a đ c quy đ nh c  th . L i d ng k  h  này, đã có

ườ ủ ệ ả ậ ợ ớ ườ ộ tr ng h p ch  doanh nghi p tho  thu n v i ng ộ ợ   ằ i lao đ ng b ng m t h p

ể ộ ườ ấ ộ ồ đ ng lao đ ng 3 tháng có đóng BHXH. Có th  ng ậ   ẽ i lao đ ng s  ch p nh n

ỉ ầ ủ ượ ổ đóng đ  20% BHXH ch  c n đ c b  sung vào danh sách đăng ký tham gia

ủ ệ ậ ỉ ườ BHXH c a doanh nghi p. V y ch  sau 3 tháng đóng BHXH ng ộ i lao đ ng đã

ươ ượ ả ế ộ ợ ấ ế ẻ sinh đ  và đ ng nhiên đ c gi i quy t ch  đ  tr ả  c p thai s n, theo quy

ượ ưở ươ ợ ấ ệ ị đ nh đ c 4 tháng h ng 100% l ng và 1 tháng tr c p. Vi c không quy

ể ượ ưở ờ ế ộ ợ ấ ả ị đ nh th i gian đóng BHXH đ  đ c h ng ch  đ  tr  c p thai s n đã làm cho

ệ ượ ị ạ ữ ụ ỹ ả ưở qu  BHXH b  l m d ng. Nh ng hi n t ng này  nh h ỏ ế   ng không nh  đ n

ả ợ ấ ệ ệ ườ ộ vi c xét duy t, chi tr  tr  c p BHXH cho ng ư ạ ộ   i lao đ ng cũng nh  ho t đ ng

ủ ơ c a c  quan BHXH.

ề ế ầ ố ơ ố ỉ ị ư   ­ H u h t các t nh, thành ph  còn nhi u đ n v  ngoài qu c doanh ch a

ủ ư ự ệ ậ ị th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t, ch a tham gia BHXH cho ng ườ   i

ự ệ ệ ộ ườ ộ ộ lao đ ng. Vi c th c hi n chính sách BHXH cho ng ự   i lao đ ng thu c khu v c

ế ấ ậ ề ề ế ẫ ấ ố kinh t ngoài qu c doanh v n là v n đ  còn nhi u b t c p. Tính đ n ngày

ệ ố ướ 31/12/2004 toàn qu c có trên 134.542 doanh nghi p ngoài Nhà n ư   c nh ng

ằ ớ ơ ố ỉ ị ế đ n nay m i ch  có 24.679 đ n v  tham gia BHXH (b ng18,34% s  doanh

ệ ả ớ ộ ượ ổ nghi p   ph i   tham   gia)   v i   716.214lao   đ ng   đ c   tham   gia   trong   t ng   s ố

ự ệ ộ 2.398.754 lao đ ng đang làm vi c trong khu v c này

ố ượ ệ ố ở ề ỉ ­ S  l ng doanh nghi p ngoài qu c doanh nhi u t nh, thành ph ố

ư ườ ế ầ ộ ườ ch a tham gia BHXH cho ng ấ ớ i lao đ ng còn r t l n.H u h t ng ộ   i lao đ ng

ư ắ ự ệ ượ ề ệ ậ làm vi c trong các khu v c này ch a n m đ ộ c lu t lao đ ng, Đi u l BHXH,

ư ể ượ ề ợ ệ ượ ưở ề ch a hi u đ c trách nhi m và quy n l i mà mình đ c h ng v  BHXH.

ề ả ưở ề ợ ợ ủ ế ườ Đi u này đã  nh h ng đ n quy n l i h p pháp, chính đáng c a ng i lao

ố ệ ề ệ ả ố ố ấ   ộ đ ng. Theo s  li u th ng kê v  các doanh nghi p ngoài qu c doanh s n xu t

ự ệ ươ ạ ị kinh doanh trong lĩnh v c công nghi p, th ạ ng m i, khách s n, du l ch, nhà

Trang 71

ố ồ ư ứ ủ ơ hàng năm 1999 c a các c  quan ch c năng nh  sau: Thành ph  H  Chí Minh

ư ệ ệ ố ỉ có 29.441 doanh nghi p nh ng ch  có 2.157 doanh nghi p ngoài qu c doanh

ớ ố ằ ộ ườ tham gia BHXH (b ng 7,3%) v i s  lao đ ng 131.771 ng i tham gia BHXH ,

ư ệ ộ ố ố ỉ Thành ph  Hà N i có 17.063 doanh nghi p ngoài qu c doanh nh ng ch  có

ệ ằ ố ớ 1.512 doanh nghi p ngoài qu c doanh tham gia BHXH (b ng 8,8%) v i 42.209

ố ầ ộ ổ ị ệ   lao đ ng tham gia BHXH, Bình Đ nh trong t ng s  g n 305 doanh nghi p

ự ệ ệ ớ ố ỉ ngoài qu c doanh m i ch  có 37 doanh nghi p th c hi n  đóng BHXH cho

ệ ầ ả ả ộ kho ng g n 900 lao đ ng, Tuyên Quang kh o sát 172 doanh nghi p   trong

ệ ệ ố ố ớ ỉ ổ t ng s  209 doanh nghi p ngoài qu c doanh  m i ch  có 19 doanh nghi p tham

ệ ắ ầ ộ gia BHXH cho 1.420 lao đ ng, B c Ninh có g n 300 doanh nghi p thu hút trên

ư ệ ộ ỉ 4800 lao đ ng nh ng ch  có 13 doanh nghi p tham gia BHXH cho 178 lao

ệ ằ ộ ộ ố   ộ đ ng (b ng 3,7%), Hà Tĩnh có 1.540 lao đ ng thu c doanh nghi p ngoài qu c

ư ả ỉ ườ ằ ượ doanh ph i tham gia BHXH nh ng ch  có 199 ng i (b ng 12,9%) đ c tham

gia BHXH.

ự ế ử ụ ạ ấ ố ơ ớ ộ Tình tr ng đăng ký s  lao đ ng th p h n so v i th c t s  d ng lao

ắ ặ ạ ợ ồ ồ ợ ướ ộ ộ đ ng, không ký h p đ ng lao đ ng ho c ký h p đ ng ng n h n d i 3 tháng

ặ ườ ấ ớ ử ụ ẫ ặ ồ ợ (m c dù th ộ ng xuyên v n s  d ng lao đ ng r t l n) ho c h p đ ng v ụ

ệ ấ ừ ệ ườ ử ụ ứ ậ ộ vi c,... xu t phát t vi c ng ư i s  d ng lao đ ng ch a có nh n th c đúng v ề

ệ ườ ứ ộ ụ trách nhi m và nghĩa v  tham gia BHXH cho ng ấ   i lao đ ng, ý th c ch p

ầ ớ ư ự ư ậ ứ ọ ố hành lu t ch a nghiêm, ph n l n ch a t giác, tìm m i hình th c tr n tham

ư ệ ậ ườ gia BHXH và lách lu t nh : doanh nghi p ngày th ử ụ ng xuyên s  d ng 23­ 30

ư ủ ư ể ế ộ ố ộ ộ   lao đ ng, nh ng khi đoàn ki m tra đ n thì ch a đ  10 lao đ ng, s  lao đ ng

ạ ế ủ ử ụ ể ạ ộ ờ ỉ còn l i vì bi ề   t ki m tra nên ch  s  d ng lao đ ng t m th i cho ngh ); ti n

ươ ặ ấ ợ ồ l ng khai báo th p ho c ghi trong h p đ ng không rõ ràng, không có căn c ứ

ộ ị xác đ nh khi n p BHXH.

ợ ọ ề ệ ạ ố Tình tr ng các doanh nghi p ngoài qu c doanh n  đ ng ti n BHXH

ư ở ớ qua các năm còn l n nh  đã phân tích trên.

ồ ạ 3. Nguyên nhân t n t i

Trang 72

ề ệ ạ ấ ở ừ S  dĩ có hi n tr ng trên do r t nhi u nguyên nhân t các phía. Trong đó

ủ ế ữ ể ta tìm hi u nh ng nguyên nhân ch  y u sau:

ừ ệ 3.1. T  phía doanh nghi p

ủ ử ụ ứ ấ ộ ườ ứ ộ ­ Th  nh t: Ch  s  d ng lao đ ng và ng ư   ậ i lao đ ng nh n th c ch a

ủ ề ườ ử ụ ố ầ đ y đ  v  chính sách BHXH. Ng ộ i s  d ng lao đ ng c  tình né t ránh, làm

ơ ướ ậ ẩ ủ ệ ế ướ ng  tr c ch  tài pháp lu t, l n tránh trách nhi m c a mình tr c hàng trăm

ườ ả ơ ộ ướ ng i lao đ ng và c  c  quan nhà n c.

ư ự ứ ủ ệ ố ­ Th  hai: Các ch  doanh nghi p ngoài qu c doanh ch a th c hi n t ệ ố   t

ế ợ ủ ế ỉ ợ ệ ệ ồ ộ ớ ộ ườ vi c ký k t h p đ ng lao đ ng, ch  y u ch  h p đ ng mi ng v i ng i lao

ề ề ươ ệ ờ ớ ẽ ợ ồ ộ đ ng v  ti n l ng, th i gian làm vi c... v i lý l h p đ ng theo th i v ờ ụ

ủ ệ ề ươ ệ ặ ị ho c không đ  vi c làm nên gây khó khăn trong vi c xác đ nh ti n l ng đ ể

ơ ở làm c  s  đóng BHXH.

ự ự ượ ư ứ ẳ ộ ­ Th  ba: Các DNNQD ch a th c s  đ c bình đ ng trong xã h i nên

ệ ề ườ ộ có ít đi u ki n tham gia BHXH cho ng i lao đ ng.

ứ ư ở ổ ế ạ ị ­ Th  t ệ   ể : Không m  s  sách k  toán đ  ho ch toán theo quy đ nh hi n

ướ ế ể ả ế ủ hành c a Nhà n c nên không bi t đóng BHXH và b o hi m y t ứ    theo m c

nào?

ệ ư ứ ế ặ ­ Th  năm: Có đ n 30% doanh nghi p t ả    nhân g p khó khăn trong s n

ấ ỗ ờ ự ứ ậ ụ xu t và tiêu th , làm ăn thua l ả   , th m chí đang đ ng trên b  v c phá s n,

ệ ụ ở ố ư doanh nghi p không có tr s , v n  ít, chuyên ngành kinh doanh ch a sâu,

ư ệ ỏ ạ ầ ụ nghi p v  ch a gi ổ ớ i nên không c nh tranh n i v i các thành ph n kinh t ế

ọ ợ ọ ế ề ả khác v  qu n lý tài chính. Đó là nguyên nhân khi n h  n  đ ng BHXH kéo dài

ề ố nhi u năm và không có l i thoát.

ủ ứ ệ ề ặ ộ ­ Th  sáu: Nhi u doanh nghi p không đ  10 lao đ ng ho c đăng ký kinh

ườ ư ấ ộ ộ ớ doanh trên m i lao đ ng nh ng khi đăng ký kê khai lao đ ng thì d u b t đi

ọ ộ ị ẽ ở ủ   nên theo quy đ nh cũ h  không n p BHXH, BHYT, đây chính là k  h  c a

ớ ượ ử ổ ộ ậ ư ế chính sách BHXH nh ng cho đ n nay nó m i đ c s a đ i trong b  lu t lao

ớ ộ đ ng m i.

Trang 73

ứ ả ề ệ ệ ẽ ể ố ­ Th  b y: Các doanh nghi p vi n nhi u lý l đ  ch n tham gia BHXH

ườ ộ cho ng i lao đ ng.

ư ứ ệ ề ố ỉ ợ ừ   ­ Th  tám: Nhi u doanh nghi p có tên nh ng ch  có 1 giám đ c, v  v a

ủ ụ ệ ế ố ộ ỹ ệ   là phó giám đ c kiêm k  toán, không có th  qu , cán b  nghi p v  giúp vi c.

ệ ồ ỉ ứ ậ ọ ạ ể ơ ị H  ch  đ ng tên nh n vi c r i bán l i cho đ n v  khác đ  “ăn” theo t ỷ ệ  l %,

ặ ế ề ợ ọ h  không quan tâm ho c không bi t quy n l i BHXH, BHYT.

ủ ố ộ ố ứ ọ ộ ỉ ­ Th  chín: H  ch  tham gia BHXH cho m t s  lao đ ng ch  ch t trong

ệ ộ ượ ả ề ợ ầ ớ doanh nghi p còn ph n l n lao đ ng không đ ả c đ m b o quy n l i.

ứ ườ ủ ệ ơ ­ Th  m i: Có ch  doanh nghi p còn gây khó khăn cho c  quan BHXH

ệ ế khi đ n làm vi c.

ứ ườ ộ ươ ạ ộ ấ ả ­ Th  m i m t: Ph ng án s n xu t kinh doanh, ho t đ ng trong các

ạ ố ổ ị ị ườ ơ đ n v  ngoài qu c doanh tính c nh tranh không  n đ nh, làm cho ng i lao

ễ ị ấ ề ệ ộ đ ng d  b  m t vi c làm do nhi u nguyên nhân:

ờ ụ ể ạ ắ ạ ộ ổ + Do lao đ ng th i v , ng n h n, do chuy n đ i lo i hình kinh doanh...

ườ ả ấ ộ ị ướ ượ ệ ng i lao đ ng có c m giác b t an, không đ nh h ng đ c vi c làm lâu dài.

ư ự ề ộ ổ ạ   + Khu v c này thu hút nhi u lao đ ng ph  thông, ch a qua đào t o,

ư ề ổ ị ạ ườ ệ ch a có tay ngh  nên vi c làm không  n đ nh, l i th ổ ơ   ng xuyên thay đ i n i

làm vi c.ệ

ầ ớ ư ậ ơ ớ ố ị ớ   + Ph n l n đ n v  ngoài qu c doanh m i thành l p, ch a thích nghi v i

ế ị ườ ừ ừ ệ ạ ặ ơ c  ch  th  tr ấ   ng, tính c nh tranh t ng m t hàng, t ng doanh nghi p th p,

ụ ậ ệ ấ ả ẩ ả ả s n ph m s n xu t ra giá thành cao, tiêu th  ch m, làm ăn kém hi u qu , thu

ủ ậ ườ ấ ộ ơ nh p c a ng ị ử ụ   i lao đ ng th p cũng là nguyên nhân làm cho đ n v  s  d ng

ộ ườ ệ ặ ộ ớ lao đ ng và ng i lao đ ng không m n mà v i vi c tham gia BHXH.

ủ ử ụ ứ ườ ộ ố ­ Th  m i hai: Các ch  s  d ng lao đ ng không mu n đóng BHXH,

ặ ấ ề ế ề ả ộ ươ ằ ọ h  chi m không kho n ti n đó ho c l y ti n đó c ng vào l ng, b ng cách

ả ươ ự ơ ướ ể ể tr  l ớ ng cao h n so v i khu v c Nhà n ộ c đ  thu hút lao đ ng v  phía mình.

ạ Bên c nh đó

ừ ườ ộ 3.2. T  phía ng i lao đ ng

Trang 74

ứ ấ ả ườ ế ầ ạ ộ ộ ­ Th  nh t: B n thân ng i lao đ ng trình đ  còn h n ch , đa ph n là

ư ư ề ượ ọ ậ ữ ứ ế ẩ ị ạ ch a qua đào t o ngh , ch a đ ấ   c h c t p chu n b  nh ng ki n th c nh t

ế ớ ườ ấ ộ ớ ị đ nh khi ti p xúc v i môi tr ng lao đ ng m i, cho nên năng su t, ch t l ấ ượ   ng

ộ ườ ổ ơ ệ ố lao đ ng không cao, th ng xuyên thay đ i n i làm vi c... c t sao có công ăn

ọ ư ộ ố ể ệ ậ ầ vi c làm, có thu nh p cho nhu c u cu c s ng hàng ngày, h  ch a hi u bi ế ề  t v

ế ộ ề ợ ủ ư ườ các ch  đ  chính sách BHXH cũng nh  quy n l i c a ng ậ   ộ i lao đ ng, t p

ư ạ ẻ ủ ề ồ ộ quán v  tính c ng đ ng cùng chia s  r i ro ch a t o thành thói quen.

ứ ườ ụ ứ ư ặ ạ ạ ộ ­ Th  hai: Ng ề ệ   i lao đ ng ch a m nh d n ho c do ch i s c ép v  vi c

ề ợ ậ ấ làm và thu nh p nên không dám đ u tranh đòi quy n l i chính đáng cho mình.

ộ ố ượ ự ự ư ớ ộ ớ ứ           ­ Th  ba: M t s  l ng l n lao đ ng ch a th c s  có lòng tin v i ch ủ

ắ ộ ố ử ụ s  d ng lao đ ng nên không mu n g n bó lâu dài.

ứ ư ộ ố ượ ự ế ộ ớ ­ Th  t : M t s  l ng l n lao đ ng trong khu v c này là thi u niên

ế ộ ế ề ệ ậ ớ ư m i làm vi c, thu nh p không cao, ch a quan tâm nhi u đ n ch  đ  BHXH.

ủ ứ ề ậ ườ ự ộ ứ ­ Th  năm: Nh n th c v  BHXH c a ng i lao đ ng khu v c kinh t ế

ứ ư ề ế ạ ậ ắ ố ngoài qu c doanh còn h n ch , ch a có nh n th c đúng đ n v  chính sách

BHXH.

ứ ậ ớ ồ ươ ẹ ả ườ ­ Th  sáu: V i thu nh p đ ng l ng eo h p, b n thân ng ộ   i lao đ ng

ự ề ể ả ố ộ ọ ỉ khu v c này không mu n trích ra m t kho n ti n đ  đóng BHXH. H  ch  nhìn

ấ ắ th y cái l ợ ướ i tr c m t mà không nghĩ t ớ ợ i l ề i ích v  lâu dài.

ừ ổ ứ ả ề ề ợ ườ ộ 3.3. T  phía các t ch c b o v  quy n l i cho ng i lao đ ng

ư ứ ấ ố ố ổ ệ ­ Th  nh t: Đa s  doanh nghi p ngoài qu c doanh ch a có t ứ    ch c

ủ ả ạ ả ở ự ầ Đ ng cho nên vai trò lãnh đ o c a Đ ng ạ    khu v c này còn ph n nào h n

ủ ử ụ ế ộ ự ệ ế ộ ch . Khi ch  s  d ng lao đ ng không th c hi n các ch  đ  BHXH theo quy

ệ ứ ủ ẽ ệ ậ ạ ả ơ ị đ nh c a pháp lu t thì s  không có c  quan đ i đi n đ ng ra b o v  quy n l ề ợ   i

ườ ộ ư ể cho ng i lao đ ng. Ngoài ra các đoàn th  nh  công đoàn, thanh niên, ph  n ụ ữ

ừ ữ ế ế ơ ố ị ừ trong   các   đ n   v   ngoài   qu c  doanh   v a   thi u   v a   y u.   Còn   nh ng   doanh

ậ ổ ứ ầ ớ ạ ộ ệ ệ nghi p đã thành l p t ả ư    ch c công đoàn, thì ph n l n ho t đ ng hi u qu  ch a

Trang 75

ủ ư ế ở ứ cao, ch a phát huy h t ch c năng c a mình. Cũng là l ẽ ươ  đ ng nhiên vì khu

ế ề ệ ộ ọ ự v c kinh t ngoài doanh, cán b  công đoàn đ u kiêm nhi m. H  cũng nh ư

ữ ườ ệ ộ ệ ủ ộ nh ng   ng i   lao   đ ng   khác   trong   doanh   nghi p,   l thu c   vào   ch   doanh

ề ệ ế ệ ậ ợ ủ nghi p v  vi c làm, thu nh o. N u không vì l ệ   i ích chung c a doanh nghi p,

ỉ ạ ủ ủ ủ ự ệ ọ ị ệ ch u s  ch  đ o c a ch  doanh nghi o thì ch  doanh nghi p tìm m i cách

ứ ợ ữ ệ ấ ạ ồ ộ ch m d t h p  đ ng lao đ ng. Trong các công ty trách nhi m h u h n và

ệ ư ử ụ ự ượ ộ ủ ố doanh nghi p t ố  nhân, s  d ng s  lao đ ng ít, l c l ng ch  ch t (k  c  ch ể ả ủ

ế ầ ườ ặ ạ ọ ị t ch công đoàn) h u h t là ng i trong gia đình, h  hàng ho c b n bè thân

ủ ổ ứ ạ ạ ộ ờ ạ ơ ờ thu c, nên vai trò c a t ch c công đoàn đã m  nh t l i càng m  nh t h n.

ứ ổ ứ ạ ­ Th  hai: Hàng tháng, quý, năm, công đoàn cũng t ể    ch c sinh ho t ki m

ề ợ ệ ậ ộ ườ ộ tra v n đ ng... các doanh nghi p chăm lo quy n l i cho ng ư   i lao đ ng nh ng

ạ ở ứ ậ ữ ư ệ ệ ắ ộ ở ỉ ừ ch  d ng l m c v n đ ng, nh c nh  mà ch a có bi n pháp h u hi u. i

ừ ậ 3.4. T  lu t và chính sách

ự ự ư ụ ứ ế ấ ượ ­ Th  nh t: Chính sách BHXH ch a th c s  thuy t ph c đ c ng ườ   i

lao đ ng.ộ

ủ ướ ứ ề ậ ẽ ở ề ­ Th  hai: Lu t pháp v  BHXH c a n c ta còn nhi u kh  h , ch a đ ư ủ

ặ ạ ệ ử ế ề ấ ạ ạ ậ m nh, đ c bi ộ   t là v n đ  ban hành các ch  tài x  ph t vi ph m lu t lao đ ng

ư ợ ư ề ạ ộ ị ề v  BHXH ch a h p lý. Các quy đ nh v  thanh tra và n p ph t ch a rõ ràng,

ứ ộ ư ạ ưỡ ế ề ệ ấ m c n p ph t quá th p nên ch a có tính c ấ   ng ch , nhi u doanh nghi p ch p

ạ ơ ậ ộ nh n n p ph t h n là đóng BHXH.

ử ụ ứ ộ   ­ Th  ba: Trong quá trình đăng ký kinh doanh, đăng ký s  d ng lao đ ng

ư ả ị ệ ậ ch a có quy đ nh ph i đăng ký tham gia BHXH. V ì v y, khi doanh nghi p đi

ớ ế ạ ộ ậ ấ ơ ộ ờ ủ vào ho t đ ng thì c  quan BHXH m i đ n v n đ ng, lúc b y gi ch  doanh

ứ ủ ọ ệ ế ậ ố ộ ỳ nghi p mu n ti p xúc hay không còn tu  thu c vào nh n th c c a h , ch  c ứ ơ

ề ậ ạ ơ ử ẩ ả ạ ị quan BHXH không có th m quy n l p văn b n x  ph t đ n v  vi ph m phát

ậ ề lu t v  BHXH.

ứ ư ơ ư ồ ế ế ộ ­ Th  t ư   : C  ch , chính sách, các ch  tài ban hành ch a đ ng b , ch a

ự ế ợ ớ ượ ự ể ệ phù h p v i th c t ậ , ch m đ c tri n khai, còn có s  phân bi ế t và thi u bình

ữ ầ ế ưở ệ ư ế ả ẳ đ ng gi a các thành ph n kinh t ng đ n vi c đ a ch ủ

nên cũng làm  nh h Trang 76

ươ ả ướ ố ư ấ tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ộ c vào cu c s ng. ế   Ch a th y h t

ượ ự ầ ọ ị ế ư ố đ c vai trò, v  trí, t m quan tr ng khu v c kinh t ngoài qu c doanh; ch a coi

ự ượ ế ượ ủ ề ế ố đây là l c l ng chi n l ọ c lâu dài, quan tr ng c a n n kinh t qu c dân. S ự

ố ế ợ ộ ố ơ ạ ộ ủ ả ướ ề ph i k t h p ho t đ ng c a m t s  c  quan qu n lý Nhà n c v  công tác

ỉ ạ ứ ượ ệ ạ ả ạ ầ ư ch  đ o ch a đáp  ng đ c yêu c u qu n lý trong giai đo n hi n t i.

ạ ố ớ ữ ử ứ ế ạ ­ Th  năm: Ch  tài x  ph t đ i v i nh ng vi ph m chính sách BHXH

ườ ử ụ ư ủ ạ ị ạ ộ ủ c a ng ư   ế i s  d ng lao đ ng còn b  h n ch : ch a đ  m nh, tính pháp lý ch a

ủ ử ụ ự ề ệ   ộ nghiêm, do đó nhi u ch  s  d ng lao đ ng tìm cách né tránh, không th c hi n

ườ ợ ọ ư ậ ộ ớ ờ BHXH cho ng ộ i lao đ ng, dây d a ch m n p, n  đ ng v i th i gian dài

ư nh ng không

ừ ả ơ 3.5. T  phiá c  quan qu n lý

ứ ấ ả ướ ề ự ế ộ ố ơ           ­ Th  nh t: M t s  c  quan qu n lý nhà n c v  lĩnh v c kinh t NQD

ườ ế ề ậ ở ư ch a th ng xuyên quan tâm đ n chính sách BHXH, vì v y ti m năng khu

ượ ư ự v c này ch a khai thác đ ấ c m y.

ộ ố ơ ứ ả ế ộ ế ặ ả ­ Th  hai: M t s  n i gi i quy t chính sách ch  đ  ho c gi ế i quy t các

ố ớ ủ ụ ệ ở ổ ế th  t c câp s  BHXH đ i v i các doanh nghi p ự  khu v c kinh t ố    ngoài qu c

ộ ụ ụ ư ậ ố ề ế ầ ờ ị doanh còn phi n hà, thi u k p th i, tinh th n thái đ  ph c v  ch a th t t t.

ứ ả ộ ươ ­ Th  ba: B n thân ngành Lao đ ng và th ư   ộ ng binh xã h i cũng ch a

ề ự ượ ệ ề ệ ả hoàn thành trách nhi m v  l c l ạ   ng chuyên môn qu n lý và đi n ki n ho t

ấ ạ ế ả ộ ề   ộ đ ng cũng r t h n ch . Cán b  làm công tác qu n lý ngành BHXH còn nhi u

ư ề ệ ệ ế ả ấ ậ b t c p, y u v  kinh nghi m qu n lý, tác phong làm vi c còn mang d  âm

ự ụ ơ ở ư ườ ệ ộ hành chính s  v , ch a bám   sát c  s , bám sát ng i lao đ ng. Vi c gi ả   i

ơ ế ư ế ề ậ ộ ố thích, tuyên   truy n v n đ ng tham gia BHXH ch a đ n n i đ n ch n, còn

ả ấ ệ chung chung hi u qu  th p.

ứ ư ử ữ ể ấ ắ ộ ợ ­ Th  t ố   : ít có nh ng đ t ki m tra đ t xu t và x  lý nghiêm kh c đ i

ệ ố ế ộ ự ệ ẩ ớ v i doanh nghi p c  tình l n tránh không th c hi n nghiêm các ch  đ , chính

ườ ộ sách BHXH cho ng i lao đ ng.

ữ ơ ố ợ ữ ứ ự ớ ­ Th  năm: S  ph i h p gi a c  quan BHXH v i các ngành h u quan

ư ồ ư ạ ả ư ệ ố ộ ch a đ ng b , ch a mang l i hi u qu  nh  mong mu n.

Trang 77

ủ ơ ố ớ ử ứ ứ ể ữ   ­ Th  sáu: Ch c năng ki n tra, x  lý c a c  quan BHXH đ i v i nh ng

ủ ạ ườ ử ụ ị ạ ế ộ vi ph m chính sách BHXH c a ng i s  d ng lao đ ng còn b  h n ch , ch ế

ư ủ ạ ử ạ ư ề ủ ử ụ   tài x  ph t ch a đ  m nh, tính pháp lý ch a nghiêm, do đó nhi u ch  s  d ng

ự ệ ộ ườ lao đ ng tìm cách né tránh, không th c hi n BHXH cho ng ộ i lao đ ng, dây

ợ ọ ị ử ư ề ậ ộ ớ ờ ư d a ch m n p, n  đ ng v i th i gian dài nh ng không b  x  lý. Nhi u doanh

ạ ơ ệ ậ ấ ộ nghi p ch p nh n n p ph t h n là đóng BHXH.

ư ầ ư ỏ ự ơ ­ Th  bứ ayy: C  quan BHXH ch a đ u t th a đáng cho khu v c kinh t ế

ố ớ ộ ỉ ỉ ậ ố ồ   ngoài qu c doanh; BHXH m t t nh, thành ph  m i ch  t p trung vào các ngu n

ộ ở ự ự ệ ệ lao đ ng tham gia BHXH khu v c hành chính s  nghi p, doanh nghi p Nhà

ướ ầ ư ướ ư ặ ớ ộ ơ ồ ị n c, đ u t n c ngoài ho c các đ n v  có ngu n lao đ ng l n, ch a coi

ể ở ộ ủ ộ ố ượ ữ ư ệ ọ tr ng, ch a ch  đ ng tìm nh ng bi n pháp đ  m  r ng đ i t ng tham gia

ự ế ỗ ỗ ẫ ố BHXH khu v c kinh t ngoài qu c doanh mà v n còn đ  l i tai khách  quan.

ề ỉ ư ổ ế ứ ượ Cho đ n nay BHXH nhi u t nh ch a t ề  ch c đi u tra đ ề ố   ệ c toàn di n v  đ i

ượ ự ế ư ắ ố t ng tham gia BHXH khu v c kinh t ngoài qu c doanh nên ch a n m đ ượ   c

ụ ể ề ủ ườ ự ộ tình hình c  th  ti m năng tham gia BHXH c a ng i lao đ ng khu v c này.

ụ ộ ư ơ ả Không ít c  quan BHXH còn th  đ ng, lúng túng, ch a có gi ự   i pháp tích c c,

ố ớ ệ ở ự ể ệ ệ ữ h u hi u trong tri n khai th c hi n BHXH đ i v i doanh nghi p ự    khu v c

ế kinh t ố  ngoài qu c doanh.

ộ ố ỉ ố ư ủ ượ ứ ­ Th  tám: BHXH m t s  t nh, thành ph  ch a tranh th  đ ỉ ạ   c ch  đ o

ỗ ợ ủ ấ ở ị ề ả ươ ủ ấ ủ c a c p  y Đ ng, chính quy n và h  tr  c a các ngành các c p đ a ph ng.

ữ ơ ố ợ ự ể ớ ơ S  ph i h p gi a c  quan BHXH v i các c  quan ban, ngành đoàn th  còn

ườ ế thi u th ụ ể ng xuyên, c  th :

ư ạ ượ ứ ự ệ ạ ợ ổ ở + Ch a t o đ c s c m nh t ng h p trong th c hi n BHXH các

ệ ố doanh nghi p ngoài qu c doanh.

ứ ề ư   ặ + Công tác tuyên truy n còn mang n ng tính hình th c, hành chính, ch a

ế ượ ơ ở ườ ộ ế đ n đ n đ c c  s  và ng i lao đ ng.

ườ ộ ở ế ậ ố ề + Nhi u ng i lao đ ng ự  khu v c kinh t ư    ngoài qu c doanh l p ch a

ể ượ ề ợ ủ ệ hi u đ c trách nhi m và quy n l i c a mình khi tham gia BHXH.

Trang 78

ứ ề ả ộ ấ   ­ Th  chín: Cán b  làm công tác qu n lý ngành BHXH còn nhi u b t

ệ ệ ề ế ả ặ ậ c p, y u v  kinh nghi m qu n lý, tác phong làm vi c còn mang n ng thói

ệ ế ấ ươ ứ ổ ứ quen hành chính bao c p, thi u bi n pháp và ph ng th c t ệ   ự  ch c th c hi n,

ự ụ ị ự ử ư ệ ề ệ ỉ ệ nhi u khi ch  th  th c hi n theo m nh l nh hành chính, x  lý s  v , ch a quen

ụ ụ ư ệ ờ ị ạ ộ   ớ v i tác phong ph c v , ch a k p th i đúc rút kinh nghi m trong ho t đ ng

ơ ở ư ự ễ ớ ườ ế ệ ộ th c ti n, ch a bám sát c  s , bám sát v i ng i lao đ ng, thi u vi c gi ả   i

ả ấ ệ ề ậ ộ thích, tuyên truy n v n đ ng còn chung chung, hi u qu  th p.

ề ế ệ ạ ườ ự Tuy còn nhi u h n ch  trong th c hi n chính sách BHXH cho ng i lao

ư ủ ự ể ố ậ   ộ đ ng khu v c ngoài qu c doanh nh ng chúng ta cũng không th  ph  nh n

ạ ượ ữ ế ả ệ ố ự ề ỉ ệ nh ng k t qu  đã đ t đ ặ c. Đ c bi t nhi u t nh, thành ph  th c hi n chính

ộ ố ạ ữ ế sách BHXH cho lao đ ng ngoài qu c doanh đem l ả ế ứ   i nh ng k t qu  h t s c

ươ ể ả ộ ồ ỉ ố kh  quan, tiêu bi u là các t nh, thành ph : H  Chí Minh, Hà N i, Bình D ng,

ả ươ ả ồ ị Đ ng Nai, Bà R a ­ Vũng Tàu, H i Phòng, H i D ng.

Trang 79

ƯƠ

CH

NG III

:

Ị GI I PHÁP VÀ KI N NGH

ƯỚ Ể ƯỜ Ị I. Đ NH H NG PHÁT TRI N BHXH CHO NG Ộ   I LAO Đ NG

Ố Ự Ế KHU V C KINH T  NGOÀI QU C DOANH

ự ệ ứ ự ệ ậ 1. Nâng cao nh n th c trong vi c th c hi n BHXH khu v c kinh t ế

ể ậ t p th , kinh t ế ư  t nhân trong giai đo n t ạ ớ . i

ườ ầ ộ ộ ề Chính sách v  BHXH cho ng i lao đ ng thu c các thành ph n kinh t ế

ở ỗ ờ ỳ ạ ượ ả ướ ỗ  m i th i k , m i giai đo n luôn đ c Đ ng và Nhà n ạ   c quan tâm, ho ch

ề ệ ể ợ ế ấ ướ ủ ể ớ ị đ nh đ  phù h p v i đi u ki n kinh t phát tri n c a đ t n c. Chính sách

ố ượ ườ ệ ộ ở ộ BHXH m  r ng đ i t ố ớ ng đ i v i ng ự   i lao đ ng làm vi c trong các khu v c

ế ậ ồ ế ể ể ủ kinh t ể  t p th , kinh t ế ư  t nhân, bao g m kinh t cá th , ti u ch , kinh t ế ư   t

ể ộ ượ ủ ế ả ị ả ư b n t nhân, các h  kinh doanh cá th ...đã đ c Ngh  quy t IX c a Đ ng ch ỉ

ộ ố ự ệ ả ọ ộ ả rõ: “Th c hi n các chính sách xã h i b o đ m an toàn cu c s ng m i thành

ố ớ ầ ồ ồ ộ ộ ộ viên c ng đ ng, bao g m BHXH đ i v i lao đ ng thu c các thành ph n kinh

ế ị ươ ủ ươ ề t ...ế ”. Ngh  quy t Trung ng 5 (khóa IX) đ  ra ch  tr ớ   ế ụ ổ ng ti p t c đ i m i

ề ế ệ ể ế ạ ơ c  ch , chính sách, khuy n khích và t o đi u ki n phát tri n kinh t ế ư  t nhân;

ế ụ ệ ể ả ổ ớ ế ậ ể ti p t c đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu  kinh t ố    t p th   đã th ng

ấ ề ỉ ạ ể ể ế ậ nh t v  các quan đi m ch  đ o phát tri n kinh t ế ư  t nhân, kinh t ể ạ    t p th ; t o

ườ ậ ợ ề ể ế ự ể ộ môi tr ng thu n l i v  th  ch  và tâm lý xã h i cho s  phát tri n kinh t ế ư   t

ế ậ ộ ố ơ ể ữ ế ổ ổ nhân, kinh t ế ụ    t p th ; s a đ i, b  sung m t s  c  ch  chính sách; ti p t c

ệ ườ ả ướ ườ ự ạ hoàn thi n và tăng c ng qu n lý Nhà n c; tăng c ủ   ng s  lãnh đ o c a

ủ ể ả ậ ặ ố ổ Đ ng, phát huy vai trò c a M t tr n T  qu c, các đoàn th  nhân dân và các

ệ ế ậ ộ ố ớ hi p h i đ i v i kinh t ế ư  t nhân, kinh t ể  t p th .

ủ ủ ố ị ị Ngh  đ nh s  12/CP ngày 26/01/1995 c a Chính ph  ban hành Đi u l ề ệ

ị ườ ệ ộ BHXH, trong đó quy đ nh ng ệ   i lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p

ầ ộ ế ộ ở ố thu c các thành ph n kinh t ử ụ  ngoài qu c doanh có s  d ng 10 lao đ ng tr  lên

ộ ố ượ ắ ộ thu c đ i t ng tham gia BHXH b t bu c.

Trang 80

ộ ố ề ử ổ ộ ổ ượ ố Lu t ậ Lao đ ng s a đ i, b  sung m t s  đi u đ ộ c Qu c h i thông qua

ủ ị ướ ệ ự ệ ố ngày 2/4/2002, Ch  t ch n c ký l nh công b  ngày 12/4/2002 có hi u l c thi

ừ ở ộ ộ ượ ệ ắ hành t ngày 01/01/2003 đã m  r ng vi c tham gia BHXH b t bu c đ c áp

ệ ơ ổ ứ ố ớ doanh nghi p, c  quan, t ử ụ  ch c có s  d ng lao đ ng ụ d ng đ i v i ộ  làm vi cệ

ế ộ ợ ố ị ệ   ờ ạ (không kh ng ch  các doanh nghi p theo h p đ ng không xác đ nh th i h n

ử ụ ố ừ ở ngoài qu c doanh có s  d ng t ộ  10 lao đ ng tr  lên) .

ủ ủ ố ị ị ữ   Ngh  đ nh s  01/2003/NĐ­ CP  ngày 09/01/2003 c a Chính ph  đã s a

ề ệ ủ ở ộ ạ ộ ố ề ổ ổ đ i b  sung m t s  đi u c a Đi u l ố    BHXH , đã m  r ng ph m vi và đ i

ượ ườ ệ ộ ợ ồ ộ t ng ng i lao đ ng làm vi c theo h p đ ng lao đ ng có th i h n t ờ ạ ừ ủ    đ  3

ạ ộ ờ ạ ở ợ ồ ị tháng tr  nên và h p đ ng không xác đ nh th i h n trong các ho t đ ng theo

ộ ả ể ổ ợ ấ ậ ườ ộ lu t doanh nghi p, ệ h  s n xu t kinh doanh cá th , t h p tác; ng i lao đ ng,

ệ ưở ề ợ ồ ộ ợ xã viên làm vi c và h ng ti n công theo h p đ ng lao đ ng trong các h p tác

ạ ộ ậ ợ ơ ở ậ ậ xã thành l p, ho t đ ng theo Lu t h p tác xã; các c  s  bán công, dân l p, t ư

ộ ế ạ ọ nhân thu c các ngành văn hóa, y t , giáo d c ụ  ­ đào t o, khoa h c, th  d c ể ụ  ­

ự ể ệ ổ ứ ử ụ ộ th  thao và các ngành s  nghi p khác; các t ch c khác có s  d ng lao đ ng.

ươ ướ ụ ế ệ ể Ph ng h ạ ng, nhi m v  k  ho ch phát tri n kinh t ộ ế ­ xã h i 5 năm

ề ị ủ ế ả ị ướ ể 2001­ 2005 (Ngh  quy t IX c a Đ ng) v  đ nh h ự   ng phát tri n các lĩnh v c

ộ xã h i nêu rõ:

ớ ậ ệ ạ ả ổ ị +  Trong 5 năm t i t p trung t o vi c làm và  n đ nh cho kho ng 7,5

ườ ệ ườ ệ tri u ng i, bình quân trên 1,5 tri u ng i/năm.

ủ ụ ế ả ả + Trong quá trình c i cách th  t c hành chính, tinh gi m biên ch  trong

ế ạ ự ệ ắ ệ ự khu v c hành chính s  nghi p và s p x p l i doanh nghi p thì năm 2003 có

ư ệ ệ ả ộ ộ kho ng 150.000 lao đ ng thu c di n dôi d , không có vi c làm do các doanh

ượ ổ ầ ậ ả ệ nghi p đ c c  ph n hóa, sáp nh p, giao, bán, khoán, cho thuê, gi ể i th , phá

ệ ạ ể ộ ầ ẽ ả ố s ; s  lao đ ng này đa ph n s  chuy n sang làm vi c t ự i khu v c kinh t ế ư   t

nhân.

ệ ợ ọ ả ế ệ ầ + H p tác xã cũng góp ph n quan tr ng vào vi c gi i quy t vi c làm,

ườ ả ướ ệ ộ ậ ạ t o thu nh p cho ng i lao đ ng. Hi n nay c  n ợ c có 14.891 h p tác xã đang

ờ ố ệ ệ ả ả ầ ạ t o vi c làm và đ m b o đ i s ng cho g n 8 tri u xã viên (trong đó có 4.083

Trang 81

ự ệ ệ ớ ợ h p tác xã phi nông nghi p v i trên 1 tri u xã viên). Khu v c kinh t ế ư  t nhân

ữ ệ ệ ạ có 24.903 doanh nghi p; 17.662 công ty trách nhi m h u h n, ngoài ra còn có

ạ ổ ợ ộ ả ể ấ 24 v n t h p tác, có 2.625.744   h  s n xu t kinh doanh cá th  trong công

ụ ệ ạ ộ ị ế ệ ạ nghi p và d ch v , 13 v n h  làm kinh t ộ ả   ả  trang tr i và kho ng 10 tri u h  s n

ư ệ ấ xu t nông lâm ng  nghi p...

ế ậ ấ ớ ề ự Khu v c kinh t ể  t p th , kinh t ế ư  t nhân còn có ti m năng r t l n, là

ủ ế ự ượ ự ề ỉ ơ ấ ả ấ ị khu v c ch  y u đi u ch nh l c l ể ng s n xu t, chuy n d ch c  c u kinh t ế

ướ ế ộ ự ệ ệ ệ ạ theo h ố ớ   ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Th c hi n ch  đ  BHXH đ i v i

ườ ộ ở ầ ổ ừ ự ị ướ ng i lao đ ng khu v c này là góp ph n  n đ nh, t ng b ờ   c nâng cao đ i

ộ ộ ủ ậ ấ ậ ườ ạ ậ ự ộ ầ ố s ng v t ch t, tinh th n c a m t b  ph n ng i lao đ ng; t o l p s  bình

ầ ằ ớ ườ ộ ộ ẳ đ ng, công b ng xã h i, d n xóa đi ranh gi ữ i gi a ng ệ   i lao đ ng làm vi c

ự ướ ướ ầ ồ ộ trong khu v c Nhà n c và ngoài Nhà n c; góp ph n huy đ ng ngu n nhân

ụ ụ ấ ướ ự ệ ệ ệ ạ ự l c ph c v  cho s  nghi p công nghi p hóa và hi n đ i hóa đ t n c.

ở ộ ố ượ ộ 2. L  trình m  r ng đ i t ng tham gia BHXH trong năm 2003 và

ế các năm ti p theo

ự ể ế ố ế 2.1. D  báo phát tri n kinh t ộ , dân s  và lao đ ng đ n năm 2010

ứ ơ ả ừ ữ ậ ạ ầ ị ộ   ơ T  nh ng nh n th c c  b n trên, c  quan BHXH c n ho ch đ nh m t

ướ ụ ể ớ ừ ự ệ ả ả ằ ợ b ạ c đi c  th  phù h p v i t ng giai đo n nh m đ m b o th c hi n ch  đ ế ộ

ố ớ ế ộ ả ườ ộ BHXH (trong đó có c  ch  đ  BHYT) đ i v i ng ự   i lao đ ng trong khu v c

ế ậ ủ ươ ườ ố kinh t ể  t p th , kinh t ế ư  t nhân theo ch  tr ng, đ ng l ủ   i, chính sách c a

ả ướ Đ ng và Nhà n c.

ế ượ ầ ủ ộ Theo chi n l ể c phát tri n kinh t ế ­ xã h i cho 10 năm đ u c a th  k ế ỷ

XXI:

ủ ướ ấ ấ ẽ ớ + GDP c a n c ta năm 2010 s  tăng lên ít nh t g p đôi so v i năm

2000.

ự ế ẽ ấ ầ ổ ớ + Vào năm 2005, t ng GDP d  ki n s  g p hai l n so v i năm 1995.

ố ưở ờ ỳ ộ + T c đ  tăng tr ng GDP bình quân hàng năm th i k  5 năm 2001­

2005 là 7,5%.

Trang 82

ổ ượ ạ ớ ả + T ng GDP đ c t o ra trong 5 năm t i vào kho ng 2.650­2.660 nghìn

ỷ ồ ươ ươ ỷ t đ ng (tính theo giá năm 2000) t ng đ ng 190 t USD.

ư ậ ế ầ ườ ẽ ể ạ ớ Nh  v y đ n năm 2005, GDP đ u ng i s  có th  đ t t ứ i m c trên

ườ ế ỉ ố ể 600USD/ng i/năm và   đ n   năm   2010   ch   s này   sé   có   th   là

ườ ỉ ố ầ ườ ỉ ố ọ 870USD/ng i/năm. Ch  s  GDP bình quân đ u ng i là ch  s  quan tr ng đ ể

ề ặ ủ ứ ả ườ ộ đánh giá kh  năng đáp  ng v  m t tài chính c a ng i lao đ ng khi tham gia

BHXH.

ẽ ệ ả ổ ố ườ T ng s  dân vào năm 2010 s  là kho ng 90 tri u ng i, trong đó có

ệ ườ ở ộ ổ ệ ầ ộ ớ 58,6 tri u ng đ  tu i lao đ ng, tăng g n 11 tri u so v i năm 2000; t i ỷ ệ   l

ệ ả ộ ớ ỗ lao đ ng nông nghi p còn kho ng 50%. Trong 5 năm t i, bình quân m i năm

ệ ả ườ ự ế ể ệ ạ kho ng 1,5 tri u ng i. D  ki n có th  thu hút và t o thêm vi c làm cho

ư ố ệ ệ ả ộ ộ ở kho ng 9 tri u lao đ ng, đ a s  lao đ ng có vi c làm nông thôn vào năm

ệ ả ườ ư ổ ệ ố ộ ở ị 2005 kho ng 28 tri u ng i, đ a t ng s  lao đ ng có vi c làm thành th  vào

ệ ả ườ ự ổ ố ộ kho ng trên 13 tri u ng ệ i. T ng s  lao đ ng có vi c làm năm 2010 d  báo

ệ ườ ự ế ợ ẽ s  là trên 50 tri u ng i. Trong đó khu v c kinh t h p  tác xã, kinh t ế ư  t nhân

ủ ế ự ượ ự ề ỉ ự ộ là khu v c ch  y u đi u ch nh l c l ng lao đ ng trong khu v c này.

ư ậ ố ượ ế ự Nh  v y, đ n năm 2010 đ i t ng tham gia BHXH khu v c ngoài Nhà

ể ẽ ộ ỷ ọ ế ớ ổ ố n ướ ẽ ượ c s  đ c tăng lên đáng k , s  chi m m t t tr ng l n trong t ng s  lao

ộ đ ng tham gia BHXH.

ể ở ộ ố ượ ộ 2.2.  L   trình   đ   m   r ng   đ i   t ng   tham   gia   BHXH   ngoài   Nhà

ướ ạ n c giai đo n 2003­2010 .

ể ở ộ ố ớ ế ộ ự ệ ệ ườ Đ  m  r ng vi c th c hi n ch   đ  BHXH đ i v i ng ộ   i lao  đ ng

ự ế ủ ươ ố ườ ố trong khu v c kinh t ngoài qu c doanh theo ch  tr ng, đ ng l i, chính

ậ ủ ủ ả ướ ấ ầ ơ sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c; c  quan BHXH các c p c n thi ế   t

ữ ạ ị ướ ụ ể ớ ộ ừ ừ ạ ho ch đ nh nh ng b ờ   c đi v i n i dung c  th  cho t ng giai đo n, t ng th i

ộ ộ ế ộ ơ ả ự ệ ệ ằ ả ả ỳ k  theo m t l trình c  b n nh m đ m b o vi c th c hi n ch  đ  BHXH,

ố ớ ườ ộ ở ự ặ ằ ả BHYT đ i v i ng i lao đ ng hai khu v c này. M t khác ả   , nh m đ m b o

ệ ể ố ư ư ệ ộ ộ khai thác tri t đ  s  lao đ ng thu c di n tham gia BHXH nh ng ch a tham

Trang 83

ố ớ ử ụ ệ ấ ố ướ gia BHXH nh t là đ i v i doanh nghi p ngoài qu c doanh có s  d ng d i 10

ổ ợ ể ộ ộ ượ ộ lao đ ng, t h p tác, h  kinh doanh cá th . L  trình đ ạ   c chia làm 3 giai đo n

ơ ả ữ ộ ớ v i nh ng n i dung c  b n sau:

ạ * Giai đo n 1 (trong năm 2003):

ở ộ ố ượ ự ự ể ề ệ Xây d ng và tri n khai th c hi n đ  án “m  r ng đ i t ng tham gia

ủ ố ị ị ủ   BHXH theo Ngh  đ nh s  01/2003/NĐ­CP ngày 09/01/2003 c a Chính ph ”.

ổ ứ ự ể ệ ệ ỉ ự Xây d ng các ch  tiêu, bi n pháp th c hi n. T  ch c tri n khai thí đi m ể ở ộ    m t

ộ ố ỉ ệ ậ ị ố ặ ố s  qu n, huy n, th  xã ho c m t s  t nh, thành ph .

ị ề ế ấ ớ ộ Ki n ngh , đ  xu t, tham gia v i các B , Ngành liên quan trình Chính

ủ ộ ữ ổ ổ ố ị ề ệ   ị ph  n i dung b  sung, s a đ i Ngh  đ nh s  58/CP ngày 13/08/1998 v  vi c

ề ệ ể ằ ấ ồ ộ ị ban hành Đi u l ố    BHYT nh m xác đ nh đ ng b  và nh t th  hóa các đ i

ượ ắ ổ ộ ỉ t ng   cùng   tham   gia   BHXH   và   BHYT   b t   bu c;   thay   đ i   và   hoàn   ch nh

ươ ứ ả ộ ph ng th c qu n lý, thu n p BHXH và BHYT.

ế ấ ớ ị ướ ẫ ị Ki n ngh , tham gia v i các c p, các ngành liên quan h ờ   ng d n k p th i

ề ượ ữ ị ạ ố ố ị ị ị ị ấ nh ng v n đ  đ c quy đ nh t i Ngh  đ nh s  01/CP và Ngh  đ nh s  58/CP

ổ ổ ế ộ ề ố ớ ổ ườ (sửa đ i b  sung) v  ch  đ  BHXH, BHYT, ghi s  BHXH đ i v i ng i lao

ư ừ ệ ờ ưở ướ ộ đ ng có th i gian công tác đã ng ng vi c ch a h ng BHXH tr c ngày

ậ ạ ộ 01/01/1995, ph t ch m n p BHXH, BHYT.

ế ề ế ề ạ ặ ạ K t thúc giai đo n này, các k  ho ch đ t ra đ u hoàn thành, là ti n đ ề

ệ ố ế ạ ạ ể ự đ  th c hi n t ủ t các k  ho ch c a giai đo n sau:

ạ * Giai đo n 2 (2004­2005):

ổ ể ở ứ ể ầ Trong 6 tháng đ u năm 2004 đã t ch c tri n khai thí đi m m t s ộ ố

ệ ố ổ ợ ổ ổ ế ứ ướ ỉ t nh, thành ph . T ng h p, rút kinh nghi m, t ch c ph  bi n, h ẫ   ng d n

ừ ể ố ỉ ướ ự ệ ề BHXH các t nh, thành ph  tri n khai t ng b c th c hi n đ  án xong tr ướ   c

ự ế ấ ấ ệ   ngày 31/12/2004, báo cáo trong quý I/2005. Ph n đ u đ n năm 2005 th c hi n

ệ ườ ộ ở ế ả BHXH cho kho ng 3 tri u ng i lao  đ ng ự  khu v c kinh t ố    ngoài qu c

ố ợ ớ ơ ứ ở ị ươ ể doanh. Ph i h p v i c  quan ban ngành ch c năng đ a ph ng ki m tra, xác

ủ ố ượ ầ ự ơ ộ ộ ị ế ị đ nh đ y đ  s  l ng đ n v  và lao đ ng thu c khu v c kinh t ố    ngoài qu c

ự ươ ổ ồ ưỡ ứ ạ ề ậ doanh. Xây d ng ch ng trình, t ch c đào t o, b i d ng v  lý lu n, kinh

Trang 84

ệ ệ ả ộ ế ấ   ụ nghi m qu n lý, chuyên môn, nghi p v  cho cán b  làm công tác thu đ n c p

ệ ố ự ệ ệ ả ổ ủ huy n. Nâng cao năng l c qu n lý c a h  th ng BHXH, b  sung, ki n toàn

ề ặ ự ứ ệ ấ ộ ủ ề ộ đ i ngũ cán b  BHXH các c p có đ  đi u ki n v  m t năng l c, đáp  ng yêu

ụ ượ ườ ồ ưỡ ứ ề ế ệ ầ c u nhi m v   đ c giao. Tăng c ạ ng đào t o, b i d ả   ng ki n th c v  qu n

ướ ụ ữ ề ệ ạ ọ lý Nhà n ị c, ngo i ng , tin h c; v  chính tr , chuyên môn nghi p v  và công

ộ ộ ừ ươ tác xã h i cho cán b  BHXH t Trung ng t ớ ơ ở i c  s .

ế ụ ự ứ ế ậ ổ ự ễ Ti p t c nghiên c u, t ng k t th c ti n, tham gia xây d ng lu t BHXH.

ế ướ ụ ể ữ ậ ớ ổ ị ớ Ki n ngh  v i Nhà n c s m ban hành Lu t BHXH; s a  đ i, c  th  hóa

ự ữ ề ể ệ ệ ị nh ng quy đ nh v  công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n đóng BHXH,

ườ ử ệ ế ạ ộ ơ ị BHYT cho ng i lao đ ng; hoàn thi n ch  tài x  lý khi các đ n v  ph m quy

ề ệ ườ ặ ộ ị đ nh v  vi c tham gia BHXH cho ng i lao đ ng có tính pháp lý cao, đ c bi ệ   t

ợ ụ ế ỹ ố ớ đ i v i các hành vi l ụ i d ng, chi m d ng qu  BHXH.

ừ ướ ư ể ả T ng b ệ c tri n khai, đ a công ngh  thông tin vào qu n lý đ i t ố ượ   ng

tham gia BHXH, BHYT.

ạ * Giai đo n 3 (2006­2010):

ố ớ ể ạ ậ ệ   Trong giai đo n này t p trung tri n khai BHXH đ i v i doanh nghi p

ử ụ ố ướ ộ ổ ợ ộ ngoài qu c doanh có s  d ng d i 10 lao đ ng, t h p tác, h  kinh doanh cá

ể ố ự ể ấ ấ ộ ộ ố th . Ph n  đ u  đ  s  lao  đ ng thu c khu v c ngoài qu c doanh tham gia

ạ ườ BHXH đ t 800.000 ng i.

ự ứ ể ệ ế ấ ấ ổ ậ T  ch c tri n khai th c hi n Lu t BHXH, ph n  đ u đ n năm 2010

ả ườ ố ượ ộ ộ ắ ả đ m b o 100% ng i lao đ ng thu c đ i t ộ   ng tham gia BHXH b t bu c

ượ ưở ậ ị theo lu t đ nh đ c đóng và h ế ộ ề ng các ch  đ  v  BHXH.

ề ề ẩ ạ Đ y m nh công tác thông tin tuyên truy n v  chính sách BHXH. BHYT

ứ ề ộ ế ố ớ ự ườ ộ ớ v i nhi u hình th c phong phú, n i dung thi t th c đ i v i ng i lao đ ng,

ườ ử ụ ả ầ ộ ớ ộ ng ố ợ   i s  d ng lao đ ng và đông đ o t ng l p nhân dân trong xã h i. Ph i h p

ủ ạ ơ ươ ư ị ươ ớ v i các c  quan thông tin đ i chúng c a Trung ng cũng nh  đ a ph ng,

ụ ở ả ế ộ ề m  các chuyên m c gi i đáp chính sách, ch  đ  v  BHXH.

ố ể ự ệ ạ ả ố ả ế Th c hi n n i m ng thông tin toàn qu c đ  qu n lý, gi ế ộ   i quy t ch  đ ,

ư ữ ậ ạ ơ ở ữ ệ ậ chính sách BHXH thông qua c  s  d  li u c p nh t và l u tr  trên m ng.

Trang 85

Ộ Ố Ả Ơ Ả Ự Ằ Ệ Ố Ơ   II. M T S  GI I PHÁP C  B N NH M TH C HI N T T H N

Ự Ữ Ế Ố   N A CHÍNH SÁCH BHXH CHO KHU V C KINH T  NGOÀI QU C

DOANH

ố ườ ẽ ự ế Theo d  ki n, s  ng ạ   i tham gia BHXH s  tăng nhanh trong giai đo n

ự ế ẽ ố ố ườ 2000­2010 và đ n năm 2010 khu v c ngoài qu c doanh s  có s  ng i tham

ườ ượ ả ự ế ướ ươ gia BHXH là 800.000ng i (v t c  khu v c kinh t Nhà n c) v n lên

ề ố ườ ẫ ầ ị ư ậ ắ ộ ứ đ ng v  trí d n đ u v  s  ng ỳ ọ   i tham gia BHXH b t bu c. Nh  v y, k  v ng

ấ ớ ự ự ủ ự ể ố vào s  phát tri n c a BHXH khu v c ngoài qu c doanh là r t l n. S  phát

ể ủ ề ế ướ ể ị ế ướ tri n c a n n kinh t ớ  cùng v i xu h ng chuy n d ch kinh t Nhà n c sang

ế ể ư ả ư ươ ự ề ẽ kinh t cá th , t b n, t nhân trong t ệ ng lai s  là đi u ki n cho khu v c này

ộ ộ ệ ạ ẽ ệ ể ậ ọ phát tri n. Đó s  là m t b  ph n quan tr ng trong vi c t o công ăn vi c làm

ộ ự ượ ớ ộ thu hút m t l c l ộ ng l n lao đ ng xã h i.

ự ế ố ượ ả ườ ạ B ng 18: D  ki n s  l ng ng i tham gia BHXH (giai đo n 2000­2010)

ơ ị ườ (đ n v : 1000 ng i)

ắ Năm ộ 1) BHXH b t bu c 2000 5400 2005 10500 2010 20000

ự + Khu v c Nhà n ướ c 3400 5000 7000

ự + Khu v c ự ngoài qu c doanh 2) BHXH t ố ệ  nguy n 1200 500 4500 5000 8000 10000

ạ ồ ố (Ngu n: T p chí Tài chính s  3/1999)

ự ầ ể ụ ệ ở ỏ ự ỗ ự   Tuy nhiên, đ  m c tiêu trên tr  thành hi n th c c n đòi h i s  n  l c

ỏ ủ ộ ệ ấ ấ ộ ướ ph n đ u không m t m i c a đ i ngũ cán b  ngành  BHXH, mà tr ế c h t là

ệ ố ự ạ ờ ị th c hi n t ế t chính sách BHXH theo đúng k  ho ch đã đ nh trong th i gian

ớ ộ ố ả ạ ầ ả ị ướ t i. Bên c nh đó, cũng c n ph i có m t s  gi i pháp, đ nh h ng c  th ụ ể

ầ ạ ự ệ ệ ề ằ ả ả nh m góp ph n t o đi u ki n cho công vi c th c thi chính sách b o đ m đem

ạ ệ ố l ả ộ i hi u qu  m t cách t ấ t nh t.

ấ ừ ự ế ự ệ ố ộ Xu t phát t th c t th c hi n BHXH cho lao đ ng ngoài qu c doanh

ể ự ể ấ ệ ố ơ ữ ằ ờ trong th i gian qua, có th  th y r ng đ  th c hi n t t h n n a chính sách

Trang 86

ự ả ầ ộ ố ả BHXH cho lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh thì c n ph i có gi i pháp c ụ

ể ớ ợ ướ ế ộ ướ th , phù h p v i tình hình và xu h ng kinh t xã h i n c ta. Theo em có thể

ộ ố ả ụ áp d ng m t s  gi i pháp sau:

ấ Ổ ứ ể ấ ị ả ­ Th  nh t:  n   đ nh phát tri n s n xu t kinh doanh và nâng cao thu

ườ ộ ậ ủ nh p c a ng i lao đ ng.

ế ụ ể ế ổ ữ ề ề ệ ị Ti p t c phát tri n kinh t n đ nh và b n v ng cũng là đi u ki n quan

ể ự ệ ọ ườ ộ ố tr ng đ  th c hi n chính sách BHXH cho ng i lao đ ng ngoài qu c doanh.

ề ệ ị ự ạ ự ả Trong đi u ki n kinh t ế ị ườ  th  tr ế   ng, khu v c này ph i ch u s  c nh tranh quy t

ệ ườ ế ơ ự ủ ế ậ ầ li ư t nh ng th ng y u th  h n. Vì v y c n có s  quan tâm c a Nhà n ướ   c

ờ ả ọ ồ ệ ố ằ ạ ẳ ả ơ nh m t o ra sân ch i bình đ ng cho h , đ ng th i b o đ m h  s  an toàn v ề

ệ ỷ ệ ử ụ ả ả ờ vi c làm, nâng cao t ộ  s  d ng th i gian lao đ ng, b o đ m an toàn v l ề

ươ ự ể ườ ề ệ ể ộ l ng th c đ  ng i lao đ ng có đi u ki n tham gia BHXH. Đ  giúp các

ệ ổ ả ấ ị ứơ ầ ữ doanh nghi p  n đ nh s n xu t kinh doanh thì Nhà n c c n có nh ng chính

ỗ ợ ợ ề ố ị ườ ị sách phù h p, h  tr ệ ổ  cho các doanh nghi p  n đ nh v  v n, th  tr ng tiêu

ụ ệ ổ ị th , có hành lang pháp lý thông thoáng,... ả    Và khi các doanh nghi p  n đ nh s n

ủ ậ ấ ườ ẽ ượ ừ xu t kinh doanh, thu nh p c a ng ộ i lao đ ng s  đ c nâng cao, t đó kh ả

ẽ ượ ả ả ơ ở ộ ườ năng tham gia BHXH s  đ c b o đ m h n b i vì: không có m t ng i lao

ế ế ầ ố ộ đ ng nào nghĩ đ n nhu c u tham gia BHXH n u cân đ i ngân sách thu ­ chi b ị

ế ườ ọ ẽ ư ộ ố ệ ạ ợ thi u h t. ụ Trong tr ng h p đó h  s   u tiên duy trì cu c s ng hi n t i, còn

ươ ể ấ ằ ư ậ ỗ ự ẽ ọ ộ t ng lai s  hy v ng vào m t ch  d a khác. Nh  v y có th  th y r ng BHXH

ượ ạ ế ủ ỗ ướ không v t quá tr ng thái kinh t c a m i n c.

ứ ệ ề ả ậ ­ Th  hai: Nâng cao hi u qu  công tác tuyên truy n pháp lu t, chính

sách BHXH.

ố ộ ươ ủ           Theo th ng kê c a ngành Lao đ ng ­ Th ng binh và Xã h i, ộ ở ướ  n c ta

ệ ườ ư ệ ộ ượ ả hi n nay có kho ng trên 85% ng i lao đ ng đang làm vi c ch a đ c làm

ớ ề quen v i chính sách BHXH. ỗ   Do đó, công tác thông tin tuyên truy n cho m i

ườ ệ ầ ộ ế ng i lao đ ng làm vi c trong các thành ph n kinh t ư ủ ử ụ    cũng nh  ch  s  d ng

ả ộ ơ ướ ứ ộ lao đ ng, các c  quan qu n lý Nhà n c và các cán b  , viên ch c trong h ệ

ứ ậ ố ượ ủ ề ụ ầ ầ th ng BHXH nh n th c đ ọ   c đ y đ  v  m c tiêu, ý nghĩa, t m quan tr ng

Trang 87

ố ớ ờ ố ủ ườ ộ ủ c a chính sách BHXH đ i v i đ i s ng c a ng ế ứ ầ   i lao đ ng là h t s c c n

ế ớ ừ ể ế ế ể ầ thi ố   ở t, đ  BHXH đ n v i t ng gia đình, tr  thành nhu c u không th  thi u đ i

ườ ộ ớ v i ng i lao đ ng.

ừ ướ ẳ ầ ọ ị Công tác BHXH đã t ng b ị ế ủ   c kh ng đ nh t m quan tr ng và v  th  c a

ố ớ ấ ướ ủ ể ệ ả mình đ i v i vi c phát tri n KTXH c a đ t n ả   ư ệ c cũng nh  vi c b o đ m

ề ợ ề ườ ự ệ ệ ộ quy n l i v  BHXH cho ng i lao đ ng. Tuy nhiên, vi c th c hi n ch  đ ế ộ

ế ớ ặ ả ơ chính sách BHXH theo c  ch  m i cũng g p ph i không ít khó khăn, v ướ   ng

ệ ượ ầ ắ ỡ ố ườ m c c n tháo g . Hi n t ộ ng né tránh tr n n p BHXH cho ng ộ   i lao đ ng

ổ ế ự ệ ấ ở ố khá ph  bi n nh t là khu v c các doanh nghi p ngoài qu c doanh. S  dĩ có

ư ậ ạ ườ ủ ử ụ ư ộ ộ tình tr ng nh  v y là do ng ậ   i lao đ ng, ch  s  d ng lao đ ng ch a nh n

ọ ư ứ ầ ủ ầ ủ ừ ọ th c đ y đ  t m quan tr ng c a chính sách BHXH. T  đó h  ch a có thái đ ộ

ế ộ ự ệ ệ ắ và hành vi đúng đ n trong vi c th c hi n các ch  đ  chính sách BHXH theo

ủ ậ ả ị ườ ữ ơ ậ quy  đ nh  c a  pháp  lu t.  Vì   v y  ph i  tăng  c ng   h n  n a  công   tác  tuyên

ụ ề ề ề ộ truy n sâu r ng trong nhân dân v  quy n và nghĩa v  tham gia BHXH khi

ượ ệ ạ ệ ầ ế đ c làm vi c t ộ i các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t ố    ngoài qu c

ể ườ ủ ử ụ ố ử ể ộ ộ ộ doanh đ  ng i lao đ ng hi u  và bu c các ch  s  d ng lao đ ng đ i x  theo

ế ứ ủ ề ậ ọ ị ấ đúng quy đ nh c a pháp lu t. Đây là v n đ  có ý nghĩa h t s c quan tr ng và

ể ệ ạ ổ ơ ế ấ c p bách trong giai đo n chuy n đ i c  ch , chính sách BHXH hi n nay. Đây

ụ ủ ủ ệ ệ ỉ không  ch   là  công  vi c  c a  ngành   BHXH  mà  là  nhi m  v  chung  c a  các

ủ ấ ộ ngành, các c p và c a toàn xã h i.

ố ớ ệ ề ề ể ả Đ  nâng cao hi u qu  công tác tuyên truy n v  BHXH đ i v i ng ườ   i

ủ ử ụ ứ ả ộ ộ ộ lao đ ng và ch  s  d ng lao đ ng thì ph i tìm ra n i dung, hình th c, ph ươ   ng

ố ượ ừ ữ ề pháp tuyên truy n cho t ng đ i t ứ ng, t c là tr ả ờ ượ i đ l ỏ   c nh ng câu h i :

ư ế ề ề ề Tuyên truy n cho ai? Tuyên truy n cái gì? Tuyên truy n nh  th  nào? Làm sao

ữ ề ể ế ả ậ   ự ự ạ ể ộ đ  n i dung tuyên truy n ph i th c s  t o ra nh ng chuy n bi n trong nh n

ứ ủ ọ ườ ể ụ ể ộ ề th c c a m i ng ằ   i trong xã h i v  BHXH. Chúng ta có th  c  th  hóa b ng

ệ các bi n pháp sau:

ủ ộ ả ơ ố ỉ ế ậ + C  quan BHXH các t nh, thành ph  ph i ch  đ ng thi ố t l p m i quan

ẽ ớ ặ ộ ệ ợ h  h p   tác ch t  ch   v i   đ i  ngũ các  phóng  viên báo,   đài.  Thông  qua các

Trang 88

ụ ả ế ộ ề ề ớ chuyên m c: gi i đáp ch  đ , chính sách; thông tin v  chính sách m i, v  tình

ạ ộ ặ ố ữ ư ủ ặ hình ho t đ ng c a toàn ngành BHXH cũng nh  nh ng m t t t, m t ch a t ư ố   t

ị ử ụ ế ộ ự ệ ệ ơ ơ ộ ủ c a các c  quan, đ n v  s  d ng lao đ ng trong vi c th c hi n ch  đ , chính

ự ế ấ ầ ỏ ổ ề   sách BHXH; ph ng v n, trao đ i, phóng s ... trên h u h t các báo, đài truy n

ể ấ ơ ị ườ hình, đài phát thanh... đ  giúp cho các đ n v  và nh t là ng ộ i lao đ ng làm

ự ệ ế ể ề ố vi c trong các khu v c kinh t ế ộ    ngoài qu c doanh tìm cách hi u v  các ch  đ ,

chính sách BHXH.

ư ổ ứ ộ ị ấ ề ệ ạ ứ + Đa d ng hình th c tuyên truy n nh  t ch c h i ngh  c p huy n, th ị

ủ ử ụ ế ề ộ ộ   ể đ  tuyên truy n chính sách BHXH đ n ch  s  d ng lao đ ng; phát hành r ng

ố ượ ạ ố ế ặ ở rãi t p chí BHXH, báo BHXH; tăng s  trang, s  l ng bài vi t ho c m  riêng

ụ ề ỳ ổ ứ ầ ươ chuyên m c v  BHXH, BHYT hàng tu n, hàng k ; t ch c ch ng trình ph ổ

ế ậ ườ ố ợ ớ ở ộ bi n pháp lu t BHXH cho ng i lao đ ng; ph i h p v i s  văn hóa thông tin

ặ ạ ệ ẩ ộ ớ và Liên đoàn lao đ ng phát hành áp phích, kh u hi u, panô l n đ t t i các t ụ

ể ọ đi m quan tr ng.

ổ ứ ế ộ ề ể ằ ứ   + T  ch c thi tìm hi u chính sách, ch  đ  BHXH b ng nhi u hình th c,

ụ ể ấ ị ự ệ ề ạ ặ ộ ớ v i nhi u bi n pháp c  th  và theo m t ph m vi ho c lĩnh v c nh t đ nh ví

ụ ư d  nh :

ệ ố ợ ủ ề ể ớ + BHXH Vi t Nam có th  ph i h p v i VTV3 c a Đài truy n hình Vi ệ   t

ổ ứ ể ề ươ Nam t ch c thi tìm hi u v  BHXH, BHYT thông qua các ch ớ   ng trình v i

ủ ề ề ớ ừ ặ ộ ch  đ  v  BHXH, BHYT ho c v i t ng n i dung BHXH riêng, BHYT riêng;

ề ớ ệ ở ộ ở đăng ký v i Truy n hình Vi ụ   t Nam m  riêng trong tháng m  m t chuyên m c

ề riêng v  BHXH, BHYT.

ố ợ ứ ư ề ớ ơ + Ph i h p v i các c  quan ch c năng nh  thi đua, tuyên truy n, các t ổ

ể ở ị ứ ươ ổ ứ ề ộ ỏ ch c đoàn th đ a ph ng t ch c các cu c thi tuyên truy n viên gi i trong

ặ ổ ể ứ ợ ế ề ngành, thi tìm hi u v  BHXH, BHYT; ho c t ch c các đ t thi vi t bài, thi

ế ề ơ vi t th  ca v  BHXH, BHYT.

ườ ủ ụ ệ ộ ộ ộ + Tăng c ng đ i ngũ cán b  có đ  trình đ  chuyên môn nghi p v  và

ế ề ề ộ ớ ể hi u bi t sâu r ng v  chính sách BHXH làm công tác tuyên truy n, gi ệ   i thi u

ả ữ ắ ườ ế ộ ề ộ ộ và gi ắ i đáp nh ng th c m c cho ng i lao đ ng v  n i dung các ch  đ  mà

Trang 89

ưở ộ ỉ ọ ượ h  đ c h ng khi tham gia BHXH. ự   ả Cán b  chuyên qu n không ch  tích c c

ố ườ ế ộ ề ộ đôn đ c thu n p mà còn là ng i tuyên truy n các ch  đ , chính sách v ề

ị ử ụ ế ừ ộ ườ ộ ơ BHXH, BHYT đ n t ng đ n v  s  d ng lao đ ng và ng i lao đ ng; bám sát

ị ử ụ ể ướ ộ ụ ệ ẫ ộ ơ đ n v  s  d ng lao đ ng đ  h ỳ   ng d n nghi p v  thu­ n p BHXH đúng k ,

ả ọ ợ ồ gi m n  t n đ ng.

ừ ề ầ ấ ả ạ ộ + N i dung tuyên truy n c n ph i nh n m n “tham gia BHXH v a là

ề ợ ừ ụ ủ ườ ầ ộ ộ quy n l i v a là nghĩa v  c a ng i lao đ ng” và c n chú ý tác đ ng c  th ụ ể

ạ ố ượ vào hai lo i đ i t ng:

ườ ọ ể ộ ợ ủ ỉ i lao đ ng, giúp cho h  hi u rõ l ả   i ích c a BHXH là ch  ph i ố . Đ i ng

ề ươ ổ ố ượ ưở ủ đóng góp 6% trong t ng s  23% ti n l ng, đ c h ế ộ ố   ng đ  6 ch  đ  ( m

ư ề ệ ệ ả ạ ộ ử ấ đau, thai s n, tai n n lao đ ng và b nh ngh  nghi p, h u trí, t tu t, d ưỡ   ng

ề ợ ớ ứ ứ ụ ả ẳ ứ s c); bình đ ng c  trong nghĩa v  và quy n l i v i công ch c, viên ch c Nhà

ướ ườ ơ ầ ứ ể ặ ộ n ỉ ẫ c; ch  d n ng i lao đ ng cách th c ki m tra, giám sát ho c n i c n liên

ề ợ ệ ợ ị ậ ả ọ ệ ể ả h  đ  b o v  quy n l i cho mình, mà không s  b  đe d a, trù d p, sa th i...t ừ

ườ ử ụ ộ ướ ườ ệ ộ phía ng i s  d ng lao đ ng, h ẫ ng d n ng ả   i lao đ ng khi thôi vi c ph i

ề ợ ế ỏ ủ ờ kiên quy t đòi h i quy n l ậ   ể ả ệ i BHXH c a mình, k  c  bi n pháp nh  phap lu t

can thi p.ệ

ườ ử ụ ề ộ ả   i s  d ng lao đ ng: Công tác thông tin tuyên truy n ph i ố ớ . Đ i v i ng

ể ươ ặ ộ ộ ế ộ ị ỏ t rõ thái đ  khen chê, m t m t bi u d ờ   ng, đ ng viên, khuy n khích k p th i

ệ ố ự ữ ệ ế ộ ộ nh ng doanh nghi p th c hi n t t ch  đ , chính sách BHXH; có thái đ  trân

ề ợ ợ ủ ọ ườ ộ ố ớ tr ng đ i v i quy n l i h p pháp c a ng ả ạ   ặ i lao đ ng. M t khác, ph i t o

ượ ư ậ ữ ẽ ạ ắ ơ ị đ ữ   c d  lu n m nh m  lên án, phê phán nghiêm kh c nh ng đ n v , nh ng

ầ ủ ộ ọ ụ ự ệ ả ạ sai ph m, bu c h  ph i th c hi n đ y đ  nghĩa v  mình.

ế ứ ư ậ ề ọ Nh  v y, công tác thông tin tuyên truy n h t s c quan tr ng trong quá

ệ ể ườ ấ ộ ộ ự trình tri n khai và th c hi n BHXH cho ng ộ   i lao đ ng nh t là lao đ ng thu c

ế ả ượ ữ ầ ộ ự khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh. Nh ng n i dung trên c n ph i đ ự   c th c

ứ ệ ằ ươ ư ậ ợ hi n b ng các hình th c và ph ng pháp phù h p. Có nh  v y, công tác tuyên

ả ậ ề ứ ụ ẽ ấ ề truy n, gi ệ   i thích, giáo d c ý th c ch p hành pháp lu t v  BHXH s  có hi u

Trang 90

ề ế ự ệ ệ ả ớ ợ ế ộ qu , vi c th c hi n các ch  đ  BHXH m i đi vào n  n p, l ủ i ích c a ng ườ   i

ớ ượ ộ ủ ươ ả ả lao đ ng m i đ ả c đ m b o; ch  tr ủ ng chính sách c a Đ ng và Nhà n ướ   c

ạ ượ ự ế ượ ụ ể ế ộ ệ ẽ s  thành hi n th c, đ t đ c m c tiêu chi n l c phát tri n kinh t ­xã h i và

ạ ộ ố ầ ứ ư ả ị ế chính sách BHXH nh  trong Ngh  quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th  IX

ủ ươ ữ ầ ố ỉ ủ ả ự ự đã ch  rõ. Khi đó BHXH th c s  là “c u n i” gi a ch  tr ớ   ng c a Đ ng v i

ườ ế ượ ộ ủ ế ể ọ m i ng i lao đ ng; chi n l c phát tri n c a ngành BHXH đ n năm 2010

ạ ấ ạ ượ ấ ấ ệ ẽ ộ ph n đ u đ t đ u đ t đ ệ   c 15 tri u lao đ ng tham gia BHXH s  thành hi n

th c.ự

ứ ườ ữ ủ ệ ơ ơ ­ Th  ba: Tăng c ẩ   ng h n n a trách nhi m c a các c  quan có th m

ề ấ ơ quy n và c  quan BHXH các c p.

ự ế ấ ở ế ố ộ            M t th c t cho th y ự  khu v c kinh t ngoài qu c doanh còn thi u t ế ổ

ặ ế ư ậ ứ ệ ấ ả ạ ộ ch c công đoàn ho c n u có thì ho t đ ng r t kém hi u qu . Nh  v y, ng ườ   i

ở ế ổ ự ứ ả ộ ị ộ lao đ ng khu v c này còn thi u t ch c chính tr  xã h i chăm lo, b o v ệ

ề ợ ợ ủ ọ ộ ỉ quy n l i và l ậ i ích chính đáng c a h . Vì v y liên đoàn lao đ ng các t nh

ệ ả ố ướ ệ ẫ thành ph  ph i có trách nhi m h ng d n các doanh nghi p thành l p t ậ ổ ứ    ch c

ỡ ổ ạ ộ ứ ự ụ ệ ệ công đoàn, giúp đ  các t ch c này trong ho t đ ng th c hi n nhi m v  và

ề ợ ủ ườ ộ quy n l i c a ng i lao đ ng.

ố ợ ẽ ấ ặ ườ ớ ủ ộ            BHXH các c p ch  đ ng ph i h p ch t ch , th ng xuyên v i các c ơ

ư ứ ế ế ạ ộ quan, ban ngành ch c năng nh  tài chính, thu , lao đ ng, k  ho ch đ u t ầ ư   ,

ụ ố ế ể th ng kê, giáo d c, y t , văn hoá, th  d c ể   ể ụ  ­ th  thao, thanh tra, công an, ki m

ổ ụ ữ ứ ệ ể sát... và các t ch c đoàn th : công đoàn, thanh niên ph  n  trong vi c tuyên

ự ể ệ ề ể ậ ả ả ộ truy n v n đ ng tri n khai th c hi n, ki m tra, giám sát, đ m b o các chính

ế ộ ủ ả ự ệ sách ch  đ  BHXH c a Đ ng và Nhà n ướ ượ c đ ộ c th c hi n m t cách nghiêm

ề ế ọ ỉ ườ ự ộ ộ ế ch nh và n  n p cho m i ng i lao đ ng thu c khu v c kinh t ố    ngoài qu c

doanh:

ệ ố ủ ậ ệ + Thành l p h  th ng thanh tra ngành c a BHXH Vi ể ả   t Nam đ  đ m

ị ử ụ ạ ộ ủ ả ơ ộ ả b o tính kh  thi c a ho t đ ng BHXH trong các đ n v  s  d ng lao đ ng nói

ự ơ ộ ế ố ị chung và các đ n v  thu c khu v c kinh t ngoài qu c doanh nói riêng.

Trang 91

ườ ổ ứ ể ắ ố ổ ợ + Th ng xuyên t ch c ki m tra, th ng kê, t ng h p, n m ch c s ắ ố

ự ề ệ ố ơ ộ ộ ị ế li u v  các đ n v  và s  lao đ ng thu c khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh.

ơ ở ắ ơ ị ượ ạ ị Trên c  s  danh sách các đ n v  đã n m đ c, rà soát l ộ ể i toàn b  đ  xác đ nh

ụ ể ố ố ượ ả ố ượ s  l ng c  th  s  đ i t ng ph i tham gia,

ườ ệ ể ậ + Tăng c ấ ng thanh tra, ki m tra vi c ch p hành lu t pháp và các quy

ướ ố ớ ự ề ộ ị ế ủ ị đ nh c a Nhà n ơ c v  BHXH đ i v i các đ n v  thu c khu v c kinh t ngoài

ắ ử ạ ử ụ ữ ố ơ ộ ị ạ   qu c doanh có s  d ng lao đ ng, nghiêm kh c x  ph t nh ng đ n v  vi ph m

ậ ề pháp lu t v  BHXH.

ạ ố ớ ử ế ườ ấ ợ + Có ch  tài x  ph t đ i v i các tr ng h p không ch p hành chính

ả ượ ứ ạ ứ ề ấ ỉ sách BHXH.  M c ph t cũng ph i đ c nghiên c u đi u ch nh, ít nh t cũng

ả ằ ở ơ ạ ề ứ ệ ấ ỉ ị ứ ph i b ng m c thu BHXH đ n v  đó (hi n nay m c ph t ti n cao nh t ch  2

ủ ủ ệ ồ ố ị ị tri u đ ng­ theo Ngh  đ nh s  38/CP c a Chính ph ).

ự ủ ụ ệ ộ ộ ự   + Nâng cao trình đ  chuyên môn nghi p v  và năng l c c a cán b  tr c

ể ế ủ ộ ộ ồ ti p làm công tác ki m tra. Ch  đ ng ngu n kinh phí cho các cán b  đi thanh

ể tra, ki m tra.

ố ợ ớ ự ầ ườ ơ Cùng v i s  ph i h p trên, c  quan BHXH cũng c n tăng c ơ   ng h n

ể ề ệ ấ ấ ế   ữ n a công tác thanh tra, ki m tra xem xét các đi u ki n c p gi y phép... N u

ệ ơ ố ụ ườ ị phát hi n đ n v  nào làm không t t nghĩa v  đóng BHXH cho ng ộ   i lao đ ng

ử ể ệ ể ấ ạ ậ ồ có th  dùng các bi n pháp x  lý m nh th m chí có th  thu h i gi y phép kinh

ấ ầ ế doanh n u th y c n.

ẽ ữ ế ợ ầ ưở ặ            Ngoài ra, c n k t h p ch t ch  gi a công tác thi đua khen th ng hàng

ệ ớ ộ ỉ năm v i công tác thu BHXH, coi vi c hoàn thành đóng BHXH là m t ch  tiêu

ế ệ ộ ị ượ ưở quy t   đ nh   m t   doanh   nghi p   có   đ c   khen   th ng   hàng   năm   hay   không

ư ệ ế ố ướ gi ng nh  vi c đóng thu  cho ngân sách Nhà n c.

ứ ư ấ ượ ố ượ ả ­ Th  t : Nâng cao ch t l ng qu n lý đ i t ng tham gia BHXH.

ố ượ ệ ế ấ ố ả Vi c qu n lý đ i t ự ng khu v c kinh t ngoài qu c doanh r t khó khăn,

ứ ạ ộ ở ườ ế ệ ộ ph c t p vì lao đ ng đây th ng xuyên bi n đ ng, công vi c không mang

Trang 92

ổ ề ệ ậ ầ ơ ị tính  n đ nh lâu dài. ự   Do v y c  quan BHXH c n có nhi u bi n pháp tích c c

ố ượ ệ ả ưở trong vi c qu n lý đ i t ng h ư ng BHXH nh :

ố ợ ủ ộ ự ớ ơ ổ ứ ả + Ch  đ ng và tích c c ph i h p v i các c  quan, t ch c qu n lý ở ị    đ a

ươ ộ ộ ướ ể ơ ph ng (lao đ ng, liên đoàn lao đ ng, thanh tra Nhà n c, ki m sát, c  quan

ủ ể ệ ể ể ả ả ki m tra c a Đ ng...) đ  thanh tra, ki m tra, giám sát vi c gi ế i quy t ch  đ ế ộ

ố ượ ả ả ằ BHXH cho đúng đ i t ậ   ng, đ m b o công b ng, công khai đúng pháp lu t.

ế ử ữ ổ ứ ồ ơ ậ ố ớ Kiên quy t x  lý đ i v i nh ng cá nhân, t ch c làm h  s , khai gian l n đ ể

ưở ấ ợ ế ộ h ng ch  đ  BHXH b t h p pháp.

ườ ố ượ ả ờ ị + Th ắ ng xuyên theo dõi và c t gi m k p th i các đ i t ế ạ   ng h t h n

ượ ưở ố ượ ấ ấ ứ ố ượ ộ ưở đ c h ng, nh t là đ i t ng m t s c lao đ ng, đ i t ng h ợ ấ   ng tr  c p

ủ ệ ệ ậ ố ị ị ộ   tu t. ấ Xác đ nh rõ trách nhi m c a BHXH qu n, huy n, th  xã, thành ph  thu c

ố ượ ệ ả ưở ỳ ạ ỉ t nh trong vi c qu n lý đ i t ng h ng có k  h n.

ố ượ ệ ệ ố ự ớ ả ả ả + Vi c qu n lý đ i t ng BHXH có th c hi n t t m i đ m b o đ ượ   c

ữ ữ ằ ườ ộ ự s  công b ng gi a nh ng ng i lao đ ng tham gia BHXH. ư ậ Có nh  v y, chính

ườ ự ộ ế ố sách BHXH cho ng ộ i lao đ ng thu c khu v c kinh t ậ    ngoài qu c doanh l p

ớ ạ ượ ọ ườ ộ m i t o đ c lòng tin cho m i ng i lao đ ng.

ấ ượ ứ ả ủ ệ ­ Th  năm: Nâng cao ch t l ng và hi u qu  c a công tác thu, chi tr ả

BHXH:

Công tác thu:

ở ế ố Công tác thu BHXH ự  khu v c kinh t ấ    ngoài qu c doanh và còn r t

ấ ậ ề ả ưở ủ ự ế ế ệ ạ ớ nhi u b t c p gây  nh h ệ ng l n đ n vi c th c hi n k  ho ch thu c a toàn

ể ượ ế ộ ngành. Đ  công tác thu BHXH đ ế c ti n hành đúng ti n đ  và đúng đ i t ố ượ   ng

ố ợ ả ớ ườ ườ ố ượ ả ầ c n ph i ph i h p v i UBND ph ng, xã tăng c ng qu n lý đ i t ng thu.

ệ ườ ề ắ ắ ơ ỉ Hi n nay, ch  có UBND ph ệ ng, xã là n i có đi u ki n n m ch c tình hình

ạ ộ ử ụ ư ộ ạ ơ ộ ị ho t đ ng cũng nh  quy mô s  d ng lao đ ng t ự   i các đ n v  thu c khu v c

ế ố ợ ẽ ả ặ ậ ố ơ kinh t ngoài qu c doanh. Do v y, c  quan BHXH ph i ph i h p ch t ch  và

ẳ ườ ể ệ ố ị ự d a h n vào UBND ph ng, xã đ  xác đ nh doanh nghi p ngoài qu c doanh

ố ượ ộ ừ ự ệ ị ừ và nào thu c đ i t ng th c hi n BHXH trên  t ng đ a bàn, t ể  đó tri n khai

ượ ị ầ ủ ư ậ ờ ườ công tác thu BHXH đ c k p th i, đ y đ . Nh  v y UBND ph ng, xã không

Trang 93

ỉ ữ ố ấ ả ữ ể ạ ầ ọ ch  gi vai trò là đ i lý chi  tr  n a mà còn là đ u m i r t quan tr ng đ  giúp

ể ỗ ợ ệ ả ố ơ c  quan BHXH qu n lý các doanh nghi p ngoài qu c doanh đ  h  tr thu

ạ BHXH t i đây.

ả ạ ơ ớ ườ ươ + C  quan BHXH ph i bàn b c v i UBND ph ng, xã có ch ng trình

ụ ể ể ườ ạ ố ợ ề ắ ế k  ho ch c  th  đ  th ng xuyên ph i h p làm tôt công tác đi u tra n m tình

ậ ả ạ ộ ể ể ể ế ấ hình thành l p, gi i th , chuy n đ n, chuy n đi; tình hình ho t đ ng, nh t là

ộ ở ỗ ơ ự ị ế ử ụ tình hình s  d ng lao đ ng ộ  m i đ n v  thu c khu v c kinh t ố    ngoài qu c

ể ể doanh đ  tri n khai công tác thu BHXH.

ố ồ ợ ườ ỗ ợ + Phân ph i ngu n kinh phí h  tr  thu h p lý, giúp cho UBND ph ng,

ỗ ợ ệ ề ắ ậ ậ ố   xã có đi u ki n làm công tác c p nh t, n m tình hình và h  tr  thu BHXH đ i

ự ơ ế ị ớ v i các đ n v  khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh.

ể ặ ườ ề ươ ế ề ộ ộ Do đ c đi m th ng xuyên bi n đ ng v  lao đ ng ti n l ng nên cho

ự ậ ộ ơ ị ế ế đ n nay hàng quý, th m chí hàng tháng các đ n v  thu c khu v c kinh t ngoài

ả ộ ộ ố ẫ ố ộ ộ ỳ   qu c doanh v n ph i n p danh sách toàn b  s  lao đ ng n p BHXH trong k ,

ế ứ ồ ồ ơ ư ề ệ ế ẫ d n đ n h  s  thu BHXH h t s c c ng k nh, khó đ a công ngh  thông tin

ấ ấ ả ơ ề ả ơ ờ ị ả vào qu n lý. ề C  đ n v  và c  quan BHXH đ u ph i m t r t nhi u th i gian

ố ượ ả ướ ả ế ể ẫ ộ cho công tác qu n ly đ i t ng b c c i ti n bi u m u thu n p BHXH. C ơ

ị ậ ể ầ ầ ẫ ộ ơ quan   BHXH   c n   yêu   c u   các   đ n   v   l p   bi u   m u   thu   n p   BHXH   theo

ươ ỉ ậ ữ ứ ề ỉ ườ ph ng pháp đi u ch nh, t c là hàng quý ch  l p danh sách nh ng ng i thay

ậ ạ ứ ủ ộ ộ ổ đ i m c đóng BHXH, không l p l ơ   i toàn b  danh sách lao đ ng c a các đ n

ị ư ệ v  nh  hi n nay.

ệ ệ ộ ộ ươ BHXH Vi ớ t Nam làm vi c v i B  Lao Đ ng­ Th ộ   ng Binh và Xã H i

ả ướ ấ ề ứ ề ươ ậ ụ ể ẫ ể đ  có văn b n h ố ng d n th t c  th , th ng nh t v  m c ti n l ng làm căn

ề ươ ứ ả ổ ị ượ ứ c  đóng BHXH. Đó ph i là m c ti n l ng  n đ nh tính theo tháng, đ c ghi

ề ươ ứ ể ồ ộ ợ trong h p đ ng  lao đ ng ch  không th  là ti n l ng tính theo ngày công lao

ự ế ư ậ ự ể ệ ấ ớ ố ộ đ ng th c t . Có nh  v y m i th ng nh t cách hi u và th c hi n đúng chính

ể ả ế ộ ồ ơ ờ ạ ệ ộ ồ ề sách thu n p BHXH, đ ng th i t o đi u ki n đ  c i ri n b  h  s  thu BHXH

ở ự ơ ị ế ộ  các đ n v  thu c khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh.

Trang 94

ả ế ố ữ ề ấ ắ Gi i quy t t t nh ng v n đ  trên ch c thu BHXH nói riêng, thu BHXH

ở ế ẽ ố ạ ữ ệ ự  khu v c kinh t ngoài qu c doanh nói riêng s  đem l i nh ng tín hi u kh ả

ủ ả ở ớ quan m i mà thông qua đó chính sách BHXH­   chính sách l n c a Đ ng và

ứ ệ ả ơ ế Nhà n ướ ượ c đ c nâng lên m c cao h n, hi u qu  và thi ự ơ t th c h n.

ả Công tác chi tr  BHXH :

ệ ả ề ấ ấ Hi n nay công tác chi tr BHXH còn r t nhi u b t   c p. ậ ở ộ ố m t s

ư ượ ỉ ườ ẽ ố BHXH t nh, thành ph  công tác này ch a đ c th ệ   ặ ng xuyên, ch t ch ; hi n

ượ ấ ủ ề ệ ậ ẫ ả ộ t ng ký thay nh n h  không có gi y  y quy n v n còn x y ra, vi c chi tr ả

ủ ụ ườ ể ậ ấ ườ BHXH còn ch m tr , th  t c còn r m rà, gây m t lòng tin cho ng i lao

ưở ể ả ượ ộ đ ng tham gia và h ng BHXH. Do đó đ  công tác chi tr  BHXH đ ễ   c di n

ờ ầ ự ệ ệ ả ồ ộ ị ợ   ra nhanh chóng, k p th i c n ph i th c hi n các bi n pháp đ ng b  phù h p

ự ễ ả ơ ơ ị ủ ớ v i kh  năng và tình hình th c ti n c a các bên (đ n v  và c  quan BHXH)

nh :ư

ườ ố ợ ơ ớ ị + Th ng xuyên ph i h p v i các đ n v , cá nhân tham gia BHXH và

ơ ở ể ả ữ ệ ế ả ị ờ các c  s  khám ch a b nh đ  gi i quy t và chi tr ế ộ ố    k p th i các ch  đ   m

ả ộ ưỡ ụ ứ ỏ ạ đau, thai s n, tai n n lao đ ng, nghĩ d ồ ứ ng s c ph c h i s c kh e và khám,

ữ ệ ố ượ ưở ch a b nh cho đ i t ng h ng.

ổ ứ ố ượ ả ưở ủ ị ầ ờ + T  ch c chi tr  cho các đ i t ng h ng đ y đ , k p th i, chính xác.

ố ợ ố ớ ầ ơ ị Các đ n v  trong toàn ngành BHXH c n ph i h p t t v i ngành Ngân hàng và

ậ ở ị ệ ơ ươ ệ ể ố ả các c  quan b o v  pháp lu t đ a ph ư   ng đ  có bi n pháp phòng ch ng l u

ề ả ậ ề ể ặ ả ả ổ ứ ả ươ hành ti n gi ; v n chuy n, b o qu n ti n m t và t ch c chi tr  l ư   ng h u

ợ ấ ố ượ ưở ế ộ và tr  c p hàng tháng cho các đ i t ng h ố   ng các ch  đ  BHXH sinh s ng

ả ướ ả ị trên đ a bàn c  n ả c đ m b o an toàn.

ứ ổ ệ ế ộ ứ ả ắ Hi n nay, cách th c t ạ ố    ch c chi tr  các ch  đ  BHXH ng n h n ( m

ấ ợ ư ơ ủ ể ề ả ơ đau, thai s n) c a c  quan BHXH còn nhi u đi m b t h p lý nh  c  quan

ư ộ ộ ị ử ụ ụ ủ ệ ậ ơ ộ BHXH đã coi đ n v  s  d ng lao đ ng nh  m t b  ph n nghi p v  c a mình,

ồ ơ ả ụ ụ ề ể ệ ầ ơ ị yêu c u đ n v  làm quá nhi u h  s , b ng bi u ph c v  cho vi c thanh toán.

ự ề ộ ị ế ố ơ Đi u này làm cho các đ n v  thu c khu v c kinh t ứ    ngoài qu c doanh hêt s c

ự ấ ạ ọ ử ụ ợ ấ ế ế ả khó khăn vì h  s  d ng nhân s  r t h n ch . Kh n tr  c p này đ  tay ng ườ   i

Trang 95

ả ế ễ ớ ấ ậ ầ ấ ộ lao đ ng r t ch m tr , s m nh t cũng vào đ u quý sau vì ph i đ n lúc đó, c ơ

ả ả ế ủ ề ệ ệ ể ầ ậ ớ quan BHXH m i có đ  đi u ki n đ  duy t chi. Vì v y, c n ph i c i ti n th ủ

ồ ơ ả ạ ắ ướ ế ộ ụ t c và h  s  chi tr  các ch  đ  BHXH ng n h n theo h ng:

ự ơ ộ ế ạ ố ị + Cho phép các đ n v  thu c khu v c kinh t ờ    ngoài qu c doanh t m th i

ướ ườ ế ộ ằ ộ ồ ứ chi  ng tr c cho ng i lao đ ng (theo đúng ch  đ ) b ng ngu n thu BHXH

ượ ứ ệ ơ ổ ộ trong tháng.  Khi đ c c  quan BHXH duy t chi chính th c thì n p b  sung

ủ ơ ư ậ ể ả ẳ ố th ng vào tài kho n thu c a c  quan BHXH. Có th  làm nh  v y vì s  chi này

ớ ố ỏ ỹ ươ ệ ế ố ấ r t nh  so v i s  thu (kh o ngả  1% qu  l ng); đ n cu i quý khi duy t chi là

ạ ứ ư ể ầ ả ơ ồ có th  thu h i ngay, c  quan BHXH không c n ph i theo dõi t m  ng nh  khi

ự ế ề ứ ấ c p ti n  ng tr c ti p.

ệ ậ ầ ậ ả ợ ỉ ừ ố + Ch  yêu c u doanh nghi p l p b ng kê và t p h p giúp (t m đau,

ể ả ậ ả ơ ờ thai s n, chuy n cho c  quan BHXH tính toán, l p b ng danh sách nh  các

ự ộ ị ế ố ơ đ n v  thu c khu v c kinh t ả  ngoài qu c doanh chi tr .

ế ộ ế ơ ỗ ố + Thanh toán chi 2 ch  đ  theo quý, vì đ n cu i m i quý c  quan BHXH

ứ ể ủ ế ệ ả ớ ố ặ m i có đ  căn c  đ  duy t chi (b ng đ i chi u thu hàng tháng). M t khác,

ố ượ ể ẹ ả ệ ở thanh toán theo quý giúp gi m nh  đáng k  kh i l ng công vi c doanh

ệ ơ ớ nghi p và c  quan BHXH so v i thanh toán theo tháng.

ứ ừ ả ả ượ ư ữ ạ ơ ộ   Toàn b  ch ng t chi tr ph i đ c l u tr i c  quan BHXH ch t ứ

ể ở ự ơ ị ế ư ệ ố không đ ộ  các đ n v  thu c khu v c kinh t ngoài qu c doanh nh  hi n nay

ẽ ơ ờ ư ữ ệ vì các đ n này s  không bao gi chú ý l u gi không tài li u này.

ệ ố ự ẽ ả ườ ộ Th c hi n t t công tác chi tr  BHXH s  giúp ng i lao đ ng yên tâm

ơ ậ ủ ả tham gia BHXH, kh i d y lòng tin yêu vào chính sách BHXH c a Đ ng và nhà

ướ n c ta.

ấ ổ ả ế ứ ườ ­ Th  sáu: C i ti n quy trình c p s  BHXH cho ng i tham gia.

ố ớ ự ộ ơ ị ế ổ ố Đ i v i các đ n v  thu c khu v c kinh t ngoài qu c doanh, s  BHXH

ụ ự ế ộ ườ ụ ể ơ ộ là m t công c  tr c ti p giúp cho ng i lao đ ng hi u rõ h n nghĩa v  và

ợ ừ ưở ự ệ ố ề quy n   l i   BHXH,   t đó   tin   t ầ ng   và   góp   ph n   th c   hi n   t t   chính   sách

ấ ổ ể ả ả ế ậ ườ ộ BHXH. Do v y, ph i c i ti n quy trình c p s , đ  ng i lao đ ng tham gia

Trang 96

ể ượ ấ ổ ể ự ấ ổ đóng BHXH là có th  đ ệ   c c p s  ngay. Quy trình c p s  có th  th c hi n

ả ơ ơ đ n gi n h n quy trình chung:

ầ ậ ờ ấ ổ ị + Không c n l p t ủ   ệ  khai c p s  BHXH. Hi n nay, theo quy đ nh c a

ệ ự ấ ổ ướ ả ậ ờ BHXH Vi t Nam, trình t c p s  có 9 b c, trong đó ph i l p 3 t khai đ  c ể ơ

ệ ướ ồ ự ế ớ ổ ệ ậ ờ quan BHXH xét duy t tr c r i m i ghi s . Trên th c t , vi c l p t khai ch ỉ

ướ ứ ể ệ ờ ủ là đ  xét duy t th i gian công tác c a công nhân viên ch c Nhà N c giai

ướ ố ớ ự ế ườ ạ đo n tr c 1995. Đ i v i khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh, ng ộ   i lao đ ng

ị ấ ổ ấ ổ ứ ề ộ ỉ không có n i dung đó. Khi c p s  ch  căn c  vào danh sách đ  ngh  c p s  và

ư ạ ơ ộ ổ danh sách n p BHXH (đã l u t ậ   ủ ơ ở ể i c  quan) là có đ  c  s  đ  ghi s , xác nh n

s .ổ

ả ậ ờ ế ấ ổ ẽ ớ ố ầ ờ + N u không ph o l p t ơ    khai c p s , s  rút b t s  l n và th i gian đ n

ấ ờ ề ơ ố ớ ờ ị v  lên xu ng c  quan BHXH; b t nhi u gi y t (3 t ề ầ    khai), nhi u l n ký xác

ườ ủ ơ ủ ơ ộ ị ậ ủ nh n c a ng ư ổ ế ậ   i lao đ ng, c a đ n v  và c a c  quan BHXH, đ a s  đ n t n

ườ ầ ộ ờ ị tay ng i lao đ ng nhanh chóng k p th i ngay sau khi đóng BHXH ký đ u tiên.

ổ ườ ự ế ộ ớ Giao s  BHXH cho ng ự   ả i lao đ ng tr c ti p qu n lý: Khác v i khu v c

ự ơ ị ế ầ ả ố Nhà n ướ ở c, ộ  các đ n v  thu c khu v c kinh t ngoài qu c doanh c n ph i giao

ề ả ườ ể ọ ự ể ộ ổ quy n qu n lý s  BHXH cho ng i lao đ ng đ  h  t ệ    ki m tra, giám sát vi c

ự ệ ệ ơ các bên liên quan (doanh nghi p và c  quan BHXH ) th c hi n các ch  đ ế ộ

ụ ả ả ờ ồ ổ ẩ   BHXH cho mình theo lu t.  ậ Đ ng th i có nghĩa v  b o qu n s  BHXH c n

ể ư ỏ ư ự ệ ấ ậ ạ   ấ th n, không đ  h  h ng, m t mát, r t khó quy trách nhi m nh  th c tr ng

ổ ế ở ổ ệ ể ặ ả ộ qu n lý s  hi n nay. M t khác, còn đ  tránh m t tình tràng khá ph  bi n  khu

ế ệ ố ị ườ ử ụ ộ ự v c kinh t ngoài qu c doanh hi n nay là b  ng i s  d ng lao đ ng gi ữ ổ   s

ề ưở ậ ấ ủ trái pháp lu t, làm m t quy n h ng BHXH c a mình.

ấ ậ ả ổ ổ ườ Quy trình c p s , xác nh n và qu n lý s  BHXH cho ng ộ   i lao đ ng

ự ộ ơ ị ế ự ệ ố trong các đ n v  thu c khu v c kinh t ngoài qu c doanh có th c hi n đ ượ   c

ườ ớ ộ ưở ệ ố ự ố t t thì ng i  lao  đ ng m i tin t ng, an tâm và th c hi n t t chính sách

ừ ố ượ ồ BHXH, t đó tăng đ i t ng  tham gia BHXH và tăng ngu n thu cho qu ỹ

BHXH.

ạ ộ ứ ả ủ ự ­ Th  b y: Nâng cao năng l c ho t đ ng c a ngành BHXH.

Trang 97

ạ ộ ủ ự ể ướ Đ  nâng cao năng l c ho t đ ng c a ngành BHXH tr c tiên nâng cao

ự ủ ụ ệ ệ ấ ộ ệ trình đ  nghi p v  và tác phong làm vi c tích c c, hi u su t cao c a các cán

ủ ộ ệ ệ ả ả ộ ộ b  chuyên môn. Kh  năng làm vi c và hi u qu  lao đ ng c a đ i ngũ cán b ộ

ủ ữ ườ ộ ớ ơ ả trong ngành và c a nh ng ng i c ng tác v i c  quan BHXH có  nh h ưở   ng

ế ị ố ượ ế ả ệ quy t đ nh đ n vi c qu n lý các đ i t ng tham gia BHXH. Vì v y ả   ậ , c n ph i ầ

ạ ạ ầ ợ ị chú ý công tác đào t o l ứ   ạ i cho phù h p. Trong đào t o c n xác đ nh hình th c

ụ ự ệ ạ ậ ộ ỹ và n i dung đào t o sát th c, nên t p trung vào nghi p v  BHXH, k  năng,

ự ả năng l c qu n lý.

ệ ố ộ ừ ứ ệ ầ ả ổ ỏ C n b  sung, ki n toàn h  th ng to  ch c qu n lý, cán b  t trung

ươ ự ệ ế ậ ạ ộ ố ộ ng đ n thành ph , qu n huy n. Xây d ng, đào t o đ i ngũ cán b  nói

ừ ồ ừ ộ chung và cán b  chuyên làm công tác thu, chi nói riêng v a h ng v a chuyên,

ị ố ẩ ề ậ ữ ầ ấ có ph m ch t chính tr  t t (có tâm, có t m, có tình, có tín); v ng v  l p tr ườ   ng

ề ỏ ề t ư ưở  t ng, yên tâm công tác, yêu nghành, yêu ngh ; gi ệ   i v  chuyên môn nghi p

ế ộ ủ ắ ả ướ ế ụ ắ v ; n m ch c chính sách ch  đ  c a Đ ng và Nhà n c (nói đúng, vi t đúng,

ự ứ ệ ệ ạ ỉ ạ   lãnh đ o đúng); có ý th c trách nhi m trong công vi c, có năng l c ch  đ o

ứ ổ ề ỷ ậ ứ ế ả đi u hành,có ý th c t ộ  ch c k  lu t trong lao đ ng, kh  năng giao ti p, am

ệ ể ề ủ ứ ữ ộ ố hi u v  công ngh  thông tin. ự   B  trí nh ng cán b , công ch c có đ  năng l c,

ụ ố ụ ộ ộ ế ậ ộ trình đ , phong cách và thái đ  ph c v  t ậ t vào các b  ph n ti p nh n, gi ả   i

ệ ế ặ ệ ớ ố ượ ự ệ ưở quy t các công vi c, đ c bi t là tr c tíêp làm vi c v i đ i t ng h ng ch ế

ắ ủ ố ượ ọ ả ượ ả ộ đ  BHXH. M i khúc m c c a đ i t ng ph i đ c gi ấ   i thích rõ ràng, th u

ệ ạ ạ ạ tình, đ t lý, tránh tình tr ng tùy ti n, đ i khái qua loa.

ườ ạ ạ ạ ồ ưỡ ộ ộ Tăng c ng đào t o, đào t o l i và b i d ng đ i ngũ cán b , công

ứ ề ặ ở ướ ổ ờ ch c v  các m t trong và ngoài n ế c; đ ng th i khuy n khích phong trào t ự

ứ ề ể ằ ộ ị ệ   ọ h c b ng nhi u hình th c đ  nâng cao trình đ  chính tr , chuyên môn nghi p

ả ướ ữ ề ọ ộ ụ v , qu n lý Nhà n c, tin h c, ngoài ng , v  công tác xã h i trong đó h ướ   ng

ứ ế ả ọ tr ng tâm vào các ki n th c chuyên ngành BHXH , qu n lý ngành theo c  ch ơ ế

ệ ụ ớ ỹ m i và các k  năng hành chính, nghi p v  khác.

ơ ấ ự ề ẩ ơ ị ứ   Xây d ng, trình c  quan có th m quy n ban hành quy đ nh c  c u ch c

ệ ố ụ ầ ừ ừ ệ ấ ẩ ơ ị danh cho t ng c p, t ng đ n v  và h  th ng tiêu chu n nghi p v  đ y đ ủ

Trang 98

ứ ủ ứ ể ụ ể ầ ự   riêng cho công ch c c a ngành làm căn c  đ  tuy n d ng, góp ph n tích c c

ấ ượ ệ ứ ủ ộ ộ vào vi c nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b , công ch c c a ngành.

ế ụ ủ ợ ể ườ ự ự ệ Ti p t c xây d ng và th c hi n chính sách ph  h p đ  th ng xuyên

ế ư ự ứ ủ ỏ ố ộ thay th , đ a ra kh i ngành s  cán b , công ch c không đ  năng l c, trình đ ộ

ụ ữ ệ ầ ớ ườ ậ ạ ạ ấ ậ b t c p v i yêu c u nhi m v , nh ng ng i vi ph m pháp lu t, vi ph m đao

ứ ổ ế ệ ề ấ ứ ứ đ cngh  nghi p, thoái hóa, bi n ch t, kém ý th c t ỷ ậ ể ạ    ch c k  lu t đ  ty o

ọ ượ ệ ể ề ớ ổ ườ ứ ẻ đi u ki n đ i m i, tr  hóam, tuy n ch n đ ữ c nh ng ng i có đ c có tài...

ớ ộ ộ Cùng v i nâng cao trình đ  cho cán b , nhân viên ngành BHXH là tăng

ế ị ệ ạ ộ ạ ớ ộ ườ c ng trang thi t b  hi n đ i trong các ho t đ ng. BHXH là m t ngành m i ra

ượ ự ủ ả ỡ ướ ự ờ ạ đ i l i đang đ c s  giúp đ  quan tâm c a Đ ng và Nhà n c, s  giúp đ ỡ

ề ổ ế ớ ứ ố ặ ủ nhi u m t c a các t ch c và qu c gia trên th  gi i... cho nên ngành BHXH

ụ ậ ợ ạ ộ ể ệ ế ể ạ nên t n d ng l i th  này đ  phát tri n, hi n đ i hoá các ho t đ ng BHXH,

ụ ệ ả ọ ẩ trong đó áp d ng công ngh  tin h c vào qu n lý BHXH. Giúp đ y công tác

ộ ướ ả ỉ ả ả ươ ư ệ qu n lý lên m t b c, không ch  đ m b o trên ph ố ng di n th ng kê, l u tr ữ

ử ụ ụ ệ ệ ệ mà nó còn ph c v  cho vi c tác nghi p x  lý công vi c và thông tin nhah

ữ ả ầ ớ ế ạ chóng, chính xác, gi m b t nh ng thao tác không c n thi ờ t, t o th i gian cho

ứ ộ ệ ụ cán b  chuyên tâm nghiên c u nghi p v .

ữ ử ụ ư ệ ả ả ố   ệ Vi c qu n ký, l u tr , x  lý nghi p v  trong công tác qu n lý đ i

ượ ụ ế ứ ệ ộ ọ t ng tham gia BHXH là m t nhi m v  h t s c quan tr ng, là c  s  đ  gi ơ ở ể ả   i

ế ộ ế ọ ườ ộ ườ quy t m i chính sách, ch  đ  cho ng i lao đ ng khi ng ộ i lao đ ng có đ ủ

ầ ượ ưở ệ ề ế ộ ậ ị đi u ki n và yêu c u đ c h ng ch  đ  BHXH theo Lu t đ nh.

ố ượ ả ưở ượ ặ ặ Công tác qu n lý đ i t ng h ng BHXH đ ẽ   ả c đ t ra ph i ch t ch ,

ừ ố ườ ừ ộ chính xác và thông su t đên t ng ng i lao đ ng tham gia và t ng đ i t ố ượ   ng

ưở ả ả ấ ộ ờ ể ự ệ h ng BHXH; đ m b o trong m t th i gian r t dài. ệ Đ  th c hi n nhi n v ụ

ệ ặ ệ ạ ọ này công  ngh   thông tin  có vai  trò   đ c bi ộ   t   quan tr ng. Riêng  ho t   đ ng

ự ơ ộ ế ớ ặ ố ị BHXH trong các đ n v  thu c khu v c kinh t ngoài qu c doanh v i đ c thù

ả ướ ộ ướ ệ ủ c a nó, công ngh  thông tin ph i đi tr c m t b c do:

ự ơ ị ế ố ỏ ộ + Các đ n v  thu c khu v c kinh t ế    ngoài qu c doanh còn nh  bé, thi u

ổ ị ườ ệ ạ ộ ườ ổ ơ ệ n đ nh, ng i lao đ ng làm vi c t i đây th ng xuyên thay đ i n i làm vi c.

Trang 99

ệ ể ề ươ ứ ưở + Quan h  ti n công, ti n l ng (làm căn c  đóng và h ng BHXH)

ự ự ổ ấ ư ậ ổ ườ ch a th c s  đi vào khuôn kh  pháp lu t, thay đ i b t th ng.

ạ ộ ổ ị ị ủ ơ + Đ a bàn ho t đ ng c a đ n v  cũng hay thay đ i.

ố ượ ộ ở ế ườ + S  l ng lao đ ng ự  khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh th ng xuyên

ụ ế ộ bi n đ ng và liên t c tăng nhanh.

ở ậ ẽ ấ ủ ệ ả ị B i v y qu n lý th  công thì s  r t khó khăn trong vi c xác đ nh quá

ả ế ộ ế ườ trình tham gia BHXH và gi i quy t ch  đ  chính sách BHXH chi ng i lao

ở ế ượ ị ờ ộ đ ng ự  khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh đ c k p th i, nhanh chóng và chính

ưở ủ ế ườ ộ ở ễ ả sác; d   nh h ng đ n tâm lý, lòng tin c a ng i lao đ ng ự  khu v c này. Vì

ố ớ ệ ư ệ ả ị ậ v y, vi c  u tiên trang b  công ngh  thông tin vào qu n lý BHXH đ i v i khu

ầ ấ ế ượ ự ệ ệ ự v c này là nhu c u c p thi t và đ c th c hi n thông qua các bi n phap sau:

ị ấ ả ủ ế ệ ậ ơ + Trang b  máy vi tính cho t t c  các qu n, huy n­ là n i ch  y u thu

ự ế ể ủ ứ ổ ố ứ BHXH khu v c kinh t ngoài qu c doanh   đ  đ  s c t ả  ch c qu n lý theo

ả ư ữ ệ ộ ủ ắ ườ nguyên t c: thu BHXH đên đâu ph i đ a d  li u n p c a ng ộ i lao đ ng vào

ế máy tính đ n đó.

ướ ồ ưỡ ụ ệ ộ ừ +   T ng   b ạ c   đào   t o,   b i   d ng   cán   b   nghi p   v   máy   tính   theo

ươ ph ứ ừ ọ ừ ng th c v a h c v a làm.

ứ ầ ả ổ ướ ệ ầ ướ ề + T  ch c ph n m m qu n lý theo h ng hoàn thi n d n, tr ắ   c m t

ụ ụ ữ ệ ủ ế ữ ầ ậ ử ụ   ch  y u ph c v  công tác nh p d  li u và nh ng yêu c u khai thác s  d ng

ự ả ọ ượ ữ ệ ề ơ đ n gi n. Tr ng tâm là xây d ng đ c kho d  li u v  quá trình tham gia

ủ ườ ộ ở ế BHXH c a ng i lao đ ng ự  khu v c kinh t ố  ngoài qu c doanh.

ế ệ ố ệ ộ ự ạ ố   + Xây d ng và liên k t h  th ng máy tính trên ph m vi di n r ng đ i

ệ ố ớ ự ệ ạ ơ ố ớ v i toàn ngành BHXH Vi t Nam. Th c hi n n i m ng đ i v i các c  quan

ừ ế ỉ ệ ậ ấ ố ị ướ ự ả BHXH t các c p qu n, huy n, th  xã đ n t nh, thành ph  và d i s  qu n lý

ủ ở ệ ủ c a máy ch BHXH Vi t Nam.

ự ứ ề ổ ệ ể ừ + T  ch c xây d ng trang Web v  ngành BHXH Vi t Nam đ  t đó

ườ ử ụ ộ ườ ộ ở ế giúp ng i s  d ng lao đ ng và ng i lao đ ng ự  khu v c kinh t ố    ngoài qu c

ạ ộ ể ậ ư ự ề ậ ổ   doanh có th  c p nh t thông tin v  tình hình ho t đ ng cũng nh  s  thay đ i

ế ộ ự ệ ệ trong vi c th c hi n ch  đ , chính sách BHXH.

Trang 100

ệ ỗ ợ ướ ụ ể ỉ ạ + BHXH Vi t Nam h  tr kinh phí và có h ng ch  đ o c  th  trong

ả ừ ự ả ị ươ ư ệ lĩnh v c này, đ m b o v a giúp đ a ph ả   ng đ a công ngh  thông tin vào qu n

ượ ầ ư ừ ớ ị ợ lý đ ữ c ngay, v a tránh nh ng lãng phí do đ u t không phù h p v i đ nh

ướ ủ ể h ng phát tri n lâu dài c a toàn ngành.

ư ệ ớ ố ủ ệ ể ộ ệ   ọ V i t c đ  phát tri n c a khoa h c công ngh  nh  hi n nay thì vi c

ứ ố ớ ự ụ ệ ệ ả ng d ng công ngh  thông tin vào vi c qu n lý BHXH đ i v i khu v c kinh

ầ ấ ế ế ể ố ộ ế t ngoài qu c doanh là m t nhu c u t t y u và không th  thi u đ ượ Vì v y,ậ c.

ướ ệ ụ ầ ơ Nhà n c và BHXH Vi ủ   ữ t Nam c n quan tâm h n n a vì m c tiêu lâu dài c a

ệ ngành BHXH Vi t Nam.

ể ẩ ể ở ự ố ạ Tuy nhiên, đ  đ y m nh phát tri n BHXH khu v c ngoài qu c doanh,

ộ ố ệ ầ ậ ạ ộ ủ ho t đ ng c a BHXH c n t p trung vào m t s  vi c sau:

ư ể ố ỷ ỉ ứ + Th  nh t ấ : Tham m u đ  thành u , UBND t nh, thành ph  có các văn

ố ớ ể ạ ở ự ố ả b n lãnh đ o đ i v i công tác phát tri n BHXH khu v c ngoài qu c doanh.

ề ề ấ ộ ồ ế ể ề ỷ ị Thành u , H i đ ng dân nhân có th  có ngh  quy t, chuyên đ  v  v n đ  này

ớ ạ ộ ấ ộ ự ủ ậ (vì t i đây khi lu t BHXH ban hành lĩnh v c ho t đ ng c a BHXH r t r ng,

ẽ ấ ạ ộ ố ượ đ i t ng lao đ ng tham gia BHXH s  r t đa d ng).

ề ắ ố ộ ứ +  Th  hai ệ   ắ ố : Đi u tra, rà soát n m ch c s  lao đ ng, s  doanh nghi p

ơ ở ứ ề ố ế ự ngoài qu c doanh (căn c  vào đi u tra các c  s  kinh t ệ   , hành chính s  nghi p

ụ ấ ổ ố do t ng c c th ng kê cung c p).

ơ ế ừ ừ ả ơ ở ừ ả   + Th  baứ : Bám sát c  s , có c  ch  v a thông v a thoáng v a đ m b o

ậ ể ủ ệ ị đúng quy đ nh c a pháp lu t đ  các doanh nghi p tham gia BHXH thu n l ậ ợ   i

ệ ệ ậ ộ ị ị nh t. ấ Phân công doanh nghi p thu c đ a bàn cho BHXH qu n (huy n), th  xã

ữ ị ự ắ ể ạ ả ươ ệ qu n lý đ  t o ra s  g n bó gi a đ a ph ệ   ng, doanh nghi p và BHXH. Vi c

ả ấ ế ứ ả ậ ố ộ phân công qu n lý không nh t thi t ph i căn c  vào s  lao đ ng mà t p trung

ủ ế ch  y u theo đi ạ ớ  gi i hành chính.

ế ộ ủ ị ứ ự ệ ổ ờ +  Th  tứ ư: T  ch c th c hi n đúng, đ , k p th i ch  đ  BHXH cho

ườ ộ ng i lao đ ng.

ấ ổ ự ệ ả . C p s  BHXH: ph i th c hi n nhanh chóng.

Trang 101

ế ộ ữ ệ ườ ỉ ưở ợ ng h p ngh  h ng ch  đ ế ộ . Xét duy t các ch  đ  BHXH: nh ng tr

ưở ộ ầ ế ộ ể ả ạ ắ ặ hàng tháng, h ng ch  đ  BHXH ng n h n ho c m t l n có th  ph i rút

ố xu ng trong vòng 5 (cid:0) 7 ngày.

ộ ơ ế ư ạ ặ ẽ . T o ra m t c  ch  thu BHXH hàng tháng nh ng ch t ch .

ộ ề ệ ầ ộ + Th  nămứ : C n công khai m t cách nghiêm túc toàn b  đi u ki n, th ủ

ệ ấ ổ ồ ơ ưở ể ọ ế ộ ườ ụ t c, h  s  trong xét duy t c p s , xét h ng ch  đ  BHXH đ  m i ng i lao

ọ ơ ệ ế ự ệ ệ ả ộ đ ng, m i c  quan doanh nghi p bi t và th c hi n có hi u qu . Tăng c ườ   ng

ế ệ ậ ậ ị ướ ẫ phân công cho BHXH qu n (huy n) th  xã ti p nh n, h ng d n các doanh

ệ ậ ồ ơ ưở ả ộ ố ế ộ ế nghi p l p h  s  xét h ng BHXH và gi ắ   i quy t m t s  ch  đ  BHXH ng n

ể ả ờ ạ ủ ệ ớ ạ h n đ  gi m b t th i gian đi l i c a doanh nghi p.

ố ớ ứ ướ ầ ộ ố ả ự ệ c c n th c hi n m t s  gi i pháp sau: ­ Th  tám: Đ i v i Nhà n

ế ướ ư ử ạ Đ n nay, Nhà n ế c ch a có chính sách khuy n khích, x  ph t nghiêm

ự ữ ệ ệ ắ ố ặ ố ạ kh c nh ng doanh nghi p th c hi n không t ậ   t ho c c  tình vi ph m. Vì v y,

ướ ể ầ ấ ạ ớ ợ Nhà n c c n s m có chính sách phù h p đ  tránh tình tr ng x u lây lan.

ộ ố ệ ố ớ ụ ế ể ể ệ Hi n nay, có th  áp d ng m t s  bi n pháp đi n hình tiên ti n đ i v i doanh

ụ ể ư ệ ố nghi p ngoài qu c doanh c  th  nh  sau:

ỳ ướ ị ả ấ ổ ơ + Đ nh k , tr c khi thay đ i gi y phép kinh doanh, các c  quan qu n lý

ướ ụ ệ ề ậ ấ Nhà n ậ ủ   c có quy n nh n xét vi c ch p hành các nghĩa v  theo pháp lu t c a

ứ ộ ấ ế ộ ư ệ ộ ỳ doanh nghi p nh : N p thu , n p BHXH... Tu  theo m c đ  ch p hành và có

ờ ạ ấ ạ ộ ế ấ th i h n c p gi y phép ho t đ ng ti p.

ạ ộ ộ ố ổ ợ ề ớ ệ ể ộ + Phát tri n các hi p h i ngành ngh  v i m t s  ho t đ ng b  tr  cho

ổ ầ ủ ệ ấ ầ ế   ả s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p, qua đó trao đ i d n d n thuy t

ụ ệ ấ ợ ườ ộ ph c các doanh nghi p th y rõ l i ích khi tham gia BHXH cho ng i lao đ ng.

ố ớ ệ ố ự ề ụ ệ + Đ i v i các doanh nghi p có nhi u năm th c hi n t t nghĩa v  nên

ừ ứ ứ ể ấ ậ ậ ấ ị ấ c p gi y ch ng nh n có giá tr  theo t ng c p. ấ Gi y ch ng nh n này có th  coi

ố ư ệ ư ể ạ ư ệ ề ẩ là tiêu chu n đ  t o đi u ki n  u tiên cho doanh nghi p nh  vay v n,  u đãi

ử ụ ữ ệ ề ặ ậ ộ ể khi s  d ng nhi u lao đ ng n , phong t ng danh hi u thi đua cho t p th .

Trang 102

ủ ệ ấ ố ủ ươ + Các cá nhân, ch  doanh nghi p ch p hành t t ch  tr ng, chính sách

ầ ạ ậ ợ ế ề ệ ơ ữ ị BHXH thì c n t o c  ch , đi u ki n thu n l ơ i cho nh ng đ n v  này trong

ạ ộ ư ư ữ ệ ả ấ ơ ị ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh   u đãi cho nh ng đ n v  trong vi c vay

ế ộ ưở ụ ở ỗ ợ ộ ạ ệ ố v n, tr  s  làm vi c,hay có ch  đ  th ị   ng ph t, h  tr , đ ng viên rõ ràng, k p

ờ ộ ỉ ưở ươ th i và chính xác, coi đó là m t ch  tiêu thi đua khen th ng, nêu g ể   ng đi n

ự ệ ể ế ộ   hình tiên ti n trong th c hi n chính sách BHXH đ  làm mô hình nhân r ng

ả ướ ạ trong ph m vi c  n c...

ứ ế ả ế ộ ế ườ i quy t các ch  đ  cho ng i tham ­ Th  chín: Công tác ti p dân và gi

ờ ỏ ị gia BHXH k p th i nhanh chóng và th a đáng.

ả ế ộ ế ườ ờ ị + Gi i quy t các ch  đ  cho ng i  tham gia BHXH k p th i  nhanh

ỏ chóng và th a đáng:

ố ớ ự ệ ườ ầ ặ ộ Th c hi n BHXH đ i v i ng ề   i lao đ ng KVKTNQD c n đ t quy n

ợ ủ ườ ộ ầ ể ả ầ ộ l i c a ng ả   i lao đ ng lên hàng đ u. Do đó, ngành b o hi m xã h i c n c i

ế ợ ả ế ộ ấ ổ ẻ ế ti n, h p lý hóa quy trình gi ữ   i quy t ch  đ , c p s  BHXH , th  khám ch a

ố ớ ệ ậ ườ ẽ ộ ệ b nh sao cho thu n ti n, nhanh chóng đ i v i ng ề i lao đ ng, đi u đó s  tác

ự ế ố ượ ể ệ ự ộ đ ng tích c c đ n vi c phát tri n đ i t ng tham giai BHXH khu v c này.

ự ủ ệ ầ ố ơ ố ớ ữ ườ Th c hi n đ y đ  và t ế ộ t h n n a các ch  đ  BHXH đ i v i ng i lao

ẻ ả ữ ể ệ ế ấ ổ ế ị ộ đ ng; c p s  BHXH, phi u khám ch a b nh, th  b o hi m y t ờ    k p th i

ị ử ụ ố ớ ề ạ ằ ộ ơ ườ nh m t o ni m tin đ i v i  các đ n v  s  d ng lao đ ng, ng ộ i lao đ ng và

ưở ố ượ đ i t ng đang h ế ộ ng các ch  đ  BHXH.

ả ế ế ạ ế + Công tác ti p dân và gi i quy t khi u n i:

ạ ố ế ệ ủ ế ạ ạ Hi n nay, tình tr ng khi u n i, t cáo vi ph m BHXH (ch  y u là khu

ế ơ ở ễ ề ậ ố ự v c kinh t ngoài qu c doanh và c  s  ngoài công l p) di n ra khá nhi u và

ườ ế ộ ộ ẽ s   ngày   càng   tăng   lên   khi   ng ể i   lao   đ ng   không   hi u   ch   đ   chính   sách

ộ ơ ứ ệ ấ ơ ủ   BHXH. Đây là d u hi u bu c c  quan BHXH và các c  quan ch c năng c a

ướ ữ ề ế ả ấ ậ ơ Nhà n c ph i quan tâm h n n a v n đ  này. Vì v y, công tác ti p dân và

ả ạ ố ế ế ậ ố ể ư ả ầ gi i quy t khi u n i, t cáo ph i làm th t t ạ ộ   t đ  góp ph n đ a ho t đ ng

ỷ ươ ề ợ ậ ả ả ơ BHXH vào k  c ng, pháp lu t, đ m b o ngày càng tôt h n quy n l i cho

ườ ế ủ ể ặ ả ộ ơ ộ ng i lao đ ng. C  quan ki m tra pháp ch  c a BHXH m t m t ph i th c s ự ự

Trang 103

ổ ự ầ ườ ả ạ ặ ộ làm ch  d a pháp lý và tinh th n cho ng i lao đ ng. M t khác, ph i t o ra

ầ ế ế ớ ủ ử ụ ự ệ ả ộ ọ ứ s c ép c n thi t đ n gi ầ   ộ i ch  s  d ng lao đ ng bu c h  ph i th c hi n đ y

ụ ụ ể ủ đ  nghĩa v  BHXH. C  th :

ệ ố ự ả ổ ứ ế ả ề ế Ph i xây d ng h  th ng t ch c ti p dân và gi i quy t khi u n i, t ạ ố

ừ ấ ố ợ ố ồ ẽ ớ ệ ậ ặ ờ cáo t c p qu n, huy n lên thành ph , đ ng th i ph i h p ch t ch  v i các

ướ ộ ươ ơ c  qua thanh tra Nhà n c, thanh tra ngành Lao đ ng­ Th ộ   ng binh và Xã h i,

ể ệ ố ể thanh tra công đoàn, vi n ki m sát, tòa án...đ  cùng làm t t công tác này.

ả ờ ỏ ị ườ ả ả Ph i gi i đáp k p th i, th a đáng cho ng ộ i lao đ ng, gi ế i quy t ngay

ườ ệ ệ ặ ả ộ ệ khi ng i lao đ ng đang làm vi c và c  khi đã thôi vi c, đ c bi t làm cho

ườ ề ợ ợ ể ộ ộ ượ ậ ả ng i lao đ ng hi u đây là m t quy n l i h p pháp, đ c pháp lu t b o h ộ

ư ấ ứ ể ự ả ề ợ ủ ọ và t v n cho h  cách th c đ  t ệ  b o v  quy n l i c a mình.

ế ả ả ạ ố ế ế ắ Thông tin k t qu  công tác gi ắ i quy t th c m c khi u n i, t cáo trên

ầ ườ ộ ỉ ể ạ ự ỗ ợ báo, đài đ  t o s  h  tr  tinh th n, t ư ưở  t ng cho ng i lao đ ng, ch  rõ nguy

ủ ự ể ố ụ ẩ ạ ủ   ơ ề c  ti m năng  n lâu dài c a s  vi ph m và nghĩa v  không th  tr n tránh c a

doanh nghi p.ệ

ả ạ ố ế ế ứ ượ ậ ả Trong công tác gi i quy t khi u n i, t cáo, ph i nh n th c đ ụ   c m c

ả ạ ố ế ế ủ ườ ộ ụ ể tiêu c  th  là gi i quy t khi u n i, t cáo c a cá nhân ng ư   i lao đ ng, nh ng

ứ ụ ơ ơ m c tiêu bao trùm là thông qua đó c  quan BHXH và các c  quan ch c năng

ướ ế ả ế ượ ồ ạ ữ ề ấ ủ c a Nhà n c bi t và gi i quy t đ c nh ng v n đ  còn t n t ạ i, h n ch ế

ế ộ ở ừ ự ơ ị ế ủ c a ch  đ  chính sách BHXH ộ  t ng đ n v  thu c khu v c kinh t ố    ngoài qu c

ơ ở ư ậ ạ ộ doanh và c  s  ngoài công l p cũng nh  trên ph m vi toàn xã h i.

ổ ứ ế ả ạ ố ế ế ư ậ Nh  v y, t ch c công tác ti p dân và gi i quy t khi u n i, t cáo

ượ ị ề ợ ệ ả ờ ườ đ ầ c k p th i góp ph n b o v  quy n l ề i chính đáng v  BHXH cho ng i lao

ớ ạ ứ ề ư ậ ố ớ ồ ớ ủ ự ộ đ ng đ ng th i t o s c ép v  d  lu n đ i v i gi ệ   ệ i ch  trong vi c th c hi n

ụ nghĩa v  đóng BHXH.

ứ ườ ­ Th  m i: Phát tri n t ể ổ ứ ư ấ  ch c t v n BHXH.

ướ ệ ư ấ ấ ị ậ ớ Ở n ỉ c ta hi n nay ch  có các công ty t v n lu t  v i tính ch t d ch

ư ơ ư ấ ạ ộ ề ụ v , ch a có c  quan t v n riêng v  BHXH nên ho t đ ng  này còn mang tính

ự ả ạ ườ ữ ấ ộ ở t ệ  phát và hi u qu  đem l i cho ng i lao đ ng còn th p b i chính nh ng t ổ

Trang 104

ố ợ ớ ơ ư ứ ế ấ ơ ắ   ch c này do ch a có c  ch  ph i h p v i c  quanBHXH các c p nên n m

ề ủ ụ ư ữ ề ậ ấ ch a v ng v  công tác BHXH, nh t là v  th  t c. Chính vì v y, ngành BHXH

ớ ấ ệ ư ấ ứ ề ề ằ ớ ầ c n quan tâm t i v n đ  này v i vi c t v n b ng nhi u hình th c cho các

ộ ộ ỗ ấ ẳ ạ ố ượ đ i t ậ   ng tham gia BHXH. Ch ng h n, m i c p BHXH nên có m t b  ph n

ư ấ chuyên làm công tác t v n.

ả ả ể ế ấ ề ả Ngoài các gi i pháp trên còn ph i k  đ n r t nhi u gi i pháp khác nh ư

ườ ệ ớ ơ ủ ố ố ị ơ c  quan BHXH tăng c ng và c ng c  các m i quan h  v i đ n v  kinh t ế

ứ ố ơ ố ngoài qu c doanh, các c  quan ch c năng có liên quan;làm t t công tác thi đua,

ưở ấ ượ ự khen th ng; nâng cao ch t l ệ   ng thông tin, báo cáo trong công tác th c hi n

ố ớ ự ệ ệ BHXH;...  giúp vi c th c hi n chính sách BHXH đ i v i KVKTNQD ngày

ố ơ càng t t h n.

Ộ Ố Ế Ị II. M T S  KI N NGH

ố ớ ể ả ự ệ ệ Đ  c i thi n tình hình th c hi n chính sách BHXH đ i v i KVKTNQD

ả ượ ề ợ ằ ườ ộ ở ự ả đ m b o đ c công b ng, quy n l i cho ng i lao đ ng khu v c này. Em

ị ượ ừ ứ ư ộ ố ế xin nêu m t s  ki n ngh  đ c rút ra t quá trình nghiên c u nh  sau:

ị ố ớ ế ướ 1. Ki n ngh  đ i v i Nhà n c

ứ ướ ậ ặ ệ ầ Th  nh t ấ : Nhà n ệ ố c c n hoàn thi n h  th ng pháp lu t đ c bi ệ ớ   t s m

ậ . ban hành lu t BHXH

ề ồ ạ ủ ạ ộ ấ ộ ở ữ    Toàn b  nh ng v n đ  t n t i c a ho t đ ng BHXH ự  khu v c kinh t ế

ơ ở ậ ố ượ ặ ề ngoài qu c doanh và c  s  ngoài công l p đ ề c đ t ra trong đ  tài này đ u có

ướ ệ ố ế nguyên nhân sâu xa là: n ậ   ự c ta đang ti n hành xây d ng h  th ng pháp lu t,

ộ ể ả ậ ư ầ ủ ậ ư ồ do đó lu t pháp ch a đ y đ , ch a đ ng b , k  c  lu t pháp BHXH.

ướ ầ ỉ ạ ữ ệ ệ ơ Nhà n c c n ch  đ o các c  quan h u trách trong vi c hoàn thi n pháp

ự ự ở ể ố ậ ề ạ ằ ấ ộ ỉ lu t v  BHXH nh m t o ra m t ch nh th  th ng nh t, th c s  tr  thành công

ủ ả ướ ị ử ụ ố ớ ề ộ ụ c  qu n lý c a Nhà n ơ c v  BHXH đ i v i các đ n v  s  d ng lao đ ng là

ầ ộ m t yêu c u khách quan.

Trang 105

ự ự ự ụ ệ ể ầ ể   Đ  chính sách BHXH th c s  góp ph n th c hi n m c tiêu phát tri n

ế ứ ế ọ ộ ộ ố ị kinh t xã h i, kì h p th  hai qu c h i khoá X đã thông qua ngh  quy t giao

ộ ộ ươ ự ộ cho B  lao đ ng th ậ   ự ng  binh và xã h i xây d ng BHXH. Xây d ng lu t

ế ứ ầ ụ ệ ấ ọ ế BHXH là nhi m v  quan tr ng c p bách và h t s c c n thi t vì chúng ta đã

ấ ầ ừ ạ ộ ủ ế ả ể ậ đ  ch m g n m t 10 năm (t Đ i h i VIII c a Đ ng cho đ n nay).

ầ ủ ế ứ ậ ả ổ ớ ế Lu t BHXH ph i đáp  ng các yêu c u c a ti n trình đ i m i kinh t xã

ấ ướ ự ự ạ ề ệ ậ ả ọ ộ ủ h i c a đ t n c, lu t ph i th c s  t o đi u ki n cho m i ng ườ ở ấ ứ b t c i

ế ề ề ậ ầ thành ph n kinh t nào đ u có quy n tham gia BHXH. ả   Lu t BHXH cũng ph i

ủ ệ ị ườ ườ ử ụ ộ xác đ nh rõ trách nhi m c a ng ộ i lao đ ng, ng i s  d ng lao đ ng và Nhà

ướ ờ ả ề ợ ợ ủ ự ầ ả ồ n c trong lĩnh v c BHXH, đ ng th i đ m b o đ y đ  quy n l i h p pháp,

ọ ố ượ ẳ ườ ủ bình đ ng c a m i đ i t ng tham gia BHXH, tăng c ng an toàn , an sinh xã

ấ ướ ệ ầ ọ ộ ộ h i và góp ph n quan tr ng trong công cu c công nghi p hóa đ t n ế   c, ti n

ủ ậ ượ ự ể ộ lên ch  nghĩa xã h i. Lu t BHXH đ c xây d ng theo quan đi m và nguyên

ế ộ ả ạ ố ỹ ị ắ ổ t c  n đ nh các ch  đ  BHXH dài h n; b o toàn, cân đ i qu  BHXH lâu dài,

ễ ợ ớ ồ ờ ườ ệ ả ả ự sát h p v i tình hình th c ti n, đ ng th i tăng c ng hi u qu  qu n lý Nhà

n c.ướ

ể ả ả ượ ữ ầ ậ ả Đ  đ m b o đ c nh ng yêu c u trên thì lu t BHXH ph i:

ả ắ ậ ượ ủ ệ ườ + Lu t ph i n m đ ọ c nguy n v ng c a ng ộ   i tham gia BHXH. N i

ụ ể ơ ầ ủ ữ ư ậ ộ dung lu t bao quát, đ y đ , xúch tích; nh ng n i dung c  th  h n nên đ a vào

ự ễ ậ ể ể ả ầ ớ ổ ph n văn b n lu t đ  có th  thay đ i cho thích nghi v i th c ti n

ề ả ả ấ ả ộ + Đ m b o quy n tham gia BHXH cho t t c  lao đ ng làm vi c ệ ở ọ    m i

ế ủ ể ệ ộ ầ thành ph n kinh t ệ    trong đó có lao đ ng nông nghi p và ti u th  công nghi p,

ụ ố ị d ch v  ngoài qu c doanh.

ề ợ ợ ủ ệ ị + Phân đ nh rõ trách nhi m và quy n l i h p pháp c a các bên tham gia

ệ ữ ứ ưở ứ ấ ố BHXH, nh t là m i quan h  gi a m c đóng và m c h ng BHXH.

ỗ ợ ủ ậ ả ả + Lu t BHXH cũng ph i làm rõ vai trò qu n lý và h  tr  c a Nhà n ướ   c

ủ ứ ự ổ ứ ố ớ đ i v i lĩnh v c BHXH, ch c năng giám sát c a công đoàn và các t ch c xã

ế ộ ự ệ ộ h i khác trong quá trình th c hi n các chính sách ch  đ  BHXH.

Trang 106

ồ ạ ộ ậ ả ả ớ ỹ ắ + Đ m b o nguyên t c qu  BHXH t n t i đ c l p v i ngân sách Nhà

ướ ế ớ ộ ậ ế ộ ả ộ ươ ố n c và ti n t i qu n lý các ch  đ  BHXH đ c l p m t cách t ng đ i.

ả ượ ậ ự ờ ị + Lu t BHXH ph i đ ệ ổ c ban hành và th c hi n  n đ nh trong th i gian

ự ệ ế ề ấ ướ dài. Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n n u có v n đ  gì v ắ ẽ ng m c s  trình

ộ ể ề ự ế ử ố ợ ớ ổ ỉ qu c h i đ  đi u ch nh, s a đ i cho phù h p v i th c t . Sau đó thông báo

ổ ườ ấ ử ộ n i dung s a đ i cho ng ộ i lao đ ng bi ế ướ t tr c ít nh t 1 năm. Các văn b nả

ướ ầ ử ổ ẽ ậ ậ ổ d i lu t cũng s  thay đ i theo tinh th n s a đ i lu t.

ạ ủ ơ ệ ả ị ề + Quy đ nh rõ trách nhi m và quy n h n c a c  quan qu n lý Nhà n ướ   c

ự ệ ả và qu n lý s  nghi p BHXH.

ề ấ ả ả ưở ờ ố ự ế ạ   Đây là v n đ  nh y c m, có  nh h ủ   ế ng tr c ti p đ n đ i s ng c a

ệ ườ ủ ế ộ ườ ộ hàng tri u ng i lao đ ng, đ n an toàn c a ng ế i lao đ ng, đ n an toàn xã

ả ượ ớ ặ ẽ ể ặ ợ ị ế ộ ộ h i nên ph i đ c quy đ nh ch t ch , phù h p v i đ c đi m kinh t xã h i .

ụ ể ế ị ớ ướ C  th  ki n ngh  v i Nhà n ư c nh  sau:

ề ướ ở ộ ố ượ ắ ộ ị Đ  ngh  Nhà n c m  r ng đ i t ng tham gia BHYT b t bu c cho

ụ ể ố ượ ữ ệ ề ợ ớ ị phù h p v i quy đ nh hi n hành v  BHXH. C  th  là nh ng đ i t ộ   ng thu c

ệ ắ ả ắ ộ ộ di n tham gia BHXH b t bu c cũng ph i tham gia BHYT b t bu c.

ươ ướ ế ộ ầ ả ả Trong t ng lai, n ụ c ta cũng d n ph i áp d ng c  9 ch  đ  BHXH

ướ ố ế ủ ổ ộ ị nh  ư Công ứ c 102 c a T  ch c lao đ ng qu c t (ILO) đã quy đ nh. Và t ừ

ế ầ ế ế ộ ả ở ộ ể ả nay   đ n   năm   2010   c n   thi ấ   t   ph i   m   r ng   thêm   ch   đ   b o   hi m   th t

nghi p.ệ

ờ ớ ở ộ ố ượ ậ Th i gian t i, chúng ta nên t p trung vào m  r ng đ i t ng tham gia

ầ ỷ ệ ể ộ ủ ườ ộ ả b o hi m xã h i, sau đó tăng d n t l đóng BHXH c a ng ả   i lao đ ng, gi m

ủ ườ ủ ử ụ ứ ươ ả ớ ỷ ệ b t t l đóng c a ng ộ i ch  s  d ng lao đ ng. c i cách m c l ng làm căn

ể ả ộ ứ c  đóng b o hi m xã h i.

ề ế ế ề ặ ả ỉ Các chính sách v  kinh t , tài chính, thu  ho c các văn b n đi u ch nh

ệ ề ế ề ợ ư ệ ồ ế ậ các   quan   h   v   kinh   t nh   pháp   l nh   v   h p   đ ng   kinh   t ,   lu t   doanh

ậ ầ ư ướ ệ ầ ả ị nghi p, lu t đ u t n c ngoài.. ề .  cũng c n có các đi u kho n quy đ nh v ề

ụ ự ệ ệ trách nhi m và nghĩa v  th c hi n BHXH

Trang 107

ướ ầ ử ổ ụ ể ữ ề ị Nhà n c c n s a đ i, c  th  hóa nh ng quy đ nh v  công tác thanh tra,

ự ệ ể ệ ườ ử ộ ki m tra vi c th c hi n đóng BHXH, BHYT cho ng ạ   i lao đ ng. X  ph t

ớ ố ề ề ầ ứ ề ấ ớ ằ b ng ti n v i các m c khác nhau và cao g p nhi u l n so v i s  ti n mà

ụ ư ệ ố ố ườ doanh nghi p c  tình dây d a, tr n tránh nghĩa v  đóng BHXH cho ng i lao

đ ng.ộ

ứ ả ơ ướ ầ ể ệ ứ ­ Th  hai: Các c  quan qu n lý Nhà n c c n th  hi n đúng ch c năng

ủ ả ấ ả ộ ươ ộ qu n lý nh t là các ngành ch  qu n và ngành Lao đ ng th ng binh­ xã h i:

ề ệ ệ ấ ẩ ả ế Hi n nay, nhi u c p còn đùn đ y trách nhi m trong gi ấ   i quy t các v n

ủ ế ự ệ ấ ệ   ề ủ đ  c a doanh nghi p. Nguyên nhân ch  y u là do s  phân c p trách nhi m

ề ả ự ư ữ ấ ơ ồ gi a các c  quan này ch a rõ ràng, còn có s  ch ng chéo; v n đ  c i cách

ư ượ ứ ự ệ hành chính  đ a đ c th c hi n nghiêm túc, còn mang tính hình th c.

ủ ụ ự ề ệ ệ ệ ậ   ề Vi c đi u tra th c hi n đúng các đi u ki n, th  t c đăng ký thành l p

ủ ơ ể ả ả ượ ệ ố ộ ị doanh nghi p, k  c  đăng ký s  lao đ ng c a đ n v  ph i đ ơ c các c  quan

ủ ử ụ ố ợ ự ẽ ệ ả ả ặ ầ ộ qu n lý ph i h p th c hi n m t cách ch t ch . Ph i yêu c u ch  s  d ng lao

ớ ợ ồ ườ ự ệ ộ ộ đ ng ký h p đ ng v i ng i lao đ ng và th c hi n chính sách BHXH cho

ườ ử ụ ộ ng i lao đ ng mà mình s  d ng.

ự ế ệ ườ ử ụ ỉ ấ ả ộ Trong th c t hi n nay ng i s  d ng lao đ ng ch  th y ph i có nghĩa

ồ ơ ả ậ ự ế ệ ả ụ v  đóng BHXH, l p h  s  gi ệ i quy t và qu n lý vi c th c hi n chính sách

ư ấ ượ ề ợ ự ủ ả ưở BHXH mà ch a th y đ c quy n l i đích th c c a mình. Do  nh h ủ   ng c a

ấ ướ ậ ườ ử ụ ơ ế ậ c  ch  t p trung quan liêu bao c p tr ộ ộ c đây, m t b  ph n ng i s  d ng lao

ấ ượ ự ư ủ ớ ư ộ đ ng ch a th y đ c s   u đãi c a chính sách BHXH m i. Vì v y ậ , Nhà n cướ

ệ ế ầ ớ ờ ầ c n có chính sách khuy n khích trong th i gian đ u khi doanh nghi p m i đi

ạ ộ ể ộ ệ ườ ộ vào ho t đ ng đ  đ ng viên doanh nghi p đóng BHXH cho ng i lao đ ng.

ướ ầ ẽ ợ ế ố ị ­ Th  baứ : Nhà n ấ   ặ c c n quy đ nh ch  tài ch t ch , h p lý và th ng nh t

ệ ử ạ ữ ạ cao trong vi c x  ph t nh ng vi ph m chính sách BHXH:

ệ ầ ấ ậ Khi c p đăng ký thành l p doanh nghi p, đăng ký kinh doanh c n kê

ệ ử ụ ề ợ ề ự ệ ộ khai vi c s  d ng lao đ ng và th c hi n các quy n l i v  BHXH cho ng ườ   i

ạ ộ ệ ấ ậ ộ ớ lao đ ng (ch m nh t là sau 30 ngày khi doanh nghi p m i đi vào ho t đ ng).

ệ ố ợ ố ố ớ ữ ườ Đ i v i nh ng doanh nghi p c  tình n , tr n đóng BHXH cho ng ộ   i lao đ ng

Trang 108

ủ ạ ệ ệ ạ ậ ớ ỉ thì hi n nay m i ch  ph t hành chính 2 tri u vì v y không đ  m nh. Do đó

ướ ầ ứ ế ả ặ ơ ị Nhà n ơ c c n ph i quy đ nh ch  tài n ng h n, theo đó các c  quan ch c năng

ở ố ủ ề ề ạ ạ ủ theo ph m vi, quy n h n c a mình có quy n ph t, ạ  kh i t ệ    ch  doanh nghi p

ủ ệ ệ ậ ị ể theo quy đ nh c a pháp lu t. Khi ki m tra phát hi n doanh nghi p chây ỳ ợ  , n

ả ử ố ề ậ ạ ơ ị ộ đóng BHXH thì ngoài s  ti n ch m n p BHXH đ n v  còn ph i x  ph t theo

ấ ề ướ ị ạ ờ t ỷ ệ  l ạ  lãi su t ti n vay quá h n do ngân hàng Nhà n c quy đ nh t ể   i th i đi m

ể ớ ướ ụ ể ụ ụ ộ c ng v i chi phí ph c v  đoàn ki m tra (các n ề c phát tri n đ u áp d ng hình

ứ ề ướ ị th c này); Đ  ngh  ngân hàng Nhà n c ban hành thông t ư ướ  h ẫ ng d n các

ươ ừ ả ủ ệ ợ ngân hàng th ạ ng m i trích t tài kho n c a các doanh nghi p n  BHXH theo

ị ủ ơ ả ề ử ạ ấ ặ ề đ  ngh  c a c  quan BHXH cung c p; ho c phong to  ti n g i t i ngân hàng;

ạ ề ừ ử ặ ế ừ ế ợ ử ỉ ho c v a x  ph t v  kinh t ạ    v a k t h p x  lý hành chính, đình ch  ho t

ậ ể ả ế ấ ậ ồ ộ đ ng, truy t ố ướ  tr ấ ầ   c pháp lu t k  c  thu h i gi y phép thành l p n u th y c n

ế ữ ệ ầ ố thi t. C n nêu danh trên báo chí, công khai nh ng doanh nghi p tr n tránh

ệ ộ vi c n p BHXH.

ộ ậ ặ ớ ỹ ướ ­ Th  tứ ư: M c dù qu  BHXH đ c l p v i ngân sách Nhà n ư   c nh ng

ướ ả ợ ườ ấ ợ ị ượ Nhà n ệ c nên có trách nhi m b o tr  trong tr ng h p m t gía tr  do tr t giá

ề ặ ữ ế ế ặ ộ ộ ị ho c do nh ng bi n đ ng v  m t chính tr ­ xã h i, thiên tai, chi n tranh... Đ iố

ệ ệ ộ ộ ớ v i   lao   đ ng   nông   nghi p   và   ngoài   doanh   nghi p   thu c   nhóm   ng ườ   i

ế ướ ầ ạ ệ ư ữ ề ế nghèo,y u th  nên Nhà n c cũng c n t o đi u ki n  u tiên cho nh ng ng ườ   i

ế ấ ỷ ợ ư ả ề ệ ể ễ tham gia BHXH nh  mi n, gi m  thu  đ t, thu  l i phí, ti n đi n đ  ng ườ   i

ề ệ ộ lao đ ng có đi u ki n đóng BHXH.

ị ớ ế ướ ử ổ ụ ể ữ ị ứ ­ Th  năm: Ki n ngh  v i Nhà n c s a đ i, c  th  hóa nh ng quy đ nh

ự ể ệ ệ ề v  công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n đóng BHXH, BHYT cho ng ườ   i

ề ệ ử ế ạ ộ ị ị ơ lao đ ng có các ch  tài x  lý khi các đ n v  vi ph m quy đ nh v  vi c tham gia

ườ ặ ộ ệ ố ớ ợ ụ ế BHXH cho ng i lao đ ng, đ c bi t đ i v i các hành vi l ụ   i d ng, chi m d ng

ỹ qu  BHXH.

ủ ệ ổ ệ ố ứ Chính ph  cho phép BHXH Vi t Nam t ch c h  th ng thanh tra  đ ể

ế ộ ử ứ ự ự ệ ể ế ạ ộ   tr c  ti p th c  hi n ch c  năng ki m  tra, x  lý  vi ph m ch   đ  trích n p

ị ử ụ ớ ả ố ớ ư ậ ơ ộ ỉ ả   BHXH đ i v i các đ n v  s  d ng lao đ ng. Ch  có nh  v y m i đ m b o

Trang 109

ế ộ ự ư ệ ệ ở ộ ơ ị ớ s m đ a vi c th c hi n ch  đ , chính sách BHXH ự    các đ n v  thu c khu v c

ế ỷ ươ ậ ố kinh t ơ ở  ngoài qu c doanh và c  s  ngoài công l p vào k  c ề ế ng n  n p.

ứ ử ủ ạ ổ ợ ể ủ ứ   Chính   ph   nhanh   chóng   s a   đ i   m c   ph t   cho   phù   h p   đ   đ   s c

ế ộ ủ ụ ế ạ thuy t ph c, răn đe các hành vi vi ph m ch  đ  chính sách BHXH c a ch  s ủ ử

ộ ụ d ng lao đ ng.

ư ề ị ươ ạ ứ ­ Th  sáu: Đ a các quy đ nh v  BHXH vào ch ng trình đào t o trong

ườ ạ ọ ẳ ườ ề ể ọ ạ ọ các tr ng Đ i h c, Cao đ ng và các tr ng trung h c d y ngh  đ  h c sinh

ế ề ậ ớ ờ ồ ỉ ạ ộ tìm hiêu, ti p c n v i chính sách BHXH, đ ng th i đi u ch nh l i n i dung

ọ ở ườ ậ ớ ợ môn h c BHXH các tr ng cho phù h p v i chính sách, pháp lu t BHXH

ệ ệ ể ở ấ ỳ ự hi n nay đ  khi làm vi c dù ạ ộ  b t k  lĩnh v c ho t đ ng nào trong Nhà n ướ   c

ướ ườ ứ ượ ậ ộ ệ hay ngoài Nhà n c thì ng ề i lao đ ng đ u nh n th c đ c trách nhi m, và

ề ợ ề ụ nghĩa v  và quy n l ủ ả i v  BHXH c a b n thân mình.

ề ơ ở ậ ề ệ ạ ấ ụ ở ­ Th  bứ ả   y  : t o đi u ki n v  c  s  v t ch t, tr ệ  s  làm vi c cũng nh ư

ạ ơ ị ỗ ợ h  tr ồ    cho ngành BHXH và các  đ n v , ban ngành liên quan  đào t o, b i

ưỡ ộ ộ d ng nâng cao trình đ  cán b ,...

ướ ề ấ ị ươ ầ ­ Th  támứ : Nhà n c và các c p chính quy n đ a ph ỉ ạ   ng c n ch  đ o

ổ ế ụ ề ơ công tác tuyên truy n ph  bi n, giáo d c chính sách BHXH trong các đ n v ị

ế kinh t ố  ngoài qu c doanh.

ế ưở ạ ơ ố ớ ạ ơ ứ ­  Th  chín :  T o ra c  ch  th ng ph t thích đáng đ i v i các đ n v ị

ữ ự ệ ỉ trong công tác th c hi n BHXH, và coi nó là ch  tiêu thi đua hàng năm gi a các

ị ơ đ n v , các ngành.

ị ố ớ ự ố ộ ế 2. Ki n ngh  đ i v i BHXH cho lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh

ố ượ ứ ­ Th  nh t: ở ộ ứ ấ  M  r ng đ i t ng tham gia BHXH và hình th c tham gia:

ố ớ ấ ố ụ ầ ạ ộ   Đây là m c tiêu hàng đ u có tính ch t s ng còn đ i v i ho t  đ ng

ệ ệ ố ướ ệ ả ườ BHXH Vi t Nam. Hi n nay , dân s  n c ta kho ng trên 80 tri u ng i, trong

ự ượ ệ ộ ườ ể ộ đó l c l ả ng lao đ ng kho ng 46 tri u ng ồ   i. Có th  nói, đây là m t ngu n

ề ầ ộ lao đ ng phong phú và đ y ti m năng tham gia BHXH.

Trang 110

ở ộ ụ ệ ạ ọ ườ Vi c m  r ng ph m vi áp d ng BHXH cho m i ng i trong các thành

ầ ế ượ ả ướ ầ ẳ ị ph n kinh t đã đ c Đ ng và Nhà n c kh ng đ nh. Tuy nhiên, c n có b ướ   c

ể ự ệ ệ ấ ợ ộ ộ ộ ậ   đi thích h p đ  th c hi n nh t là lao đ ng nông nghi p và lao đ ng đ c l p

ậ ủ ọ ứ ế ả ậ ạ ắ   do kh  năng thu nh p c a h  còn h n ch . Vì v y ngoài hình th c BHXH b t

ứ ế ộ ự ự ệ bu c nên khuy n khích hình th c BHXH t ệ  nguy n, th c hi n m t s  ch  đ ộ ố ế ộ

ủ ế ư ả ư ể ổ ế BHXH ch  y u nh  b o hi m tu i già, h u  trí... Ngoài ra, khuy n khích

ữ ườ ạ ạ ộ nh ng ng ắ i tham gia lo i hình BHXH b t bu c tham gia thêm lo i hình

ự ệ BHXH t nguy n.

ự ệ ơ ộ ố ­ Th  haiứ : Các c  quan th c hi n BHXH cho lao đ ng ngoài qu c doanh

ệ ắ ắ ặ ố ớ ườ ộ ầ c n th t ch t m i quan h  g n bó v i ng i lao đ ng đã tham gia BHXH.

ướ ồ ơ ệ ế ằ ả ộ Tr ủ ụ   c h t là b ng chính hành đ ng trong vi c qu n lý h  s , th  t c

ả ợ ấ ế ộ ủ ị ừ ổ ờ hành chính, s  sách thu chi; chi tr  tr  c p ch  đ  đúng, đ , k p th i... T  đó

ấ ượ ữ ố ẹ ườ ề ả ộ ạ t o nên nh ng  n t ng t t đ p trong ng i lao đ ng v  hình  nh c a c ủ ơ

ạ ộ ự ụ ề ệ ơ ộ ị ế   quan, v  ho t đ ng vì m c đích an sinh xã h i mà đ n v  đang th c hi n, bi n

ữ ườ ữ ự ề ề ộ nh ng ng i lao đ ng thành nh ng tuyên truy n viên tích c c v  chính sách

BHXH.

ự ệ ệ ả ố ộ ố   Mu n th c hi n có hi u qu  chính sách BHXH cho lao đ ng ngoài qu c

ự ố ợ ộ ữ ứ ầ ồ ơ doanh c n có s  ph i h p đ ng b  gi a các c  quan ch c năng.

ủ ự ể ặ ộ ố ứ ­ Th  ba: Do đ c đi m c a lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh là thu

ệ ề ấ ậ ả ạ ổ ị ế   nh p th p, vi c làm không  n đ nh, kh  năng đóng góp còn nhi u h n ch .

ố ớ ự ự ệ ể ầ Do đó khi tri n khai th c hi n chính sách BHXH đ i v i khu v c này c n có

ừ ạ ướ ủ ả ộ ế ự s  linh ho t, ti n hành t ng b c tránh t ư ưở  t ng ch  quan nóng v i. Ph i có

ả ộ ầ ờ ị ứ ậ   ự s  xác đ nh đây là c  m t quá trình lâu dài c n có th i gian và công s c v n

đ ng.ộ

ả ộ ố ­  Th  t ả   :ứ ư   Chính sách BHXH cho lao đ ng ngoài qu c doanh đ m b o

ả ượ ệ ố ấ ấ ự ệ ả ắ ố ph i đ ộ   c th c hi n trong h  th ng qu n lý th ng nh t l y BHXH b t bu c

ỗ ự ể ự ệ ệ ậ ộ ộ   theo lu t lao đ ng hi n hành làm ch  d a đ  th c hi n BHXH cho lao đ ng

ủ ố ỹ ườ ộ ố ngoài qu c doanh. Qu  BHXH c a ng ả   i lao đ ng ngoài qu c doanh ph i

ượ ề ỹ đ ồ c đi u hoà trong ngu n qu  BHXH chung.

Trang 111

ố ớ ự ệ ườ ự ố ộ Th c hi n BHXH đ i v i ng i lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh

ề ợ ủ ặ ườ ả ế ầ ộ ợ ầ c n đ t quy n l i c a ng i lao đ ng lên hàng đ u, c i ti n h p lý quy trình

ả ế ộ ấ ổ ủ ụ ể ề ệ ế ạ gi ậ   i quy t ch  đ , c p s  BHXH, th  t c di chuy n, t o các đi u ki n thu n

ợ ả ế ố ớ ườ ự ộ l i,   gi i   quy t   nhanh   chóng   đ i   v i   ng ố   i   lao   đ ng   khu   v c   ngoài   qu c

ự ế ố ượ ề ệ ể ẽ ộ doanh, đi u đó s  có tác đ ng tích c c đ n vi c phát tri n đ i t ng tham gia

ự BHXH khu v c này.

ề ổ ứ ự ệ ộ ứ ­ Th  năm: V  t ch c th c hi n chính sách BHXH cho lao đ ng ngoài

ữ ố ướ ể ợ ả qu c doanh ph i theo nh ng b c đi thích h p, không th  làm ồ ạ t, tràn lan,

ầ ừ ở ộ ể ể ệ ả ầ ph i làm thí đi m đ  rút ra kinh nghi m và m  r ng d n d n t ng b ướ ữ   c v ng

ắ ướ ắ ầ ị ươ ề ch c. Tr ế c m t c n khuy n khích các đ a ph ệ   ng, các vùng có đi u ki n

ự ệ ướ ở ộ ế ầ ị ươ ự th c hi n tr c, sau  đó m  r ng d n đ n các đ a ph ng, khu v c khác.

ố ượ ư ộ ộ ệ ỹ ườ Riêng đ i t ng thu c nhóm chính sách xã h i nh  gia đình li t s , ng i già

ườ ướ ả ơ cô đ n, ng i tàn t ậ  thì Nhà n t... ế ấ   ỗ ợ ằ c ph i quan tâm h  tr  b ng cách k t c u

ủ ọ ợ ấ ả ầ ộ trong tài kho n tr  c p hàng tháng c a h  ph n trích n p BHXH.

ườ ộ ố ượ ­ Th  sáuứ : BHXH cho ng i lao đ ng ngoài qu c doanh đ ể c tri n khai

ẻ ố ượ ệ ộ ớ ộ ớ còn khá m i m , s  l ng lao đ ng thu c di n tham gia l n nên vi c t ệ ổ ứ    ch c

ẽ ế ứ ứ ạ ữ ề ả ỏ ườ qu n lý s  h t s c ph c t p. Đi u đó đòi h i nh ng ng i làm công tác này

ữ ả ườ ự ệ ph i là nh ng ng i có chuyên môn, có kinh nghi m trong lĩnh v c BHXH

ả ớ ượ ầ ủ ệ ổ ứ ệ ậ ể ả m i có th  đ m b o đ c yêu c u c a công vi c. Do v y, vi c t ch c lãnh

ộ ộ ộ ạ   đ o và nâng cao trình đ  chuyên môn cho đ i ngũ cán b  làm công tác này là

ế ự ừ ả ạ ộ ộ ồ ế ứ ầ h t s c c n thi t. Ph i xây d ng, đào t o đ i ngũ cán b  BHXH v a h ng,

ị ố ấ ề ỏ ề ẩ ừ v a chuyên, có ph m ch t chính tr  t t, yêu ngành, yêu ngh ; gi i v  chuyên

ế ộ ủ ụ ắ ệ ắ ả ướ môn nghi p v ; n m ch c chính sách ch  đ  c a Đ ng và Nhà n c (nói

ế ỉ ạ ứ ệ ạ đúng ­ vi t đúng ­ lãnh đ o, ch  đ o đúng); Có ý th c trách nhi m trong các

ứ ổ ứ ỷ ậ ỉ ạ ự ề ệ công vi c, có năng lăng l c ch  đ o đi u hành, có ý th c t ch c k  lu t trong

ế ể ề ệ ả ộ ạ   lao đ ng, kh  năng trong giao ti p, am hi u v  công ngh  thông tin. Bên c nh

ụ ộ ươ ệ ầ ộ đó V  BHXH­ B  lao đ ng và th ộ ng binh xã h i, BHXH Vi t Nam c n có

ướ ế ớ ể ừ ớ ự ợ s  h p tác v i BHXH các n ự c trong khu v c và trên th  gi i đ  t đó có

Trang 112

ệ ế ề ệ ọ ỏ ổ ứ ự đi u ki n ti p thu, h c h i kinh nghi m trong t ệ  ch c th c hi n chính sách

ố ớ ự ố BHXH nói chung và đ i v i khu v c ngoài qu c doanh nói riêng.

ị ố ớ ơ ộ ể ế ả  3. Ki n ngh  đ i v i c  quan B o hi m xã h i

ố ớ ế ộ ự ứ ệ ệ ấ ườ ộ ­ Th  nh t: Vi c th c hi n ch  đ  BHXH đ i v i ng i lao đ ng ở

ự ế ế ộ ổ ị ị ể   KVKTNQD có tác đ ng tr c ti p đ n tình hình  n đ nh chính tr , phát tri n

ế ộ ị ầ ấ ậ ơ kinh t ­ xã h i trên đ a bàn. ủ ộ   Do v y, c  quan BHXH các c p c n ch  đ ng

ồ ạ ữ ư ả ỳ ị ế ị tham m u, đ nh k  báo cáo tình hình, ph n ánh nh ng t n t i, ki n ngh  các

ệ ả ế ớ ấ ủ ề ị ươ ệ bi n pháp gi i quy t v i c p  y, chính quy n đ a ph ự   ng trong vi c th c

ệ hi n  chính sách BHXH.

ế ụ ể ẩ ứ ự ứ ễ ế ạ ả   ổ ­ Th  hai: Ti p t c nghiên c u, t ng k t th c ti n đ  đ y m nh c i

ả ế ố ủ ụ ệ ể ượ ề cách th  t c hành chính, c i ti n l i làm vi c. Đ  làm đ ầ   c đi u này, c n

ạ ỏ ủ ụ ữ ầ ế ữ ệ lo i b  nh ng th  t c hành chính không c n thi ứ   t, nh ng vi c làm hình th c,

ệ ả ế ự ế ự ớ ợ ặ không có hi u qu  thi t th c, không phù h p v i th c t ồ  ho c ch ng chéo

ị ử ụ ạ ộ ạ ở ộ ơ ườ ủ đang gây tr  ng i cho ho t đ ng c a đ n v  s  d ng lao đ ng và ng i lao

ễ ị ợ ụ ừ ạ ễ ể ậ ằ ộ đ ng ,d  b  l ệ   i d ng đ  sách nhi u, tham nhũng nh m v a t o thu n ti n

ừ ề ệ ẹ nhanh chóng, v a tránh gây phi n hà trong th c hi n chính sách BHXH, h ướ   ng

ớ ụ ườ ụ ộ ố ơ ộ t i m c tiêu v  ng i lao đ ng ngày m t t t h n.

ứ ể ả ộ ệ ờ ướ ầ ị ệ ẫ ­ Th  ba: B o hi m xã h i Vi t Nam c n k p th i h ự   ng d n vi c th c

ệ ả ả ướ ộ ộ ủ ơ hi n các văn b n c a c  quan qu n lý Nhà n ố   ồ c m t cách đ ng b , th ng

ầ ủ ấ ượ ấ nh t, đ y đ  và rõ ràng. Nâng cao ch t l ự ng công tác xây d ng, ban hành văn

ỉ ạ ướ ụ ữ ữ ệ ế ẫ ẫ ả ả b n ch  đ o, h ng d n nghi p v , tránh nh ng văn b n d n đ n nh ng cách

ự ệ ể ườ hi u khác nhau, gây khó khăn cho qua trình th c hi n. Th ng xuyên soát văn

ủ ừ ứ ậ ả ả ị ả b n có ch a quy đ nh pháp lu t, văn b n qu n lý c a ngành theo t ng lĩnh

ạ ỏ ủ ữ ả ị ừ   ậ ự v c, lo i b  nh ng quy đ nh pháp lu t, văn b n pháp lý c a ngành theo t ng

ệ ự ạ ỏ ự ữ ặ ồ ị lĩnh v c, lo i b  nh ng quy đ nh không còn hi u l c, ho c ch ng chéo, trùng

ợ ặ l p, không còn phù h p.

ứ ư ươ ố ượ ­ Th  t : Trong t ng lai, đ i t ặ   ng tham gia BHXH nói chung và đ c

ệ ề ế ộ bi t là KVKTNQD s ẽ tăng nhanh và có nhi u bi n đ ng. Do đó, công tác dự

Trang 113

ố ượ ả ượ ế ứ ụ ằ báo đ i t ng tham gia BHXH ph i đ ọ c h t s c chú tr ng nh m ph c v ụ

ệ ậ ẹ ế ạ ự ễ ả ớ ự cho vi c l p và th c hi n k  ho ch thu sát v i th c ti n, làm tăng kh  năng

ế ượ ứ ể ể ạ ổ ế thu BHXH. Căn c  chi n l c, quy do ch t ng th  phát tri n kinh t ộ   , xã h i

ế ượ ự ạ ể ế đ  ti n hành xây d ng chi n l ắ   ể c, quy ho ch phát tri n KVKTNQD ng n

ạ ạ ạ h n, trung h n và dài h n.

ị ố ớ ơ ị ố ế 4. Ki n ngh  đ i v i các đ n v  ngoài qu c doanh

ủ ứ ấ ị ­ Th  nh t: Tham gia BHXH nghiêm túc theo quy đ nh c a pháp lu t đ ậ ể

ố ả ế ộ ườ ơ c  quan BHXH làm t t công tác thu và chi tr ch  đ  cho ng ộ   i lao đ ng

ượ ị ờ đ c k p th i.

ủ ố ự ệ ạ ộ Th c hi n khai báo đ  s  lao đ ng, đăng ký tham gia đúng h n, ghi rõ

ụ ủ ề ườ ứ ươ ộ ườ các quy n và nghĩa v  c a ng i lao đ ng, m c l ng ng ộ i lao đ ng đ ượ   c

ưở ứ ươ ớ ự ế ả ườ ể ộ h ng và đúng v i m c l ng th c t tr cho ng i lao đ ng đ  tham gia

đóng BHXH.

ổ ứ ủ ứ ị ướ ề ổ ế ­ Th  hai: T  ch c ph  bi n quy đ nh c a Nhà n ề c v  quy n và nghĩa

ườ ộ ụ ủ v  c a ng i lao đ ng.

ự ớ ơ ứ ể ả ợ ộ ­ Th  ba: Luôn h p tác tích c c v i c  quan b o hi m xã h i.

ứ ư ấ ượ ủ ệ ả ị ­ Th  t : Nâng cao ch t l ạ ộ   ng, hi u qu , vai trò và v  trí c a ho t đ ng

ổ ứ ơ ở ả ỉ ạ ự ệ công đoàn, t ư    ch c c  s  Đ ng trong ch  đ o th c hi n công tác BHXH. Đ a

ệ ố ệ ữ ẩ ộ ự vi c th c hi n t t công tác BHXH là m t trong nh ng tiêu chu n bình xét Chi

ộ ả ộ ộ ươ ữ ạ ạ ộ B , Đ ng B  Lao đ ng ­ Th ng binh và Xã h i “Trong s ch, v ng m nh” .

ứ ệ ệ ầ ớ ự   ể ­ Th  năm: Đi đôi v i vi c phát tri n doanh nghi p, c n chú ý xây d ng

ề ệ ạ ộ ệ ộ ạ ả đi u l ho t đ ng công khai, minh b ch; hoàn thi nb  máy qu n lý, nâng cao

ụ ự ệ ệ ả ằ ậ   ạ năng l c qu n lý và nghi p v  lãnh đ o doanh nghi p nh m nâng cao nh n

ứ ự ứ ự ủ ả ệ ộ ườ th c, ý th c t giác, t ủ ử ụ  nguy n c a c  ch  s  d ng lao đ ng và ng i lao

ự ề ộ đ ng v  lĩnh v c BHXH.

ị ố ớ ế ườ ộ 5. Ki n ngh  đ i v i ng i lao đ ng

Trang 114

ự ữ ứ ể ệ ắ ấ ệ   ­ Th  nh t: N m v ng chính sách BHXH đ  giám sát vi c th c hi n

ố ớ ủ ệ ể ầ ơ chính sáchBHXh c a doanh nghi p đ i v i mình và có th  yêu c u c  quan

ứ ầ ỡ ế ể ả ề ợ ủ ch c năng giúp đ  khi c n thi ệ t đ  b o v  quy n l i chính đáng c a mình.

ứ ế ệ ệ ầ ự ­ Th  hai: Yêu c u doanh nghi p th c hi n BHXH cho mình (n u doanh

ệ ố ờ ứ ươ ượ ả ờ nghi p c  tình l ,...) theo đúng m c l ng đ c tr , theo đúng th i gian quy

ị đ nh.

ự ứ ệ ế ệ ­ Th  ba:  n u doanh nghi p th c hi n BHXH không nghiêm túc cho các

ệ ả ộ ỗ ườ ả ộ lao đ ng trong doang nghi p thì b n thân m i ng i lao đ ng ph i bi ế ấ   t đ u

ề ợ ủ ả ậ ể ứ ợ ủ tranh vì quy n l i c a c  t p th  ch  không vì l i ích c a cá nhân.

ứ ư ự ậ ộ ọ ườ ­ Th  t : Tham gia tích c c và v n đ ng m i ng i cung tham gia vào

ạ ộ ổ ứ ợ ủ ậ ủ các ho t đ ng c a công đoàn và t ả  ch c Đ ng vì l ể i ích chung c a t p th .

Trang 115

K T LU N

ơ ậ ệ ầ ọ ộ KVKTNQD có t m quan tr ng trong vi c kh i d y, huy đ ng và khai

ề ề ệ ề ớ ố ộ ứ thác ti m năng to l n v  ti n v n, s c  lao  đ ng, tài nguyên, trí tu , kinh

ồ ự ệ ệ ả ộ nghi m kh  năng kinh dianh, quan h  xã h i, thông tin và các ngu n l c khác

ể ế ụ ụ ự ệ ệ ệ ạ vào phát tri n kinh t ph c v  cho s  nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa

ữ ữ ổ ộ ị ị ấ ướ đ t n c, gi v ng  n đ nh chính tr  ­ xã h i.

ể ủ ả ự ự ế ệ ờ S  phát tri n c a KVKTNQD th i gian qua là k t qu  th c hi n đ ườ   ng

ớ ủ ả ướ ề ế ố ổ l i đ i m i c a Đ ng và Nhà n c v  chính sách kinh t , trong đó có chính

ệ ố ự ố ớ ườ ộ ở sách BHXH. Th c hi n t t chính sách BHXH đ i v i ng i lao đ ng khu

ầ ổ ừ ị ướ ờ ố ấ ậ ự v c này là góp ph n  n đ nh, t ng b ầ   c nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n

ộ ộ ậ ườ ạ ậ ự ẳ ằ ộ ủ c a m t b  ph n ng ộ   i lao đ ng; t o l p s  bình đ ng, công b ng xã h i,

ớ ườ ự ệ ộ ướ xóa đi ranh gi ữ i gi a ng i lao đ ng làm vi c trong khu v c nhà n c và

ố ngoài qu c doanh.

ố ớ ự ế ở ộ ự ố ố ủ   BHXH đ i v i khu v c ngoài qu c doanh là s  ti p n i và m  r ng c a

ự ướ ấ ế ể ừ ơ BHXH trong khu v c Nhà n c mang tính t t y u chuy n t ế  c  ch  kinh t ế

ế ầ ơ ộ ế ớ ự ề ầ ẳ m t thành ph n sang c  ch  kinh t nhi u thành ph n v i s  bình đ ng. Đây

ứ ể ậ ả ộ ổ ờ ỏ ằ   là m t quá trình làm chuy n đ i nh n th c đòi h i ph i có th i gian và b ng

ữ ế ữ ự ạ ớ ọ ộ ệ nh ng vi c làm thi ộ ậ t th c cùng v i nh ng cu c v n đ ng, t o cho m i ng ườ   i

ượ ề ừ ưỡ ế ủ ậ ấ th y đ ượ ợ c l i ích, có đ c ni m tin, t tính c ng ch  c a pháp lu t thành

ự ự ệ ủ ọ ườ ự ự ệ ẽ tính t giác, t nguy n c a m i ng ệ ủ   i. S  nghi p BHXH s  là s  nghi p c a

ườ ỗ ộ ỗ m i ng i, m i nhà và toàn xã h i.

ự ế ộ ỷ ọ ẽ ế ể Theo d  ki n, KVKTNQD s  chi m m t t tr ng  đáng k  trong s ự

ệ ươ ư ậ ấ nghi p BHXH t ng lai. Vì v y BHXH cũng nh  các c p các ngành có liên

ố ợ ậ ự ề ể ầ ả ậ ộ quan c n ph i có s  ph i h p t p trung tuyên truy n, v n đ ng, ki m tra,

ế ộ ự ệ ạ ệ ệ giám sát vi c th c hi n các ch  đ  BHXH t ố   i các doanh nghi p ngoài qu c

ệ ầ ế ể ư ộ ố ằ ậ ề doanh. Đây là đi u ki n c n thi ự   t đ  đ a pháp lu t vào cu c s ng nh m th c

ệ ộ ằ hi n công b ng xã h i.

Trang 116

ề ự ố ớ ự ệ ấ ố V n đ  th c hi n BHXH đ i v i khu v c ngoài qu c doanh không còn

ự ế ư ẻ ớ ế ấ ư ư là m i m , nh ng th c t cho th y k t qu  l ả ạ ạ ượ i  đ t đ c ch a nh  mong

ề ồ ạ ề ấ ả ố ấ ậ ả ượ ề ầ mu n, n y sinh nhi u v n  đ , t n t i nhi u b t c p c n ph i  đ c gi ả   i

ủ ấ ả ọ ể ế ở quy t ngay. Tuy nhiên, đ  BHXH tr  thành thói quen c a t t c  m i ng ườ   i,

ơ ị ế ườ ự ộ ố các đ n v  kinh t và ng i lao đ ng trong khu v c ngoài qu c doanh tham gia

ộ ấ ề ế ả ộ ề ơ   ậ ị BHXH m t cách n  n p theo đúng lu t đ nh thì không ph i là m t v n đ  đ n

ớ ự ỗ ự ủ ả ấ ặ ệ gi n. Song cùng v i s  n  l c c a các c p các ngành đ c bi ơ t là c  quan

ệ ờ ớ ể ệ BHXH Vi ọ t Nam, chúng ta hi v ng trong th i gian t ự   i vi c tri n khai th c

ố ớ ệ ườ ự ộ ố hi n chính sách BHXH đ i v i ng i lao đ ng khu v c ngoài qu c doanh s ẽ

ượ ả ố ẹ ữ ề ả ầ ỉ ặ g t hái đ c nhi u thành qu  t ả   t đ p. Không nh ng ch  góp ph n đ m b o

ề ợ ườ ủ ẩ ộ ố quy n l i cho ng ể   i lao đ ng mà còn c ng c , thúc đ y chính sách phát tri n

ế ề ầ ị ướ ề n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n theo đ nh h ả ng mà Đ ng và Nhà

ướ ọ n ự c ta đã l a ch n.

Trang 117

TÀI LI U THAM KH O

ả ạ ọ ế 1.  Giáo trình B o hi m ể ­ Tr ườ Đ i h c K ng inh t ố  Qu c dân .

ậ ề ị ố 2. Các quy đ nh pháp lu t v  kinh t ế ngoài qu c doanh ấ ả     ­  Nhà xu t b n

ố ị Chính tr  qu c gia , 1997.

ệ ậ ố ị ấ ả Lu t doanh nghi p ­ Nhà xu t b n chính tr  qu c gia Hà N i ộ , 2000. 3.

ậ ề ị ố ế ngoài qu c doanh ấ ả     ­ Nhà xu t b n 4.Các quy đ nh pháp lu t v  kinh t

ố ị Chính tr  qu c gia , 1997.

ự ự ệ ệ ố 5.Báo cáo tình hình th c hi n BHXH khu v c doanh nghi p qu c doanh,

ố ượ ị ị ộ l ở ộ  trình m  r ng đ i t ng tham gia BHXH theo Ngh  đ nh 01/2003/NĐ­CP về

ể ả ộ ệ B o hi m xã h i Vi t Nam .

ế ằ ụ ả ủ ể ổ ộ .  6.Báo cáo t ng k t h ng năm c a V  B o hi m xã h i

ủ ể ế ả ổ ộ ệ t Nam . 7.Báo cáo t ng k t hàng năm c a B o hi m xã h i Vi

. ố 8.Niên giám th ng kê năm 2004

ố ớ ổ ớ ườ ầ i lao đ ng ộ  ­ Tr n Quang Hùng, 9.Đ i m i chính sách BHXH đ i v i ng

ế ạ TS.M c Văn Ti n.

ạ T p chí BHXH các năm 2000, 2001, 2002, 2003, 2004. 10.

11.  Báo BHXH các năm 2000, 2001, 2002, 2003, 2004.

ứ ạ ế ố s   246 ­ tháng 11/98. 12.  T p chí nghiên c u kinh t

ự ệ ạ ố 13.  T p chí con s  và s  ki n năm 2000, 2001, 2002, 2003, 2004.

ạ 14.  T p chí tài chính các các năm 2000, 2001, 2002,  2003, 2004.

Trang 118

Trang 119