ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Khoa Khoa học ứng dụng-BM Toán ứng dụng
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 18 câu/02 trang)
ĐỀ THI GIỮA HK181
Môn: Giải tích 1. Ngày thi: 17/11/2018
Giờ thi: CA 2 đề thi 2000
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Tìm tất cả tiệm cận của đồ thị hàm số y=ln(1 + x)
x2+ 2x.
A. x= 0, x =1, y = 2xB. x= 0, y = 2x
C. x= 0, x =1, y = 2x+ 1 D. x= 0, x =1
Câu 2. Tính giới hạn L= lim
xa2x
atan πx
2a(a6= 0)
A. L= 0 B. L= 1 C. e2
πD. eπ
2
Câu 3. Tìm a, b để f(x)=5xcos x5 sin xaxb1khi x0
A. a=5
2, b = 3 B. a=5
3, b = 3 C. a=5
3, b = 4 D. a=5
2, b = 4
Câu 4. Hai chuyển động thẳng bắt đầu cùng lúc ngược chiều nhau. Chuyển động 1 và 2 phương trình
S1(t) = t3+ 9t2+t+ 10,S2(t) = 124t8t2, trong đó Sitính bằng mét (m) ttính bằng giây (s).
Vận tốc tương đối (đơn vị: (m/s)) của chuyển động 2 so với chuyển động 1 tại t= 3
A. 104 B. 48 C. 48 D. 104
Câu 5. Khai triển Taylor hàm f(x) = ex21ln xđến bậc 2 tại x0= 2. Tìm kết quả đúng
A. f(x) = e3hln 2 + (x2) + (x2)2+o(x2)2i
B. f(x) = e3ln 2 + 1
2(x2) + 15
8(x2)2+o(x2)2
C. f(x) = e3ln 2 + 1
2+ 4 ln 2(x2) + 15
8+ 9 ln 2(x2)2+o(x2)2
D. Các câu khác sai
Câu 6. Tìm GTLN, GTNN của hàm y=x3
x2+ 2 trên đoạn [1; 3] .
A. ymin =1
3, ymax =27
11 B. ymin =36
4, ymax = 1
C. Các câu khác SAI D. ymin =1, ymax =36
4
Câu 7. Hệ số của x3trong khai triển Maclaurint của f(x) = (1 + 3x) arctan e2x1
A. 14
3B. 10
3C. 8
3D. 20
3
Câu 8. Độ giảm huyết áp của bệnh nhân được đo bởi công thức G(x) = 0.25x2(30 x), trong đó x lượng
thuốc cần tiêm cho bệnh nhân tính bằng miligam (mg). Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho
bệnh nhân một lượng thuốc
A. 20 mg B. 15 mg C. 30 mg D. 25 mg
Câu 9. Khi x+, sắp xếp tốc độ chạy ra vô cùng theo thứ tự tăng dần của các hàm sau
α(x) = 3
ln x+ sin x, β (x) = x3arctan x, γ (x) = x2+e2x
A. γ(x), β (x), α (x)B. α(x), β (x), γ (x)C. β(x), α (x), γ (x)D. Các câu khác sai
Câu 10. Cho g(x) = e2x+3f(x21) trong đó f đạo hàm tại mọi điểm f(0) = 2, f0(0) = 5.
Tìm g0(1).
A. g0(1) = 6e5B. g0(1) = 14e5C. g0(1) = 6e3D. g0(1) = 4e3
Trang 1/4- đề thi 2000
Câu 11. Cho fliên tục trên Rvà khả vi
trên R\{1}. Biết f0(1) không tồn
tại và đồ thị y=f0(x)như
hình vẽ. Tìm câu trả lời đúng.
A. flõm trong (0,1)
B. flồi trong (1,0)
C. flõm trong (1,0)
D. Các câu khác sai.
Câu 12. Tìm tất cả điểm uốn của đường cong y= 1 + 1
x+1
x2.
A. 3,7
9B. (1,3) C. Các câu khác SAI
D. Hàm không điểm uốn
Câu 13. Cho hàm số f(x) = ln(10 x2)
x. Tìm vi phân của fkhi xtăng từ 3đến 3.001.
A. 0.002 B. 0.001 C. 0.002 D. 0.001
Câu 14. Tìm tập giá trị của hàm số y= cosh x2
x2.
A. [1,+).B. R.C. (1,+).D. [1,1].
Câu 15. Cho hàm số f:DfRf,f(x) = pln(x1) + 2 (Df tập xác định Rf tập giá trị của f).
Tìm hàm ngược của f?
A. Không tồn tại B. f1(x) = ex2+ 1 C. f1(x) = 1
pln(x1) + 2
D. f1(x) = ex22+ 1
Câu 16. Một chiếc hộp mở được làm từ mảnh bìa các tông hình chữ nhật
kích thước 16 ×30(inch). Ta thực hiện cắt lần lượt những
hình vuông kích thước bằng nhau từ 4 góc của miếng bìa
bẻ các cạnh của miếng bìa lên (như hình minh họa). Nếu gọi x
kích thước của cạnh hình vuông. Hàm thể tích hình hộp V
dạng nào dưới đây tập xác định Dcủa V gì?
A. Các câu khác sai. B. V= (16 x)(30 x)xvà D= (0,+)
C. V= (16 2x)(30 2x)xvà D= (0,8).D. V= (16 2x)(30 2x) D= [0,8].
Câu 17. Trong một đợt bùng phát dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh từ ngày đầu tiên
đến ngày thứ t hàm f(t) = 45t2t3. Hỏi tốc độ y nhiễm bệnh tại ngày thứ 20 bao nhiêu, số người
bị y nhiễm đang tăng hay giảm?
A. Tăng 600 người/ngày. B. Giảm 600 người/ngày.
C. Tăng 10000 người/ngày. D. Giảm 10000 người/ngày.
Câu 18. Tìm cực trị hàm số y=x2ln2x
A. yct =y(1), ycd =y1
eB. ycd =y(1), yct =y1
e
C. yct =y(1), ycd =y(e)D. ycd =y(1), yct =y(e)
GIẢNG VIÊN RA ĐỀ BỘ MÔN DUYỆT
Trang 2/4- đề thi 2000
đề thi 2000 ĐÁP ÁN
Câu 1. A.
Câu 2. C.
Câu 3. C.
Câu 4. A.
Câu 5. C.
Câu 6. A.
Câu 7. A.
Câu 8. A.
Câu 9. B.
Câu 10. A.
Câu 11. C.
Câu 12. A.
Câu 13. A.
Câu 14. A.
Câu 15. D.
Câu 16. C.
Câu 17. A.
Câu 18. A.
Trang 1/4- đề thi 2000
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Khoa Khoa học ứng dụng-BM Toán ứng dụng
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 18 câu/02 trang)
ĐỀ THI GIỮA HK181
Môn: Giải tích 1. Ngày thi: 17/11/2018
Giờ thi: CA 2 đề thi 2001
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Một chiếc hộp mở được làm từ mảnh bìa các tông hình chữ nhật
kích thước 16 ×30(inch). Ta thực hiện cắt lần lượt những
hình vuông kích thước bằng nhau từ 4 góc của miếng bìa
bẻ các cạnh của miếng bìa lên (như hình minh họa). Nếu gọi x
kích thước của cạnh hình vuông. Hàm thể tích hình hộp V
dạng nào dưới đây tập xác định Dcủa V gì?
A. V= (16 2x)(30 2x)và D= [0,8].B. Các câu khác sai.
C. V= (16 x)(30 x)xvà D= (0,+)D. V= (16 2x)(30 2x)x D= (0,8).
Câu 2. Tìm cực trị hàm số y=x2ln2x
A. ycd =y(1), yct =y(e)B. yct =y(1), ycd =y1
e
C. ycd =y(1), yct =y1
eD. yct =y(1), ycd =y(e)
Câu 3. Tìm tất cả tiệm cận của đồ thị hàm số y=ln(1 + x)
x2+ 2x.
A. x= 0, x =1B. x= 0, x =1, y = 2xC. x= 0, y = 2x
D. x= 0, x =1, y = 2x+ 1
Câu 4. Tính giới hạn L= lim
xa2x
atan πx
2a(a6= 0)
A. eπ
2B. L= 0 C. L= 1 D. e2
π
Câu 5. Cho hàm số f:DfRf,f(x) = pln(x1) + 2 (Df tập xác định Rf tập giá trị của f).
Tìm hàm ngược của f?
A. f1(x) = ex22+ 1 B. Không tồn tại C. f1(x) = ex2+ 1
D. f1(x) = 1
pln(x1) + 2
Câu 6. Tìm tất cả điểm uốn của đường cong y= 1 + 1
x+1
x2.
A. Hàm không điểm uốn B. 3,7
9C. (1,3)
D. Các câu khác SAI
Câu 7. Hai chuyển động thẳng bắt đầu cùng lúc ngược chiều nhau. Chuyển động 1 và 2 phương trình
S1(t) = t3+ 9t2+t+ 10,S2(t) = 124t8t2, trong đó Sitính bằng mét (m) ttính bằng giây (s).
Vận tốc tương đối (đơn vị: (m/s)) của chuyển động 2 so với chuyển động 1 tại t= 3
A. 104 B. 104 C. 48 D. 48
Câu 8. Cho fliên tục trên Rvà khả vi
trên R\{1}. Biết f0(1) không tồn
tại và đồ thị y=f0(x)như
hình vẽ. Tìm câu trả lời đúng.
A. Các câu khác sai.
B. flõm trong (0,1)
C. flồi trong (1,0)
D. flõm trong (1,0)
Trang 1/4- đề thi 2001
Câu 9. Tìm a, b để f(x)=5xcos x5 sin xaxb1khi x0
A. a=5
2, b = 4 B. a=5
2, b = 3 C. a=5
3, b = 3 D. a=5
3, b = 4
Câu 10. Độ giảm huyết áp của bệnh nhân được đo bởi công thức G(x) = 0.25x2(30 x), trong đó x lượng
thuốc cần tiêm cho bệnh nhân tính bằng miligam (mg). Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho
bệnh nhân một lượng thuốc
A. 25 mg B. 20 mg C. 15 mg D. 30 mg
Câu 11. Khi x+, sắp xếp tốc độ chạy ra vô cùng theo thứ tự tăng dần của các hàm sau
α(x) = 3
ln x+ sin x, β (x) = x3arctan x, γ (x) = x2+e2x
A. Các câu khác sai B. γ(x), β (x), α (x)C. α(x), β (x), γ (x)
D. β(x), α (x), γ (x)
Câu 12. Cho hàm số f(x) = ln(10 x2)
x. Tìm vi phân của fkhi xtăng từ 3đến 3.001.
A. 0.001 B. 0.002 C. 0.001 D. 0.002
Câu 13. Cho g(x) = e2x+3f(x21) trong đó f đạo hàm tại mọi điểm f(0) = 2, f0(0) = 5.
Tìm g0(1).
A. g0(1) = 4e3B. g0(1) = 6e5C. g0(1) = 14e5D. g0(1) = 6e3
Câu 14. Khai triển Taylor hàm f(x) = ex21ln xđến bậc 2 tại x0= 2. Tìm kết quả đúng
A. Các câu khác sai B. f(x) = e3hln 2 + (x2) + (x2)2+o(x2)2i
C. f(x) = e3ln 2 + 1
2(x2) + 15
8(x2)2+o(x2)2
D. f(x) = e3ln 2 + 1
2+ 4 ln 2(x2) + 15
8+ 9 ln 2(x2)2+o(x2)2
Câu 15. Trong một đợt bùng phát dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh từ ngày đầu tiên
đến ngày thứ t hàm f(t) = 45t2t3. Hỏi tốc độ y nhiễm bệnh tại ngày thứ 20 bao nhiêu, số người
bị y nhiễm đang tăng hay giảm?
A. Giảm 10000 người/ngày. B. Tăng 600 người/ngày.
C. Giảm 600 người/ngày. D. Tăng 10000 người/ngày.
Câu 16. Tìm tập giá trị của hàm số y= cosh x2
x2.
A. [1,1].B. [1,+).C. R.D. (1,+).
Câu 17. Tìm GTLN, GTNN của hàm y=x3
x2+ 2 trên đoạn [1; 3] .
A. ymin =1, ymax =36
4B. ymin =1
3, ymax =27
11
C. ymin =36
4, ymax = 1 D. Các câu khác SAI
Câu 18. Hệ số của x3trong khai triển Maclaurint của f(x) = (1 + 3x) arctan e2x1
A. 20
3B. 14
3C. 10
3D. 8
3
GIẢNG VIÊN RA ĐỀ BỘ MÔN DUYỆT
Trang 2/4- đề thi 2001