Tài liu trc nghim môn K năng mềm
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
1
TÀI LIU K NĂNG MM
B CÂU HI TRC NGHIM K NĂNG MM
nh cho sinh viên trưng Đi hcch khoa Hà Ni
Biên son:i liu HUST
Câu 1: Khi nào thì giao tiếp bằng văn bản phù hợp hơn giao tiếp trc tiếp?
A. Khi bn mun trình bày một ý tưởng phc tp.
B. Khi bn mun tránh nói chuyn với ai đó.
C. Khi bn muốn đưa ra nhiều câu hi.
D. Khi bn mun nhanh chóng nhận được ý kiến tr li v mt vấn đề.
Câu 2: Bn có th làm gì để hiu rõ những điều người khác đang nói?
A. C gng hiu các ngôn ng cơ thể
B. Đưa ra những đánh giá dựa trên những điều h đang nói.
C. Đặt ra các câu hi.
D. S dng ng điu.
Câu 3: Để to ra một thông điệp hiu qu, bn s làm theo hướng dẫn nào sau đây?
A. S dng tiếng lóng
B. S dng bit ng và t địa phương
C. La chn t phù hp, d hiu
D. Dùng ngôn t khó hiu
Câu 4: Khi bn có nhng ý kiến phản đối hay lời phê bình trước mt vấn đề
A. Bạn đưa ra những li nhn xét kh quan trước.
B. Bn chng nói gì c.
C. Đơn giản, bn s phát biu.
Câu 5: Để kết thúc 1 cuc trò chuyn, ...
A. Bạn thường ch b đi
B. Bn bắt đầu trông thiếu kiên nhn và hy vọng người đó sẽ gi ý.
C. Bn kết thúc nhng vấn đề trên vi mt s phát biểu đóng.
Câu 6: Giai đoạn giải mã thông điệp din ra khi nào?
Tài liu trc nghim môn K năng mềm
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
2
A. Khi người nghe tiếp nhn thông tin.
B. Khi bn diễn đạt suy nghĩ và ý tưởng ca mình.
C. Khi các thông tin được truyn tải đi
D. Khi người nghe lý gii thông tin.
Câu 7: Trong cuc nói chuyn, bn:
A. Đứng cách người nói 5 6 bước chân
B. Đứng cách người nói 2 3 bước chân
C. Đứng cách người nói 1 bước chân
Câu 8: Bn phải làm gì để gây ấn tượng và to mi quan h với người khác? (nhiu
đáp án)
A. Đồng tình vi nhng gì h nói.
B. Thay đổi âm lượng ging nói cho phù hp với người bạn đang đối thoi.
C. Bt chước tư thế giao tiếp ca h
Câu 9: Ba bí quyết nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công, luôn đưc những người
khác yêu mến trong cuc sng và công vic?
A. Đặt câu hỏi, Giúp đỡ nhit tình, Phê bình khi có sai sót
B. Góp ý thng thn, Lng nghe và Tôn trng
C. Luôn tươi cười, Hc cách khen ngi, Lng nghe
Câu 10: Khi viết thư điện t, bạn nên… (nhiều đáp án)
A. Nêu rõ nhng yêu cu ca bn (nếu có) trong bức thư.
B. S dng phong cách và giọng văn khác với người nhn, không bao gi đưc bắt chước
phong cách ca h
C. Luôn ghi rõ mục đích của thư trong mục "Tiêu đề thư".
Câu 11: Lng nghe tích cực có đặc điểm như thế nào? (nhiều đáp án)
A. Th hiện tư thế sn sàng phn hi.
B. Mỉm cười với người nói.
C. Gật đầu khi người đó đang nói.
Câu 12: Hành động ngi ng người v phía trước ám ch điu gì khi giao tiếp?
A. Người đó đang cố kim chế.
Tài liu trc nghim môn K năng mềm
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
3
B. Người đó đang có thái độ h mình hoặc thái độ hách dch.
C. Người đó rất t tin.
D. Người đó đang rất hng thú và sn sàng hồi đáp.
Câu 13: Truyn thông giao tiếp bng li gm:
A. Nói và kèm theo các c ch điu b
B. Nói và viết
C. Nói, viết, nghe, và đọc
D. Nói, viết, nghe
Câu 14: Truyn thông giao tiếp không li là hình thc:
A. Cơ bản nht
B. Ít ph biến
C. Có mun nht
D. D hc
Câu 15: Bn hãy chn li phát biu chính xác nhất sau đây về làm vic nhóm:
A. S tha mãn cá nhân & tinh thn làm việc gia tăng khi đội/ nhóm thành công
B. Nhng nhân viên làm việc trong đội/ nhóm báo cáo s tha mãn công vic giảm sút đi
C. Đội/ nhóm có khuynh hướng làm ít có hiu qu trong vic gii quyết vấn đề hơn là cá
nhân
D. Đội/ nhóm đòi hỏi nhiu ngun lực để hoàn thành nhim v hơn từng cá nhân
Câu 16: Theo bn, k năng giao tiếp tt s quyết định bao nhiêu s thành công ca
bn trong công vic và cuc sng?
A. 85%
B. 70%
C. 50%
D. 20%
Câu 17: Khi trò chuyn vi một người nào đó,
A. Bạn thường là người nói nhiu nht
B. C gng cân bng trong sut cuộc đối thoi.
C. Bạn thường để người khác nói nhiều hơn.
Tài liu trc nghim môn K năng mềm
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
4
Câu 18: Nét mt trong truyn thông không li din t:
A. S suy nghĩ
B. S trn áp
C. Cm xúc
D. Điều chnh s giao tiếp
Câu 19: Dịch 1 thông điệp t hình thc biểu tượng thành có ý nghĩa là:
A. Mã hóa
B. Chuyn kênh
C. Gii mã
D. Phn hi
Câu 20: Hãy chọn định nghĩa về “Truyền thông giao tiếp” thích hợp nht
A. Truyn thông giao tiếp là truyền thông tin và ý nghĩa từ mt cá nhân hoặc nhóm đến 1
người khác
B. Truyn thông giao tiếp là truyền ý tưởng t 1 cá nhân hoặc nhóm đến 1 người khác
C. Truyn thông giao tiếp là truyền ý nghĩa từ 1 cá nhân hay một nhóm đến 1 người khác
D. Truyn thông giao tiếp là truyn thông tin t mt cá nhân hoặc nhóm đến một người
khác
Câu 21: Những người biết điều hành doanh nghiệp thì thường dành nhiu thi gian
giao tiếp ca mình vào vic
A. Lng nghe
B. Nói
C. Đọc
D. Viết
Câu 22: C điệu và dáng điu trong truyn thông không li th hin bng:
A. C ch bng tay hoặc cách đi đứng
B. N i, cái nheo mt
C. Cách đi đứng
D. Cái vy tay
Câu 23: Khi bt tay trong giao tiếp, bạn nên đứng khong cách bao xa là va phi?
Tài liu trc nghim môn K năng mềm
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
5
A. 1 Si tay
B. Tùy mỗi trường hp
C. 50 cm
D. 1 cánh tay của người cao hơn
Câu 24: Để giao tiếp hiu quả, chúng ta thường………
A. Tránh nhng nhng s kin trong ngày hoc nhng câu chuyện đi vào những vấn đề
quan trọng hơn.
B. Tránh né vic m đầu mt cuc trò chuyn
C. M đầu cuc trò chuyn bng vic bàn v nhng s kin trong ngày hoc nhng câu
chuyn nh.
Câu 25: Ngôn ng cơ thể, th hiện điều gì nếu một người thường siết cht tay và gõ
chân xung sàn trong quá trình giao tiếp?
A. Thách thc
B. Suy tư
C. Trn tránh
D. Sn sàng phn hi
Câu 26: Cách tt nhất để chun b cho mt cuc giao tiếp qua điện thoi là gì?
A. Nghĩ trước mt vài câu hỏi người giao tiếp có th s hi.
B. Nghĩ trước hoc chun b trước ni dung cuc gi.
C. Không chun b gì c.
Câu 27: Để giao tiếp hiu qu, chúng ta
A. C gng nh và gi tên khi trò chuyn với người khác.
B. Không chú ý đến tên và có khuynh hướng quên chúng.
C. Ch nh tên những người quan trng.
Câu 28: Để giao tiếp hiu quả, chúng ta thường,
A. Da xung trong khi nói chuyn vi mt người đang ngồi.
B. Đứng trong khi nói chuyn vi một người đang ngồi.
C. Ngi khi nói chuyn vi một người đang ngồi.
Câu 29: Sara đang cần t chc 1 cuc họp nhân viên để tho lun cách mà ni quy
mới nên được thưc hiện. Sara liên quan đến phn nào ca tiến trình giao tiếp.